Đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 13. Tại sao phong trào nông dân Yên Thế bị thất bại? Câu 14. Giải thích vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước mà Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX đã chọn ? Câu 15. Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng của mình ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 13. Tại sao phong trào nông dân Yên Thế bị thất bại? Câu 14. Giải thích vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước mà Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX đã chọn ? Câu 15. Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng của mình ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

29 15 lượt tải Tải xuống
 KIM TRA CUI KÌ II LCH S A LÍ 8
Khung ma tr kim tra cui kì II
TT

ch
N

M nhn thc
Tng
%
m

(TNKQ)

(TL)

(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
a lí
1
Th
ng và
sinh vt
Vit Nam
Tính cht nhit
đi gió mùa
ca lp ph
th nhưng
1
1
5%
0,5
Ba nhóm đt
chính
1
1
5%
0,5
Tính cp thiết
ca vn đ bo
tn đa dng
sinh hc
Vit Nam
1
10%
1
2
Bio
Vit Nam
Ki qt v
phm vi bin
đông
1
2,5%
0,25
Các vùng bin
ca Vit Nam
bin đông
3
7,5%
0,75
Môi trưng
bin đo Vit
Nam
1/2
1/2
20%
2
T l
20%
15%
10%
50%
5
Phân n Lch s
1
Vit nam t
th k XIX
u th
k XX
Vit Nam
i thi nhà
Nguyn ( na
đu thế k
XIX)
1
2,5%
0,25
Cuc kng
chiến chng
thc n Pháp
t năm 1858
đến 1884
1
1/2
1/2
17,5%
1,75
Phong trào
chng Pháp t
năm 1885 đến
1896
1
1
1/2
1
1/2
22,5%
2,25
Phong trào
yêu c
chng Pháp t
đu thế k XX
đến 1917
1
1
1
7,5%
0,75
T l
20%
15%
10%
50%
5
Tng hp chung
40%
30%
20%
100%
10
I KÌ II
MÔN: LCH S A LÍ
Lp 8
TT

Ch 
N









a lí
1
Th
ng
và sinh
vt Vit
Nam
Tính cht nhit
đi gió mùa
ca lp ph th
nhưỡng
Nhn bit
Trình bày được đặc
điểm phân b ca ba
nhóm đất chính.
Thông hiu
Chứng minh được
nh cht nhiệt đi gió
mùa ca lp ph th
nhưng.
Phân tích được đặc
điểm của đất feralit
giá tr s dụng đt
feralit trong sn xut
1TN
1TN
Ba nhóm đt
chính
1TN
1TN*
Tính cp thiết
ca vn đề bo
tn đa dng
sinh hc Vit
Nam
1TL
nông, lâm nghip.
Phân tích được đặc
điểm của đất phù sa và
giá tr s dng của đất
phù sa trong sn xut
nông nghip, thu sn.
Chứng minh được
s đa dạng ca sinh
vt Vit Nam.
Vn dng
Chứng minh được
tính cp thiết ca vn
đề chng thoái hoá
đất.
Chứng minh được
tính cp thiết ca vn
đề bo tồn đa dạng
sinh hc Vit Nam.
2
Bio
Vit Nam
Ki qt v
phm vi bin
đông
Nhn bit
Xác định được trên
bản đồ phm vi Bin
Đông, các nước
vùng lãnh th
chung Biển Đông vi
Vit Nam.
Trình bày được đặc
điểm t nhiên vùng
biển đảo Vit Nam.
Trình bày được các
tài nguyên bin
thm lục địa Vit
Nam.
Thông hiu
Nêu được đặc đim
môi trường biển đảo
vấn đề bo v môi
trường biển đảo Vit
Nam.
Vn dng
Xác định được trên
bản đồ các mc xác
định đường sở,
đường phân chia vnh
Bc B gia Vit Nam
Trung Quc; trình
bày được các khái
1TN*
Các vùng bin
ca Vit Nam
bin đông
3TN
Môi trưng
bin đo Vit
Nam
1/2TL
1/2TL
nim vùng ni thu,
lãnh hi, tiếp giáp lãnh
hải, vùng đặc quyn
kinh tế, thm lục địa
ca Vit Nam (theo
Lut Bin Vit Nam).
S câu/ loi câu
8 u
TNKQ
1 u TL
1 u (a)
TL
1 u (b)
TL

