Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 167
S GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT LONG THNH
THI HC K II – NĂM HC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LP 12
Thi gian làmi : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Không k thi gian giao đề
Ngày thi: 07/05/2019
(Đề có 6 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho
(3;4;5)
a
=-
r
,
(1;1;2)
b
=--
r
thì ta độ ca
nab
=-
rrr
A.
(13;8;7)
-
. B.
(5;8;7)
-
. C.
(13;16;7)
-
. D.
(13;8;23)
--
.
Câu 2: Cho s phc
214
zi
=-
. Phn thc và phn o ca s phc ln lượt là
A.
2;14
i
-
. B.
2;14
-
. C.
14;2
i
.
D.
14;2
-
.
Câu 3: Trong h ta độ
Oxyz
cho phương trình mt phng
():327100
xyz
a
-+-=
thì mt véctơ
pháp tuyến có ta độ là
A.
(3;2;7)
---
. B.
(3;2;7)
-
. C.
(3;2;7)
-
. D.
(3;2;7)
--
.
Câu 4: Gii phương trình
2
10290
zz
-+=
trong tp s phc
£
ta được tp nghim là
A.
{
}
52
Si
=+
. B.
{
}
52
Si
=-
. C.
{
}
52;52
Sii
=-+
. D.
S
.
Câu 5: Trong h ta độ
Oxyz
phương trình mt phng
()
a
đi qua đim
(1;2;3)
A
-
và nhn véctơ
(2;4;5)
n
=-
r
làm véctơ pháp tuyến là
A.
245210
zyz
-++=
. B.
24550
xyz
+-+=
. C.
245210
xyz
+-+=
. D.
245210
xyz
--++=
.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, tìm ta độ tâm I ca mt cu
()
S
có phương trình
222
(3)(1)(5)36
xyz
-+-++=
A.
(3;1;5)
I
-
. B.
(3;1;6)
I
. C.
(3;1;5)
I
--
. D.
(3;1;5)
I
.
Câu 7: Cho
()tan
FxxC
=+
là h nguyên hàm ca hàm s
()
fx
. Khng định đúng
A.
()cot
fxx
=
B.
2
1
()
cos
fx
x
=
C.
2
1
()
sin
fx
x
=
D.
2
()1cos
fxx
=+ .
Câu 8: S phc
zabi
=+
mođun là
A.
22
zab
=+
.
B.
22
.
zab
=+
C.
22
.
zab
=- D.
.
zab
=+
Câu 9: Cho s phc
2
13
z
i
=
+
. S phc liên hp ca
z
là
A.
13
22
i
+ . B.
13
i
+ . C.
13
i
- . D.
13
22
i
- .
Câu 10: Cho hai s phc
1
zmni
=+
,
2
zpqi
=+
. Tng ca
12
zz
+
là s phc:
A.
()().
zmpnq
=+++
B.
()()
zmpnqi
=+++
.
C.
()().
zmpnqi
=-+-
D.
()().
zmqnpi
=+++
Mã đề 167
Trang 2/6 - Mã đề 167
Câu 11: Mnh đề nào sau đây đúng
A.
() () ()
òòò
=+
c
b
c
a
b
a
dxxfdxxfdxxf
B.
() () ()
ò
-=
b
a
bFaFdxxf
(
(
)
xF là mt nguyên hàm ca
(
)
xf
C.
()
ò
-
=
a
a
dxxf 0
D.
() ()
0=+
òò
a
b
b
a
dxxfdxxf
Câu 12: Trong không gian Oxyz, m bán nh R ca mt cu
()
S
có phương trình
222
(6)(3)128
xyz+++-=
A.
2
128
R =
. B.
128
R
=
. C.
28
R =
. D.
82
R = .
Câu 13: Cho hàm s
2
()2
fxx
=+
. H nguyên hàm ca hàm s là
A.
()2.
FxxC
=+
B.
3
1
()2.
3
FxxxC
=++
C.
3
1
().
3
FxxC
=+
D.
()22.
FxxC
=++
Câu 14: Tích phân
2
5
1
Ixdx
=
ò
có giá tr là
A.
32
3
B.
16
3
C.
21
2
D.
