Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: (1.0 điểm) Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Của ai? Câu 2: (2.0 điểm) Em hiểu thế nào về chi tiết “...Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó rưng rưng nước...”. Câu 3: ( 2.0 điểm)a. Hãy nêu cách lựa chọn cấu trúc câu  và tác dụng của nó đối với việc thể hiện nghĩa của văn bản ?, b. Viết một câu văn sử dụng nhiều vị ngữ và nêu tác dụng của câu văn đó. II. Phần tập làm văn: (5.0 điểm): Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
4 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: (1.0 điểm) Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Của ai? Câu 2: (2.0 điểm) Em hiểu thế nào về chi tiết “...Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó rưng rưng nước...”. Câu 3: ( 2.0 điểm)a. Hãy nêu cách lựa chọn cấu trúc câu  và tác dụng của nó đối với việc thể hiện nghĩa của văn bản ?, b. Viết một câu văn sử dụng nhiều vị ngữ và nêu tác dụng của câu văn đó. II. Phần tập làm văn: (5.0 điểm): Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………
TRƯỜNG THCS…….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN- LỚP: 6
Cp đ
Tên ch
đề
(ni dung
chương)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Vn dng
Vn dng
cao
Phần Văn:
-Điểm tựa tinh
thần
- Nuôi dưỡng
tâm hồn
- Mẹ thiên
nhiên
- Nhn biết tên
văn bản, th
loại, PTBĐ,
ngôi k, ni
dung, ca các
văn bản
- Hiu ni
dung, ý nghĩa
ca các chi tiết,
hình nh ngh
thut, …
S câu
S điểm
T l
1
1.0
10%
1
2.0
20%
2
3.0
30%
II. Tiếng Vit.
- T n
- La chn cu
trúc câu
-Du câu
- Khái nim
- Nhn din
- Đặt câu có:
s dng t
n; câu
nhiu v ng
- Tác dụng…
S câu
S điểm
T l
1
1.0
10%
1
1.0
10%
2
2.0
20%
III. Tp làm
văn.
Văn t s
- Thể loại.
- Đối tượng tự
sự
- Phạm vi: yêu
cầu của đề bài.
- Hiểu được
yêu cầu đối với
kiểu bài:
+ Ngôi kể
+Đảm bảo
trình tự kể
các sự việc
chính.
+ Kể kết hợp
với miêu tả,
biểu cảm
+ Bố cục 3
phần
- Vận dụng
được ngôn ngữ
kể chuyện.
- Vận dụng
được suy nghĩ,
đánh giá, cảm
nhận về câu
chuyện.
-Vận dụng kể
kết hợp với
miêu tả, biểu
cảm
- Viết mt
bài văn tự
s hoàn
chnh
- Bài viết
cn chính
xác,
ràng, d
hiu, hp
dn
- những
sáng tạo
mới, trong
quá trình
tạo lập văn
bản.
S câu
S điểm
T l
2,0
10%
1,0
20%
1,0
10%
1,0
10%
1
5,0
50%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
4.0
40%
3.0
30%
2.0
20%
1.0
10%
5
10.0
100%
PHÒNG GD & ĐT TP………….. CHỮ KÝ GT 1:………………….
CHỮ KÝ GT 2:…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC …….
Môn: NGỮ VĂN lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………………… Lớp…………..
Trường:………………………………………Số báo danh ……
……………………………………………………………………………………………
…………….
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ của
GK1
Chữ của
GK2
Mã phách
I. Phần Văn và tiếng Vit (5,0 đim)
Đọc đoạn văn sau và trả li câu hi:
“...Thằng Bum cười toe toét mà mt nó rưng rưng nưc. Nó bỗng như nghe tiếng
i khanh khách, tiếng chòng gho nhau của lũ bạn và n i hin hu ca ông ni trôi
theo hương ổi chín ngt lành...”
(SGK Ng Văn 6, tập 2,trang 67)
Câu 1: (1.0 điểm) Đon văn trên được trích trong văn bn nào? Ca ai?
Câu 2: (2.0 điểm) Em hiu thế nào v chi tiết “...Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó rưng
rưng nước...”?
