Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh gồm 30 trang với 30 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh gồm 30 trang với 30 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

33 17 lượt tải Tải xuống
ĐỀ RA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho cp s nhân (u
n
) có u
1
= 2, q = 3. Khi đó s hng th 3 ca cp s cng là:
A. 12 B. 8 C. 54 D.
18
Câu 2: Nghiệm của phương trình:
3
sin
2
x =
là:
A.
x k2
6
5
x k2
6
π
=
π
=
B.
x k2
3
2
x k2
3
π
=
π
=
C.
xk
3
2
xk
3
π
=
π
=
D.
2
3
xk
π
π
=±+
Câu 3:
32
3
37
lim
31
nn
nn
+−
−+
bằng bao nhiêu ?
A. 3 B. 1 C.
+∞
D.
−∞
Câu 4 : Kết quả của
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
:
A . 0 B. 3 C. -1 D.
Câu 5 : Phương trình
2
s 3s 40co x co x+ −=
có nghiệm là:
A.
2
2
xk
π
π
= +
B.
2xk
π
=
C.
xk
π
=
D.
2
xk
π
π
= +
Câu 6:
3
43
lim
3
x
x
x
+
có kết quả là:
A. 9 B. 0 C.
−∞
D.
+∞
Câu 7: Tính
2
lim 2 3
x
x
.
A. 1 B.
+∞
C. 0 D. 2
Câu 8: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = -2 ?
A.
2
25y xx= +−
B.
5
2
x
y
x
+
=
C.
1
2
y
x
=
+
D.
2
2
x
y
x
=
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1 ?
A.
3yx= +
B.
5
1
x
y
x
+
=
C.
2
3
2
x
y
xx
=
+−
D.
4yx=
Câu 10 : Tính
32
lim ( 2 4 5).
x
xx
+∞
−− +
A . 2 B. 3 C.
−∞
D.
Câu 11: Số cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là:
A.
7!
B. 4 !3 ! C. 12 !
D. 4 !+3 !
Câu 12: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ?
A . 4 B.
8 C. 6 D. 16
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
24yx x=+−
tại điểm M(0; -4) có phương trình là:
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
Môn thi: Toán 11
Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút
A.
22yx=
B.
24yx= +
C.
2yx=
D.
24
yx=
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
42
yx x=
:
A.
3
yx x=
B.
42
yx x=
C.
3
42yx x=
D.
42
42
yx x=
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số :
23
5
x
y
x
=
+
.
A.
2
13
'
( 5)
y
x
=
+
B.
13
'
5
y
x
=
+
C.
2
7
'
( 5)
y
x
=
+
D.
2
1
( 5)
y
x
=
+
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
1
sin 2 cos
2
y xx= +
tại
0
2
x
π
=
bằng :
A. -1 B. 2 C. 0 D.
-2
Câu 17 : Cho hàm số
2
45
ê5
()
5
2 5
xx
n ux
fx
x
a n ux
+−
≠−
=
+
−=
Tìm a để hàm số liên tục tại x = -5.
A. -10 B. -6 C. 5 D.
-1
Câu 18: Cho hàm số
32
() 2 4fx x x=−+
có đồ thị (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị (C) biết
tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1.
A.
1x =
B.
1
1;
3
xx= =
C.
1
1;
3
xx=−=
D.
1
3
x =
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 20: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ
AC,FG
 
là:
A.
0
45
B. 30
0
C.
0
90
D.
0
60
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, BI vuông góc với AC tại I. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
()BI SBC
B.
()BI SAB
C.
BI SC
D.
BI SB
Câu 22: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đưng thng ct nhau và không song song vi chúng
B. Hai đưng thng ln lưt vuông góc vi chúng.
C. Hai đưng thng cùng đi qua mt đim và ln lưt song song vi chúng
.
D. Hai đưng thng ct nhau và ln lưt vuông góc vi chúng.
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
AC SA
B.
SD AC
C.
SA BD
D.
AC BD
Câu 24: Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là:
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành C. Hình thoi D.
Hình vuông.
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tích vô hướng của hai véctơ
AB

