


Preview text:
Đề thi GDCD 6 học kì 2 
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)   tr v tr u tr t 
Câu 1: Đ ền từ còn thiếu vào chỗ trố (….): …………… ng lợ í ơ 
b m ô d ợ ở v ợc pháp luật b o vệ. 
A. N ĩ vụ ơ b n của công dân. 
B. Quyề ơ b n của công dân.  C. Quốc tịch.  D. Hiến pháp. 
Câu 2: Nộ du d y t uộc nhóm quyề vă ó – xã hội của công  dân Việt Nam?  A. Quyề bì ẳng gi i.  B. Quyền học tập.  C. Quyền có việc làm. 
D. Quyền tự d tí ỡng, tôn giáo. 
Câu 3: Nộ du d y t uộc nhóm quyền kinh tế của công dân Việt  Nam?  A. Quyề bì ẳng gi i.  B. Quyền học tập.  C. Quyền có việc làm. 
D. Quyền tự d tí ỡng, tôn giáo. 
Câu 4: Quyền trẻ em là gì? 
A. Là nh ng nhu cầu, lợi ích tự nhiên, vốn có và khách quan của trẻ em ợc  ghi nhận và b o vệ. 
B. Là nh quy ịnh bắt buộc trẻ em ph tu t e , k ô ợc làm trái. 
C. Là nh ng mong muốn của trẻ em về các nhu cầu ơ b n. 
D. Là nh ng việc trẻ em ph i thực hiệ ể phát triể ầy ủ. 
Câu 5: Việc trẻ em ợc tiêm chủng miễn phí thể hiện quyề d y ủa  trẻ em? 
A. Quyề ợ ăm só , uô dạy ể phát triển. 
B. Quyề ợ ăm só v b o vệ sức khoẻ. 
C. Quyề ợc sống chung v i cha mẹ.  D. Quyề ợ vu ơ , i trí. 
Câu 6: Quyề ơ b n của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào? 
A. Nhóm quyền: sống còn, b o vệ, phát triển và tham gia. 
B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triể v vu ơ . 
C. Nhóm quyền: sống còn, b o vệ, vu ơ v p t tr ển. 
D. Nhóm quyền: số , vu ơ , i trí và phát triển.   ( đi ) 
C u 7 (3 ểm): Quyền trẻ em là gì? trẻ em có Nh ng nhóm quyề ơ b n nào? 
Ý ĩ ủa quyề ơ b n của trẻ em? 
Câu 8: (2 ểm)Trong gi r ơ , bạn N nhặt ợc quyển sổ u b t ủa một 
bạ ó rơ . N r t tò m ê ã mở r xem tr ó v ết nh ng gì. 
Việc làm củ N ã v p ạm quyề ơ b n nào của công dân? Vì sao? 
Câu 9: (2 ểm) Viết ra nh ng việc em sẽ m ể b n thân thực hiện tốt ơ 
các quyền và bổn phận của trẻ em trong th i gian t i. 
Đáp án đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 
A. Trắc nghiệm. 3 ểm - Mỗ p 0,5 ểm.  Câu  Câu  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Đ p  B  B  C  A  B  A 
B. Tự luận. (7 ểm).  Câu Nội dung  Đi m 
1. Khái niệm quyền trẻ em 
- Quyền trẻ em là nh ng nhu cầu, lợi ích tự nhiên vốn có và khách 
quan của trẻ em ợc ghi nhận và b o vệ 
- Quyền trẻ em ơ sở p p í ể b o vệ trẻ em, thể hiện sự tôn 
trọng, quan tâm của cộ ồng quốc tế ối v i trẻ em, tạ ều kiện   ể 1,0 
 trẻ em phát triển một cách toàn diện.  1  2 Công ướ 1,0 
c Liên hợp quốc về quyền trẻ em 1989   1,0 
- T e Cô c LHQ về quyền trẻ em r ăm 1989, trẻ em có 4 
nhóm quyề ơ b n: nhóm quyền sống còn; nhóm quyền b o vệ; 
nhóm quyền phát triển; nhóm quyền tham gia. 
3 Ý nghĩa của quyền cơ bản của trẻ em  
- Quyền trẻ em ều kiện cần thiết ể trẻ em ợc phát triể ầy 
 ủ trong bầu không khí hạ p , yêu t ơ v t ô m 
- Mỗi chúng ta cần biết b o vệ quyền của mình, tôn trọng quyền của   i khác. 
- Trẻ em ph i thực hiện tốt bổn phận của mình, tôn trọng quyền của 
trẻ em n : ếu th o v i ông bà, cha mẹ, ộng tốt, yêu ồng  b , yêu t c,... 
* Việc làm của đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân 
Quyề ợc pháp luật b o vệ về ệ t , ệ tí , ện thoại  2  2,0 
- Gi i thích: Việc làm củ N ã v p ạm quyề ợc pháp luật b o 
vệ về ệ t , ệ tí , ện thoại 
* Những việc em sẽ là đ bản thân thực hiện tốt hơn các quyền 
và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới. 
- Yêu quý, kính trọng, hiếu th o v i ông bà, cha mẹ 
- Kính trọng thầy giáo, cô giáo  3  2,0  - Lễ phép v i l n 
- T ơ yêu em ỏ, kết v i bạn bè 
- G p ỡ i già yếu, i khuyết tật, tàn tật, i gặp hoàn 
c k ó k ă t e k ă ủa mình.