Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Đan Phượng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 897
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG
TỔ TOÁN - TIN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
897
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
dx
xC
x
=+
. B.
2
1dx
C
xx
=+
.
C.
22
xx
dx C=+
. D.
ln
1
dx
xC
x
=+
+
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho
1
: 1 4
=+
= +
=
xt
d y t
zt
. Gọi
A
điểm thuộc đường thẳng
d
ứng với giá trị
1=t
. Phương trình mặt cầu tâm
A
tiếp xúc với
( )
:2 2 9 0 + =P x y z
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 4 + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 4+ + + + + =x y z
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 2 + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 2+ + + + + =x y z
.
Câu 3. Cho điểm
(2;5;1)A
, mặt phẳng
( ):6 3 2 24 0+ + =P x y z
,
H
hình chiếu vuông góc của
A
trên
mặt phẳng
()P
. Phương trình mặt cầu
()S
có diện tích
784
và tiếp xúc với mặt phẳng
()P
tại
H
sao cho
điểm
A
nằm trong mặt cầu là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
16 4 7 196 + + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
8 8 1 196 + + =x y z
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
8 8 1 196 + + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
16 4 7 196+ + + + =x y z
.
Câu 4. Tính nguyên hàm
2
1
d
6
x
xx+−
.
A.
2
ln
3
x
C
x

+

+

. B.
12
ln
53
x
C
x
+
+
. C.
13
ln
52
x
C
x
+
+
. D.
12
53
x
C
x

+

+

.
Câu 5. Gọi hai vectơ
12
,nn
lần lượt vectơ pháp tuyến của mặt phng
( )
,
( )
góc giữa hai mặt
phẳng đó. Công thức tính
cos
là:
A.
12
12
;
.
nn
nn
. B.
12
12
.
.
nn
nn
. C.
12
12
.
.
nn
nn
. D.
12
12
;
.
nn
nn
.
Câu 6. Cho số phức w hai số thực a, b. Biết
1
2z w i=+
2
23zw=−
hai nghiệm phức của phương
trình
2
0z az b+ + =
. Tìm giá trị
12
T z z=+
.
A.
2 97
3
T =
. B.
2 85
3
T =
. C.
2 13T =
. D.
4 13T =
.
Câu 7. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
cắt 3 trục toạ độ tại
(3;0;0)M
,
(0; 5;0)N
(0;0;9)P
. Phương trình mặt phẳng
( )
A.
1
359
+ =
x y z
. B.
1
359
+ =
x y z
. C.
1
3 5 9
+ =
x y z
. D.
1
359
+ =
x y z
.
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện: tổng bình phương
của phần thực và phần ảo của
z
bằng
1
, đồng thời phần thực của
z
không âm là
A. Nửa đường tròn tâm
O
bán kính bằng
1
, nằm phía trên trục
Ox
.
B. Nửa đường tròn tâm
O
bán kính bằng
1
, nằm phía dưới trục
Ox
.
Trang 2/6 - Mã đề 897
C. Nửa đường tròn tâm
O
bán kính bằng
1
, nằm bên phải trục
Oy
.
D. Nửa đường tròn tâm
O
bán kính bằng
1
, nằm bên trái trục
Oy
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;3C
. Phương trình hình chiếu của
đường thẳng
OA
trên mặt phẳng
( )
ABC
A.
32=−
=
=
xt
yt
zt
. B.
34=+
=
=
xt
yt
zt
. C.
3
0
0
=+
=
=
xt
y
z
. D.
12
1
1
=+
=+
=+
xt
yt
zt
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho véc
( ) ( )
1;1; 2 , 1;0;= =u v m
. Tìm tất cả giá trị của
m
để góc giữa
u
,
v
bằng
45
.
A.
26=−m
. B.
26=m
. C.
26=+m
. D.
2=m
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
( )
12
: 2
0
=+
=
=
xt
d y t t
z
. Tìm phương trình
đường thẳng
đối xứng với đường thẳng
d
qua mặt phẳng
( )
Oxy
.
A.
( )
12
: 2
3
=+
=
=
xt
y t t
z
. B.
( )
12
: 2
0
=+
=
=
xt
y t t
z
.
C.
( )
2
:
0
=
=
=
xt
y t t
z
. D.
( )
12
: 2
0
=−
=
=
xt
y t t
z
.
Câu 12. Cho hai điểm
( )
1;0; 3A
( )
3;2;1B
. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.
2 2 2
4 2 2 6 0.+ + + + =x y z x y z
B.
2 2 2
4 2 2 0.+ + + + =x y z x y z
C.
2 2 2
2 6 0.+ + + =x y z x y z
D.
2 2 2
4 2 2 0.+ + + =x y z x y z
Câu 13. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
4 2 8 6z i i i =
. Phần thực của số phức
z
bằng
A.
8
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Câu 14. Cho hai mặt phẳng
( )
( )
có phương trình
( )
: 2 3 1 0 + + =x y z
,
( )
:2 4 6 1 0 + + =x y z
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//

