Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
Mã đề thi: 1201
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán lớp 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
(Hc sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho J=
2
10
1
(2x 1) dx
, đặt t=2x-1, ta được:
A. J=
2
10
1
1
tdt
2
B. J=
2
10
1
tdt
C. J=
3
10
1
1
tdt
2
D. J=
3
10
1
tdt
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, tích vô hướng của hai vectơ 2,(0;1;2)ui jkv=+ - = -

bằng
A.
4
.
B.
0
.
C.
4-
. D.
2-
.
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x
2
-1, trục Ox, x=-2, x=2 là:
A.
2
2
2
S|x1|dx

B.
2
2
2
S|x1|

C.
2
2
2
S|x1|dx

D.
2
2
2
S(x1)dx

Câu 4: Mặt cầu nhận AB là một đường kính với A(2;2;4), B(-2;0;2) có phương trình là
A.
222
(1)(3)36xy z+- +- = . B.
222
(1)(3)6xy z+- +- =.
C.
222
(1)(3)24xy z+- +- = . D.
222
(1)(3)6xy z++ ++ =.
Câu 5: Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : x – y + z = 0?
A. (2;1;2)n
. B. (1; 1;1)n -
. C. (1;1; 1)n -
. D. (1;1;1)n
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
222
():x 2 4 4 0Syzxz++---= có bán kính bằng
A.
1
.
B.
24
.
C.
3
. D.
9
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, vectơ 2 4 6uijk=- + +

có tọa độ là
A.
(2;4;6)-
. B.
(2;4;6)
. C.
(1;2;3)-
. D.
(2;4;6)---
.
Câu 8: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-1) có phương trinh là
A.
0
33 1
xy z
++ =
-
.
B.
1
331
xyz
++=
.
C.
1
33 1
xy z
++ =
-
. D.
10
33 1
xy z
++ +=
-
.
Câu 9: Số phức z=-3+4i có phần thực và phần ảo lần lượt là:
A. -3;4i B. -3;4 C. -3;-4i D. -3;-4
Câu 10: Cho F(x) và G(x) tương ứng là nguyên hàm của hàm số f(x)=x; g(x)=e
x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng:
A.
x
(x e )dx F(x).G(x)
B.
x
(x e )dx F(x) G(x)
C.
x
(x e )dx F(x) G(x) C
, C là hằng số D.
x
x.e dx F(x).G(x)
Câu 11: Đường thẳng
121
:
21 2
xy z
d
-- +
==
-
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
(1; 2; 1)M -
. B.
(1; 2;1)M
. C.
(1;1;1)M -
. D.
(5;4; 5)M -
.
Câu 12: Tích phân
2
1
x
0
xe dx
bằng:
A.

1
e1
2
B. e + 1 C. 2e - 1 D. 2e
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để hai véctơ
2
(1;2;1) , v(1;4 ; )umm

cùng phương?
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 14: Phương trình z
2
+2z+2=0 có 2 nghiệm phức là z
1
, z
2
. Tính P=|z
1
|
2
+|z
2
|
2
.
A. P=1 B. P=8 C. P=2 D. P=4
Trang 2/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số y=3x
2
-2x?
A. F(x)=x
3
+x
2
B. F(x)=6x-2 C. F(x)=x
3
+2x
2
+2020 D. F(x) = x
3
-x
2
+2019
Câu 16: Cho
36
13
f (x)dx 20; f (x)dx 10