20
15
10
5
Pn môn Lch s
1
Vit nam
t th k
n
u th
k XX
Vit Nam i
thi nhà
Nguyn ( na
đu thế k XIX)

Trình bày được những
nét chính về tình hình
chính trị, sự phát triển
kinh tế, văn hoá, hội
của Việt Nam thời nhà
Nguyễn.
Nêu được quá trình
thực dân Pháp xâm lược
Việt Nam và cuộc kháng
chiến chống thực dân
Pháp xâm lược của nhân
dân Việt Nam (1858
1884).
Nêu được nguyên
nhân, một số nội dung
chính trong c đề nghị
cải cách của các quan
lại, sĩ phu yêu nước.
Trình bày được một số
cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu trong phong trào
Cần vương cuộc khởi
nghĩa Yên Thế.

tả được sự ra đời
của nhà Nguyễn.
tả được quá trình
thực thi chủ quyền đối
với quần đảo Hoàng Sa
quần đảo Trường Sa
của các vua Nguyễn.
Giới thiệu được những
nét chính về hoạt động
yêu nước của Phan Bội
Châu, Phan Châu Trinh,
1TN*
Cuc kng
chiến chng
thc n Pháp
t năm 1858
đến 1884
1TN
1/2TL
1/2TL
Phong trào
chng Pháp t
năm 1885 đến
1896
1TN*
1TN
1/2TL
1TN
1/2TL
Phong trào yêu
c chng
Pp t đầu thế
k XX đến
1917
1TN
1TN*
1TN
Nguyễn Tất Thành.

Phân tích được tác
động của cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất
của người Pháp đối với
xã hội Việt Nam
S câu/ loi câu
8 u
TNKQ
1 u TL
1 u (a)
TL
1 u (b)
TL

