Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
---------------------------
Câu 1. Nghim của phương trình
23
1
5
5
x
là:
A.
1x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
2x
.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
vi
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng:
A.
1.
B.
1
.
2
C.
3.
D.
2.
Câu 3. Biết th tích khi lập phương là 27. Độ dài cnh khi lập phương là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4. Cho khi nón th tích
12V
, chiu cao khi nón
1h
. Bán kính hình tròn đáy đã cho
bng
A.
1
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5. Có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh t mt nhóm 20 hc sinh
A.
3
20
A
. B.
20
3
. C.
3
20
C
. D.
3
20
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
3
log 2yx
A.
2; .
B.
;2 .
C.
;2 .
D.
Câu 7. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
1;1 .
B.
1; . 
C.
; 2 .
D.
;0 .
Câu 8. Hàm s
sin x
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
sin .x
B.
cos .x
C.
cos 1.x
D.
cos .x
Câu 9. Cho khi chóp diện ch đáy
6B
th tích ca khi chóp
24V
. Chiu cao ca khi
chóp đã cho bằng
A.
8
. B.
24
. C.
4
. D.
12
.
Câu 10. Thể tích khối cầu là
36V
. Bán kính khối cầu đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11. Cho hình tr din tích xung quanh
8
xq
S
độ dài bán kính
2R
. Khi đó độ dài
đường sinh bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 12. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
4
2
log 2a
bng
A.
2
4 4log a
. B.
2
4 log a
. C.
2
1 4log a
. D.
2
4 4log a
.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI - AMSTERDAM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 13. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
x
()fx
()fx
6
0
0
0
5
5
6
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
6x 
. B.
5x 
. C.
6x
. D.
5x
.
Câu 14. Tim cn đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1x
. B.
2y
. C.
2x
. D.
1y
.
Câu 15. Đồ th hàm s o dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
3
43y x x
. B.
42
23y x x
. C.
3
43y x x
. D.
42
23y x x
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
5
log 5 2x
A.
;5 .
B.
20; . 
C.
20;5 .
D.
20;5 .
Câu 17. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ dưới dây, s điểm chung của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
2y
A.
4.
B.
2.
C.
6.
D.
8.
Câu 18. Nếu
1
0
d2f x x
1
0
d3g x x
thì
1
0
3 2 df x g x x


bng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
0
.
Câu 19. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
65zi
là điểm nào dưới đây?
A.
6;5M
. B.
5;6Q
. C.
5; 6P
. D.
6; 5N
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 20. đun của s phc
34zi
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Câu 21. Cho hai s phc
1
1zi
2
12zi
. Phn o ca s phc
12
.w z z
là:
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;3M
trên mt phng
Oxz
tọa độ là:
A.
0;2;3N
. B.
1;0;3M
. C.
1;2;0P
. D.
1; 2; 3Q
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0P x y z
đường thng
112
:
2 3 2
x y z
d

. Điểm chung của đường thng
d
và mt phng
P
có tọa độ là:
A.
1; 2;2M 
. B.
2;3;2N
. C.
1;2;4Q
. D.
2;3;6P
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 4 1 0x y z x y
. Ta
độ tâm ca
S
A.
1; 2;0P
. B.
1;2;0N
. C.
2;4;1M
. D.
1; 2;1Q
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
phương trình
2 4 6 1 0x y z
. Véctơ nào
dưới đây là một véctơ pháp tuyến ca
P
?
A.
1
2;4;6n
. B.
4
2;4;1n
. C.
3
1; 2; 3n
. D.
2
1;2; 3n 
.
Câu 26. Giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
65f x x x
trên đoạn
1;3
lần lượt
M
N
. Khi đó giá trị
MN
.
A.
24
. B.
17
. C.
3
. D.
5
.
Câu 27. Tp nghim ca bất phương trình
22
log log 10 4xx
là.
A.
0;10
. B.
0;2 8;10
. C.
2;8
. D.
1;9
.
Câu 28. Cho khi nón có th tích
16V
, bán kính đáy
4R
. Mt mt phng cha trc ca khi nón,
ct khi nón theo mt thiết din có din tích là.
A.
6
. B.
12
. C.
20
. D.
24
.
Câu 29. Cho hai s thc
x
y
tha mãn
1
8 . 16
2
y
x



. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
34xy
. B.
34xy
. C.
34xy
. D.
34xy
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
3SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
B
2 , 30AC a ACB
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SB
mt phng
ABC
bng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 31. Cho hàm s
fx
có bng xét du ca
fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
fx
A. 0. B. 4. C. 3. D. 5.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 32. Cho
2
0
8fx
. Khi đó
1
0
2f x dx
bng.
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ
2x
có phương trình
A.
27yx
. B.
27yx
. C.
21yx
. D.
21yx
.
Câu 34. Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
3
4y x x
0y
được tính bi công
thức nào dưới đây.
A.
2
3
2
4S x x dx

. B.
2
3
0
4S x x dx
.
C.
2
3
2
4S x x dx

. D.
2
3
2
4S x x dx

.
Câu 35. Cho hai s phc
1
12zi
2
1zi
. Phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3M
mt phng
P
phương trình:
5 2 1 0xyz
. Phương trình đưng thẳng đi qua điểm
M
vuông góc vi mt phng
P
A.
1 2 3
1 5 2
x y z

. B.
1 2 3
1 5 2
x y z

.
C.
1 2 3
5 2 1
x y z

. D.
1 2 3
1 5 2
x y z

.
Câu 37. Gi
1
z
2
z
hai nghim của phương trình
2
4 9 0zz
trong tp . Giá tr ca
33
12
zz
bng
A.
9
. B.
4
. C.
44
. D.
44
.
Câu 38. Mt nhóm nhy 3 hc sinh lp 12A, 4 hc sinh lp 12B 5 hc sinh lp 12C. Chn ngu
nhiên 4 hc sinh t nhóm trên để biu din vào ngày bế ging. Xác suất để trong 4 hc sinh
được chn, mi lp A,B, C có ít nht mt hc sinh là
A.
4
33
. B.
1
22
. C.
6
11
. D.
47
495
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2;1)A
,
(2; 1;3)B
(4; 1;2)C
. Phương trình mt
phẳng đi qua ba điểm
,,A B C
A.
3 5 6 19 0xyz
. B.
3 2 3 0x y z
.
C.
1 2 1
3 5 6
x y z

. D.
40x y z
.
Câu 40. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
1 6 6 5y m x mx x
nghch biến trên
là đoạn
;ab
. Khi đó
ab
bng
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều,
2AB a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
3SA a
. Góc gia hai mt phng
SBC
ABC
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
45
.
Câu 42. Mt hình nón có bán kính
4R
. Mt mt phẳng qua đỉnh ca hình nón ct hình nón theo thiết
din có din tích
46S
và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bng 4. Chiu cao ca
hình nón bng
A.
2
. B.
32
. C.
23
. D.
4
.
Câu 43. S các giá tr nguyên dương của tham s
m
vi
100m
để đồ th hàm s
2
1
6
x
y
x x m

có đúng một tim cn:
A. 91. B. 90. C. 89. D. 92.
Câu 44. Cho hàm s
fx
liên tc trên và có bng biến thiên :
Hàm s
2
( ) ( )g x f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1;1
. B.
2;4
. C.
1;2
. D.
;1
.
Câu 45. An s tiền 1.000.000.000 đồng, d định gi tin ti ngân hàng 9 tháng, lãi sut hàng tháng
ti ngân hàng lúc bắt đầu gi 0,4%. Lãi gp vào gốc để tính vào chu tiếp theo. Tuy nhiên,
khi An gửi được 3 tháng thì do dch Covid 19 nên ngân hàng đã giảm lãi sut xung còn
0,35%/tháng. An gi tiếp 6 tháng na thì rút c gc ln lãi. Hi s tin thc tế được, chênh
lch so vi d kiến ban đầu ca An gn s nào dưới đây nhất ?
A. 3.300.000đ. B. 3.100.000đ. C. 3.000.000đ. D. 3.400.000đ.
Câu 46. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
22
2
2
log (2 4 1) logx y x y
vi
0x
. Gi
M
,
N
ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
P y x
. Giá tr ca
MN
bng:
A.
3 2 2 3
. B.
4 2 2 3
. C.
5 3 2
. D. 4.
Câu 47. Cho hình hp
' ' ' '
.ABCD ABC D
th tích
V
. Gi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt tâm ca các mt
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
, , , , ,ABCD ABC D ABA B BCC B CDDC ADD A
. Th tích khối đa diện có các đỉnh
, , , , ,M N P Q R S
A.
.
2
V
B.
.
6
V
C.
.
4
V
D.
3
V
Câu 48. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos cos 1
4 2 2 1 0
xx
m
đúng 3
nghim
A.
1;2
. B.
7
;1
8