19
3
Câu 15: Biu thc V để tính th tích vt th tròn xoay to bi khi quay hình phng gii hn bi đồ
th hàm s
sin
yx
=
và các đường thng
0,
3
xx
p
==
, trc hoành, quay quanh trc Ox là
A.
3
2
0
sin
Vxdx
p
=
ò
. B.
3
0
sin
Vxdx
p
=
ò
. C.
3
2
0
sin
Vxdx
p
p
=
ò
. D.
3
0
sin
Vxdx
p
p
=
ò
.
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai đim
(
)
(
)
1;2;3,0;1;1
AB-
, độ dài đon
AB
bng
A.
6.
B.
8.
C.
12.
D.
10.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng d đi qua
(2;3;5)
A
--
và có véctơ ch phương
(3;5;2)
a
=--
r
thì phương trình tham s ca đường thng d là
A.
23
35
52
xt
yt
zt
=-+
ì
ï
=-
í
ï
=--
î
. B.
32
53
25
xt
yt
zt
=-
ì
ï
=-+
í
ï
=--
î
. C.
23
35
52
xt
yt
zt
=+
ì
ï
í
ï
=+
î
. D.
32
53
25
xt
yt
zt
=-+
ì
ï
=-+
í
ï
=-+
î
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
12
:3
28
xt
dyt
zt
=-
ì
ï
=+
í
ï
=+
î
. Đường thng d vuông vi đường
thng nào sau đây ?
A.
34
52
216
xt
yt
zt
=--
ì
ï
=-+
í
ï
=-+
î
. B.
32
53
25
xt
yt
zt
=-
ì
ï
=-+
í
ï
=--
î
. C.
25
32
5
xt
yt
zt
=-+
ì
ï
=+
í
ï
=-+
î
. D.
1
1
3
2
24
xt
yt
zt
=-
ì
ï
ï
=+
í
ï
=+
ï
î
.
Trang 3/6 - Mã đề 167
Câu 19: m căn bc hai ca s thc âm
64
-
trong tp s phc
£
.
A.
8;8
-
. B.
8
i
. C.
8;8
ii
-
. D.
8
.
Câu 20: Dng
zabi
=+
ca s phc
1
32
z
i
=
+
là s phc nào dưới đây?
A.
32
1313
i
-
B.
32
1313
i
-+
C.
32
1313
i
+
D.
32
1313
i
--
Câu 21: Din tích S ca hình phng gii hn bi đồ th ca hàm s
2
2019
yx=-
và hai đường
thng
3,4
xx
=-=
vi trc hoành được tính bi biu thc
A.
4
2
3
2019
Sxdx
-
=-
ò
. B.
( )
4
2
3
2019
Sxdx
-
=-
ò
. C.
( )
4
2
2
3
2019
Sxdx
-
=-
ò
. D.
3
2
4
2019
Sxdx
-
=-
ò
.
Câu 22: S phc
zabi
=+
. khi đó
zz
-
là s phc:
A.
2
bi
.
B.
22.
abi
-
C.
2.
a
D.
2.
b
Câu 23: Cho
5
(21)
Axdx
=+
ò
. Đặt
21
tx
=+
. Khng định đúng là
A.
5
1
2
Atdt
=
ò
. B.
5
A2.
tdt
=
ò
C.
5
1
(1).
2
Atdt
=+
ò
D.
5
.
Atdt
=
ò
Câu 24: Trong h ta độ
Oxyz
cho phương trình mt phng
():327100
xyz
a
-+-=
. Mt phng
()
a
song song vi mt phng nào có phương trình sau :
A.
32730
xyz
-+-+=
. B.
32750
xyz
---=
.
C.
3270
xyz
---=
. D.
32730
xyz
++-=
.
Câu 25: Cho s phc
12
3;4
zbizci
=+=-
. Phn thc và phn o ca s phc
12
zzz
=-
. ln lượt là
A.
7;.
bc
-
B.
3;4.
cb
+-
C.
3;4
cb
-+
. D.
3;4.
cb
--
Câu 26: Cho s phc
z
tha
2016
1
1
i
z
i
-
æö
=
ç÷
+
èø
. Viết
z
dưới dng
,,zabiab
=
¡
. Khi đó tng
ab
+
giá tr bng bao nhiêu?
