Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, tỉ lệ điểm số giữa trắc nghiệm và tự luận là 3 : 7

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, tỉ lệ điểm số giữa trắc nghiệm và tự luận là 3 : 7

59 30 lượt tải Tải xuống
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1.
lim 2 3n bằng
A.
.
B.
3.
C.
5.
D. .
Câu 2. Biết
1
13
lim
3
n
n
a
b
( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
3.
B.
1
.
3
C.
0.
D.
4.
Câu 3.
2
1
lim( 2 3)
x
xx

bằng
A.
5.
B.
0.
C.
4.
D.
4.
Câu 4. Biết
2
lim
12
x
x
a
x
b


( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Câu 5:
2
23
lim
24
n
nn

bằng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
.
Câu 6. Biết rằng phương trình
53
310xx xcó duy nhất 1 nghiệm
0
,
x
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

0
0;1 .x B.

0
1; 0 .x  C.

0
1; 2 .x D.

0
2; 1 .x 
Câu 7. Cho hàm số
32
232.yx x x 
Giá trị của
1y
bằng
A.
7.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số sin 2yx
bằng
A.
cos 2 .yx
B. 2cos2 .yx
C. 2cos2 .yx
 D. cos 2 .yx

Câu 9. Đạo hàm của hàm số
1
1
x
y
x
bằng
A.

2
2
.
1
y
x
B. 1.y
C.

2
2
.
1
y
x
D.
2
.
1
y
x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2
1yx
bằng
A.
2.yx
B.
2
.
21
x
y
x
C.
2
1
.
21
y
x
D.
2
.
1
x
y
x
Câu 11. Biết
B
cắt mặt phẳng

tại điểm
I
thỏa mãn
3,
I
AIB
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(
Đ
thi
g
m có 02 tran
g
)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán-Lớp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 111
A.




4, 3, .dA dB
B.




3, , .dA dB
C.




3, 4, .dA dB
D.




,3,.dA dB
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.

32
lim 2 1 ;
x
xxx


b.
3
12
lim .
3
x
x
x

Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:
a.


2
24;yx xx
b.
2
21
cot tan .
2
x
y
x

Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số


xx
khi x
fx
x
x
akhix
2
45
1
()
1
21
liên tục tại
0
1.x
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
cos 2 .
f
xx
Gọi

C
là đồ thị của hàm số

50
.
y
fx
Viết phương trình
tiếp tuyến của

C tại điểm có hoành độ
.
6
x
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
,a

SA ABCD
và góc giữa
SD
với mặt đáy bằng
o
45 .
Gọi
,,
M
NP
lần lượt là các điểm trên cạnh
,,SA SC SD
sao cho
,SM MA
2SN NC
2.SP PD
a. Chứng minh rằng
;SAC BD

.SAB SBC
b. Chứng minh rằng
.
A
PNP
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng

M
CD
.
B
NP
…………………………
Hết………………………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1.

lim 2 3n bằng
A.
.
B.
3.
C.
5.
D.
.
Câu 2. Biết
1
14
lim
4
n
n
a
b
( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
4.
B.
1
.
4
C.
5.
D.
0.
Câu 3.
2
1
lim( 2 3)
x
xx

bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
6.
Câu 4. Biết
3
lim
14
x
x
a
x
b


( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
5.
B.
3.
C.
5.
D.
1
.
4
Câu 5.
2
2
23
lim
24
n
nn

bằng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
.
Câu 6. Biết rằng phương trình
74
3660xxx
có duy nhất một nghiệm
0
,
x
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

0
0;1 .x B.

0
1; 0 .x  C.

0
1; 2 .x D.

0
2; 1 .x 
Câu 7. Cho hàm số
32
232.yx x x 
Giá trị của

1y
bằng
A.
7.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
sin 2yx
bằng
A.
cos 2 .yx
B. 2cos2 .yx
C. 2cos2 .yx

D. cos 2 .yx

Câu 9. Đạo hàm của hàm số
21
1
x
y
x
bằng
A.

2
2
.
1
y
x
B. 1.y
C.

2
1
.
1
y
x
D.
2
3
.
(1)
y
x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2
5yx
bằng
A.
5.yx
B.
2
.
25
x
y
x
C.
2
1
.
25
y
x
D.
2
.
5
x
y
x
Câu 11. Biết
B
cắt mặt phẳng

tại điểm
I
thỏa mãn
4,IA IB
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(
Đ
thi
g
m có 02 tran
g
)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán-Lớp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 112
A.


,4,.dA dB
B.


4, , .dA dB
C.




3, 4, .dA dB
D.




