Đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4: Động vật bò sát nào dưới đây có ích cho nông nghiệp do chúng tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột…? Câu 5: Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người? Câu 6: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải là chất tinh khiết? Câu 8 : Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
6 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4: Động vật bò sát nào dưới đây có ích cho nông nghiệp do chúng tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột…? Câu 5: Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người? Câu 6: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải là chất tinh khiết? Câu 8 : Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề thi hc kì 2 KHTN 6 Cánh diu
Phn I (4,0 đim): Trc nghim
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước
ta ?
A. Tam thất. B. Bạch đàn . C. Xà cừ. D. Trầu
không.
Câu 2: Những đại diện nào sau đây có ích cho sản xut nông nghip:
A. Ong mắt đỏ, châu chu. B. Ong mắt đỏ, b nga.
C. B nga,ong mt, ong mt đỏ. D. B nga, ong mt, ong mắt đỏ,
châu chu.
Câu 3: Loài động vật lưỡng cư nào dưới đây tuyến độc, nếu ăn phải
có thể bị ngộ độc?
A. Nhái. B. Ếch giun. C. Ếch đồng. D. Cóc
nhà.
Câu 4: Động vật sát nào dưới đây ích cho nông nghiệp do chúng
tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột<?
A. Thằn lằn, rắn. B. Cá sấu, rùa. C. Ba ba, rùa. D.
Trăn, cá sấu.
Câu 5: Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người?
(1) Có tuyến độc, gây hại cho con người. (2) Gây bệnh cho con người
và sinh vật.
(3) Tác nhân truyền bệnh. (4) Phá hoại mùa màng.
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
Câu 6: Rng t nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp.
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã .
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phi là cht tinh khiết?
A.Vàng. B.Bc. C.Không khí. D.Đng.
Câu 8 : Sn phẩm nào dưới đây chứa nhiu tinh bt?
A.Go. B.Trng. C.Rau xanh. D.Du
ăn.
Câu 9: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lc ca bn Linh tác dụng bàn đạp khi đi xe.
B. Lc ca chân cu th tác dng lên qu bóng.
C. Lc ca Nam châm hút thanh st.
D. Lc ca Nam cm quyn v
Câu 10: Lực đàn hi ca lò xo có tác dng làm cho lò xo
A. Chuyển động. B. B nóng lên.
C. Có xu hướng ly li hình dạng ban đầu. D. Biến dng.
Câu 11: Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây:
A. Ma sát gia bàn tay vi vt đưc gi trên tay.
B. Ma sát giữa thùng đồ và sàn nhà khi đẩy thùng đồ.
C. Ma sát giữa đếp và mặt đường.
D. Tt c các trường hp trên.
Câu 12: Một túi đường khối lượng 10kg thì trọng ng gn
bng:
A. P = 10N B. P = 100N C. P = 1N D. P = 1000N
Câu 13: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hin ca nhiệt năng?
A. Làm cho vt nóng lên. B. Làm cho vt lạnh đi.
C. Phn chiếu đưc ánh sáng. D. Làm cho vt chuyển động.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây biu hin ca mt vật đng
năng?
A. Đun nóng vt. B. Làm lnh vt.
C. Chiếu sáng vt. D. Cho vt chuyn động.
Câu 15: Nguyên nhân nào dẫn đến s luân phiên ngày và đêm?
A. Mt Tri chuyển động xung quanh Trái Đất.
B. Mặt Trăng che Mt Tri trên bu tri.
C. Trái Đất t quay quanh trc.
D. Núi cao che khut Mt Tri.
Câu 16: Quan sát hình cho biết, tên gọi tương ng vi pha ca Mt
Trăng?
A. Trăng bán nguyệt cui tháng
B. Trăng bán nguyệt đầu tháng
C. Trăng lưỡi lim
D. Trăng bán nguyt
Phn II (6,0 đim): T lun
Câu 17 (1,5 đim):
Hu qu ca suy giảm đa dạng sinh hc là gì ? T đó em hãy đưa ra các
bin pháp bo tồn đa dạng sinh hc.
Câu 18 (1 đim)
a)S dng các dng c và nhng cht thích hp, hãy nêu cách thc hin
để thu được ba hn hp trong 3 cốc như yêu cầu dưới đây?