. B.
( ) ( )

. C.
( ) ( )

. D.
( )
cắt
( )
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
M
biểu diễn số phức nào sau đây ?
A.
23zi= +
. B.
32zi=+
. C.
3zi=
. D.
32zi=−
.
Trang 3/6 - Mã đề 897
Câu 16. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
;ab
. Gi
D
min hình phng gii hn bởi đ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành các đường thng
xa=
,
( )
x b a b=
. Din tích ca
D
được cho bi công thc nào
sau đây?
A.
2
( )d
b
a
S f x x
=
. B.
( ) d
b
a
S f x x=
. C.
( )d
a
b
f x x
. D.
( )d
b
a
S f x x=
.
Câu 17. Biết rằng tích phân
( )
4
4
0
1
d
21
x
xe
x ae b
x
+
=+
+
. Tính
22
T a b=−
.
A.
5
2
T =
. B.
1T =
. C.
2T =
. D.
3
2
T =
.
Câu 18. Gọi
12
,zz
là 2 nghiệm của phương trình
2
3 4 0zz + =
. Khi đó
12
21
zz
P
zz
=+
bằng
A.
23
24
. B.
23
12
. C.
23
24
. D.
23
12
.
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
:2 4 4 1 0x y z
( )
: 2 2 2 0x y z
+ + + =
là:
A.
5
2
B. 1 C.
3
2
D.
1
2
Câu 20. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
y f x=
, trục
Ox
các đường thẳng
( )
,,x a x b a b= =
quay quanh trục
Ox
được tính theo công thức
.
A.
( )
2
d
b
a
V f x x=
. B.
( )
2
d
b
a
V f x x
=
. C.
( )
d
b
a
V f x x
=
. D.
( )
d
b
a
V f x x=
.
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;0;1), B(-2;1;3) C(1;4;0). Tọa độ trực tâm H của tam giác
ABC là
A.
8 7 15
;;
13 13 13



