Đề thi học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 (3,0 điểm). Theo em, người lao động và người sử dụng lao động có quyền và nghĩa vụ gì khi tham gia hợp đồng lao động? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy xử lí các tình huống dưới đây: Cuối tuần, Đoàn thanh niên xã tổ chức hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức pháp luật về phòng cháy, chữa cháy cho học sinh. Bạn A xin phép bố mẹ được tham gia, tuy nhiên bố mẹ bạn cho rằng đó không phải là hoạt động học tập nên không đồng ý. Nếu là bạn A, em sẽ thuyết phục bố mẹ như thế nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 GDCD 8 43 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 369 tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 (3,0 điểm). Theo em, người lao động và người sử dụng lao động có quyền và nghĩa vụ gì khi tham gia hợp đồng lao động? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy xử lí các tình huống dưới đây: Cuối tuần, Đoàn thanh niên xã tổ chức hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức pháp luật về phòng cháy, chữa cháy cho học sinh. Bạn A xin phép bố mẹ được tham gia, tuy nhiên bố mẹ bạn cho rằng đó không phải là hoạt động học tập nên không đồng ý. Nếu là bạn A, em sẽ thuyết phục bố mẹ như thế nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

42 21 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui hc kì 2 lp 8 môn Giáo dc công
dân
A. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Tai nn cháy n có th gây ra các thit hi v nhng
mt nào?
A. V tính mng
B. V tài sn
C. Thit hi vi sn; sc khe, tính mạng con người
D. Ch yếu thit hi v tính mạng con người
Câu 2 (0,25 điểm). Ý nào sau đây đúng?
A. Lao động ch to ra giá tr cho cuc sng của con người.
B. Hoạt động lao đng ch đóng góp cho hi khi giá tr vt cht
người lao động đó tạo ra ln.
C. Lao động mt trong nhng nhân t quyết định s tn ti phát
trin ca nhân loi.
D. Lao động là hoạt động ch nên thc hin khi bản thân đã lớn và trưởng
thành.
Câu 3 (0,25 điểm). Hình thc tai nạn nào dưới đây được coi là tai nạn vũ
khí?
A. Gp tai nạn khi đang tham gia giao thông
B. Gp các s c, tai nn trong khi làm vic
C. B thương tích do súng đạn, bom mìn còn sót li sau chiến tranh gây ra
D. Gp tai nn do thc lửa gây ra trong khi đang chế biến các món ăn
Câu 4 (0,25 điểm). Hành vi nào dưới đây vi phạm luật lao động?
A. Tr tiền thưởng vì lí do mun gi làm.
B. S dụng người lao động 20 tui.
C. Trách móc người lao động.
D. Ngược đãi người lao động.
Câu 5 (0,25 điểm). Nhà nước cấm người độ tuổi nào không được làm
các công vic nng nhc, nguy him, tiếp xúc vi các chất độc hi?
A. 25 tui
B. Dưới 18
C. Người tt nghiệp đại học, cao đẳng
D. Người ngoài 30 tui
Câu 6 (0,25 điểm). Hành vi nào ới đây b nghiêm cm trong Lut
Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 (sửa đổi, b sung năm 2013)?
A. H trợ, giúp đỡ ni thi hành nhim v phòng cháy và cha cháy.
B. Thông báo kp thi cho lực lượng chức năng khi phát hiện đám cháy.
C. Mang hàng và cht d cháy, n trái phép vào nơi tập trung đông người.
D. T giác ti phm tàng tr và vn chuyn cht nguy him v cháy, n.
Câu 7 (0,25 điểm). Theo quy định ca B luật Lao động năm 2019,
người lao động có quyn lợi nào sau đây?
A. T do la chn việc làm, nơi làm việc.
B. Thc hin hp đồng lao động.
C. Chp hành k luật lao động.
D. Tuân theo s qun lí của người s dng lao động.
Câu 8 (0,25 đim). Hành vi, việc làm nào sau đây không vi phm quy
định v phòng nga tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hi?