20
15
10
5
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%

MÔN: LCH S 
A.TRC NGHIm)
a lí
Câu 1. Đâu là biểu hiện của thoái hóa đất?
A. Đất trở nên giàu dinh dưỡng.
B. Nguy cơ hoang mạc hóa giảm.
C. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng tăng.
D. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 2. Ở nước ta lớp vỏ phân hóa của thổ nhưỡng rất dày do:
A. địa hình dốc.
B. đá mẹ dễ phân hóa.
C. thời gian hình thành lâu.
D. nằm trong khu vực nhiệt đới.
Câu 3. Quan sát hình 9.3, hãy cho biết nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở:
A. Tây Nguyên. B. đồng bằng Nam Bộ.
C. đồng bằng Bắc Bộ. D. các tỉnh trung du và miền núi.
Câu 4. Nhóm đất feralit có màu đỏ vàng do:
A. chịu tác động của con người.
B. lớp phân hóa dày, thoáng khí.
C. đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp.
D. chứa nhiều ôxít sắt và ôxít nhôm.
Câu 5. Quan sát hình 11.4, cho biết nước nào dưới đây không chung Biển Đông với Việt
Nam?
A. Thái Lan. B. Hàn Quốc.
C. Ma-lay-xia. D. Cam-pu-chia.
Câu 6. Mốc 0 - để xác định đường cơ sở nm ở đâu?
A. Đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị.
B. Hòn Nhạn, quần đảo Thổ Chu, tỉnh Kiên Giang.
C. Hòn Đá Lẻ ở Đông Nam Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau.
D. Ranh giới phía Tây Nam của vùng nước lịch scủa nước Cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam và Cộng hòa nhân dân Campuchia.
Câu 7. Đâu kng phải đặc điểm của biển Đông?
A. Biển lớn thứ 3 thế giới.
B. Lớn thứ 1 ở Thái Bình Dương.
C. Biển Đông là một biển nửa kín.
D. Nằm ở rìa Tây Thái Bình Dương.
Câu 8.
Căn cứ vào lược đồ trên, em hãy cho biết bao nhiêu điểm đường phân định lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ?
A. 20 điểm đường.
B. 21 điểm đường.
C. 22 điểm đường.
D. 23 điểm đường.
Phân môn Lch s
Câu 9. Ai là người lp ra triu Nguyn?
A. Nguyn Ánh
B. Nguyn Hu.
C. Quang Trung
D. Nguyn Nhc.
Câu 10. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế
hoạch gì?
A. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế
C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung.
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương là:
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Bãi Sy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
Câu 12. Nguyn Ái Quc sinh ra và ln lên trong một gia đình như thế nào?
A. Gia đình trí thức yêu nước.
B. Gia đình nông dân nghèo yêu nước
C. Gia đình công nhân nghèo yêu nước
D. Gia đình địa ch yêu nước.
Câu 13. Ti sao phong trào nông dân Yên Thế b tht bi?
A. Phm vi hoạt động hp trong mt địa phương, dễ b cô lp.
B. So sánh lực lượng chênh lch, b thc dân Pháp và phong kiến cu kết và đàn áp.
C. Chưa có sự nh đạo ca giai cp tiên tiến.
D. Hoàng Hoa Thám đầu hàng triều đình.
Câu 14. Gii thích vì sao Nguyn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước mà Phan
Bi Châu, Phan Châu Trinh và các bc tin bối yêu nước đầu thế k XX đã chọn ?
A. Con đường ca h không có nước nào áp dng
B. Con đường ca h là con đường cách mạng tư sản
C. Con đường cu nước ca h ch đóng khung trong nước, không thoát khi s bế
tc ca chế độ phong kiến
D. Nguyn Ái Quc nhìn thy s bế tc của con đường đó.
Câu 15. Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh
trong quá trình hoạt động cách mạng của mình ?
A. Đều thực hiện chủ trương dùng bao lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.
B. Đều noi gương Nhật Bản để tự cường.
C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.
D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 16. Điu gì chng minh câu nói ca Nguyn Trung Trc “Bao giờ người Tây nh hết
c c Nam thì mi hết người Nam đánh Tây” là đúng đắn?
A. Nhân dân các tnh Nam Kì tích cc kháng chiến.
B. Nhân dân Hà Ni và các tnh Bc Kì tích cc chng Pháp.
C. Nhân dân c c luôn nêu cao tinh thn kháng chiến chng Pháp.
D. Ngay t đầu khi Pháp xâm lược, quân dân ta đã anh dũng chống tr.
B. T LUm)
a lí
Câu 1. (1 điểm). Hãy chng minh tính cp thiết ca vấn đề bo tồn đa dạng sinh hc
Vit Nam.
Câu 2. (2 điểm) Trình bày vấn đ bo v môi trường biển đảo Vit Nam. Bn thân
em có th làm để góp phn bo v môi trưng biển đảo?
Phân môn Lch s
Câu 3. (1,5 điểm). Trình bày nhng din biến chính ca chiến s Đà Nẵng 1858.
Nêu dn chứng quân Pháp bước đầu tht bi Đà Nẵng?
Câu 4. (1,5 điểm). Nêu nhng ni dung chính ca hip ước Patonot. Em th đánh
giá v trách nhim ca triều đình nhà Nguyễn trong vic ký hiệp định Patonot 1884?
NG DN CHM
A. TRC NGHIm)
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
D
B
D
B
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
A
C
A
B
D
B
C
B. T LUm)
CÂU
NI DUNG
M
1
            


