Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 101
SỞ GD& ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
(Đề gồm 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Mã đề thi
101
Đối với mỗi câu , thí sinh chọn và tô kín một ô tròn với phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:20yz
α
−=
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào
đúng?
A.
( )
Ox
α
. B.
( ) ( )
// yOz
α
. C.
( )
//Oy
α
. D.
.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
( ):( 1) ( 2) ( 4) 25.Sx y z ++ +− =
Tính chu vi đường tròn
giao tuyến của mặt phẳng
( ):2 2 5 0P xy z −=
với mặt cầu
( ).S
A.
10
π
. B.
8
π
. C.
16
π
. D.
4
π
.
Câu 3. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
|| 2z =
( )
( )
1ziz+−
là số thuần ảo?
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4. Nếu
( )
1
0
d 2021fxx=
thì
( )
1
0
1df xx
bằng
A.
2020
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2021
.
Câu 5. Nếu
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()
x
f x xe=
(1) 0F =
thì
(0)F
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
| 1 2|| |z i zi−+ = +
là:
A. Đường thẳng
: 20xy +−=
. B. Đường thẳng
: 3 20xy + −=
.
C. Đường thẳng
: 20xy −−=
. D. Đường thẳng
: 3 20xy −=
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
tọa độ điểm
H
là hình chiếu của
(3; 3; 4)M
trên đường thẳng
12
:
2 21
xy z−−
∆==
là:
A.
(5; 2; 2)H
. B.
(1; 2;1)H
. C.
(1; 2; 0)H
. D.
(3; 0;1)H
.
Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
: 24
3
xt
yt
zt
=−+
∆=
=
3 21
': .
121
xyz−−
∆==
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
'
cắt nhau. B.
'
trùng nhau.
C.
'
chéo nhau. D.
'
song song.
Câu 9. Cho
,ab
những số thực thỏa mãn phương trình
2
.0z az b+ +=
nhận số phức
12zi= +
một
nghiệm. Tính
2.ba
A.
7
. B.
9
. C.
7
. D.
9
.
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 10. Nếu
3
2
() 4f x dx =
4
3
() 5f x dx =
thì
4
2
()f x dx
bằng
A.
9
. B.
1
. C.
20
. D.
1
.
Câu 11. Cho số phức
2 3.zi=
Phần ảo của số phức
(2 )iz
là:
A.
8.
B.
8i
. C.
1
. D.
8
.
Câu 12. Tích phân
3
3
2
x dx
bằng
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
65
4
. D.
65
4
.
Câu 13. Tích phân
1
0
2
2
1
3x
I dx
x −−
=
bằng
A.
ln3
4
I =
. B.
ln3
4
I =
. C.
ln3I =
. D.
ln3I =
.
Câu 14. Mô đun của số phức
17zi=
là:
A.
|| 6z =
. B.
| | 8.z =
C.
||22z =
. D.
||6z =
.
Câu 15. Để m diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1,yx=
trục hoành các đường
0, 2xx= =
một học sinh thực hiện theo các bước như sau:
Bước I.
2
2
0
1S x dx=
Bước II.
2
3
0
3
x
Sx

=


Bước III.
82
2
33
S =−=
Cách làm trên sai từ bước nào?
A. Không có bước nào sai. B. Bước III.
C. Bước I. D. Bước II.
Câu 16. Cho hàm số
3
( ) 4 3.fx x=
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
4
() 3f x dx x C= −+
. B.
4
() 3f x dx x x C=−+
.
C.
4
() 4 3f x dx x x C= −+
. D.
4
() 3
4
x
f x dx x C= −+
.
Câu 17. Cho
()Fx
một nguyên m ca hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F a F b=
B.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F b F a=
C.
2
2
() () .
bb
aa
f x dx f x dx