B.
8 7 15
;;
13 13 13



C.
8 7 15
;;
13 13 13
−−



D.
8 7 15
;;
13 13 13
−−



Câu 22. Phương trình mặt phẳng
()P
qua điểm
(1;3; 2)M
và song song với
mặt phẳng
(Q): 2x 5 1 0+ + + =yz
là:
A.
2 5 19 0+ + + =x y z
. B.
3 2 15 0+ + =x y z
.
C.
2 5 15 0+ + =x y z
. D.
3 2 19 0+ =x y z
.
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
,,A B C
lần lượt điểm biểu diễn của các số phức
1 ; 4 ; 1 5i i i+ + +
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
5
.
2
B.
7
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
12
:2
4
=+
= +
=−
xt
d y t
zt
. Phương trình hình chiếu của đường thẳng
d
trên mặt phẳng
( )
Oxy
A.
0
0
4
=
=
=−
x
y
zt
. B.
12
2
0
=+
= +
=
xt
yt
z
. C.
12
0
4
=+
=
=−
xt
y
zt
. D.
0
2
4
=
= +
=−
x
yt
zt
.
Câu 25. Cho tích phân
3
0
11
x
I dx
x
=
++
nếu đặt
1tx=+
thì
( )
2
1
I f t dt=
trong đó:
Trang 4/6 - Mã đề 897
A.
( )
2
22f t t t=+
. B.
( )
2
f t t t=−
. C.
( )
2
22f t t t=−
. D.
( )
2
f t t t=+
.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đỉnh
A
trùng với
gốc tọa độ
O
, các đỉnh
( ;0;0)Bm
,
(0; ;0)Dm
,
'(0;0; )An
với
,0mn
5.+=mn
Gọi
M
là trung điểm của
cạnh
'CC
. Tìm giá tr ln nht của thể tích khối tứ diện
'BDA M
.
A.
125
27
. B.
64
27
. C.
245
108
. D.
4
9
.
Câu 27. Tìm số phức
z
thỏa mãn điều kiện
( )
3 5 3 0i z i + =
.
A.
92
55
zi= +
. B.
92
55
zi=−
. C.
92
55
zi=
. D.
67
55
zi=
.
Câu 28. Biết
( )
3
0
5
3
f x dx =
( )
4
0
3
5
f t dt =
. Tính
( )
4
3
f u du
.
A.
17
15
. B.
16
15
. C.
8
15
. D.
14
15
.
Câu 29. Cho đường thẳng
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( ):2 2 1 0 + =P x y z
mặt phẳng
( ): 2 2 4 0+ =Q x y z
. Mặt cầu
()S
phương trình
2 2 2
4 6 0+ + + + =x y z x y m
. Tìm
m
để đường thẳng
()d
cắt mặt cầu
()S
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
8=AB
.
A.
2
. B.
9
. C.
5
. D.
12
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1 ;2 ; 2H
. Mặt phẳng
( )
đi qua
H
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
tại
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
. Viết phương trình mặt cầu tâm
O
và tiếp xúc với
mặt phẳng
( )
.
A.
2 2 2
81+ + =x y z
. B.
2 2 2
1+ + =x y z
. C.
2 2 2
9+ + =x y z
. D.
2 2 2
25+ + =x y z
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 1A
và mặt phẳng
( )
:6 3 2 0 + =P x y z m
(
m
là tham số ). Tìm các giá tr thc ca tham s
m
sao cho khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
1
.
A.
1=−m
. B.
1=m
. C.
3=m
. D.
5=m
.
Câu 32. Mặt phẳng
()P
đi qua 3 điểm không thẳng hàng
A(1;1;3); B( 1;2;3); ( 1;1;2)−−C
có phương trình là:
A.
2 2z 3 0+ =xy
. B.
3z 3 0+ + =xy
.
C.
2 2z+3 0+ =xy
. D.
z+3 0+ + =xy
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
: 2 2
=+
=−
=
xt
d y t
zt
2'
': 5 3 '
4'
=−
= +
=+
xt
d y t
zt
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
'dd
. B.
/ / 'dd
.
C. d và d’ chéo nhau. D.
'dd
.
Câu 34. Cho
( )
2
0
5f x dx
=
. Tính
( )
2
0
2sinI f x x dx
=+


