Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Quốc học Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

THPT CHUYÊN QUC HC – HU ĐỀ THI HC K 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
T Toán Môn thi: TOÁN – Lớp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
-------------------------
I. PHN TRC NGHIỆM (32 câu, 8,0 đim).
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đim
( )
5; 10; 5A
hai đường thng
12
13
: 2 2; : 1 .
11
x t xt
y tyt
zt zt

=−+ =

= + =−−


=−=+

Biết rng trên đưng thng
1
tn ti đim
B
sao cho trung
đim của đoạn thng
AB
thuc đưng thng
2
.
Tính đ dài đon thng
.AB
A.
B.
2 77.
C.
7 11.
D.
35.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx
=
tha mãn
( )
0fx
( ) ( )
2
0, .f x fx x

+ = ∀∈

Biết
( )
1 1,f =
tính giá
tr ca
( )
2.f
A.
( )
2 3.f =
B.
( )
2 0.f =
C.
( )
2 2.f =
D.
( )
1
2.
2
f =
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
mt phng
( )
:2 2 3 0
xy z
α
+ −=
ct mt cu
( )
S
tâm
(
)
1; 3; 2I
theo giao tuyến đưng tròn có chu vi bng
4.
π
Tính bán kính
R
ca mt
cu
( )
.S
A.
2 2.
R =
B.
2.R =
C.
20.R =
D.
3.R =
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đưng thng
12
12 45
: ;: 2
1 32
x tx t
yt y t
zt z t

=+=+

=−∆ =+


=+=+

mt phng
( )
: 3 2 4 0.xyz
α
+ +=
Viết phương trình đưng thng
nm trong mt phng
( )
α
và ct c hai đưng thng
12
,.∆∆
A.
1
32
:.
9 13
y
xz
+
−−
∆==
B.
2
81
:.
112
y
xz
+−
∆==
C.
4
:.
3 13
y
xz
∆==
D.
61
:.
51 1
y
xz+−
∆==
−−
Câu 5: Cho s phc
2 3.zi
=
Tìm phn o
b
ca
.
z
A.
2.b =
B.
3.
b =
C.
3.b =
D.
3.bi=
Câu 6: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
1
fx
x
=
trên khong
( )
0;+∞
A.
( )
ln .
Fx x C=−+
B.
( )
2
1
.Fx C
x
= +
C.
( )
ln .Fx x C= +
D.
( )
2
1
.Fx C
x
=−+
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
( )
2;3; 3 , 2;2; 1AB −−
và đường thng
22
:.
1
xt
yt
zt
=
∆=
= +
Gi
( )
α
là mt phng chứa hai điểm
,AB
và song song vi đưng thng
.
Biết phương trình mt phng
( )
α
có dng
( )
1 0, ; ; .ax by cz a b c+ + +=
Tính
2 3.T ab c= −+
A.
4.T =
B.
1.T =
C.
8.T =
D.
2.T =
Câu 8: Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho tam giác
OBC
đều cnh
a
và nm trong mt
phng
( )
,Oxy
vi
.B Ox
Dng
11 1
,,
OO BB CC
ng vuông góc vi mt phng
( )
OBC
sao
cho
11
2,
OO a BB a= =
din tích tam giác
111
OBC
đt giá tr nh nht. Gi s giá tr nh
nht đó là
2
.ma
Khi đó, giá tr ca
m
thuc khoảng nào sau đây, biết tọa độ các đim
111
,,OBC
đều không âm?
A.
1
0; .
2



