Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 326 trang 1/4
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020 2021
HÀ NI AMSTERDAM
Môn: TOÁN 12
T Toán Tin hc
Thi gian làm bài: 90 phút.
thi gm 50 câu)
Họ và tên: ………………………………………………... Lớp: ………………..
Học sinh chọn đáp án và ghi vào bảng dưới đây:
1.
3.
5.
7.
9.
10.
11.
13.
15.
17.
19.
20.
21.
23.
25.
27.
29.
30.
31.
33.
35.
37.
39.
40.
41.
43.
45.
47.
49.
50.
Câu 1. S phc liên hp ca s phc
2020 2021zi
là:
A.
2020 2021.zi
B.
2020 2021.zi
C.
2020 2021.zi
D.
2020 2021.zi
Câu 2. Cho ba s thực dương a, b, c tùy ý,
1a
,
1c
0
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đ sau:
A.
log log log .
a a a
b
bc
c




B.
log log log .
a a a
bc b c
C.
log log .
a
a
bb
D.
log .log log .
a c c
b a b
Câu 3. Nghiệm của phương trình
5
log 4 2x
là:
A. 21. B. 6. C. 29. D. 28.
Câu 4. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như bảng
bên. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng:
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.
Câu 5. H nguyên hàm cam s
22x
f x e x
là:
A.
3
2
.
3
x
x
F x e C
B.
2
2 2 .
x
F x e x C
C.
23
.
23
x
ex
F x C
D.
23
.
x
F x e x C
Câu 6. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 2.y x x
B.
42
2 2.y x x
C.
3
2 2.y x x
D.
3
2 2.y x x
Câu 7. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3
2
x
y
x
trên đoạn [1; 0].
A.
[ 1;0]
3
max .
2
y
B.
[ 1;0]
3
max .
2
y

C.
[ 1;0]
max 2.y

D.
[ 1;0]
max 2.y
Câu 8. Tìm điều kiện xác định ca hàm s: y = log
x
(3 x).
A.
0;3 .
B.
0;3 \ 1 .
C.
;0 .
D.
3; .
Câu 9. Cho
n
u
là cấp số nhân có
3
6;u
4
2.u
Tìm công bội q của cấp số nhân.
A.
2q
B.
4.q
C.
1
.
3
q
D.
4.q 
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình o ới đây phương trình ca mt phng
(Oxz)?
A. z = 0. B. x z = 0. C. x = 0. D. y = 0.
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, mt cu m
(1;3; 5)I
đi qua điểm
( 2;3;1)A
phương
trình là:
A.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 45.x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 3 5.x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 3 5.x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 45x y z
.
Câu 12. Cho hai s phc
1
13zi
và
2
42zi
. S phc z
2
z
1
bng:
A. 3 i. B. 3 + i. C. 3 + 5i. D. 3 5i.
Câu 13. Cho khi cầu có đường kính d = 6. Th tích ca khi cầu đã cho bằng:
A. 36. B. 32. C. 48. D. 288.
x
2
3
+
f '(x)
0 +
0
f(x)
+
1
4
Mã đề: 326
Mã đ 326 trang 2/4
Câu 14. Tp nghim ca bất phương trình
2 25
54
x



là:
A.
;2
. B.
;2
. C.
2;
. D.
2;
.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và đ dài đường cao h = 4. Din tích xung quanh của hình nón đã
cho bng:
A. 16. B. 36. C. 12. D. 15.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thng phương trình:
11
2 3 4
x y z

. Vectơ nào sau đây
vectơ chỉ phương của đường thng ?
A.
(2;3;4).u
B.
(2;3; 4).u 
C.
( 2;3;4).u 
D.
(2; 3;4).u 
Câu 17. Giải phương trình:
2
2cos 3cos 1 0.xx
A.
2 ; 2 .
26
x k x k k


B.
2 ; 2 .
3
x k x k k

C.
2 ; 2 .
3
x k x k k

D.
5
2 ; 2 .
66
x k x k k


Câu 18. Cho hàm s
()fx
liên tc trên và có bng xét du ca
'( )fx
như sau:
x
1
2
3
4
+
'( )fx
+ 0
0
+
0
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Mt hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ kích thước và trng ng khác nhau. Hi có bao nhiêu
cách lấy ra 5 viên bi có đủ hai màu?
A. 426. B. 455. C. 545. D. 462.
Câu 20. Tim cn ngang của đồ th hàm s y =
34
2
x
x
là:
A. y = 3. B. y = 2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 21. Ông Bình d định gi vào ngân hàng mt s tin vi lãi sut 6,5% một năm. Biết rng, c sau mi
năm số tin lãi s đưc nhp vào vốn ban đầu. Tính s tin ti thiu x (triệu đồng, x ) ông Bình gi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua mt chiếc xe gn máy tr giá 30 triệu đồng.
A. 140 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 150 triệu đồng. D. 145 triệu đồng.
Câu 22. S giao điểm của đồ th hàm s
32
32y x x
và đồ th hàm s
2
1yx
là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23. Số nghiệm có giá trị nhỏ hơn 2 của phương trình:
2
24
4
1
3
3
x
x



là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. Nhiều hơn 2.
Câu 24. Cho
0
6
1.f x dx 
Tích phân
0
6
23f x x dx


bng:
A. 54. B. 36. C. 34. D. 56.
Câu 25. Trên mt phng tọa độ Oxy, biết A(–4; 6) là điểm biu din s phc z. Phn o ca z bng:
A. 6. B. 4. C. 4. D. 6.
Câu 26. Kí hiu z
1
, z
2
là hai nghim phc của phương trình z
2
6z + 15 = 0. Giá tr ca
22
12
zz
bng:
A. 12. B. 6. C. 18. D. 8.
Câu 27. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đim A(1; 2; 5) B(3; 0; 1) Mt phng trung trc
của đoạn AB có phương trình là:
A. 2x y + 3z 5 = 0. B. 2x y + 3z + 5 = 0. C. 4x + y + z + 5 = 0. D. 4x + y 5 = 0.
Câu 28. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai đường thng d: x = 1 + t, y = 3 + 2t, z = 2 5t
1 3 29
': .
2 2 1
x y z
d

Xác định v trí tương đi giữa hai đường thng dd'.
A. d ct d'. B. d chéo d'. C. d song song vi d'. D. d trùng vi d'.
Mã đ 326 trang 3/4
Câu 29. Cho
1
2
0
ln2 ln3
21
xdx
a b c
x
vi a, b, c các s hu t. Gtr ca a b + c bng:
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
12
D.
5
.
12
Câu 30. Cho khi t din ABCD có th tích bng 24 G trng m tam giác BCD. Tính th tích khi chóp
A.BCG.
A. 8. B. 6. C. 15. D. 4.
Câu 31. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt phng (P): 6x 3y + z 1 = 0 đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d