4, 3, .dA dB
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
D. Góc của hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.
43
lim 5 9 2 ;
x
xx


b.
2
73
lim .
2
x
x
x

Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:
a.
2
22;yx xx
b.
2
31
cot tan .
3
x
y
x

Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số


xx
khi x
fx
x
xa khi x
2
56
3
()
3
13
liên tục tại
0
3.x
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
cos 2 .
f
xx
Gọi

C
là đồ thị của hàm số

58
.yf x
Viết phương trình
tiếp tuyến của

C tại điểm có hoành độ
.
6
x
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
,a

,SA ABCD góc giữa
SD
với mặt đáy bằng
o
45 . Gọi ,,
M
NP
lần lượt là các điểm trên cạnh
,,SA SC SD sao cho ,SM MA
3SN NC
3.SP PD
a. Chứng minh rằng
;SAC BD

.SAB SBC
b. Chứng minh rằng
.
A
PNP
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng

M
CD
.BNP
…………………………
Hết………………………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1.
lim 5 2n bằng
A.
2.
B.
3.
C.
.
D.
.
Câu 2. Biết
13.4
lim
5.4
n
n
a
b
( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
6.
B.
8.
C.
1
.
5
D.
3
.
5
Câu 3.
2
1
lim( 2 5)
x
xx

bằng
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D. .
Câu 4. Biết
2
lim
43
x
x
a
x
b


( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng:
A.
2.
B.
4.
C.
4.
D.
1
.
4
Câu 5.
2
42
23
lim
24
n
nn

bằng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
.
Câu 6. Biết rằng phương trình
53
230xx x
có duy nhất 1 nghiệm
0
,
x
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

0
0;1 .x B.

0
1; 0 .x  C.

0
2; 1 .x  D.

0
1; 2 .x
Câu 7. Cho hàm số
32
22.yx x
Giá trị của

1y
bằng
A.
7.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
cos 2yx
bằng
A.
2sin2 .yx

B. 2sin2 .yx
C. sin 2 .yx
D. sin 2 .yx

Câu 9. Đạo hàm của hàm số
2
23
x
y
x
bằng
A.

2
1
.
23
y
x
B.
1
.
2
y
C.

2
7
.
23
y
x
D.
7
.
23
y
x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
3
1yx
bằng
A.
2
3
3
.
21
x
y
x
B.
3
3
.
21
x
y
x
C.
3
1
.
21
y
x
D.
2
3
.
1
x
y
x
Câu 11. Biết
B
cắt mặt phẳng

tại điểm
I
thỏa mãn
5,
I
AIB
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(
Đ
thi
g
m có 02 tran
g
)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán-Lớp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 113
A.


5, , .dA dB
B.


,5,.dA dB
C.




5, 4, .dA dB
D.




4, 5, .dA dB
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song.
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.

32
lim 2 2 1 ;
x
xxx


b.

x
x
x
1
32
lim .
1
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a.

2
23;yx xx
b.
2
41
cot tan .
4
x
y
x

Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số


xx
khi x
fx
x
ax khix
2
2
2
()
2
2
liên tục tại
0
2.x
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
cos 2 .
f
xx
Gọi

C
là đồ thị của hàm số

62
.yf x
Viết phương trình
tiếp tuyến của

C tại điểm có hoành độ
.
6
x
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
,a

SA ABCD
và góc giữa
SD
với mặt đáy bằng
o
45 . Gọi ,,
M
NP
lần lượt là các điểm trên cạnh
,,SA SC SD sao cho ,SM MA
4SN NC
4.SP PD
a. Chứng minh rằng
;SAC BD

.SAB SBC
b. Chứng minh rằng
.
A
PNP
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng

M
CD

.BNP
…………………………
Hết………………………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1.

lim 3 2n bằng
A.
.
B. . C.
2.
D.
1.
Câu 2. Biết
1
15
lim
5
n
n
a
b
( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
6.
B.
1
.
5
C.
4.
D.
1.
Câu 3.
2
1
lim( 2 3)
x
xx

bằng
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D. .
Câu 4. Biết
22
lim
13
x
x
a
x
b


( a, b là hai số tự nhiên và
a
b
tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
1.
B.
2
.
3
C.
2.
D.
5.
Câu 5.
4
4
23
lim
24
n
nn

bằng
A.
.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 6. Biết rằng phương trình
53
210xx x
có duy nhất 1 nghiệm
0
,
x
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

0
0;1 .x B.

0
1; 2 .x C.

0
1; 0 .x  D.

0
2; 1 .x 
Câu 7. cho hàm số
32
322.yx x x Giá trị của

1y
bằng
A.
7.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
sin 3yx
bằng
A.
cos3 .yx
B. cos3 .yx
 C. 3cos3 .yx
 D. 3cos3 .yx
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
2
1
x
y
x
bằng
A.

2
2
.
1
y
x
B.

2
3
.
1
y
x
C.

2
2
.
1
y
x
D.
3
.
1
y
x
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
2
21yx
bằng
A.
4.yx
B.
2
.
22 1
x
y
x
C.
2
2
.
21
x
y
x
D.
2
.
21
x
y
x
Câu 11. Biết
B
cắt mặt phẳng

tại điểm
I
thỏa mãn
6,
I
AIB
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(
Đ
thi
g
m có 02 tran
g
)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán-Lớp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 114
A.


6, , .dA dB
B.




6, 5, .dA dB
C.




,6,.dA dB
D.




5, 6, .dA dB
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
o
90 .
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.

32
lim 2 2 1 ;
x
xxx


b.

x
x
x
4
53
lim .
4
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a.