=


∫∫
D.
() () .
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
Câu 18. Cho hai số phức
2zi= +
w 5 2.i=
Số phức
wz
bằng
A.
7 i
. B.
33i
. C.
33i−+
. D.
7 i−+
.
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt cầu
()S
có bán kính
23=
tiếp xúc mặt phẳng
( ): 1 0xyz
α
++=
và tâm
I
thuộc đường thẳng
:1
2
xt
yt
z
=
∆=
=
là:
A.
222
( 2) ( 1) ( 2) 12x yz ++ +− =
hoặc
222
( 4) ( 5) ( 2) 12xyz+ + +− =
.
B.
2 22
( 3) ( 2) ( 2) 12xyz ++ +− =
hoặc
222
( 4) ( 3) ( 2) 12xyz+ + +− =
.
C.
2 22
( 3) ( 2) ( 2) 12xyz ++ +− =
hoặc
222
( 4) ( 1) ( 1) 12x yz + ++ =
.
D.
222
( 2) ( 1) ( 2) 12x yz ++ +− =
hoặc
22 2
( 1) ( 2) 12xy z+ +− =
.
Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 20. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
22 2
( ):( 3) ( 1) ( 2) 9.Sx y z+ + ++ =
Phương trình mặt phẳng
()
α
tiếp xúc với mặt cầu
()S
tại điểm
( 2;3; 4)H −−
là:
A.
2 3 4 29 0xyz−++=
. B.
2 2 12 0xyz+ −=
.
C.
2 2 40xyz+ +=
. D.
2 2 16 0xyz ++=
.
Câu 21. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
( ): 4 2 6 2 0.Sx y z x y z+ + + + −=
Xác định tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( ).S
A.
( 2;1; 3); 4IR−− =
. B.
(2; 1;3); 4IR−=
.
C.
( 2;1; 3); 2 3IR−− =
. D.
(2; 1;3); 2 3IR−=
.
Câu 22. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 2
như hình vẽ
bên. Các phần hình phẳng diện tích
12 3
22 76
,
15 15
SS S= = =
. Biết
tích phân
( )
2
-2
,
a
I f x dx
b
= =
(
,ab
nguyên dương
,ab
nguyên tố
cùng nhau). Tính
.ab
A.
4
. B.
7
.
C.
13
. D.
17
.
Câu 23. Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
(1; 2; 0), ( 1; 0;1), (0;1; 2); ( ; ; )M N P Qmn p−−
. Tìm hệ thức
giữa
,,mnp
để bốn điểm
,,,M N PQ
đồng phẳng.
A.
7 5 4 3 0.mn p+ + −=
B.
7 5 4 3 0.mn p+ + +=
C.
7 5 4 3 0.mn p +=
D.
7 5 4 3 0.mn p −=
Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
trục hoành (như hình vẽ bên) .Thể tích
V
của khối tròn xoay khi
hình phẳng đó quay quanh trục
Ox
là:
A.
5
2
1
()V f x dx
π
=
. B.
5
2
1
()V f x dx
=
.
C.
5
1
()V f x dx
=
. D.
5
2
1
()V f x dx
π
=
.
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( )
:3 0xyz
α
−+=
.
A.
(1; 3; 2)P
. B.
(1; 4;1)N
. C.
(1;1; 2)M
. D.
(1; 1; 4)Q −−
.
Câu 26. Trong không gian
,Oxyz
thể tích
V
của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
là:
A.
1
, .'
3
V BA BC BB

=

  
. B.
1
, .' '
2
V AB AC B C

=

  
.
C.
, .'V BA BC BB

=

  
. D.
1
, .'
2
V BA BC BB

=

  
.
Câu 27. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
()
β
đi qua
( 1;2; 3)A −−
song song với mặt
phẳng
( )
:2 0x yz
α
+ −=
có phương trình là:
A.
2 60x yz −+=
. B.
20x yz −=
. C.
2 60x yz+ −−=
. D.
2 60x yz+ −+=
.
Câu 28. Biết
( )
1
0
ln 2 1 ln 3 ,( , , )
a
I x dx c abc
b
= += +
,ab
nguyên tố cùng nhau thì
abc+−
bằng
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Câu 29. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( 3;4; 2), B( 5;6;2),C( 4;7; 1)A −−
. Tọa độ điểm
M
thỏa
mãn hệ thức
3MA MC MB=
  