.
A.
7I =
. B.
5
2
I
=+
. C.
3I =
. D.
5I
=+
.
Câu 35. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng
()d
đường vuông c chung của hai đường thẳng
1
2 1 2
( ):
1 1 1
==
−−
x y z
d
2
( ): 3 ( )
2
=
=
= +
xt
d y t
zt
.
A.
( )
1;2;0
. B.
( )
1;0; 1
. C.
( )
1;2; 2
. D.
( )
1;2; 1
.
Trang 5/6 - Mã đề 897
Câu 36. Xét số phức
z
thỏa mãn
15z +=
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
w 1 2 2 3i z i= +
một đường tròn có bán kính bằng
A.
1
. B.
5
. C.
25
. D.
5
.
Câu 37. Cho số phức
3 2 .zi=+
Tính
.z
A.
z =
5 B.
z =
13 C.
5z =
D.
13z =
Câu 38. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
12
17zz==
. Gọi
,MN
lần lượt là điểm biểu diễn của
12
,zz
trên
mặt phẳng tọa độ. Biết
32MN =
, gọi
H
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
MONH
K
là trung điểm của
ON
. Tính
d KH=
.
A.
52
2
d =
B.
17
2
d =
. C.
52d =
. D.
3 13
2
d =
.
Câu 39. Hàm số
( )
sin2021F x x=
là nguyên hàm của hàm số
A.
( )
cos2021 .f x x=
B.
( )
1
cos2021 .
2021
f x x=−
C.
( )
2021cos2021 .f x x=
D.
( )
20217cos2021 .f x x=−
Câu 40. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;2; 3M
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 2;7=−u
.
A.
13
22
37
=+
=+
=+
xt
yt
zt
. B.
3
22
73
=+
= +
=−
xt
yt
zt
. C.
13
22
37
=+
=−
= +
xt
yt
zt
. D.
37
22
13
= +
=−
=+
xt
yt
zt
.
Câu 41. Giả sử
5
1
ln
21
dx
c
x
=
. Giá trị của
c
A. 8. B. 9. C. 3. D. 81.
Câu 42. Cho
( )
fx
hàm số liên tục trên
;ab
( )
Fx
nguyên hàm của
( )
fx
. Khẳng định nào sau
đây là đúng.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F a F b= = +
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F a F b= =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F a F b= =
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
fx
liên tục nhận giá trị dương trên
0;1
. Biết
( ) ( )
. 1 1f x f x−=
với
0;1x
.
Tính giá trí
( )
1
0
d
1
x
I
fx
=
+
.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;5;2M
đường thẳng
1 5 3
:
2 1 1
+ +
= =
x y z
. Gọi
( )
mặt phẳng đi qua
M
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao
cho
2 2 2
1 1 1
++
OA OB OC
đạt giá trị nhỏ nhất. Côsin góc giữa đường thẳng
và đường thẳng
BC
bằng
A.
147
58
. B.
174
85
. C.
417
58
. D.
174
58
.
Câu 45. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
2 3 4 3 13 4i z i i+ + = +
. Môđun của
z
bằng
A.
22
. B.
10
. C.
2
. D.
4
.
Trang 6/6 - Mã đề 897
Câu 46. Phần ảo của số phức
1
1 i+
là:
A.
1
2
B.
1
2
C.
1
2
i
D.
1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
. Gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua điểm
M
cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất, mặt phẳng
( )
P
cắt các trục tọa độ tại các điểm
,,A B C
. Tính thể
tích khối chóp
.O ABC
.
A.
524
3
. B.
686
9
. C.
343
9
. D.
1372
9
.
Câu 48. Tính thể tích vật th tròn xoay ( phần tô đậm) quay quanh trục hoành giới hạn bởi các đường
2
xy =
,
3
4
3
1
+= xy
và trục hoành như hình vẽ.
A.
1
. B.
6
5
. C.
. D.
6
5
.
Câu 49. Trong mặt phẳng phức, gọi
M
điểm biểu diễn số phức
z a bi=+
(
,ab
),
M
điểm biểu
diễn số phức liên hợp của
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
M
đối xứng với
M
qua
Oy
. B.
M
đối xứng với
M
qua
Ox
.
C.
M
đối xứng với
M
qua đường thẳng
yx=
. D.
M
đối xứng với
M
qua
O
.
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn
( )
( )
3 1 3z i z i+ + +
mt s thc. Biết rng tp hợp các đim biu din ca
z
là một đường thng. Khong cách t gc tọa độ đến đường thẳng đó bằng
A.
42
B.
0
. C.
22
. D.
32
.
------------------HẾT -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...................................................................; Số báo danh:......................................
2
y = -
1
3
x+
4
3
y =
x
2
1
4
1
y
O
x
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 897
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? dx dx 1 A. = 2 x + C  . B. = + C  . 2 x x x dx C. 2x = 2x dx + C  . D. = ln x + C  . x +1 x = 1+ t
