Đề thi học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ? Câu 4. Để phòng ngừa tai nạn bom, mìn, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào dưới đây? Câu 5. Để phòng ngừa tai nạn ngộ độc thực phẩm, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào dưới đây? Câu 7. Trong tình huống sau, chủ thể nào đã có ý thức trong việc phòng, chống tai nạn chất độc hại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 GDCD 8 43 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ? Câu 4. Để phòng ngừa tai nạn bom, mìn, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào dưới đây? Câu 5. Để phòng ngừa tai nạn ngộ độc thực phẩm, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào dưới đây? Câu 7. Trong tình huống sau, chủ thể nào đã có ý thức trong việc phòng, chống tai nạn chất độc hại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

25 13 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT.........
TRƯNG THCS...........
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024
MÔN GDCD LP 8
Thi gian: .... phút
I. Trc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
La ch
Câu 1. Lut Phòng cháy và chi, b 
nghiêm cm thc hi
A. H tr i thi hành nhim v phòng cháy và cha cháy.
B. T giác ti phm tàng tr và vn chuyn cht nguy him v cháy, n.
C. Thông báo kp thi cho lng chhi
D. Mang hàng và cht d cháy, n i.
Câu 2. Lut Hóa chm thc hi
A. Sn xut thuc bng các hóa ch tiêu chung cho phép.
B. S dng hóa cht c h ng vt, xâm hi sc khi.
C. Sn xut, kinh doanh, vn chuyn các hóa cht thuc danh mc phép.
D. S dng các loi hóa cht thuc danh mm bo tiêu chun.
Câu 3. Nn tai nn
cháy, n?
A. Thit b n b quá ti.
B. Bo qun thc phm sai cách.
C. Nng nóng kéo dài.
D. Rò r khí ga.
Câu 4 phòng nga tai nn bom, mìn, chúng ta nên thc hin bin pháp nào

c, m, tháo cht bom, mìn.
B. T ý thc hin hành vi rà, phá bom, mìn.
t lt nghi ng có bom, mìn.
D. Li gn khu vc có bin cnh báo bom, mìn.
Câu 5 phòng nga tai nn ng c thc phm, chúng ta nên thc hin bin

A. S dng thc ph  tit kim chi phí.
B. S dng nhiu phm màu hóa hc khi ch bin th
 ln thc phm sng vi thu chín.
D. Dùng các cht ph c h bo qun thc phm.
Câu 6. Nn tai nn
cháy, n?
A. Cháy, chn do thit b n b quá ti.
B. S dng cht bo qun, ph gia thc phm.
  d bt l to nhit.
D. S dng cht n trái phép, cht phóng x.
Câu 7. Trong tình hung sau, ch th c trong vic phòng, chng
tai nn chc hi?
Tình hu m a
ông B r
phi dy t rt s  các nguyên liu. Anh C hàng m ca ông B,
ng th mt tim tp hóa. Thi thân vt v, anh
C bèn mang ti mt gói bt nh màu vàng, nói vi ông B ri hóa
cht giúp m sch nhanh chóng các loi thc phi anh khuyên ông B
nên s dng loi hóa ch tit kim thi gian, ng sc. Tuy nhiên, ông
ng ý, cho rng các hoá cht s ng không tt ti sc kho
khách hàng.
A. Anh C.
B. Ông B.
C. Ông B và anh C.
D. Không có nhân vt nào.
Câu 8. Loi tai nn  c
Thông tin. V chn hành sang chinh 12kg sang
các bình ga nh  t, do thiu máy móc
n mng khí ga b r bao ph can phòng. Thm v chng anh
D phát hin ra mùi ga nng nt ting n vang lên kèm theo la
bùng cháy cun cun.
A. Cháy, n.
B. Ng c thc phm.
C. Tai n
D. Tai nn do bom mìn gây ra.
Câu 9. Anh T sinh ra ln lên ti thôn X, P ng c a quan
trng trong chin tranh, nên còn sót li nhiu loi bom, mìn, vt n nm trong
t. Mt ly, anh T phát hin mt vt th l, nghi
mt qu bom.
Câu hng hp trên, nu anh T, em nên la chn cách ng x