. Tính
6
1
If(x)dx
?
A. I=30 B. I=10 C. I=2 D. I=200
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: |z|=5. Tính môđun của số phức w=(5+12i)z.
A.
|
w
|
=65 B.
|
w
|
=5 C.
|
w
|
=25 D.
|
w
|
=13
Câu 18: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x? (Với C là hằng số)
A. F(x)= -
1
2
cos2x+C B. F(x)=
1
2
cos2x+C
C. F(x)=cos2x +C D. F(x)=-cos2x+C
Câu 19: Số phức z= 4i-5 có điểm biểu diễn hình học là:
A. M
(
4;-5
)
B. N
(
4i;-5
)
C. P
(
-5;4
)
D. Q
-5;4i
)
Câu 20: Tích phân I=
1
2
0
xdx
bằng:
A.
1
2
0
udx
B.
1
2
0
udu
C. 1 D. 0
Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số
2
1
() 2
sin
fx x
x
=+
thỏa mãn
F( ) 1
4
p
=-
là:
A.
2
2
F( ) ot
16
xcxx
p
=-+ B.
2
2
F( ) ot
4
xcxx
p
=- + -
C.
2
F( ) otxcxx=- +
D.
2
2
F( ) ot
16
xcxx
p
=- + -
Câu 22: Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;1;3) và B(-1;-2;3) có một vectơ chỉ phương là
A.
(2;3;0)u
. B.
(1; 1; 0)u -
. C.
(2; 2;0)u -
. D.
(2;2;1)u
Câu 23: Cho
bb
aa
f(x)dx J; g(x)dx K

. Mệnh đề nào sau đây sai:
A.
b
a
(f(x) g(x))dx K J
B.
b
a
f(x).g(x)dx K.J
C.
b
a
m.f (x)dx m.J, m R
D.
b
a
(f(x) g(x))dx J K
Câu 24: Số z=-25 có các căn bậc 2 là:
A.
25
B.
25
C. 5i
D. 5i
Câu 25: Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y=x
2
– 2x+2, x=0, x= 2 và
trục Ox là:
A. V=

2
2
0
x2x2dx
B. V=

2
2
0
x2x2dx
C. V=

2
2
2
0
x2x2dx
D. V=

2
2
2
0
x2x2dx
Câu 26: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên [0;3] như hình vẽ.
Trang 3/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Diện tích của hình phẳng S là:
A.
3
2
0
f(x)dx
B.
3
0
f(x)dx
C.
3
2
0
f(x)dx
D.
3
0
f(x)dx
Câu 27: Tính nguyên hàm: I=
ln
x
dx
A.
I= x+lnx+C
B.
I=x.lnx+x+C
C.
I= x.lnx-x+C
D.
I=x.lnx+C
Câu 28: Cho z
1
=5+3i; z
2
=-8+9i. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của z=z
1
+z
2
là:
A. M(14;-5) B. P(3;-12) C. N(-3;12) D. Q(3;12)
Câu 29: Cho 2 số phức z
1
,z
2
. Tìm mệnh đề sai:
A.
12 12
zz zz
B.
11
22
zz
zz



C.
12 12
z.z z.z
D.
1212
zz zz
Câu 30: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2e
x
. Tìm F(x) biết F(0)=e
A. F(x)=e
x
+e B. F(x)=e
x
+e-1 C. F(x)=2e
x
+e-2 D. F(x)=2e
x
+C
Câu 31: Cho 2 số phức z
1
,z
2
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
12 1 2
zz z z
B.
12 1 2
zz z z
C.
12 1 2
zz z z
D.
12 1 2
zz z .z
Câu 32: Tính môđun của số phức z=12-5i
A.
|
z
|
=13 B.
|
z
|
=-13 C.
|
z
|
=
(
12;-5
)
D.
|
z
|
=12+5i
Câu 33: Mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 9 = 0 cắt mặt cầu (S) : (x-1)
2
+ y
2
+ (z+1)
2
= 25 theo đường tròn có
bán kính bằng
A.
4
.
B.
3
. C.
9
. D.
8
.
Câu 34: Một chất điểm chuyển động với vận tốc v=3t
2
+2t, (m/s), t được tính bằng giây (s). Tính quãng
đường S đi được của chất điểm sau 3s kể từ khi bắt chuyển động.
A. S=33
m
B. S=36
m
C. S= 27
m
D. S=45
m
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng 0(): 3Pxyz hai điểm
()1;1; 1M
,
()3; 3; 3N 
. Mặt cầu
()S
đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng

P
tại điểm
Q
. Biết rằng
Q
luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
211
3
R
.
B.
6R
.
C.
233
3
R
.
D.
4R
.
Câu 36: Số phức z=a+bi, (a,b
R
) thoả mãn hệ:
1
1
3
1
z
zi
zi
zi

. Tính S=a+b.
A. S=-2 B. S=2 C. S=0 D. S=3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(2;3;1),B(3;2;1),C(1;3;2)
. Gọi

Ha;b;c
trực tâm của tam giác. Giá trị của 2a+b+c là:
A. 10 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
với
1; 2; 0A ;
3; 3; 2B ,

1; 2; 2C
3; 3;1D . Độ dài đường cao của tứ diện
ABCD
hạ từ đỉnh
D
xuống mặt phẳng
A
BC bằng
A.
9
72
.
B.
9
7
. C.
9
14
.
D.
9
2
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Câu 39: Cho
2
1
f (2x 1)dx 10.
Tính I=
3
1
f(x)dx
A. I=30 B. I=10 C. I=5 D. I=20
Câu 40: Cho hàm số
f
x liên tục có đạo hàm trên R thỏa mãn
22f  ;

2
0
1
f
xdx
.Tính
I=

4
0
'
f
xdx
A. I=10 B. I=-10 C. I=1 D. I=-5
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên [1;3] như hình vẽ, đồ thị nhận điểm I(2;0) làm tâm
đối xứng.
Đặt K=
3
1
f(x)dx
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. K=2
B. K=
23
12
f(x)dx f(x)dx

C. K=
23
12
f(x)dx f(x)dx

D. K=0
Câu 42: Cho mặt cầu (S): (x-1)
2
+(y-1)
2
+(z-1)
2
=4. Mặt phẳng có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với
(S):
A. x+2y+2z+3=0 B. 2x-y+2z-3=0 C. x+2y-2z+5=0 D. x+y+z-1=0
Câu 43: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông
OABC
như hình vẽ.
Sau khi tọa độ hóa, ta
( ) () () ()
0;0 , 0;1 , 1;1 , 1;0OABC
và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm
số
3
yx=
3
.yx= Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại của hình vuông.
A.
4
.
3
B.
1
.
2
C.
1.
D.
5
.
4
Câu 44: Cho số phức z=x+yi và w=a+bi có điểm biểu diễn tương ứng là M, N, thoả mãn: |z|=4, a+b=10,
(x,y,a,b
R
). Khi đó độ dài nhỏ nhất của đoạn MN là:
A. 4
B.
52
C.
52 4
D.
52 4
Câu 45: Gọi d đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P): x+2y+z-2=0, đồng thời cắt và vuông góc với
đường thẳng
11
':
12 1
xyz
d
--
==
-
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. M(0;1;0) B. M(3;0; 1) C. M(1;1; 1) D. M(3; 1;1)
Câu 46: Cho f(x) là hàm số liên tục và lẻ trên R, biết

1
0
fxdx 3
. Khi đó tích phân

0
1
fxdx
bằng:
A. 2 B. 3 C. -3 D. -2
Câu 47: Cho khối cầu tâm O bán kính R=20, cắt khối cầu thành 2 phần bởi mặt phẳng cách tâm O một
khoảng h=12. Tính thể tích phần nhỏ hơn bằng:
Trang 5/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
A.
1728
3
B.
1600
3
C.
3328
3
D.
8000
3
Câu 48: Cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0. Đường thẳng có phương trình nào sau đây không nằm trên (P):
A.
x12t
y23t
z1t



