Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi kết thúc học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 135 208 359 487. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề thi 135
SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi: 135
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II
Tên môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
64
π
và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của hình trụ đã cho bằng
A.
4.
B.
3.
C.
3 2.
D.
4 3.
Câu 2: Số phức
1zi
có môdun bằng
A.
B.
2.
z
C.
0.z
D.
2 2.z
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
sin 4
fx x
= +
A.
cos 4 .xC+
B.
cos 4 .x xC ++
C.
cos 4 .x xC
++
D.
cos 4 .
xC−+
Câu 4: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là
trung điểm của
AD
,
DC
,
AD
′′
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(
)
MNP
( )
ACC
bằng
A.
2
4
a
. B.
3
3
a
. C.
4
a
. D.
3
a
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
2
3
+∞
()fx
0
+
0
()fx
+∞
4
1
−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 6: Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng
A.
ln .ln(ab)a
B.
ln
ln(1 )
a
b
+
C.
ln lna ab+
D.
ln ln(1 )ab++
Câu 7: Thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
3
.
12
a
V =
B.
3
3
.
6
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
3
.
4
a
V =
Câu 8: Giá trị của biểu thức
( )
3
log .
a
P aa=
, với
01a<≠
A.
4
3
P
=
. B.
1
3
P =
. C.
3
4
P =
. D.
3
2
P
=
.
Câu 9: Cho hình tứ diện
ABCD
có các mặt
,ABC DBC
là các tam giác đều cạnh bằng 1 và
3
.
2
AD =
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
ACD
bằng
A.
4
.
13
B.
3
.
13
C.
2
.
13
D.
1
.
13
Câu 10: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
,
M
thuộc cạnh
AA
sao cho
3MA MA
=
. Tỉ số thể tích của khối
lăng trụ
.ABC A B C
′′
và thể tích khối chóp
.M ABC
′′
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
18
. D.
4
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 135
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
42
11fx x x
= −−
trên
. Số điểm cực trị của hàm số
(
)
y fx=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12: Giả sử
,AB
theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức
1
z
,
2
z
. Khi đó độ dài của
AB

bằng
A.
21
zz
. B.
21
zz+
. C.
12
zz
. D.
12
zz+
.
Câu 13: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định, liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ n. Hàm s đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; . +∞
B.
( )
1; .+∞
C.
( ) ( )
; 1 1; .−∞ +∞
D.
( )
1;1 .
Câu 14: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện
12
2
12
log 7
log 7
1 log 6
a
b
=
+
. Khi đó
22
ab+
bng
A. 2 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 15: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
a
và chiều cao bằng
4a
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
16 .a
D.
3
4a
.
Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2.a
Độ dài đường sinh của hình nón
bằng
A.
3.a
B.
.a
C.
5.a
D.
3.a
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
1
2
3
x
ye
+
=
là:
A.
1
2
3
2
'.
3
x
ye
+
=
B.
2
3
1
'.
3
x
ye
=
C.
1
2
3
1
'.
3
x
ye
+
=
D.
1
2
3
1
'.
3
x
y xe
+
=
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
35
x
>
A.
(
)
5
0;log 3 .
B.
(
)
5
log 3; .+∞
C.
( )
3
log 5; .+∞
D.
( )
3
0;log 5 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
++ +=
22
2
:5 4 9Sx y z
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
r
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
−=5; 4; 0 , 9.Ir
B.
( )
−=5; 4; 0 , 9.Ir
C.
( )
−=5; 4; 0 , 3.Ir
D.
( )
=5; 4; 0 , 3.Ir
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
5 60f x fx +=
Trang 3/6 - Mã đề thi 135
A.
6.
B.
5.
C.
7.
D.
4.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có đạo hàm
2
4,yx x
= ∀∈
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
(
)
( )
22ff
−<
. B.
( ) ( )
22ff−=
. C.
( )
( )
10ff>
. D.
( ) ( )
0 2024ff>
.
Câu 22: Cho mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P xy z+ −=
. Viết phương trình mặt cầu
(
)
S
tâm
O
cắt
( )
P
theo
giao tuyến là đường tròn cón kính bằng
4
.
A.
( )
2 22
: 25Sx y z++=
. B.
( )
2 22
: 16Sx y z++=
.
C.
( )
2 22
: 5.Sx y z++=
D.
( )
2 22
:9Sx y z++=
.
Câu 23: Cho
2
5
b
a =
. Giá tr biểu thức
6
2.
b
a
bng
A. 250. B. 125. C. 15. D. 120.
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
+
=
+
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 2 12 0xy z
α
+− =
có một vectơ pháp tuyến là
n
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
3;1; 2n =
. B.
(
)
3; 1;2n
=
. C.
(
)
1;3; 2n =
. D.
( )
3; 1;2
n =−−
.
Câu 26: Đồ thị hàm số
1
24
x
y
x
+
=
+
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 27: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
2
3a
và chiều cao bằng
5.a
Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
9.a
B.
3
6.a
C.
3
5.a
D.
3
15 .a
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 12
2
x
d yz
= +=
. Hình chiếu của
d
lên mặt
phẳng
(
)
Oxy
có phương trình
A.
0
1
0
x
yt
z
=
=−−
=
. B.
12
1
0
xt
yt
z
=
=−+
=
. C.
12
1
0
xt
yt
z
=−+
= +
=
. D.
12
1
0
xt
yt
z
= +
=−+
=
.
Câu 29: Với
x
y
là hai số thực dương thỏa mãn
2
31
3
log log 2xy+=
. Giá trị của
x
y
bằng
A.
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
3
logyx
. B.
3
4
x
y


