Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3. Trong câu: “Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm thẫm lại, khoẻ nhẹ, bồi hồi, như ngực bác nông dân cày xong ruộng về bị ướt.” Hình ảnh “ Những cánh buồm” được so sánh với hình ảnh “ngực bác nông dân” dựa vào đặc điểm nào để so sánh?  Câu 4. Câu: “Biển lặng đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như ....” Từ đồng âm với tiếng “đục ” trong từ “ đỏ đục” là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3. Trong câu: “Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm thẫm lại, khoẻ nhẹ, bồi hồi, như ngực bác nông dân cày xong ruộng về bị ướt.” Hình ảnh “ Những cánh buồm” được so sánh với hình ảnh “ngực bác nông dân” dựa vào đặc điểm nào để so sánh?  Câu 4. Câu: “Biển lặng đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như ....” Từ đồng âm với tiếng “đục ” trong từ “ đỏ đục” là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

22 11 lượt tải Tải xuống
 KIM TRA CUI HC KÌ II LP 8:
Thi gian làm bài: 90 phút
MA TRN
T
T


N


M nhn thc
Tng
%
m



TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
c
hiu
- truyn
5
0
3
1
0
1
0
60
- Ngh lun
2
Vit
- Ngh lun
thuyt minh
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
 câu
5
1*
3
1*
0
1*
0
1*
11
Tm
2,5
0.5
1.5
2.0
0
2.5
0
1.0
10

30%
35%
25%
100

TT









Thông
hiu
Vn
Dng
Vn
dng
cao
1
C
HIU
1. Truyn
Nhn bit:
- 
Thông hiu:
- Ch ra dc phép ngh thut tu t trong
truyn
Vn dng:
- Vi hin cm xúc
- Vn dng cao : Vim nhn v
p thiên nhiên
5TN
3TN
1TL
1 TL
2.
VIT
1. Vit bài
t
minh gii
thích hin
ng t
nhiên
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Vii
thích mt hing t nhiên