. Gi E là giao điểm của đường thng d vi mt phng (P).Tính đ dài đoạn OE.
A. OE =
2 17.
B. OE =
65.
C. OE =
2 5.
D. OE =
37.
Câu 32. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt phng (P): 3x y z 1 = 0 đường thng
11
:
1 2 1
x y z
. Gi
là góc giữa đường thng mt phng (P). Tính sin
.
A.
26
sin .
13
B.
42
sin .
21
C.
22
sin .
11
D.
66
sin .
33
Câu 33. Gi s
3
1
31
ln d
e
a
e
I x x x
b
vi a, b các s nguyên dương. Trong các khẳng định sau, khng
định nào đúng?
A. ab = 46. B. a b = 12. C. ab = 64. D. a b = 4.
Câu 34. Tính din tích hình phng S gii hn bởi đồ th hàm s
2
3y x x
, trc Ox hai đường thng
15,x
15.x
A. S = 2250. B. S = 1593. C. S = 2259. D. S = 2925.
Câu 35. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyzcho đường thng
1 3 2
( ):
1 2 1
x y z
d

điểm
.9;7;4M
Đưng thng đi qua điểm M, cắt đường thng (d) tại điểm E tọa độ nguyên độ dài đon
10.ME
Khi đó đường thng có phương trình :
A.
93
7
44
xt
y
zt


. B.
93
7
44
xt
yt
zt



. C.
93
7
44
xt
y
zt


. D.
93
7
44
xt
yt
zt



.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là ch nht. Tam giác SADtam giác vuông cân ti A nm
trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Gi I trung điểm ca cnh SB. Biết SD =
2 3,
tính khong
cách t điểm I đến mt phng (SCD).
A.
3.
B.
3
.
4
C.
2 3.
D.
3
.
2
Câu 37. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,cho mt phng (P):
2 2 9 0x y z
và mt cu (S)
phương trình
2 2 2
1 3 5 100.x y z
Biết rng mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến là mt
đường tròn có bán kính r Tính r.
A. = 8. B. = 4. C. = 6. D. = 10.
Câu 38. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2021x
y
xm
nghch biến trên [0; +)?
A. 2021. B. 2022. C. 2020. D. Vô s.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' chiu cao bng h đáy tam giác vuông cân vi cnh c
vuông bng a. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A. V =
a
2
h. B.
2
.
3
ah
V
C.
2
.
4
ah
V
D.
2
.
2
ah
V
Mã đ 326 trang 4/4
Câu 40. Tìm tp hợp tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình
2
22
log 4log 0x x m
nghiệm
thuộc khoảng (0; 1).
A.
4;
. B.
4; 
. C.
2;0
. D.
4;0
.
Câu 41. hiu
12
, VV
lần lượt th tích ca khi cầu bán kính đơn vị th tích khi tròn xoay sinh ra khi
quay quanh trc Ox
hình phng gii hn bởi đường thng
21yx
đường cong
2
2 1.yx
Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
12
.VV
B.
12
4VV
. C.
12
.VV
D.
12
.VV
Câu 42. Cho tp hp
0;1;2;3;...;9A
. Chn ngu nhiên ba s t nhiên t A. Tính xác suất để trong ba s chn
ra không có hai s nào là hai s t nhiên liên tiếp?
A.
7
15
. B.
7
.
10
C.
7
.
24
D.
7
90
.
Câu 43. Tìm x để các giá tr
ln9;ln 9 1 ;ln 9 3
xx

lp thành mt cp s cng.
A.
1
.
81
x
B.
9
log 13.x
C.
9.x
D.
9
log 2.x
Câu 44. Cho s phc z tha mãn |z| =
13
. Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc w = (2 + 3i)z i
là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A. r = 13. B. r = 4. C. r = 5. D. r = 9.
Câu 45. Cho hàm s
21
3
x
y
x
đồ th (C). Biết rng tiếp tuyến ti một đim M bt k ca (C) luôn ct hai
tim cn ca (C) ti AB. Độ dài ngn nht của đoạn thng AB
A.
2 7.
B.
2 14.
C. 4. D.
4 7.
Câu 46. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho m s y = f(x) = msin2x + 2x luôn đồng biến trên
.
A. |m| 1. B. m 1. C. |m| 1. D. m <
3
.
2
Câu 47. Cho hàm s
y f x
thỏa mãn điều kin
2
0
'
3
2
f x dx
x
2 2 0 4ff
. Tính tích phân
1
2
0
2
1
f x dx
I
x
.
A.
1
.
2
I 
B. I = 4. C. I = 0. D. I = 2.
Câu 48. Cho hàm s
'( )y f x
có đồ th hàm s như hình bên. Hàm số
2
( ) ( 5)g x f x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt cu (S):
2 2 2
1 2 3 25x y z
và điểm
M(x; y ; z) thuc mt cu (S) Tìm giá tr ln nhtca biu thc K =
2 2 2
5 2 5x y z
.
A.
Max 165.K
B.
Max 196.K
C.
Max 256.K
D.
Max 225.K
Câu 50. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2
2021 2021 2021
log log logx y x y
. Gọi T
min
giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T = 3x + y. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. T
min
(13; 15). B. T
min
(10; 12). C. T
min
(8; 10). D. T
min
(15; 17).
Đáp án Mã đ 326
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 326
1. D
2. C
3. A
4. D
5. C
6. D
7. B
8. B
9. C
10. D
11.A
12. C
13. A
14. C
15. D
16. D
17. B
18. C
19. B
20. A
21. D
22. C
23. B
24. D
25. A
26. B
27. B
28. A
29. C
30. A
31. B
32. D
33. C
34. C
35. A
36. D
37. A
38. C
39. D
40. A
41. D
42. A
43. B
44. C
45. B
46. C
47. B
48. B
49. D
50. C
Câu 1: Đáp án D
2020 2021zi
Câu 2: Đáp án C
1
log log
a
a
bb
Câu 3: Đáp án A
5
log (4 ) 2x
4 25x
21x 
Câu 4: Đáp án D
Giá tr cực đại f(3) = 1
Câu 5: Đáp án C
2x 3
2x 2
ex
F x e x dx C
23
.
Câu 6: Đáp án D
T hình dáng của đồ th hàm s, ta thy ch có đáp án B phù hợp
Câu 7: Đáp án B
2
3
()
2
x
y f x
x