. C.
. D.
3
4
logyx
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 135
Câu 31: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( ) ( )
1 1, 2 5ff= =
. Khi đó tích phân
( )
2
1
1dfx x
+


bằng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 32: Nếu
( )
3
2
d1fx x=
( )
3
2
d4gx x=
thì
( ) ( )
3
2
df x gx x


bằng
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 33: Cho
,,abc
là các số thực dương thỏa
2 8 32
log log log 10
ab c
++ =
35
abc
= =
. Giá trị của
(
)
4
log abc
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
50
. D.
25
2
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
22
:
1 23
xyz
d
−+
= =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
3; 0; 3C
. B.
( )
2; 2; 0B
. C.
( )
2; 2; 0A
. D.
( )
3; 0; 3D
.
Câu 35: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
112
:
236
xyz
d
+−
= =
. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ chỉ phương của d ?
A.
(
)
3
236
=

;; .u
B.
( )
2
112=

;; .u
C.
( )
4
1 12=

;;.
u
D.
( )
1
2 36
=

;;.
u
Câu 36: Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ bên dưới.
Giá trị của tích phân
( )
4
1
2 3dI fx x
= +


bằng
A.
8
. B.
17
. C.
21
. D.
67
3
.
Câu 37: Cho hàm số
32
() 3 1fx x x=−+
( )
() ()gx f f x m=
(với m là
m
tham số thực) cùng với
1; 1xx=−=
là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số
()y gx=
. Khi đó số điểm cực trị của
hàm
()y gx=
A.
11
. B.
15
. C.
9
. D.
14
.
Câu 38: Một khối trụ có thể tích
100
π
. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng
100
π
. Bán kính đáy khối trụ ban đầu là
A.
4r =
. B.
5r =
. C.
6
r =
. D.
1r =
.
Câu 39: Biết
1
( ) cos 2
2
f x dx x C=−+
, khi đó
()fx
bằng
A.
1
sin 2
4
x
. B.
1
sin 2
4
x
. C.
sin 2
x
. D.
sin 2x
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 135
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
( )
(
)
22
2
:1 14
Sx y z
++− =
và điểm
( )
3; 2; 3A
. Xét
các điểm
M
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho đường thẳng
AM
luôn tiếp xúc với
( )
S
. Khi đó
M
luôn thuộc
mặt phẳng cố định có phương trình là
A.
3 3 3 80xyz
+ + −=
. B.
3 3 3 40
xyz+ + −=
.
C.
40xyz++−=
. D.
60xyz++−=
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 50Px yz +−=
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
2;1;5.Q −−
B.
(
)
1;1; 6 .M
C.
( )
5;0;0 .N
D.
( )
0;0; 5 .P
Câu 42: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ.
A.
42
2
yx x x=−+
. B.
42
2yx x=
. C.
42
2
yx x=−+
. D.
42
21yx x=−−
.
Câu 43: Cho
( )
( )
2
1
3 2 d1f x gx x+=