A. Cưa bom, đạn pháp chưa nổ để ly thuc n.
B. Sn xut, tàng trữ, buôn bán pháo, vũ khí, thuốc n, cht phóng x.
C. B đội bn pháo hoa nhân ngày l ln.
D. Đốt rng trái phép.
Câu 9 (0,25 điểm). Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đ phòng,
chng tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hi?
A. Phòng nga tai nạn khí, cháy n, chất độc hi là trách nhim ca
mi công dân.
B. Phòng cháy cha cháy trách nhim riêng ca lực lượng cnh sát
cu ha.
C. Tai nn hóa chất độc hại không để li hu qu nghiêm trng cho con
ngưi.
D. Ch những ngưi thiếu hiu biết mi gp phi tai nạn khí, chất độc
hi.
u 10 (0,25 đim). Nếu công nhân không nhận được các điều kin thích
đáng trong quá trình làm việc thì có th tham khảo điều luật nào để tìm li
quyn li thuc v bn thân mình?
A. B luật lao động năm 2019 điều 6
B. Mt s văn bn quy bn pháp luật quy định v quyn ca người s
dụng lao động
C. B luật lao động năm 2019 điều 23
D. B luật lao động năm 2019 điều 13
Câu 11 (0,25 điểm). Người s dụng lao động có các quyền nào sau đây?
A. Phân biệt đối x vi các nhân viên trong công ty
B. Ép buc nhân viên làm thêm giờ, không được quy định trong điều
khon ca hợp đồng
C. Quyền được tuyn dng, b trí công vic làm cho nhân viên
D. Đưa ra các đạo luật cưỡng bc sức lao động ca nhân viên
Câu 12 (0,25 điểm). Tm quan trng của lao động đối với con ngưi
gì?
A. Làm cho xã hi tr nên đình trệ, chm phát trin
B. m con người mt nhc, không sc khe toàn din cho các hot
động hng ngày
C. Lao động to ra ngun vt cht nuôi sng mỗi con người, gia đình
xã hi
D. m cho ngun nhân lực lao động ngày một già đi không còn đáp
ứng được cho th trường lao động
Câu 13 (0,25 điểm). Khi phát hin mt nhóm thanh niên bán pháo n
trong trường hc ca mình em s làm gì?
A. Báo vi cô giáo ch nhiệm để cô tìm cách x lí.
B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.
C. Mi bn bè mua pháo.
D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo.
Câu 14 (0,25 điểm). Ý kiến nào sau đây đúng v nghĩa vụ của người lao
động?
A. T do làm vic ti các công ty hp pháp.
B. Chp hành k luật lao động theo hợp đồng lao động.
C. Tuyn dụng người lao động theo quy định ca pháp lut.
D. Tôn trng danh d, nhân phm của người lao động.
Câu 15 (0,25 điểm). Hành vi nào sau đây đưc phép thc hin trong hot
động phòng, chng tai nn cháy, n?
A. Chống người thi thành nhim v phòng cháy và cha cháy.
B. Mang cht d cháy, n đến những nơi tập trung đông người.
C. C ý gây cháy, làm tn hại đến tính mng, sc khỏe con người.
D. Giúp đỡ, h tr các hoạt động phòng cháy và cha cháy.
Câu 16 (0,25 điểm). Loi tai nạn nào được đ cập đến trong đon thông
tin dưới đây?
Thông tin. B m đi vắng, bn M dùng ấm điện để đun nước nhưng mải
chơi bỏ quên khiến m chập đin bc cháy. Ngn la nhanh chóng lan ra
nhiều đồ đạc trong nhà khiến bn rt s hãi. Sau đó, đám cháy đã được
lực lượng cu ho và người dân xung quanh dp tt. Tuy nhiên, nhiu tài
sn giá tr trong nhà đã b thiêu ri, bn thân bạn M cũng b ngt khói
và bỏng 30% cơ thể.
A. Cháy, n.
B. Ng độc thc phm.
C. Tai nạn vũ khí gây ra.
D. Tai nn do bom mìn gây ra.
Câu 17 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy
cơ dẫn đến tai nn cháy, n?