2
2
22
2 ( 2) 3
43
'
( 2) ( 2)
x x x
xx
y
xx



2
1
' 0 4 3 0
3 1;0 (L)
x
y x x
x

2
( 1) 3
( 1) 2
12
f


,
2
(0) 3 3
(0)
0 2 2
f
. Vy
[ 1;0]
3
max
2
y

Câu 8: Đáp án B
Hàm số
log 3
x
yx
xác định
0 1 0 1
0;3 \ 1
3 0 3
xx
x
xx



Câu 9: Đáp án C
Công bội q là :
4
3
u
1
q
u3

Câu 10: Đáp án D
Phương trình của mt phng (Oxz): y = 0
Câu 11: Đáp án A
Mt cu có tâm
(1;3; 5)I
và đi qua điểm
( 2;3;1)A
có bán kính R = IA
IA
2
= (2 1)
2
+ (3 3)
2
+ (1 (5))
2
= 45
Phương trình mt cu có tâm
(1;3; 5)I
, bán kính R = IA là:
2 2 2
( 1) (y 3) ( 5) 45xz
Câu 12: Đáp án C
z
2
z
1
= 4 + 2i (1 3i) = 3 + 5i
Câu 13: Đáp án A
r =
2
d
= 3. Vy th tích khi cu: V =
3
4
3
r
=
3
4
3 36
3

Câu 14: Chọn đáp án C
2 25
2
54
x
x



Câu 15: Đáp án D
Đáp án Mã đ 326
22
16 9 5l h r
Vy din tích xung quanh hình nón: S = rl = .3.5 = 15
Câu 16: Đáp án D
1 1 1 1
2 3 4 2 3 4
x y z x y z
. Vy
(2; 3;4)u
là vtcp của đường thng
Câu 17: Đáp án B
2
2
cos 1
2cos 3cos 1 0
1
2
cos
3
2
xk
x
x x k
xk
x
Câu 18: Đáp án C
T bng biến thiên, ta thy hàm s có 2 cực đại ti x = 1, x = 3
Câu 19: Đáp án B
Số cách lấy được 5 bi là:
5
11
462C
.
Số cách lấy được 5 bi không đủ 2 màu là:
55
65
7CC
Số cách lấy được 5 bi đủ cả 2 màu là: 462 7 = 455.
Câu 20: Đáp án A
TCN: y = 3
Câu 21: Đáp án D
S tin c lãi và vốn mà ông Bình thu được sau 3 năm là:
3
. 1 6,5%x
(triệu đồng)
S tiền lãi ông thu được sau 3 năm là:
3
. 1 6,5%xx
(triệu đồng)
Để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua mt chiếc xe máy giá tr 30 triệu đồng thì:
3
3
30
. 1 6,5% 30 144,27
1 6,5% 1
x x x

Câu 22: Đáp án C
22
24
4 4 4 2 2
4
1
3 3 3 4 4 2
2 ( )
3
x
x x x
x
xx
xL




Câu 23: Đáp án B
Ta có
6 6 6
6
0
2
0 0 0
33
2 3 2 3 2. 1 2. 1 .36 56.
22
f x x dx f x dx xdx x


Câu 24: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của
32
32y x x
2
1yx
là:
32
32xx
=
2
1x
32
2 1 0xx
1
15
2
x
x
. Vy có 3 giao điểm.
Câu 25: Đáp án A
z = 4 + 6i
Câu 26: Đáp án B
z
2
6z + 15 = 0
12
3 6 , 3 6z i z i
. Vy
22
22
12
3 6 3 6 9 6 6 6 9 6 6 6 6z z i i i i
Câu 27: Đáp án B
(4; 2;6) 2(2; 1;3)AB
. Đoạn thẳng AB có trung điểm M(1; 1; –2)
Mặt phẳng trung trực của AB đi qua M(1; 1; –2) nhn
(2; 1;3)n 
là vtpt có phương trình:
2(x 1) (y 1) + 3(z + 2) = 0 2x y + 3z + 5 = 0
Câu 28: Đáp án A
Đưng thng d đi qua M(1;3;2) có vtcp
(1;2; 5)
d
u 
Đưng thng d’ đi qua M '(1;3;29) có vtcp
'
(2;2; 1)
d
u 
D thy:
d
u
không cùng phương
'd
u
. Ta có
'
, (8; 9; 2),
dd
uu


' (0;6; 27)MM 
'
, ' 0
dd
u u MM


.
Đáp án Mã đ 326
Vy hai đường thng d và d' ct nhau.
Câu 29: Đáp án C
Đặt
1
11
22
00
0
1 (2x 1) 1 1 1 1 1 1 1 1
I dx dx ln 2x 1 ln3
2 2 2x 1 4 2x 1 4 6
2x 1 2x 1







.
Do đó: a =
1
6
, b = 0, c =
1
4
. Vy:
1
a b c
12

.
Câu 30: Đáp án A
Ta có d(G, BC) =
1
( , )
3
d D BC
S
BCG =
1
3
BCD
S
.
V
A.BCG
=
1
. ( ,( ))
3
BCG
S d A BCG
=
11
. . . ( ,( ))
33
BCD
S d A BCD
=
1
3
ABCD
V
= 8
Câu 31: Đáp án B
Xét E(1 + t; 2t; 2 + t) (d). Vì E (P) nên: 6(1 + t) 3.2t + (2 + t) 1 = 0 t = –3. Vy E(–2; 6; 5)
OE =
2 2 2
2 6 5
=
65
Câu 32: Đáp án D
(1;2; 1), (3; 1; 1)
dP
un
2 2 2 2 2 2
1.3 2( 1) ( 1).( 1)
2 66
sin ,( ) cos ,
33
66
1 2 ( 1) . 3 ( 1) ( 1)
d
p
d P u n
Câu 33: Đáp án C
Đặt
3
4
1
dd
ln
dd
4
ux
ux
x
v x x
x
v
.
Khi đó
4 4 4 4 4 4
3
11
1
ln 1 1 3 1
d.
4 4 4 16 4 16 16
ee
e
x x e x e e e
I x x
Suy ra
4; 16ab
. Vy a.b = 64
Câu 34: Đáp án C
Din tích hình phng cn tính:
15
2
15
3dS x x x
.
Bng xét du ca biu thc
2
3f x x x
trên đoạn
15;15 .
Suy ra
0 3 15
2 2 2
15 0 3
3 d 3 d 3 dS x x x x x x x x x
3 2 3 2 3 2
0 3 15
15 0 3
3 3 3
2259.
3 2 3 2 3 2
x x x x x x
Cách 2. Dùng máy tính cm tay cn chú ý:
Đối vi VINACAL. Ta tính
15
2
15
3 d 2259.x x x
Đúng với kết qu tính tay.
Đối vi CASIO. Ta tính
15
2
15
3 d 2250.x x x
Không đúng với kết qu tính tay.
Câu 35: Đáp án A
Xét điểm E(1 + e; 3 + 2e; –2 e) d
( 8;2 4; 6 )ME e e e
2 2 2
22
2
10 8 2 4 6 100 6 20 116 100 6 20 16 0
4
()
3
e
ME e e e e e e e
eL
0
0
Đáp án Mã đ 326
Do đó
( 6;0; 8) 2(3;0;4)ME
. Vy đường thẳng có phương trình tham số:
93
7
44
xt
y
zt