là:
A.
( )
4; 11; 3 .M −−
B.
( )
4;11; 3 .M
C.
( )
4; 11; 3 .M
D.
( )
4;11; 3 .M −−
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
13
:
2 11
xy z−−
∆==
−−
11
': .
3 45
xyz−+
∆==
nh
góc hợp bởi hai đường thẳng
'.
A.
0
150 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
45 .
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ
,Oxy
gọi
,,ABC
theo thứ tự điểm biểu diễn số phức
1
2 4,zi=−+
2
1zi=−+
3
2 2.zi= +
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Tam giác
ABC
vuông tại
A
. B. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
.
C. Tam giác
ABC
đều. D. Ba điểm
,,ABC
thẳng hàng.
Câu 32. Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
:2
1
xt
y
zt
=−+
∆=
= +
121
': .
121
xy z−++
∆==
Viết phương trình đường thẳng
d
cắt hai đường thẳng
,'∆∆
lần lượt tại
A
B
sao cho
(1;3;1)M −−
là trung điểm
.AB
A.
131
.
1 53
xyz+++
= =
−−
B.
131
153
xyz+++
= =
.
C.
131
.
1 53
xyz+++
= =
D.
131
.
15 3
xyz+++
= =
Câu 33. Số phức
z
thỏa mãn :
( )
23 19z iz i−+ =
là:
A.
51
22
i−+
. B.
51
22
i−−
. C.
2 i
. D.
2 i+
.
Câu 34. Cho
1
53
0
1dI x xx=
. Nếu đặt
3
1tx=
thì
A.
1
22
0
2 ( 1) .I t t dt=
B.
1
22
0
2
(1 ) .
3
I t t dt=
C.
1
22
0
2
( 1) .
3
I t t dt=
D.
1
22
0
(1 ) .I t t dt=
Câu 35. Nếu
[ ]
5
2
3() 1 6f x dx+=
thì
5
2
()I f x dx=
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 36. Số phức liên hợp của số phức
34zi=
là:
A.
43zi= +
. B.
34zi=−+
. C.
43zi=
. D.
.
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
điểm biểu diễn số phức
(3 2 )ii
có tọa độ là:
A.
(2; 3)
. B.
(3; 2)
. C.
(2;3)
. D.
(3; 2)
.
Câu 38. Phần thực của số phức
2021
(1 )i+
là:
A.
1010
2.
B.
2020
2.
C.
2020
2.
D.
1010
2.
Câu 39. Tính thể tích vật thể
V
nằm giữa hai mặt phẳng
0x =
.x
π
=
Biết thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
(0 )xx
π
≤≤
là một tam giác đều cạnh là
2 sin .x
A.
3
4
V =
. B.
23V
π
=
. C.
23V =
. D.
3
4
V
π
=
.
Câu 40. Trong không gian
,Oxyz
tìm tọa độ điểm
'A
đối xứng với
(2; 1; 5)A
qua mặt phẳng
( ).Oyz
A.
'(2;1; 5).A
B.
'(2;1;5).A −−
C.
'( 2; 1; 5).A −−
D.
'(0; 1; 5).A
Câu 41. Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
(1) 0, (2) 2ff= =
2
1
'( ) 3.xf x dx =
Tính
2
1
() .I f x dx=
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 42. Cho hàm số
( )
31
() 2 .
x
fx
+
=
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
31
( ) 2 .ln 2
x
f x dx C
+
= +
. B.
( )
31
2
()
3ln 2
x
f x dx C
+
= +
.
C.
( )
31
2
()
ln 2
x
f x dx C
+
= +
. D.
( )
31
( ) 3.2 .ln 2
x
f x dx C
+
= +
.
Câu 43. Trong không gian
,Oxyz
một vectơ chỉ phương của đường thẳng
23
:
12
xt
yt
zt
=−+
∆=
=−−
là:
A.
1
31
; ;1
22
u