,
( ) ( )
2
1
2 d3f x gx x−=


. Khi đó,
( )
2
1
dfx x
bằng
A.
16
.
7
B.
11
7
. C.
6
7
. D.
5
.
7
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 6 4 6 26 0Sx y z x y z++− +=
và đường thẳng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
. Biết rằng trên đường thẳng
d
luôn tồn tại điểm
( )
,,M xyz
với
0x >
sao cho từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
( )
S
thỏa mãn
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120CMA = °
. Khi đó giá trị biểu thức
2x yz+−
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
10
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng
a
. Biết rằng
, , 3,SA a SA AD SB a AC a
=⊥= =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 46: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 22 1z izz iz i++ + = + + + −−
. Giá trị nhỏ nhất của
| 1 3|zi−+
bằng
A.
2 10
. B.
22
. C.
10
. D.
4
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2; 1; 0A
lên mặt
phẳng
( )
: 4 15 0Qxy z−− + =
A.
( )
1; 2; 4 .−−
B.
( )
3; 2;1 .
C.
( )
1; 1; 4 .−−
D.
( )
1; 0; 4 .
Câu 48: Nếu
( )
4
1
d2fx x
=
thì
( )
1
4
2dfx x
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Trang 6/6 - Mã đề thi 135
Câu 49: Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
2
3
2
1
.
xx
e
e
A.
0.
T
B.
2.
T
C.
1.
T
D.
3.
T
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
42
2( 1) 2yx m x m= +−
đồng biến trên
khoảng
( )
1; 3
.
A.
[
)
5; 2m ∈−
. B.
(
]
;2m −∞
. C.
( )
;5m −∞
. D.
( )
2,m +∞
.
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 208
SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi: 208
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II
Tên môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Giá trị của biểu thức
(
)
3
log .
a
P aa=
, với
01a<≠
A.
1
3
P =
. B.
4
3
P =
. C.
3
2
P =
. D.
3
4
P =
.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 4fx x= +
A.
cos 4 .
x xC++
B.
cos 4 .xC
+
C.
cos 4 .xC−+
D.
cos 4 .x xC ++
Câu 3: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.
ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là
trung điểm của
AD
,
DC
,
AD
′′
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
MNP
( )
ACC
bằng
A.
2
4
a
. B.
3
3
a
. C.
4
a
. D.
3
a
.
Câu 4: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
2
3
+∞
()
fx
0
+
0
()fx
+∞
4
1
−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 5: Cho
( ) (
)
2
1
3 2 d1f x gx x+=


,
( ) ( )
2
1
2 d3f x gx x−=


. Khi đó,
( )
2
1
dfx x
bằng
A.
6
7
. B.
16
.
7
C.
11
7
. D.
5
.
7
Câu 6: Cho hình tứ diện
ABCD
có các mặt
,
ABC DBC
là các tam giác đều cạnh bằng 1 và
3
.
2
AD =
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
ACD
bằng
A.
4
.
13
B.
3
.
13
C.
2
.
13
D.
1
.
13
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
112
:
236
xyz
d
+−
= =
. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ chỉ phương của d ?
A.
( )
3
236=