Câu 36: Đáp án D
Gọi J là trung điểm SA IJ là đường trung bình SAB
IJ // AB // CD IJ // (SCD) d(I, (SCD)) = d(J, (SCD))
Trong (SAD), kẻ JH SD, AK SD JH // AK
Ta có CD (SAD) CD AK AK (SCD)
Do đó JH (SCD)
Vy d(I, (SCD)) = JH =
1
2
AK =
1
4
SD =
3
2
.
Câu 37: Đáp án A
Mt cu (S) có tâm I(1; 3; 5), bán kính R = 10
2 2 2
2( 1) ( 3) 2 5 9
6
2 ( 1) (
,
2)
d I P

Vy
22
10 6 8r
Câu 38: Đáp án C
22
( ) ( 2021) 2021
'
( ) ( )
x m x m
y
x m x m


Hàm s
2021x
y
xm
nghch biến trên [0; +)
' 0
, x 0
y
xm


2021
0
m
m

0 < m < 2021
Vy có 2020 giá tr tha mãn
Câu 39: Đáp án D
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho cũng có chiều cao h.
Bán kính đáy khối trụ chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp của mặt đáy là
22
12
22
a
aa
Vy thể tích lăng trụ là
2
2
2
ah
V hr

Câu 40: Đáp án A
2
22
log 4log 0x x m
Đặt
2
logtx
;
0;1 ;0xt
Phương trình thành:
22
4 0 4t t m m t t
có nghiệm
;0t
Xét hàm số:
2
( ) 4f t t t
với
;0t
'( ) 2 4 0 2f t t t
Bảng biến thiên:
t

2
0
'( )ft
0
()ft

4
0
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm
4m
Câu 41: Đáp án D
Ta có
31
11
44
33
R
V R V
(đvtt).
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 CASIO
0
2 1 2 1 .
1
x
xx
x
Th tích
11
CASIO
2
2
2 4 2
2
00
2 1 2 1 d 4 8 4 d 0.28 .V x x x x x x x
Vy
12
VV
Đáp án Mã đ 326
Câu 42: Đáp án A
Số cách chọn ba số tự nhiên bất kì từ tp A là:
3
10
120C
Số cách chọn ba số tự nhiên liên tiếp từ A là: 8
Số cách chọn ba số tự nhiên trong đó có 2 số tự nhiên liên tiếp:
- Trường hợp cặp 2 số tự nhiên liên tiếp là (0; 1) hoặc (8; 9) là: 7.2 = 14 cách chọn
- Trường hợp cặp 2 số tự nhiên liên tiếp (1; 2), (2; 3), … , (7; 8) là: 7.6 = 42 cách chọn
Vy xác suất để chọn ra ba số tự nhiên từ A mà không có hai số nào liên tiếp là:
120 8 14 42 7
120 15
Câu 43: Đáp án B
ln9;ln 9 1 ;ln 9 3
xx

lp thành cp s cng
ln9 ln 9 3
ln 9 1
2
x
x

2ln 9 1 ln9 ln 9 3
xx
2
2
9
9 2 (L)
9 1 9. 9 3 9 11.9 26 0
9 13 log 13
x
x x x x
x
x

Câu 44: Đáp án C
Đặt w = x + yi (vi x, y )
w = x + yi = (2 + 3i)z i
( 1) (2 3 )
( 1) 1
2 3( 1) 3 2( 1)
2 3 4 9 5
x y i i
x y i
z x y x y
i




2 2 2 2
2
22
11
13 2 3( 1) 3 2( 1) 13 13 1 1 25
25 25
z x y x y x y x y
Vy bán kính r = 5.
Câu 45: Đáp án B
2 1 7
2
33
x
y
xx

;
2
7
'
( 3)
y
x
; TCĐ: x = – 3, TCN: y = 2
Lấy điểm M
7
;2
3
m
m



(C) vi m 3 Tiếp tuyến tại M có phương trình d:
2
77
( ) 2
(m 3) m 3
y x m

Giao điểm ca d và tim cn đng là:
14
3;2
3
A
m




. Giao điểm ca d và tim cn ngang là:
2m 3;2B
Ta có AB
2
=
2
2
49
4 3 4 14
( 3)
m
m



AB
2 14
. Du bng xy ra (m + 3)
2
= 7 m =
37
Câu 46: Đáp án C
y' = 2mcos2x + 2 0 x mcos2x 1, x
TH1. m = 0: ta có 0 > 1 x , vy hàm s luôn đồng biến trên
TH2. m > 0: cos2x
1
m
x
1
m
1 0 < m 1
TH3. m < 0: cos2x
1
m
x
1
m
1 0 > m 1
Vy |m| 1.
Câu 47: Đáp án B
Đặt
2
1
1
du
u
x2
x2
dv f ' x dx
v f x



.
Khi đó
2
2 2 2 2
2 2 2
0 0 0 0
0
f ' x dx f x f x dx f 2 f 0 f x dx f x dx
1
x 2 x 2 4 2
x 2 x 2 x 2

.
Suy ra
2 1 1
x 2t
2 2 2
0 0 0
f x dx f 2t d2t f 2t dt
K 2 K 2
x 2 2t 2 2 t 1

. Vy
1
2
0
f 2t dt
4
t1
.
Câu 48: Đáp án B
Đáp án Mã đ 326
2
'( ) 2 . '( 5)g x x f x
22
2
0
0
'( ) 0 2 . '( 5) 0 5 2 7
2
51
x
x
g x x f x x x
x
x

2 2 2
7
'( 5) 0 5 2 7
7
x
f x x x
x

;
2
'( 5) 0 7 7f x x
Bng xét du
x
7
2 0 2
7
+
2x
+
+
+ 0
2
'( 5)fx
0 + 0 +
+ 0 + 0
'( )gx
0 + 0 + 0 0 0 +
T bng xét du, ta suy ra hàm s y = g(x) có 2 cc tiu.
Câu 49: Đáp án D
I(1;2;3) là tâm mt cu (S).
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜

trong đó
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛  󰇜
Biu thc K đạt giá tr ln nht khi EM ln nht, suy ra thng hàng, I nm gia M và E
      