A. Thiết b đin b quá ti.
B. Bo qun thc phm sai cách.
C. Nng nóng kéo dài.
D. Rò r khí ga.
Câu 18 (0,25 đim). sao công dân nên chn các hoạt động lao động
phù hp vi bn thân mình để làm?
A. Để th đáp ứng được vi các yêu cu ng việc đ ra hoàn
thành tt các nhim v đưc giao
B. Để th nhanh chóng to ra vt cht cn thiết phù hp vi nhu cu
ca bn thân
C. ng vic phù hp với năng lực s không giúp người lao động to ra
thêm được các giá tr cho bn thân
D. Làm việc trong môi trường lao động phù hp s không áp lc
Câu 19 (0,25 điểm). Trên đường đi học v em nhìn thy các em nh đang
nghch v đạn, pháo và các vt l. Trong tình huống đó em sẽ làm gì?
A. Chạy vào chơi cùng.
B. B đi và mc k các em đó chơi.
C. Yêu cu các em nh dng lại ngay hành động đó, đồng thi báo cáo
vi lực lượng chức năng để h hướng x lý.
D. Đứng livestream lên facebook cho mọi người cùng xem.
Câu 20 (0,25 điểm). Trong thi hn hợp đồng lao động, anh T đt ngt
chm dt hợp đồng lao động với công ty H. Anh T đưc nhn các h
tr v tht nghip nếu chẳng may không tìm đưc vic làm khác trong
thời gian đó không?
A. Anh T vẫn được nhn các quyn li v bo him tht nghiệp đã tham
gia khi làm ti công ty
B. Anh T không đưc nhn bt kì mt khon h tr nào hết anh T đã
đơn phương chấm dt hợp đồng, anh thm chí còn phi bồi thường hp
đồng vi công ty H
C. bo him tht nghip anh vẫn đang tham gia cùng công ty nên anh
vẫn được nhận các đãi ngộ cn thiết
D. Anh T không được công ty H h tr gì nữa nhưng vẫn có th đòi hi
Câu 21 (0,25 điểm). Đọc tình hung sau và tr li câu hi:
Tình hung. Ngh hè, bạn T được m đưa về quê chơi với ông bà và cu P.
Bn T thy cu P thưng xuyên dùng thuc tr sâu phun cho rau cây
ăn quả. Cu bo, s rau hoa qu đó trồng để n nên cn phun nhiu
thuốc để ngăn sâu bọ phá hoi. Trong tình hung trên, nếu T, em nên
la chn cách ng x nào sau đây?
A. Mc k, không quan tâm vic làm ca cậu P không liên quan đến
mình.
B. Đồng ý vi vic làm ca cu P, rau qu mẫu mã đp mi bán
đưc nhiu.
C. Khuyên cu P nên s dng thuc bo v thc vật đúng hàm lượng cho
phép.
D. Mc k, s rau c đó dùng để bán, không dùng làm thức ăn cho gia
đình.
Câu 22 (0,25 điểm). Để bo v quyn li ca mình khi tham gia vào th
trường lao động, các em cn nắm rõ các điều gì?
A. Cn tìm hiu v công vic mình muốn làm, các quy đnh, yêu cu
ca công vic; nắm các quy định, lut bo v người lao đng do nhà
c ban hành
B. Yêu cu công ty phải đáp ứng được các nhu cu ca mình khi vào làm
ti công ty
C. Không chp nhn các yêu cu phát sinh trong khi làm vic ti công ty
D. Yêu cu công ty cn có mt bản quy định rõ ràng vng vic
u 23 (0,25 điểm). Anh Q (17 tui) sc khe tt. Do hoàn cnh gia
đình khó khăn, nên anh Q đã đến ng trường xây dng địa bàn X
(do ông B làm ch thầu) để xin vào làm vic. Sau khi hi han v đ tui,
tình trng sc khe hoàn cnh ca anh Q, ông B rt phân vân, không
biết có nên nhn anh Q vào làm không. Nếu người thân ca ông B, em
nên tư vấn cho ông B phương án giải quyết như thếo?