2
25;yx xx
b.
2
51
cot tan .
5
x
y
x

Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số


xx
khi x
fx
x
xa khix
2
45
1
()
1
1
liên tục tại
0
1.x
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
cos 2 .
f
xx
Gọi

C
là đồ thị của hàm số

66
.yf x
Viết phương trình
tiếp tuyến của

C tại điểm có hoành độ
.
6
x
Câu 5(3 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
,a

SA ABCD
góc giữa
SD
với mặt đáy bằng
o
45 . Gọi ,,
M
NP
lần lượt là các điểm trên cạnh
,,SA SC SD sao cho ,SM MA
5SN NC
5.SP PD
a. Chứng minh rằng
;SAC BD

.SAB SBC
b. Chứng minh rằng
.
A
PNP
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng

M
CD

.BNP
…………………………
Hết………………………..
A.
Phần trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A D D B C A C B A D D B
B. Phần tự luận:
u
Ý Nội dun
g
Đi
m
1 a
32
lim 2 1
x
xxx


3
23
21 1
lim 1
x
x
xx x





0.5
b
3
12
lim
3
x
x
x

3
(12)(12)
lim
(3)( 12)
x
xx
xx
 

3
11
lim
4
12
x
x

0.5
2 a


2
24yx xx 




'
'
'2 2
2424yx xx x xx


2
1
1422
x
xx x
x




2
4
35 4.xxx
x

0.25
0.25
b
2
21
cot tan
2
x
y
x

'
'
'
2
1
22
2
2.cot cot
1
cos
2
x
y
x
xx







'
22
2
21
2.cot
21
sin 2 os
2
x
x
x
c
x




'
22 2
21 1
4cot . .
21
sin 2 os
2
x
x
xc
x
0.25
0.25
3


xx
khi x
fx
x
xa khix
2
45
1
()
1
21
Ta có:


2
11
45
lim ( ) lim
1
xx
xx
fx
x


1
(1)(5)
lim
1
x
xx
x


1
lim 5 6
x
x
(1) 2
f
a
Để hàm số liên tục tại
x
0
1
thì


1
lim ( ) 1
x
fx f
26 4.aa
0.5
0.25
0.25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(
Đ
áp án
g
m có 02 tran
g
)
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán-Lớp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 111
4
Ta có





4
4
41
41
42
42
43
43
2os2
2sin2
2os2
2sin2
k
k
k
k
k
k
k
k
fcx
fx
fcx
fx
.
Do đó (C) là đồ thị hàm số


50
50
2os2.yf x c x
Ta có:


51
'51
2sin2.yf x x
Tiếp tuyến tại điểm
6
x
có phương trình:

 

 
 
'
666
yy x y





51 50
2sin 2 os
36 3
yxc




51 50
31
22.
26 2
yx




50 49
23 2
6
yx

50
50 49
23
2.3 2
6
yx
0.5
0.5
5 a
B
DAC
B
DSA
()
B
DSAC
B
CAB
B
CSA

 () .
B
CSAB SBC SAB
0.5
0.5
b
2
SN SP
NC PD
/
/1NP CD

2CD SAD CD AP
Từ (1) và (2) suy ra
.
A
PNP
0.5
0.5
c
Chỉ ra được mp

SAD
vuông góc với giao tuyến của 2 mp

M
CD

B
NP
Tính được côsin bằng
3
.
5
0.5
0.5
C.
Phần trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C B B A A B C D D A C
D.
Phần tự luận:
Câu Ý Nội dung Điể
m
1 a
43
lim592
x
xx


0.5
b
2
73
lim
2
x
x
x

2
(73)(73)
lim
(2)( 73)
x
xx
xx
 

2
11
lim
6
73
x
x

0.5
2 a


2
22yx xx 




'
'
'2 2
2222yx xx x xx


2
1
1222
x
xx x
x




2
2
35 2.xxx
x

0.25
0.25
b
2
31
cot tan
3
x
y
x

'
''
2
1
33
3
2.cot (cot )
1
os
3
x
y
x
xx
c




'
22
3
31
2.cot
31
sin 3 os
3
x
x
x
c
x




'
22 2
31 1
6cot . .
31
sin 3 os
3
x
x
xc
x
0.25
0.25
3


xx
khi x
fx
x
akhix
2
56
3
()
3
21 3
Ta có:


2
33
56
lim ( ) lim
3
xx
xx
fx
x


3
(2)(3)
lim
3
x
xx
x


3
lim 2 1
x
x

f
a(3) 3 1
Để hàm số liên tục tại
x
0
3
thì


3
lim ( ) 3
x
fx f
 aa311 0.
0.5
0.25
0.25
4
Ta có





4
4
41
41
42
42
43
43
2os2
2sin2
2os2
2sin2
k
k
k
k
k
k
k
k
fcx
fx
fcx
fx
.
Do đó (C) là đồ thị hàm số


58
58
2os2.yf x c x
0.5
ĐỀ 112
Ta có:


59
'59
2sin2.yf x x
Tiếp tuyến tại điểm
6
x
có phương trình:

 

 
 