Chun b
Tiến hành
Sn phm
Dung dịch đường
ăn
Huyn phù bt sn
Nhũ tương dầu
gim
b)Dựa trên đặc điểm nào ca các hn hp trên để nhn din chúng
dung dch huyền phù hay nhũ tương.
Câu 19: (2,0 điểm)
a) K tên mt s năng lượng hoá thạch và năng lượng tái to.
b) Ly d thc tế v s truyn chuyển hoá năng lượng, ch ra
năng lượng có ích, năng lượng hao phí trong s chuyển hoá đó.
c) Ti sao cn tiết kiệm năng ng? Nêu các bin pháp nhm s dng
năng lượng tiết kim và hiu qu.
Câu 20: (1,5 điểm)
Em hãy gii thích hiện tượng mc ln ca Mt Tri hin tượng
ngày và đêm.
Hết
Đáp án và hướng dn chm
Phn I ( 4,0 đim): TRC NGHIM
Mi câu tr lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
6
7
8
Đáp án
A
C
D
A
B
C
A
Câu
9
10
11
12
14
15
16
Đáp án
C
C
B
B
D
C
A
Phn II (6,0 đim): T LUN
Câu
Đáp án
Đim
17
(1,5 đim)
- Hu qu: suy giảm đa dạng sinh hc s làm ảnh hưởng đến
môi trường sng của con người các loài sinh vt, nh
ng nguồn lương thực, thc phm, nhiên liu, c
liệu<..
- Bin pháp bo tồn đa dạng sinh hc:
+ Thành lp các khu bo tn thiên nhiên, khu d trữ, vườn
quốc gia< Ban hành luật và chính sách nhằm ngăn chặn phá
rng, cấm săn bắt bừa bãi các loài động vt quý hiếm.
+ Tuyên truyn nâng cao ý thức người dân v bo tồn đa
dng sinh hc.
0,5
0,5
0,5
Chun b
Tiến hành
Sn phm
ớc, đường,cốc đong,
thìa, đũa thủy tinh
-Cho vào cốc đong
khong 50 ml
c
-Thêm tiếp vào cc
khong mt thìa
đường ăn, rồi
dùng đũa thủy
tinh khuấy đều
đến khi đưng tan
hết
Dung dch
đường ăn
c, bt sn, cc
đong, thìa, đũa thủy
-Cho vào cốc đong
khong 50 ml
Huyn phù
bt sn
0,25
tinh
c.
-Thêm tiếp vào cc
khong mt thìa
bt sn, ròi dùng
đũa thủy tinh
khuấy đều hn
hp.
Dầu ăn, giấm ăn, cốc
đong, đũa thủy tinh
-Cho vào cốc đong
khong 50 ml
gim
-Thêm tiếp vào cc
khong 20 ml du
ăn, rồi dùng đũa
thy tinh khuy
đều hn hp
Nhũ tương
du gim
-Dung dch hn hợp đồng
nht, huyn phù cht rắn
lng trong cht lỏng, nhũ tương
cht lỏng lửng trong cht
lng.
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(2,0 đim)
a) Năng lượng hoá thạch: than đá, dầu mỏ, khí đốt.
Năng lượng tái tạo: năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió;
năng lượng nước (thuỷ năng), năng lượng thuỷ triều, năng
lượng sinh khối, Sóng biển <
(Mỗi loại HS chỉ cần lấy 3 VD cho đủ điểm)
0,25
0,25
b) Ly ví d đúng
Chng hn: Máy sấy tóc đang làm việc thì điện năng được chuyn
hoá thành động năng, nhiệt năng và năng lưng âm thanh.
Ch ra năng ợng ích năng ng hao phí trong s
chuyển hoá đó.
Năng lượng có ích: động năng và nhiệt năng.
Năng lượng hao phí: năng lượng âm thanh.
0,25
0,25
c) Cn phi s dng tiết kiệm năng lượng vì các nguồn năng
ng hoá thch ngày càng cn kiệt và chưa đáp ứng đủ nhu
cu s dng, trong khi các nguồn năng lượng tái to thì khai
thác còn hn chế.
Các bin pháp s dụng năng lượng tiết kim và hiu qu:
- Không s dng khi không nhu cu (tt các thiết b khi
không s dng).
- S dng các thiết b công suất kích thưc phù hp
vi nhu cu s dng.