A. Li gn, s vào vt th l  kii bom gì.
ng thêm nhii t khiêng vt th  tr s công an.
C. Tránh xa vt th l, báo cho lng công an và cnh báo ti mi i.
D. Ri khi hing và không cn ci xung quanh bit.
Câu 10ng tình v v phòng,
chng tai n và các chc hi?
A. Ch nhi thiu hiu bit mi gp phi tai nc hi.
B. Tai nn hóa chc h li hu qu nghiêm tri.
C. Phòng cháy cha cháy trách nhim riêng ca lng cnh sát cu
ha.
D. Mi công dân có trách nhim phòng nga tai n, chc
hi.
Câu 11. Ngh hè, bc m  i ông cu P. Bn T
thy cng xuyên dùng thuc tr . Cu
bo, s rau hoa qu  bán nên cn phun nhiu thu 
b phá hoi.
Câu hi: Trong tình hung trên, nu là T, em nên la chn cách ng x nào sau

A. Mc k, không quan tâm vì vic làm ca cn mình.
ng ý vi vic làm ca cu P, rau qu mp mc
nhiu.
C. Khuyên cu P nên s dng thuôc bo v thc vng cho phép.
D. Mc k, vì s rau c  bán, không dùng làm th
Câu 12. Gn tc anh X r cùng mua vt liu v nhà t
qu bán. Nu là anh D, em nên la chn cách ng x 
A. T chng thi khuyên anh X không nên thc hi
B. T chi vic ca mình.
ng ý vi anh X vì bán pháo vào dp tt s c nhiu li nhun.
ng ý, r thêm nhii thân và bn bè cùng tham gia cho vui.
Câu 13.  tha thun gii s dng v vic
làm có tr công, tiu king, quy ca mi bên
trong quan h - i dung ca khái ni?
A. Hng.
B. Nng.
C. K lung.
D. Ni quy làm vic.
Câu 14ng không phi thc hi 
A. Tuân theo nng.
B. Thc hin tt c yêu cu ci s dng.
C. Thc hin hng.
D. Thc hinh ca pháp lut v an toàn, v ng.
Câu 15nh ca B lung
quy
A. Thc hin hng, thng.
B. Chp hành k lung, nng.
p v.
D. Tuân theo s qun lí ci s dng.
Câu 16. nh ca pháp lui s d nào

A. Tuyn dng, b trí, quu hành, giám sáng.
ng và x lí vi phm k lung.
C. Tôn trng danh d và nhân phm cng.
a tm thc
Câu 17. B lum thc hin hành vi o sau

ng t do la chn ngh nghip, vic.
B. Thuê tr em 14 tui làm công vic phá d các công trình xây dng.
t thành tích cao trong công vic.
D. Ci thii sng vt cht và tinh thng.
Câu 18. Theo nh ca B lu 18
tui là
ng thành niên.
o.

