Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang mã đề 111 và 112 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang mã đề 111 và 112 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận

34 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 - đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 2: Hệ số góc
k
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là
A.
2.
k =
B.
2.k =
C.
D.
1.
k =
Câu 3: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
2a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
'AA
bằng
A.
25
.
3
a
B.
3.a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
5
a
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng
a
. Góc giữa hai đường thẳng
'CD
''
AC
bằng
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,2AB a BC a= =
, đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
0
30
. Gọi
h
là khoảng cách
từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
.
2
a
h =
B.
3.ha=
C.
3.ha=
D.
.
ha
=
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
1
, hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,
1.SA =
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SD
. Khoảng cách từ điểm
M
đến
mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
2
.
4
B.
2
.
2
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 7: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là
+∞
?
A.
4
21
lim .
4
x
x
x
B.
( )
3
lim 2 3 .
x
xx
+∞
−+ +
C.
2
1
lim .
1
x
xx
x
−∞
++
D.
4
21
lim .
4
x
x
x
+
Câu 8: Số các ước nguyên dương của
540
A.
24.
B.
23.
C.
12.
D.
36.
Câu 9:
21
lim
1
n
n
+
+
bằng
A.
.+∞
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 10: Giá trị của tổng
7 77 777 ... 77...7+ + ++
(tổng đó có 2018 số hạng) bằng
A.
( )
2018
70
10 1 2018
9
−+
. B.
2018
7 10 10
2018
99



. C.
2019
7 10 10
2018
99



. D.
(
)
2018
7
10 1
9
.
Câu 11: Một chuyển động phương trình
2
() 2 3st t t=−+
( trong đó
s
tính bằng mét,
t
tính bằng giây). Vận
tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
2ts=
A.
( )
6 /.ms
B.
(
)
4 /.
ms
C.
( )
8 /.ms
D.
( )
2 /.ms
Câu 12: Một bình đựng
8
viên bi xanh và
4
viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi trong bình. Xác suất để
được ít nhất hai viên bi xanh là
Trang 2/2 - đề thi 111
A.
41
.
55
B.
28
.
55
C.
42
.
55
D.
14
.
55
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
x
để ba số
1; ; 2xx+
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 14: Cho hàm số
2
1
1
()
1
21
x
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
. Tìm
m
để hàm số
()fx
liên tục trên
.
A.
4.m =
B.
4.m =
C.
1.m =
D.
2.m =
Câu 15: Cho
3
2
1
1
lim
1
x
xa
xb
=
với
,ab
là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Tính tổng
S ab= +
.
A.
10.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
,
2SA SB SC SD a= = = =
. Gọi
ϕ
là góc giữa mặt phẳng
(
)
SCD
( )
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
2
tan .
2
=
ϕ
B.
tan 3.=
ϕ
C.
tan 2.=
ϕ
D.
tan 2.=
ϕ
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
cos2 1yx= +
A.
' sin 2 .
yx
=
B.
' 2sin 2 .
yx=
C.
' 2sin 2 1.yx=−+
D.
' 2sin 2 .yx
=
Câu 18:
2
2018
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
.−∞
D.
2018.
Câu 19: Cho hàm số
2
() 3fx x= +
. Tính giá trị của biểu thức
(1) 4 '(1).Sf f
= +
A.
2.S
=
B.
4.S =
C.
6.S =
D.
8.S
=
Câu 20: Cho hàm số
32
( ) 3 12 3f x x mx x
=−+ +
với
m
là tham số thực. Số giá trị nguyên của
m
để
'( ) 0
fx
với
x∀∈
A.
1.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu I ( 3,5 điểm).
1) Tính các giới hạn:
a)
2
2
31
lim .
2
n
n
+
b)
2
2
53
lim .
2
x
x
x
+−
2) Tìm
m
để hàm số
2
2
2
1
()
1
21
xx
khi x
fx
x
mx m khi x
−−
>−
=
+
≤−
liên tục tại điểm
1
x =
.
Câu II ( 1,5 điểm). Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau.
1) Chứng minh đường thẳng
OA
vuông góc với đường thẳng
BC
.
2) Gọi
,,
αβγ
lần lượt là góc giữa các đường thẳng
,,OA OB OC
với mặt phẳng
( )
ABC
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
cos cos cosP
αβγ
=++
.
------------ HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 1/2 - Mã đề thi 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 112
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
,2AB a BC a= =
, đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng đáygóc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng đáy bằng
0
30
. Gọi
h
khoảng cách
từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
.