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho d :  y = 1
− + 4t . Gọi A là điểm thuộc đường thẳng d ứng với giá trị z =  t
t = 1. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với ( P) : 2x y + 2z − 9 = 0 là A. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 2 3 1 = 4 .
B. ( x + 2) + ( y + 3) + ( z + ) 1 = 4 . C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 2 3 1 = 2 .
D. ( x + 2) + ( y + 3) + ( z + ) 1 = 2 . Câu 3. Cho điểm (
A 2;5;1) , mặt phẳng (P) : 6x + 3y − 2z + 24 = 0 , H là hình chiếu vuông góc của A trên
mặt phẳng (P) . Phương trình mặt cầu (S) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H sao cho
điểm A nằm trong mặt cầu là: A. ( 2 2 2 x
)2 +( y − )2 +(z + )2 16 4 7 =196 .
B. ( x − 8) + ( y − 8) + ( z − ) 1 =196 . C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 8 8 1 =196 .
D. ( x +16) + ( y + 4) + ( z − 7) = 196 . 1
Câu 4. Tính nguyên hàm dx  . 2 x + x − 6  x − 2  1 x − 2 1 x + 3 1  x − 2  A. ln + C   . B. ln + C ln + C + C   . x + 3  5 x + . C. 3 5 x − . D. 2 5  x + 3 
Câu 5. Gọi hai vectơ n , n   1
2 lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (
) ,( ) và  là góc giữa hai mặt
phẳng đó. Công thức tính cos là: n ;n n .n n . nn ;n 1 2  1 2  A. . B. 1 2 . C. 1 2 . D. . n .n n . n n .n n . n 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 6. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z = w + 2i
z = 2w − 3 là hai nghiệm phức của phương 1 và 2 trình 2
z + az + b = 0 . Tìm giá trị T = z + z . 1 2 2 97 2 85 A. T = . B. T = .
C. T = 2 13 .
D. T = 4 13 . 3 3
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) cắt 3 trục toạ độ tại M (3;0;0) , N(0; − 5;0)
P(0;0;9) . Phương trình mặt phẳng ( ) là x y z x y z x y z x y z A. − + =1. B. − − + = 1 − . C. + − =1. D. − + = 1 − . 3 5 9 3 5 9 3 5 9 3 5 9
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: tổng bình phương
của phần thực và phần ảo của z bằng 1, đồng thời phần thực của z không âm là
A. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm phía trên trục Ox .
B. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm phía dưới trục Ox . Trang 1/6 - Mã đề 897
C. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm bên phải trục Oy .
D. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm bên trái trục Oy .
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0) , B (0;3;0) , C (0;0;3) . Phương trình hình chiếu của
đường thẳng OA trên mặt phẳng ( ABC) là x = 3 − 2tx = 3 + 4tx = 3 + tx =1+ 2t    
A. y = t .
B. y = t . C. y = 0 .
D. y = 1+ t .     z =  t z =  t z = 0  z = 1+  t
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; −2), v = (1;0; m) . Tìm tất cả giá trị của m
để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m = 2 − 6 .
B. m = 2  6 .
C. m = 2 + 6 .
D. m = 2 . x =1+ 2t
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 2 − t (t  ) . Tìm phương trình  z = 0 
đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng (Oxy) . x =1+ 2tx =1+ 2t  
A.  :  y = 2 − t (t  ) .
B.  :  y = 2 − t (t  ) .   z = 3  z = 0  x = 2tx =1− 2t  
C.  :  y = t (t  ) .
D.  :  y = 2 − t (t  ) .   z = 0  z = 0 
Câu 12. Cho hai điểm A(1;0; − 3) và B (3; 2 )
;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 2 2 2 2 2 2
A. x + y + z − 4x − 2y + 2z + 6 = 0.
B. x + y + z + 4x − 2y + 2z = 0. 2 2 2 2 2 2
C. x + y + z − 2x y + z − 6 = 0.
D. x + y + z − 4x − 2y + 2z = 0.
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z i (4 − 2i) = 8i − 6 . Phần thực của số phức z bằng A. −8 . B. 8 . C. 12 . D. 4 − .
Câu 14. Cho hai mặt phẳng ( ) và ( ) có phương trình
():x −2y +3z +1= 0 ,
( ):2x − 4y + 6z +1= 0 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( ) / / ( ) .
B. ( )  ( ) .
C. ( ) ⊥ (  ) .
D. ( ) cắt ( ) .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M biểu diễn số phức nào sau đây ?
A. z = −2 + 3i .
B. z = 3 + 2i .
C. z = 3i .
D. z = 3 − 2i . Trang 2/6 - Mã đề 897