;; .u
B.
( )
2
112=

;; .u
C.
( )
4
1 12=

;;.u
D.
(
)
1
2 36=

;;.u
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
1
2
3
x
ye
+
=
là:
A.
1
2
3
1
'.
3
x
ye
+
=
B.
1
2
3
1
'.
3
x
y xe
+
=
C.
1
2
3
2
'.
3
x
ye
+
=
D.
2
3
1
'.
3
x
ye=
Câu 9: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
,
M
thuộc cạnh
AA
sao cho
3
MA MA
=
. Tỉ số thể tích của khối
lăng trụ
.ABC A B C
′′
và thể tích khối chóp
.M ABC
′′
bằng
A.
12
. B.
8
. C.
18
. D.
4
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 208
Câu 10: Nếu
( )
4
1
d2fx x
=
thì
( )
1
4
2dfx x
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 2 12 0
xy z
α
+− =
có một vectơ pháp tuyến là
n
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
3; 1; 2
n
=−−
. B.
( )
3;1; 2n =
. C.
( )
3; 1; 2n =
. D.
( )
1;3; 2n =
.
Câu 12: Cho
2
5
b
a
=
. Giá tr biểu thức
6
2.
b
a
bằng
A. 125. B. 120. C. 15. D. 250.
Câu 13: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
(
)
( )
1 1, 2 5
ff= =
. Khi đó tích phân
( )
2
1
1d
fx x
+


bằng
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 14Sx y z ++− =
và điểm
( )
3; 2; 3A
. Xét
các điểm
M
thuộc mặt cầu
(
)
S
sao cho đường thẳng
AM
luôn tiếp xúc với
( )
S
. Khi đó
M
luôn thuộc
mặt phẳng cố định có phương trình là
A.
3 3 3 80xyz+ + −=
. B.
3 3 3 40xyz+ + −=
.
C.
40xyz++−=
. D.
60xyz
++−=
.
Câu 15: Giả sử
,AB
theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức
1
z
,
2
z
. Khi đó độ dài của
AB

bằng
A.
12
zz+
. B.
21
zz
. C.
12
zz
. D.
21
zz+
.
Câu 16: Thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
3
.
4
a
V =
B.
3
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
3
.
6
a
V =
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
5 60f x fx +=
A.
6.
B.
5.
C.
7.
D.
4.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 50Px yz +−=
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
2;1;5.Q −−
B.
( )
0;0; 5 .P
C.
( )
1;1; 6 .
M
D.
(
)
5;0;0 .N
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) (
) ( )
++ +=
22
2
:5 4 9Sx y z
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
r
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
−=5; 4; 0 , 3.Ir
B.
( )
−=5; 4; 0 , 9.Ir
C.
( )
=5; 4; 0 , 3.Ir
D.
( )
−=5; 4; 0 , 9.Ir
Câu 20: Đồ thị hàm số
1
24
x
y
x
+
=
+
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 208
Câu 21: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện
12
2
12
log 7
log 7
1 log 6
a
b
=
+
. Khi đó
22
ab+
bằng
A. 5 B. 2 C. 8 D. 6
Câu 22: Nếu
( )
3
2
d1fx x=
( )
3
2
d4gx x=
thì
( ) ( )
3
2
df x gx x


bằng
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
+
=
+
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ.
A.
42
2
yx x=−+
. B.
42
21yx x=−−
. C.
42
2
yx x=
. D.
42
2yx x x=−+
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ n. Hàm số đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ) ( )
; 1 1; .−∞ +∞
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1; . +∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
42
2( 1) 2yx m x m= +−
đồng biến trên
khoảng
( )
1; 3
.
A.
[
)
5; 2m
∈−
. B.
( )
;5m
−∞
. C.
(
]
;2m −∞
. D.
( )
2,m +∞
.
Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
3
logyx
. B.
3
4
x
y


. C.
. D.
3
4
logyx
.
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
a
và chiều cao bằng
4a
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16 .a
Trang 4/6 - Mã đề thi 208
Câu 29: Cho hàm số
32
() 3 1fx x x=−+
(
)
() ()gx f f x m
=
(với m là
m
tham số thực) cùng với
1; 1xx=−=
là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số
()y gx=
. Khi đó số điểm cực trị của
hàm
()
y gx=
A.
14
. B.
11
. C.
9
. D.
15
.
Câu 30: Với
x
y
là hai số thực dương thỏa mãn
2
31
3
log log 2xy+=
. Giá trị của
x
y
bằng
A.
9
. B.
1
3
. C.
1
9
. D.
3
.
Câu 31: Cho mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P xy z+ −=
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
O
cắt
( )
P
theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
4
.
A.
(
)
2 22
: 16
Sx y z
++=
. B.
(
)
2 22
:9Sx y z
++=
.
C.
( )
2 22
: 5.
Sx y z++=
D.
( )
2 22
: 25Sx y z++=
.
Câu 32: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
2
3a
và chiều cao bằng
5.
a
Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
6.
a
B.
3
5.
a
C.
3
9.a
D.
3
15 .
a
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng
a
. Biết rằng
, , 3,
SA a SA AD SB a AC a=⊥= =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
2
4,yx x
= ∀∈
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
(
)
( )
10
ff>
. B.
( ) ( )
0 2024ff>
. C.
(
) ( )
22
ff−<
. D.
( ) (
)
22ff−=
.
Câu 35: Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ bên dưới.
Giá trị của tích phân
( )
4
1
2 3dI fx x
= +