. C.
7
1;
8



. D.
0;1
.
Câu 49. Cho hàm s
fx
đạo hàm trên đoạn
1;4
. Biết
22xf x f x xf x

,
3
1
2
f
. Giá
tr
4f
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
2
. B.
3
2
. C.
4
. D.
9
2
.
Câu 50. Cho hình hp
.'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
0
60ABC
,
2AA a
,
hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mt phng
A B C D
trng tâm tam giác
ABC
.
Gi
M
là một điểm di động trên cnh
BB
. Khong cách t điểm
M
đến mt phng
CDD C

A.
165
30
a
. B.
2 165
15
a
. C.
165
15
a
. D.
165
5
a
.
-------------------- HẾT --------------------
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
NG DN GII
ĐỀ THI KIM TRA HC K II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NI - AMSTERDAM
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2019 - 2020
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
B
C
C
C
B
D
D
A
C
C
A
B
C
A
D
B
B
C
B
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
B
C
D
B
C
A
A
A
B
C
C
A
B
D
C
A
C
B
A
B
B
D
C
LI GII CHI TIT
Câu 1. Nghiệm của phương trình
23
1
5
5
x
là:
A.
1x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
2x
.
-----Li gii
Chn A
23
1
5
5
x
2 3 1
55
x

2 3 1x
1x
Câu 2. Cho cấp số nhân
n
u
với
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
1.
B.
1
.
2
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn D
n
u
là cp s nhân nên
21
.u u q
6 3.q
2q
.
Câu 3. Biết thể tích khối lập phương là 27. Độ dài cạnh khối lập phương là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Gi
x
là chiu dài cnh hình lập phương.
Th tích khi lập phương:
3
27 3xx
.
Câu 4. Cho khối nón thể tích
12V
, chiều cao khối nón
1h
. Bán kính hình tròn đáy đã cho
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Th tích khi nón
22
11
. . 12 . .1 6
33
V r h r r
.
Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm 20 học sinh
A.
3
20
A
. B.
20
3
. C.
3
20
C
. D.
3
20
.
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Mi cách chn 3 hc sinh t 20 hc sinh là mt t hp chp 3 ca 20.
S cách chn 3 hc sinh t 20 hc sinh là s t hp chp 3 ca 20 bng
3
20
C
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
3
log 2yx
A.
2; .
B.
;2 .
C.
;2 .
D.
Li gii
Chn C
Điu kiện để hàm s xác định
2 0 2.xx
Vy tập xác định ca hàm s
Câu 7. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như hình sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
1;1 .
B.
1; . 
C.
; 2 .
D.
;0 .
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho đồng biến trên
;1
1; .
Câu 8. Hàm số
sin x
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
sin .x
B.
cos .x
C.
cos 1.x
D.
cos .x
Li gii
Chn B
Ta có
cos sin .xdx x C
Vy
sin x
là mt nguyên hàm ca hàm s
cos .x
Câu 9. Cho khối chóp diện tích đáy
6B
thể tích của khối chóp
24V
. Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A.
8
. B.
24
. C.
4
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 3 3.24
12
36
V
V Bh h
B
.
Câu 10. Thể tích khối cầu là
36V
. Bán kính khối cầu đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
33
4 3 3.36
3
3 4 4
V
V R R

Câu 11. Cho hình trụ diện tích xung quanh
8
xq
S
độ dài bán kính
2R
. Khi đó độ dài
đường sinh bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
4
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Lời giải
Chn A
Hình trụ có diện tích xung quanh là:
8 2 8 2 .2 8 2
xq
S Rl l l
.
Vậy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho là:
2l
.
Câu 12. Với
a
là số thực dương tùy ý,
4
2
log 2a
bằng
A.
2
4 4log a
. B.
2
4 log a
. C.
2
1 4log a
. D.
2
4 4log a
.
Lời giải
Chn C
Vi
a
là s thực dương tùy ý, ta có:
44
2 2 2 2
log 2 log 2 log 1 4loga a a
.
Câu 13. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau
x
()fx
()fx
6
0
0
0
5
5
6
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
6x 
. B.
5x 
. C.
6x
. D.
5x
.
Lời giải
Chn C
Da vào bng biến thiên, ta có
'fx
đổi du t âm sang dương khi
x
đi qua
6x
.
Vy, hàm s đã cho đạt cc tiu ti:
6x
.
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
A.
1x
. B.
2y
. C.
2x
. D.
1y
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định ca hàm s đã cho là:
\1
.
Ta có:
1 1 1 1
2 1 2 1
lim lim ; lim lim
11
x x x x
xx
yy
xx

 

.
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
1x
.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
3
43y x x
. B.
42
23y x x
. C.
3
43y x x
. D.
42
23y x x
.
Lời giải
Chn B
Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
.
Vy ta chọn phương án B.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
5
log 5 2x
A.
;5 .
B.
20; . 
C.
20;5 .
D.
20;5 .
Li gii
Chn C
Ta có:
5
5 25 20
log 5 2 20;5
5 0 5
xx
xx
xx



Câu 17. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ dưới dây, số điểm chung của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
2y
A.
4.
B.
2.
C.
6.
D.
8.
Li gii
Chn A
Câu 18. Nếu
1
0
d2f x x
1
0
d3g x x
thì
1
0
3 2 df x g x x


bằng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
0
.
Lời giải
Chn D
Ta có
1 1 1
0 0 0
3 2 d 3 d 2 d 3.2 2.3 0f x g x x f x x g x x


.
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
65zi
là điểm nào dưới đây?
A.
6;5M
. B.
5;6Q
. C.
5; 6P
. D.
6; 5N
.
Li gii
Chn B
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Đim biu din s phc
65zi
là điểm
5;6Q
.
Câu 20. đun của số phức
34zi
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn B
đun của s phc
34zi
2
2
3 4 5z
.
Câu 21. Cho hai số phức
1
1zi
2
12zi
. Phần ảo của số phức
12
.w z z
là:
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
12
. 1 1 2 1 3w z z i i i
.
Vy phn o ca
w
3
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;3M
trên mặt phẳng
Oxz
tọa độ là:
A.
0;2;3N
. B.
1;0;3M
. C.
1;2;0P
. D.
1; 2; 3Q
.
Li gii
Chn B
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
đường thẳng
112
:
2 3 2
x y z
d

. Điểm chung của đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
tọa độ là:
A.
1; 2;2M 
. B.
2;3;2N
. C.
1;2;4Q
. D.
2;3;6P
.
Li gii
Chn C
Đim chung của đường thng
d
và mt phng
P
là nghim ca h phương trình:
3 2 1 1
112
:
2 3 2
2 2 6 2
: 1 0
14
x y x
x y z
d
x z y
P x y z
x y z z


.
Vậy điểm chung của đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
có tọa độ là:
1;2;4Q
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
2 4 1 0x y z x y
. Tọa
độ tâm của
S
A.
1; 2;0P
. B.
1;2;0N
. C.
2;4;1M
. D.
1; 2;1Q
.
Li gii
Chọn A
Mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2 4 1 0x y z x y
có tọa độ tâm là
1; 2;0P
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
phương trình
2 4 6 1 0x y z
. Véctơ nào
dưới đây là một véctơ pháp tuyến của
P
?
A.
1
2;4;6n
. B.
4
2;4;1n
. C.
3
1; 2; 3n
. D.
2
1;2; 3n 
.
Li gii
Chọn D
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Mặt phẳng
P
có véctơ pháp tuyến là
2
2;4; 6 2 1;2; 3 2nn
.
Vậy một véctơ pháp tuyến của
P
2
1;2; 3n 
.
Câu 26. Giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
65f x x x
trên đoạn
1;3
lần lượt
M
N
. Khi đó giá trị
MN
.
A.
24
. B.
17
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
' 3 12f x x x
2
0 1;3
' 0 3 12 0
4 1;3
x
f x x x
x
Suy ra
1 2, 0 5, 3 22f f f
5, 22MN
Vy
17MN
.
Câu 27. Tp nghim ca bất phương trình
22
log log 10 4xx
là.
A.
0;10
. B.
0;2 8;10
. C.
2;8
. D.
1;9
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
0
0 10
10 0
x
x
x