''AC

bằng :
A.
2
2a
B.
2
2
2
a
C.
2
a
D.
0
Câu 26: Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A.
Khi đó mp(SAC) không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
A. (SAB) B. (ABC) C. (BAC) D.
(SBC)
Câu 27: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
(P)
. bao nhiêu mặt phẳng chứa a
vuông góc với
(P)
?
A. Không có B.
Có một C. Có vô số D. Có một hoặc vô
số
Câu 28: Mt trường THPT có 4 học sinh giỏi toán nam, 5 học sinh giỏi văn là nam và 3 học sinh
giỏi văn là nữ. Cn chn 3 em đi dự đại hội ở Tỉnh. Tính xác sut đ trong 3 em đưc chn có c
nam ln n, có c học sinh giỏi toán và học sinh giỏi văn.
A.
3
44
B.
3
22
C.
9
22
D.
18
55
Câu 29: Cho một tam giác đều
ABC
cạnh a. Tam giác
111
ABC
có đỉnh là trung điểm các cạnh của
tam giác
ABC
, tam giác
222
ABC
có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác
111
ABC
,…, tam
giác
nnn
ABC
có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác
111nnn
ABC
−−
.....Gọi
12
, , ,...,
n
PPP P
....
chu vi của các tam giác
111 2 2 2
, , ,..., .
nnn
ABC A BC A B C A B C
Tìm tổng
12
, , ,...,
n
PPP P
….
A. a B. 2a C. 3a D. 6a
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,B AB a=
. Gọi M trung điểm
của
. Biết hình chiếu vuông góc của S lên mp(
ABC
) điểm N thỏa mãn
3BM MN=
 
và góc
giữa hai mặt phẳng (
SAB
) và (
SBC
) là
0
60
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SM
theo
a
.
A.
17
51
a
B.
17
34
a
C.
2
17
17
a
D.
17
68
a
PHẦN II: T Ự LUẬN
Câu 1 :a) Tính giới hạn:
2
3
x0
(x 2019) 1 2x 2019 4x 1
lim
x
+ −− +
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2 45yx x= −−
tại điểm M có hoành độ
bằng 2.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số:
a)
43
5 37y xx x= +−+
b)
3
sin( 6)yx=
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh AB sao cho IA = 2IB.
a) Chứng minh rằng
SI AC
b) Cho góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Phần trắc nghiệm: mỗi câu 0,2 điểm
Mã đề 101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
B
A
C
B
D
A
C
A
C
A
B
D
C
A
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
D
B
D
A
C
C
A
D
C
D
B
C
D
C
Mã đề 102
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
D
B
A
A
C
D
B
D
D
C
A
B
E
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
C
B
C
C
D
B
D
C
B
D
A
C
B
C
B
Mã đề 103
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
A
D
C
A
D
D
B
C
A
C
D
D
B
C
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
B
D
C
D
B
C
D
C
D
A
C
C
A
D
Mã đề 104
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
A
C
D
D
B
D
C
A
D
B
D
C
B
C
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
E
D
D
A
C
D
B
C
B
C
B
C
B
D
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Mã đề 101, 103
Câu 1. a) (0,5 đ)
Ta có
3
3
x0
1 2x 1 4x 1 1
L lim x 1 2x 2019 2019
xx

+−
= −+


.
3
x0
lim x 1 2x 0
−=
.
3
22
33
x0 x0 x0
33
1 2x 1 2x 2 2`
lim lim lim
x3
x( (1 2x) 1 2x 1) ( (1 2x) 1 2x 1)
→→
−−
= = =
+− + +− +
x0 x0 x0
4x 1 1 4x 4
lim lim lim 2
x
x( 4x 1 1) 4x 1 1
→→
+−
= = =
++ ++
Vậy
2
L 0 2019 2019.2 5384
3
=+ −=
b) (0,75 đ)
x
0
= 2 nên y
0
= 3
2
y' 6x 4 y'(2) 20= −⇒ =
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm: y = 20x 37
Câu 2. a) ( 0,75 đ)
32
y' 20x 3x 3= +−
b) (0,5 đ)
33
23
y' (x 6)'.cos(x 6)
3x .cos(x 6)
=−−
=
Câu 3.
a) (0, 75 điểm) Theo gt,
()SI ABC SI AC ⇒⊥
b) (0, 75 điểm) Gọi M là trung điểm AB, ta có
236
aaa
MI MB IB= =−=
2
2
2
2 22
3 28
2 6 36
7
3
a aa
CI CM MI
a
CI


= += + =





⇒=
27
2
3
a
SC IC= =
;
B
A
C
S
I
M
K
D
H
SI = CI.tan60
0
=
21
3
a
+ Dựng điểm D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC
Vẽ IK vuông góc với AD. Và trong tam giác SIK vuông tại I, ta kẻ IH là chiều cao của SIK.
Vậy d(BC,SA) bằng khoảng cách giữa BC và mp(SKD) và bằng 3IH/2 cần tìm.
- Tam giác AIK vuông tại K có góc IAK bằng 60
0
nên:
0
23 3
sin60 .
32 3
a
IK AI a= = =
- Xét tam giác SIK vuông tại I
222 2 2
1 11 1 1
21 3
33
IH IS IK
aa
=+= +