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên a ;b . Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và các đường thẳng x = a , x = b(a b) . Diện tích của D được cho bởi công thức nào sau đây? b b a b A. 2 S =  f (x)dx  . B. S = f (x) dx  . C. f (x)dx  . D. S = f (x)dx  . a a b a 4 ( + ) 1 x x e
Câu 17. Biết rằng tích phân 4
dx = ae + b  . Tính 2 2
T = a b . 2x + 1 0 5 3 A. T = .
B. T = 1 .
C. T = 2 . D. T = . 2 2 z z
Câu 18. Gọi z , z là 2 nghiệm của phương trình 2 − + = . Khi đó 1 2 P = + bằng 1 2 3z z 4 0 z z 2 1 23 23 23 23 A. . B. . C. − . D. − . 24 12 24 12
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng : 2x 4 y 4z 1 0 và
( ): x + 2y + 2z + 2 = 0 là: 5 3 1 A. 2 B. 1 C. D. 2 2
Câu 20. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x) , trục Ox và các đường thẳng
x = a, x = ,
b (a b) quay quanh trục Ox được tính theo công thức . b b b b A. 2 V = f
 (x)dx . B. 2 V =  f
 (x)dx. C. V =  f
 (x) dx . D. V = f
 (x) dx . a a a a
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;0;1), B(-2;1;3) và C(1;4;0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là  8 7 − 15   8 7 15   −8 7 − 15   8 −7 −15  A. ; ;   B. ; ;   C. ; ;   D. ; ;   13 13 13  13 13 13   13 13 13  13 13 13 
Câu 22. Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M (1;3; 2 − ) và song song với
mặt phẳng (Q) : 2x + 5y + z +1 = 0 là:
A. 2x + 5y + z +19 = 0 .
B. x + 3y − 2z +15 = 0 .
C. 2x + 5y + z −15 = 0 .
D. x + 3y − 2z −19 = 0 .
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 1+ ; i 4 + ;
i 1+ 5i . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5 7 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x = 1+ 2t
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y = −2 + t . Phương trình hình chiếu của đường thẳng z = 4 −  t
d trên mặt phẳng (Oxy) là x = 0 x =1+ 2tx =1+ 2tx = 0     A. y = 0 . B. y = 2 − + t . C. y = 0 . D. y = 2 − + t .     z = 4 −  t z = 0  z = 4 −  t z = 4 −  t 3 2 x
Câu 25. Cho tích phân I = dx  nếu đặt t =
x + 1 thì I = f
 (t)dt trong đó: 1 + x + 1 0 1 Trang 3/6 - Mã đề 897 A. f (t) 2
= 2t + 2t . B. ( ) 2
f t = t t . C. f (t) 2
= 2t − 2t . D. ( ) 2
f t = t + t .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật AB .
CD A' B 'C ' D ' có đỉnh A trùng với
gốc tọa độ O , các đỉnh B(m;0;0) , D(0;m;0) , A'(0;0; ) n với ,
m n  0 và m + n = 5. Gọi M là trung điểm của
cạnh CC ' . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện BDA' M . 125 64 245 4 A. . B. . C. . D. . 27 27 108 9
Câu 27. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện (i − 3) z − 5 + 3i = 0 . 9 2 9 2 9 2 6 7 A. z = − + i . B. z = − i .
C. z = − − i . D. z = − − i . 5 5 5 5 5 5 5 5 3 5 4 3 4 Câu 28. Biết
f ( x) dx =  và
f (t) dt =  . Tính f (u) du  . 3 5 0 0 3 17 16 8 14 A. − . B. − . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 29. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 2x − 2 y z +1 = 0 và mặt phẳng
(Q) : x + 2 y − 2z − 4 = 0 . Mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 6y + m = 0 . Tìm m để đường thẳng
(d ) cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB = 8 . A. 2 . B. −9 . C. 5 . D. 12 − .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm H (1 ; 2 ; − 2) . Mặt phẳng ( ) đi qua H và cắt các trục Ox ,
Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y + z = 81 .
B. x + y + z = 1 .
C. x + y + z = 9 .
D. x + y + z = 25 .
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A(1; 2; )1
− và mặt phẳng (P) : 6x −3y − 2z + m = 0 (m
là tham số ). Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 1. A. m = 1 − .
B. m = 1.
C. m = 3 .
D. m = 5 .
Câu 32. Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm không thẳng hàng A(1;1;3); B( 1 − ;2;3); C( 1
− ;1;2) có phương trình là:
A. x + 2 y − 2z − 3 = 0 .
B. x + y + 3z − 3 = 0 .
C. x + 2 y − 2z+3 = 0 .
D. x + y + z+3 = 0 . x = 1+ 2tx = 2 − t '  