−−



. B.
( )
2
3;0; 2u

. C.
( )
3
2;0; 1u −−

. D.
4
3
;0;1
2
u




.
Câu 44. Trong không gian
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
điểm
( )
1; 0; 2 ,A
( )
2;1; 1 ,B
( )
1; 2; 2 ,C
( )
4;5; 7D
. Trên các cạnh
,,AB AC AD
lần lượt lấy các điểm
,,BCD
′′
thỏa mãn
8
AB AC AD
AB AC AD
++=
′′′
. Khi
tứ diện
AB C D
′′′
thể tích nhỏ nhất mặt phẳng
( )
BCD
′′′
có phương trình dạng
6 0,x my nz p+ + +=
( , , , ).mnp
Tính
2
.m np−−
A.
3.
B.
3.
C.
7.
D.
7.
Câu 45. Tính
3
2020
2022
2
( 1)
.
( 1)
x
dx
x
+
A.
2021 2021
32
2021
. B.
2021 2021
23
2021
. C.
2021 2021
23
4042
. D.
2021 2021
32
4042
.
Câu 46. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
.
Biết
2x
e
là một nguyên hàm của
( 2 1).fx−+
Trong các khẳng định
sau khẳng định nào đúng?
A.
13
1
(3 )
3
x
f x dx e C
= +
. B.
13
2
(3 )
3
x
f x dx e C
=−+
.
C.
13
2
(3 )
3
x
f x dx e C
= +
. D.
13
1
(3 )
3
x
f x dx e C
=−+
.
Câu 47. Cho hàm số
32
33 2y x x mx m= + +−
đồ thị
( )
,
m
Cm
tham số.
S
là tập hợp các giá trị nguyên
của
m
để đường thẳng
( )
:26ym∆=
cắt đồ thị
()
m
C
tại ba điểm phân biệt hình phẳng giới hạn bởi hai
đường này gồm phần nằm phía trên phần nằm phía dưới đường thẳng
( )
bằng nhau. Tìm số phần tử của
.S
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 48. Cho số phức
12
,zz
thỏa mãn
12
1 2 | 1 | 1.z i iz i+− = +−=
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
12
3.P zzi= +−
Tính
..Mm
A.
22.
B.
19.
C.
24.
D.
21.
Câu 49. Cho hàm số
3
42
1 khi 0
() .
1 khi 0
xx
fx
xx x
−≤
=
−− >
Tích phân
0
(3 cos 1) sinf x xdx
π
bằng
A.
994
45
. B.
994
45
. C.
994
15
. D.
994
15
.
Câu 50. Cho hàm số
()y fx=
thỏa mãn
(1) 3f =
() '() 2 1.f x xf x x+=+
Tính
(2).f
A.
7
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
3
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2020 – 2021
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
D
C
C
D
A
C
D
D
D
C
A
C
D
B
B
C
A
B
A
D
B
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
B
D
B
B
B
C
B
A
D
C
A
C
C
A
B
A
A
D
B
B
C
A
A
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
D
C
A
B
D
A
A
A
B
D
B
C
A
D
C
B
C
C
A
D
B
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
C
D
B
C
A
B
A
B
C
B
A
A
D
B
D
C
D
D
B
C
C
A
B
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
C
D
A
D
B
D
B
B
D
A
D
A
B
D
D
B
D
B
C
C
B
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
D
C
C
B
B
C
D
A
B
C
C
A
C
C
D
A
A
A
A
B
A
A
C
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
C
D
C
A
D
D
C
D
C
D
A
D
B
D
D
B
A
B
B
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
A
D
B
A
A
C
A
B
B
A
B
C
B
B
D
C
A
C
B
C
C
D
A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD& ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
