










Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- 
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60phút 
PHÂN MÔN LỊCH SỬ:  MA TRẬN  Tổng 
Mứ độ nhận thức  %  Chƣơng/ 
Nội ung/đơn vị i n  TT  điểm  chủ đề  thứ  Nhận i t  Th ng hiểu  Vận ng  Vận ng    (TNKQ)  (TL)  (TL)  cao (TL)  1  CHÂU Á Trung Quốc    TỪ NỬA  1TN*        SAU THẾ  KỈ XIX  Nhật Bản    ĐẾN  1TN*  1TL*      ĐẦU  THẾ KỈ  Ấn Độ    XX  1TN*        Đ ng Nam Á    1TN*          VIỆT 
Việt Nam nửa đầu th    2TN*    1TL*  1TL*  NAM TỪ kỉ XIX  THẾ KỈ  XIX  Cuộc kháng chi n    ĐẾN 
chống thực dân Pháp  ĐẦU 
xâm lƣợc của nhân  2TN*       
THẾ KỈ dân Việt Nam (1858- XX  1884)  Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%  50%  ĐẶC TẢ  Chƣơng/  Nội 
 ố âu hỏi th o mứ độ nhận thứ  TT  Mứ độ đ nh gi  Chủ đề   ung/Đơn vị           i n thứ          cao    Nhận i t 
– Nêu được những nội dung chính của  cuộc Duy tân Minh Trị.  CHÂU Á 
– Trình bày tình hình chính trị, kinh tế, xã    TỪ NỬA 
hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX.    SAU  Trung Quốc 
– Nêu được một số sự kiện về phong trào    THẾ KỈ  Nhật Bản 
giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa  1  XIX  4 TN*       
sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.  ĐẾ Ấn Độ  N    ĐẦU 
Đông Nam Á Th ng hiểu  THẾ KỈ   
– Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc  XX  Duy tân Minh Trị.  1TL* 
– Trình bày được những biểu hiện của sự 
hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản 
vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.        Nhận i t         
– Trình bày được những nét chính về tình           
hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn        1. Việt Nam 
hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà            nửa đầu th  Nguyễn.      2 TN*      VIỆT   ỉ XIX  Th ng hiểu      NAM       
– Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn.      TỪ THẾ     
–Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối  KỈ XIX    2      ĐẾ
với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo  N  ĐẦ
Trường Sa của các vua Nguyễn.  U      THẾ KỈ  1TL*  1TL*  XX  Nhận i t 
– Nêu được quá trình thực dân Pháp xâm 
lược Việt Nam và cuộc kháng chiến 
chống thực dân Pháp xâm lƣợc của nhân 
dân Việt Nam (1858 –1884). 
– Nêu được nguyên nhân, một số nội   
dung chính trong các đề nghị cải cách của 
các quan lại, sĩ phu yêu nước.    2. Việt Nam 
– Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa    nửa sau th 
tiêu biểu trong phong trào Cần vương và  2 TN*         ỉ XIX
cuộc khởi nghĩa Yên Thế.      Th ng hiểu   
– Giới thiệu được những nét chính về 
hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu,   
Phan Châu Trinh, Nguyễn Tất Thành.  Vận ng 
– Phân tích tác động của cuộc khai thác 
thuộc địa lần thứ nhất của người Pháp đối  với xã hội Việt Nam 
Số câu/ loại câu 8 câu  1 câu  1 câu  1 câu  TN  TL  TL*a  TL*b       ỉ ệ  20  15  5  10  PHÂN MÔN ĐỊA LÍ:  MA TRẬN  TT  CHƢƠNG/  NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ 
