Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 7. (0.5 điểm) Câu thơ sau: Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt, thuộc kiểu câu gì? Câu 8. (0.5 điểm)Nội dung chính của bài thơ “Thu ẩm” là gì? Câu 9.(1.0 điểm) Qua sự miêu tả của Nguyễn Khuyến, hình ảnh làng quê trong bài “Thu ẩm” hiện lên như thế nào?  Câu 10. (1.0 điểm) Qua bài thơ đã bồi đắp tình cảm gì với quê hương của mình hãy trình 5-7 dòng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 7. (0.5 điểm) Câu thơ sau: Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt, thuộc kiểu câu gì? Câu 8. (0.5 điểm)Nội dung chính của bài thơ “Thu ẩm” là gì? Câu 9.(1.0 điểm) Qua sự miêu tả của Nguyễn Khuyến, hình ảnh làng quê trong bài “Thu ẩm” hiện lên như thế nào?  Câu 10. (1.0 điểm) Qua bài thơ đã bồi đắp tình cảm gì với quê hương của mình hãy trình 5-7 dòng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
TT
năng
Nội dung/
đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tổng
%
điểm
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc
hiểu
Văn bản
(Ngoài
SGK)
4
0
4
1
0
1
0
0
60
2
Vit
Vit bài
văn phân
tích một
bài thơ
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tổng
20
5
20
15
0
30
0
10
100
T l %
25%
35 %
30%
Tlchung
60%
40%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THCS
MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: NG VĂN 8
Thi gian kim tra: 90 phút (không k thời gian giao đ)
T
T
Cơng/
Ch đ
Ni
dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
Scâu hi theo mc độ nhn
thc
Nhận
bit
Thôn
g hiểu
Vận
dng
Vận
dng
cao
1
Đc hiu
(Văn
bản
ngoài
SGK)
Nhận bit:
- Nhận bit được thể thơ, phương thc biểu
đạt, nội dung chính của văn bản
Thông hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của
nhân vật trữ tình được thể hin qua ngôn ngữ
văn bản.
- Rút ra được nội dung mà văn bản mun gửi
đn người đọc.
- Hiểu được gi tr biểu đạt của từ ngữ, hình
ảnh
Vận dng:
- Trình bày được những suy nghĩ của bản thân.
4 TN
4TN
2TL
2
Vit
Vit bài
văn
phân
tích một
bài thơ
Vit bài văn phân tích một bài thơ
*Nhận bit:
- Xc đnh được cấu trúc, kiểu bài bài văn
ngh luận về một bài thơ
*Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của bài thơ
*Vận dng:
- Vận dng cc kĩ năng dùng từ, vit câu, cc
phép liên kt, phương thc biểu đạt, cc cch
trình bày bài văn
*Vận dng cao:
- Phân tích được đặc sắc ngh thuật của bài
thơ
- Có sng tạo trong cch trình bày bài văn
ngh luận
1*
1*
1*
1TL*
Tổng
4TN
4TN
2 TL
1 TL
T l %
25
35
30
10
Tlchung
60
40
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THCS
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: NG VĂN 8
Thi gian kim tra: 90 phút (không k thời gian giao đ)
I. ĐỌC - HIỂU (6.0 điểm)
Đọc bài thơ sau và thực hin các yêu cầu bên dưới:
THU M
Năm gian nhà c thp le te,
Ngõ ti đêm sâu đóm lp loè.
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt,
Làn ao lóng lnh bóng trăng loe.
Da tri ai nhum mà xanh ngt?
Mt lão không vầy cũng đ hoe.
u ting rng hay, hay chng my.
Độ năm ba chén đã say nhè.
(Nguyn Khuyn)
Câu 1. (0.5 điểm) Bài thơ trên được viết theo th thơ nào?
A. Tht ngôn t tuyt B. Tht ngôn bát cú
C. Thất ngôn trường thiên D. Tht ngôn
Câu 2. (0.5 điểm) Bài thơ “Thu ẩm” mang những đặc điểm ca th thơ trên
các phương diện nào?