5 TN
3 TN
1 TL
1 TL*

30%
35%
25%
10%

65%
35%
* Ghi chú: Phn vit có 01 câu bao hàm c 4 c. Các c c th hing
dn chm
n sau và tr li câu hi:
BIP
Bui sáng nng sm. Nhng cánh bum nâu trên biển được nng chiếu vào hng rực lên như
đàn bướm múa lượn gia tri xanh. Lại đến mt bui chiều gió mùa đông bắc va dng. Bin
lặng đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những ht lc ai ai
đem rắc lên trên. Rồi ngày mưa rào. Mưa giăng giăng bốn phía. Có quãng nng xuyên xung
biển óng ánh đủ màu: xanh lá m, tím pht, hng, xanh biếc,…. Có quãng biển thâm xì, nng
trch. Nhng cánh bum ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thm li, khe nh, bi hồi, như ngực áo
bác nông dân cày xong rung v b ướt. Có bui sm nng m, bin bốc hơi nước, không nom
thy núi xa, ch mt màu trắng đục. Không có thuyn, không có sóng, không có mây, không có
sc biếc ca da tri. Mt bui chiu lnh, nng tt sm. Nhng núi xa màu lam nht pha màu
trng sa. Không có gió, mà sóng vẫn đổ đều đều, rì rầm. Nước biển dâng đầy, quánh đặc
mt màu bc trắng, lăn tăn như bột phn trên da qu nhót. Chiu nng tàn, mát du. Bin
xanh veo màu mnh chai. Núi xa tím pha hng. Nhng con sóng nhè nh liếm lên bãi cát, bt
sóng màu bưởi đào. Mặt tri xế trưa bị mây che l đỗ. Nhng tia nng dát vàng mt vùng
bin tròn, làm ni bt nhng cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khấu khng
l đang chiếu cho các nàng tiên bin múa vui. Thế đấy, biển luôn thay đổi màu tùy theo sc
mây tri. Tri xanh thm, biển cũng thẳm xanh như dâng cao lên, chắc nch. Tri ri mây
trng nht, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xt nng n. Tri m
m dông gió, biển đục ngu gin dữ,…. Như một con người biết bun vui, bin lúc t nht,
lnh lùng, lúc sôi ni, h hê, lúc đăm chiêu, gắt gng. Bin nhiu khi rất đẹp, ai cũng thấy
như thế. Nhưng có một điều ít ai chú ý là: v đẹp ca bin, v đẹp kì diu muôn màu muôn sc
y phn rt ln là do mây tri và ánh sáng to nên.
(Theo Vũ Tú Nam)
Câu 1: c bit chính cn là ?
A. T s B. Biu cm C. Ngh lun D. Miêu t
Câu 2. Khi nào thì : "Bin l ng con
thuyng ht lc lên trên." ?
A. Bui sm nng sáng. B. Bui chic va
dng.
C. Bui sm nng m. D. Mt bui chiu nng tàn, mát du.
Câu 3. ng cánh bum ra khm thm li, kho nh, bi hi,
c bác nông dân cày xong rung v b ng cánh buc so
sánh vi hình  so sánh?
m B. Bi hi C. Kho nh D. C ba ý trên.
Câu 4n l ng con thuy
 ng âm vi ti  là:
A. c ngu. o. C. Vc. c
Câu 5. ng cánh bum nâu trên bic nng chiu vào hng r
n gia tr dng bin pháp tu t gì?