A. 2. B. 0. C.
1
-
. D. 1.
Câu 27: Cho s phc
12
;
zabizcdi
=+=+
. Khi đó
;
MN
ln lượt hai đim biu din cho các s
phc
12
;
zz
. Khi dó độ dài véctơ
MN
uuuur
A.
22
()(db).
MNca=+++
uuuur
B.
22
(b)(d).
MNac
=-+-
uuuur
C.
22
()(db).
MNca=---
uuuur
D.
22
()(db)
MNca=-+-
uuuur
.
Câu 28: Cho hai đường thng
12
:23
34
xt
dyt
zt
=+
ì
ï
=+
í
ï
=+
î
34'
':56'
78'
xt
dyt
zt
=+
ì
ï
=+
í
ï
=+
î
Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng ?
A.
'
dd
^
. B.
'
dd
º
.
C.
//'
dd
. D.
d
'
d
chéo nhau.
Trang 4/6 - Mã đề 167
Câu 29: Cho
4
0
()16
fxdx
=
ò
. Tính
2
0
(2)
Ifxdx
=
ò
.
A.
32
I
=
B.
4
I
=
C.
16
I
=
D.
8
I
=
Câu 30: Trong h ta độ
Oxyz
khong cách t đim
(1;2;3)
A
-
đến mt phng
():22100
xyz
a
-+-=
bng
A.
1
3
-
. B.
1
3
. C.
7
3
. D.
1
3
.
Câu 31: Phn gch chéo trong hình bên dưới là hình phng gii hn bi đồ th ca hàm s
2
()(1)(2)
fxxx=+-
vi trc hoành. Hãy tính din tích S đó.
A.
15
2
S
=
. B.
27
4
S =
. C.
27
4
S
p
=
. D.
15
2
S
p
=
.
Câu 32: Cho 3 đim
(
)
(
)
(
)
2;0;0, 0;3;0, 0;0;4.
MNP-
Nếu
MNPQ
là hình bình hành thì ta độ ca
đim
Q
A.
(
)
3;4;2
Q
B.
(
)
2;3;4
Q
C.
(
)
Q 2;3;4
---
D.
(
)
2;3;4
Q
-
Câu 33: Ta độ giao đim ca hai đường thng
32
:23
64
xt
dyt
zt
=-+
ì
ï
=-+
í
ï
=+
î
5'
':14'
20'
xt
dyt
zt
=+
ì
ï
=--
í
ï
=+
î
A.
(0;3;2)
-
. B.
(7;8;2)
---
. C.
(3;7;18)
. D.
(8;13;23)
-
.
Câu 34: Gi n s nghim ca phương trình
52
0
zazbzc
+++=
(a, b, c là các s thc) trong tp s
phc
£
. Tìm giá tr ca s n.
A.
2
n
=
. B.
3
n
=
. C.
5
n
=
. D.
4
n
=
.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mt cu (S) có tâm
(4;0;2)
I
-
và bán kính
9
R
=
.
A.
222
():(4)(2)81
Sxyz
-+++=
. B.
222
():(4)(2)9
Sxyz
-+++=
.
C.
222
():(4)(2)9
Sxyz
+++-=
. D.
222
():(4)(2)81
Sxyz
+++-=
.
Câu 36: Hình chiếu ca đim
(2;3;5)
A
-
lên đường thng
32
:23
1
xt
dyt
zt
=-+
ì
ï
=-+
í
ï
=+
î
có ta độ là
A.
31525
;;
141414
æö
-
ç÷
èø
. B.
10525
;;
71414
æö
--
ç÷
èø
. C.
10525
;;
71414
æö
--
ç÷
èø
. D.
10525
;;
71414
æö
-
ç÷
èø
.
Trang 5/6 - Mã đề 167
Câu 37: Trong h ta độ
Oxyz
mt phng
()
a
đi qua đim
(3;1;5)
M
--
và vuông góc vi hai mt
phng
():32270
Pxyz
-++=
():54310
Qxyz
-++=
có phương trình là
A.
30
xyz
+++=
. B.
22150
xyz
+--=
. C.
22150
xyz
+-+=
. D.