2
a
h =
B.
3.
ha=
C.
3.ha
=
D.
.
ha=
Câu 2:
21
lim
1
n
n
+
+
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
.+∞
Câu 3: Cho hàm số
32
( ) 3 12 3
f x x mx x=−+ +
với
m
là tham số thực. Số giá trị nguyên của
m
để
'( ) 0
fx
với
x∀∈
A.
1.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 4: Một chuyển động phương trình
2
() 2 3st t t=−+
( trong đó
s
tính bằng mét,
t
tính bằng giây). Vận
tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
2
ts=
A.
( )
4 /.ms
B.
( )
6 /.ms
C.
( )
2 /.ms
D.
( )
8 /.ms
Câu 5: Một bình đựng
8
viên bi xanh và
4
viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi trong bình. Xác suất để
được ít nhất hai viên bi xanh là
A.
42
.
55
B.
14
.
55
C.
28
.
55
D.
41
.
55
Câu 6: Cho hàm số
2
() 3fx x= +
. Tính giá trị của biểu thức
(1) 4 '(1).Sf f= +
A.
4.S
=
B.
2.S =
C.
6.S
=
D.
8.
S =
Câu 7: Số các ước nguyên dương của
540
A.
36.
B.
23.
C.
12.
D.
24.
Câu 8: Cho
3
2
1
1
lim
1
x
xa
xb
=
với
,
ab
là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Tính tổng
S ab= +
.
A.
5.
B.
10.
C.
3.
D.
4.
Câu 9: Hệ số góc
k
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
tại giao điểm của đồ thị hàm svới trục tung
A.
1.k =
B.
C.
2.
k =
D.
2.k =
Câu 10: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
Câu 11: Cho hàm số
2
1
1
()
1
21
x
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
. Tìm
m
để hàm số
()fx
liên tục trên
.
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
4.m =
D.
4.m =
Câu 12: bao nhiêu giá trị nguyên dương của
x
để ba số
1; ; 2xx+
theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân ?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Trang 2/2 - Mã đề thi 112
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng
a
. Góc giữa hai đường thẳng
'CD
''AC
bằng
A.
0
30 .
B.
0
90 .
C.
0
60 .
D.
0
45 .
Câu 14:
2
2018
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
.−∞
D.
2018.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
,
2SA SB SC SD a= = = =
. Gọi
ϕ
là góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
2
tan .
2
=
ϕ
B.
tan 3.=
ϕ
C.
tan 2.
=
ϕ
D.
tan 2.
=
ϕ
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
cos2 1yx= +
A.
' sin 2 .yx=
B.
' 2sin 2 .
yx=
C.
' 2sin 2 1.yx=−+
D.
' 2sin 2 .yx
=
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
1
, hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,
1.
SA =
Gọi
M
trung điểm của cạnh
SD
. Khoảng cách từ điểm
M
đến
mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
1.
B.
2
.
4
C.
1
.
2
D.
2
.
2
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
2a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
'AA
bằng
A.
25
.
3
a
B.
2
.
5
a
C.
3
.
2
a
D.
3.
a
Câu 19: Giá trị của tổng
7 77 777 ... 77...7+ + ++
(tổng đó có 2018 số hạng) bằng
A.
(
)
2018
70
10 1 2018
9
−+
. B.
2018
7 10 10
2018
99



. C.
2019
7 10 10
2018
99



. D.
(
)
2018
7
10 1
9
.
Câu 20: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là
+∞
?
A.
4
21
lim .
4
x
x
x
B.
( )
3
lim 2 3 .
x
xx
+∞
−+ +
C.
2
1
lim .
1
x
xx
x
−∞
++
D.
4
21
lim .
4
x
x
x
+
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu I ( 3,5 điểm).
1) Tính các giới hạn:
a)
2
2
31
lim .
2
n
n
+
b)
2
2
53
lim .
2
x
x
x
+−
2) Tìm
m
để hàm số
2
2
2
1
()
1
21
xx
khi x
fx
x
mx m khi x
−−
>−
=
+
≤−
liên tục tại điểm
1x =
.
Câu II ( 1,5 điểm). Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau.
1) Chứng minh đường thẳng
OA
vuông góc với đường thẳng
BC
.
2) Gọi
,,
αβγ
lần lượt là góc giữa các đường thẳng
,,OA OB OC
với mặt phẳng
( )
ABC
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
cos cos cosP
αβγ
=++
.