Bất phương trình tương đương
42
2
2
log 10 4 10 2 10 16 0
8
x
x x x x x x
x
Kết hp với điều kiện ta được tp nghim ca bất phương trình là:
0;2 8;10S 
.
Câu 28. Cho khi nón có th tích
16V
, bán kính đáy
4R
. Mt mt phng cha trc ca khi nón,
ct khi nón theo mt thiết din có din tích là.
A.
6
. B.
12
. C.
20
. D.
24
.
Li gii
Chn B
O
A
B
S
Mặt nón có đường cao là
SO
, bán kính
1
4
2
OA OB AB R
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Mt phng cha trc ct mt nón theo mt thiết din là tam giác cân
SAB
.
Theo gi thiết ta có
22
11
16 . .4 . 3
33
V R SO SO SO
Din tích tam giác
SAB
là:
. 4.3 12
SAB
S OASO
.
Câu 29. Cho hai s thc
x
y
tha mãn
1
8 . 16
2
y
x



. Mệnh đềo dưới đây đúng?
A.
34xy
. B.
34xy
. C.
34xy
. D.
34xy
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3 4 3 4
1
8 . 16 2 .2 2 2 2 3 4
2
y
x x y x y
xy




.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
3SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
B
2 , 30AC a ACB
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SB
mt phng
ABC
bng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Li gii
Chn D
SA ABC
AB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên mt phng
ABC
.
,,SB ABC SB AB SBA
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
B
, ta có:
.sinAB AC ACB a
.
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
, ta có:
tan 3
SA
SBA
AB

60SBA
.
Câu 31. Cho hàm s
fx
có bng xét du ca
fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
fx
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.0. B. 4. C. 3. D. 5.
Li gii
Chn B
Da vào bng xét du ca
fx
ta có bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
Theo đó, hàm số
fx
có 4 điểm cc tr.
Câu 32. Cho
2
0
8fx
. Khi đó
1
0
2f x dx
bằng.
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Đặt
22t x dt dx
Đổi cn:
00xt
;
12xt
12
00
11
2 .8 4
22
f x dx f t dt

.
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ
2x
có phương trình
A.
27yx
. B.
27yx
. C.
21yx
. D.
21yx
.
Li gii
Chn A
23xy
2
2
1
y
x
22y

Vậy phương tiếp tuyến
2 2 3 2 7y x y x
.
Câu 34. Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
3
4y x x
0y
được tính bi công
thức nào dưới đây.
A.
2
3
2
4S x x dx

. B.
2
3
0
4S x x dx
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
C.
2
3
2
4S x x dx

. D.
2
3
2
4S x x dx

.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
0
40
2
x
xx
x

.
Suy ra din ch ca hình phng gii hn bởi các đường
3
4y x x
0y
2
3
2
4S x x dx

Câu 35. Cho hai s phc
1
12zi
2
1zi
. Phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn A
1
2
1 2 1
1 2 1 3
1 2 2 2
ii
z
i
i
zi

.
Vy phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng
1
2
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3M
mt phng
P
phương trình:
5 2 1 0xyz
. Phương trình đưng thẳng đi qua điểm
M
vuông góc vi mt phng
P
A.
1 2 3
1 5 2
x y z

. B.
1 2 3
1 5 2
x y z

.
C.
1 2 3
5 2 1
x y z

. D.
1 2 3
1 5 2
x y z

.
Li gii
Chn B
Ta có
1;2;3
:
: 5 2 1 0 1;5; 2
d
quaM
d
P x y z vtcp u

.
Vậy đường thng
d
có phương trình:
1 2 3
1 5 2
x y z

.
Câu 37. Gi
1
z
2
z
hai nghim của phương trình
2
4 9 0zz
trong tp . Giá tr ca
33
12
zz
bng
A.
9
. B.
4
. C.
44
. D.
44
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn C
Ta có
2
25
4 9 0
25
zi
zz
zi


.
Do đó,
3 3 3 3
12
(2 5 ) (2 5 ) 44z z i i
.
Câu 38. Mt nhóm nhy 3 hc sinh lp 12A, 4 hc sinh lp 12B 5 hc sinh lp 12C. Chn ngu
nhiên 4 hc sinh t nhóm trên để biu din vào ngày bế ging. Xác suất để trong 4 hc sinh
được chn, mi lp A,B, C có ít nht mt hc sinh là
A.
4
33
. B.
1
22
. C.
6
11
. D.
47
495
.
Li gii
Chn C
Ta có
4
12
( ) 495.nC
Để mi lp có ít nht có mt học sinh được chọn có 3 trường hp:
TH1: 2A, 1B, 1C có 60 cách chn.
TH2: 1A, 2B, 1C có 90 cách chn.
TH3: 1A, 1B, 2C có 120 cách chn.
Vy có 270 cách chn 4 hc sinh sao cho mi lp có ít nht mt hc sinh.
Xác sut cn tìm là:
6
11
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2;1)A
,
(2; 1;3)B
(4; 1;2)C
. Phương trình mt
phẳng đi qua ba điểm
,,A B C
A.
3 5 6 19 0xyz
. B.
3 2 3 0x y z
.
C.
1 2 1
3 5 6
x y z

. D.
40x y z
.
Li gii
Chn A
Ta
(1; 3;2), (2;0; 1)AB AC
,
, (3;5;6)AB AC


VTPT ca mt phẳng đi qua
,,A B C
.
Vy mt phẳng đi qua
,,A B C
3 5 6 19 0xyz
.
Câu 40. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
1 6 6 5y m x mx x
nghch biến trên
là đoạn
;ab
. Khi đó
ab
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Li gii
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Chn B
+ Nếu
1m
, hàm s đã cho trở thành
2
6 6 5y x x
hàm s bc hai nên không nghch
biến trên .
+ Nếu
1m
, có
2
3 1 12 6y m x mx
. Để hàm s luôn nghch biến trên thì
2
0, 1 4 2 0,y x m x mx x
2
1
10
1
1
1
4 2 1 0
2
1
2
m
m
m
mm
m


.
Vy
1
1
1
2
2
a
ab
b

.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều,
2AB a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
3SA a
. Góc gia hai mt phng
SBC
ABC
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
45
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là trung điểm cnh
BC
, khi đó
BC AH
BC SAH BC SH
BC SA
.
Vy
SBC ABC BC
BC SH
BC AH

nên góc gia hai mt phng
SBC
ABC
SHA
.
Trong tam giác vuông
SAH
0
3
tan 1 45
3
SA a
SHA SHA
AH
a
. Vy
0
, 45 .SBC ABC
Câu 42. Một hình nón có bán kính
4R
. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết
diện có diện tích
46S
và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 4. Chiều cao của
hình nón bằng
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
2
. B.
32
. C.
23
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Gi s hình nón đỉnh
S
, gi
O
tâm đường tròn đáy. Thiết diện qua đỉnh tam giác n
SAB
có din tích bng
46
. Gi
E
là trung điểm dây cung
AB
. Ta có
OE AB
.
2
1 2.4 6
. . 2 6
24
SAB
SAB
S
S SE AB SE
AB
.
Trong tam giác vuông
OEB
, có
2 2 2
16 4 12OE OB EB
.
Trong tam giác vuông
SOE
,
2 2 2
24 12 12 2 3SO SE EO SO
. Vy hình n
có chiu cao bng
2 3.
Câu 43. Số các giá trị nguyên dương của tham s
m
với
100m
để đồ thị hàm số
2
1
6
x
y
x x m

có đúng một tiệm cận:
A. 91. B. 90. C. 89. D. 92.
Lời giải
Chn A
Nhn xét:
2
1
lim lim 0
6
xx
x
y
x x m
 


Như vậy, đồ th hàm s đã cho luôn nhận y = 0 là tim cn ngang.
Để đồ th hàm s
2
1
6
x
y
x x m

ch đúng một tim cận thì đồ th hàm s ch duy nht
đường tim cn ngang y = 0 và không tn ti tim cận đứng.
Suy ra phương trình
2
60x x m
vô nghim.
Khi đó
' 9 0 9mm
. Kết hp với điều kin
m
nguyên dương,
100m
ta 91 giá
tr nguyên dương của tham s
m
tha mãn bài toán.
Câu 44. Cho hàm số
fx
liên tục trên và có bảng biến thiên :
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Hàm s
2
( ) ( )g x f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1;1
. B.
2;4
. C.
1;2
. D.
;1
.
Li gii
Chn C
Xét đạo hàm
22
'( ) ( ( ))' 2 . '( )g x f x x f x
Để hàm
gx
đồng biến thì
2
'( ) 2 . '( ) 0g x x f x
Trường hp 1:
2
0
'( ) 0
x
fx
Da vào bng biến thiên ta thy:
2
0x
nên
2
'( ) 0fx
khi
2
14x
Kết hp với điều kin
0x
ta được
12x
tha mãn bài toán.
Trường hp 2:
2
0
'( ) 0
x
fx
Da vào bng biến thiên ta thy:
2
'( ) 0fx
khi
2
2
11
1
2
4
2
x
x
x
x
x