B.
x32t
y23t
z2t



C.
x2t
y2t
z1t



D.
x0
y2t
z1t


Câu 49: Biết mặt phẳng (P): ax + by + cz -6=0 cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G(2;1;2) là
trọng tâm của tam giác ABC
.
Khi đó a – b + c bằng
A.
0
.
B. 4 . C. 2- . D. 2 .
Câu 50: Cho mặt cầu (S): (x-1)
2
+(y-1)
2
+(z-1)
2
=9, đường thẳng (d):
x1 y1 z
122


. Biết phương trình
mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất
dạng ax+by+cz-6=0. Giá trị của a+b+c bằng
A. 1 B. 2 C. -1 D. -2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 1201
(50 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. 2 Câu 1: Cho J= 10 (2x 1) dx  , đặt t=2x-1, ta được: 1 2 1 2 3 1 3 A. J= 10 t dt  B. J= 10 t dt  C. J= 10 t dt  D. J= 10 t dt  2 2 1 1 1 1     
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ u = i + 2 j -k,v = (0;1; 2 - ) bằng A. 4 . B. 0 . C. 4 - . D. 2 - .
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2-1, trục Ox, x=-2, x=2 là: 2 2 2 2 A. 2 S   | x 1| dx  B. 2 S  | x 1|  C. 2 S  | x 1| dx  D. 2 S  (x 1)dx  2  2  2  2 
Câu 4: Mặt cầu nhận AB là một đường kính với A(2;2;4), B(-2;0;2) có phương trình là A. 2 2 2 x + ( y 1 - ) + (z -3) = 36 . B. 2 2 2 x + ( y 1 - ) + (z -3) = 6 . C. 2 2 2 x + ( y 1 - ) + (z -3) = 24 . D. 2 2 2
x + ( y +1) + (z +3) = 6 .
Câu 5: Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : x – y + z = 0?     A. n(2;1; 2) . B. n(1;-1;1) . C. n(1;1;-1) . D. n(1;1;1) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z - 2x - 4z - 4 = 0 có bán kính bằng A. 1. B. 24 . C. 3 . D. 9 .    
Câu 7: Trong không gian Oxyz , vectơ u = -2i + 4 j + 6k có tọa độ là A. ( 2 - ;4;6) . B. (2; 4;6) . C. ( 1 - ;2;3) . D. ( 2 - ; 4 - ; 6 - ) .
Câu 8: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-1) có phương trinh là x y z x y z x y z x y z A. + + = 0 . B. + + =1. C. + + =1. D. + + +1= 0 . 3 3 1 - 3 3 1 3 3 1 - 3 3 1 -
Câu 9: Số phức z=-3+4i có phần thực và phần ảo lần lượt là: A. -3;4i B. -3;4 C. -3;-4i D. -3;-4
Câu 10: Cho F(x) và G(x) tương ứng là nguyên hàm của hàm số f(x)=x; g(x)=ex. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. x (x  e )dx  F(x).G(x)  B. x (x  e )dx  F(x)  G(x)  C. x
(x  e )dx  F(x)  G(x)  C  , C là hằng số D. x x.e dx  F(x).G(x)  x -1 y - 2 z +1
Câu 11: Đường thẳng d : = =
không đi qua điểm nào sau đây? 2 1 -2 A. M (1;2; 1 - ) . B. M (1;2;1) . C. M ( 1 - ;1;1) . D. M (5;4; 5 - ) . 1 Câu 12: Tích phân 2 x xe dx  bằng: 0 A. 1 e  1 B. e + 1 C. 2e - 1 D. 2e 2  
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để hai véctơ 2 u(1;2;1) , v(1; 4 ; m m ) cùng phương? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 14: Phương trình z2+2z+2=0 có 2 nghiệm phức là z1, z2. Tính P=|z1|2+|z2|2. A. P=1 B. P=8 C. P=2 D. P=4
Trang 1/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số y=3x2-2x? A. F(x)=x3+x2 B. F(x)=6x-2 C. F(x)=x3+2x2+2020 D. F(x) = x3-x2+2019 3 6 6
Câu 16: Cho f (x)dx  20; f (x)dx  10   . Tính I  f (x) d x  ? 1 3 1 A. I=30 B. I=10 C. I=2 D. I=200
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: |z|=5. Tính môđun của số phức w=(5+12i)z. A. |w|=65 B. |w|=5 C. |w|=25 D. |w|=13