22160
xyz
+--=
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
, biết
(2;3;1)
A
,
(4;1;2)
B
-
,
(6;3;7)
C
,
(5;4;8)
D
---
. Độ dài đường cao
DH
ca t din
ABCD
bng:
A.
15
.
7
B.
5
.
7
C.
45
.
21
D.
45
.
7
Câu 39: Cho s phc z tha mãn
387
zi
-+=
và s phc
43
wi
=-+
. Gi Mgiá tr ln nht ca
biu thc
Pzw
=-
. Chn khng định đúng trong các khng định sau
A.
(
)
20;21
M Î
. B.
(
)
21;22
M Î
. C.
(
)
18;19
M Î
. D.
(
)
19;20
M Î
.
Câu 40: Tính din tích S ca hình phng gii hn bi đồ th ca hàm s
()331
fxx
=+
735
()
1111
gxx
=+
vi trc Oxđường thng
9
x
=-
.
A.
8125
198
S =
. B.
1029
22
S =
. C.
647
18
S =
. D.
1797
50
S =
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mt cu (S) có phương trình
222
222841260
xyzxyz
++-++-=
mt phng
():3250
xyz
a
-+-=
. Gi I là tâm mt cu (S), I
đim đối xng ca I qua mt phng
()
a
. Tính độ dài đon II .
A.
614
7
'II=
. B.
314
7
'II=
. C.
17
'II=
. D.
217
'II=
.
Câu 42: Biết tích phân
5
1
ln3ln5
31
dx
Iab
xx
==+
+
ò
(,)
ab
Î
¢
. Khi đó
ab
+
có giá tr
A. 4. B. 1. C. 5. D. 0.
Câu 43: Cho s phc
1
;
1(2)
m
zm
mmi
-
--
¡
. Môđun ln nht ca s phc
z
là
A.
12
2
+
.
B.
3
.
C.
1
. D.
21
2
-
.
Câu 44: Tính
2
1
56
dx
xx
-+
ò
. kết qu đúng là
A.
ln2ln3.
xxC
---+
B.
1
(ln3ln2)
2
xxC
-+-+
.
C. ln3ln2
xxC
---+
D.
ln(3.2)C.
xx
--+
Câu 45: Biết
2
cos
13
x
x
dxm
p
p
-
-
=
+
ò
. Tính giá tr ca
2
cos
13
x
x
Idx
p
p
-
=
+
ò
.
A.
.
m
p
+
B.
.
4
m
p
+
C.
.
m
p
-
D.
.
4
m
p
-
Trang 6/6 - Mã đề 167
Câu 46: Trong h ta độ
Oxyz
mt mt phng
()
a
đi qua đim
(1;2;3)
M
và ct ba tia Ox, Oy, Oz ln
lượt ti A, B, C sao cho th tích t din OABC nh nht, có phương trình là
A.
632180
xyz
++-=
. B.
322130
xyz
++-=
.
C.
36180
xyz
++-=
. D.
236260
xyz
++-=
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
đường thng
D
đi qua đim
(4;2;4)
A
--
, đường thng
D
ct và
vuông góc vi đường thng
32
:1
14
xt
dyt
zt
=-+
ì
ï
=-
í
ï
=-+
î
thì phương trình ca
D
là
A.
424
321
xyz
++-
==
-
. B.
424
321
xyz
++-
==
--
.
C.
424
321
xyz
++-
==
---
. D.
424
321
xyz
++-
==
.
Câu 48: S các giá tr m nguyên để có đúng hai s phc
z
tha
(3)34
zmi
-++=
112
zizi
+-=-+
A.
9.
B.
8
.
C.
11.
D.
6.
Câu 49: Cho
()ln2
Fxx
=
, là mt nguyên hàm ca
2
()
x
fx
. Tính
'().ln
fxxdx
ò
. Kết qu đúng là
A.
3
'().lnln.
3
x
fxxdxxxC
=-+
ò
B.
3
3
'().lnln
3
x
fxxdxxxC
=-+
ò
.
C.
3
'().lnln.
3
x
fxxdxxC
=+
ò
D.
2
2
'().lnln.