Kết hp với điều kin
0x
ta được
10x
hoc
2x 
tha mãn bài toán.
Như vậy, hàm g(x) đồng biến trên các khong (-1;0), (1;2) và
( ; 2)
Câu 45. An số tiền 1.000.000.000 đồng, dự định gửi tiền tại ngân hàng 9 tháng, lãi suất hàng tháng
tại ngân hàng lúc bắt đầu gửi 0,4%. i gộp vào gốc để tính vào chu tiếp theo. Tuy nhiên,
khi An gửi được 3 tháng thì do dịch Covid 19 nên ngân hàng đã giảm lãi suất xuống còn
0,35%/tháng. An gửi tiếp 6 tháng nữa thì rút cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền thực tế được, chênh
lệch so với dự kiến ban đầu của An gần số nào dưới đây nhất ?
A. 3.300.000đ. B. 3.100.000đ. C. 3.000.000đ. D. 3.400.000đ.
Lời giải
Chn B
S tin d kiến ban đầu ca An là:
9
1.000.000.000(1 0,4%) 1.036.581.408
ng)
S tin c gc lẫn lãi An có được trong 3 tháng đầu tiên:
3
1.000.000.000(1 0,4%) 1.012.048.064
ng)
Vì do dch Covid 19 nên ngân hàng đã giảm lãi sut xung còn 0,35%
Nên s tin thc tế An có được sau 9 tháng:
6
1.012.048.064(1 0,35%) 1.033.487.907
ng)
S tin chênh lch gia thc tế và d kiến:
1.036.581.408 1.033.487.907 = 3.093.501 (đồng)
Câu 46. Cho hai sthực
x
,
y
thỏa mãn
22
2
2
log (2 4 1) logx y x y
với
0x
. Gọi
M
,
N
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P y x
. Giá trị của
MN
bằng:
A.
3 2 2 3
. B.
4 2 2 3
. C.
5 3 2
. D. 4.
Li gii
Chn A
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Điu kiện xác định :
2 4 1 0xy
,
x
,
y
không đồng thi bng 0.
Với điều kiện xác định như trên ta được :
22
2
2
22
22
22
22
22
log (2 4 1) log
log (2 4 1) log ( )
2 4 1
( 2 1) ( 4 4) 4
( 1) ( 2) 4
x y x y
x y x y
x y x y
x x y y
xy
Như vậy, các điểm
;xy
tha mãn bất phương trình nằm trên đường tròn trong hình tròn
tâm
1;2I
bán kính
2R
.
Mt khác,
0x
nên tp hợp các điểm
;xy
phn hình tròn nm trên trái trục tung như
hình.
Ti
0x
ta có:
2 2 2
(0 1) ( 2) 4 ( 2) 3 3 2 3 2 3 2 3y y y y
Như vậy,
23P y x y
(
0; 2 3xy
)
Du bng xy ra khi
0x
,
23y 
.
Mt khác, áp dng bất đẳng thc Bu-nhi-a cp-xki ta được:
2 2 2 2
( 2) (1 ) 1 (1 1 ) ( 2) (1 ) 1 1 2 2P y x y x y x


Du bng xy ra khi
21
12
11
22
1 2 2
yx
x
y
yx





(thỏa mãn điều kin
0;2 3 2 3xy
)
Như vậy,
1 2 2, 2 3MN
.
Suy ra:
3 2 2 3MN
.
Câu 47. Cho hình hộp
' ' ' '
.ABCD ABC D
thể tích
V
. Gọi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt tâm của các mặt
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
, , , , ,ABCD A BC D ABAB BCC B CDDC ADD A
. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
, , , , ,M N P Q R S
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
.
2
V
B.
.
6
V
C.
.
4
V
D.
3
V
Li gii
Chn B
M
N
S
R
Q
P
B
C
A
D
D'
A'
C'
B'
Gi
,hS
lần lượt là chiu cao và diện tích đáy của khi hp
Ta có
RS RS RS
1
2 2. . .
32
MNPQ MPQ PQ
h
V V S
, mà
RS
2
PQ
S
S
Vy
RS RS
1
2 2. . .
3 2 2 6
MNPQ MPQ
h S V
VV
Câu 48. Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos cos 1
4 2 2 1 0
xx
m
đúng 3
nghiệm
A.
1;2
. B.
7
;1
8


. C.
7
1;
8



. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
cos cos 1 cos cos
4 2 2 1 0 2 2.2 2 1 0
x x x x
mm
.
Đặt
cos
2
x
t
nên
1
;2
2
t



.
Ta được phương trình
22
2. 2 1 0 2 2 1t t m m t t
. (1)
Nhận xét:
+) Với
1
1
2
t
hoặc
2t
có 1 nghiệm
.
+) Với
12t
có đúng 2 nghiệm
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Hình minh họa quan hệ giữa giá trị của t và số nghiệm x
Xét hàm số
2
21f t t t
với
1
;2
2
t



, có
2 2 0 1f t t f t t

.
Bảng biến thiên
Suy ra phương trình
cos cos 1
4 2 2 1 0
xx
m
đúng 3 nghiệm
khi chỉ khi
phương trình (1) có 2 nghiệm
12
1
12
2
tt
.
Từ bảng biến thiên suy ra
77
2 2 1
48
mm
.
Vậy
7
;1
8
m


.
Câu 49. Cho hàm s
fx
đạo hàm trên đoạn
1;4
. Biết
22xf x f x xf x

,
3
1
2
f
. Giá
tr
4f
A.
2
. B.
3
2
. C.
4
. D.
9
2
.
Li gii
Chn D
Xét trên đoạn
1;4
thì
22xf x f x x x

1
'
2
x f x f x x
x
x f x x

x f x dx xdx


2
2
x
x f x C
(1)
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Thay
1x
vào hai vế ca (1) ta có:
1
1
2
fC
13
22
C
1C
.
Vy
2
1
2
x
x f x 
(2)
Thay
4x
vào hai vế của (2) ta được:
2
4
4. 4 1
2
f 
.
Câu 50. Cho hình hp
.'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
0
60ABC
,
2AA a
,
hình chiếu vuông góc của đim
A
trên mt phng
A B C D
trng tâm tam giác
ABC
.
Gi
M
là một điểm di đng trên cnh
BB
. Khong cách t đim
M
đến mt phng
CDD C

A.
165
30
a
. B.
2 165
15
a
. C.
165
15
a
. D.
165
5
a
.
Li gii
Chn C
Gi
G
G
lần lượt là trng tâm các tam giác
ADC
và
ABC
.
T gi thiết suy ra:
'AG A B C D
C G ABCD
.
Do đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
0
60ABC
nên các tam giác
ABC
ADC
là các tam
giác đều.
Ta có
ABB A CDD C
, , 3 ,d M CDD C d A CDD C d G CDD C
Tam giác
ADC
đều nên
AG CD
tại trung điểm
H
ca
CD
.
C G ABCD
C G CD

.
Do đó,
CD GHC
GHC CDD C

.
T
G
dng
GK C H
GK CDD C


,GK d G CDD C


.
22
'C G AG AA A G
2
2
2 3 11
4.
32
3
aa
a




.
Xét tam giác
GHC
11
3
a
CG
3
;
6
a
GH
.
2 2 2
1 1 1
GK C G GH

2 2 2
3 12 135
11 11a a a
165
45
a
GK
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 - 2020
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vy
165
, 3 , 3
15
a
d M CDD C d G CDD C GK
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/24

Preview text:

NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 HÀ NỘI - AMSTERDAM Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC NH
Đề thi gồm có 05 trang - 50 câu trắc nghiệm ÓM TO ---------------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . ÁN x 1 Câu 1.
Nghiệm của phương trình 2 3 5  là: VD 5
A. x  1.
B. x  0 . C. x  1  . D. x  2 . – VD Câu 2.
Cho cấp số nhân u
với u  3;u  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n  1 2 C 1 A. 1. B. . C. 3. D. 2. 2 Câu 3.
Biết thể tích khối lập phương là 27. Độ dài cạnh khối lập phương là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 4.
Cho khối nón có thể tích V  12 , chiều cao khối nón h  1. Bán kính hình tròn đáy đã cho bằng A. 1. B. 6 . C. 3 . D. 2 . Câu 5.
Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm 20 học sinh A. 3 A . B. 20 3 . C. 3 C . D. 3 20 . 20 20 Câu 6.
Tập xác định của hàm số y  log 2  x 3   A. 2; . B.  ;  2. C.  ;  2. D.  ;  2 \  1 . Câu 7.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau NH ÓM TO ÁN VD –
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây VD A.  1  ;  1 . B.  1  ;. C.  ;  2  . D.  ;  0. C Câu 8.
Hàm số sin x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. sin . x B. cos . x
C.  cos x 1. D.  cos . x Câu 9.
Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và thể tích của khối chóp V  24 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12 .
Câu 10. Thể tích khối cầu là V  36 . Bán kính khối cầu đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S
 8 và độ dài bán kính R  2 . Khi đó độ dài xq đường sinh bằng 1 A. 2 . B. 1. C. . D. 4 . 4
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log  4 2a bằng 2 
A. 4  4 log a .
B. 4  log a .
C. 1 4 log a .
D. 4  4 log a . 2 2 2 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdcTrang 1 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 13. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau x 6 0 6 NH f (x) 0 0 ÓM TO f (x) ÁN 5 5 VD – VD
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại C A. x  6  . B. x  5  .
C. x  6 . D. x  5 . 2x 1
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1
A. x  1.
B. y  2 .
C. x  2 . D. y  1.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? NH A. 3
y x  4x  3. B. 4 2
y x  2x  3 . C. 3
y  x  4x  3. D. 4 2
y  x  2x  3 . ÓM TO
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  x  2 là 5        ÁN A.  ;5. B.  20; .
C.  20;5. D.  20;5.  VD
Câu 17. Cho hàm số y
f x có đồ thị như hình vẽ dưới dây, số điểm chung của đồ thị hàm số  – y
f x và đường thẳng y  2 là VD C A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. 1 1 1 Câu 18. Nếu f
 xdx  2 và g
 xdx  3 thì 3f
 x2gxdx  bằng 0 0 0 A. 1  . B. 5 . C. 5  . D. 0 .
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  6i  5 là điểm nào dưới đây? A. M  6  ;5 . B. Q  5  ;6 . C. P 5; 6   . D. N 6; 5   .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 20. Môđun của số phức z  3  4i A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Câu 21. Cho hai số phức z  1 i z  1 2i . Phần ảo của số phức w z .z là: 1 2 1 2 A. 1  . B. 1. C. 3 . D. 2 . NH
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt phẳng Oxz có ÓM TO tọa độ là:
A. N 0;2;3 .
B. M 1;0;3 .
C. P 1;2;0 . D. Q  1  ; 2;3 . ÁN
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và đường thẳng VD x 1 y 1 z  2 – d :  
. Điểm chung của đường thẳng d và mặt phẳng P có tọa độ là: VD 2 3 2   C
A. M  1; 2;2 .
B. N 2;3;2 .
C. Q 1;2;4 .
D. P 2;3;6 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y 1  0 . Tọa
độ tâm của S  là
A. P 1;  2;0 .
B. N 1;2;0 . C. M  2  ;4;  1 .
D. Q 1; 2;  1 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình 2x  4y  6z 1  0. Véctơ nào
dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?
A. n  2; 4;6 .
B. n  2; 4;1 .
C. n  1;  2;  3 .
D. n  1; 2;  3 . 2   3   4   1  
Câu 26. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x  6x  5 trên đoạn  1  ;  3 lần lượt là
M N . Khi đó giá trị M N là. A. 24  . B. 17  . C. 3 . D. 5 .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log x  log 10  x  4 là. 2 2   A. 0;10 .
B. 0;2 8;10 . C. 2;8 . D. 1;  9 . NH   , bán kính đáy ÓM TO
Câu 28. Cho khối nón có thể tích V 16
R  4 . Một mặt phẳng chứa trục của khối nón,
cắt khối nón theo một thiết diện có diện tích là. A. 6 . B. 12 . C. 20 . D. 24 . ÁN y   x 1
Câu 29. Cho hai số thực x y thỏa mãn 8 .
16 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? VD    2  –
A. 3x y  4 .
B. 3x y  4  .
C. 3x y  4 .
D. x  3y  4 . VD
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA a 3 , tam giác ABC C
vuông tại B AC  2 ,
a ACB  30 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB
mặt phẳng  ABC  bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 31. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau
Số điểm cực trị của hàm số f x là A. 0. B. 4. C. 3. D. 5.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 2 1 Câu 32. Cho f
 x 8. Khi đó f 2xdx  bằng. 0 0 A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . NH x 1
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  2 có phương trình ÓM TO x 1 A. y  2  x  7 .
B. y  2x  7 .
C. y  2x 1. D. y  2  x 1. ÁN
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x  4x y  0 được tính bởi công VD
thức nào dưới đây. – 2 2 3 VD A. 3 S x  4x dx  . B. S x  4x dx  . C 2  0 2 2
C. S    3
x  4xdx .
D. S    3
x  4xdx . 2  2  z
Câu 35. Cho hai số phức     1 z
1 2i z2 1 i . Phần thực của số phức 1 bằng z2 1 1 3 3 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1  ;2; 
3 và mặt phẳng  P có phương trình:
x  5y  2z 1  0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng P là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 5 2  1 5 2  NH x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 ÓM TO C.   . D.   . 5 2  1 1 5 2
Câu 37. Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4z  9  0 trong tập . Giá trị của 3 3 z z 1 2 1 2 ÁN bằng VD A. 9 . B. 4 . C. 44  . D. 44 . –
Câu 38. Một nhóm nhảy có 3 học sinh lớp 12A, 4 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu VD
nhiên 4 học sinh từ nhóm trên để biễu diễn vào ngày bế giảng. Xác suất để trong 4 học sinh C
được chọn, mỗi lớp A,B, C có ít nhất một học sinh là 4 1 6 47 A. . B. . C. . D. . 33 22 11 495
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2;1) , B(2; 1  ;3) và C(4; 1
 ;2) . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , A , B C
A. 3x  5y  6z 19  0 .
B. x  3y  2z  3  0 . x 1 y  2 z 1 C.   .
D. x y z  4  0 . 3 5 6
Câu 40. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  m   3 2
1 x  6mx  6x  5 nghịch biến trên
là đoạn a;b. Khi đó a b bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 1 1 A. 1. B.  . C. . D. 2 . 2 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, AB  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  ABC  là NH ÓM TO A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 120 . D. 0 45 .
Câu 42. Một hình nón có bán kính R  4 . Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết ÁN
diện có diện tích S  4 6 và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 4. Chiều cao của hình nón bằng VD A. 2 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 4 . – VD
Câu 43. Số các giá trị nguyên dương của tham số m với m  100 để đồ thị hàm số C x 1 y  2 x  6x
có đúng một tiệm cận: m A. 91. B. 90. C. 89. D. 92.
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên
và có bảng biến thiên : Hàm số 2
g(x)  f (x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1   ;1 . B. 2; 4 . C. 1; 2 . D.  ;    1 .
Câu 45. An có số tiền 1.000.000.000 đồng, dự định gửi tiền tại ngân hàng 9 tháng, lãi suất hàng tháng