Câu 50: Đáp án C
2
2 2 2
2021 2021 2021
log log log ( 1)
1
1
x
y
x y x y xy x y y x x
x
x
T = 3x + y
2
1
3 4 1
11
x
xx
xx

Xét f(x) =
1
41
1
x
x

với x > 1
f ’(x) =
2
1
4
( 1)x
= 0
2
1
( 1)
4
x 
3
2
1
2
x x
x
1
3
2
+
f ’(x)
0
+
f(x)
9
Vy T
min
= 9
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
HÀ NỘI – AMSTERDAM Môn: TOÁN 12
Tổ Toán – Tin học
Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ (Đề Mã đề CHÍNH TH ỨC thi gồm 50 câu) : 326
Họ và tên: ………………………………………………... Lớp: ………………..
Học sinh chọn đáp án và ghi vào bảng dưới đây: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z  2020  2021i là: A. z  2  020  2021 .i B. z  2  020  2021 .i
C. z  2020  2021 . i
D. z  2020  2021 . i
Câu 2. Cho ba số thực dương a, b, c tùy ý, a  1, c  1 và   0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:  b A. log  log b  log . c B. log bc b c C. log    b log . b D. log . b log a log . b a   log log . a   a ac a a a a a c c
Câu 3. Nghiệm của phương trình log
4  x  2 là: 5   A. –21. B. –6. C. 29. D. –28.
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như bảng x – –2 3 +
bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng: f '(x) – 0 + 0 – A. –2. B. –4. f(x) C. 3. D. 1. + 1 –4 –
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2
e x là: x x e x
A. F x 3 2 xe   C. B.   2  2 x F x e  2x  . C
C. F x 2 3  
C. D. F x 2 x 3
e x C. 3 2 3
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x  2. B. 4 2
y x  2x  2. C. 3
y  x  2x  2. D. 3
y x  2x  2. 2 x  3
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x  trên đoạn [–1; 0]. 2 3 3 A. max y  .
B. max y   . C. max y  2  .
D. max y  2. [ 1  ;0] 2 [ 1  ;0] 2 [ 1  ;0] [ 1  ;0]
Câu 8. Tìm điều kiện xác định của hàm số: y = logx(3 – x). A. 0;3. B. 0;3 \   1 . C.  ;  0.
D. 3;.
Câu 9. Cho u là cấp số nhân có u  6; u  2. Tìm công bội q của cấp số nhân. n  3 4 1 A. q  2 B. q  4. C. q  . D. q  4.  3
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz)? A. z = 0.
B. x z = 0. C. x = 0. D. y = 0.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I (1;3; 5  ) và đi qua điểm ( A 2  ;3;1) có phương trình là: A. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  5)  45. B. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  5)  3 5. C. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  5)  3 5. D. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  5)  45 .
Câu 12. Cho hai số phức z  1 3i z  4  2i . Số phức z 1 2 2 – z1 bằng: A. 3 – i. B. 3 + i. C. 3 + 5i. D. 3 – 5i.
Câu 13. Cho khối cầu có đường kính d = 6. Thể tích của khối cầu đã cho bằng: A. 36. B. 32. C. 48. D. 288.
Mã đề 326 – trang 1/4 x  2  25
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình    là:  5  4 A.  ;  2  . B.  ;  2  . C.  2;  . D.  2;   .
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: A. 16. B. 36. C. 12. D. 15. xy z
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình: 1 1   . Vectơ nào sau đây là 2 3 4
vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. u  (2;3; 4). B. u  (2;3; 4  ). C. u  ( 2  ;3;4). D. u  (2; 3  ;4).
Câu 17. Giải phương trình: 2
2cos x  3cos x 1  0.    A. x
k2; x   k2 k  .
B. x k 2 ; x  
k2 k  . 2 6 3   5
C. x k 2 ; x
k2 k  . D. x   k2; x
k2 k  . 3 6 6
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của f '(x) như sau: x – –1 2 3 4 + f '(x) + 0 – 0 + – 0 –
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách lấy ra 5 viên bi có đủ hai màu? A. 426. B. 455. C. 545. D. 462. 3x  4
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x  2 A. y = 3. B. y = –2. C. x = –2. D. x = 3.
Câu 21. Ông Bình dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x  ℕ) ông Bình gửi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng. A. 140 triệu đồng.
B. 154 triệu đồng.
C. 150 triệu đồng.
D. 145 triệu đồng.
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 và đồ thị hàm số 2
y  x 1 là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 2 x4 2  x   1 4
Câu 23. Số nghiệm có giá trị nhỏ hơn 2 của phương trình: 3    là:  3  A. 2. B. 1. C. 0.
D. Nhiều hơn 2. 6 6
Câu 24. Cho f xdx  1.   Tích phân 2 f
 x3xdx  bằng: 0 0 A. –54. B. –36. C. –34. D. –56.
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết A(–4; 6) là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của z bằng: A. 6. B. 4. C. –4. D. –6.
Câu 26. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 6z + 15 = 0. Giá trị của 2 2
z z bằng: 1 2 A. 12. B. 6. C. 18. D. 8.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 2; –5) và B(3; 0; 1). Mặt phẳng trung trực
của đoạn AB có phương trình là:
A. 2xy + 3z – 5 = 0.
B. 2xy + 3z + 5 = 0.
C. –4x + y + z + 5 = 0.
D. 4x + y – 5 = 0.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: x = 1 + t, y = –3 + 2t, z = – 2 – 5tx 1 y  3 z  29 d ' :   . 2 2 1 
Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng dd'.
A. d cắt d'.
B. d chéo d'.
C. d song song với d'.
D. d trùng với d'.
Mã đề 326 – trang 2/4 1 xdx Câu 29. Cho      a b c
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của ab + c bằng: 2x   ln 2 ln 3 2 0 1 1 1 1 5 A. . B.  . C. . D. . 4 3 12 12
Câu 30. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 24 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp A.BCG. A. 8. B. 6. C. 15. D. 4.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 6x – 3y + z – 1 = 0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Gọi E là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn OE. 1 2 1 A. OE = 2 17. B. OE = 65. C. OE = 2 5. D. OE = 37.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – y – z – 1 = 0 và đường thẳng x 1 y z 1  :  
. Gọi  là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng (P). Tính sin. 1 2 1  26 42 22 66 A. sin  . B. sin  . C. sin  . D. sin  . 13 21 11 33 e 3 a e 1 Câu 33. Giả sử 3 I x ln d x x
với a, b là các số nguyên dương. Trong các khẳng định sau, khẳng b 1
định nào đúng? A. ab = 46.
B. a – b = 12. C. ab = 64. D. a – b = 4.
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x
3x , trục Ox và hai đường thẳng x 15, x 15. A. S = 2250. B. S = 1593. C. S = 2259.
D. S = 2925. x 1 y  3 z  2
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :   1 2 1  và điểm
M 9;7;4. Đường thẳng  đi qua điểm M, cắt đường thẳng (d) tại điểm E có tọa độ nguyên và độ dài đoạn
ME 10. Khi đó đường thẳng  có phương trình là:
x  9  3t
x  9  3t
x  9  3t
x  9  3t     A. y  7 .
B. y  7  t . C.y  7 .
D.y  7  t .     z  4  4tz  4  4tz  4  4tz  4  4t
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật. Tam giác SAD là tam giác vuông cân tại A và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của cạnh SB. Biết SD = 2 3, tính khoảng
cách từ điểm I đến mặt phẳng (SCD). 3 3 A. 3. B. . C. 2 3. D. . 4 2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y 2z 9
0 và mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2  x  
1   y  3   z  5 100. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r. Tính r. A. 𝑟 = 8. B. 𝑟 = 4. C. 𝑟 = 6. D. 𝑟 = 10. x  2021
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên [0; +)? x m A. 2021. B. 2022. C. 2020. D. Vô số.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có chiều cao bằng h và đáy là tam giác vuông cân với cạnh góc
vuông bằng a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 a h 2  a h 2  a h
A. V = a2h. B. V  . C. V  . D. V  . 3 4 2
Mã đề 326 – trang 3/4
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình 2
log x  4 log x m  0 có nghiệm 2 2 thuộc khoảng (0; 1). A.  4;  . B.  4;   . C. 2  ;0. D. 4  ;0 .
Câu 41. Kí hiệu V , V 1
2 lần lượt là thể tích của khối cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2x 1 và đường cong 2 y 2x 1. Mệnh đề
nào sau đây là đúng? A. V V . V V . V V . 1 2 B. V 4V . C. D. 1 2 1 2 1 2
Câu 42. Cho tập hợp A  0;1;2;3;...; 
9 . Chọn ngẫu nhiên ba số tự nhiên từ A. Tính xác suất để trong ba số chọn
ra không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp? 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 15 10 24 90
Câu 43. Tìm x để các giá trị ln 9;ln 9x 1;ln9x
 3 lập thành một cấp số cộng. 1 A. x  .
B. x  log 13.
C. x  9.
D. x  log 2. 81 9 9
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 13 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (2 + 3i)zi
là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. A. r = 13. B. r = 4. C. r = 5.
D. r = 9. 2x 1
Câu 45. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm M bất kỳ của (C) luôn cắt hai x  3
tiệm cận của (C) tại AB. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB A. 2 7. B. 2 14. C. 4. D. 4 7.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f(x) = msin2x + 2x luôn đồng biến trên . 3 A. |m|  1. B. m  – 1. C. |m|  1. D. m < . 2
2 f ' xdx
Câu 47. Cho hàm số y f x thỏa mãn điều kiện  3 
f 2  2 f 0  4. Tính tích phân x  2 0
1 f 2xdx I    . x  2 1 0 1 A. I   . B. I = 4.
C. I = 0. D. I = –2. 2
Câu 48. Cho hàm số y f '(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số 2
g(x)  f (x  5)
có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 2 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x  
1   y  2   z  3  25 và điểm 2 2 2
M(x; y ; z) thuộc mặt cầu (S). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K =  x  5   y  2   z  5 .
A. MaxK 165. B. MaxK 196.
C. MaxK  256.
D. MaxK  225.
Câu 50. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x  log y  log
 2x y . Gọi T 2021 2021 2021 
min là giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T = 3x + y. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tmin  (13; 15).