+ Suy gim s ng th, loài sinh vt: số lượng thể, các
loài thực vật, động vật hoang suy giảm nghiêm trọng. Một số
loài thực vật, động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
+ Suy gim h sinh thái: Các hệ sinh thái rừng nguyên sinh, các
hệ sinh thái rừng ngập mặn, các hệ sinh thái biển đứng trước nguy
cơ bị tàn phá bởi con người.
+ Suy gim ngun gen: suy giảm số lượng thể, suy giảm số
lượng loài.
0.5
0.25
0.25
2
* V bo v ng bio Vit Nam:
- Biển đảo vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế -
hội ở nước ta.
- Chất lượng môi trường nước biển xu hướng giảm do chịu tác
động mạnh của các hoạt động phát triển kinh tế - hội khu vực
ven bờ. Ngoài ra, biến đổi khí hậu nước biển dâng cũng tác
động xấu tới môi trường biển đảo.
- Để bảo vệ môi trường biển đảo cần kết hợp nhiều giải pháp như:
Xây dựng chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo;
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải
thiện môi trường biển đảo,...
* Liên h: những hành động em thể làm để góp phần bảo
vệ môi trường biển đảo:
- Tham gia các hoạt động làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường
sinh thái,... nhằm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường
biển và trên các đảo.
- Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển
đảo trái với quy định của pháp luật. Rèn luyện năng để thích
ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo.
0.25
0.5
0.75
0.25
0.25
3
* Nhng din biến chính chiến s Đà Nẵng 1858.
- Ngày 1/9/1858 quân Pháp, Tây Ban Nha n súng tn công bán
đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) m đầu xâm lược nước ta.
- Quân dân Đà Nẵng dưới s ch huy ca Nguyễn Tri Phương anh
dũng chống tr quyết lit. Sau 5 tháng quân Pháp ch chiếm được
bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng). Quân pháp bước đầu tht bi.
- Dẫn chứng: Quân Pháp mạnh về hải quân, với ưu thế của mình
0.5
0.5
0.5
quân Pháp thực hiện chiến lược đánh nhanh thắng nhanh, nhưng
quân Pháp mất đến 5 tháng chỉ chiếm được Sơn Trà (Đà
Nẵng), một phần lãnh thổ rất nhỏ của Việt Nam.
4
* Nhng ni dung ch yếu hiệp ước Patonot 1884.
- Triều đình nhà Nguyễn tha nhn quyn bo h ca Pháp Vit
Nam vi 3 chế độ: Bc na bo h, Trung bo h, Nam
kì là thuộc địa.
- Toàn quyền Đông Dương nắm quyn ch huy tt c các hot
động : ni tr, ngoi giao, quan li…
- Đánh giá: Triều đình nhà Nguyễn đã phạm sai lầm lớn khi
Hiệp định Patonot chấp nhận chế độ bảo hộ của thực dân Pháp
Việt Nam. Việt Nam từ một quốc gia độc lập trở thành nước
thuộc địa nửa phong kiến.
0.5
0.5
0.5
| 1/10