tại ngân hàng lúc bắt đầu gửi là 0,4%. Lãi gộp vào gốc để tính vào chu kì tiếp theo. Tuy nhiên, NH
khi An gửi được 3 tháng thì do dịch Covid – 19 nên ngân hàng đã giảm lãi suất xuống còn
0,35%/tháng. An gửi tiếp 6 tháng nữa thì rút cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền thực tế có được, chênh ÓM TO
lệch so với dự kiến ban đầu của An gần số nào dưới đây nhất ? A. 3.300.000đ. B. 3.100.000đ. C. 3.000.000đ. D. 3.400.000đ. ÁN
Câu 46. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2 2
log (2x  4y 1)  log
x y với x  0 . Gọi M , N lần 2 2 VD
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P y x . Giá trị của M N bằng:
A. 3  2 2  3 .
B. 4  2 2  3 .
C. 5  3  2 . D. 4. VD C
Câu 47. Cho hình hộp ' ' ' ' ABC .
D A B C D có thể tích V . Gọi M , N, , P , Q ,
R S lần lượt là tâm của các mặt ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ABC ,
D A B C D , ABA B , BCC B, CDD C, ADD A. Thể tích khối đa diện có các đỉnh M , N, , P , Q , R S V V V V A. . B. . C. . D. 2 6 4 3
Câu 48. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cosx cos x 1 4 2  
 2m 1 0 có đúng 3    nghiệm x   ;   là  2  7   7  A. 1; 2 . B. ;1   . C. 1  ;   . D. 0  ;1 . 8   8 
Câu 49. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 4. Biết 2xf  x  f x  2xf x , f   3 1  . Giá 2
trị f 4 là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 3 9 A. 2 . B. . C. 4 . D. . 2 2
Câu 50. Cho hình hộp ABC . D A BCD
 ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 0
ABC  60 , AA  2a ,        NH
hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  A B C D  là trọng tâm tam giác A B C . ÓM TO
Gọi M là một điểm di động trên cạnh BB . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng CDD C   là ÁN 165a 2 165a 165a 165a A. . B. . C. . D. . 30 15 15 5 VD –
-------------------- HẾT -------------------- VD C NH ÓM TO ÁN VD – VD C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdcTrang 6 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM NH MÔN TOÁN ÓM TO NĂM HỌC 2019 - 2020 ÁN BẢNG ĐÁP ÁN VD 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B B C C C B D D A C C A B C A D B B C B C A D – VD
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C
B B B C D B C A A A B C C A B D C A C B A B B D C
LỜI GIẢI CHI TIẾT x 1 Câu 1.
Nghiệm của phương trình 2 3 5  là: 5
A. x  1.
B. x  0 . C. x  1  . D. x  2 . -----Lời giải Chọn A x 1 2 3 5  5 2x3 1 5 5    2x 3  1   x 1 Câu 2.
Cho cấp số nhân u
với u  3;u  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n  1 2 NH 1 A. 1. B. . C. 3. D. 2. ÓM TO 2 Lời giải Chọn D ÁN Vì u
là cấp số nhân nên u u .q n  2 1 VD  6  3.q   q 2 . – VD Câu 3.
Biết thể tích khối lập phương là 27. Độ dài cạnh khối lập phương là C A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Gọi x là chiều dài cạnh hình lập phương.
Thể tích khối lập phương: 3
x  27  x  3. Câu 4.
Cho khối nón có thể tích V 12 , chiều cao khối nón h 1. Bán kính hình tròn đáy đã cho bằng A. 1. B. 6 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B 1 1 Thể tích khối nón 2 2
V  .r .h  12  .r .1  r  6 . 3 3 Câu 5.
Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm 20 học sinh A. 3 A . B. 20 3 . C. 3 C . D. 3 20 . 20 20 Lời giải Chọn C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdcTrang 7 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 20 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 20.
Số cách chọn 3 học sinh từ 20 học sinh là số tổ hợp chập 3 của 20 bằng 3 C . 20 Câu 6.
Tập xác định của hàm số y  log 2  x 3   NH
A. 2; . B.  ;  2. C.  ;  2. D.  ;  2 \  1 . ÓM TO Lời giải Chọn C
Điều kiện để hàm số xác định 2  x  0  x  2. ÁN
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;  2. VD Câu 7.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau – VD C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  1  ;  1 . B.  1  ;. C.  ;  2  . D.  ;  0. Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên  ;    1 và 1; . Câu 8.
Hàm số sin x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. sin . x B. cos . x
C.  cos x 1. D.  cos . x Lời giải NH Chọn B ÓM TO
Ta có cos xdx  sin x  . C
Vậy sin x là một nguyên hàm của hàm số cos . x . Chiều cao của khối ÁN Câu 9.
Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và thể tích của khối chóp V  24 chóp đã cho bằng VD A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12 . Lời giải VD Chọn D C 1 3V 3.24 Ta có V Bh h   12 . 3 B 6
Câu 10. Thể tích khối cầu là V  36 . Bán kính khối cầu đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D 4 3V 3.36 Ta có 3 3 3 V   R R    3 3 4 4
Câu 11. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S
 8 và độ dài bán kính R  2 . Khi đó độ dài xq đường sinh bằng 1 A. 2 . B. 1. C. . D. 4 . 4
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 Lời giải Chọn A
Hình trụ có diện tích xung quanh là: S  8  2 Rl  8  2.2l  8  l  2 . xq NH
Vậy độ dài đường sinh của hình trụ đã cho là: l  2. ÓM TO
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log  4 2a bằng 2 
A. 4  4 log a .
B. 4  log a .
C. 1 4log a .
D. 4  4 log a . 2 2 2 2 ÁN Lời giải VD Chọn C – 4 4     VD
Với a là số thực dương tùy ý, ta có: log 2a log 2 log a 1 4log a . 2   2 2 2 C
Câu 13. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau x 6 0 6 f (x) 0 0 f (x) 5 5
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  6  . B. x  5  .
C. x  6 . D. x  5 . Lời giải Chọn C NH
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f ' x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x  6 . ÓM TO
Vậy, hàm số đã cho đạt cực tiểu tại: x  6 . x
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 y  là ÁN x 1
A. x  1.
B. y  2 .
C. x  2 . D. y  1. VD – Lời giải VD Chọn A C
Tập xác định của hàm số đã cho là: \   1 . 2x 1 2x 1 Ta có: lim y  lim   ;  lim y  lim   .     x 1  x 1   x 1  x 1 x 1  x 1
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: x 1.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 NH ÓM TO ÁN VD A. 3
y x  4x  3. B. 4 2
y x  2x  3 . C. 3
y  x  4x  3. D. 4 2
y  x  2x  3 . VD C Lời giải Chọn B
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số 4 2
y ax bx c với a  0 .
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  x  2 là 5   A.  ;  5. B.  2  0;. C. 2  0;5. D.  2  0;5. Lời giải Chọn C 5   x  25 x  2  0
Ta có: log 5  x  2      x 2  0;5 5     5   x  0 x  5
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới dây, số điểm chung của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y  2 là NH ÓM TO ÁN VD – VD A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. C Lời giải Chọn A 1 1 1 Câu 18. Nếu f
 xdx  2 và g
 xdx  3 thì 3f
 x2gxdx  bằng 0 0 0 A. 1  . B. 5 . C. 5  . D. 0 . Lời giải Chọn D 1 1 1 Ta có 3 f
 x2gxdx  3 f
 xdx2 g
 xdx  3.22.3  0 . 0 0 0
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  6i  5 là điểm nào dưới đây? A. M  6  ;5 . B. Q  5  ;6 . C. P 5; 6   . D. N 6; 5   . Lời giải Chọn B
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Điểm biểu diễn số phức z  6i  5 là điểm Q 5  ;6 .
Câu 20. Môđun của số phức z  3  4i A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . NH Lời giải ÓM TO Chọn B
Môđun của số phức z  3  4i z    2 2 3 4  5 . ÁN
Câu 21. Cho hai số phức z  1 i z  1 2i . Phần ảo của số phức w z .z là: 1 2 1 2 VD A. 1  . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải – VD Chọn C C
Ta có w z .z  1 i 1 2i  1   3i . 1 2   
Vậy phần ảo của w là 3 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt phẳng Oxz có tọa độ là:
A.
N 0; 2;3 .
B. M 1;0;3 .
C. P 1; 2;0 . D. Q  1  ; 2;3 . Lời giải Chọn B
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và đường thẳng x 1 y 1 z  2 d :  
. Điểm chung của đường thẳng d và mặt phẳng P có tọa độ là: 2 3 2 A. M  1  ; 2;2.