B. Tmin  (10; 12).
C. Tmin  (8; 10).
D. Tmin  (15; 17).
Mã đề 326 – trang 4/4
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 326 1. D 2. C 3. A 4. D 5. C 6. D 7. B 8. B 9. C 10. D 11.A 12. C 13. A 14. C 15. D 16. D 17. B 18. C 19. B 20. A 21. D 22. C 23. B 24. D 25. A 26. B 27. B 28. A 29. C 30. A 31. B 32. D 33. C 34. C 35. A 36. D 37. A 38. C 39. D 40. A 41. D 42. A 43. B 44. C 45. B 46. C 47. B 48. B 49. D 50. C
Câu 1: Đáp án D
z  2020  2021i Câu 2: Đáp án C 1 Vì log   b log b a aCâu 3: Đáp án A
log (4  x)  2  4  x  25  x  21  5 Câu 4: Đáp án D
Giá trị cực đại f(3) = 1
Câu 5: Đáp án C Fx  e  x  2x 3 e x 2x 2 dx    C . 2 3 Câu 6: Đáp án D
Từ hình dáng của đồ thị hàm số, ta thấy chỉ có đáp án B phù hợp Câu 7: Đáp án B 2
2x(x  2)   2 x  3 x  3 2 x  4x  3
y f (x) 
y '   x  2 2 2 (x  2) (x  2) x  1  2
y '  0  x  4x  3  0   x  3     1  ;0 (L) 2 ( 1  )  3 2 (0)  3 3 3 f ( 1  )   2  , f (0) 
  . Vậy max y   1   2 0  2 2 [ 1  ;0] 2 Câu 8: Đáp án B 0  x  1 0   x  1
Hàm số y  log 3 x xác định    
x 0;3 \  1 x  3   x  0 x  3 Câu 9: Đáp án C Công bội q là u 1 : 4 q   u 3 3 Câu 10: Đáp án D
Phương trình của mặt phẳng (Oxz): y = 0 Câu 11: Đáp án A
Mặt cầu có tâm I (1;3; 5  ) và đi qua điểm ( A 2
 ;3;1) có bán kính R = IA
IA2 = (–2 – 1)2 + (3 – 3)2 + (1 – (–5))2 = 45
Phương trình mặt cầu có tâm I(1;3; 5
 ) , bán kính R = IA là: 2 2 2
(x 1)  (y 3)  (z  5)  45 Câu 12: Đáp án C
z2 – z1 = 4 + 2i – (1 – 3i) = 3 + 5i
Câu 13: Đáp án A d 4 4 r =
= 3. Vậy thể tích khối cầu: V = 3  r = 3  3  36 2 3 3
Câu 14: Chọn đáp án C x  2  25   x  2     5  4
Câu 15: Đáp án D
Đáp án Mã đề 326 2 2 l
h r  16  9  5
Vậy diện tích xung quanh hình nón: S = rl = .3.5 = 15 Câu 16: Đáp án D x 1 y z 1 x y 1 z 1      . Vậy u(2; 3
 ;4) là vtcp của đường thẳng 2 3 4 2 3  4 Câu 17: Đáp án B cos x 1 x k2 2  
2cos x  3cos x 1  0  1   k    cos x
x    k2  2  3
Câu 18: Đáp án C
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 2 cực đại tại x = – 1, x = 3 Câu 19: Đáp án B
Số cách lấy được 5 bi là: 5 C  462 11 . 5 5
Số cách lấy được 5 bi không đủ 2 màu là: C C  7 6 5
Số cách lấy được 5 bi đủ cả 2 màu là: 462 – 7 = 455. Câu 20: Đáp án A TCN: y = 3 Câu 21: Đáp án D
Số tiền cả lãi và vốn mà ông Bình thu được sau 3 năm là: x   3
. 1 6,5% (triệu đồng)
Số tiền lãi ông thu được sau 3 năm là: x   3 . 1 6,5%
x (triệu đồng)
Để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe máy giá trị 30 triệu đồng thì: . x 1 6,5%3 30      x 30 x 16,5% 144, 27 3  1 Câu 22: Đáp án C 2 x4      2 2 x x  1 4 4 x 4 42 x 2 3   3  3
x  4  4  2x      3  x  2 (L) Câu 23: Đáp án B 6 6 6 6 3 3 Ta có 2 f
 x3xdx  2 f
 xdx 3xdx  2.    2 1  x  2.  1  .36  5  6. 0 2 2 0 0 0
Câu 24: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của 3 2
y x  3x  2 và 2
y  x 1 là: x  1 3 2 
x  3x  2 = 2 x 1 3 2
x  2x 1  0  1  5  . Vậy có 3 giao điểm. x   2 Câu 25: Đáp án A z = –4 + 6i Câu 26: Đáp án B 2 2
z2 – 6z + 15 = 0  z  3  6i, z  3  6i . Vậy 2 2
z z  3  6i
 3 6i  9  6 6i  6  9  6 6i  6  6 1 2     1 2
Câu 27: Đáp án B AB  (4; 2  ;6)  2(2; 1
 ;3). Đoạn thẳng AB có trung điểm M(1; 1; –2)
Mặt phẳng trung trực của AB đi qua M(1; 1; –2) nhận n  (2; 1
 ;3) là vtpt có phương trình:
2(x – 1) – (y – 1) + 3(z + 2) = 0  2x – y + 3z + 5 = 0
Câu 28: Đáp án A
Đường thẳng d đi qua M(1;–3;–2) có vtcp u  (1;2; 5  ) d
Đường thẳng d’ đi qua M '(1;3;–29) có vtcp u  (2;2; 1  ) d '
Dễ thấy: u không cùng phương u . Ta có u ,u   (8; 9  ; 2  ), MM  
 u ,u MM '  0 d d ' d d '   ' (0;6; 27) d d '   .
Đáp án Mã đề 326
Vậy hai đường thẳng d và d' cắt nhau. Câu 29: Đáp án C 1 1 1         Đặ 1 (2x 1) 1 1 1 1 1 1 1 1 t I                 . 2  2x   dx dx ln 2x 1 ln 3 2 1  2  2x 1   2x  2 1  4  2x 1 4 6 0 0 0  1 1 1 Do đó: a =  , b = 0, c = . Vậy: a  b  c  . 6 4 12 Câu 30: Đáp án A 1 1
Ta có d(G, BC) = d (D, BC) SBCG = S . 3 3 BCD 1 1 1 1 VA.BCG = S .d ( ,
A (BCG)) = . .S .d ( ,
A (BCD)) = V = 8 3 BCG 3 3 BCD 3 ABCD Câu 31: Đáp án B
Xét E(1 + t; 2t; –2 + t)  (d). Vì E  (P) nên: 6(1 + t) – 3.2t + (–2 + t) – 1 = 0  t = –3. Vậy E(–2; –6; –5) OE = 2 2 2 2  6  5 = 65 Câu 32: Đáp án D u  (1; 2; 1  ),n  (3; 1  ; 1  ) d P       d P   u    d n p  1.3 2( 1) ( 1).( 1) 2 66 sin , ( ) cos , 2 2 2 2 2 2 1  2  ( 1  ) . 3  ( 1  )  ( 1  ) 66 33 Câu 33: Đáp án C 1 du d ln x u x x Đặt . 3 4 dv x dx x v 4 4 e 4 4 e e 4 4 4 x ln x 1 e x e e 1 3e 1 Khi đó 3 I x dx . 4 4 4 16 4 16 16 1 1 1 Suy ra a
4; b 16 . Vậy a.b = 64 Câu 34: Đáp án C 15
Diện tích hình phẳng cần tính: 2 S x 3x dx . 15
Bảng xét dấu của biểu thức 2 f x x
3x trên đoạn 15;15 . 0 0 0 3 15 3 2 0 3 2 3 3 2 15 x 3x x 3x x 3x Suy ra 2 2 2 S x 3x dx x 3x dx x 3x dx 2259. 3 2 3 2 3 2 15 0 3 15 0 3
Cách 2. Dùng máy tính cầm tay cần chú ý: 15