A. T chi và gii thích lý do không nhn anh Q vào làm vic.
B. Đồng ý, nhận anh Q vào làm nhưng trả mức lương thấp.
C. Mng anh Q gay gt và yêu cu anh ri khỏi công trường.
D. Đồng ý, nhn anh Q vào làm và tr mức lương phù hợp.
Câu 24 (0,25 điểm). Trong tình hung sau, ch th nào đã ý thc
trong vic phòng, chng tai nn chất độc hi?
Gia đình ông B mở một nhà hàng kinh doanh đ ăn. Nhà hàng ca ông B
rất đông khách, nên ngày nào ông các thành viên trong gia đình cũng
phi dy t rt sớm để chế các nguyên liu. Anh C hàng xóm ca
ông B, đồng thời cũng là chủ mt tim tp hóa. Thấy ông B và người thân
vt v, anh C bèn mang ti mt gói bt nh màu vàng, nói vi ông B rng:
“đây loi hóa cht giúp làm sch nhanh chóng các loi thc phẩm”; ri
anh khuyên ông B nên s dng loi hóa chất này đ tiết kim thi gian,
công sc. Tuy nhiên, ông B không đng ý, cho rng các hoá cht s
ảnh hưởng không tt ti sc kho khách hàng.
A. Anh C.
B. Ông B.
C. Ông B và anh C.
D. Khách hàng.
B. PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Theo em, người lao động người s dụng lao động
có quyền và nghĩa vụ gì khi tham gia hợp đồng lao động?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy x các tình huống dưới đây: Cuối tun,
Đoàn thanh niên tổ chc hoạt động tuyên truyn ph biến kiến thc
pháp lut v phòng cháy, cha cháy cho hc sinh. Bn A xin phép b m
đưc tham gia, tuy nhiên b m bn cho rằng đó không phải hoạt động
hc tập nên không đồng ý.
Nếu là bn A, em s thuyết phc b m như thế nào?
Đáp án đề thi GDCD 8 hc kì 2 Cánh diu
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
C
D
B
C
A
C
u 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
A
A
C
C
A
B
D
A
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
B
A
C
B
C
A
C
B
B. PHN T LUN
Câu 1:
HS vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi:
- Quyền nghĩa v lao động ca người lao động: - Quyền nghĩa vụ
lao động của người lao động:
+ Người lao động quyn: tha thun các ni dung ca hợp đồng lao
động; không b phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động; hưởng lương p
hp với trình độ; được bo h lao động, làm vic trong điu kin bảo đảm
v an toàn, v sinh lao đng; ngh theo chế độ, ngh hằng năm hưởng
lương; từ chi làm vic nếu nguy ràng đe dọa trc tiếp đến tính
mng, sc khe trong quá trình thc hin công vic.
+ Người lao động nghĩa vụ: cung cp các thông tin; thc hin hp
đồng lao động; chp hành k luật lao động, ni quy lao đng; tuân theo s
quản lí, điều hành và giám sát của người s dụng lao động.
- Quyền nghĩa vụ lao động của người s dụng lao động: - Quyn
nghĩa vụ lao động của người s dụng lao động:
+ Người s dụng lao động quyn: tuyn dng, b trí, quản , điều
hành, giám sát lao động; khen thưởng và x lí vi phm k luật lao động.
+ Người s dụng lao động nghĩa v: thc hin hợp đồng lao đng, tôn
trng danh d, nhân phm ca ngưi lao động; đào tạo, đào to li, bi
ỡng nâng cao trình độ, năng ngh nhm duy trì, chuyển đi ngh
nghip, việc làm cho người lao động.
