Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; My; 6 học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên. a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra. b. Tính xác suất của các biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam” . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 163 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; My; 6 học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên. a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra. b. Tính xác suất của các biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam” . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

8 4 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi cui kì 2 Toán 8 Cánh diu
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nht trong mi câu
sau vào bài làm.
Câu 1. Mi câu lc b tại trường Trung hc Sao Mai 15 hc sinh. S ng
hc sinh nam hc sinh n ca mi câu lc b được biu din trong bng s
liệu sau đây:
Biết trong biểu đồ, d liu thng kê ca mt câu lc b chưa chính xác, đó là
A. Cu lông.
B. Bóng bàn.
C. C vua.
D. Không có d liệu chưa chính xác trong biểu đồ.
Câu 2: Nếu một vòi nước chy đầy b trong 5 gi thì 1 gi vòi ớc đó chảy
được bao nhiêu phn b?
A. 1
B.
C.
D. 5
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n?
A. 0x + 5 = 0.
B. x
2
- 4 = 0.
C. x - 3
D. x
3
- x + 2 = 0
Câu 4. Cho hình vn, biết DE // AC.
T s nào sau đây là đúng?
A. BD/AD=BE/BC.
B. BD/AD=BE/EC.
C. DE/AC=BC/BE.
D. AD/AB=BC/EC.
Câu 5. Cho các mnh đề sau:
(I) Nếu mt góc nhn ca tam giác vuông y bng mt góc nhn ca tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông y đồng dng.
(II) Nếu mt cnh c vuông ca tam giác vuông y bng mt cnh góc
vuông ca tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông y đồng dng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. C (I) và (II) đều đúng.
B. Ch có (II) đúng.
C. Ch có (I) đúng.
D. C (I) và (II) đều sai.
Câu 6. Cho ∆RSK và ∆RSK có RSPQ=RKPM=SKQM, khi đó ta có
A. ∆RSK ∆MPQ.
B. ∆RSK ∆PQM.
C. ∆RSK ∆QPM.
D. ∆RSK ∆QMP.
PHN II. T LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ tranh hình bên thng s go bán ca mt ca
hàng trong ba tháng cuối năm 2020.
a) Lp bng thng s gạo bán được ca mt ca hàng trong ba tháng cui
năm 2020 theo mẫu sau:
Năm
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
S gạo bán được (kg)
b) Hãy hoàn thin biểu đồ nh bên dưới đ nhn biểu đồ ct biu din các d
liu có trong biểu đ tranh.
Bài 2. (1,5 điểm) Hiu hai s 12. Nếu chia s cho 7 ln cho 5 t
thương thứ nht lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai s đó.
Bài 3. (1,0 điểm) Để chun b cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo
Vit Nam 20/11, giáo đã chọn ra 10 hc sinh gm 4 hc sinh n n Hoa;
Mai; Linh; My; 6 hc sinh nam ng; Hường; M; Kiên; Phúc; Hoàng.
Chn ngu nhiên mt hc sinh trong nhóm 10 hc sinh tp múa trên.
a) Tìm s phn t ca tp hp M gm các kết qu xảy ra đi vi tên hc sinh
được chn ra.
b. Tính xác sut ca các biến c “Học sinh đưc chn ra là học sinh nam”
Bài 4. (1,0 điểm)
Gii bài toán bng cách lập phương trình
T sn xuất được giao dt mt s thảm trong 20 ngày. Nhưng do t tăng năng
suất 20% nên đã hoàn thành sau 18 ngày. Không nhng vy t còn làm
thêm được 24 chiếc thm. Tính s thm thc tế t sn xuất làm được.
Bài 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BE, CF ct nhau ti H
a) Chng minh
b) Đường thng qua E song song vi AB, cắt đoạn CH ti D. Chng minh:
c) Gọi I trung điểm của CB. Các đường thng k t B song song vi CF
t C song song vi BE ct nhau ti K. Chng minh H, I, K thng hàng.
Bài 6. (0,5 điểm)
Cho ba s thc a, b, c khác 2 tha mãn a + b + c = 6. Tính giá tr ca biu thc:
−−−−−HẾT−−−−−
Đáp án Đề thi cui kì 2 Toán 8 Cánh diu
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bảng đáp án trắc nghim:
Câu
1
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
C
A
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Ta bng thng s gạo bán được ca mt ca hàng trong ba tháng cui
năm 2020 như sau:
Năm
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
S gạo bán được (kg)
200
250
225
b) Biểu đồ ct biu din các d liu có trong biểu đồ tranh là:
Bài 2. (1,5 điểm)
Gi s bé là x (x ℕ*).
S ln là x + 12.
Chia s bé cho 7 ta được thương là .
Chia s lớn cho 5 ta được thương là .
Vì thương thứ nht lớn hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình:
7(x + 12) - 5x = 140
7x + 84 - 5x = 140
2x = 56
x = 28
Vy s bé là 28; s ln là: 28 + 12 = 40.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Tp hp M gm các kết qu xy ra đối vi tên học sinh đưc chn ra là :
M = {Hoa; Mai; Linh; My; Cường; Hưng; M; Kiên; Phúc; Hoàng}.
S phn t ca tp hp M là 10.
b) 6 kết qu thun li cho biến c “Học sinh được chn ra hc sinh
nam” đó là ờng; Hường; M; Kiên; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là .
Bài 4. (1,0 điểm)
Gi năng sut ca t sn sut là x (chiếc thm)
Khi đó năng sut thc tế ca t là:
S thm t cn dt là: 20x (chiếc thm)
S thm t làm được là:
t còn m thêm được 24 chiếc thm so vi s thảm được giao nên ta
phương trình:
Giải phương trình ta đưc x = 15
Vy s thm thc tế t sn xuất làm đưc là: 21,6 x 15 = 324 (chiếc thm)
Bài 5 (2 đim)
c) Xét t giác BHCK có:
BH // CK (gt)
BK // HC (gt)
suy ra BHCK là hình bình hành.
Suy ra BC và HK ct nhau tại trung điểm ca mi đưng.
I trung đim của BC nên I cũng trung đim ca HK hay H, I, K thng
hàng (đpcm).
Bài 6 (0,5 đim)
| 1/10