Đối với VINACAL. Ta tính 2 x 3x dx
2259. Đúng với kết quả tính tay. 15 15
Đối với CASIO. Ta tính 2 x 3x dx
2250. Không đúng với kết quả tính tay. 15 Câu 35: Đáp án A
Xét điểm E(1 + e; 3 + 2e; –2 – e)  d  ME  (e  8;2e  4; 6   ) e e  2 
ME  10  e  82  2e  42   6   e2 2 2
100  6e  20e 116 100  6e  20e 16  0  4  e  (L)  3
Đáp án Mã đề 326
x  9  3t  Do đó ME  ( 6  ;0; 8  )  2
 (3;0;4) . Vậy đường thẳng  có phương trình tham số: y  7
z  4  4tCâu 36: Đáp án D
Gọi J là trung điểm SA  IJ là đường trung bình SAB
IJ // AB // CD  IJ // (SCD)  d(I, (SCD)) = d(J, (SCD))
Trong (SAD), kẻ JH  SD, AK  SD  JH // AK
Ta có CD  (SAD)  CD  AK  AK  (SCD) Do đó JH  (SCD) 1 1 3
Vậy d(I, (SCD)) = JH = AK = SD = . 2 4 2 Câu 37: Đáp án A
Mặt cầu (S) có tâm I(–1; –3; 5), bán kính R = 10      
d I,P 2( 1) ( 3) 2 5 9   6 2 2 2 2  ( 1  )  ( 2)  Vậy 2 2 r  10  6  8 Câu 38: Đáp án C (x  )
m  (x  2021) m  2021 y '   2 2 (x  ) m (x  ) m x  2021 y'  0 m  Hàm số y
nghịch biến trên [0; +)   , x   0  2021   0 < m < 2021 x mx  m m  0
Vậy có 2020 giá trị thỏa mãn Câu 39: Đáp án D
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho cũng có chiều cao h.
Bán kính đáy khối trụ chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp của mặt đáy là 1 a 2 2 2 a a  2 2 2 
Vậy thể tích lăng trụ là a h 2 V   hr  2 Câu 40: Đáp án A 2
log x  4 log x m  0 2 2
Đặt t  log x ; x 0;  1  t  ;  0 2 Phương trình thành: 2 2
t  4t m  0  m t  4t có nghiệm t  ;0   Xét hàm số: 2
f (t)  t  4t với t  ;0  
f '(t)  2t  4  0  t  2  Bảng biến thiên: t  2  0 f '(t)  0  f (t)  0 4 
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm  m  4  Câu 41: Đáp án D 4 R 4 Ta có 3 1 V R V 1 1 (đvtt). 3 3 x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 CASIO 2x 1 2x 1 . x 1 1 1 CASIO 2 Thể tích 2 2 4 2 V 2x 1 2x 1 dx 4x 8x 4x dx 0.28 . Vậy V V 2 1 2 0 0
Đáp án Mã đề 326 Câu 42: Đáp án A
Số cách chọn ba số tự nhiên bất kì từ tập A là: 3 C  120 10
Số cách chọn ba số tự nhiên liên tiếp từ A là: 8
Số cách chọn ba số tự nhiên trong đó có 2 số tự nhiên liên tiếp:
- Trường hợp cặp 2 số tự nhiên liên tiếp là (0; 1) hoặc (8; 9) là: 7.2 = 14 cách chọn
- Trường hợp cặp 2 số tự nhiên liên tiếp (1; 2), (2; 3), … , (7; 8) là: 7.6 = 42 cách chọn 120  8 14  42 7
Vậy xác suất để chọn ra ba số tự nhiên từ A mà không có hai số nào liên tiếp là:  120 15 Câu 43: Đáp án B ln 9  ln 9x  3 ln 9;ln 9x 1;ln9x
 3 lập thành cấp số cộng  ln9x     1  2ln 9x 1 ln9 ln9x      3 2  x     9x  2 1  9.9x 3 9 2 (L) 2
 9 x 11.9x  26  0  
9x 13  x  log 13  9 Câu 44: Đáp án C
Đặt w = x + yi (với x, y  )
x  ( y 1)i
x (y 1)i(23i) 1
w = x + yi = (2 + 3i)z – i z    
2x 3(y 1)   3
x  2(y 1) 2  3i 4  9 5 2 1 13  z
2x 3(y 1)2  3
x  2(y 1)2 1 2   1
 3x 13 y  2 2
1   x   y  2 1  25 25   25  
Vậy bán kính r = 5. Câu 45: Đáp án B 2x 1 7 7 y   2  ; y '  ; TCĐ: x = – 3, TCN: y = 2 x  3 x  3 2 (x  3)  7  7 7 Lấy điểm M ;2 m  
  (C) với m  –3  Tiếp tuyến tại M có phương trình d: y  (x  ) m  2   m  3  2 (m 3) m 3   Giao điể 14
m của d và tiệm cận đứng là: A 3  ;2  
 . Giao điểm của d và tiệm cận ngang là: B2m 3;2  m  3   49 
Ta có AB2 = 4 m  32   414 
 AB  2 14 . Dấu bằng xảy ra  (m + 3)2 = 7  m = 3   7 2  (m  3)  Câu 46: Đáp án C
y' = 2mcos2x + 2  0 x 
 mcos2x  – 1, x 
TH1. m = 0: ta có 0 > –1 x 
, vậy hàm số luôn đồng biến trên 1 1 TH2. m > 0: cos2x  x    –1  0 < m  1 m m 1 1 TH3. m < 0: cos2x  x    1  0 > m  –1 m m Vậy |m| 1. Câu 47: Đáp án B   1 1   du u    Đặ 2 t  x  2   x  2 . dv  f '  xdx v  f  x f 'xdx f x 2 2 2 f xdx f 2 f 0 2 f x 2 dx f x dx Khi đó      1     . x  2 x  2 x  2 4 2 x  2 x  2 0  2  2  2 0 0 0 0 2 f x 1 dx f 1 f 2t  2t 1 d2t f 2t dt dt x 2t   Suy ra K             . Vậy 4  . 2 x  2 2 K 2 2 2t  22 2t  2 1 t 1 0   0 0 0 Câu 48: Đáp án B
Đáp án Mã đề 326 2 g '(x)  2  .
x f '(x  5) x  0 x  0   2 2
g '(x)  0  2  .
x f '(x  5)  0  x  5  2   x   7    2  x  5  1 x  2    x  7 2 2 2
f '(x  5)  0  x  5  2   x  7   ; 2
f '(x  5)  0   7  x  7 x   7  Bảng xét dấu x – – 7 –2 0 2 7 + –2x + + + 0 – – – 2 f '(x  5) – 0 + 0 + + 0 + 0 – g '(x) – 0 + 0 + 0 – 0 – 0 +
Từ bảng xét dấu, ta suy ra hàm số y = g(x) có 2 cực tiểu. Câu 49: Đáp án D
I(1;–2;–3) là tâm mặt cầu (S).
𝐾 = (𝑥 + 5)2 + (𝑦 + 2)2 + (𝑧 − 5)2 = 𝐸𝑀2 trong đó 𝑀(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ (𝑆), 𝐸(−5; −2; 5)
Biểu thức K đạt giá trị lớn nhất khi EM lớn nhất, suy ra 𝐸, 𝐼, 𝑀 thẳng hàng, I nằm giữa M và E
𝑀𝑎𝑥𝐸𝑀 = 𝐸𝐼 + 𝐼𝑀 = 𝐸𝐼 + 𝑅 = 15 ⇒ 𝑀𝑎𝑥𝐾 = 225 Câu 50: Đáp án C 2  xy  log x  log y  log  2x y 2 2
xy x y y(x 1)  x    2021 2021 2021 x 1 x 1 2 x 1
T = 3x + y  3x   4x 1 x 1 x 1 1
Xét f(x) = 4x  1  x với x > 1 1 1 1 f ’ 1 (x) = 4  (x 1)   3 x   x  2 (x  = 0  2 1) 4 2 2 3 x 1 + 2 f ’(x) – 0 + f(x) 9 Vậy Tmin = 9
Đáp án Mã đề 326