------------ HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
111
1
B
112
1
D
111
2
C
112
2
B
111
3
B
112
3
B
111
4
C
112
4
C
111
5
D
112
5
A
111
6
A
112
6
A
111
7
A
112
7
D
111
8
A
112
8
A
111
9
D
112
9
B
111
10
C
112
10
C
111
11
D
112
11
C
111
12
C
112
12
B
111
13
C
112
13
C
111
14
A
112
14
A
111
15
B
112
15
D
111
16
D
112
16
D
111
17
D
112
17
B
111
18
A
112
18
D
111
19
B
112
19
C
111
20
B
112
20
A
PHẦN B. TỰ LUẬN
Chú ý: Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài tương ứng. Bài
làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận phải chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì
chấm và cho điểm theo từng phần tương ứng.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
I
3,5đ
1a
2
2
2
2
1
3
31
lim lim
2
2
1
n
n
n
n
+
+
=
0,5
3.=
0,5
1b
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
22
22
22 2
22
53 53
53 4
lim lim lim
2
2 53 2 53
xx x
xx
xx
x
xx xx
→→
+− ++
+−
= =
++ ++
0,75
2
( )
2
2
2
2
lim
3
53
x
x
x
−+
= =
++
.
0,75
2
+) Tập xác định của hàm số :
.D =
.
+)
( )
2
12f mm=−−
.
0,25
+)
(
)
(
)(
)
(
)
2
11 1 1
12
2
lim lim lim lim 2 3
11
xx x x
xx
xx
fx x
xx
++ + +
→− →− →− →−
+−
−−
= = = −=
++
.
0,25
+)
( )
( )
22
11
lim lim 2 2
xx
f x mx m m m
−−
→− →−
= =−−
.
0,25
+) Hàm số đã cho liên tục tại điểm
1x =
khi và chỉ khi
( )
22
11
lim lim ( ) ( 1) 2 3 2 3 0
xx
fx fx f m m m m
+−
→− →−
= = ⇔− = + =
1
3
2
m
m
=
=
.
+ Vậy các giá trị cần tìm của
m
3
1;
2
m

∈−


.
0,25
II
1,5đ
1
Ta có
OA OB
OA OC
OB OC O
∩=
.
0,5
()OA OBC OA BC⇒⊥ ⇒⊥
0,5
2
+) Gọi
H
là trực tâm tam giác
ABC
( )
OH ABC⇒⊥
.
+) Chứng minh được
222 2
1 111
OH OA OB OC
=++
+) Chỉ ra được
sin ,sin ,sin
OH OH OH
OA OB OC
= = =
αβγ
222
sin sin sin 1++=
αβγ
222
cos cos cos 2++=
αβγ
.
0,25
Ta có
( )
( )
2
222
cos cos cos 3 cos cos cos 6++ + + =
αβγ α β γ
cos cos cos 6++≤
αβγ
KL : Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
6
.
Dấu bằng xảy ra khi
6
cos cos cos .
3
= = =
αβγ
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. x +
Câu 2: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 1 y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là x +1 A. k = 2. B. k = 2. − C. k = 1. D. k = 1. −
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC AA' bằng 2a 5 a 3 2a A. .
B. a 3. C. . D. . 3 2 5
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng CD ' và A'C ' bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, BC = a 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Gọi h là khoảng cách
từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? a A. h =
. B. h = a 3. C. h = 3a .
D. h = a . 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC )
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA =1. Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách từ điểm M đến
mặt phẳng (SBC) bằng 2 2 1 A. . B. . C. 1. D. . 4 2 2
Câu 7: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là +∞ ? 2x −1 2 x + x +1 2x −1 A. lim . B. ( 3
lim −x + 2x + 3). C. lim . D. lim . − + x→4 4 − x x→+∞ x→−∞ x −1 x→4 4 − x
Câu 8: Số các ước nguyên dương của 540 là A. 24. B. 23. C. 12. D. 36. 2n +1 Câu 9: lim bằng n +1 A. . +∞ B. 1. C. 2. − D. 2.
Câu 10: Giá trị của tổng 7 + 77 + 777 + ... + 77...7 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng 70 2018 7  10 −10  2019 7  10 −10  7 A. ( 2018 10 − ) 1 + 2018 . B.  − 2018. C.  − 2018. D. ( 2018 10 − ) 1 . 9 9  9  9  9  9
Câu 11: Một chuyển động có phương trình 2
s(t) = t − 2t + 3 ( trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận
tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2s
A. 6 (m / s).
B. 4 (m / s).
C. 8(m / s).
D. 2 (m / s).
Câu 12: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong bình. Xác suất để có
được ít nhất hai viên bi xanh là
Trang 1/2 - Mã đề thi 111 41 28 42 14 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x ; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2  x −1  khi x ≠ 1
Câu 14: Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục trên  .
m−2 khi x =1 A. m = 4. B. m = 4. − C. m = 1. D. m = 2. 3 x −1 a Câu 15: Cho lim
= với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính tổng S = a + b . 2 x 1 → x −1 b b A. 10. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi
ϕ là góc giữa mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 2 A. tan ϕ = .