Câu 2:
HS liên h bn thân, x tình hung v tai nạn khí, cháy, nổ các
chất độc hi:
a. Nếu bn T bn H làm ng t chế để bn chim thì s vi phm quy
định ca pháp lut. Vì: khoản 2 Điều 5 Lut quản khí, vật liu n
công c h tr năm 2017 sửa đổi, b sung năm 2020 đã quy đnh rõ:
nghiêm cm thc hin hành vi: nghiên cu, chế to, sn xut,các loại
vũ khí, vật liu n,…
b. Em tán thành vi ý kiến ca bn H,
Vì: bên cnh vic vi phm pháp luật, hành động t chế vũ khí còn tiềm n
nhiu hu qu nghiêm trọng, như:
- Gây nguy hiểm đến sc khe, thm chí tính mng ca chính bn thân
và nhng ngưi xung quanh.
- Gây thit hi v kinh tế của các cá nhân, gia đình, xã hội.
| 1/9

Preview text:

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 8 môn Giáo dục công dân
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Tai nạn cháy nổ có thể gây ra các thiệt hại về những mặt nào? A. Về tính mạng B. Về tài sản
C. Thiệt hại về tài sản; sức khỏe, tính mạng con người
D. Chủ yếu thiệt hại về tính mạng con người
Câu 2 (0,25 điểm). Ý nào sau đây đúng?
A. Lao động chỉ tạo ra giá trị cho cuộc sống của con người.
B. Hoạt động lao động chỉ đóng góp cho xã hội khi giá trị vật chất mà
người lao động đó tạo ra lớn.
C. Lao động là một trong những nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của nhân loại.
D. Lao động là hoạt động chỉ nên thực hiện khi bản thân đã lớn và trưởng thành.
Câu 3 (0,25 điểm). Hình thức tai nạn nào dưới đây được coi là tai nạn vũ khí?
A. Gặp tai nạn khi đang tham gia giao thông
B. Gặp các sự cố, tai nạn trong khi làm việc
C. Bị thương tích do súng đạn, bom mìn còn sót lại sau chiến tranh gây ra
D. Gặp tai nạn do thực lửa gây ra trong khi đang chế biến các món ăn
Câu 4 (0,25 điểm). Hành vi nào dưới đây vi phạm luật lao động?
A. Trừ tiền thưởng vì lí do muộn giờ làm.
B. Sử dụng người lao động 20 tuổi.
C. Trách móc người lao động.
D. Ngược đãi người lao động.
Câu 5 (0,25 điểm). Nhà nước cấm người ở độ tuổi nào không được làm
các công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với các chất độc hại? A. 25 tuổi B. Dưới 18
C. Người tốt nghiệp đại học, cao đẳng D. Người ngoài 30 tuổi
Câu 6 (0,25 điểm). Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong Luật
Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 (sửa đổi, bổ sung năm 2013)?
A. Hỗ trợ, giúp đỡ người thi hành nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
B. Thông báo kịp thời cho lực lượng chức năng khi phát hiện đám cháy.
C. Mang hàng và chất dễ cháy, nổ trái phép vào nơi tập trung đông người.
D. Tố giác tội phạm tàng trữ và vận chuyển chất nguy hiểm về cháy, nổ.
Câu 7 (0,25 điểm). Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019,
người lao động có quyền lợi nào sau đây?
A. Tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc.
B. Thực hiện hợp đồng lao động.
C. Chấp hành kỉ luật lao động.
D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động.
Câu 8 (0,25 điểm). Hành vi, việc làm nào sau đây không vi phạm quy
định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Cưa bom, đạn pháp chưa nổ để lấy thuốc nổ.
B. Sản xuất, tàng trữ, buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ, chất phóng xạ.
C. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. D. Đốt rừng trái phép.
Câu 9 (0,25 điểm). Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề phòng,
chống tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ, chất độc hại là trách nhiệm của mọi công dân.
B. Phòng cháy và chữa cháy là trách nhiệm riêng của lực lượng cảnh sát cứu hỏa.
C. Tai nạn hóa chất độc hại không để lại hậu quả nghiêm trọng cho con người.
D. Chỉ những người thiếu hiểu biết mới gặp phải tai nạn vũ khí, chất độc hại.
Câu 10 (0,25 điểm). Nếu công nhân không nhận được các điều kiện thích
đáng trong quá trình làm việc thì có thể tham khảo điều luật nào để tìm lại
quyền lợi thuộc về bản thân mình?