Câu 3: ( 2.0 điểm)
a. Hãy nêu cách la chn cu trúc câu và tác dng của nó đối vi vic th hiện nghĩa của
văn bản ?
b. Viết mt câu văn sử dng nhiu v ngnêu tác dng của câu văn đó.
II. Phn tập làm văn: (5.0 điểm)
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ…….
TRƯỜNG THCS………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Ngữ văn - Lớp: 6
Câu
Ni dung
Đim
I. PHẦN VĂN VÀ TING VIT:
5,0 điểm
1
Đoạn văn trên được trích trong văn bn nào? Ca ai?
1,0 điểm
- Đoạn văn trên được trích t văn bản Con mun làm mt cái cây
- Tác giả: Võ Thu Hương
0,5 điểm
0,5 điểm
2
Em hiu thế nào v chi tiết ““...Thằng Bum cười toe toét mà mt nó
rưng rưng nước...”đưc th hiện trong đoạn trích trên ?
2,0 điểm
Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó rưng rưng nưc vì:
+Bum quá hnh phúc khi hiểu được tình yêu thương ca b m dành
cho mình.
+B m đã giúp Bum thực hiện được mơ ước và Bum có th r bn
bè thân ngày xưa đến chơi.
1,0 điểm
1,0 điểm
3
a. Hãy nêu cách la chn cu trúc câu và tác dng của nó đối vi
vic th hiện nghĩa của văn bản ?
b. Viết mt câu văn s dng nhiu v ng và nêu tác dng ca câu
văn đó.
2,0 điểm
a. Nêu đưc cách la chn cu trúc câu và tác dng
b. Đặt được câu văn có sử dng nhiu v ng và nêu được tác dng
1,0 điểm
1,0 điểm
II. PHN TẬP LÀM VĂN
5,0 điểm
A. Yêu cu chung:
1. V ni dung:
- Kiu bài: kết hp k, t và biu cm
- Nội dung, yêu cầu: kể lại một trải nghiệm của bản thân.
2. Hình thc:
- Bài văn phải đảm bo b cc ba phn (m bài, thân bài, kết bài) rõ ràng,
hp lí.
- Diễn đạt ngn gn, hàm súc, cht ch, thuyết phc.
- Chú ý các li vu, chính t, diễn đạt.
- Bài viết sch đp, không gch b, ty xóa.
0,5 điểm
0,5 điểm
B. Yêu cu c th:
- Hc sinh có th viết theo định hướng sau:
Mở bài: Giới thiệu được trải nghiệm.
Thân bài: Trình bày diễn biến của sự việc và cảm xúc của bản thân đối với
trải nghiệm.
Kết bài: Nêu được ý nghĩa của trải nghiệm đối với người viết.
0,5 điểm
3,0 điểm
0,5 điểm
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………
TRƯỜNG THCS……….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN- LỚP: 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ Vận dụng Vận dụng đề cao (nội dung chương) Phần Văn: - Nhận biết tên - Hiểu nội -Điểm tựa tinh
văn bản, thể dung, ý nghĩa thần loại, PTBĐ, của các chi tiết, - Nuôi dưỡng ngôi kể, nội hình ảnh nghệ tâm hồn
dung, … của các thuật, … - Mẹ thiên văn bản nhiên Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 2.0 3.0 Tỉ lệ 10% 20% 30%
II. Tiếng Việt. - Khái niệm - Đặt câu có: - Từ mượn - Nhận diện sử dụng từ - Lựa chọn cấu mượn; câu có trúc câu nhiều vị ngữ -Dấu câu - Tác dụng… Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ 10% 10% 20%
III. Tập làm - Thể loại.
- Hiểu được - Vận dụng - Viết một văn.
- Đối tượng tự yêu cầu đối với được ngôn ngữ bài văn tự Văn tự sự sự kiểu bài: kể chuyện. sự hoàn
- Phạm vi: yêu + Ngôi kể - Vận dụng chỉnh cầu của đề bài. +Đảm
bảo được suy nghĩ, - Bài viết
trình tự kể và đánh giá, cảm cần chính
các sự việc nhận về câu xác, rõ chính. chuyện. ràng, dễ
+ Kể kết hợp -Vận dụng kể hiểu, hấp
với miêu tả, kết hợp với dẫn biểu cảm
miêu tả, biểu - Có những + Bố cục 3 cảm sáng tạo phần mới, trong quá trình tạo lập văn bản. Số câu 1 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ 10% 20% 10% 10% 50% Tổng số câu 5 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
PHÒNG GD & ĐT TP………….. CHỮ KÝ GT 1:………………….