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8
Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì II Tổng M độ nhận th c % Chương/ Nội ung/đơn điểm TT chủ đề vị i n th hận i t h ng hiểu Vận ng Vận ng o (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân m n Địa lí 1 Thổ Tính chất nhiệt 5% nhưỡng và đới gió mùa 0,5 1 1 sinh vật của lớp phủ Việt Nam thổ nhưỡng Ba nhóm đất 5% 1 1 chính 0,5 Tính cấp thiết 10% của vấn đề bảo 1 tồn đa dạng 1 sinh học ở Việt Nam 2 Biển đảo Khái quát về 2,5% Việt Nam phạm vi biển 1 0,25 đông Các vùng biển 7,5% của Việt Nam 3 0,75 ở biển đông Môi trường 20% biển đảo Việt 1/2 1/2 2 Nam 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5
Phân môn Lịch sử 1
Việt nam từ Việt Nam 2,5% th kỉ XIX dưới thời nhà 0,25
đ n đầu th Nguyễn ( nữa 1 kỉ XX đầu thế kỉ XIX) Cuộc kháng 17,5% chiến chống 1,75 thực dân Pháp 1 1/2 1/2 từ năm 1858 đến 1884 Phong trào 22,5% chống Pháp từ 2,25 năm 1885 đế 1 1 1/2 1 1/2 n 1896 Phong trào 7,5% yêu nước 0,75 chống Pháp từ 1 1 1 đầu thế kỉ XX đến 1917 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 10
Đ C ĐỀ Ể C ỐI KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 8
ố âu h i th o m độ nhận th
Chương/ Nội ung/Đơn TT độ đ nh gi Chủ đề vị i n th Phân m n Địa lí 1 Thổ Tính chất nhiệt Nhận bi t nhưỡng đới gió mùa
– Trình bày được đặc 1TN 1TN và sinh của lớp phủ thổ điể vật Việt nhưỡng m phân bố của ba Nam nhóm đất chính. Ba nhóm đất chính 1TN 1TN* Thông hiểu Tính cấp thiết – Chứng minh được của vấn đề bảo
tính chất nhiệt đới gió tồn đa dạng mùa của lớp phủ thổ sinh học ở Việt nhưỡng. Nam 1TL
– Phân tích được đặc
điểm của đất feralit và giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp.
– Phân tích được đặc
điểm của đất phù sa và
giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. – Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận d ng – Chứng minh được
tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. – Chứng minh được
tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng
sinh học ở Việt Nam. 2 Biển đảo Khái quát về Nhận bi t
Việt Nam phạm vi biển – 1TN* Xác định được trên đông bản đồ phạm vi Biển Các vùng biển Đông, các nước và của Việt Nam ở 3TN biển đông vùng lãnh thổ có chung Biển Đông với Môi trường Việt Nam. biển đảo Việt Nam
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu
– Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo 1/2TL 1/2TL
và vấn đề bảo vệ môi
trường biển đảo Việt Nam. Vận d ng
– Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ,
lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền
kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL ỉ ệ 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử 1 Việt nam Việt Nam dưới hận i t từ th kỉ thời nhà
– Trình bày được những X X đ 1TN* n Nguyễn ( nữa nét chính về tình hình đầu th
đầu thế kỉ XIX) chính trị, sự phát triển kỉ XX Cuộc kháng
kinh tế, văn hoá, xã hội chiến chống của Việt Nam thời nhà 1TN thực dân Pháp 1/2TL từ năm 1858 Nguyễn. 1/2TL đến 1884 – Nêu được quá trình Phong trào
thực dân Pháp xâm lược chống Pháp từ Việt Nam và cuộc kháng 1TN năm 1885 đến 1TN* 1TN 1/2TL chiến chống thực dân 1/2TL 1896
Pháp xâm lược của nhân Phong trào yêu dân Việt Nam (1858 – nước chống 1884). Pháp từ đầu thế – Nêu được nguyên kỉ XX đến 1917 nhân, một số nội dung
chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước.
– Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào
Cần vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế. 1TN 1TN* 1TN h ng hiểu
– Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn.
– Mô tả được quá trình
thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa
và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn.
– Giới thiệu được những
nét chính về hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Nguyễn Tất Thành. Vận ng
– Phân tích được tác