A. Bộ luật lao động năm 2019 điều 6
B. Một số văn bản quy bản pháp luật quy định về quyền của người sử dụng lao động
C. Bộ luật lao động năm 2019 điều 23
D. Bộ luật lao động năm 2019 điều 13
Câu 11 (0,25 điểm). Người sử dụng lao động có các quyền nào sau đây?
A. Phân biệt đối xử với các nhân viên trong công ty
B. Ép buộc nhân viên làm thêm giờ, không được quy định trong điều khoản của hợp đồng
C. Quyền được tuyển dụng, bố trí công việc làm cho nhân viên
D. Đưa ra các đạo luật cưỡng bức sức lao động của nhân viên
Câu 12 (0,25 điểm). Tầm quan trọng của lao động đối với con người là gì?
A. Làm cho xã hội trở nên đình trệ, chậm phát triển
B. Làm con người mệt nhọc, không có sức khỏe toàn diện cho các hoạt động hằng ngày
C. Lao động tạo ra nguồn vật chất nuôi sống mỗi con người, gia đình và xã hội
D. Làm cho nguồn nhân lực lao động ngày một già đi và không còn đáp
ứng được cho thị trường lao động
Câu 13 (0,25 điểm). Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ
trong trường học của mình em sẽ làm gì?
A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.
B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Mời bạn bè mua pháo.
D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo.
Câu 14 (0,25 điểm). Ý kiến nào sau đây đúng về nghĩa vụ của người lao động?
A. Tự do làm việc tại các công ty hợp pháp.
B. Chấp hành kỉ luật lao động theo hợp đồng lao động.
C. Tuyển dụng người lao động theo quy định của pháp luật.
D. Tôn trọng danh dự, nhân phẩm của người lao động.
Câu 15 (0,25 điểm). Hành vi nào sau đây được phép thực hiện trong hoạt
động phòng, chống tai nạn cháy, nổ?
A. Chống người thi thành nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
B. Mang chất dễ cháy, nổ đến những nơi tập trung đông người.
C. Cố ý gây cháy, làm tổn hại đến tính mạng, sức khỏe con người.
D. Giúp đỡ, hỗ trợ các hoạt động phòng cháy và chữa cháy.
Câu 16 (0,25 điểm). Loại tai nạn nào được đề cập đến trong đoạn thông tin dưới đây?
Thông tin. Bố mẹ đi vắng, bạn M dùng ấm điện để đun nước nhưng mải
chơi bỏ quên khiến ấm chập điện bốc cháy. Ngọn lửa nhanh chóng lan ra
nhiều đồ đạc trong nhà khiến bạn rất sợ hãi. Sau đó, đám cháy đã được
lực lượng cứu hoả và người dân xung quanh dập tắt. Tuy nhiên, nhiều tài
sản có giá trị trong nhà đã bị thiêu rụi, bản thân bạn M cũng bị ngạt khói và bỏng 30% cơ thể. A. Cháy, nổ.
B. Ngộ độc thực phẩm.
C. Tai nạn vũ khí gây ra.
D. Tai nạn do bom mìn gây ra.
Câu 17 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy
cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ?
A. Thiết bị điện bị quá tải.
B. Bảo quản thực phẩm sai cách. C. Nắng nóng kéo dài. D. Rò rỉ khí ga.
Câu 18 (0,25 điểm). Vì sao công dân nên chọn các hoạt động lao động
phù hợp với bản thân mình để làm?
A. Để có thể đáp ứng được với các yêu cầu mà công việc đề ra và hoàn
thành tốt các nhiệm vụ được giao
B. Để có thể nhanh chóng tạo ra vật chất cần thiết phù hợp với nhu cầu của bản thân
C. Công việc phù hợp với năng lực sẽ không giúp người lao động tạo ra
thêm được các giá trị cho bản thân
D. Làm việc trong môi trường lao động phù hợp sẽ không áp lực
Câu 19 (0,25 điểm). Trên đường đi học về em nhìn thấy các em nhỏ đang
nghịch vỏ đạn, pháo và các vật lạ. Trong tình huống đó em sẽ làm gì? A. Chạy vào chơi cùng.
