-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM, đề thi gồm 1 trang
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM, đề thi gồm 1 trang
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ II TP.HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 1 trang )
Họ và tên thí sinh :..................................................................... Số báo danh :................
Bài 1: (1.5 điểm). Tính các giới hạn của các hàm số sau: 2 x x 6 A lim . B . 2 lim x 4x 5 x x 2
x2 x 3x 2
2x 5 3 khi x 2 2
Bài 2: (1.0 điểm). Cho hàm số x 4 f (x)
. Tìm a để hàm số liên tục tại x 2 . 47 2 . a x khi x 2 12
Bài 3: (1.5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y 2 x 2 3 2 . 3x 2 . b) y .
x cos x sin x .
Bài 4: (2.0 điểm). a) Cho đồ thị 3 2
(C) : y f (x) x 3x x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A
thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng x 1 0 2x 3
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y f (x)
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường x 1 1
thẳng d : y x 2019 . 5
Bài 5: (3.0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình vuông tâm O , biết cạnh
AC 2a , SA a 3 và SA ABCD
a) Chứng minh: BD (SAC ) và (SAC ) (SBD).
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SO và ( ABCD) .
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
Bài 6: (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ( ABC ) là tam giác vuông tại B , AB a , 0 BAC 60 .
a) Chứng minh: ( A ' AB) (B ' BC).
b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng chéo nhau BB ' và AC. -----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 MÔN TOÁN – NH 2018 – 2019 Nội dung Điểm
Bài 1:(1.5 điểm). Tính các giới hạn của các hàm số sau: 2 x x 6 A lim . B 2 lim x 4x 5 x x 2
x2 x 3x 2 2 x x 6
x 2 x 3 x 3 A lim lim / lim / 5 / 2 x2 x2 x 3x 2 x 1 x 2 x2 x 1 0.75
Nếu còn dạng vô định mà ra đáp số thì giáo viên trừ 0.25 và chỉ trừ 1lần 5 2 2 4
x x x lim x B
x x x 0.75 x 4 5 2 4 5 lim / lim / 2 / x 2 x 4x 5 x x 4 5 1 1 2 x x 2x 5 3 khi x 2 2
Bài 2: (1.0 điểm). Cho hàm số x 4 f (x)
. Tìm a để hàm số liên tục tại x 2 . 47 2 . a x khi x 2 12 47
f 2 4a / 0.25 12 2x 5 3 2 1 lim lim / / 0.5 2 x2 x2 x 4
(x 2)( 2x 5 3) 12
+ Hàm số liên tục tại x 2 a 1/ 0.25
Bài 3: (1.5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y 2 x 2 3 2 . 3x 2 . b) y .
x cos x sin x . Cách 1: Cách 2: a) Ta có: 4
y 9x 4 / y 2 x 2 x 2 x 2 ' 3 2 '. 3 2 3 2 '. 3x 2 / 0.25 3 y ' 36x / / y x 2
x x 2 x 3 ' 6 . 3 2 6 . 3 2 / 36x / 0.5
b) y ' (x) 'cos x (cos x) ' x / sin x ' cos x .
x sin x / cos x . x sin x / 0.75
Bài 4: (2.0 điểm). a) Cho đồ thị 3 2
(C) : y f (x) x 3x x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A
thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng x 1 0 2x 3
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y f (x)
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường x 1 1
thẳng d : y x 2019 . 5 a) Ta có: 2 y ' f (
x) 3x 6x 1 / và x 1 y 2 / 0.5 0 0 f (
1) 2 / .Phương trình tiếp tuyến: y 2x / 0.5 5
b) Ta có: y ' f x 0.25 x 2 1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d k 5 / tt 0.25
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm 5 x 0 Ta có: 0 f (
x ) k 5 / . 0 tt x 2 1 x 2 0 0 0.5
x 0 y 3
PTTT : y 5x 3 0 0 / x 2
y 7 PTTT : y 5x 17 0 0
Bài 5: (3.0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có mặt đáy
ABCD là hình vuông tâm O , biết cạnh AC 2a ,
SA a 3 và SA ABCD
a) Chứng minh: BD (SAC ) và (SAC ) (SBD).
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SO và ( ABCD) .
c) Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
AC BD(do ABCD hv)/ a) Vì
BD (SAC)/ (SAC) (SBD) / 1.0
AS BD(do SA ( ABCD)) /
b) Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO lên ABCD / SO ABCD ;( ) SOA / 0.5 SA 0.5 Tính 0
AC 2a OA a/ tan SOA 3 SOA 60 / OA
c) Kẻ AK vuông góc với SO tại K . 0.5
Ta chứng minh được AK (SBD)/ d ,
A SBD AK / 1 1 1 a 3 AK a 3 0.5 Ta có: / AK / hoặc sin SOA / AK / 2 2 2 AK AO SA 2 AO 2
Bài 6: (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ( ABC )
là tam giác vuông tại B , AB a , 0
BAC 60 , AA ' 2a .
a) Chứng minh: ( A ' AB) (B ' BC).
b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng chéo nhau BB ' và AC. BC AB a) Ta có:
BC ( A' AB)/ (B ' BC) ( A' AB) / 0.5 BC AA' a 3
b) Kẻ BH AC tại H. Ta chứng minh được d (BB '; AC) BH / / 0.5 2