A. So sánh B. p ng D. n d
Câu 6. Tìm các cp t i trong xanh, bin nh nhàng, tri âm
u, bin nng n.
A. Trong xanh nh nhàng, âm u nng n.
B. Trong xanh âm u , nh nhàng nng n.
C. Trong xanh nng n , âm u nng n.
D. Trong xanh nng n, âm u nng n.
Câu 7. V đẹp ca bin, v đẹp kì diu muôn màu muôn sc ca bin phn rt lớn là điều gì?
A.Do mây tri và ánh sáng to nên. B. Do ánh sáng mt tri chiu vào.
i góc quan sát. D. Do mây tri
Câu 8. n miêu t cnh bin theo trình t nào?
A. Không gian B. Thi gian
B. C. Din bin tâm trng D. Thi gian, không gian
Câu 9. Phân tích giá tr bit ca bin phá tu t trong câu sau:
Nhng cánh bum ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thm li, khe nh, bi hồi, như ngực áo bác
nông dân cày xong rung v b ướt.
Câu 10.Vim nhn v v p ca bin vào bui chiu lnh, nng tt sm?
II. Phn vit:
Vii thích mt hing t nhiên .
Phn
Câu
Ni dung
m
1
Miêu t
0.5
2
Bui chic va dng.
0.5
3
C m, bi hi, kho nh
0.5
4
c ngu
0.5
c
hiu
5
So sánh
0.5
6
Trong xanh âm u , nh nhàng nng n.
0.5
7
Do mây tri và ánh sáng to nên.
0.5
8
Thi gian, không gian
0.5
9
-  dng thành công bin pháp so sánh rt
ng trong vic miêu t hình nh cánh bum “ cánh buồm ra
khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thm li, khe nh, bi hồi, như ngc áo bác
nông dân cày xong rung v b ướt”.
- Bin pháp so sánh không ch c gi hình, gi cm cho li
ng cm nhn rt chân thc v cánh bum: Cánh
bum c nhn,vt v i lao
ng mang p kt tinh ca cui. Gi gm trong hình
m kín bày t s trân trng, nim
mn yêu vi cánh bum dong dup và tình yêu
ng ci.
1.0
10
- Vi s quan sát t m, ngôn ng bình d cùng ty yêu
n cho bc mt bc tranh
y sc màu do thiên nhiên ban tng, to dng.
Bic miêu t nhi, sc thái và khonh khc khác nhau
c bit là khi chiu lnh, nng tt sNhng núi xa màu lam nht
pha màu trng sa. Không có gió, mà sóng vẫn đổ đều đều, rì rm.
c biển dâng đầy, quánh đặc mt màu bc trắng, lăn tăn như bột
phn trên da qu nhót” n bin
tr nên g m áp, du dàng. Bip mi thm, cái rì rào
bt tn ca bip ru v tua rt nhiu bn tr.Bin là
món quà vô giá mà m thiên nhiên ban tng nên ta hãy trân trng
nâng niu món quà vô giá ca thiên nhiên.
1.0
Vit
I. M bài
- u mà toàn xã hi phi quan tâm nht hin nay, là ting chuông
ng ln nht, chính là v bii khí hu.
II. Thân bài
1. Gii thích
- Bii khí ht: là s i ca h thng khí hu gm
khí quyn, thy quyn, sinh quyn, thch quyn hin ti và trong
i các nguyên nhân t nhiên và nhân to trong mt giai
n nhnh tính bng thp k hay hàng tri
+ Bao gm: nóng lên toàn c i, hing