SỐ LOẠI CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ  Tổng  CHỦ ĐỀ  KIẾN THỨC  NHẬN THỨC  % điểm  Nhận  Th ng  Vận ng  Vận     i t  hiểu  (TL)   ng ao  (TNKQ)  (TL)  (TL)  1  Vai trò của tài 
Vai trò của tài nguyên khí  20%  nguyên khí hậu 
hậu và tài nguyên nước  2TN*  1TL*      2,0 điểm  và tài nguyên  nƣớc  2  Đặ điểm thổ  Đặc điểm chung và sự  30%  nhƣỡng và sinh 
phân bố của lớp phủ thổ  2TN*    1TL*    3,0 điểm  vật Việt Nam  nhưỡng  Sử dụng hợp lí tài  2TN*      1TL*  nguyên đất 
Đặc điểm của sinh vật 
và vấn đề bảo tồn đa  2TN*        dạng sinh học  Tỉ lệ %  20%  15%  10%  5%  50  BẢNG ĐẶC TẢ 
 ố âu hỏi th o mứ độ nhận thứ  Chƣơng/  Nội  TT   ung/Đơn vị  Mứ độ đ nh gi  Vận  Nhận  Th ng  Vận  Chủ đề   i n thứ   ng   i t  hiểu   ng  cao  1  Vai trò của 
Vai trò của Nhận i t      tài nguyên  tài  nguyên   
- Trình bày được đặc điểm khí hậu  2 TN*      khí hậu và 
khí hậu và tài nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt  tài nguyên  nguyên nước      Nam.  nƣớ   c  đối với sự     
phát triển kinh - Xác định được trên bản đồ lưu        tế – vực của các hệ thống   xã hội  sông lớn.     của nước Th ng hiểu   ta.         
- Chứng minh được sự phân hoá     
đa dạng của khí hậu Việt Nam:       
phân hóa bắc nam, phân hóa theo    đai cao.  1 TL *     
- Phân tích được tác động của biến   
đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ      văn Việt Nam.     
- Phân tích được ảnh hưởng của     
khí hậu đối với sản xuất nông  nghiệp.     
- Phân tích được đặc điểm mạng     
lưới sông và chế độ nước sông của     
một số hệ thống sông lớn.     
- Phân tích được vai trò của hồ,     
đầm và nước ngầm đối với sản  xuất và sinh hoạt.      Vận ng     
- Vẽ và phân tích được biểu đồ khí     
hậu của một số trạm thuộc các      vùng khí hậu khác nhau.     
- Phân tích được vai trò của khí  hậu đối với sự      phát triển du lịch ở 
một số điểm du lịch nổi tiếng của    nước ta.    Vận ng ao 
- Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó 
với biến đổi khí hậu. 
- Lấy ví dụ chứng minh được tầm 
quan trọng của việc sử dụng tổng 
hợp tài nguyên nước ở một lưu vực  sông.  2  Đặ điểm  - Đặc điểm  Nhận i t    thổ nhƣỡng  chung  của 
- Chứng minh được tính chất nhiệt  6 TN*  và sinh vật  lớp phủ thổ  đới gió    mùa của lớp phủ thổ  Việt Nam  nhưỡng  nhưỡng.    - Đặc điểm 
- Trình bày được đặc điểm phân    1 TL *  1 TL *  và sự phân 
bố của ba nhóm đất chính.  bố của các    nhóm  đất 
- Phân tích được đặc điểm của đất   
feralit và giá trị sử dụng đất feralit  chính 
trong sản xuất nông, lâm nghiệp.  - Vấn đề sử  dụng hợp lí 
- Phân tích được đặc điểm của đất  tài  nguyên 
phù sa và giá trị sử dụng của đất  đất ở Việt 
phù sa trong sản xuất nông nghiệp,  Nam.  thuỷ sản.  - Đặc điểm 
- Chứng minh được sự đa dạng  chung của 
của sinh vật ở Việt Nam.  sinh vật  Vận ng 
- Vấn đề bảo - Chứng minh được tính cấp thiết 
tồn đa dạng của vấn đề chống thoái hoá đất.  sinh học ở  Việt Nam. 