Preview text:

1. Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học Sao Mai có 15 học sinh. Số lượng
học sinh nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây:
Biết trong biểu đồ, dữ liệu thống kê của một câu lạc bộ chưa chính xác, đó là A. Cầu lông. B. Bóng bàn. C. Cờ vua.
D. Không có dữ liệu chưa chính xác trong biểu đồ.
Câu 2: Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong 5 giờ thì 1 giờ vòi nước đó chảy
được bao nhiêu phần bể? A. 1 B. C. D. 5
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0. B. x2 - 4 = 0. C. x - 3 D. x3 - x + 2 = 0
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết DE // AC.
Tỉ số nào sau đây là đúng? A. BD/AD=BE/BC. B. BD/AD=BE/EC. C. DE/AC=BC/BE. D. AD/AB=BC/EC.
Câu 5. Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Chỉ có (I) đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 6. Cho ∆RSK và ∆RSK có RSPQ=RKPM=SKQM, khi đó ta có A. ∆RSK ᔕ ∆MPQ. B. ∆RSK ᔕ ∆PQM. C. ∆RSK ᔕ ∆QPM. D. ∆RSK ᔕ ∆QMP.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa
hàng trong ba tháng cuối năm 2020.
a) Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo mẫu sau: Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Số gạo bán được (kg)
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ
liệu có trong biểu đồ tranh.
Bài 2. (1,5 điểm) Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì
thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo
Việt Nam 20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ nữ là Hoa;
Mai; Linh; My; 6 học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
b. Tính xác suất của các biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam”
Bài 4. (1,0 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Tổ sản xuất được giao dệt một số thảm trong 20 ngày. Nhưng do tổ tăng năng
suất 20% nên đã hoàn thành sau 18 ngày. Không những vậy mà tổ còn làm
thêm được 24 chiếc thảm. Tính số thảm thực tế tổ sản xuất làm được.
Bài 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H a) Chứng minh
b) Đường thẳng qua E song song với AB, cắt đoạn CH tại D. Chứng minh:
c) Gọi I là trung điểm của CB. Các đường thẳng kẻ từ B song song với CF và
từ C song song với BE cắt nhau tại K. Chứng minh H, I, K thẳng hàng.
Bài 6. (0,5 điểm)
Cho ba số thực a, b, c khác 2 thỏa mãn a + b + c = 6. Tính giá trị của biểu thức:
−−−−−HẾT−−−−−
Đáp án Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C B C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Ta có bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 như sau: Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Số gạo bán được (kg) 200 250 225
b) Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh là:
Bài 2. (1,5 điểm)
Gọi số bé là x (x∈ ℕ*). Số lớn là x + 12.
Chia số bé cho 7 ta được thương là .
Chia số lớn cho 5 ta được thương là .
Vì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình: 7(x + 12) - 5x = 140 7x + 84 - 5x = 140 2x = 56 x = 28
Vậy số bé là 28; số lớn là: 28 + 12 = 40.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra là :
M = {Hoa; Mai; Linh; My; Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng}.
Số phần tử của tập hợp M là 10.
b) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh
nam” đó là Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là .
Bài 4. (1,0 điểm)
Gọi năng suất của tổ sản suất là x (chiếc thảm)
Khi đó năng suất thực tế của tổ là:
Số thảm tổ cần dệt là: 20x (chiếc thảm)
Số thảm tổ làm được là:
Vì tổ còn làm thêm được 24 chiếc thảm so với số thảm được giao nên ta có phương trình:
Giải phương trình ta được x = 15
Vậy số thảm thực tế tổ sản xuất làm được là: 21,6 x 15 = 324 (chiếc thảm) Bài 5 (2 điểm) c) Xét tứ giác BHCK có: BH // CK (gt) BK // HC (gt)
suy ra BHCK là hình bình hành.
Suy ra BC và HK cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Mà I là trung điểm của BC nên I cũng là trung điểm của HK hay H, I, K thẳng hàng (đpcm). Bài 6 (0,5 điểm)