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 2 − 2t d ' :  y = 5 − + 3t ' .   z =  t z = 4 + t ' 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d d ' .
B. d / /d ' .
C. d và d’ chéo nhau.
D. d d ' .   2 2 Câu 34. Cho f
 (x)dx = 5. Tính I =  f
  (x) + 2sin xdx  . 0 0 
A. I = 7 . B. I = 5 + .
C. I = 3 .
D. I = 5 +  . 2
Câu 35. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d ) là đường vuông góc chung của hai đường thẳng  x = t x − 2 y −1 z − 2  (d ) : = =
và (d ) :  y = 3 (t  ) . 1 2 1 1 − 1 − z = −2+  t A. (1; 2;0) . B. (1;0; )1 − . C. (1; 2; 2 − ) . D. (1; 2; )1 − . Trang 4/6 - Mã đề 897
Câu 36. Xét số phức z thỏa mãn z +1 =
5 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1− 2i) z − 2 + 3i
một đường tròn có bán kính bằng A. 1. B. 5 . C. 25 . D. 5 .
Câu 37. Cho số phức z = 3 + 2 .
i Tính z . A. z = 5
B. z = 13 C. z = 5
D. z = 13
Câu 38. Cho hai số phức z , z thỏa mãn = = . Gọi z , z trên 1 2 z z 17
M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2 1 2
mặt phẳng tọa độ. Biết MN = 3 2 , gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành MONH K là trung điểm của
ON . Tính d = KH . 5 2 17 3 13 A. d = B. d = .
C. d = 5 2 . D. d = . 2 2 2
Câu 39. Hàm số F ( x) = sin 2021x là nguyên hàm của hàm số
A. f ( x) = cos 2021 . x B. f ( x) 1 = − cos 2021 . x 2021
C. f ( x) = 2021cos 2021 . x
D. f ( x) = 2 − 0217cos 2021 . x
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
M (1; 2; − 3) và có vectơ chỉ phương u = (3; − 2;7) . x =1+ 3tx = 3 + tx = 1+ 3tx = −3 + 7t    
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 − + 2t .
C. y = 2 − 2t .
D. y = 2 − 2t .     z = 3 + 7  t z = 7 − 3  t z = −3 + 7  t z = 1+ 3  t 5 dx Câu 41. Giả sử = ln c
. Giá trị của c 2x − 1 1 A. 8. B. 9. C. 3. D. 81.
Câu 42. Cho f ( x) là hàm số liên tục trên a;b và F ( x) là nguyên hàm của f ( x) . Khẳng định nào sau đây là đúng. b b A. b f
 (x)dx = F (x)b = F (b) − F (a). B. f
 (x)dx = F (x) = F (a) + F (b). a a a a b b b C. b f
 (x)dx = F (x) = −F (a)− F (b). D. f
 (x)dx = F (x) = F (a) − F (b). a a a a
Câu 43. Cho hàm số f ( x) liên tục và nhận giá trị dương trên 0; 
1 . Biết f ( x). f (1− x) = 1 với x  0;  1 . 1 dx Tính giá trí I =  . 1 + f x 0 ( ) 3 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;5; 2) và đường thẳng x +1 y − 5 z + 3  : = =
. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại , A , B C sao 2 1 1 1 1 1 cho + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Côsin góc giữa đường thẳng  và đường thẳng BC bằng 2 2 2 OA OB OC 147 174 417 174 A. . B. . C. . D. . 58 85 58 58
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn (2 + 3i) z + 4 − 3i = 13 + 4i . Môđun của z bằng A. 2 2 . B. 10 . C. 2 . D. 4 . Trang 5/6 - Mã đề 897
Câu 46. Phần ảo của số phức 1 là: 1 + i 1 1 1 A. B. C. i D. −1 2 2 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm M
và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm , A , B C . Tính thể tích khối chóp . O ABC . 524 686 343 1372 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 9
Câu 48. Tính thể tích vật thể tròn xoay ( phần tô đậm) quay quanh trục hoành giới hạn bởi các đường 2 y = x , 1 4 y = − x +
và trục hoành như hình vẽ. 3 3 y y = x2 2 1 4 1 y = - x+ 3 3 x O 4 1 6 6 A. 1. B. . C.  . D. . 5 5
Câu 49. Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = a + bi ( a, b
), M  là điểm biểu
diễn số phức liên hợp của z . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua đường thẳng y = x . D. M  đối xứng với M qua O .
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn ( z + 3 − i)(z +1+ 3i) là một số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của
z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằng A. 4 2 B. 0 . C. 2 2 . D. 3 2 .
------------------HẾT -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...................................................................; Số báo danh:...................................... Trang 6/6 - Mã đề 897