'
666
yy x y





59 58
2sin 2 os
36 3
yxc




59 58
31
22.
26 2
yx




58 57
23 2
6
yx

58
58 57
23
2.3 2
6
yx
0.5
5 a
B
DAC
B
DSA
()
B
DSAC
B
CAB
B
CSA

 () .
B
CSAB SBC SAB
0.5
0.5
b
3
SN SP
NC PD
/
/1NP CD

2CD SAD CD AP
Từ (1) và(2) suy ra
.
A
PNP
0.5
0.5
c
Chỉ ra được mp

SAD
vuông góc với giao tuyến của 2 mp

M
CD

B
NP
Tính được côsin bằng
2
.
2
0.5
0.5
E.
Phần trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B A A C A A A C A B D
F.
Phần tự luận:
u
Ý Nội dun
g
Đi
m
1 a

32
lim 2 2 1
x
xxx


3
23
21 1
lim 2
x
x
xx x





0.5
b
1
32
lim
1
x
x
x

1
(32)(32)
lim
(1)( 32)
x
xx
xx
 

1
11
lim
4
32
x
x

0.5
2 a


2
23yx xx




'
'
'2 2
2323yx xx x xx


2
1
1322
x
xx x
x




2
3
35 3.xxx
x

0.25
0.25
b
2
41
cot tan
4
x
y
x

'
''
2
1
44
4
2.cot (cot )
1
os
4
x
y
x
xx
c




'
22
4
41
2.cot
41
sin 4 os
4
x
x
x
c
x




'
22 2
41 1
8cot . .
41
sin 4 os
4
x
x
xc
x
0.25
0.25
3


xx
khi x
fx
x
ax khix
2
2
2
()
2
2
Ta có:


2
22
2
lim ( ) lim
2
xx
xx
fx
x


2
(1)(2)
lim
2
x
xx
x


2
lim 1 3
x
x
(2) 2
f
a
Để hàm số liên tục tại
x
2
thì

x
fx f
1
lim ( ) 2

23 5.aa
0.5
0.25
0.25
4
Ta có





4
4
41
41
42
42
43
43
2os2
2sin2
2os2
2sin2
k
k
k
k
k
k
k
k
fcx
fx
fcx
fx
.
0.5
ĐỀ 113
Do đó (C) là đồ thị hàm số


62
62
2os2.yf x c x
Ta có:


63
'63
2sin2.yf x x
Tiếp tuyến tại điểm
x
6
có phương trình:

 

 
 
'
666
yy x y





63 62
2sin 2 os
36 3
yxc




63 62
31
22.
26 2
yx




62 61
23 2
6
yx

62
62 61
23
2.3 2
6
yx
0.5
5 a
B
DAC
B
DSA
()
B
DSAC
B
CAB
B
CSA

 () .
B
CSAB SBC SAB
0.5
0.5
b
4
SN SP
NC PD
/
/1NP CD

2CD SAD CD AP
Từ (1) và(2) suy ra
.
A
PNP
0.5
0.5
c
Chỉ ra được mp

SAD
vuông góc với giao tuyến của 2 mp

M
CD

B
NP
Tính được côsin bằng
785
.
85
0.5
0.5
G.
Phần trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B A C A D C D D B C C A
ĐỀ 114
H. Phần tự luận:
u
Ý Nội dun
g
Đi
m
1 a
32
lim 2 2 1
x
xxx


3
23
21 1
lim 2
x
x
xx x





0.5
b
4
53
lim
4
x
x
x

4
( 5 3)( 5 3)
lim
(4)( 53)
x
xx
xx
 

4
11
lim
6
53
x
x

0.5
2 a


2
25yx xx




'
'
'2 2
2525yx xx x xx


2
1
1522
x
xx x
x




2
5
35 5.xxx
x

0.25
0.25
b
2
51
cot tan
5
x
y
x

'
''
2
1
55
5
2.cot (cot )
1
os
5
x
y
x
xx
c




'
22
5
51
2.cot
51
sin 5 os
5
x
x
x
c
x




'
22 2
51 1
10cot . .
51
sin 5 os
5
x
x
xc
x
0.25
3


xx
khi x
fx
x
xa khix
2
45
1
()
1
1
Ta có:


2
11
45
lim ( ) lim
1
xx
xx
fx
x


1
(1)(5)
lim
1
x
xx
x


1
lim 5 6
x
x

f
a(1) 1
Để hàm số liên tục trên R thì


1
lim ( ) 1
x
fx f
aa16 5.
0.5
0.25
0.25
4
Ta có





4
4
41
41
42
42
43
43
2os2
2sin2
2os2
2sin2
k
k
k
k
k
k
k
k
fcx
fx
fcx
fx
.
Do đó (C) là đồ thị hàm số


66
66
2os2.yf x c x
Ta có:


67
'67
2sin2.yf x x
Tiếp tuyến tại điểm
6
x
có phương trình:

 

 
 