bằng
A.
8
. B.
17
. C.
21
. D.
67
3
.
Câu 36: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
64
π
và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của hình trụ đã cho bằng
A.
4.
B.
4 3.
C.
3 2.
D.
3.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 12
2
x
d yz
= +=
. Hình chiếu của
d
lên mặt
phẳng
( )
Oxy
có phương trình
Trang 5/6 - Mã đề thi 208
A.
0
1
0
x
yt
z
=
=−−
=
. B.
12
1
0
xt
yt
z
=−+
= +
=
. C.
12
1
0
xt
yt
z
= +
=−+
=
. D.
12
1
0
xt
yt
z
=
=−+
=
.
Câu 38: Biết
1
( ) cos 2
2
f x dx x C=−+
, khi đó
()fx
bằng
A.
1
sin 2
4
x
. B.
1
sin 2
4
x
. C.
sin 2x
. D.
sin 2x
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
42
11fx x x
= −−
trên
. Số điểm cực trị của hàm số
(
)
y fx=
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 1; 0A
lên mặt
phẳng
( )
: 4 15 0Qxy z−− + =
A.
( )
1; 2; 4 .−−
B.
( )
3; 2;1 .
C.
( )
1; 0; 4 .
D.
( )
1; 1; 4 .
−−
Câu 41: Số phức
1zi
có môdun bằng
A.
0.z
B.
2 2.z
C.
2.z
D.
Câu 42: Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng
A.
ln .ln(ab)a
B.
ln
ln(1 )
a
b+
C.
ln ln(1 )ab++
D.
ln ln
a ab+
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 6 4 6 26 0Sx y z x y z++− + =
và đường thẳng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
. Biết rằng trên đường thẳng
d
luôn tồn tại điểm
( )
,,M xyz
với
0x >
sao cho từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
( )
S
thỏa mãn
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120CMA = °
. Khi đó giá trị biểu thức
2x yz+−
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
10
.
Câu 44: Cho
,,abc
là các số thực dương thỏa
2 8 32
log log log 10ab c++ =
35
abc= =
. Giá trị của
( )
4
log abc
bằng
A.
25
. B.
5
. C.
50
. D.
25
2
.
Câu 45: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 22 1z izz iz i++ + = + + + −−
. Giá trị nhỏ nhất của
| 1 3|zi−+
bằng
A.
2 10
. B.
22
. C.
10
. D.
4
.
Câu 46: Một khối trụ có thể tích
100
π
. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng
100
π
. Bán kính đáy khối trụ ban đầu là
A.
1r =
. B.
6r =
. C.
4r =
. D.
5r =
.
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình
35
x
>
A.
( )
5
log 3; .+∞
B.
( )
3
0;log 5 .
C.
( )
3
log 5; .+∞
D.
( )
5
0;log 3 .
Câu 48: Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
2
3
2
1
.
xx
e
e
A.
0.T
B.
2.T
C.
1.T
D.
3.T
Trang 6/6 - Mã đề thi 208
Câu 49: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2.a
Độ dài đường sinh của hình nón
bằng
A.
.
a
B.
3.a
C.
3.a
D.
5.
a
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
22
:
1 23
xyz
d
−+
= =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
3; 0; 3C
. B.
( )
2; 2; 0B
. C.
( )
2; 2; 0
A
. D.
(
)
3; 0; 3
D
.
----------- HẾT ----------
CÂU
135 208
359 487
1 A B C D
2 B D A A
3 B A D A
4 A A A A
5 B D C C
6 D B A B
7 D A A A
8 A A D A
9 B A A D
10 B D C C
11 A A C C
12 A D A C
13 B D D B
14 A C B A
15 B B A B
16 C A B C
17 C C A D
18 C C C D
19 C A D D
20 C B B C
21 D B C A
22 A A C A
23 A B D B
24 B C C B
25 D D B A
26 C C B A
27 C B B
B
28 D A B D
29 D B C C
30 B D D D
31 C D C D
32 A B D D
33 D A D A
34 D B B B
35 A B A D
36 B A B B
37 A C C B
38 C C B C
39 C B D B
40 C C A D
41 B C D D
42 B C B D
43 D B D C
44
B D
C C
45 A C C D
46 C B D C
47 D C A C
48 D D C A
49 D D B B
50 B D A B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/14