B.
1
;1 .
2



C.
3
1; .
2



D.
3
;2 .
2



Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
( )
222 2
: 0 0.
ax by cz d a b c d
α
+ + += + + + >
Tính khong cách t gc tọa độ
O
đến mt
phng
( )
.
α
A.
222
.
d
abc
++
B.
222
.
d
abc
++
C.
222
.
abcd
abc
+++
++
D.
222
.
abcd
abc
+++
++
Câu 10: Th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bi các đưng
2
, 0, 0, 1
x
y xe y x x= = = =
quanh trc
Ox
A.
2.Ve=
B.
2
.
Ve
π
=
C.
( )
2.Ve
π
=
D.
9
.
4
V
π
=
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
m ta đ mt vectơ pháp tuyến ca măt phẳng
(
)
: 2 5 1 0.
xyz
α
+ −=
A.
(
)
1;2;5 .
B.
( )
1; 5; 1 .
C.
(
)
1; 2; 5 .
D.
( )
1; 2; 1 .−−
Câu 12: Tìm hàm số
biết rng
(
)
d
2
sin 2 cos 2 .
x
fx x x x e C= + ++
A.
( )
2
111
cos 2 sin 2 .
222
x
fx x x e
=−+
B.
( )
2
2cos2 2sin2 2 .
x
fx x x e=++
C.
(
)
2
111
cos 2 sin 2 .
222
x
fx x x e=++
D.
( )
2
2cos2 2sin2 2 .
x
fx x x e=−+
Câu 13: Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Cho s phc
z
bất kì, khi đó số phc
zz
là s thc.
B. S
0
va là s thc va là s thun o.
C. Cho s phc
z
bất kì, khi đó
2
2
.zz
=
D. Cho s phc
z
bất kì, khi đó số phc
zz+
là s thun o.
Câu 14: Xét
d1,x xx
+
nếu đặt
1tx= +
thì
d
1x xx+
bng
A.
d .xt x
B.
( )
d2 1.
tt
C.
( )
d
22
2 1.t tt
D.
( )
d
2
1.t tt
Câu 15: Cho
a
là s thc dương tha mãn
d
2
1
.
1
a
x
a
x
xa
e
=
+
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
3
1; .
2
a



B.
3
;2 .
2
a



C.
5
2; .
2
a



D.
5
;3 .
2
a



Câu 16: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
0; 2020


, tha mãn
( )
0fx>
( ) ( )
. 2020 1, 0; 2020 .fx f x x

= ∀∈

Khi đó
( )
d
2020
0
1
1
x
fx+
bng
A.
1010.
B.
1
.
2020
C.
4040.
D.
2020.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đưng thng
−+
∆==
1
11
:
12 1
y
xz
mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 3 0.Sxyz xyz+ + + −=
Viết phương trình mt phng
( )
α
chứa đường thng
và ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính ln nht.
A.
( )
: 3 1 0.xy z
α
++ +=
B.
(
)
: 2 3 2 0.xyz
α
−=
C.
( )
: 3 1 0.xyz
α
++=
D.
( )
: 0.xz
α
+=
Câu 18: Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho vec
333a ijk=−+ +

(vi
,,ijk

ba vectơ
đơn v). Tìm tọa độ ca vectơ
.a
A.
( )
3;3; 3 .a =
B.
( )
3; 3; 3 .a =−−−
C.
( )
3; 3;3 .a =−−
D.
(
)
3;3;1 .a =
Câu 19: Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bi các đ th hàm s
2
2
yx= +
3.yx
=
Xác
định mnh đ đúng.
A.
(
)
2
2
1
32.Sxx x= −+
d
B.
2
2
1
3 2.Sx x x= ++
d
C.
( )
2
2
1
23 .S x xx= +−
d
D.
2
2
1
3 2.Sx x x= −+
d
Câu 20: Cho parabol
( )
2
:
Pyx=
và đường thng
( )
: 1 4.y kx = −+
Để din tích hình phng gii hn
bi parabol
( )
P
đưng thng
đạt giá tr nh nht thì đim
(
)
;3Mk
thuc đưng
thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
2 1 0.xy −=
B.
2 1 0.xy+ −=
C.
2 1 0.xy+−=
D.
2 1 0.xy−=
Câu 21: Din tích
S
ca hình phng
( )
H
gii hn bi đ th m s
(
)
,y fx
=
trc hoành và 2
đưng thng
,x ax b
= =
(vi
ab<
) là
A.
( )
d.
b
a
S fx x
π
=
B.
(
)
d.
b
a
S fx x=
C.
( )
2
d.
b
a
S fx x
π
=
D.
( )
d.
b
a
S fx x=
Câu 22: Cho
( )
H
hình phng gii hn bi đưng cong
yx=
và nửa đường tròn phương
trình
2
4
y xx=
vi
04x≤≤
(phần tô đậm trong hình v. Tính din tích
S
ca hình
( )
.H
A.
8 93
.
6
S
π
=
B.
4 15 3
.
24
S
π
+
=
C.
10 9 3
.
6
S
π
=
D.
10 15 3
.
6
S
π
=
Câu 23: Tìm phn thc
a
ca s phc
z
tha mãn
( )
1 3. 2 .iz i z i++ =
A.
1.a =
B.
0.
a =
C.
1.a =
D.
5.a =
Câu 24: Cho hàm s
đo hàm trên đon
1; 2 .