(Đề gồm 5 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . 101
Đối với mỗi câu , thí sinh chọn và tô kín một ô tròn với phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : y − 2z = 0 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. (α ) ⊃ Ox .
B. (α ) / / ( yOz) . C. (α ) / /Oy . D. (α ) / /Ox .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + ( y + 2) + (z − 4) = 25. Tính chu vi đường tròn là
giao tuyến của mặt phẳng (P) : 2x y − 2z − 5 = 0 với mặt cầu S ( ). A. 10π . B. 8π . C. 16π . D. 4π .
Câu 3. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z |= 2 và ( z + i)( z − ) 1 là số thuần ảo? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 1 1 Câu 4. Nếu f
∫ (x)dx = 2021 thì f
∫ (1− x)dxbằng 0 0 A. 2020 . B. 2020 − . C. 2021 . D. 2021 − .
Câu 5. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = xe F(1) = 0 thì F(0) bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 − . D. 1.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | z −1+ 2i | | = z + i | là:
A. Đường thẳng ∆ : x + y − 2 = 0 .
B. Đường thẳng ∆ : x + 3y − 2 = 0 .
C. Đường thẳng ∆ : x y − 2 = 0 .
D. Đường thẳng ∆ : x − 3y − 2 = 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm H là hình chiếu của M (3; 3
− ;4) trên đường thẳng
x −1 y − 2 z ∆ : = = là: 2 2 − 1 A. H (5; 2 − ;2) . B. H (1; 2;1) . C. H (1; 2 − ;0) . D. H (3;0;1) . x = 1 − + t
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ∆ :  y = 2 − 4t và  z = 3t
x − 3 y − 2 z −1 ∆ ': = =
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 1 2 1
A. ∆ và ∆ ' cắt nhau.
B. ∆ và ∆ ' trùng nhau.
C. ∆ và ∆ ' chéo nhau.
D. ∆ và ∆ ' song song.
Câu 9. Cho a,b là những số thực thỏa mãn phương trình 2
z + a.z + b = 0 nhận số phức z =1+ 2i là một
nghiệm. Tính b − 2 . a A. 7 − . B. 9 − . C. 7 . D. 9 . Trang 1/5 - Mã đề 101 3 4 4
Câu 10. Nếu f (x)dx = 4 ∫ và
f (x)dx = 5 − ∫ thì f (x)dx ∫ bằng 2 3 2 A. 9 − . B. 1. C. 20 − . D. 1 − .
Câu 11. Cho số phức z = 2 − 3 .
i Phần ảo của số phức (2 −i)z là: A. 8. B. 8 − i . C. 1. D. 8 − . 3 Câu 12. Tích phân 3 x dx ∫ bằng 2 5 5 65 65 A. . B. − . C. . D. − . 4 4 4 4 1 1
Câu 13. Tích phân I = dx ∫ bằng 2 x − 2x − 3 0 ln 3 ln 3 A. I = − . B. I = .
C. I = − ln 3 .
D. I = ln 3 . 4 4
Câu 14. Mô đun của số phức z = 1− 7i là:
A. | z |= 6 .
B. | z |= 8.
C. | z |= 2 2 .
D. | z |= 6 .
Câu 15. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x −1, trục hoành và các đường
x = 0, x = 2 một học sinh thực hiện theo các bước như sau: 2 2 3   Bước I x 8 2 . 2
S = x −1 dx ∫ Bước II. S = 
x Bước III. S = − 2 =  3  3 3 0 0
Cách làm trên sai từ bước nào?
A. Không có bước nào sai. B. Bước III. C. Bước I. D. Bước II. Câu 16. Cho hàm số 3
f (x) = 4x − 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. 4