- S dng các thiết b hiu sut cao, các thiết b nhãn
tiết kiệm năng lượng ca b công thương.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 20
(1,5 đim)
Đứng trên Trái Đt ta thy Mt Tri mc đằng Đông
ln đằng Tây.
Nguyên nhân: Do Trái Đất t quay quanh trc nghiêng
66
0
33’ theo hướng t Tây sang Đông với chu kì 24h.
- Vì do s luân phiên ngày và đêm, 1 nửa Trái Đất được Mt
Tri chiếu sáng và 1 nửa Trái Đất không được chiếu sáng.
Ti v trí trên nửa Trái Đất được Mt Tri chiếu sáng s nhìn
thy Mt Tri là ban ngày, na còn li không nhận được ánh
sáng Mt Tri là ban đêm.
0,25
0,5
0,25
0,5
| 1/6

Preview text:

Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều
Phần I (4,0 điểm): Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta ?
A. Tam thất. B. Bạch đàn . C. Xà cừ. D. Trầu không.
Câu 2: Những đại diện nào sau đây có ích cho sản xuất nông nghiệp:
A. Ong mắt đỏ, châu chấu.
B. Ong mắt đỏ, bọ ngựa.
C. Bọ ngựa,ong mật, ong mắt đỏ.
D. Bọ ngựa, ong mật, ong mắt đỏ, châu chấu.
Câu 3: Loài động vật lưỡng cư nào dưới đây có tuyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc? A. Nhái. B. Ếch giun. C. Ếch đồng. D. Cóc nhà.
Câu 4: Động vật bò sát nào dưới đây có ích cho nông nghiệp do chúng
tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột<?
A. Thằn lằn, rắn. B. Cá sấu, rùa. C. Ba ba, rùa. D. Trăn, cá sấu.
Câu 5: Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người?
(1) Có tuyến độc, gây hại cho con người. (2) Gây bệnh cho con người và sinh vật.
(3) Tác nhân truyền bệnh. (4) Phá hoại mùa màng.
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
Câu 6: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp.
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã .
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải là chất tinh khiết? A.Vàng. B.Bạc. C.Không khí. D.Đồng.
Câu 8 : Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột? A.Gạo. B.Trứng. C.Rau xanh. D.Dầu ăn.
Câu 9: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng bàn đạp khi đi xe.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Nam châm hút thanh sắt.
D. Lực của Nam cầm quyển vở
Câu 10: Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo A. Chuyển động. B. Bị nóng lên.
C. Có xu hướng lấy lại hình dạng ban đầu. D. Biến dạng.
Câu 11: Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây:
A. Ma sát giữa bàn tay với vật được giữ trên tay.
B. Ma sát giữa thùng đồ và sàn nhà khi đẩy thùng đồ.
C. Ma sát giữa đế dép và mặt đường.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 12: Một túi đường có khối lượng 10kg thì có trọng lượng gần bằng: A. P = 10N B. P = 100N C. P = 1N D. P = 1000N
Câu 13: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng? A. Làm cho vật nóng lên. B. Làm cho vật lạnh đi.
C. Phản chiếu được ánh sáng.
D. Làm cho vật chuyển động.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật.
D. Cho vật chuyển động.
Câu 15: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.
B. Mặt Trăng che Mặt Trời trên bầu trời.
C. Trái Đất tự quay quanh trục.
D. Núi cao che khuất Mặt Trời.
Câu 16: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng bán nguyệt cuối tháng
B. Trăng bán nguyệt đầu tháng C. Trăng lưỡi liềm D. Trăng bán nguyệt
Phần II (6,0 điểm): Tự luận Câu 17 (1,5 điểm):
Hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học là gì ? Từ đó em hãy đưa ra các
biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học. Câu 18 (1 điểm)
a)Sử dụng các dụng cụ và những chất thích hợp, hãy nêu cách thực hiện
để thu được ba hỗn hợp trong 3 cốc như yêu cầu dưới đây? Chuẩn bị Tiến hành Sản phẩm Dung dịch đường ăn Huyền phù bột sắn Nhũ tương dầu giấm
b)Dựa trên đặc điểm nào của các hỗn hợp trên để nhận diện chúng là
dung dịch huyền phù hay nhũ tương. Câu 19: (2,0 điểm)
a) Kể tên một số năng lượng hoá thạch và năng lượng tái tạo.