B. Bỏ đi và mặc kệ các em ở đó chơi.
C. Yêu cầu các em nhỏ dừng lại ngay hành động đó, đồng thời báo cáo
với lực lượng chức năng để họ có hướng xử lý.
D. Đứng livestream lên facebook cho mọi người cùng xem.
Câu 20 (0,25 điểm). Trong thời hạn hợp đồng lao động, anh T đột ngột
chấm dứt hợp đồng lao động với công ty H. Anh T có được nhận các hỗ
trợ về thất nghiệp nếu chẳng may không tìm được việc làm khác trong thời gian đó không?
A. Anh T vẫn được nhận các quyền lợi về bảo hiểm thất nghiệp đã tham gia khi làm tại công ty
B. Anh T không được nhận bất kì một khoản hỗ trợ nào hết vì anh T đã
đơn phương chấm dứt hợp đồng, anh thậm chí còn phải bồi thường hợp đồng với công ty H
C. Vì bảo hiểm thất nghiệp anh vẫn đang tham gia cùng công ty nên anh
vẫn được nhận các đãi ngộ cần thiết
D. Anh T không được công ty H hỗ trợ gì nữa nhưng vẫn có thể đòi hỏi
Câu 21 (0,25 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Tình huống. Nghỉ hè, bạn T được mẹ đưa về quê chơi với ông bà và cậu P.
Bạn T thấy cậu P thường xuyên dùng thuốc trừ sâu phun cho rau và cây
ăn quả. Cậu bảo, số rau và hoa quả đó trồng để bán nên cần phun nhiều
thuốc để ngăn sâu bọ phá hoại. Trong tình huống trên, nếu là T, em nên
lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Mặc kệ, không quan tâm vì việc làm của cậu P không liên quan đến mình.
B. Đồng ý với việc làm của cậu P, vì rau quả có mẫu mã đẹp mới bán được nhiều.
C. Khuyên cậu P nên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đúng hàm lượng cho phép.
D. Mặc kệ, vì số rau củ đó dùng để bán, không dùng làm thức ăn cho gia đình.
Câu 22 (0,25 điểm). Để bảo vệ quyền lợi của mình khi tham gia vào thị
trường lao động, các em cần nắm rõ các điều gì?
A. Cần tìm hiểu về công việc mà mình muốn làm, các quy định, yêu cầu
của công việc; nắm rõ các quy định, luật bảo vệ người lao động do nhà nước ban hành
B. Yêu cầu công ty phải đáp ứng được các nhu cầu của mình khi vào làm tại công ty
C. Không chấp nhận các yêu cầu phát sinh trong khi làm việc tại công ty
D. Yêu cầu công ty cần có một bản quy định rõ ràng về công việc
Câu 23 (0,25 điểm). Anh Q (17 tuổi) có sức khỏe tốt. Do hoàn cảnh gia
đình khó khăn, nên anh Q đã đến công trường xây dựng ở địa bàn xã X
(do ông B làm chủ thầu) để xin vào làm việc. Sau khi hỏi han về độ tuổi,
tình trạng sức khỏe và hoàn cảnh của anh Q, ông B rất phân vân, không
biết có nên nhận anh Q vào làm không. Nếu là người thân của ông B, em
nên tư vấn cho ông B phương án giải quyết như thế nào?
A. Từ chối và giải thích lý do không nhận anh Q vào làm việc.
B. Đồng ý, nhận anh Q vào làm nhưng trả mức lương thấp.
C. Mắng anh Q gay gắt và yêu cầu anh rời khỏi công trường.
D. Đồng ý, nhận anh Q vào làm và trả mức lương phù hợp.
Câu 24 (0,25 điểm). Trong tình huống sau, chủ thể nào đã có ý thức
trong việc phòng, chống tai nạn chất độc hại?