Biết
( ) (
)
1 1, 2 2ff= =
( )
2
1
d 3.fx x=
Khi
đó
(
)
2
1
dxf x x
bng
A.
0
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 25: Cho hai s phc
13zi=
2wi= +
đim biu din trên mt phng tọa độ ln t là
A
.B
Tính đ dài đoạn
.AB
A.
5.AB =
B.
5.AB =
C.
17.AB =
D.
17.AB =
Câu 26: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
42
3 4 0?zz+ −=
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 27: Cho
( )
2
1Fx x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
.e .
x
fx
Nguyên hàm ca hàm s
( )
.e
x
fx
A.
2
2.
x xC−+
B.
2
2.xx C−+
C.
( )
2
2 e.
x
xx C
−+
D.
2
1
.
2
x xC
−+
Câu 28: Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
đưng thng phương trình nào sau đây nhn
vectơ
( )
1; 1; 2u =
làm vectơ chỉ phương?
A.
2
3
.
11 2
y
xz
+
= =
−−
B.
2
3
.
11 2
y
xz
+
= =
C.
2
3
.
112
y
xz
+
= =
D.
2
3
.
11 2
y
xz
+
= =
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên khong
.K
Gi
,,
abc
ba s thc bt thuc
K
.abc<<
Mnh đ nào dưới đây sai?
A.
( ) (
)
( )
d d d.
bcc
aba
fx x fx x fx x+=
∫∫
B.
( )
d 0.
a
a
fx x=
C.
( ) ( )
d d.
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
D.
( ) ( )
2
2
d d.
bb
aa
fx x fx x


=




∫∫
Câu 30: Nếu
( )
1
0
d1fx x=
thì giá trị ca
( )
1
0
2 1dI fx x

= +

A.
4.
I
=
B.
2.I =
C.
3.I =
D.
0.I =
Câu 31: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
viết phương trình mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 1; 4I
và
bán kính
3.R
=
A.
( ) ( ) ( )
( )
222
: 1 1 4 9.Sx y z ++ +− =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1 1 4 3.Sx y z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1 1 4 9.Sx y z+ + ++ =
D.
( )
( ) ( )
( )
222
: 1 1 4 3.Sxyz−+−+ =
Câu 32: Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho bn đim
( ) ( ) ( )
; 3;4;4 , 1;0;6 , 0; 1;2A BC
( )
1;1; 1 .D
Gi
đưng thẳng đi qua
D
sao cho tổng các khoảng cách từ
,,ABC
đến
ln nhất. Đường thng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
17;11;3 .N
B.
( )
19;11;3 .P
C.
( )
5;14;8 .M
D.
( )
9; 5;1 .Q
II. PHN T LUN (02 câu, 2,0 đim).
Câu 21: Gii các phương trình sau trên tp s phc:
a)
( )
1 2 3 5.x i x xi+− = +
b)
2
2 26 0.xx++=
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đưng thng
( )
1
12
:
632
y
xz
a
−−
= =
và mt
phng
( )
: 2 2 4 0.
x yz
α
+ +−=
a) Viết phương trình đưng thng
( )
b
qua
( )
5;5; 4M
và vuông góc vi mt phng
(
)
.
α
b) Xét v trí tương đi của hai đường thng
( )
a
( )
.b
HT
| 1/4

Preview text:

THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 Tổ Toán
Môn thi: TOÁN – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (32 câu, 8,0 điểm).
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(5; 10
− ;5) và hai đường thẳng x = 1 − + tx = 3t
∆ :y = 2 + 2t; ∆ :y = 1
− − t′. Biết rằng trên đường thẳng ∆ tồn tại điểm B sao cho trung 1 2 1 z = 1−tz = 1+ t′  
điểm của đoạn thẳng AB thuộc đường thẳng ∆ . Tính độ dài đoạn thẳng . AB 2 A. 2 7. B. 2 77. C. 7 11. D. 35.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) ≠ 0 và f ′(x) +  f  (x) 2  = 0, x ∀ ∈ . 
 Biết f (1) = 1, tính giá trị của f (2). A. f (2) = 3. B. f (2) = 0. C. f (2) = 2. − D. f ( ) 1 2 = . 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α ) : 2x y + 2z − 3 = 0 cắt mặt cầu (S) tâm I (1; 3
− ;2) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4π. Tính bán kính R của mặt cầu (S). A. R = 2 2. B. R = 2. C. R = 20. D. R = 3. x = 1 + 2tx = 4 + 5t
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆ :y = t
;∆ :y = 2 + t′ và 1 2 z = 1+ tz = 3 + 2t′  
mặt phẳng (α ) :x + 3y − 2z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
(α) và cắt cả hai đường thẳng ∆ , ∆ . 1 2
A. x − 3 y + 1 z − 2 x + 8 y z − 1 ∆ : = = . B. 2 ∆ : = = . 9 1 − 3 1 1 2 C. x − 4 x + y z − ∆ : y z = = . D. 6 1 ∆ : = = . 3 1 3 5 − 1 1 −
Câu 5: Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm phần ảo b của .z A. b = 2. B. b = 3. C. b = 3. − D. b = 3 − i.
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên khoảng (0;+∞) là x
A. F(x) = −ln x + C. B. F(x) 1 1 = + C.
C. F(x) = ln x + C.
D. F(x) = − + C. 2 x 2 x
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3; 3 − ), B( 2; − 2; 1 − ) và đường thẳng x = 2 − 2t :  ∆ y = t
. Gọi (α ) là mặt phẳng chứa hai điểm A,B và song song với đường thẳng . ∆ z = 1+ t
Biết phương trình mặt phẳng (α ) có dạng ax + by + cz + 1 = 0, (a;b;c∈). Tính T = 2a b + 3 .c A. T = 4. − B. T = 1. − C. T = 8. D. T = 2.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác OBC đều cạnh a và nằm trong mặt
phẳng (Oxy), với B∈ .
Ox Dựng OO , BB , CC cùng vuông góc với mặt phẳng (OBC) sao 1 1 1
cho OO = 2a, BB = a và diện tích tam giác O B C đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử giá trị nhỏ 1 1 1 1 1 nhất đó là 2
ma . Khi đó, giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây, biết tọa độ các điểm
O ,B ,C đều không âm? 1 1 1 A.  1 0;         . B. 1  ;1. C. 3 1; . D. 3  ;2.  2   2   2   2 
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
(α) ax + by + cz + d = ( 2 2 2 2 :
0 a + b + c + d > 0). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (α ). d
a + b + c + d A. d . B.
a + b + c + d . C. . D. . 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c
Câu 10: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x 2
y = xe ,y = 0,x = 0,x = 1 quanh trục Ox là A. V = e − 2. B. 2 V = π e .
C. V = π (e − 2). D. 9 V π = . 4
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của măt phẳng
(α): x − 2y + 5z −1= 0. A. (1;2;5). B. (1;5; 1 − ). C. (1; 2 − ;5). D. (1; 2 − ; 1 − ).
Câu 12: Tìm hàm số f (x) biết rằng ∫ ( )d 2 = sin 2 + cos2 x f x x x
x + e + C. A. ( ) 1 1 1 2 = cos2 − sin 2 x f x x x + e . B. ( ) 2 = 2cos2 + 2sin 2 + 2 x f x x x e . 2 2 2 C. ( ) 1 1 1 2 = cos2 + sin 2 x f x x x + e . D. ( ) 2
= 2cos2 − 2sin 2 + 2 x f x x x e . 2 2 2
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cho số phức z bất kì, khi đó số phức z z là số thực.
B. Số 0 vừa là số thực vừa là số thuần ảo.
C. Cho số phức z bất kì, khi đó 2 2 z = z .
D. Cho số phức z bất kì, khi đó số phức z + z là số thuần ảo.
Câu 14: Xét x 1+ xdx, ∫
nếu đặt t = 1+ x thì x 1+ xdx ∫ bằng A. xtd . x ∫ B. 2 ∫ (t −1)dt. C. ( 2t − ∫ ) 2 2 1 t dt.
D. ∫( 2t −1)tdt. a 2 Câu 15: Cho x − 1
a là số thực dương thỏa mãn dx = . a
Khẳng định nào dưới đây đúng? x + − e a 1 A. 3 a 1;     ∈ . B. 3 a  ∈ ;2. C. 5 a  ∈2; . D. 5 a  ∈ ;3.  2   2   2   2 
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 0;2020 
 , thỏa mãn f (x) > 0 và 2020
f (x). f (2020 1 − x) = 1, x ∀ ∈ 0;2020.   Khi đó x ∫ bằng 1+ f x 0 ( )d A. 1010. B. 1 . C. 4040. D. 2020. 2020
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
x − 1 y 1 z + 1