42 3 3 42 42
(,)
12 2 2 12 8
a aa
IH d BC SA IH⇒= = = =
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Mã đề 102, 104
Câu 1. a) (0,5 đ)
Ta có
3
3
x0
1 2x 1 4x 1 1
L lim x 1 2x 2018 2018
xx

+−
= −+


.
3
x0
lim x 1 2x 0
−=
.
3
22
33
x0 x0 x0
33
1 2x 1 2x 2 2`
lim lim lim
x3
x( (1 2x) 1 2x 1) ( (1 2x) 1 2x 1)
→→
−−
= = =
+− + +− +
x0 x0 x0
4x 1 1 4x 4
lim lim lim 2
x
x( 4x 1 1) 4x 1 1
→→
+−
= = =
++ ++
Vậy
2 16144
L 0 2018 2018.2
33
−−
=+ −=
b) (0,75 đ)
x
0
= 2 nên y
0
= 3
2
y' 6x 4 y'(2) 20= −⇒ =
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm: y = 20x 37
Câu 2. a) ( 0,75 đ)
32
y' 12x 3x 5
= −+
b) (0,5 đ)
22
2
y' (x 5)'.cos(x 5)
2x.cos(x 5)
=++
= +
Câu 3.
a) (0, 75 điểm) Theo gt,
()SH ABC SH AC ⇒⊥
b) (0, 75 điểm) Gọi M là trung điểm AB, ta có
236
aaa
MH MB HB= =−=
2
2
2
222
3 28
2 6 36
7
3
a aa
CH CM MH
a
CH


=+ = +=





⇒=
27
2
3
a
SC HC= =
;
B
A
C
S
H
M
K
D
I
SH = CH.tan60
0
=
21
3
a
+ Dựng điểm D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC
Vẽ HK vuông góc với AD. Và trong tam giác SHK vuông tại H, ta kẻ HI là chiều cao của SHK.
Vậy d(BC,SA) bằng khoảng cách giữa BC và mp(SKD) và bằng 3HI/2 cần tìm.
- Tam giác AHK vuông tại K có góc HAK bằng 60
0
nên:
0
23 3
sin60 .
32 3
a
HK AH a
= = =
- Xét tam giác SHK vuông tại H có
222 2 2
111 1 1
21 3
33
HI HS HK
aa
=+= +