2
x
fxxdxxxC
=-+
ò
Câu 50: Các bn cha xăng vn chuyn trên xe cơ gii thường có dng hình tr nm ngang vi đáy
mt hình elip mà không phi là hình tròn. Vic chế to theo hình elip có nhiu ưu đim như: làm
cho trng tâm xe thp, độ dao động ca cht lng bên trong bn s thp… Gi s mt bn ch xăng
đáyđường elip phương trình
22
1
94
xy
+=
và chiu dài ca bn là 10 m. Sau khi bơm xăng
cho mt trm xăng thì phn xăng còn li cách đỉnh ca elip 1 m (tham kho hình v). Tính gn đúng
lượng xăng còn li trong bn xăng (làm tròn đến hàng đơn v theo lít gi s các vt liu chế to
nên bn xăng có độ dày không đáng k).
A. 151 646 lít. B. 151 645 lít. C. 151 644 lít. D. 151 647 lít.
------ HT ------
Xem video bài hướng dn gii ti đây: https://youtu.be/0Lp3dfkoklU
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT LONG THẠNH MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Không kể thời gian giao đề Ngày thi: 07/05/2019
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 167 r r r r r
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho a = (3;4;-5) , b = (-1;1;-2) thì tọa độ của n = 3a - 4b A. (13;8; 7) - . B. (5;8;-7) . C. (13;16; -7) . D. (-13;8; -23) .
Câu 2: Cho số phức z = 2 -14i . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là A. 2; 14 - i . B. 2; 14 - . C. 14 ;2 i . D. 14; 2 - .
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (a) :3x - 2y + 7z -10 = 0 thì một véctơ
pháp tuyến có tọa độ là A. ( 3 - ; 2 - ; 7) - . B. ( 3 - ;2;7) . C. (3; 2 - ;7). D. (3; 2 - ; 7) - .
Câu 4: Giải phương trình 2
z -10z + 29 = 0 trong tập số phức £ ta được tập nghiệm là A. S = {5+ 2 } i . B. S = {5- 2 } i .
C. S = {5 - 2i;5+ 2 } i . D. S = Æ .
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng (a) đi qua điểm ( A 1; 2 - ;3) và nhận véctơ
rn = (2;4;-5) làm véctơ pháp tuyến là
A. 2z - 4y + 5z + 21 = 0 . B. 2x + 4y -5z + 5 = 0 . C. 2x + 4y -5z + 21 = 0. D. 2
- x - 4y + 5z + 21= 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I của mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
(x - 3) + (y -1) + (z + 5) = 36 là A. I(3;1; 5) - . B. I(3;1;6) . C. I( 3 - ; 1 - ;5) . D. I(3;1;5) .
Câu 7: Cho F(x) = tan x + C là họ nguyên hàm của hàm số f (x) . Khẳng định đúng là 1 1
A. f (x) = cot x
B. f (x) =
C. f (x) = f x = + x . 2 cos x 2 sin x D. 2 ( ) 1 cos
Câu 8: Số phức z = a + bi có mođun là A. 2 2
z = a + b . B. 2 2
z = a + b . C. 2 2
z = a - b .
D. z = a + b .
Câu 9: Cho số phức 2 z =
. Số phức liên hợp của z là 1+ i 3 1 3 1 3 A. + i . B. 1+ i 3 . C. 1- i 3 . D. - i . 2 2 2 2
Câu 10: Cho hai số phức z = m + ni , z = p + qi . Tổng của z + z là số phức: 1 2 1 2
A. z = (m+ ) p + (n + ). q
B. z = (m + p) + (n + ) q i .
C. z = (m - p) + (n - q) .i
D. z = (m + )
q + (n + p) .i Trang 1/6 - Mã đề 167
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng b c c b
A. f (x)dx + f (x)dx = f (x) ò ò ò dx
B. f (x)dx = F(a) F(b) ò -
( F(x)là một nguyên hàm của f (x) a a b a a b a C. f (x) ò dx = 0
D. f (x)dx + f (x)dx = 0 ò ò -a a b
Câu 12: Trong không gian Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + (y + 6) + (z - 3) =128 là A. 2 R =128 . B. R = 128 . C. R = 2 8 . D. R = 8 2 . Câu 13: Cho hàm số 2
f (x) = x + 2 . Họ nguyên hàm của hàm số là 1
A. F(x) = 2x + . C B. 3
F(x) = x + 2x + C. 3 C. 1 3
F (x) = x + C.