ng ph thông.
Câu 19. Ch th o trong tình hunh ca B
Lu
Tình hung. Ch X làm vic ti công ty ca ông M. Trong quá trình m vic,
ch M luôn c gng, tuân th i quy công ty và s quu hành ca
cp trên. Tuy nhiên, sau gc ti công ty, ch X vc
hno hi thun khi tuyn dc
 thc mng li l không hay xúc phm ch
i vic, không cho ch X tip tc làm vic ti công ty.
A. Ch X
B. ông M.
C. Ch X và ông M.
D. Không có nhân vt nào.
Câu 20. Ch th nh ca pháp lut v quyn
 ng ca công dân?
o hic ngh phép h
B. Bn T ch ng tham gia các công vi
C. Bà Y thuê bn C (14 tui) tham gia phá d công trình xây dng.
D. Ch V luôn tích c p cho bn thân.
Câu 21. Ý ki v quy lao
ng ca công dân?
ng là nhân t quynh s tn ti và phát trin ca nhân loi.
ng ch to ra nhng giá tr vt chi si.
C. Ch i nghèo mi ci giàu không cng.
ng ch to ra nhng giá tr tinh thi si.
Câu 22. Hành vi nào sau nh ca pháp lut v quyn
 ng ca công dân?
A. Ch H luôn tích c p cho bn thân.
B. Bà T thuê bn G (14 tui) tham gia phá d công trình xây dng.
C. Bn M ch ng tham gia các công vic lao 
o hic ngh phép h
Câu 23. c tình hung sau và tr li câu hi:
Tình hung. Sáng ch nht, V có hn s i H. Khi ti nhà bn
H, V thn di m. Sau khi hm, V mi bi 
vy m yêu cu phi lau nhà xong mn H rt m c và
cho rng mình còn nh nên không phi làm vic nhà.
Câu hng hp trên, nu V, em nên la chn cách ng x nào

A. Không quan tâm, vì vin mình.
 m nhng công vic phù hp vi la tui.
ng tình vi bn H vì tr  làm vic nhà.
D. Mng nhic H gay gi bi.
Câu 24. Anh S làm vic ti công ty ca ông K. Trong quá trình làm vic, anh S
luôn c gng, tuân th i quy công ty s quu hành ca cp
trên. Tuy nhiên, sau gc ti công ty, anh S vc
ho hi thun khi tuyn d
Khi anh thc mng li l không hay xúc phi
vic, không cho anh S tip tc làm vic ti công ty.
Câu hi: Nhân vt nào trong tình hunh ca B Lut

A. Anh S.
B. ông K.
C. Anh S và ông K.
D. Không có nhân vt nào.
II. T luận (4,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim): Nhng viy ra hu qu gì?
a) Mi nói chuyn vi bn, N quên không tt bu xong.
b) Anh M là nhân viên bo v ca công ty. Bui ti, anh r mt s i cùng
i phòng bo v. Do b thua, anh l do mi.
c) Ca hàng ca ch ng xuyên sang chit ga l bán nhm thu li.
d) Không tt qun, ti vi khi ra khi nhà.
Câu 2 (2,0 đim): Theo em, nhc hi
phnh ca pháp lut v ng? Vì sao?
i vic.
b) T ý gim ting.
Đáp án đề thi hc kì 2 GDCD 8
I. Trc nghim khách quan (6,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D
2-B
3-B
4-A
5-C
6-B
7-B
8-A
9-C
10-D
11-C
12-A
13-A
14-B
15-C
16-C
17-B
18-C
19-B
20-C
21-A
22-B
23-B
24-B
II. T luận (4,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
- Trường hp a) Vic quên không tt bp ga khi u xong th y cháy
n, nguy hin tính mng và tài sn.
- Trưng hp b) ng c n tính mng ci
khác.
- Trường hp c) Vic làm y th y ra các v cy n gây thit hi
nghiêm trng v tài sn, tính mi dân do vic s dng các bình ga sang
chit lu, kém chng.
- Trường hp d) Nu không tt qun, ti vi khi ra khi nhà thì các thit b
n này có th b chn gây ra cháy nhà, n bình ga,...
Câu 2 (2,0 đim):
- Trường hp a) Hành vi vi phnh ca pháp lut v quy
ci s dng, B lui s
dng phc cho nhân viên khi quynh cho thôi vic. Hành
vi t i vic không tôn tri
 ng s khi   ng không s chun b c, gây nh
ng xi sng.
- Trường hp b) Hành vi vi phnh ca pháp lut v ng B
lui s d thc hin các tho
thun trong h thun v ti
i s dc phép t ý gim tii lao
ng.
Ma trn đ thi hc kì 2 GDCD 8
TT
Ni dung/ch
/bài
M 




cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phòng nga tai nn

các chc hi
6 câu
2 câu
1
câu

2 câu
1
câu

2 câu
Quy
ng ca công
dân
6 câu
2 câu
2 câu
2 câu

12
0
4
1
4
1
2
0

30%
30%
30%
10%

60%
40%
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT.........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS........... MÔN GDCD LỚP 8
Thời gian: .... phút
I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 (sửa đổi, bổ sung năm 2013)
nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Hỗ trợ, giúp đỡ người thi hành nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
B. Tố giác tội phạm tàng trữ và vận chuyển chất nguy hiểm về cháy, nổ.
C. Thông báo kịp thời cho lực lượng chức năng khi phát hiện đám cháy.
D. Mang hàng và chất dễ cháy, nổ trái phép vào nơi tập trung đông người.
Câu 2. Luật Hóa chất năm 2007 nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sao đây?
A. Sản xuất thuốc bằng các hóa chất đủ tiêu chuẩn, đúng hàm lượng cho phép.
B. Sử dụng hóa chất độc hại để săn bắt động vật, xâm hại sức khỏe con người.
C. Sản xuất, kinh doanh, vận chuyển các hóa chất thuộc danh mục được phép.
D. Sử dụng các loại hóa chất thuộc danh mục được phép, đảm bảo tiêu chuẩn.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ?
A. Thiết bị điện bị quá tải.
B. Bảo quản thực phẩm sai cách. C. Nắng nóng kéo dài. D. Rò rỉ khí ga.
Câu 4. Để phòng ngừa tai nạn bom, mìn, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Không cưa, đục, mở, tháo chốt bom, mìn.
B. Tự ý thực hiện hành vi rà, phá bom, mìn.
C. Đốt lửa trên vùng đất nghi ngờ có bom, mìn.
D. Lại gần khu vực có biển cảnh báo bom, mìn.
Câu 5. Để phòng ngừa tai nạn ngộ độc thực phẩm, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Sử dụng thực phẩm đã bị hư hỏng để tiết kiệm chi phí.
B. Sử dụng nhiều phẩm màu hóa học khi chế biến thức ăn.
C. Không để lẫn thực phẩm sống với thức ăn đã nấu chín.
D. Dùng các chất phụ gia độc hại để bảo quản thực phẩm.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ?
A. Cháy, chập điện do thiết bị điện bị quá tải.
B. Sử dụng chất bảo quản, phụ gia thực phẩm.
C. Để các đồ dễ bắt lửa sát các đồ tạo nhiệt.
D. Sử dụng chất nổ trái phép, chất phóng xạ.
Câu 7. Trong tình huống sau, chủ thể nào đã có ý thức trong việc phòng, chống
tai nạn chất độc hại?
Tình huống. Gia đình ông B mở một nhà hàng kinh doanh đồ ăn. Nhà hàng của
ông B rất đông khách, nên ngày nào ông và các thành viên trong gia đình cũng
phải dậy từ rất sớm để sơ chế các nguyên liệu. Anh C là hàng xóm của ông B,
đồng thời cũng là chủ một tiệm tạp hóa. Thấy ông B và người thân vất vả, anh
C bèn mang tới một gói bột nhỏ màu vàng, nói với ông B rằng: “đây là loại hóa
chất giúp làm sạch nhanh chóng các loại thực phẩm”; rồi anh khuyên ông B
nên sử dụng loại hóa chất này để tiết kiệm thời gian, công sức. Tuy nhiên, ông
B không đồng ý, vì cho rằng các hoá chất sẽ ảnh hưởng không tốt tới sức khoẻ khách hàng. A. Anh C. B. Ông B. C. Ông B và anh C.
D. Không có nhân vật nào.
Câu 8. Loại tai nạn nào được đề cập đến trong đoạn thông tin dưới đây?
Thông tin. Vợ chồng anh D đã tiến hành sang chiết thô sơ ga từ bình 12kg sang
các bình ga nhỏ để mang đi bán. Trong quá trình sang chiết, do thiếu máy móc
đã khiến một lượng khí ga bị rò rỉ bao phủ can phòng. Thời điểm vợ chồng anh