Câu 18: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x? (Với C là hằng số) 1 1 A. F(x)= - cos2x+C B. F(x)= cos2x+C C. F(x)=cos2x +C D. F(x)=-cos2x+C 2 2
Câu 19: Số phức z= 4i-5 có điểm biểu diễn hình học là: A. M(4;-5) B. N(4i;-5) C. P(-5;4) D. Q(-5;4i) 1 Câu 20: Tích phân I= 2 x dx  bằng: 0 1 1 A. 2 u dx  B. 2 u du  C. 1 D. 0 0 0 1 p
Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 2x + thỏa mãn F( ) = 1 - 2 sin x 4 là: 2 p 2 p A. 2 F(x) = o
c tx - x + B. 2 F(x) = - o
c tx + x - 16 4 2 p C. 2 F(x) = - o
c tx + x D. 2 F(x) = - o
c tx + x - 16
Câu 22: Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;1;3) và B(-1;-2;3) có một vectơ chỉ phương là     A. u(2;3;0) . B. u(1;-1;0) . C. u(2;-2;0) . D. u(2; 2;1) b b
Câu 23: Cho f (x)dx  J; g(x)dx  K  
. Mệnh đề nào sau đây sai: a a b b
A. (f (x)  g(x))dx  K  J  B. f (x).g(x)dx  K.J  a a b b C. m.f (x)dx  m.J, m   R 
D. (f (x)  g(x))dx  J  K  a a
Câu 24: Số z=-25 có các căn bậc 2 là: A. 25 B.  25 C. 5i D. 5i
Câu 25: Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y=x2 – 2x+2, x=0, x= 2 và trục Ox là: 2 2 A. V=  2 x  2x  2dx B. V=  2 x  2x  2dx 0 0 2 2 2 2 C. V=  2 x  2x  2 dx D. V=  2 x  2x  2 dx 0 0
Câu 26: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên [0;3] như hình vẽ.
Trang 2/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Diện tích của hình phẳng S là: 3 3 3 3 A. 2  f (x)dx  B.  f (x)dx  C. 2 f (x)dx  D. f (x)dx  0 0 0 0
Câu 27: Tính nguyên hàm: I= ln xdxA. B. C. D. I= x+lnx+C I=x.lnx+x+C I= x.lnx-x+C I=x.lnx+C
Câu 28: Cho z1=5+3i; z2=-8+9i. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của z=z1+z2 là: A. M(14;-5) B. P(3;-12) C. N(-3;12) D. Q(3;12)
Câu 29: Cho 2 số phức z1,z2. Tìm mệnh đề sai:  z  z A. z  z  z  z B. 1 1    C. z .z  z .z D. z  z  z  z 1 2 1 2 z z  1 2 1 2 1 2 1 2 2  2
Câu 30: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2ex. Tìm F(x) biết F(0)=e A. F(x)=ex+e B. F(x)=ex+e-1 C. F(x)=2ex+e-2 D. F(x)=2ex+C
Câu 31: Cho 2 số phức z1,z2. Tìm mệnh đề đúng?
A. z  z  z  z B. z  z  z  z C. z  z  z  z D. z z  z . z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 32: Tính môđun của số phức z=12-5i A. |z|=13 B. |z|=-13 C. |z|=(12;-5) D. |z|=12+5i
Câu 33: Mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 9 = 0 cắt mặt cầu (S) : (x-1)2 + y2 + (z+1)2 = 25 theo đường tròn có bán kính bằng A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 8 .
Câu 34: Một chất điểm chuyển động với vận tốc v=3t2+2t, (m/s), t được tính bằng giây (s). Tính quãng
đường S đi được của chất điểm sau 3s kể từ khi bắt chuyển động. A. S=33m B. S=36m C. S= 27m D. S=45m
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y z  3  0 và hai điểm M (1;1; ) 1 , N( 3;  3;   )
3 . Mặt cầu (S) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng P tại điểm Q. Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó. 2 11 2 33 A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 . 3 3  z 1 1  z i
Câu 36: Số phức z=a+bi, (a,b  R ) thoả mãn hệ:  . Tính S=a+b. z  3i  1  z i A. S=-2 B. S=2 C. S=0 D. S=3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2;3;1), B(3;2;1),C(1;3;2) . Gọi Ha;b;c là