'
666
yy x y





67 66
2sin 2 os
36 3
yxc




67 66
31
22.
26 2
yx




66 65
23 2
6
yx
0.5

66
66 65
23
2.3 2
6
yx
0.5
5 a
B
DAC
B
DSA
()
B
DSAC
B
CAB
B
CSA

 () .
B
CSAB SBC SAB
0.5
0.5
b
5
SN SP
NC PD
/
/1NP CD

2CD SAD CD AP
Từ (1) và(2) suy ra
.
A
PNP
0.5
0.5
c
Chỉ ra được mp

SAD
vuông góc với giao tuyến của 2 mp

M
CD

B
NP
Tính được côsin bằng
9 130
.
130
0.5
0.5
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ Môn: Toán-Lớp 11
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 111
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1. lim2n  3 bằng A. . B. 3. C. 5. D. .  1 3n a a Câu 2. Biết lim
 ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b n 1 3  b bằng b 1 A. 3. B. . C. 0. D. 4. 3 Câu 3. 2
lim(x  2x  3) bằng x 1  A. 5. B. 0. C. 4. D. 4.  x  2 a a Câu 4. Biết lim
  ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b bằng
x 1 2x b b A. 3. B. 1. C. 3.  D. 1. 2n  3 Câu 5: lim bằng 2 n  2n  4 A. 2. B. 1. C. 0. D. . 
Câu 6. Biết rằng phương trình 5 3
x x  3x 1  0 có duy nhất 1 nghiệm x , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0
A. x  0;1 . B. x  1;0 . C. x  1; 2 . D. x  2; 1 . 0   0   0   0   Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x  2x  3x  2. Giá trị của y  1 bằng A. 7. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  sin 2x bằng A. y  cos 2 .
x B. y  2 cos 2 .
x C. y  2 cos 2 .
x D. y   cos 2 . x x 1
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  bằng x 1 2 2 2 A. y  . y  . y  .  B. y  1. C. D. x  2 1 x  2 1 x 1
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2
y x 1 bằng x 1 x
A. y  2x. B. y  . C. y  . D. y  . 2 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng   tại điểm I IA IB thỏa mãn
3 , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 4d  ,
A    3d B, . B. 3d  ,
A    d B, . C. 3d  ,
A    4d B, . D. d  ,
A    3d B, .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau: x 1  2 a.  3 2
lim x  2x x   1 ; b. lim . x x3 x  3
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau: x
a. y  x x  2 2 x  4; b. 2 2 1 y  cot  tan . x 2
x2  4x   5
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số khi x f x   1 ( ) x 1
liên tục tại x  1. 0 2x a khi x  1
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f x  cos 2 . x 50
Gọi C là đồ thị của hàm số   y f
x. Viết phương trình 
tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x  . 6
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD và góc giữa
SD với mặt đáy bằng o
45 . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm trên cạnh ,
SA SC, SD sao cho SM M , A
SN  2NC SP  2 . PD
a. Chứng minh rằng SAC  B ;
D SAB  SBC.
b. Chứng minh rằng AP N . P
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng MCD và BNP.
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ Môn: Toán-Lớp 11
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 112
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1. lim  2  n  3 bằng A. . B. 3. C. 5. D. .  1 4n a a Câu 2. Biết lim
 ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b n 1 4  b b bằng 1 A. 4. B. . C. 5. D. 0. 4 Câu 3. 2
lim(x  2x  3) bằng x 1  A.1. B. 2. C. 3. D. 6. x  3 a a Câu 4. Biết lim
  ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b bằng
x 1 4x b b 1 A. 5. B. 3.  C. 5.  D.  . 4 2 2n  3 Câu 5. lim bằng 2 n  2n  4 A. 2. B. 1. C. 0. D. . 
Câu 6. Biết rằng phương trình 7 4
x  3x  6x  6  0 có duy nhất một nghiệm x , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0
A. x  0;1 . B. x  1;0 . C. x  1; 2 . D. x  2; 1 . 0   0   0   0   Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x  2x  3x  2. Giá trị của y  1 bằng A. 7. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y   sin 2x bằng
A. y  cos 2x. B. y  2 cos 2x. C. y  2 cos 2 .
x D. y   cos 2x. 2x 1
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  bằng x 1 2 1 3 A. y  . y  . y  .  B. y  1. C. D. x  2 1 x  2 1 2 (x 1)
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2
y x  5 bằng x 1 x
A. y  5x. B. y  . C. y  . D. y  . 2 2 x  5 2 2 x  5 2 x  5
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng   tại điểm I IA IB thỏa mãn