động của cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất
của người Pháp đối với xã hội Việt Nam Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL ỉ ệ 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% ĐỀ Ể C Ố
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊ ỚP
A.TRẮC NGHIỆ (4 điểm) Phân m n Địa lí
Câu 1. Đâu là biểu hiện của thoái hóa đất?
A. Đất trở nên giàu dinh dưỡng.
B. Nguy cơ hoang mạc hóa giảm.
C. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng tăng.
D. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 2. Ở nước ta lớp vỏ phân hóa của thổ nhưỡng rất dày do: A. địa hình dốc.
B. đá mẹ dễ phân hóa.
C. thời gian hình thành lâu.
D. nằm trong khu vực nhiệt đới.
Câu 3. Quan sát hình 9.3, hãy cho biết nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở: A. Tây Nguyên. B. đồng bằng Nam Bộ.
C. đồng bằng Bắc Bộ.
D. các tỉnh trung du và miền núi.
Câu 4. Nhóm đất feralit có màu đỏ vàng do:
A. chịu tác động của con người.
B. lớp phân hóa dày, thoáng khí.
C. đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp.
D. chứa nhiều ôxít sắt và ôxít nhôm.
Câu 5. Quan sát hình 11.4, cho biết nước nào dưới đây không chung Biển Đông với Việt Nam? A. Thái Lan. B. Hàn Quốc. C. Ma-lay-xia. D. Cam-pu-chia.
Câu 6. Mốc 0 - để xác định đường cơ sở nằm ở đâu?
A. Đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị.
B. Hòn Nhạn, quần đảo Thổ Chu, tỉnh Kiên Giang.
C. Hòn Đá Lẻ ở Đông Nam Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau.
D. Ranh giới phía Tây Nam của vùng nước lịch sử của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Cộng hòa nhân dân Campuchia.
Câu 7. Đâu không phải đặc điểm của biển Đông?
A. Biển lớn thứ 3 thế giới.
B. Lớn thứ 1 ở Thái Bình Dương.
C. Biển Đông là một biển nửa kín.
D. Nằm ở rìa Tây Thái Bình Dương. Câu 8.
Căn cứ vào lược đồ trên, em hãy cho biết có bao nhiêu điểm đường phân định lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ? A. 20 điểm đường. B. 21 điểm đường. C. 22 điểm đường. D. 23 điểm đường. Phân môn Lịch sử
Câu 9. Ai là người lập ra triều Nguyễn? A. Nguyễn Ánh B. Nguyễn Huệ. C. Quang Trung D. Nguyễn Nhạc.
Câu 10. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì?
A. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế
C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung.
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương là: A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
Câu 12. Nguyễn Ái Quốc sinh ra và lớn lên trong một gia đình như thế nào?
A. Gia đình trí thức yêu nước.
B. Gia đình nông dân nghèo yêu nước
C. Gia đình công nhân nghèo yêu nước
D. Gia đình địa chủ yêu nước.
Câu 13. Tại sao phong trào nông dân Yên Thế bị thất bại?
A. Phạm vi hoạt động bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập.
B. So sánh lực lượng chênh lệch, bị thực dân Pháp và phong kiến cấu kết và đàn áp.
C. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến.
D. Hoàng Hoa Thám đầu hàng triều đình.
Câu 14. Giải thích vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước mà Phan
Bội Châu, Phan Châu Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX đã chọn ?
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
C. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế
tắc của chế độ phong kiến
D. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của con đường đó.
Câu 15. Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh
trong quá trình hoạt động cách mạng của mình ?
A. Đều thực hiện chủ trương dùng bao lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.
B. Đều noi gương Nhật Bản để tự cường.
C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.
D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 16. Điều gì chứng minh câu nói của Nguyễn Trung Trực “Bao giờ người Tây nhổ hết
cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”
là đúng đắn?
A. Nhân dân các tỉnh Nam Kì tích cực kháng chiến.