b) Lấy ví dụ thực tế về sự truyền và chuyển hoá năng lượng, chỉ ra
năng lượng có ích, năng lượng hao phí trong sự chuyển hoá đó.
c) Tại sao cần tiết kiệm năng lượng? Nêu các biện pháp nhằm sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Câu 20: (1,5 điểm)
Em hãy giải thích hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời và hiện tượng ngày và đêm. Hết
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần I ( 4,0 điểm): TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A B B C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C B B A D C A
Phần II (6,0 điểm): TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm
- Hậu quả: suy giảm đa dạng sinh học sẽ làm ảnh hưởng đến 0,5
môi trường sống của con người và các loài sinh vật, ảnh
hưởng nguồn lương thực, thực phẩm, nhiên liệu, dược liệu<.. 17
- Biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học:
(1,5 điểm) + Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ, vườn 0,5
quốc gia< Ban hành luật và chính sách nhằm ngăn chặn phá
rừng, cấm săn bắt bừa bãi các loài động vật quý hiếm. 0,5
+ Tuyên truyền nâng cao ý thức người dân về bảo tồn đa dạng sinh học. Chuẩn bị Tiến hành Sản phẩm
Nước, đường,cốc đong, -Cho vào cốc đong Dung dịch thìa, đũa thủy tinh khoảng 50 ml đường ăn nước 0,25 -Thêm tiếp vào cốc khoảng một thìa đường ăn, rồi dùng đũa thủy tinh khuấy đều đến khi đường tan hết
Nước, bột sắn, cốc -Cho vào cốc đong Huyền phù
đong, thìa, đũa thủy khoảng 50 ml bột sắn tinh nước. 0,25 -Thêm tiếp vào cốc khoảng một thìa bột sắn, ròi dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp. 0,25
Dầu ăn, giấm ăn, cốc -Cho vào cốc đong Nhũ tương đong, đũa thủy tinh khoảng 50 ml dầu giấm giấm -Thêm tiếp vào cốc khoảng 20 ml dầu ăn, rồi dùng đũa 0,25 thủy tinh khuấy đều hỗn hợp
-Dung dịch là hỗn hợp đồng
nhất, huyền phù là chất rắn lơ
lửng trong chất lỏng, nhũ tương
có chất lỏng lơ lửng trong chất lỏng.
a) Năng lượng hoá thạch: than đá, dầu mỏ, khí đốt. 0,25
Năng lượng tái tạo: năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió;
năng lượng nước (thuỷ năng), năng lượng thuỷ triều, năng
lượng sinh khối, Sóng biển < 0,25
(Mỗi loại HS chỉ cần lấy 3 VD cho đủ điểm) Câu 19 b) Lấy ví dụ đúng 0,25
(2,0 điểm) Chẳng hạn: Máy sấy tóc đang làm việc thì điện năng được chuyển
hoá thành động năng, nhiệt năng và năng lượng âm thanh.
Chỉ ra năng lượng có ích và năng lượng hao phí trong sự 0,25 chuyển hoá đó.
Năng lượng có ích: động năng và nhiệt năng.
Năng lượng hao phí: năng lượng âm thanh.
c) Cần phải sử dụng tiết kiệm năng lượng vì các nguồn năng
lượng hoá thạch ngày càng cạn kiệt và chưa đáp ứng đủ nhu
cầu sử dụng, trong khi các nguồn năng lượng tái tạo thì khai 0,25 thác còn hạn chế.
Các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: 0,25
- Không sử dụng khi không có nhu cầu (tắt các thiết bị khi không sử dụng). 0,25
- Sử dụng các thiết bị có công suất và kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng. 0,25
- Sử dụng các thiết bị có hiệu suất cao, các thiết bị có nhãn
tiết kiệm năng lượng của bộ công thương.
Đứng trên Trái Đất ta thấy Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây. 0,25
Nguyên nhân: Do Trái Đất tự quay quanh trục nghiêng
66033’ theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì 24h. 0,5 Câu 20
- Vì do sự luân phiên ngày và đêm, 1 nửa Trái Đất được Mặt (1,5 điểm)
Trời chiếu sáng và 1 nửa Trái Đất không được chiếu sáng. 0,25
Tại vị trí trên nửa Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng sẽ nhìn
thấy Mặt Trời là ban ngày, nửa còn lại không nhận được ánh
sáng Mặt Trời là ban đêm. 0,5