D phát hiện ra mùi ga nồng nặc cũng là lúc một tiếng nổ vang lên kèm theo lửa bùng cháy cuồn cuộn. A. Cháy, nổ.
B. Ngộ độc thực phẩm.
C. Tai nạn vũ khí gây ra.
D. Tai nạn do bom mìn gây ra.
Câu 9. Anh T sinh ra và lớn lên tại thôn X, xã P – nơi đây từng là cứ địa quan
trọng trong chiến tranh, nên còn sót lại nhiều loại bom, mìn, vật nổ nằm trong
lòng đất. Một lần, khi đang đi làm rẫy, anh T phát hiện một vật thể lạ, nghi là một quả bom.
Câu hỏi: Trong trường hợp trên, nếu là anh T, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Lại gần, sờ vào vật thể lạ lên để kiểm tra xem đó là loại bom gì.
B. Huy động thêm nhiều người tới để khiêng vật thể đó về trụ sở công an.
C. Tránh xa vật thể lạ, báo cho lực lượng công an và cảnh báo tới mọi người.
D. Rời khỏi hiện trường và không cần cảnh báo cho người xung quanh biết.
Câu 10. Em đồng tình với quan điểm nào sau đây khi bàn về vấn đề phòng,
chống tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Chỉ những người thiếu hiểu biết mới gặp phải tai nạn vũ khí, chất độc hại.
B. Tai nạn hóa chất độc hại không để lại hậu quả nghiêm trọng cho con người.
C. Phòng cháy và chữa cháy là trách nhiệm riêng của lực lượng cảnh sát cứu hỏa.
D. Mọi công dân có trách nhiệm phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ, chất độc hại.
Câu 11. Nghỉ hè, bạn T được mẹ đưa về quê chơi với ông bà và cậu P. Bạn T
thấy cậu P thường xuyên dùng thuốc trừ sâu phun cho rau và cây ăn quả. Cậu
bảo, số rau và hoa quả đó trồng để bán nên cần phun nhiều thuốc để ngăn sâu bọ phá hoại.
Câu hỏi: Trong tình huống trên, nếu là T, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Mặc kệ, không quan tâm vì việc làm của cậu P không liên quan đến mình.
B. Đồng ý với việc làm của cậu P, vì rau quả có mẫu mã đẹp mới bán được nhiều.
C. Khuyên cậu P nên sử dụng thuôc bảo vệ thực vật đúng hàm lượng cho phép.
D. Mặc kệ, vì số rau củ đó dùng để bán, không dùng làm thức ăn cho gia đình.
Câu 12. Gần tết Nguyên đán, anh D được anh X rủ cùng mua vật liệu về nhà tự
quấn pháo để bán. Nếu là anh D, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Từ chối, đồng thời khuyên anh X không nên thực hiện ý định đó.
B. Từ chối nhưng không can ngăn anh X vì không phải việc của mình.
C. Đồng ý với anh X vì bán pháo vào dịp tết sẽ thu được nhiều lợi nhuận.
D. Đồng ý, rủ thêm nhiều người thân và bạn bè cùng tham gia cho vui.
Câu 13. “Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc
làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong quan hệ lao động” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Hợp đồng lao động. B. Nội quy lao động. C. Kỉ luật lao động. D. Nội quy làm việc.
Câu 14. Người lao động không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Tuân theo nội quy lao động.
B. Thực hiện tất cả yêu cầu của người sử dụng lao động.
C. Thực hiện hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
Câu 15. Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019, người lao động có quyền nào dưới đây?
A. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động.
B. Chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.
C. Hưởng lương phù hợp với trình độ, kĩ năng nghề.
D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động.