4 , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. d  ,
A    4d B, . B. 4d  ,
A    d B, . C. 3d  ,
A    4d B, . D. 4d  ,
A    3d B, .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
D. Góc của hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau: x  7  3 a.  4 3
lim 5x  9x  2; b. lim . x x2 x  2
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau: 3 x 1
a. y  x x  2 2 x  2; b. 2 y  cot  tan . x 3
x2  5x   6
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số khi x  3 f (x)   x  3
liên tục tại x  3. 0 xa 1 khi x 3
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f x  cos 2 . x 58
Gọi C là đồ thị của hàm số   y f
x. Viết phương trình 
tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x  . 6
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD, góc giữa SD với mặt đáy bằng o
45 . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm trên cạnh ,
SA SC, SD sao cho SM  , MA SN  3NCSP  3 . PD
a. Chứng minh rằng SAC  B ;
D SAB  SBC.
b. Chứng minh rằng AP N . P
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng MCD và BNP.
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ Môn: Toán-Lớp 11
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 113
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1. lim5n  2 bằng A. 2. B. 3. C. .  D. .  1 3.4n a a Câu 2. Biết lim
 ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b 5.4n b b bằng 1 3 A. 6. B. 8. C. . D. . 5 5 Câu 3. 2
lim(x  2x  5) bằng x 1  A. 2. B. 5. C. 4. D. .  x  2 a a Câu 4. Biết lim
  ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b bằng:
x 4  3x b b 1 A. 2. B. 4.  C. 4. D. . 4 2 2n  3 Câu 5. lim bằng 4 2 n  2n  4 A. 2. B. 1. C. 0. D. . 
Câu 6. Biết rằng phương trình 5 3
x x  2x  3  0 có duy nhất 1 nghiệm x , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0
A. x  0;1 . B. x  1;0 . C. x  2; 1 . D. x  1; 2 . 0   0   0   0   Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x  2x  2. Giá trị của y  1 bằng A. 7. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  cos 2x bằng
A. y  2 sin 2 .
x B. y  2 sin 2x. C. y  sin 2 .
x D. y   sin 2x. x  2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  bằng 2x  3 1 1 7 7 A. y  . y  . y  . y  .  B. C. D. 2x  32 2 2x  32 2x  3
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 3
y x 1 bằng 2 3x 3x 1 2 x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 3 2 x 1 3 2 x 1 3 2 x 1 3 x 1
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng   tại điểm I IA IB thỏa mãn
5 , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 5d  ,
A    d B, . B. d  ,
A    5d B, . C. 5d  ,
A    4d B, . D. 4d  ,
A    5d B, .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song.
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau: x  3  2 a.  3 2
lim 2x  2x x   1 ; b. lim . x x1 x 1
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau: 4 x 1
a. y  x x  2 2 x  3; b. 2 y  cot  tan . x 4  x2  x   2 khi x  2
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số f (x)   x  2
liên tục tại x  2. 0   ax k hi x  2
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f x  cos 2 . x 62
Gọi C là đồ thị của hàm số   y f
x. Viết phương trình 
tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x  . 6
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD và góc giữa
SD với mặt đáy bằng o
45 . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm trên cạnh ,
SA SC, SD sao cho SM  , MA
SN  4NC SP  4 . PD
a. Chứng minh rằng SAC  B ;
D SAB  SBC.
b. Chứng minh rằng AP N . P
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng MCD và BNP.
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ Môn: Toán-Lớp 11
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 114
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1. lim  3  n  2 bằng
A. . B. . C. 2. D. 1.  1 5n a a Câu 2. Biết lim
 ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b n 1 5  b b bằng 1 A. 6. B. . C. 4.  D. 1. 5 Câu 3. 2
lim(x  2x  3) bằng x 1  A. 3. B. 0. C. 2.  D. .  2x  2 a a Câu 4. Biết lim
  ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a b bằng