- Chứng minh được tính cấp thiết 
của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh  học ở Việt Nam.  Tổng số câu    8 câu  2/3 câu  1/3câu  1 câu TL  TNKQ  TL  TL   ỉ ệ %    20  15  10  5                                  II. ĐỀ KIỂM TRA.    UBND HUYỆN….. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II.   TRƢỜNG THC ….. 
MÔN: LỊCH Ử-ĐỊA LÝ  ĐỀ CHÍNH THỨC  LỚP: 8 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) 
(Đề kiểm tra gồm 03 trang) 
A. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) 
Em hãy chọn 01 chữ cá đầ câ mà em c o à đú ất rồi ghi vào phần bài làm. 
Câu 1: C h mạng Tân Hợi iễn ra vào năm 
A. 1912. B. 1913. C. 1911. D. 1910 
Câu 2: K t quả ủa uộ Duy tân Minh Trị là 
A. nước Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây 
B. giúp Nhật Bản phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, giáo dục, khoa học - kĩ 
thuật, có vị thế bình đẳng với các nước Âu - Mỹ. 
C. Cả hai đáp án trên đều đúng 
D. đứng đầu thế giới ngành công nghiệp nặng 
Câu 3: Trƣớ hành động xâm nhập và từng ƣớ xâm lƣợ ủa thự ân phƣơng Tây, nhân 
 ân nƣớ Đ ng Nam Á và Ấn Độ ó th i độ 
A. tỏ ra nhún nhường, cam chịu 
B. thể hiện hòa chí, đầu hàng 
C. liên tục nổi dậy đấu tranh nhằm bảo vệ/ giành lại nền độc lập  D. Đáp án khác. 
Câu 4: Phong trào tiêu iểu trong đấu tranh giành độ lập ủa Việt Nam từ nửa sau th ỉ 
XIX đ n đầu th ỉ XX là 
A. phong trào Cần vương (1885 - 1896) 
B. khởi nghĩa nông dân Yên Thế (1884 - 1913). 
C. Cả hai đáp án trên đều đúng. 
D. phát triển các công ty độc quyền. 
Câu 5: Nhà Nguyễn chính thức thành lập vào năm 
A. 1802. B. 1972. C. 1804. D. 1821. 
Câu 6: Nhà Nguyễn chính thức thành lập, chọn inh đ là 
A. Phú Xuân. B. Bắc Thành. C. Gia Định Thành. D. Phiên An. 
Câu 7: Nhà Nguyễn đã an hành ộ luật nào để ảo vệ quyền uy tuyệt đối ủa nhà vua? 
A. Bộ luật Hình thư. B. Bộ Hoàng Việt luật lệ (Luật Gia Long). 
C. Quốc triều hình luật. D. Đáp án khác. 
Câu 8: Văn ho thời Nguyễn trong nửa đầu th kỉ XIX đã h i ph c 
A. vị trí độc tôn của Nho giáo. B. vị trí độc tôn của Phật giáo. 
C. vị trí độc tôn của Thiên Chúa giáo. D. vị trí độc tôn của Đạo giáo. 
Câu 9: Bi n đổi hí hậu làm nƣớ iển âng ảnh hƣởng lớn nhất đ n vùng 
A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồi. D. núi 
Câu 10: Một trong những hệ quả ủa i n đổi hí hậu là 
A. quy mô kinh tế thế giới tăng. B. dân số thế giới tăng nhanh. 
C. thiên tai bất thường, đột ngột. D. thực vật đột biến gen tăng. 
Câu 11: Đâu là iểu hiện ủa tho i hóa đất? 
A. Đất trở nên giàu dinh dưỡng. 
B. Nguy cơ hoang mạc hóa giảm. 
C. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng giảm. 
D. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng tăng. 