Câu 16. Theo quy định của pháp luật, người sử dụng lao động có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tuyển dụng, bố trí, quản lí, điều hành, giám sát lao động.
B. Khen thưởng và xử lí vi phạm kỉ luật lao động.
C. Tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người lao động.
D. Đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Câu 17. Bộ luật Lao động năm 2019 nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Người lao động tự do lựa chọn nghề nghiệp, việc làm, nơi làm việc.
B. Thuê trẻ em 14 tuổi làm công việc phá dỡ các công trình xây dựng.
C. Khen thưởng khi người lao động đạt thành tích cao trong công việc.
D. Cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho người lao động.
Câu 18. Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019: lao động chưa đủ 18 tuổi là A. lao động thành niên.
B. lao động đã qua đào tạo.
C. lao động chưa thành niên. D. lao động phổ thông.
Câu 19. Chủ thể nào trong tình huống dưới đây đã vi phạm quy định của Bộ Luật lao động năm 2019?
Tình huống. Chị X làm việc tại công ty của ông M. Trong quá trình làm việc,
chị M luôn cố gắng, tuân thủ đúng nội quy công ty và sự quản lí, điều hành của
cấp trên. Tuy nhiên, sau gần 2 năm làm việc tại công ty, chị X vẫn không được
kí hợp đồng lao động và đóng bảo hiểm như thoả thuận khi tuyển dụng trước
đó. Khi chị thắc mắc, ông M đã có những lời lẽ không hay xúc phạm chị và
đuổi việc, không cho chị X tiếp tục làm việc tại công ty. A. Chị X B. ông M. C. Chị X và ông M.
D. Không có nhân vật nào.
Câu 20. Chủ thể nào sau đây đã vi phạm quy định của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ lao động của công dân?
A. Công ty đã đóng bảo hiểm và cho anh X được nghỉ phép hằng năm.
B. Bạn T chủ động tham gia các công việc lao động cùng gia đình.
C. Bà Y thuê bạn C (14 tuổi) tham gia phá dỡ công trình xây dựng.
D. Chị V luôn tích cực lao động để tăng thu nhập cho bản thân.
Câu 21. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề quyền và nghĩa vụ lao động của công dân?
A. Lao động là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của nhân loại.
B. Lao động chỉ tạo ra những giá trị vật chất cho đời sống con người.
C. Chỉ người nghèo mới cần lao động, người giàu không cần lao động.
D. Lao động chỉ tạo ra những giá trị tinh thần cho đời sống con người.
Câu 22. Hành vi nào sau đây đã vi phạm quy định của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ lao động của công dân?
A. Chị H luôn tích cực lao động để tăng thu nhập cho bản thân.
B. Bà T thuê bạn G (14 tuổi) tham gia phá dỡ công trình xây dựng.
C. Bạn M chủ động tham gia các công việc lao động cùng gia đình.
D. Công ty đã đóng bảo hiểm và cho anh P được nghỉ phép hằng năm.
Câu 23. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Tình huống. Sáng chủ nhật, V có hẹn sẽ cùng đi đá bóng với H. Khi tới nhà bạn
H, V thấy H đang giận dỗi mẹ. Sau khi hỏi thăm, V mới biết H có thái độ như
vậy là vì mẹ yêu cầu phải lau nhà xong mới được đi chơi. Bạn H rất ấm ức và
cho rằng mình còn nhỏ nên không phải làm việc nhà.
Câu hỏi: Trong trường hợp trên, nếu là V, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Không quan tâm, vì việc đó không ảnh hưởng gì đến mình.
B. Khuyên H nên giúp đỡ mẹ những công việc phù hợp với lứa tuổi.
C. Đồng tình với bạn H vì trẻ em không có nghĩa vụ làm việc nhà.