B. N 2;3; 2 .
C. Q 1; 2; 4 .
D. P 2;3;6 . Lời giải Chọn C NH
Điểm chung của đường thẳng d và mặt phẳng P là nghiệm của hệ phương trình: ÓM TO  x 1 y 1 z  2 3
x  2y  1  x 1 d :     
        . ÁN 2 3 2 2x 2z 6 y 2   P
  : x y z 1  0        x y z 1 z 4 VD   –
Vậy điểm chung của đường thẳng d và mặt phẳng P có tọa độ là: Q1;2;4. VD C
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y 1  0 . Tọa
độ tâm của S  là
A. P 1;  2;0 .
B. N 1;2;0 . C. M  2  ;4;  1 .
D. Q 1; 2;  1 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y 1  0 có tọa độ tâm là P 1;  2;0 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình 2x  4y  6z 1  0. Véctơ nào
dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?
A. n  2; 4;6 .
B. n  2; 4;1 .
C. n  1;  2;  3 .
D. n  1; 2;  3 . 2   3   4   1   Lời giải Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mặt phẳng P có véctơ pháp tuyến là n  2;4; 6  21;2;3  2n . 2
Vậy một véctơ pháp tuyến của P là n  1;2;3 . 2  
Câu 26. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x  6x  5 trên đoạn  1  ;  3 lần lượt là NH
M N . Khi đó giá trị M N là. ÓM TO A. 24  . B. 17  . C. 3 . D. 5 . Lời giải ÁN Chọn B VD
Ta có f x 2 '  3x 12x –     x 0  1;3 VD Có f ' x 2
 0  3x 12x  0   x  4   1  ;3 C Suy ra f   1  2
 , f 0  5, f 3  2  2
M  5, N  2  2
Vậy M N  17  .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log x  log 10  x  4 là. 2 2   A. 0;10 .
B. 0;2 8;10 . C. 2;8 . D. 1;  9 . Lời giải Chọn B x  0 Điều kiện:   0  x 10 1  0  x  0
Bất phương trình tương đương x
log x 10  x  4  x10  x 2 4 2
 2  x 10x 16  0  2  NH x  8 ÓM TO
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là: S  0;2 8;10 .
Câu 28. Cho khối nón có thể tích V  16 , bán kính đáy R  4 . Một mặt phẳng chứa trục của khối nón, ÁN
cắt khối nón theo một thiết diện có diện tích là. A. 6 . B. 12 . C. 20 . D. 24 . VD Lời giải Chọn B VD C S A O B 1
Mặt nón có đường cao là SO , bán kính OA OB AB R  4 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mặt phẳng chứa trục cắt mặt nón theo một thiết diện là tam giác cân SAB . 1 1 Theo giả thiết ta có 2 2
V  16   R .SO   .4 .SO SO  3 3 3
Diện tích tam giác SAB là: SO . A SO  4.3  12 . NH SAB y ÓM TO   x 1
Câu 29. Cho hai số thực x y thỏa mãn 8 . 16  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2 
A. 3x y  4 .
B. 3x y  4  .
C. 3x y  4 .
D. x  3y  4 . ÁN Lời giải VD Chọn C y VD   x 1 Ta có: 3xy 4 3xy 4 8 . 16  2 .2  2  2
 2  3x y  4   . C  2 
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA a 3 , tam giác ABC
vuông tại B AC  2 ,
a ACB  30 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB
mặt phẳng  ABC  bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn D NH ÓM TO ÁN VD –
SA   ABC  AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng  ABC . VD C  S ,
B ABC  S ,
B AB  SBA.
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AB A .
C sin ACB a . SA
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có: tan SBA
 3  SBA  60 . AB
Câu 31. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau
Số điểm cực trị của hàm số f x là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 A.0. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn B NH
Dựa vào bảng xét dấu của f  x ta có bảng biến thiên của hàm số f x như sau: ÓM TO ÁN VD – VD C
Theo đó, hàm số f x có 4 điểm cực trị. 2 1 Câu 32. Cho f
 x  8. Khi đó f 2xdx  bằng. 0 0 A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Đặt t  2x dt  2dx
Đổi cận: x  0  t  0 ; x 1 t  2 NH 1 2 1 1    ÓM TO f  2xdx f
 tdt .8 4. 2 2 0 0 x
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 y
tại điểm có hoành độ x  2 có phương trình ÁN x 1 VD A. y  2  x  7 .
B. y  2x  7 .
C. y  2x 1. D. y  2  x 1. – VD Lời giải C Chọn A
x  2  y  3 2  y   x  2 1 y2  2 
Vậy phương tiếp tuyến y  2
 x  2 3  y  2  x  7 .
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x  4x y  0 được tính bởi công
thức nào dưới đây. 2 2 A. 3 S x  4x dx  . B. 3 S x  4x dx  . 2  0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 2 2
C. S    3
x  4xdx .
D. S    3
x  4xdx . 2  2  Lời giải NH Chọn A ÓM TO x  0 Ta có: 3
x  4x  0   . ÁN x  2  VD
Suy ra diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x  4x y  0 là – 2 VD 3 S x  4x dx  C 2  z
Câu 35. Cho hai số phức     1 z
1 2i z2 1 i . Phần thực của số phức 1 bằng z2 1 1 3 3 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A z 1 2i
1 2i1i 1 1 3      i . z  2 1 i 2 2 2 z 1
Vậy phần thực của số phức 1 bằng  . z2 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1  ;2; 
3 và mặt phẳng  P có phương trình: NH
x  5y  2z 1  0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ÓM TO P là ÁN x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 5 2  1 5 2  VD – x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . VD 5 2  1 1 5 2 C Lời giải Chọn B Ta có qua M   1  ;2;3 d :  . 
 P : x  5y  2z 1  0  vtcp u  1;5; 2  dx y z
Vậy đường thẳng d có phương trình: 1 2 3   . 1 5 2 
Câu 37. Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4z  9  0 trong tập . Giá trị của 3 3 z z 1 2 1 2 bằng A. 9 . B. 4 . C. 44  . D. 44 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 Lời giải Chọn C
z  2  5i NH Ta có 2
z  4z  9  0   .    ÓM TO z 2 5i Do đó, 3 3 3 3
z z  (2  5i)  (2  5i)  4  4 . 1 2 ÁN
Câu 38. Một nhóm nhảy có 3 học sinh lớp 12A, 4 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu VD
nhiên 4 học sinh từ nhóm trên để biễu diễn vào ngày bế giảng. Xác suất để trong 4 học sinh
được chọn, mỗi lớp A,B, C có ít nhất một học sinh là – VD 4 1 6 47 A. . B. . C. . D. . C 33 22 11 495 Lời giải Chọn C Ta có 4 ( n )   C  495. 12
Để mỗi lớp có ít nhất có một học sinh được chọn có 3 trường hợp:
TH1: 2A, 1B, 1C có 60 cách chọn.
TH2: 1A, 2B, 1C có 90 cách chọn.
TH3: 1A, 1B, 2C có 120 cách chọn.
Vậy có 270 cách chọn 4 học sinh sao cho mỗi lớp có ít nhất một học sinh. 6 Xác suất cần tìm là: . NH 11 ÓM TO
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2;1) , B(2; 1  ;3) và C(4; 1
 ;2) . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , A , B C ÁN
A. 3x  5y  6z 19  0 .
B. x  3y  2z  3  0 . VD x 1 y  2 z 1 C.   .
D. x y z  4  0 . – 3 5 6 VD C Lời giải Chọn A Ta có AB  (1; 3  ;2), AC  (2;0; 1  ) , A , B AC  (3;5;6)  
là VTPT của mặt phẳng đi qua , A , B C . Vậy mặt phẳng đi qua , A ,
B C là 3x  5y  6z 19  0 .
Câu 40. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  m   3 2
1 x  6mx  6x  5 nghịch biến trên
là đoạn a;b. Khi đó a b bằng 1 1 A.1. B.  . C. . D. 2 . 2 2 Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 Chọn B
+ Nếu m  1, hàm số đã cho trở thành 2 y  6
x  6x  5 là hàm số bậc hai nên không nghịch biến trên . NH
+ Nếu m  1, có y  m   2 3
1 x 12mx  6 . Để hàm số luôn nghịch biến trên thì ÓM TO y  x
   m  2 0,
1 x  4mx  2  0, x   ÁN  m 1 VD  m 1  0  1     1  1   m  . 2   4m  2  m  1  0 1   m  2 –   VD 2 C a  1   1 Vậy 
1  a b   . b  2  2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, AB  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  ABC  là A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 120 . D. 0 45 . Lời giải Chọn D NH ÓM TO ÁN VD – VD   C BC AH
Gọi H là trung điểm cạnh BC , khi đó 
BC  SAH   BC SH .  BC SA
SBC  ABC  BC  Vậy  BC SH
nên góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  ABC  là SHA .  BC AHSA a 3 Trong tam giác vuông SAH có 0 tan SHA  
1 SHA  45 . Vậy AH a 3
SBC ABC 0 ,  45 .
Câu 42. Một hình nón có bán kính R  4 . Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết
diện có diện tích S  4 6 và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 4. Chiều cao của hình nón bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 A. 2 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C NH ÓM TO ÁN VD – VD C