42 3 3 42 42
(,)
12 2 2 12 8
a aa
HI d BC SA HI⇒= = = =
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 11 Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ RA PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho cấp số nhân (un) có u1= 2, q = 3. Khi đó số hạng thứ 3 của cấp số cộng là:
A. 12 B. 8 C. 54 D. 18
Câu 2: Nghiệm của phương trình: 3 sin x = là: 2  π  π  π x = + k2π  x = + k2π  x = + kπ  π A. 6  B. 3  C. 3  D. x = ± + k 5π  2π  2π  3 x = + k2π  x = + k2π x = + kπ  6  3  3 3 2 3n + n − 7 Câu 3: lim 3 n − 3n + bằng bao nhiêu ? 1
A. 3 B. 1 C. +∞ D. −∞ 2 x − 3x + 2
Câu 4 : Kết quả của lim x 1 → x − là : 1
A . 0 B. 3 C. -1 D. +∞
Câu 5 : Phương trình 2
co s x + 3co s x − 4 = 0 có nghiệm là: π π A. x =
+ kB. x = k
C. x = kπ x = + kπ 2 D. 2 4x − 3 Câu 6: lim có kết quả là: + x→3 x − 3
A. 9 B. 0 C. −∞ D. +∞
Câu 7: Tính lim 2x − 3 . x→2
A. 1 B. +∞ C. 0 D. 2
Câu 8:
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = -2 ? + − 2 x 5 1 x 2
A. y = 2x + x − 5 B. y = y = y = x C. 2 x + D. 2 2x
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1 ? x + 5 3x A. y =
x + 3 B. y = C. y = y = x 2 x −1
x + x D. 4 2 Câu 10 : Tính 3 2 lim ( 2
x − 4x + 5). x→+∞
A . 2 B. 3 C. −∞ D. +∞
Câu 11: Số cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là:
A. 7! B. 4 !3 ! C. 12 ! D. 4 !+3 !
Câu 12:
Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ?
A . 4 B. 8 C. 6 D. 16 = + −
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 y x
2x 4 tại điểm M(0; -4) có phương trình là:
A. y = 2x − 2 B. y = 2x + 4 C. y = 2x D. y = 2x − 4
Câu 14: Đạo hàm của hàm số 4 2
y = x x là : A. 3
y = x x B. 4 2
y = x x C. 3
y = 4x − 2x D. 4 2
y = 4x − 2x − 2x 3
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số : y = x + . 5 13 13 7 1 − A. y ' = y ' = y ' = y = 2 (x + B. 5) x + C. 5 2 (x + D. 5) 2 (x + 5) π
Câu 16: Đạo hàm của hàm số 1 y =
sin 2x + cos x tại x = bằng : 2 0 2
A. -1 B. 2 C. 0 D. -2 2  x + 4x − 5  ≠ −
Câu 17 : Cho hàm số ê n ux 5 f (x) =  x + 5
2a − 4nêux = 5 −
Tìm a để hàm số liên tục tại x = -5.
A. -10 B. -6 C. 5 D. -1 Câu 18: Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 2x + 4 có đồ thị (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị (C) biết
tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1. 1 1 1
A. x = 1 B. x = 1; x = C. x = 1
− ; x = − D. x = 3 3 3
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.  
Câu 20: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ AC, FG là: A. 0 45 B. 300 C. 0 90 D. 0 60
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, BI vuông góc với AC tại I. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BI ⊥ (SBC) B. BI ⊥ (SAB) C. BI SC D. BI SB
Câu 22: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AC ⊥ SA B. SD ⊥ AC C. SA ⊥ BD D. AC ⊥ BD
Câu 24: Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là:
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông.  
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tích vô hướng của hai véctơ AB A'C ' bằng : 2 2 A. 2 a 2 B. a C. 2 a D. 0 2
Câu 26: Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A.
Khi đó mp(SAC) không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
A. (SAB) B. (ABC) C. (BAC) D. (SBC)
Câu 27: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P) ?
A. Không có B. Có một C. Có vô số D. Có một hoặc vô số
Câu 28:
Một trường THPT có 4 học sinh giỏi toán là nam, 5 học sinh giỏi văn là nam và 3 học sinh
giỏi văn là nữ. Cần chọn 3 em đi dự đại hội ở Tỉnh. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có cả
nam lẫn nữ, có cả học sinh giỏi toán và học sinh giỏi văn. 3 3 9 18 A. B. C. D. 44 22 22 55
Câu 29: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A B C có đỉnh là trung điểm các cạnh của 1 1 1
tam giác ABC , tam giác A B C có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A B C ,…, tam 2 2 2 1 1 1
giác A B C có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A B C
P, P , P ,..., P .... là n n n n 1 − n 1 − n 1 − .....Gọi 1 2 n
chu vi của các tam giác ABC, A B C , A B C ,..., A B C .… Tìm tổng P, P, P ,..., P …. 1 1 1 2 2 2 n n n 1 2 n
A. a B. 2a C. 3a D. 6a
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a . Gọi M là trung điểm  