D. Mắng nhiếc H gay gắt vì H lười biếng và không yêu thương mẹ.
Câu 24. Anh S làm việc tại công ty của ông K. Trong quá trình làm việc, anh S
luôn cố gắng, tuân thủ đúng nội quy công ty và sự quản lí, điều hành của cấp
trên. Tuy nhiên, sau gần 2 năm làm việc tại công ty, anh S vẫn không được kí
hợp đồng lao động và đóng bảo hiểm như thoả thuận khi tuyển dụng trước đó.
Khi anh thắc mắc, ông K đã có những lời lẽ không hay xúc phạm anh và đuổi
việc, không cho anh S tiếp tục làm việc tại công ty.
Câu hỏi: Nhân vật nào trong tình huống trên đã vi phạm quy định của Bộ Luật lao động năm 2019? A. Anh S. B. ông K. C. Anh S và ông K.
D. Không có nhân vật nào.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Những việc làm dưới đây có thể gây ra hậu quả gì?
a) Mải nói chuyện với bạn, N quên không tắt bếp ga khi đã nấu xong.
b) Anh M là nhân viên bảo vệ của công ty. Buổi tối, anh rủ một số người cùng
chơi bài tại phòng bảo vệ. Do bị thua, anh lấy súng ra để doạ mọi người.
c) Cửa hàng của chị D thường xuyên sang chiết ga lậu để bán nhằm thu lời.
d) Không tắt quạt điện, ti vi khi ra khỏi nhà.
Câu 2 (2,0 điểm): Theo em, những hành vi nào dưới đây thực hiện đúng hay vi
phạm quy định của pháp luật về lao động? Vì sao?
a) Đuổi việc nhân viên mà không thông báo trước.
b) Tự ý giảm tiền lương của người lao động.
Đáp án đề thi học kì 2 GDCD 8
I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-B 3-B 4-A 5-C 6-B 7-B 8-A 9-C 10-D
11-C 12-A 13-A 14-B 15-C 16-C 17-B 18-C 19-B 20-C 21-A 22-B 23-B 24-B
II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Trường hợp a) Việc quên không tắt bếp ga khi đã nấu xong có thể gây cháy
nổ, nguy hiểm đến tính mạng và tài sản.
- Trường hợp b) Hành động của anh M gây đe doạ đến tính mạng của người khác.
- Trường hợp c) Việc làm này có thể gây ra các vụ cháy nổ gây thiệt hại
nghiêm trọng về tài sản, tính mạng người dân do việc sử dụng các bình ga sang
chiết lậu, kém chất lượng.
- Trường hợp d) Nếu không tắt quạt điện, ti vi khi ra khỏi nhà thì các thiết bị
điện này có thể bị chập điện gây ra cháy nhà, nổ bình ga,... Câu 2 (2,0 điểm):
- Trường hợp a) Hành vi vi phạm quy định của pháp luật về quyền, nghĩa vụ
của người sử dụng lao động, vì Bộ luật Lao động năm 2019 quy định người sử
dụng lao động phải báo trước cho nhân viên khi quyết định cho thôi việc. Hành
vi tự ý đuổi việc người lao động mà không báo trước là không tôn trọng người
lao động và sẽ khiến người lao động không có sự chuẩn bị trước, gây ảnh
hưởng xấu đến đời sống.
- Trường hợp b) Hành vi vi phạm quy định của pháp luật về lao động vì Bộ
luật Lao động quy định người sử dụng lao động có nghĩa vụ thực hiện các thoả
thuận trong hợp đồng lao động, trong đó có thoả thuận về tiền lương. Do đó,
người sử dụng lao động không được phép tự ý giảm tiền lương của người lao động.
Ma trận đề thi học kì 2 GDCD 8 Mức độ đánh giá Mạch nội Nội dung/chủ ận dụng TT
Nhận biết Thông hiểu ận dụng dung đề/bài cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phòng ngừa tai nạn
vũ khí, cháy, nổ và 6 câu 2 câu 2 câu 2 câu 1 1
Giáo dục các chất độc hại câu câu 1 pháp luật Quyền và nghĩa vụ (2đ) (2đ)
lao động của công 6 câu 2 câu 2 câu 2 câu dân Tổng câu 12 0 4 1 4 1 2 0 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%