CHỮ KÝ GT 2:…………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC …….
Môn: NGỮ VĂN lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………………… Lớp………….. Mã phách
Trường:………………………………………Số báo danh ………
…………………………………………………………………………………………… ……………. Điểm bằng số Điểm bằng chữ
Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2
I. Phần Văn và tiếng Việt (5,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“...Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó rưng rưng nước. Nó bỗng như nghe tiếng
cười khanh khách, tiếng chòng ghẹo nhau của lũ bạn và nụ cười hiền hậu của ông nội trôi
theo hương ổi chín ngọt lành...”
(SGK Ngữ Văn 6, tập 2,trang 67)
Câu 1: (1.0 điểm) Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Của ai?
Câu 2: (2.0 điểm) Em hiểu thế nào về chi tiết “...Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó rưng rưng nước...”? Câu 3: ( 2.0 điểm)
a. Hãy nêu cách lựa chọn cấu trúc câu và tác dụng của nó đối với việc thể hiện nghĩa của văn bản ?
b. Viết một câu văn sử dụng nhiều vị ngữ và nêu tác dụng của câu văn đó.
II. Phần tập làm văn: (5.0 điểm)
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ…….
TRƯỜNG THCS………..

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Ngữ văn - Lớp: 6 Câu Nội dung Điểm
I. PHẦN VĂN VÀ TIẾNG VIỆT: 5,0 điểm 1
Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào? Của ai? 1,0 điểm
- Đoạn văn trên được trích từ văn bản Con muốn làm một cái cây 0,5 điểm - Tác giả: Võ Thu Hương 0,5 điểm 2
Em hiểu thế nào về chi tiết ““...Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó 2,0 điểm
rưng rưng nước...”được thể hiện trong đoạn trích trên ?
Thằng Bum cười toe toét mà mắt nó rưng rưng nước vì:
+Bum quá hạnh phúc khi hiểu được tình yêu thương của bố mẹ dành 1,0 điểm cho mình.
+Bố mẹ đã giúp Bum thực hiện được mơ ước và Bum có thể rủ bạn 1,0 điểm
bè thân ngày xưa đến chơi. 3
a. Hãy nêu cách lựa chọn cấu trúc câu và tác dụng của nó đối với 2,0 điểm
việc thể hiện nghĩa của văn bản ?
b. Viết một câu văn sử dụng nhiều vị ngữ và nêu tác dụng của câu văn đó.
a. Nêu được cách lựa chọn cấu trúc câu và tác dụng 1,0 điểm
b. Đặt được câu văn có sử dụng nhiều vị ngữ và nêu được tác dụng 1,0 điểm
II. PHẦN TẬP LÀM VĂN 5,0 điểm A. Yêu cầu chung: 1. Về nội dung: 0,5 điểm
- Kiểu bài: kết hợp kể, tả và biểu cảm
- Nội dung, yêu cầu: kể lại một trải nghiệm của bản thân. 2. Hình thức:
- Bài văn phải đảm bảo bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) rõ ràng, hợp lí.
- Diễn đạt ngắn gọn, hàm súc, chặt chẽ, thuyết phục. 0,5 điểm
- Chú ý các lỗi về câu, chính tả, diễn đạt.
- Bài viết sạch đẹp, không gạch bỏ, tẩy xóa. B. Yêu cầu cụ thể:
- Học sinh có thể viết theo định hướng sau:
Mở bài: Giới thiệu được trải nghiệm. 0,5 điểm
Thân bài: Trình bày diễn biến của sự việc và cảm xúc của bản thân đối với 3,0 điểm trải nghiệm.
Kết bài: Nêu được ý nghĩa của trải nghiệm đối với người viết. 0,5 điểm