A. Bài thơ có 8 câu, mi câu 7 ting
B. B cc: bn câu đầu-bn câu cui.
C. Gieo vn bng cui các câu 1,2,4,6,8.
D. Tt c cc đp n trên đều đúng
Câu 3. (0.5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của văn bn trên là gì?
A. Biu cm B. Miêu t C. T s D. Ngh lun
Câu 4. (0.5 điểm) Hai câu thơ: Da tri ai nhum mà xanh ngt?/ Mt lão không
vầy cũng đỏ hoe”. S dng bin pháp tu t gì?
n d B. So sánh C. Nhân hoá D. Câu hi tu t
Câu 5. (0.5 điểm) Tâm trng của nhà thơ được th hin rõ nht qua hình nh
nào?
Hình ảnh “đôi mắt” B. Hình ảnh “đêm sâu”
C. Hình ảnh “khói nhạt” D. Hình ảnh “bóng trăng”
Câu 6. (0.5 điểm) Hình ảnh đôi mắt ca Nguyn Khuyến biu đạt điều gì?
S th không chú tâm vào vic ung rượu.
S mt mi đau yu tui già.
C. Ni buồn ngưng đọng trên đôi mt.
Tc động của men rưu.
Câu 7. (0.5 điểm) Câu thơ sau: Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt, thuc kiu
câu gì?
A. Câu k B. Câu cm C. Câu t D. Câu khin
Câu 8. (0.5 điểm)Ni dung chính của bài thơ “Thu ẩm” là gì?
A. Miêu t v đẹp ca mùa thu B. Miêu t hình ảnh căn nhà
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: NG VĂN 8
Thi gian kim tra: 90 phút (không k thời gian giao đ)
C. Miêu t đôi mt ca tác gi D. Miêu t
Câu 9. (1.0 điểm) Qua s miêu t ca Nguyn Khuyến, hình nh làng quê
trong bài Thu m hiện lên như thế nào?
Câu 10. (1.0 điểm) Qua bài thơ đã bồi đắp tình cm gì với quê hương của
mình hãy trình 5-7 ng.
Phn II. Viết (4,0 điểm)
Em hãy vit bài văn phân tích bài thơ em thích.
NG DN CHM
Phần I. Đọc hiểu (6,0 điểm)
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
Câu 1
C. Thơ thất ngôn bát cú
0,5 điểm
Câu 2
D. Tt c cc đp n trên đều đúng
0,5 điểm
Câu 3
A. Biểu cảm
0,5 điểm
Câu 4
D. Câu hi tu t
0,5 điểm
Câu 5
A. Hình ảnh “đôi mắt”
0,5 điểm
Câu 6
C. Nỗi buồn ngưng đọng trên đôi mắt.
0,5 điểm
Câu 7
C. Câu t
0,5 điểm
Câu 8
A. Miêu t v đẹp ca mùa thu
0,5 điểm
Câu 9
Hình nh làng quê hin lên khung cnh thanh bình, yên . Vi
nhng hình nh gần gũi, thân thuộc ca làng q
1,0 điểm
Câu 10
Bài thơ gợi cho người đọc nhớ đn hình ảnh quê hương, gắn
với những gì bình d nht. Đó là những hình ảnh ht sc thân
thuộc mà gần gũi.
Quê hương là nơi con người gắn bó, là điểm tựa tinh thần, là
nơi nâng đỡ nhng bước chân đầu tiên của con người
trong cuộc hành trình vạn dặm.
1,0 điểm
Phn II. Vit (4,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
a. Đảm bo cấu trúc bài văn ngh luận văn hc
M bài gii thiu được tác gi bài thơ.
Thân bài phân tích được đặc điểm ni dung và ngh thut.
Kt bài khẳng đnh v trí và ý nghĩa của bài thơ.
0,25 điểm
b. Xc đnh đúng yêu cầu của đề: Phân tích bài thơ em thích
0,25 điểm
c. Bài vit có th trin khai theo nhiu cách khác nhau song cn
đảm bo các ý sau:
1. M bài
- Gii thiu khái quát, ngn gn v tác gi và bài thơ; nêu ý
kin chung v bài thơ.