D. F(x) = 2x + 2 + . C 3 2 Câu 14: Tích phân 5 I = x dx ò có giá trị là 1 A. 32 B. 16 C. 21 D. 19 3 3 2 3
Câu 15: Biểu thức V để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ p
thị hàm số y = sin x và các đường thẳng x = 0, x =
, trục hoành, quay quanh trục Ox là 3 p p p p 3 3 3 3 A. 2 V = sin xdx ò .
B. V = sin x dx ò . C. 2
V = p sin xdx ò .
D. V = p sin x dx ò . 0 0 0 0
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-1;2;3), B (0;1 )
;1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua ( A 2 - ;3; 5)
- và có véctơ chỉ phương
ra = (3;-5;-2) thì phương trình tham số của đường thẳng d là ìx = 2 - + 3t ì x = 3 - 2t ìx = 2 + 3t ìx = 3 - + 2t A. ï ï ï ï í y = 3 - 5t . B. íy = 5 - + 3t .
C. íy = 3+ 5t . D. íy = 5 - + 3t . ïz = 5 - - 2t ï ï ï î z = 2 - - 5t î z = 5 + 2t î z = 2 - + 5t î ì x = 1- 2t
Câu 18: Trong không gian ï
Oxyz cho đường thẳng d : í y = 3 + t . Đường thẳng d vuông với đường ïz = 2 +8t î thẳng nào sau đây ? ì x = 1- t ì x = 3 - - 4t ì x = 3 - 2t ìx = 2 - + 5t ïï 1 A. ï ï ï
í y = -5 + 2t . B. íy = 5 - + 3t .
C. í y = 3+ 2t .
D. íy = 3+ t . ï 2 z = -2 +16t ï ï ï î z = 2 - - 5t î z = -5 + t î ï z = 2 + 4t î Trang 2/6 - Mã đề 167
Câu 19: Tìm căn bậc hai của số thực âm -64 trong tập số phức £ . A. -8; 8 . B. 8i .
C. -8i; 8i . D. 8 .
Câu 20: Dạng z = a + bi của số phức 1 z =
là số phức nào dưới đây? 3 + 2i A. 3 2 - i B. 3 2 - + i C. 3 2 + i D. 3 2 - - i 13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = x - 2019 và hai đường thẳng x = 3
- , x = 4 với trục hoành được tính bởi biểu thức 4 4 4 -3 A. 2 2 S = x - 2019 dx ò
. B. S = ò ( 2x - 2019)dx . C. S = ò ( 2x - 2019) dx . D. 2 S = x - 2019 dx ò . -3 -3 3 - 4
Câu 22: Số phức z = a + bi . khi đó z - z là số phức: A. 2bi . B. 2a - 2 . bi C. 2 . a D. 2 . b Câu 23: Cho 5
A = (2x +1) dx ò
. Đặt t = 2x +1 . Khẳng định đúng là A. 1 1 5 A = t dt ò . B. 5 A = 2 t dt. ò C. 5 A = (t +1) dt. ò D. 5 A = t dt. ò 2 2
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (a) :3x - 2y + 7z -10 = 0 . Mặt phẳng
(a) song song với mặt phẳng nào có phương trình sau : A. 3
- x + 2y - 7z + 3 = 0.
B. 3x - 2y - 7z -5 = 0 . C. 3
- x - 2y - 7z = 0.
D. 3x + 2y + 7z -3 = 0.
Câu 25: Cho số phức z = 3+ bi; z = c - 4i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z - z . lần lượt là 1 2 1 2 A. 7;b - . c B. 3+ ; c b - 4. C. 3- ; c b + 4 . D. 3- ; c b - 4. 2016 æ -
Câu 26: Cho số phức 1 i z thỏa ö z = ç ÷
. Viết z dưới dạng z = a + bi, ,
a bΡ . Khi đó tổng a + b có è1+ i ø giá trị bằng bao nhiêu? A. 2. B. 0. C. -1. D. 1.