x 1 3x b b 2 A. 1. B.  . C. 2. D. 5.  3 4 2n  3 Câu 5. lim bằng 4 n  2n  4 A. .  B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6. Biết rằng phương trình 5 3
x x  2x 1  0 có duy nhất 1 nghiệm x , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0
A. x  0;1 . B. x  1; 2 . C. x  1;0 . D. x  2; 1 . 0   0   0   0   Câu 7. cho hàm số 3 2
y x  3x  2x  2. Giá trị của y  1 bằng A. 7. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  sin 3x bằng A. y  cos 3 .
x B. y   cos 3 .
x C. y  3cos 3 .
x D. y  3cos 3 . x x  2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  bằng x 1 2 3 2 3 A. y  . B.   C. y  . D. y  .  y . x  2 1 x  2 1 x  2 1 x 1
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 2
y  2x 1 bằng x 2x x
A. y  4x. B. y  . C. y  . D. y  . 2 2 2x 1 2 2x 1 2 2x 1
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng   tại điểm I IA IB thỏa mãn
6 , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 6d  ,
A    d B, . B. 6d  ,
A    5d B, . C. d  ,
A    6d B, . D. 5d  ,
A    6d B, .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng o 90 .
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau: x  5  3 a.  3 2
lim 2x  2x x   1 ; b. lim . x x4 x  4
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau: 5 x 1
a. y  x x  2 2 x  5; b. 2 y  cot  tan . x 5
x2  4x   5 kh i x  1
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số f (x)   x 1
liên tục tại x  1. 0   x a k hi x  1
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f x  cos 2 . x 66
Gọi C là đồ thị của hàm số   y f
x. Viết phương trình 
tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x  . 6
Câu 5(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD và góc giữa
SD với mặt đáy bằng o
45 . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm trên cạnh ,
SA SC, SD sao cho SM  , MA
SN  5NC SP  5 . PD
a. Chứng minh rằng SAC  B ;
D SAB  SBC.
b. Chứng minh rằng AP N . P
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng MCD và BNP.
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ Môn: Toán-Lớp 11
(Đáp án gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút A. Phần trắc ng ĐỀ 111 hiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D D B C A C B A D D B B. Phần tự luận: Câu Ý Nội dung Điểm 1 a  0.5 3 2  2 1 1 
lim x  2x x   1  3 lim x 1       x 2 3 x  x x x  b x 1  2
( x 1  2)( x 1  2) 1 1 0.5 lim  lim  lim  x3 x  3 x3
(x  3)( x 1  2) x3 x 1  2 4 2 a ' '
y  x x  2 2
x  4  'y  x x   2
x    x x  2 2 4 2 x  4 0.25  1   4 1
 2x  4 2xx 2 x    2 3x  5x x   4.  x x 0.25 b '  x 1 2 x 1 ' 2  2   2   2 y  cot  tan  'y 2.cot cot       0.25 x 2 x x    2 x 1 cos 2 '  2   2    x  1 ' 2 1 1  2.cot   4cot .  . 0.25 xx 2 x  1 2 2 2 x 1 sin 2cos 2 2 2 x sin 2 os c x 2 x 2 3
x2  4x   5 khi x f x   1 ( ) x 1  2x a khi x  1 Ta có: 2 x  4x  5 lim f (x)
(x 1)(x  5)  lim  lim
 limx  5  6 0.5 x1 x1 x 1 x1 x 1 x1
f (1)  2  a 0.25
Để hàm số liên tục tại x  1 thì lim f (x)  f  
1  2  a  6  a  4. 0 x1 0.25 4 4kf  4 2 k cos2x  4k  1 4kf   1 2 sin2x Ta có 4k2 4kf   2 2 cos2x . 4k3 4kf  3 2 sin 2x 50 0.5
Do đó (C) là đồ thị hàm số y fx   50 2 o c s2x. '   Ta có: y  51 fx  51 2 sin2x.  x  Tiếp tuyến tại điểm 6 có phương trình: '          51   y y x   y   50        y  2 sin x     2 cos  6  6   6  3  6  3 50    51 3    1 y  2 x   50 2 .    y x   49 2 3 2 2    6  2  6  50 50 2  3 y  2 . 3x   49 2 6 0.5 5 a BD AC   BD  (SAC) 0.5 BD SA BC AB
BC  (SAB)  SBC  SAB. BC SA 0.5 b SN SP 0.5 
 2  NP / /CD  1 NC PD CD
 SAD  CD AP2
Từ (1) và (2) suy ra AP NP. 0.5
c Chỉ ra được mpSAD vuông góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP 0.5 3
Tính được côsin bằng . 0.5 5 ĐỀ 112 C. Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B B A A B C D D A C D. Phần tự luận: Câu Ý Nội dung Điể m 1 a  4 3
lim 5x  9x  2   0.5 x b x  7  3
( x  7  3)( x  7  3) 1 1 0.5 lim  lim  lim  x2 x  2 x2
(x  2)( x  7  3) x2 x  7  3 6 2 a ' ' 0.25
y  x x  2 2
x  2  'y  x x   2
x    x x  2 2 2 2 x  2  1   2 1