Câu 12: Đất phù sa đƣợ hình thành o 
A. sự tác động của con người. 
B. xác vi sinh vật hình thành. 
C. sản phẩm bồi đắp của sự phù sa, các hệ thống sông và phù sa biển. 
D. quá trình phong hoá đất. 
Câu 13: Đất F ralit đƣợ hai th và sử ng để 
A. trồng các cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su, hồ tiêu,…). 
B. trồng cây dược liệu (quế, hồi, sâm,…). 
C. trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, cam, xoài… 
D. Cả ba đáp án trên đều đúng. 
Câu 14: Loại đất nào ƣới đây ó iện tí h lớn nhất ở nƣớ ta? 
A. Đất feralit. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất cát. 
Câu 15: Hệ sinh th i rừng ngập mặn phân ố 
A. rộng khắp trên cả nước. B. vùng đồi núi. 
C. vùng đồng bằng. D. vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo. 
Câu 16: Đặ điểm hung ủa sinh vật Viêt Nam là 
A. nghèo nàn. B. tương đối nhiều. C. nhiều loại. D. phong phú và đa dạng. 
B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) 
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị. 
Câu 2: (1.5 điểm) Quá trình thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa của các 
vua nhà Nguyễn ngày xưa có giá trị như thế nào đối với công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo của 
quốc gia Việt Nam ngày nay? 
Câu 3. Hãy nêu ảnh hưởng của khí hậu tới hoạt động sản xuất nông nghiệp nước ta.(1,5 điểm) 
Câu 4. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: 
Cơ ấu nhóm đất hính ủa nƣớ ta  (Đơn vị: %) 
Cả nƣớ  Đất f ralit Đất phù sa Đất mùn núi ao  100  65  24  11 
a) Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta. 
b). Nhận xét về cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta. 
-------------HẾT-------------   
HƢỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 8 
MÔN LỊCH Ử và ĐỊA LÍ   
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đ p n  C  C  C  C  A  A  B  A  Câu  9  10  11  12  13  14  15  16  Đ p n  B  C  D  C  D  A  D  D 
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)  CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM   
Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị.     
+ Giúp cho Nhật Bản giữ được độc lập, chủ quyền; mở đường cho sự phát 
triển của chủ nghĩa tư bản ở Nhật Bản.  1  0.75  (1.5 đ 
+ Có ảnh hướng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số 0.75  m) 
nước châu Á (trong đó có Việt Nam).    2 
Quá trình thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa   (1.5 đ 
của các vua nhà Nguyễn đã tạo ơ sở ph p lí và ằng hứng lị h sử  m)  1.0 
vững hắ  cho hoạt động đấu tranh  ảo vệ hủ quyền iển đảo ủa Việt   
Nam trong giai đoạn hiện nay.  0.5  3  Thuận lợi:    (1.5 đ m) 
+ Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, gồm sản phẩm vùng nhiệt đới, cận 0.5  nhiệt và ôn đới;     
+ Thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp lớn trên khắp 
cả nước như: vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm, vùng chuyên 
canh cây lúa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long,...    Khó hăn:  0.5 
- Nhiều thiên tai thường xuyên xảy ra (ví dụ: bão, lũ lụt, hạn hán, gió Tây 
khô nóng, sương muối, mưa đá...) gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp. 
- Khí hậu nóng ẩm tạo điều kiện cho sâu bệnh, dịch bệnh, nấm mốc phát 
triển gây hại cho cây trồng, vật nuôi.  0.25      0.25  4 
a) Vẽ biều đồ: có tên biểu đồ, chú thích, chính xác. Không chính xác – 0.5  (1.5 đ 
điểm, thiếu tên biểu đồ, chú thích – 0.25 điểm.  m)  1.0                b) Nhận xét:  0.5 
Cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính ở nước ta không đồng đều. Nhóm đất 
feralit chiếm diện tích lớn nhất, nhỏ nhất là nhóm đất mùn núi cao. 
Lư ý : Nếu HS trình bày ý khác phù hợp với đề vẫn đạt điểm tối đa không vượt khung 
-------------HẾT-------------