- Thc trng
+ Theo thng kê, s c ta
v mnh có chit thúc mun,
qu o ca bão tr nên d ng và s n khu
vc Nam Trung b, Nam b 
+ M t kinh hoàng trong
lch s khin nhing không nh
n kinh t quc dân.
+ Bii khí hng rng ln trên toàn th gii. T vài
 li phc nha ca thiên
nhiên, thiên tai và dch bnh gây nguy hi si.
c, sóng thn, ... lt các thm ha thiên tai din ra
trên din rng trên nhiu qu Vi
xy ra vi tn su mnh, ngày càng có nhiu làng
t hin,...
+ Bii khí hu không phi là v ca riêng ai. Quan tâm và
ng, chúng ta s t ngày mt xanh
c sng tr nên t nh công b
tình trng thiên tai hn hán, xâm nhp mn.
+ S bii khí hu toàn cn ra ngày càng nghiêm trng.
Biu hin rõ nht là s nóng lên cc bin
dâng cao; là các hing thi tit bn,
t, hn hán và giá rét kéo dài... dn thic, thc
phm và xut hin hàng lot dch bi, gia súc, gia cm.
3. Nguyên nhân
- Do t nhiên
- Ch yu do hong ci: cht phá rng ba bãi, khói
thi công nghip, x thc trc tip ra bin, phá hng tng ozon.
4. Hu qu
- Rng b i, nhing vt mt nhà, con
i phi chu cng khói bi không
có cây lc khí CO
2
.
-  hai cc gây ra sóng thi si dân cc kh
- ng sinh thái, tài nguyên thiên nhiên
- 
- Gây tình trng hn hán kéo dài ng ti v cây trng vt
nuôi
- Bii khí hu còn gây nên tình trt, thiên tai...
- n môi tng sinh thái, thic sinh hot hoc ô
nhim nguc
- Kinh t b ng nghiêm trng.
- ng nghiêm tri sng ca nông dân
5. Gii pháp
- Ch ng nâng cao ý thc bo v ng
- Có nhng chính sách khai thác phù hp
- Kêu gi mi trên toàn th gii chung tay góp sc bo v trái
t
III. Kt bài
- t là ngôi nhà ca chúng ta, vì th bo v t không b phá
hu bi ô nhing ta phi chung tay góp sn hin
ng này.
- Hãy tham gia trng cây, bo v rng và bin.
- Hãy tham gia và t chc các hong bo v ng. Nhng
hong tình nguyn ca các cá nhân, tp th t thc
và góp phn phát trin cng bn vng.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 8:
Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN Tổng M ộ nhận th c % Nộ ểm T Kĩ ung n v T năng ến t ận ết ng ểu ận ng ận ng TNK TNK TNK TL TNKQ TL TL TL Q Q Q 1 Đọc - truyện hiểu 5 0 3 1 0 1 0 60 - Ngh luận 2 Viết - Ngh luận thuyết minh 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 ổng số câu 5 1* 3 1* 0 1* 0 1* 11 Tổng ểm 2,5 0.5 1.5 2.0 0 2.5 0 1.0 10 ệ 30% 35% 25% 10% 100 Đ ĐỀ Ể ố u t ộ Đ n v n ận t TT Kĩ năng ến t ộ n g Kĩ năng Vận ận Thông Vận d ng ết hiểu D ng cao 1 ĐỌC 1. Truyện 5TN 3TN 1 TL HIỂU Nhận biết: 1TL - X n ượ P BĐ Thông hiểu:
- Ch ra dc phép nghệ thuật tu từ trong truyện Vận d ng:
- Viết ượ ạn văn t ể hiện cảm xúc
- Vận d ng cao : Viết ạn văn ảm nhận vẻ ẹp thiên nhiên 2. VIẾT 1. Viết bài Nhận biết: văn t uyết Thông hiểu: minh giải thích hiện Vận d ng: tượng tự Vận d ng cao: nhiên Viết ượ à văn n g ải
thích một hiện tượng tự nhiên ổng 5 TN 3 TN 1 TL* 1 TL ệ 30% 35% 25% 10% ệ ung 65% 35%
* Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp ộ. Các cấp ộ ược thể hiện tr ng Hướng dẫn chấm
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: BIỂ ĐẸP
Buổi sáng nắng sớm. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như
đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Lại đến một buổi chiều gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển
lặng đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai ai
đem rắc lên trên. Rồi ngày mưa rào. Mưa giăng giăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống
biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc,…. Có quãng biển thâm xì, nặng

trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ, bồi hồi, như ngực áo
bác nông dân cày xong ruộng về bị ướt. Có buổi sớm nắng mờ, biển bốc hơi nước, không nom
thấy núi xa, chỉ một màu trắng đục. Không có thuyền, không có sóng, không có mây, không có
sắc biếc của da trời. Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm. Những núi xa màu lam nhạt pha màu
trắng sữa. Không có gió, mà sóng vẫn đổ đều đều, rì rầm. Nước biển dâng đầy, quánh đặc
một màu bạc trắng, lăn tăn như bột phấn trên da quả nhót. Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển
xanh veo màu mảnh chai. Núi xa tím pha hồng. Những con sóng nhè nhẹ liếm lên bãi cát, bọt
sóng màu bưởi đào. Mặt trời xế trưa bị mây che lỗ đỗ. Những tia nắng dát vàng một vùng
biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khấu khổng

lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui. Thế đấy, biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc
mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng thẳm xanh như dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây
trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt nặng nề. Trời ầm
ầm dông gió, biển đục ngầu giận dữ,…. Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt,
lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy
như thế. Nhưng có một điều ít ai chú ý là: vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu muôn sắc
ấy phần rất lớn là do mây trời và ánh sáng tạo nên.
(Theo Vũ Tú Nam)
Câu 1: P ư ng t c biểu ạt chính củ văn ản là ?
A. Tự sự B. Biểu cảm C. Ngh luận D. Miêu tả
Câu 2. Khi nào thì : "Biển lặng , ầy n ư n ú , ng t ng n ững con
thuyền n ư n ững hạt lạ rắc lên trên." ? A. Buổi sớm nắng sáng.
B. Buổi chiều g ó ù ng ắc vừa dừng. C. Buổi sớm nắng mờ.
D. Một buổi chiều nắng tàn, mát d u.
Câu 3. r ng u: “ ững cánh buồm ra kh n ư , ướt ẫm thẫm lại, khoẻ nhẹ, bồi hồi,
n ư ngực bác nông dân cày xong ruộng về b ướt.” Hìn ản “ ững cánh buồ ” ược so
sánh với hình ản “ngự n ng n” ự và ặ ể nà ể so sánh? A. Ướt ẫm B. Bồi hồi C. Khoẻ nhẹ D. Cả ba ý trên.
Câu 4. C u: “B ển lặng , ầy n ư n ú , ng t ng n ững con thuyền n ư
....” ừ ồng âm với tiếng “ ” tr ng từ “ ” là: A. Đ c ngầu. B. Đ ẽo. C. Vẩn c. D. r ng c
Câu 5. r ng u: “ ững cánh buồm nâu trên biển ược nắng chiếu vào hồng rự ên n ư
àn ướ ú ượn giữa trờ x n .” ử d ng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh B. n C. Đ ệp ngữ D. Ẩn d
Câu 6. Tìm các cặp từ tr ng ĩ ó tr ng u s u : rời trong xanh, biển nhẹ nhàng, trời âm u, biển nặng nề.
A. Trong xanh – nhẹ nhàng, âm u – nặng nề.
B. Trong xanh – âm u , nhẹ nhàng – nặng nề.
C. Trong xanh – nặng nề , âm u – nặng nề.
D. Trong xanh – nặng nề, âm u – nặng nề.
Câu 7. Vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu muôn sắc của biển phần rất lớn là điều gì?
A.Do mây trời và ánh sáng tạo nên.
B. Do ánh sáng mặt trời chiếu vào. C. D t y ổi góc quan sát. D. Do mây trờ t y ổi
Câu 8. ăn ản miêu tả cảnh biển theo trình tự nào? A. Không gian B. Thời gian
B. C. Diễn biến tâm trạng D. Thời gian, không gian
Câu 9. Phân tích giá tr biểu ạt của biện phá tu từ trong câu sau:
Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ, bồi hồi, như ngực áo bác
nông dân cày xong ruộng về bị ướt.
Câu 10.Viết ạn văn ảm nhận về vẻ ẹp của biển vào buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm? II. Phần viết:
Viết à văn g ải thích một hiện tượng tự nhiên . Phần Câu Nội dung Điểm 1 Miêu tả 0.5 2
Buổi chiều g ó ù ng ắc vừa dừng. 0.5 3
Cả ý trên: ướt ẫm, bồi hồi, khoẻ nhẹ 0.5 4 Đ c ngầu 0.5 5 So sánh 0.5 6
Trong xanh – âm u , nhẹ nhàng – nặng nề. 0.5 Đọc 7
Do mây trời và ánh sáng tạo nên. 0.5 hiểu 8 Thời gian, không gian 0.5 9
- à văn ũ ú ã sử d ng thành công biện pháp so sánh rất 1.0
s n ộng trong việc miêu tả hình ảnh cánh buồm “ cánh buồm ra
khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ, bồi hồi, như ngực áo bác