Gia đình ông B mở một nhà hàng kinh doanh đồ ăn. Nhà hàng của ông B
rất đông khách, nên ngày nào ông và các thành viên trong gia đình cũng
phải dậy từ rất sớm để sơ chế các nguyên liệu. Anh C là hàng xóm của
ông B, đồng thời cũng là chủ một tiệm tạp hóa. Thấy ông B và người thân
vất vả, anh C bèn mang tới một gói bột nhỏ màu vàng, nói với ông B rằng:
“đây là loại hóa chất giúp làm sạch nhanh chóng các loại thực phẩm”; rồi
anh khuyên ông B nên sử dụng loại hóa chất này để tiết kiệm thời gian,
công sức. Tuy nhiên, ông B không đồng ý, vì cho rằng các hoá chất sẽ
ảnh hưởng không tốt tới sức khoẻ khách hàng. A. Anh C. B. Ông B. C. Ông B và anh C. D. Khách hàng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Theo em, người lao động và người sử dụng lao động
có quyền và nghĩa vụ gì khi tham gia hợp đồng lao động?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy xử lí các tình huống dưới đây: Cuối tuần,
Đoàn thanh niên xã tổ chức hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức
pháp luật về phòng cháy, chữa cháy cho học sinh. Bạn A xin phép bố mẹ
được tham gia, tuy nhiên bố mẹ bạn cho rằng đó không phải là hoạt động
học tập nên không đồng ý.
Nếu là bạn A, em sẽ thuyết phục bố mẹ như thế nào?
Đáp án đề thi GDCD 8 học kì 2 Cánh diều
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C C D B C A C Câu 9
Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A A C C A B D A
Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 B A C B C A C B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:
HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi:
- Quyền và nghĩa vụ lao động của người lao động: - Quyền và nghĩa vụ
lao động của người lao động:

+ Người lao động có quyền: thỏa thuận các nội dung của hợp đồng lao
động; không bị phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động; hưởng lương phù
hợp với trình độ; được bảo hộ lao động, làm việc trong điều kiện bảo đảm
về an toàn, vệ sinh lao động; nghỉ theo chế độ, nghỉ hằng năm có hưởng
lương; từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính
mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc.
+ Người lao động có nghĩa vụ: cung cấp các thông tin; thực hiện hợp
đồng lao động; chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động; tuân theo sự
quản lí, điều hành và giám sát của người sử dụng lao động.
- Quyền và nghĩa vụ lao động của người sử dụng lao động: - Quyền và
nghĩa vụ lao động của người sử dụng lao động:

+ Người sử dụng lao động có quyền: tuyển dụng, bố trí, quản lí, điều
hành, giám sát lao động; khen thưởng và xử lí vi phạm kỉ luật lao động.
+ Người sử dụng lao động có nghĩa vụ: thực hiện hợp đồng lao động, tôn
trọng danh dự, nhân phẩm của người lao động; đào tạo, đào tạo lại, bồi
dưỡng nâng cao trình độ, kĩ năng nghề nhằm duy trì, chuyển đổi nghề
nghiệp, việc làm cho người lao động. Câu 2:
HS liên hệ bản thân, xử lí tình huống về tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại:
a. Nếu bạn T và bạn H làm súng tự chế để bắn chim thì sẽ vi phạm quy
định của pháp luật. Vì: khoản 2 Điều 5 Luật quản lí vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ năm 2017 sửa đổi, bổ sung năm 2020 đã quy định rõ:
nghiêm cấm thực hiện hành vi: nghiên cứu, chế tạo, sản xuất,… các loại
vũ khí, vật liệu nổ,…
b. Em tán thành với ý kiến của bạn H,
Vì: bên cạnh việc vi phạm pháp luật, hành động tự chế vũ khí còn tiềm ẩn
nhiều hậu quả nghiêm trọng, như:
- Gây nguy hiểm đến sức khỏe, thậm chí là tính mạng của chính bản thân
và những người xung quanh.
- Gây thiệt hại về kinh tế của các cá nhân, gia đình, xã hội.