Câu 27: Cho số phức z = a + bi; z = c + di . Khi đó M; N lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số 1 2 uuuur
phức z ; z . Khi dó độ dài véctơ MN là 1 2 uuuur uuuur A. 2 2
MN = (c + a) + (d+ b) . B. 2 2
MN = (b- a) + (d- c) . uuuur uuuur C. 2 2
MN = (c - a) - (d- b) . D. 2 2
MN = (c - a) + (d- b) . ì x = 1+ 2t ìx = 3 + 4t '
Câu 28: Cho hai đường thẳng ï ï
d : í y = 2 + 3t d ': í y = 5 + 6t ' ï z = 3+ 4t ï î z = 7 + 8t ' î
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. d ^ d ' .
B. d º d ' .
C. d / /d ' .
D. d d ' chéo nhau. Trang 3/6 - Mã đề 167 4 2
Câu 29: Cho f (x)dx =16 ò
. Tính I = f (2x)dx ò . 0 0 A. I = 32 B. I = 4 C. I =16 D. I = 8
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxyz khoảng cách từ điểm ( A 1; 2 - ;3) đến mặt phẳng
(a) : x - 2y + 2z -10 = 0 bằng - A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 3 3 3 3
Câu 31: Phần gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
f (x) = (x +1)(x - 2) với trục hoành. Hãy tính diện tích S đó. p p A. 15 S = . B. 27 S = . C. 27 S = . D. 15 S = . 2 4 4 2
Câu 32: Cho 3 điểm M (2;0;0), N (0; 3
- ;0), P(0;0;4). Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q A. Q(3;4;2) B. Q(2;3;4) C. Q( 2 - ; 3 - ; 4 - ) D. Q(2;3; 4 - ) ìx = 3 - + 2t ì x = 5 + t '
Câu 33: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ï ï
d : í y = -2 + 3t d ': íy = 1 - - 4t ' là ï z = 6 + 4t ï î z = 20 + t ' î A. (0; 3 - ;2) . B. ( 7 - ; 8 - ; 2) - . C. (3;7;18) . D. (8; 1 - 3;23) .
Câu 34: Gọi n là số nghiệm của phương trình 5 2
z + az + bz + c = 0 (a, b, c là các số thực) trong tập số
phức £ . Tìm giá trị của số n. A. n = 2 . B. n = 3 . C. n = 5 . D. n = 4 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(4;0; 2)
- và bán kính R = 9 . A. 2 2 2
(S) : (x - 4) + y + (z + 2) = 81. B. 2 2 2
(S) : (x - 4) + y + (z + 2) = 9 . C. 2 2 2
(S) : (x + 4) + y + (z - 2) = 9 . D. 2 2 2
(S) : (x + 4) + y + (z - 2) = 81. ìx = -3 + 2t
Câu 36: Hình chiếu của điểm ï ( A 2; 3
- ;5) lên đường thẳng d : íy = -2 + 3t có tọa độ là ïz =1+t î A. æ 31 5 25 ö - æ ö æ ö æ ö ; ; ç ÷ . B. 10 5 25 - ; ; - ç ÷ . C. 10 5 25 - ; - ; ç ÷ . D. 10 5 25 - ; ; ç ÷ . è 14 14 14 ø è 7 14 14 ø è 7 14 14 ø è 7 14 14 ø Trang 4/6 - Mã đề 167
Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng (a) đi qua điểm M (3; 1 - ; 5)
- và vuông góc với hai mặt
phẳng (P) : 3x - 2y + 2z + 7 = 0 và ( )
Q :5x - 4y + 3z +1 = 0 có phương trình là
A. x + y + z + 3 = 0 .
B. 2x + y - 2z -15 = 0 . C. 2x + y - 2z +15 = 0 . D. 2x + y - 2z -16 = 0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD , biết (
A 2;3;1) , B(4;1; 2) - , C(6;3;7) , ( D 5 - ; 4 - ; 8)
- . Độ dài đường cao DH của tứ diện ABCD bằng: A. 15 . B. 5 . C. 45 . D. 45 . 7 7 21 7
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z - 3+ 8i = 7 và số phức w = -4 + 3i . Gọi M là giá trị lớn nhất của
biểu thức P = z - w . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. M Î(20; ) 21 .