nông dân cày xong ruộng về bị ướt”.
- Biện pháp so sánh không ch à tăng s c gợi hình, gợi cảm cho lời
văn à òn t n ững cảm nhận rất chân thực về cánh buồm: Cánh
buồm ấy ũng n ọc nhằn,vất vả ưu s n và g ống n ư người lao
ộng mang t ẹp kết tinh của cuộ ời. Gửi gắm trong hình
ản ộ ấy, ũ ú ã t ầm kín bày t sự trân trọng, niềm
mến yêu với cánh buồm dong duổ n ển x n ẹp và tình yêu ộng củ n người. 10
- Với sự quan sát t m , ngôn ngữ bình d cùng tấ òng ầy yêu 1.0
t ư ng, n à văn ũ ú ã ng ến cho bạn ọc một b c tranh
“ B ển ẹp” t ộng, ầy sắc màu do thiên nhiên ban tặng, tạo dựng.
Biển ược miêu tả ở nhiều gó ộ, sắc thái và khoảnh khắc khác nhau
ặc biệt là khi chiều lạnh, nắng tắt sớ “Những núi xa màu lam nhạt
pha màu trắng sữa. Không có gió, mà sóng vẫn đổ đều đều, rì rầm.
Nước biển dâng đầy, quánh đặc một màu bạc trắng, lăn tăn như bột
phấn trên da quả nhót”
P ép s s n , ên tưởng ộ ến biển
trở nên gần gũ ấm áp, d u dàng. Biển ẹp ở mọi thờ ểm, cái rì rào
bất tận của biển ã ấp ru vỗ tuổ t ủa rất nhiều bạn trẻ.Biển là
món quà vô giá mà mẹ thiên nhiên ban tặng nên ta hãy trân trọng
nâng niu món quà vô giá của thiên nhiên. I. Mở bài Viết
- Đ ều mà toàn xã hội phải quan tâm nhất hiện nay, là tiếng chuông
ộng lớn nhất, chính là vấn ề biến ổi khí hậu. II. Thân bài 1. Giải thích
- Biến ổi khí hậu r Đất: là sự t y ổi của hệ thống khí hậu gồm
khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển hiện tại và trong
tư ng ởi các nguyên nhân tự nhiên và nhân tạo trong một giai
ạn nhất nh tính bằng thập kỷ hay hàng triệu nă .
+ Bao gồm: nóng lên toàn cầu, ăng t n, n ệt ộ t y ổi, hiện tượng n à ín ,… - Thực trạng
+ Theo thống kê, số n ã trên ển Đ ng ản ưởng ến nước ta
vớ ường ộ mạnh có chiều ướng tăng ên, ù ã ết thúc muộn,
quỹ ạo của bão trở nên d t ường và số n ã ản ưởng ến khu
vực Nam Trung bộ, Nam bộ ngày àng tăng.
+ Ở Mỹ tr ng nă vừ qu ón n ững n ũ t kinh hoàng trong
l ch sử khiến nhiều ngườ n t ư ng v ng và ản ưởng không nh ến kinh tế quốc dân.
+ Biến ổi khí hậu ng t ộng rộng lớn trên toàn thế giới. Từ vài
nă trở lạ y n n ại phả ng trước những ọa của thiên
nhiên, thiên tai và d ch bệnh gây nguy hạ ời sống n người.
Băng t n ực, sóng thần, ... lần ượt các thảm họa thiên tai diễn ra
trên diện rộng trên nhiều quố g . g y n ư ở Việt , ã ũ ũng
xảy ra với tần suất và ường ộ mạnh, ngày càng có nhiều làng "ung t ư" xuất hiện,...
+ Biến ổi khí hậu không phải là vấn ề của riêng ai. Quan tâm và
ung t y àn ộng, chúng ta sẽ g úp r Đất ngày một xanh
tư , uộc sống trở nên tốt ẹp n.Ở nướ t ã ó 12 t nh công bố
tình trạng thiên tai hạn hán, xâm nhập mặn.
+ Sự biến ổi khí hậu toàn cầu ng ễn ra ngày càng nghiêm trọng.
Biểu hiện rõ nhất là sự nóng lên củ tr ất, à ăng t n, nước biển
dâng cao; là các hiện tượng thời tiết bất t ường, ã ũ, sóng t ần,
ộng ất, hạn hán và giá rét kéo dài... dẫn ến thiếu ư ng t ực, thực
phẩm và xuất hiện hàng loạt d ch bện trên người, gia súc, gia cầm. 3. Nguyên nhân - Do tự nhiên
- Chủ yếu do hoạt ộng củ n người: chặt phá rừng bừa bãi, khói
thải công nghiệp, xả thả nước trực tiếp ra biển, phá h ng tầng ozon. 4. Hậu quả
- Rừng b t qu à g y r ũ ội, nhiều ộng vật mất nhà, con
người phải ch u cản ũ t t ường xuyên, trường khói b i không có cây lọc khí CO2.
- Băng t n ở hai cực gây ra sóng thần, ời sống người dân cực khổ
- Ản ưởng ến trường sinh thái, tài nguyên thiên nhiên
- Đất nướ r và tìn trạng ó ăn
- Gây tình trạng hạn hán kéo dài ản ưởng tới vấn ề cây trồng vật nuôi
- Biến ổi khí hậu còn gây nên tình trạng ũ t, thiên tai...
- Ản ưởng ến môi trường sinh thái, thiếu nước sinh hoạt hoặc ô nhiễm nguồn nước
- Kinh tế b ản ưởng nghiêm trọng.
- Ản ưởng nghiêm trọng ến ời sống của nông dân 5. Giải pháp
- Chủ ộng nâng cao ý th c bảo vệ trường
- Có những chính sách khai thác phù hợp
- Kêu gọi mọ người trên toàn thế giới chung tay góp s c bảo vệ trái ất III. Kết bài
- r ất là ngôi nhà của chúng ta, vì thế bảo vệ tr ất không b phá
huỷ bởi ô nhiễ trường ta phải chung tay góp s ngăn ặn hiện tượng này.
- Hãy tham gia trồng cây, bảo vệ rừng và biển.
- Hãy tham gia và tổ ch c các hoạt ộng bảo vệ trường. Những
hoạt ộng tình nguyện của các cá nhân, tập thể ó ý ng ĩ t ết thực
và góp phần phát triển cộng ồng bền vững.