B. tan ϕ = 3. C. tan ϕ = 2. D. tan ϕ = 2. 2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = cos 2x +1 là
A. y ' = − sin 2 . x
B. y ' = 2 sin 2 . x C. y ' = 2 − sin 2x +1. D. y ' = 2 − sin 2 . x 2 x + 2018 Câu 18: lim bằng x→−∞ x +1 A. 1. − B. 1. C. . −∞ D. 2018. − Câu 19: Cho hàm số 2 f (x) =
x + 3 . Tính giá trị của biểu thức S = f (1) + 4 f '(1). A. S = 2. B. S = 4. C. S = 6. D. S = 8. Câu 20: Cho hàm số 3 2
f (x) = −x + 3mx −12x + 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để f '(x) ≤ 0 với x ∀ ∈  là A. 1. B. 5. C. 4. D. 3.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu I ( 3,5 điểm). 1) Tính các giới hạn: 2 3n +1 2 x + 5 − 3 a) lim . b) lim . 2 n − 2 x→2 2 − x 2
x x − 2  khi x > 1 −
2) Tìm m để hàm số f (x) =  x +1
liên tục tại điểm x = 1 − .  2
mx − 2m khi x ≤ 1 −
Câu II ( 1,5 điểm). Cho tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc với nhau.
1) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng BC .
2) Gọi α, β,γ lần lượt là góc giữa các đường thẳng ,
OA OB, OC với mặt phẳng ( ABC ) . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = cosα + cos β + cosγ . ------------ HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 2/2 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 112
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, BC = a 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Gọi h là khoảng cách
từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? a A. h =
. B. h = 3a . C. h = a 3. D. h = a . 2 2n +1 Câu 2: lim bằng n +1 A. 1. B. 2. C. 2. − D. . +∞ Câu 3: Cho hàm số 3 2
f (x) = −x + 3mx −12x + 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
f '(x) ≤ 0 với x ∀ ∈  là A. 1. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4: Một chuyển động có phương trình 2
s(t) = t − 2t + 3 ( trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận
tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2s
A. 4 (m / s).
B. 6 (m / s).
C. 2 (m / s).
D. 8(m / s).
Câu 5: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong bình. Xác suất để có
được ít nhất hai viên bi xanh là 42 14 28 41 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55 Câu 6: Cho hàm số 2 f (x) =
x + 3 . Tính giá trị của biểu thức S = f (1) + 4 f '(1). A. S = 4. B. S = 2. C. S = 6. D. S = 8.
Câu 7: Số các ước nguyên dương của 540 là A. 36. B. 23. C. 12. D. 24. 3 x −1 a Câu 8: Cho lim
= với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính tổng S = a + b . 2 x 1 → x −1 b b A. 5. B. 10. C. 3. D. 4. x +
Câu 9: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 1 y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung x +1 là A. k = 1. − B. k = 1. C. k = 2. D. k = 2. −
Câu 10: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. 2  x −1  khi x ≠ 1
Câu 11: Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục trên  .
m−2 khi x =1 A. m = 1. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 4. −
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x ; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Trang 1/2 - Mã đề thi 112
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng CD ' và A'C ' bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 . 2 x + 2018 Câu 14: lim bằng x→−∞ x +1 A. 1. − B. 1. C. . −∞ D. 2018. −
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi
ϕ là góc giữa mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 2 A. tan ϕ = . B. tan ϕ = 3. C. tan ϕ = 2. D. tan ϕ = 2. 2
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = cos 2x +1 là
A. y ' = − sin 2 . x
B. y ' = 2 sin 2 . x C. y ' = 2 − sin 2x +1. D. y ' = 2 − sin 2 . x
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC )
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA =1. Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách từ điểm M đến
mặt phẳng (SBC) bằng 2 1 2 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 2
Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC AA' bằng 2a 5 2a a 3 A. . B. . C. . D. a 3. 3 5 2
Câu 19: Giá trị của tổng 7 + 77 + 777 + ... + 77...7 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng 70 2018 7  10 −10  2019 7  10 −10  7 A. ( 2018 10 − ) 1 + 2018 . B.  − 2018. C.  − 2018. D. ( 2018 10 − ) 1 . 9 9  9  9  9  9
Câu 20: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là +∞ ? 2x −1 2 x + x +1 2x −1 A. lim . B. ( 3
lim −x + 2x + 3). C. lim . D. lim . − + x→4 4 − x x→+∞ x→−∞ x −1 x→4 4 − x
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm
).