2. Thân bài
- Phân tích được nội dung cơ bản của bài thơ, khi qut chủ đề
của bài thơ.
3.0 điểm
- Phân tích được mt s nét đặc sc v hình thc ngh thut
(mt s yu t thi lut ca th thơ thất ngôn bát cú hoc t tuyt
Đưng lut; ngh thut t cnh, t tình; ngh thut s dng
ngôn ng (t ng, bin pháp tu từ,…).
3. Kết bài
Khẳng đnh được v trí, ý nghĩa của bài thơ.
d. Chính t, ng pháp: Đảm bo chun chính t, ng pháp ting
Vit.
0,25 điểm
e. Sáng to: Diễn đạt sáng tạo, sinh động, giàu hình nh, có
giọng điu riêng.
0,25 điểm
Lưu ý: Ch ghi điểm ti đa khi thí sinh đp ng đủ các yêu cu
v kin thc và kĩ năng.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS … MÔN: NGỮ VĂN 8
Thời gian kiểm tra: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TT Kĩ Nội dung/ Mức độ nhận thức Tổng
năng đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Văn bản 4 0 4 1 0 1 0 0 60 hiểu (Ngoài SGK) 2 Viết Viết bài 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 văn phân tích một bài thơ Tổng 20 5 20 15 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 25% 35 % 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS … MÔN: NGỮ VĂN 8
Thời gian kiểm tra: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức T Chương/ dung/ Mức độ đánh giá Thôn Vận T Chủ đề Đơn vị Nhận Vận g hiểu dụng kiến thức biết dụng cao 1 Đọc hiểu (Văn Nhận biết: bản
- Nhận biết được thể thơ, phương thức biểu ngoài
đạt, nội dung chính của văn bản SGK) Thông hiểu: 2TL 4TN
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của
nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ 4 TN văn bản.
- Rút ra được nội dung mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
- Hiểu được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh Vận dụng:
- Trình bày được những suy nghĩ của bản thân. 2 Viết
Viết bài Viết bài văn phân tích một bài thơ văn *Nhận biết: phân
- Xác định được cấu trúc, kiểu bài bài văn
tích một nghị luận về một bài thơ bài thơ *Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của bài thơ 1TL* *Vận dụng: 1* 1* 1*
- Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu, các
phép liên kết, phương thức biểu đạt, các cách trình bày bài văn *Vận dụng cao:
- Phân tích được đặc sắc nghệ thuật của bài thơ
- Có sáng tạo trong cách trình bày bài văn nghị luận Tổng 4TN 4TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 25 35 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS … MÔN: NGỮ VĂN 8
Thời gian kiểm tra: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. ĐỌC - HIỂU (6.0 điểm)
Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: THU ẨM
Năm gian nhà cỏ thấp le te,
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè.
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt,
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt?
Mắt lão không vầy cũng đỏ hoe.
Rượu tiếng rằng hay, hay chẳng mấy.
Độ năm ba chén đã say nhè. (Nguyễn Khuyến)
Câu 1. (0.5 điểm) Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn tứ tuyệt B. Thất ngôn bát cú
C. Thất ngôn trường thiên D. Thất ngôn
Câu 2. (0.5 điểm) Bài thơ “Thu ẩm” mang những đặc điểm của thể thơ trên các phương diện nào?
A. Bài thơ có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng
B. Bố cục: bốn câu đầu-bốn câu cuối.
C. Gieo vần bằng ở cuối các câu 1,2,4,6,8.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3. (0.5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên là gì? A. Biểu cảm B. Miêu tả C. Tự sự D. Nghị luận
Câu 4. (0.5 điểm) Hai câu thơ: “Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt?/ Mắt lão không
vầy cũng đỏ hoe”.
Sử dụng biện pháp tu từ gì? Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hoá D. Câu hỏi tu từ
Câu 5. (0.5 điểm) Tâm trạng của nhà thơ được thể hiện rõ nhất qua hình ảnh nào?