 2x  2 2xx 2 x    2 3x  5x x   2.  x x 0.25 b '  x 1 0.25    2 3 x 1 3 3  3 y  cot  tan  ' ' y 2.cot (cot )     x 3 x x  2 x 1 cos 3 '  3   3    x  1 ' 3 1 1  2.cot   6cot .  . xx 3 x  1 2 3 2 x 1 sin 3cos 2 2 2 x sin 3 os c 0.25 x 3 x 3 3
x2  5x   6 khi x f x   3 ( ) x  3  2a 1 khi x  3 Ta có: 2 x  5x  6 lim f (x)
(x  2)(x  3)  lim  lim
 limx 2 1 0.5 x3 x3 x  3 x3 x  3 x3
f (3)  3a  1 0.25
Để hàm số liên tục tại x  3 thì lim f (x)  f 3  a
3 1  1  a  0. 0 x3 0.25 4 4kf  4 2 k cos2x  4k  1 4kf   1 2 sin2x Ta có 4k2 4kf   2 2 cos2x . 4k3 4kf  3 2 sin 2x 58 0.5
Do đó (C) là đồ thị hàm số y fx   58 2 o c s2 . x ' 59 Ta có: y fx  59 2 sin2x.  x  Tiếp tuyến tại điểm 6 có phương trình: '          59   y y x   y   58        y  2 sin x     2 cos  6  6   6  3  6  3 58    59 3    1 y  2 x   58 2 .    y x   57 2 3 2 2    6  2  6  58 58 2  3 y  2 . 3x   57 2 6 0.5 5 a BD AC 0.5   BD  (SAC) BD SA BC AB 0.5 
BC  (SAB)  SBC  SAB. BC SA b SN SP 0.5 
 3  NP / /CD  1 NC PD CD
 SAD  CD AP2
Từ (1) và(2) suy ra AP NP. 0.5
c Chỉ ra được mpSAD vuông góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP 0.5 2 Tính được côsin bằng . 0.5 2 ĐỀ 113 E. Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B A A C A A A C A B D F. Phần tự luận: Câu Ý Nội dung Điểm 1 a  0.5 3 2  2 1 1 
lim 2x  2x x   1  3 lim x 2        x 2 3 x  x x x  b x  3  2
( x  3  2)( x  3  2) 1 1 0.5 lim  lim  lim  x 1  x 1 x 1 
(x 1)( x  3  2) x 1  x  3  2 4 2 a ' ' 0.25
y  x x  2 2
x  3  'y  x x   2
x    x x  2 2 3 2 x  3  1   3 1
 2x 3 2xx 2 x    2 3x  5x x   3.  x x 0.25 b '  x 1    2 4 x 1 4 4  4 y  cot  tan  ' ' y 2.cot (cot )     0.25 x 4 x x  2 x 1 cos 4 '  4   4    x  1 ' 4 1 1  2.cot   8cot .  . xx 4 x  1 2 4 2 x 1 sin 4cos 2 2 2 x sin 4 os c 0.25 x 4 x 4 3  x2  x   2 khi x f x   2 ( ) x  2  a x khi x  2 Ta có: 2 x x  2 lim f (x)
(x 1)(x  2)  lim  lim  limx   1  3 0.5 x2 x2 x  2 x2 x  2 x2
f (2)  a  2 0.25
Để hàm số liên tục tại x  2 thì lim f (x)  f 2  a  2  3  a  5. x 1  0.25 4 4kf  4 2 k cos2x  4k  1 4kf   1 2 sin2x Ta có 4k2 4kf   2 2 cos2x . 4k3 4kf  3 2 sin 2x 0.5 62
Do đó (C) là đồ thị hàm số y fx   62 2 o c s2x. ' 63 Ta có: y fx  63 2 sin2x. 
Tiếp tuyến tại điểm x  có phương trình: 6 '          63   y y x   y   62        y  2 sin x     2 cos  6  6   6  3  6  3 62    63 3    1 y  2 x   62 2 .    y x   61 2 3 2 2    6  2  6  62 62 2  3 y  2 . 3x   61 2 0.5 6 5 a BD AC 0.5   BD  (SAC) BD SA BC AB 0.5 
BC  (SAB)  SBC  SAB. BC SA b SN SP
 4  NP / /CD  1 NC PD 0.5 CD
 SAD  CD AP2 0.5
Từ (1) và(2) suy ra AP NP.
c Chỉ ra được mpSAD vuông góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP 0.5 7 85 Tính được côsin bằng . 0.5 85 ĐỀ 114 G. Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C A D C D D B C C A H. Phần tự luận: Câu Ý Nội dung Điểm 1 a  0.5 3 2  2 1 1 
lim 2x  2x x   1  3 lim x 2        x 2 3 x  x x x  b x  5  3
( x  5  3)( x  5  3) 1 1 0.5 lim  lim  lim  x4 x  4 x4
(x  4)( x  5  3) x4 x  5  3 6 2 a ' ' 0.25
y  x x  2 2
x  5  'y  x x   2
x    x x  2 2 5 2 x  5  1   5 1
 2x 5 2xx  2 x    2 3x  5x x   5.  x x 0.25 b '  x 1    0.25 2 5 x 1 5 5  5 y  cot  tan  ' ' y 2.cot (cot )     x 5 x x  2 x 1 cos 5 '  5   5    x  1 ' 5 1 1  2.cot   10cot .  . xx 5 x 1 2 5 2 x 1 sin 5cos 2 2 2 x sin 5 os c x 5 x 5 3
x2  4x   5 khi x f x   1 ( ) x 1  x a khi x  1 Ta có: 2 x  4x  5 lim f (x)
(x 1)(x  5)  lim  lim
 limx  5  6 x1 x1 x 1 x1 x 1 x1 0.5
f (1)  1  a
Để hàm số liên tục trên R thì lim f (x)  f  
1  1 a  6  a  5. 0.25 x1 0.25 4 4kf  4 2 k cos2x  4k  1 4kf   1 2 sin2x Ta có 4k2 4kf   2 2 cos2x . 4k3 4kf  3 2 sin 2x 66 0.5
Do đó (C) là đồ thị hàm số y fx   66 2 o c s2x. ' 67 Ta có: y fx  67 2 sin2x.  x  Tiếp tuyến tại điểm 6 có phương trình: '          67   y y x   y   66        y  2 sin x     2 cos  6  6   6  3  6  3 66    67 3    1 y  2 x   66 2 .    y x   65 2 3 2 2    6  2  6  66 66 2  3 y  2 . 3x   65 2 6 0.5 5 a BD AC 0.5   BD  (SAC) BD SA BC AB 0.5 
BC  (SAB)  SBC  SAB. BC SA b SN SP 0.5 
 5  NP / /CD  1 NC PD CD
 SAD  CD AP2
Từ (1) và(2) suy ra AP NP. 0.5
c Chỉ ra được mpSAD vuông góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP 0.5 9 130 Tính được côsin bằng . 130 0.5