f (x)dx = x − 3+ C ∫ . B. 4
f (x)dx = x − 3x + C ∫ . 4 x C. 4
f (x)dx = 4x − 3x + C ∫ . D. f (x)dx = − 3x + C ∫ . 4
Câu 17. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng? b b A.
f (x)dx = F(a) − F(b). ∫ B.
f (x)dx = F(b) − F(a). ∫ a a 2 b b   b a C. 2 f (x)dx = ∫
f (x)dx ∫  . D.
f (x)dx = f (x) . dx ∫ ∫ aaa b
Câu 18. Cho hai số phức z = 2 + i và w = 5 − 2 .i Số phức z − w bằng
A. 7 − i .
B. 3 − 3i . C. 3 − + 3i . D. 7 − + i .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S)  = có bán kính 2 3 tiếp xúc mặt phẳng x = t
(α ) : x y + z +1 = 0 và tâm I thuộc đường thẳng ∆ :  y = 1− t là:  z = 2 A. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z − 2) = 12 hoặc 2 2 2 x + + y − + z − = ( 4) ( 5) ( 2) 12 . B. 2 2 2
(x − 3) + ( y + 2) + (z − 2) = 12 hoặc 2 2 2 x + + y − + z − = ( 4) ( 3) ( 2) 12 . C. 2 2 2
(x − 3) + ( y + 2) + (z − 2) = 12 hoặc 2 2 2 x − + y − + z + = ( 4) ( 1) ( 1) 12 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z − 2) = 12 hoặc 2 2 2 x + y − + z − = ( 1) ( 2) 12 . Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x + 3) + ( y −1) + (z + 2) = 9. Phương trình mặt phẳng
(α ) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H − − ( 2;3; 4) là:
A. 2x − 3y + 4z + 29 = 0 .
B. x + 2 y − 2z −12 = 0 .
C. x + 2 y − 2z + 4 = 0 .
D. x − 2 y + 2z +16 = 0 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 4x − 2 y + 6z − 2 = 0. Xác định tọa độ tâm
I và tính bán kính R của mặt cầu (S). A. I ( 2; − 1; 3) − ; R = 4 . B. I (2; 1
− ;3); R = 4 . C. I ( 2; − 1; 3) − ; R = 2 3 . D. I (2; 1
− ;3); R = 2 3 .
Câu 22. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn [ 2; − 2] như hình vẽ 22 76
bên. Các phần hình phẳng có diện tích S = S = , S = . Biết 1 2 3 15 15 2 a tích phân I = f
∫ (x)dx = , a bnguyên dương và a bnguyên tố b ( , , -2
cùng nhau). Tính a − . b A. 4 . B. 7 . C. 13 . D. 17 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm M (1; 2 − ;0), N( 1 − ;0;1), P(0;1; 2 − );Q( ; m ;
n p) . Tìm hệ thức giữa , m ,
n p để bốn điểm M , N, P,Q đồng phẳng.
A. 7m + 5n + 4 p − 3 = 0.
B. 7m + 5n + 4 p + 3 = 0.
C. 7m − 5n − 4 p + 3 = 0.
D. 7m − 5n − 4 p − 3 = 0.
Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và
trục hoành (như hình vẽ bên) .Thể tích V của khối tròn xoay khi
hình phẳng đó quay quanh trục Ox là: 5 5 A. 2
V = π f (x)dx ∫ . B. 2
V = f (x)dx ∫ . 1 1 − 5 5 C. V = f (x)dx ∫ . D. 2
V = π f (x)dx ∫ . 1 − 1 −
Câu 25. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (α ) : 3x y + z = 0 . A. P(1;3; 2 − ) .
B. N (1; 4;1) . C. M (1;1; 2 − ) . D. Q(1; 1 − ; 4 − ) .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là:
1   
1    A. V = B , A BC.BB '   . B. V =
AB, AC.B'C '   . 3 2
  