Hình ảnh “đôi mắt”
B. Hình ảnh “đêm sâu”
C. Hình ảnh “khói nhạt”
D. Hình ảnh “bóng trăng”
Câu 6. (0.5 điểm) Hình ảnh đôi mắt của Nguyễn Khuyến biểu đạt điều gì?
Sự thờ không chú tâm vào việc uống rượu.
Sự mệt mỏi đau yếu tuổi già.
C. Nỗi buồn ngưng đọng trên đôi mắt.
Tác động của men rượu.
Câu 7. (0.5 điểm) Câu thơ sau:
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt, thuộc kiểu câu gì? A. Câu kể B. Câu cảm C. Câu tả D. Câu khiến
Câu 8. (0.5 điểm)Nội dung chính của bài thơ “Thu ẩm” là gì?
A
. Miêu tả vẻ đẹp của mùa thu
B. Miêu tả hình ảnh căn nhà
C. Miêu tả đôi mắt của tác giả D. Miêu tả
Câu 9. (1.0 điểm) Qua sự miêu tả của Nguyễn Khuyến, hình ảnh làng quê
trong bài “Thu ẩm” hiện lên như thế nào?
Câu 10. (1.0 điểm) Qua bài thơ đã bồi đắp tình cảm gì với quê hương của mình hãy trình 5-7 dòng.
Phần II. Viết (4,0 điểm)
Em hãy viết bài văn phân tích bài thơ em thích. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Đọc hiểu (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
Câu 1 C. Thơ thất ngôn bát cú 0,5 điểm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 2 0,5 điểm Câu 3 A. Biểu cảm 0,5 điểm Câu 4 D. Câu hỏi tu từ 0,5 điểm
Câu 5 A. Hình ảnh “đôi mắt” 0,5 điểm
Câu 6 C. Nỗi buồn ngưng đọng trên đôi mắt. 0,5 điểm Câu 7 C. Câu tả 0,5 điểm
Câu 8 A. Miêu tả vẻ đẹp của mùa thu 0,5 điểm
Hình ảnh làng quê hiện lên khung cảnh thanh bình, yên ả. Với
Câu 9 những hình ảnh gần gũi, thân thuộc của làng quê 1,0 điểm
Bài thơ gợi cho người đọc nhớ đến hình ảnh quê hương, gắn
với những gì bình dị nhất. Đó là những hình ảnh hết sức thân thuộc mà gần gũi. Câu 10 1,0 điểm
Quê hương là nơi con người gắn bó, là điểm tựa tinh thần, là
nơi nâng đỡ những bước chân đầu tiên của con người
trong cuộc hành trình vạn dặm.
Phần II. Viết (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn nghị luận văn học
Mở bài giới thiệu được tác giả và bài thơ. 0,25 điể
Thân bài phân tích được đặc điể m
m nội dung và nghệ thuật.
Kết bài khẳng định vị trí và ý nghĩa của bài thơ.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Phân tích bài thơ em thích 0,25 điểm
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song cần đảm bảo các ý sau: 1. Mở bài
- Giới thiệu khái quát, ngắn gọn về tác giả và bài thơ; nêu ý 3.0 điểm kiến chung về bài thơ. 2. Thân bài
- Phân tích được nội dung cơ bản của bài thơ, khái quát chủ đề của bài thơ.
- Phân tích được một số nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật
(một số yếu tố thi luật của thể thơ thất ngôn bát cú hoặc tứ tuyệt
Đường luật; nghệ thuật tả cảnh, tả tình; nghệ thuật sử dụng
ngôn ngữ (từ ngữ, biện pháp tu từ,…). 3. Kết bài
Khẳng định được vị trí, ý nghĩa của bài thơ.
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng 0,25 điểm Việt.
e. Sáng tạo: Diễn đạt sáng tạo, sinh động, giàu hình ảnh, có 0,25 điểm giọng điệu riêng.
Lưu ý: Chỉ ghi điểm tối đa khi thí sinh đáp ứng đủ các yêu cầu
về kiến thức và kĩ năng.