Oxyz, cho đường thẳng − ∆ : = = và mặt cầu 1 2 −1 (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 2z − 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng ∆
và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất.
A. (α ) : x + y + 3z + 1 = 0. B. (α ) : x − 2y − 3z − 2 = 0.
C. (α ) : 3x y + z + 1 = 0.
D. (α ) : x + z = 0.       
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a = 3
i + 3j + 3k (với i , j , k là ba vectơ
đơn vị). Tìm tọa độ của vectơ a. A. a = ( 3; − 3;3). B. a = ( 3; − 3; − 3 − ). C. a = ( 3; − 3; − 3). D. a = ( 3; − 3;1).
Câu 19: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y = x + 2 và y = 3 . x Xác định mệnh đề đúng. 2 2 2 2
A. S = ∫( 2x − 3x + 2)d .x B. 2
S = x + 3x + 2 . x ∫ d C. S = ∫( 2
x + 2 − 3x )d .x D. 2
S = x − 3x + 2 . x ∫ d 1 1 1 1
Câu 20: Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng ∆ : y = k(x −1) + 4. Để diện tích hình phẳng giới hạn
bởi parabol (P) và đường thẳng ∆ đạt giá trị nhỏ nhất thì điểm M(k;3) thuộc đường
thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x − 2y − 1 = 0.
B. x + 2y − 1 = 0.
C. 2x + y − 1 = 0.
D. 2x y − 1 = 0.
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và 2
đường thẳng x = a, x = b (với a < b ) là b b b b A. S = π f ∫ (x) d .x B. S = f ∫ (x)dx . C. S = π f
∫ (x) 2 d .x D. S = f ∫ (x) d .x a a a a
Câu 22: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình 2
y = 4x x với 0 ≤ x ≤ 4 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình (H). A. 8 9 3 S π − = . B. 4 15 3 S π + = . C. 10 9 3 S π − = . D. 10 15 3 S π − = . 6 24 6 6
Câu 23: Tìm phần thực a của số phức z thỏa mãn iz + (1+ 3i).z = 2 − i. A. a = 1. B. a = 0. C. a = 1. − D. a = 5. 2
Câu 24: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 1  ;2. 
 Biết f (1) = 1, f (2) = 2 và f
∫ (x)dx = 3. Khi 1 2 đó xf
∫ (x)dx bằng 1 A. 0 B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho hai số phức z = 1− 3i w = 2 + i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ lần lượt là A và .
B Tính độ dài đoạn . AB A. AB = 5. B. AB = 5. C. AB = 17. D. AB = 17.
Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 4 2
z + 3z − 4 = 0? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27: Cho F(x) 2
= x + 1 là một nguyên hàm của hàm số ( ).ex f x
. Nguyên hàm của hàm số ′( ).ex f x là A. 2 1
x − 2x + C. B. 2
2x x + C. C. ( 2 2 − )ex x x + C. D. 2
x x + C. 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng có phương trình nào sau đây nhận vectơ u = (1; 1
− ;2) làm vectơ chỉ phương? A. x y − 2 z + 3 x y z + x y z + x y z + = = . B. 2 3 = = . C. 2 3 = = . D. 2 3 = = . 1 − 1 − 2 1 1 2 1 1 − 2 1 1 2 −
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K. Gọi a, b, c là ba số thực bất kì thuộc K
a < b < .c Mệnh đề nào dưới đây sai? b c c a A. f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = f ∫ (x)d .x B. f ∫ (x)dx = 0. a b a a b a 2 b b   C. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)d .x D.  f
∫ (x) 2 dx =  f  ∫ (x)dx . a b a  a  1 1 Câu 30: Nếu f
∫ (x)dx =1 thì giá trị của I = 2 f
∫ (x)+1dx  là 0 0 A. I = 4. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 0.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 1 − ;4) và bán kính R = 3.
A. (S) (x − )2 + (y + )2 + (z − )2 : 1 1 4 = 9.
B. (S) (x − )2 + (y + )2 + (z − )2 : 1 1 4 = 3.
C. (S) (x + )2 + (y − )2 + (z + )2 : 1 1 4 = 9.
D. (S) (x − )2 + (y − )2 + (z − )2 : 1 1 4 = 3.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A;(3;4;4), B(1;0;6),C(0; 1 − ;2) và
D(1;1;1). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua D sao cho tổng các khoảng cách từ A, B,C đến ∆ là
lớn nhất. Đường thẳng ∆ đi qua điểm nào dưới đây? A. N ( 17 − ;11;3). B. P(19;11;3). C. M(5;14;8). D. Q(9; 5; − 1).
II. PHẦN TỰ LUẬN (02 câu, 2,0 điểm).
Câu 21:
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) x(1+ i) − 2x = 3xi + 5. b) 2
x + 2x + 26 = 0.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ x − 1 y z − 2
Oxyz, cho đường thẳng (a) 1 : = = và mặt 6 3 2
phẳng (α ) : 2x + 2y + z − 4 = 0.
a) Viết phương trình đường thẳng (b) qua M(5;5;4) và vuông góc với mặt phẳng (α ).
b) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (a) và (b). HẾT
Document Outline

  • HK2-CHUYÊN-QUỐC-HỌC-HUẾ