Giả sử hình nón đỉnh S , gọi O là tâm đường tròn đáy. Thiết diện qua đỉnh là tam giác cân
SAB có diện tích bằng 4 6 . Gọi E là trung điểm dây cung AB . Ta có OE AB . 1 2S 2.4 6 Có S  .SE. SAB AB SE    2 6 . SAB 2 AB 4
Trong tam giác vuông OEB , có 2 2 2
OE OB EB  16  4  12 .
Trong tam giác vuông SOE , có 2 2 2
SO SE EO  24 12  12  SO  2 3 . Vậy hình nón có chiều cao bằng 2 3.
Câu 43. Số các giá trị nguyên dương của tham số m với m  100 để đồ thị hàm số x 1 NH y  2 x  6x
có đúng một tiệm cận: m ÓM TO A. 91. B. 90. C. 89. D. 92. Lời giải ÁN Chọn A VD Nhận xét: x 1 – lim y  lim  0 2 VD x
x x  6x m C
Như vậy, đồ thị hàm số đã cho luôn nhận y = 0 là tiệm cận ngang.  Để x 1
đồ thị hàm số y
chỉ có đúng một tiệm cận thì đồ thị hàm số chỉ có duy nhất 2
x  6x m
đường tiệm cận ngang y = 0 và không tồn tại tiệm cận đứng. Suy ra phương trình 2
x  6x m  0 vô nghiệm.
Khi đó '  9  m  0  m  9 . Kết hợp với điều kiện m nguyên dương, m 100 ta có 91 giá
trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên
và có bảng biến thiên :
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 Hàm số 2
g(x)  f (x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1   ;1 . B. 2; 4 . C. 1; 2 . D.  ;    1 . Lời giải NH Chọn C ÓM TO Xét đạo hàm 2 2
g '(x)  ( f (x )) '  2 .
x f '(x ) ÁN
Để hàm g x đồng biến thì 2 g '(x)  2 .
x f '(x )  0 VD  x  0 Trường hợp 1:  – 2
f '(x )  0 VD C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Vì 2 x  0 nên 2
f '(x )  0 khi 2 1  x  4
Kết hợp với điều kiện x  0 ta được 1  x  2 thỏa mãn bài toán.  x  0 Trường hợp 2:  2
f '(x )  0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:  1   x  1 2    2 x 1
f '(x )  0 khi    x  2 2  x  4   x  2 
Kết hợp với điều kiện x  0 ta được 1
  x  0 hoặc x  2  thỏa mãn bài toán.
Như vậy, hàm g(x) đồng biến trên các khoảng (-1;0), (1;2) và ( ;  2  )
Câu 45. An có số tiền 1.000.000.000 đồng, dự định gửi tiền tại ngân hàng 9 tháng, lãi suất hàng tháng
tại ngân hàng lúc bắt đầu gửi là 0,4%. Lãi gộp vào gốc để tính vào chu kì tiếp theo. Tuy nhiên, NH
khi An gửi được 3 tháng thì do dịch Covid – 19 nên ngân hàng đã giảm lãi suất xuống còn ÓM TO
0,35%/tháng. An gửi tiếp 6 tháng nữa thì rút cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền thực tế có được, chênh
lệch so với dự kiến ban đầu của An gần số nào dưới đây nhất ? A. 3.300.000đ. B. 3.100.000đ. C. 3.000.000đ. D. 3.400.000đ. ÁN Lời giải VD Chọn B
Số tiền dự kiến ban đầu của An là: VD 9
1.000.000.000(1 0, 4%)  1.036.581.408 (đồng) C
Số tiền cả gốc lẫn lãi An có được trong 3 tháng đầu tiên: 3
1.000.000.000(1 0, 4%)  1.012.048.064 (đồng)
Vì do dịch Covid – 19 nên ngân hàng đã giảm lãi suất xuống còn 0,35%
Nên số tiền thực tế An có được sau 9 tháng: 6
1.012.048.064(1 0,35%)  1.033.487.907 (đồng)
Số tiền chênh lệch giữa thực tế và dự kiến:
1.036.581.408 – 1.033.487.907 = 3.093.501 (đồng)
Câu 46. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2 2
log (2x  4 y 1)  log
x y với x  0 . Gọi M , N lần 2 2
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P y x . Giá trị của M N bằng:
A. 3  2 2  3 .
B. 4  2 2  3 .
C. 5  3  2 . D. 4. Lời giải Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Điều kiện xác định : 2x  4y 1  0 , x , y không đồng thời bằng 0.
Với điều kiện xác định như trên ta được : 2 2
log (2x  4 y 1)  log x y 2 2 NH 2 2
 log (2x  4y 1)  log (x y ) 2 2 ÓM TO 2 2
 2x  4y 1  x y 2 2
 (x  2x 1)  ( y  4y  4)  4 ÁN 2 2
 (x 1)  (y  2)  4 VD Như vậy, các điểm  ;
x y thỏa mãn bất phương trình nằm trên đường tròn và trong hình tròn – VD
tâm I 1; 2 bán kính R  2 . C
Mặt khác, vì x  0 nên tập hợp các điểm  ;
x y là phần hình tròn nằm trên trái trục tung như hình. NH ÓM TO Tại x  0 ta có: 2 2 2
(0 1)  ( y  2)  4  ( y  2)  3   3  y  2  3  2  3  y  2  3 ÁN
Như vậy, P y x y  2  3 ( x  0; y  2  3 ) VD
Dấu bằng xảy ra khi x  0 , y  2  3 . – VD
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a cốp-xki ta được: C 2 2 2 2
P y x  ( y  2)  (1 x) 1  (1 1 ) ( y  2)  (1 ) x  1  1 2 2   Dấu bằng xảy ra khi
y  2 1 x    x 1 2  1 1  
(thỏa mãn điều kiện x  0; 2  3  y  2  3 )  y  2  2
y x 1 2 2
Như vậy, M 1 2 2, N  2  3 .
Suy ra: M N  3  2 2  3 .
Câu 47. Cho hình hộp ' ' ' ' ABC .
D A B C D có thể tích V . Gọi M , N, , P , Q ,
R S lần lượt là tâm của các mặt ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ABC ,
D A B C D , ABA B , BCC B , CDD C , ADD A . Thể tích khối đa diện có các đỉnh M , N, , P , Q , R S
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 V V V V A. . B. . C. . D. 2 6 4 3 Lời giải Chọn B NH B C ÓM TO M A ÁN D Q VD R P – VD B' S C' C N A' D' Gọi ,
h S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối hộp 1 h S Ta có   M V NP R Q S 2 M V P R Q S 2. . .SP R Q S , mà S  RS PQ 3 2 2 1 h S V Vậy    M V NP R Q S 2 M V P R Q S 2. . . 3 2 2 6
Câu 48. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cosx cos x 1 4 2  
 2m 1 0 có đúng 3    nghiệm x   ;   là  2  7   7  A. 1; 2 . B. ;1   . C. 1  ;   . D. 0  ;1 . 8   8  Lời giải NH Chọn B ÓM TO Ta có x x       x 2 cos cos 1 cos cos 4 2 2 1 0 2  2.2 x m  2m 1 0 .      Đặt 1 cos 2 x t  vì x   ; nên t  ; 2 . ÁN      2  2  VD Ta được phương trình 2 2
t  2.t  2m 1  0  2m t   2t 1. (1) Nhận xét: – VD   
+) Với 1  t  1 hoặc t  2 có 1 nghiệm x   ;   . C 2  2    
+) Với 1 t  2 có đúng 2 nghiệm x   ;   .  2 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 NH ÓM TO ÁN VD – VD C
Hình minh họa quan hệ giữa giá trị của t và số nghiệm x  
Xét hàm số f t 2  t   2t 1 với 1 t  ; 2 
 , có f t  2
t  2  f t  0  t 1. 2  Bảng biến thiên   
Suy ra phương trình cosx cos x 1 4 2  
 2m 1 0 có đúng 3 nghiệm x   ;   khi và chỉ khi  2  1 NH
phương trình (1) có 2 nghiệm  t  1  t  2 . 1 2 2 ÓM TO
Từ bảng biến thiên suy ra 7 7
 2m  2   m 1. 4 8 ÁN 7  Vậy m  ;1  . VD 8  –
Câu 49. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 4. Biết 2xf  x  f x  2xf x , f   3 1  . Giá VD 2 C
trị f 4 là 3 9 A. 2 . B. . C. 4 . D. . 2 2 Lời giải Chọn D Xét trên đoạ 1
n 1; 4 thì 2xf  x  f x  2x x x f ' x 
f x  x 2 x   
x f x  x   
x f x dx xdx     2 x x f x   C (1) 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thay x  1 vào hai vế của (1) ta có: f   1 1   1 3 C C    C 1. 2 2 2 x
Vậy x f x  2  1 (2) NH 2 ÓM TO
Thay x  4 vào hai vế của (2) ta được: f   2 4 4. 4  1  f   9 4  . 2 2
Câu 50. Cho hình hộp ABC . D A BCD
 ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 0
ABC  60 , AA  2a , ÁN
hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  A BCD
  là trọng tâm tam giác A BC   . VD
Gọi M là một điểm di động trên cạnh BB . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng CDD C   – VD là C 165a 2 165a 165a 165a A. . B. . C. . D. . 30 15 15 5 Lời giải Chọn C NH ÓM TO
Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác ADC A BC   .
Từ giả thiết suy ra: AG '   A BCD   và C G    ABCD. ÁN
Do đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0
ABC  60 nên các tam giác A BC
  và ADC là các tam VD giác đều. – Ta có  ABB A   CDD C   VD C
d M,CDD C
   d  , A CDD C
   3d G,CDD C  
Tam giác ADC đều nên AG CD tại trung điểm H của CD . Có C G
   ABCD C G   CD.
Do đó, CD  GHC  GHC  CDD C  .
Từ G dựng GK C H
  GK  CDD C
   GK d  , G CDD C   . 2  2 a 3  a 11 Có 2 2
C 'G AG  AA  A G   2  4a   .     . 3 2 3   a 11 a
Xét tam giác GHC có C G   3 ;GH  . 3 6 1 1 1   3 12 135    a 165  GK  . 2 2 2 GK C GGH 2 2 2 11a a 11a 45
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 - 2020 a
Vậy d M CDD C
   d G CDD C   165 , 3 ,  3GK  . 15
-------------------- HẾT -------------------- NH ÓM TO ÁN VD – VD C NH ÓM TO ÁN VD – VD C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdcTrang 24