B. M Î(21;22) .
C. M Î(18;19) .
D. M Î(19;20) .
Câu 40: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) = 3x + 31 và 7 35 g(x) = x +
với trục Ox và đường thẳng x = -9 . 11 11 A. 8125 S = . B. 1029 S = . C. 647 S = . D. 1797 S = . 198 22 18 50
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là 2 2 2
2x + 2y + 2z -8x + 4y +12z - 6 = 0 và mặt phẳng (a) : x - 3y + 2z -5 = 0. Gọi I là tâm mặt cầu (S), I
là điểm đối xứng của I qua mặt phẳng (a) . Tính độ dài đoạn II . A. 6 14 I 'I = . B. 3 14 I 'I = .
C. I 'I = 17 .
D. I 'I = 2 17 . 7 7 5 dx
Câu 42: Biết tích phân I = = a ln 3 + bln 5 ò (a,b Î )
¢ . Khi đó a + b có giá trị là x 3x +1 1 A. 4. B. 1. C. 5. D. 0. -
Câu 43: Cho số phức 1 m z =
; m Î ¡ . Môđun lớn nhất của số phức z
1- m(m - 2i) + - A. 1 2 . . 2 B. 3 . C. 1. D. 2 1 2 Câu 44: Tính 1 dx ò . kết quả đúng là 2 x - 5x + 6
A. ln x - 2 - ln x - 3 + C.
B. 1 (ln x - 3 + ln x - 2 ) + C . 2
C. ln x - 3 - ln x - 2 + C
D. ln( x - 3 . x - 2 ) + C. p 2 cos x p 2 cos x Câu 45: Biết dx = m ò
. Tính giá trị của I = dx ò . 1+ 3-x 1+ 3x -p -p p p A. p + . m B. + . m C. p - . m D. - . m 4 4 Trang 5/6 - Mã đề 167
Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxyz một mặt phẳng (a) đi qua điểm M (1;2;3) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất, có phương trình là
A. 6x + 3y + 2z -18 = 0.
B. 3x + 2y + 2z -13 = 0.
C. 3x + 6y + z -18 = 0 .
D. 2x + 3y + 6z - 26 = 0 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz đường thẳng D đi qua điểm ( A 4 - ; 2
- ;4) , đường thẳng D cắt và ìx = -3 + 2t
vuông góc với đường thẳng ï
d : í y =1- t
thì phương trình của D là ïz = 1 - + 4t î + + - + + - A. x 4 y 2 z 4 = = . B. x 4 y 2 z 4 = = . 3 2 1 - 3 - 2 1 - + + - + + - C. x 4 y 2 z 4 = = . D. x 4 y 2 z 4 = = . 3 - -2 1 - 3 2 1
Câu 48: Số các giá trị m nguyên để có đúng hai số phức z thỏa z - (m + 3) + 3i = 4 và
z +1- i = z -1+ 2i A. 9. B. 8 . C. 11. D. 6. 2
Câu 49: Cho F( )
x = ln 2x , là một nguyên hàm của x
. Tính f '(x).ln xdx ò . Kết quả đúng là f (x) 3 3 A. x x
f '(x).ln xdx = x ln x - + C. ò B. 3
f '(x).ln xdx = x ln x - + C ò . 3 3 3 2 C. x x
f '(x).ln xdx = ln x + C. ò D. 2
f '(x).ln xdx = x ln x - + C. ò 3 2
Câu 50: Các bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có dạng hình trụ nằm ngang với đáy
là một hình elip mà không phải là hình tròn. Việc chế tạo theo hình elip có nhiều ưu điểm như: làm
cho trọng tâm xe thấp, độ dao động của chất lỏng bên trong bồn sẽ thấp… Giả sử một bồn chở xăng 2 2
có đáy là đường elip có phương trình x y +
=1 và chiều dài của bồn là 10 m. Sau khi bơm xăng 9 4
cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại cách đỉnh của elip 1 m (tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng
lượng xăng còn lại trong bồn xăng (làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và giả sử các vật liệu chế tạo
nên bồn xăng có độ dày không đáng kể
). A. 151 646 lít. B. 151 645 lít. C. 151 644 lít. D. 151 647 lít.
------ HẾT ------
Xem video bài hướng dẫn giải tại đây: https://youtu.be/0Lp3dfkoklU Trang 6/6 - Mã đề 167