1   
C. V = B , A BC.BB '   . D. V = B , A BC.BB '   . 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (β ) đi qua ( A 1 − ;2; 3) − và song song với mặt
phẳng(α ) : x + 2y z = 0 có phương trình là:
A. x − 2 y z + 6 = 0 .
B. x − 2 y z = 0 .
C. x + 2 y z − 6 = 0 .
D. x + 2 y z + 6 = 0 . 1 a
Câu 28. Biết I = ln
∫ (2x+ )1dx = ln3+c,(a,b,c∈) a b + − b
và , nguyên tố cùng nhau thì a b c bằng 0 A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 3 − ;4; 2 − ), B( 5 − ;6;2),C( 4; − 7; 1
− ). Tọa độ điểm M thỏa   
mãn hệ thức MA = 3MC MB là: A. M ( 4 − ; 1 − 1;3). B. M ( 4 − ;11;3). C. M (4; 1 − 1;3). D. M ( 4 − ;11; 3 − ). Trang 3/5 - Mã đề 101 x y z
x −1 y +1 z
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 3 ∆ : = = và ∆ ' : = = . Tính 2 1 − 1 − 3 − 4 5
góc hợp bởi hai đường thẳng ∆ và ∆ '. A. 0 150 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi ,
A B,C theo thứ tự là điểm biểu diễn số phức z = 2 − + 4i, z = 1
− + i z = 2 + 2 .i Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 1 2 3
A. Tam giác ABC vuông tại A .
B. Tam giác ABC vuông cân tại B .
C. Tam giác ABC đều. D. Ba điểm ,
A B,C thẳng hàng. x = 1 − + t
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ∆ :  y = 2 và z =1+  t
x −1 y + 2 z +1 ∆ ': = =
. Viết phương trình đường thẳng d cắt hai đường thẳng ∆, ∆ ' lần lượt tại A và 1 2 1 B sao cho M ( 1 − ; 3 − ; 1
− ) là trung điểm AB .
x +1 y + 3 z +1
x +1 y + 3 z +1 A. = = . B. = = . 1 5 − 3 − 1 5 3
x +1 y + 3 z +1
x +1 y + 3 z +1 C. = = . D. = = . 1 5 − 3 1 5 3 −
Câu 33. Số phức z thỏa mãn : z − (2 + 3i) z = 1− 9i là: 5 1 5 1 A. − + i . B. − − i .
C. 2 − i .
D. 2 + i . 2 2 2 2 1 Câu 34. Cho 5 3
I = x 1− x dx ∫ . Nếu đặt 3 t = 1− x thì 0 1 1 2 1 2 1 A. 2 2
I = 2 t (t −1)dt. ∫ B. 2 2 I =
t (1− t )dt. ∫ C. 2 2 I =
t (t −1)dt. ∫ D. 2 2
I = t (1− t )dt. ∫ 3 3 0 0 0 0 5 5
Câu 35. Nếu ∫[3 f (x) + ]
1 dx = 6 thì I = f (x)dx ∫ bằng 2 2 A. 1. B. 1 − . C. 3 . D. 3 − .
Câu 36. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i là:
A. z = 4 + 3i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 4 − 3i .
D. z = 3 + 4i .
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm biểu diễn số phức (3 − 2i)i có tọa độ là: A. (2; 3) − . B. (3; 2) . C. (2;3) . D. (3; 2 − ) .
Câu 38. Phần thực của số phức 2021 (1+ i) là: A. 1010 2 − . B. 2020 2 . C. 2020 2 − . D. 1010 2 .
Câu 39. Tính thể tích vật thể V nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π . Biết thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ π ) là một tam giác đều cạnh là 2 sin x. 3 3 A. V = .
B. V = 2 3π .
C. V = 2 3 . D. V = π . 4 4
Câu 40. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm A' đối xứng với ( A 2; 1
− ;5) qua mặt phẳng (Oyz). A. A'(2;1; 5 − ). B. A'( 2 − ; 1 − ; 5 − ). C. A'( 2 − ; 1 − ;5). D. A'(0; 1 − ;5).
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1) = 0, f (2) = 2 và 2 2
xf '(x)dx = 3. ∫ Tính I = f (x) . dx ∫ 1 1 A. 1. B. 1. − C. 3. D. 2. − Trang 4/5 - Mã đề 101 x Câu 42. Cho hàm số (3 ) 1 f (x + ) = 2
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? (3x+ ) 1 (3x+ ) 2 A. 1