trực tâm của tam giác. Giá trị của 2a+b+c là: A. 10 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1; 2;0 ; B 3;3;2 , C  1  ;2;2 và D 3;3; 
1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC bằng 9 9 9 9 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 14 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/ 2 3
Câu 39: Cho f (2x 1)dx  10.  Tính I= f (x)dx  1 1 A. I=30 B. I=10 C. I=5 D. I=20 2
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục có đạo hàm trên R thỏa mãn f 2  2 ; f
 xdx 1 .Tính 0 4 I= '
f xdx 0 A. I=10 B. I=-10 C. I=1 D. I=-5
Câu 41: Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên [1;3] như hình vẽ, đồ thị nhận điểm I(2;0) làm tâm đối xứng. 3 Đặt K= f (x)dx 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 3 A. K=2
B. K= f (x)dx  f (x)dx   1 2 2 3
C. K= f (x) dx  f (x) dx   D. K=0 1 2
Câu 42: Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=4. Mặt phẳng có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với (S): A. x+2y+2z+3=0 B. 2x-y+2z-3=0 C. x+2y-2z+5=0 D. x+y+z-1=0
Câu 43: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ.
Sau khi tọa độ hóa, ta có O(0;0), A(0 ) ;1 , B (1; )
1 , C (1;0) và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm số 3 y = x và 3
y = x . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại của hình vuông. A. 4 . B. 1 . C. 1. D. 5 . 3 2 4
Câu 44: Cho số phức z=x+yi và w=a+bi có điểm biểu diễn tương ứng là M, N, thoả mãn: |z|=4, a+b=10,
(x,y,a,b R ). Khi đó độ dài nhỏ nhất của đoạn MN là: A. 4 B. 5 2 C. 5 2  4 D. 5 2  4
Câu 45: Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P): x+2y+z-2=0, đồng thời cắt và vuông góc với x -1 y z -1 đường thẳng d ' : = =
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây? 1 2 -1 A. M(0;1;0) B. M(3;0; 1  ) C. M(1;1; 1  ) D. M(3; 1  ;1) 1 0
Câu 46: Cho f(x) là hàm số liên tục và lẻ trên R, biết f xdx  3 
. Khi đó tích phân f xdx  bằng: 0 1  A. 2 B. 3 C. -3 D. -2
Câu 47: Cho khối cầu tâm O bán kính R=20, cắt khối cầu thành 2 phần bởi mặt phẳng cách tâm O một
khoảng h=12. Tính thể tích phần nhỏ hơn bằng:
Trang 4/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/ 1728 1600 3328 8000 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 48: Cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0. Đường thẳng có phương trình nào sau đây không nằm trên (P): x  1   2t x  3  2t x  2  t x  0     A. y  2  3t B. y  2  3t C. y  2  t D. y  2  t z 1 t     z  2  t  z  1 t  z  1 t 
Câu 49: Biết mặt phẳng (P): ax + by + cz -6=0 cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G(2;1;2) là
trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó a – b + c bằng A. 0 . B. 4 . C. 2 - . D. 2 . x 1 y 1 z
Câu 50: Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=9, đường thẳng (d):   . Biết phương trình 1 2 2
mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có
dạng ax+by+cz-6=0. Giá trị của a+b+c bằng A. 1 B. 2 C. -1 D. -2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Trang 6/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/