của AC . Biết hình chiếu vuông góc của S lên mp( ABC ) là điểm N thỏa mãn BM = 3MN và góc
giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SM theo a . 17a 17a 2 17a 17a A. B. C. D. 51 34 17 68
PHẦN II: T Ự LUẬN 2 3
(x + 2019) 1− 2x − 2019 4x +1
Câu 1 :a) Tính giới hạn: lim x→0 x
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = 2x − 4x − 5 tại điểm M có hoành độ bằng 2.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: a) 4 3
y = 5x + x − 3x + 7 b) 3 y = sin(x − 6)
Câu 3: Cho hình chóp S
.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh AB sao cho IA = 2IB.
a) Chứng minh rằng SI AC
b) Cho góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Phần trắc nghiệm: mỗi câu 0,2 điểm Mã đề 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A C B D A C A C A B D C A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D B D A C C A D C D B C D C Mã đề 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B A A C D B D D C A B E D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B C C D B D C B D A C B C B Mã đề 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A D C A D D B C A C D D B C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B D C D B C D C D A C C A D Mã đề 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A C D D B D C A D B D C B C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B E D D A C D B C B C B C B D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Mã đề 101, 103
Câu 1. a) (0,5 đ)
3  1 − 2x −1 4x +1 −1  Ta có 3 L = lim  x 1− 2x + 2019 − 2019  . x→0 x x   3 lim x 1 − 2x = 0 . x→0 3 1− 2x −1 2x − 2 − 2` lim = lim = lim = − x→0 x→0 2 3 3 x→0 2 3 3 x − + − + − + − + 3 x( (1 2x) 1 2x 1) ( (1 2x) 1 2x 1) 4x +1 −1 4x 4 lim = lim = lim = 2 x→0 x→0 x→0 x x( 4x +1 +1) 4x +1 +1 Vậy 2 − L = 0 + 2019 − 2019.2 = 5384 − 3 b) (0,75 đ) x0 = 2 nên y0 = 3 2
y ' = 6x − 4 ⇒ y '(2) = 20
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm: y = 20x – 37
Câu 2. a) ( 0,75 đ) 3 2 y ' = 20x + 3x − 3 b) (0,5 đ) 3 3 y ' = (x − 6) '.cos(x − 6) 2 3 = 3x .cos(x − 6) Câu 3.
a) (0, 75 điểm)
Theo gt, SI ( ABC ) SI AC S
b) (0, 75 điểm) Gọi M là trung điểm AB, ta có a a a H
MI = MB IB = − = 2 3 6 K 2 2 2   2 2 2 a 3a 28a
CI = CM + MI =   + =    2    6 36 B I M A a 7
CI = 3 2a 7 D
SC = 2IC = ; C 3 a 21 SI = CI.tan600 = 3
+ Dựng điểm D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC
Vẽ IK vuông góc với AD. Và trong tam giác SIK vuông tại I, ta kẻ IH là chiều cao của SIK.
Vậy d(BC,SA) bằng khoảng cách giữa BC và mp(SKD) và bằng 3IH/2 cần tìm.
- Tam giác AIK vuông tại K có góc IAK bằng 600 nên: 0 2 3 a 3
IK = AI sin 60 = a. = 3 2 3
- Xét tam giác SIK vuông tại I có 1 1 1 1 1 = + = + 2 2 2 2 2 IH IS IK
a 21
a 3       3   3      a 42 3 3 a 42 a 42IH =
d(BC, SA) = IH = = 12 2 2 12 8 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Mã đề 102, 104
Câu 1. a) (0,5 đ)
3  1 − 2x −1 4x +1 −1  Ta có 3 L = lim  x 1− 2x + 2018 − 2018  . x→0 x x   3 lim x 1 − 2x = 0 . x→0 3 1− 2x −1 2x − 2 − 2` lim = lim = lim = − x→0 x→0 2 3 3 x→0 2 3 3 x − + − + − + − + 3 x( (1 2x) 1 2x 1) ( (1 2x) 1 2x 1) 4x +1 −1 4x 4 lim = lim = lim = 2 x→0 x→0 x→0 x x( 4x +1 +1) 4x +1 +1 Vậy 2 − 16144 − L = 0 + 2018 − 2018.2 = 3 3 b) (0,75 đ) x0 = 2 nên y0 = 3 2
y ' = 6x − 4 ⇒ y '(2) = 20
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm: y = 20x – 37
Câu 2. a) ( 0,75 đ) 3 2 y ' = 12x − 3x + 5 b) (0,5 đ) 2 2 y ' = (x + 5) '.cos(x + 5) 2 = 2x.cos(x + 5) Câu 3.
a) (0, 75 điểm)
Theo gt, SH ( ABC ) SH AC S
b) (0, 75 điểm) Gọi M là trung điểm AB, ta có a a a
MH = MB HB = − = I 2 3 6 K 2 2 2   2 2 2 a 3a 28a
CH = CM + MH =   + =    2    6 36 B H M A a 7
CH = 3 2a 7 D
SC = 2HC = ; C 3 a 21 SH = CH.tan600 = 3
+ Dựng điểm D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC
Vẽ HK vuông góc với AD. Và trong tam giác SHK vuông tại H, ta kẻ HI là chiều cao của SHK.
Vậy d(BC,SA) bằng khoảng cách giữa BC và mp(SKD) và bằng 3HI/2 cần tìm.
- Tam giác AHK vuông tại K có góc HAK bằng 600 nên: 0 2 3 a 3
HK = AH sin 60 = a. = 3 2 3
- Xét tam giác SHK vuông tại H có 1 1 1 1 1 = + = + 2 2 2 2 2 HI HS HK
a 21
a 3       3   3      a 42 3 3 a 42 a 42HI =
d(BC, SA) = HI = = 12 2 2 12 8
Document Outline

  • Mã đề 101
  • Đáp án trắc nghiệm
  • đáp án tự luận