f (x)dx = 2 .ln 2 + C ∫ . B. f (x)dx = + C ∫ . 3ln 2 (3x+ ) 1 2 (3x+ ) C. f (x)dx = + C ∫ . D. 1
f (x)dx = 3.2 .ln 2 + C ∫ . ln 2 x = 2 − + 3t
Câu 43. Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ :  y = t là:  z = 1 − − 2t  3 1    3 A. u   − ;− ;1 . B. u 3;0; 2 − . C. u 2; − 0; 1 − . D. u   − ;0;1 . 3 ( ) 2 ( ) 1      2 2  4  2 
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A(1;0; 2 − ), B(2;1;− ) 1 , C (1; 2 − ;2), D( AB AC AD 4;5; 7
− ) . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B ,′C ,′ D′ thỏa mãn + + = 8
ABACAD′ . Khi tứ diện AB CD
′ ′ có thể tích nhỏ nhất mặt phẳng (B CD
′ ′) có phương trình dạng
6x + my + nz + p = 0, ( , m n, p,∈).
m n p Tính 2 . A. 3. B. 3. − C. 7. D. 7. − 3 2020 (x +1) Câu 45. Tính . dx 2022 (x −1) 2 2021 2021 3 − 2 2021 2021 2 − 3 2021 2021 2 − 3 2021 2021 3 − 2 A. . B. . C. . D. . 2021 2021 4042 4042
Câu 46. Cho hàm số f (x) liên tục trên .  Biết 2x
e là một nguyên hàm của f ( 2
x +1). Trong các khẳng định
sau khẳng định nào đúng? 1 − 2 − A. 1 3 (3 ) x f x dx = e + C ∫ . B. 1 3 (3 ) x f x dx = − e + C ∫ . 3 3 2 − 1 − C. 1 3 (3 ) x f x dx = e + C ∫ . D. 1 3 (3 ) x f x dx = − e + C ∫ . 3 3 Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 3mx + m − 2 có đồ thị(C ), m m
là tham số. S là tập hợp các giá trị nguyên
của m để đường thẳng (∆) : y = 2m − 6 cắt đồ thị (C )
m tại ba điểm phân biệt và hình phẳng giới hạn bởi hai
đường này gồm phần nằm phía trên và phần nằm phía dưới đường thẳng (∆) bằng nhau. Tìm số phần tử của S. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 48. Cho số phức z , z thỏa mãn z +1− 2i |
= iz +1− i |=1. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị 1 2 1 2
nhỏ nhất của biểu thức P = 3z + z i . Tính M. . m 1 2 A. 22. B. 19. C. 24. D. 21. 3 x −1 khi x ≤ 0 π
Câu 49. Cho hàm số f (x) =  . Tích phân
f (3cos x −1)sin xdx ∫ bằng 4 2
x x −1 khi x > 0 0 994 994 994 994 A. − . B. . C. − . D. . 45 45 15 15
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (1) = 3 và f (x) + xf '(x) = 2x +1. Tính f (2). 7 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 2 2 2
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2020 – 2021 Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C C D A C D D D C A C D B B C A B A D B D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B D B B B C B A D C A C C A B A A D B B C A A Mã đề [102] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D C A B D A A A B D B C A D C B C C A D B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C D B C A B A B C B A A D B D C D D B C C A B Mã đề [103] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C D A D B D B B D A D A B D D B D B C C B B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D C C B B C D A B C C A C C D A A A A B A A C Mã đề [104] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C D C D C A D D C D C D A D B D D B A B B A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A A D B A A C A B B A B C B B D C A C B C C D A
Document Outline

  • Made-101
  • Dap-an_K12_TNKQ