Câu I ( 3,5 điểm). 1) Tính các giới hạn: 2 3n +1 2 x + 5 − 3 a) lim . b) lim . 2 n − 2 x→2 2 − x 2
x x − 2  khi x > 1 −
2) Tìm m để hàm số f (x) =  x +1
liên tục tại điểm x = 1 − .  2
mx − 2m khi x ≤ 1 −
Câu II ( 1,5 điểm). Cho tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc với nhau.
1) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng BC .
2) Gọi α, β,γ lần lượt là góc giữa các đường thẳng ,
OA OB, OC với mặt phẳng ( ABC ) . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = cosα + cos β + cosγ . ------------ HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 2/2 - Mã đề thi 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 111 1 B 112 1 D 111 2 C 112 2 B 111 3 B 112 3 B 111 4 C 112 4 C 111 5 D 112 5 A 111 6 A 112 6 A 111 7 A 112 7 D 111 8 A 112 8 A 111 9 D 112 9 B 111 10 C 112 10 C 111 11 D 112 11 C 111 12 C 112 12 B 111 13 C 112 13 C 111 14 A 112 14 A 111 15 B 112 15 D 111 16 D 112 16 D 111 17 D 112 17 B 111 18 A 112 18 D 111 19 B 112 19 C 111 20 B 112 20 A PHẦN B. TỰ LUẬN
Chú ý:
Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài tương ứng. Bài
làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận phải chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì
chấm và cho điểm theo từng phần tương ứng.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 + 2 3 2 3n +1 lim = lim n 0,5 1a 2 n − 2 2 1− 2 I n 3,5đ = 3. 0,5 + − + + x + − ( 2x 5 3)( 2 2 x 5 3 5 3 ) 2 x − 4 1b lim = lim = lim 0,75 x→2 x→2 2 − x ( → 2 − x)( 2 x + 5 + 3) x
2 (2 − x)( 2x +5 +3) 1 −(x + 2) 2 = lim = − . 0,75 x→2 2 + + 3 x 5 3
+) Tập xác định của hàm số : D = .  . 0,25 +) f (− ) 2
1 = −m − 2m . 2 x x − 2 x +1 x − 2 +) lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = lim (x − 2) = 3 − . 0,25 + + + + x→ 1 − x→ 1 − + x→ 1 − + x→ 1 x 1 x 1 −
+) lim f ( x) = lim ( 2 mx − 2m ) 2 = −m − 2m . 0,25 − − x→ 1 − x→ 1 −
+) Hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1 − khi và chỉ khi 2 lim f ( x) 2 2
= lim f (x) = f ( 1
− ) ⇔ −m − 2m = 3
− ⇔ 2m + m − 3 = 0 + − x→ 1 − x→ 1 − m = 1  ⇔ 3  . 0,25 m = −  2
+ Vậy các giá trị cần tìm của  3  m m ∈ 1  ;−  .  2  OA  ⊥ OB  Ta có OA  ⊥ OC . 0,5 1
OB OC = OII
OA ⊥ (OBC) ⇒ OA BC 0,5 1,5đ
+) Gọi H là trực tâm tam giác ABC OH ⊥ ( ABC). +) Chứng minh được 1 1 1 1 = + + 2 2 2 2 OH OA OB OC 0,25 +) Chỉ ra được OH OH OH sin α = , sin β = , sin γ = và OA OB OC 2 2 2
sin α + sin β + sin γ = 1 ⇒ 2 2 2
cos α + cos β + cos γ = 2 . 2 Ta có 2 ( α + β + γ ) ≤ ( 2 2 2 cos cos cos
3 cos α + cos β + cos γ ) = 6
⇒ cosα + cos β + cos γ ≤ 6 0,25
KL : Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 . Dấu bằng xảy ra khi 6 cosα = cos β = cos γ = . 3 2
Document Outline

  • TOÁN 11 HOC KỲ 2_TOÁN 11 GỐC_111
  • TOÁN 11 HOC KỲ 2_TOÁN 11 GỐC_112
  • ĐÁP ÁN toan 11 hoc ky 2