B. Nhân dân ở Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì tích cực chống Pháp.
C. Nhân dân cả nước luôn nêu cao tinh thần kháng chiến chống Pháp.
D. Ngay từ đầu khi Pháp xâm lược, quân dân ta đã anh dũng chống trả.
B. TỰ LUẬ (6 điểm) Phân m n Địa lí
Câu 1. (1 điểm). Hãy chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam.
Câu 2. (2 điểm) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Bản thân
em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? Phân môn Lịch sử
Câu 3. (1,5 điểm). Trình bày những diễn biến chính của chiến sự ở Đà Nẵng 1858.
Nêu dẫn chứng quân Pháp bước đầu thất bại ở Đà Nẵng?
Câu 4. (1,5 điểm). Nêu những nội dung chính của hiệp ước Patonot. Em thử đánh
giá về trách nhiệm của triều đình nhà Nguyễn trong việc ký hiệp định Patonot 1884?
ĐÁP Á VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆ (4 điểm)
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B D B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A C A B D B C
B. TỰ LUẬ (6 điểm) CÂU NỘI DUNG Đ ỂM 1
ính đ ạng sinh họ ở Việt m ngày àng ị suy giảm
nghiêm trọng nên việ ảo tồn đ ạng sinh họ trở thành vấn
đề ấp thi t hiện n y ở nướ t :
+ Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: số lượng cá thể, các 0.5
loài thực vật, động vật hoang dã suy giảm nghiêm trọng. Một số
loài thực vật, động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
+ Suy giảm hệ sinh thái: Các hệ sinh thái rừng nguyên sinh, các 0.25
hệ sinh thái rừng ngập mặn, các hệ sinh thái biển đứng trước nguy
cơ bị tàn phá bởi con người.
+ Suy giảm nguồn gen: suy giảm số lượng cá thể, suy giảm số 0.25 lượng loài. 2
* Vấn đề bảo vệ m i trường biển đảo Việt Nam:
- Biển đảo có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã 0.25 hội ở nước ta.
- Chất lượng môi trường nước biển có xu hướng giảm do chịu tác 0.5
động mạnh của các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội khu vực
ven bờ. Ngoài ra, biến đổi khí hậu và nước biển dâng cũng có tác
động xấu tới môi trường biển đảo.
- Để bảo vệ môi trường biển đảo cần kết hợp nhiều giải pháp như: 0.75
Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo;
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải
thiện môi trường biển đảo,...
* Liên hệ: những hành động mà em có thể làm để góp phần bảo
vệ môi trường biển đảo:
- Tham gia các hoạt động làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường 0.25
sinh thái,... nhằm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên các đảo.
- Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển 0.25
đảo trái với quy định của pháp luật. Rèn luyện kĩ năng để thích
ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo. 3
* Những diễn biến chính chiến sự ở Đà Nẵng 1858.
- Ngày 1/9/1858 quân Pháp, Tây Ban Nha nổ súng tấn công bán 0.5
đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) mở đầu xâm lược nước ta.
- Quân dân Đà Nẵng dưới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phương anh 0.5
dũng chống trả quyết liệt. Sau 5 tháng quân Pháp chỉ chiếm được
bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng). Quân pháp bước đầu thất bại.
- Dẫn chứng: Quân Pháp mạnh về hải quân, với ưu thế của mình 0.5
quân Pháp thực hiện chiến lược đánh nhanh thắng nhanh, nhưng
quân Pháp mất đến 5 tháng mà chỉ chiếm được Sơn Trà (Đà
Nẵng), một phần lãnh thổ rất nhỏ của Việt Nam. 4
* Những nội dung chủ yếu hiệp ước Patonot 1884.
- Triều đình nhà Nguyễn thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Việt 0.5
Nam với 3 chế độ: Bắc kì là nửa bảo hộ, Trung kì là bảo hộ, Nam kì là thuộc địa.
- Toàn quyền Đông Dương nắm quyền chỉ huy tất cả các hoạt 0.5
động : nội trị, ngoại giao, quan lại…
- Đánh giá: Triều đình nhà Nguyễn đã phạm sai lầm lớn khi ký
Hiệp định Patonot chấp nhận chế độ bảo hộ của thực dân Pháp ở 0.5
Việt Nam. Việt Nam từ một quốc gia độc lập trở thành nước
thuộc địa nửa phong kiến.