Preview text:

SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Tên môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 135
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64π và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của hình trụ đã cho bằng A. 4. B. 3. C. 3 2. D. 4 3.
Câu 2: Số phức z  1  i có môdun bằng A. z  2 B. z  2. C. z  0. D. z  2 2.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + 4 là
A. cos 4x + C.
B. −cos x + 4x + C.
C. cos x + 4x + C.
D. −cos 4x + C.
Câu 4: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AD , DC , AD′. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACC′) bằng A. a 2 . B. a 3 . C. a . D. a . 4 3 4 3
Câu 5: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 − 3 +∞ f (′x) − 0 + 0 − f (x) +∞ 4 1 − −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4. B. 1. − C. 3. D. 2. −
Câu 6: Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng A. ln . a ln(ab) B. ln a
C. ln a + ln ab
D. ln a + ln(1+ b) ln(1+ b)
Câu 7: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 12 6 2 4
Câu 8: Giá trị của biểu thức P =
a a , với 0 < a ≠ 1 là a ( 3 log . ) A. 4 P = . B. 1 P = . C. 3 P = . D. 3 P = . 3 3 4 2
Câu 9: Cho hình tứ diện ABCD có các mặt ABC, DBC là các tam giác đều cạnh bằng 1 và 3 AD = . 2
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACD) bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 13 13 13 13
Câu 10: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′, M thuộc cạnh AA′ sao cho MA = 3MA′. Tỉ số thể tích của khối
lăng trụ ABC.AB C
′ ′ và thể tích khối chóp M.AB C ′ ′ bằng A. 8 . B. 12. C. 18. D. 4 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 135
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )4 −(x − )2 1
1 trên  . Số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.  Câu 12: Giả sử ,
A B theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z , z . Khi đó độ dài của AB bằng 1 2
A. z z .
B. z + z .
C. z z .
D. z + z . 2 1 2 1 1 2 1 2
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;+∞). B. (1;+ ∞). C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞). D. (−1; ) 1 . a log 7
Câu 14: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện 12 log2 7 = . Khi đó 2 2 a + b bằng 1+ b lo 12 g 6 A. 2 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 15: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 16 3 a . B. 4 3 a . C. 3 16a . D. 3 4a . 3 3
Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2 .
a Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. 3 . a B. . a C. a 5. D. a 3. 1
Câu 17: Đạo hàm của hàm số x 2 3 y e + = là: 1 2 1 1 A. 2 x 2 1 x 1 x 2 1 x 2 3 y ' e + = . B. 3 y ' = e . C. 3 y ' e + = . D. 3 y ' xe + = . 3 3 3 3
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 3x > 5 là A. (0;log 3 . log 3;+∞ . log 5;+∞ . 0;log 5 . 5 ) B. ( 5 ) C. ( 3 ) D. ( 3 )
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) (x − )2 + (y + )2 + 2 : 5 4
z = 9 . Tọa độ tâm I và bán kính
r của mặt cầu (S) là
A. I (5;−4;0),r = 9.
B. I (−5;4;0),r = 9.
C. I (5;−4;0),r = 3.
D. I (5;4;0),r = 3.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2
f (x) −5 f (x) + 6 = 0 là
Trang 2/6 - Mã đề thi 135 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm 2
y′ = −x − 4, x
∀ ∈  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( 2 − ) < f (2). B. f ( 2 − ) = f (2) . C. f ( ) 1 > f (0) .
D. f (0) > f (2024) .
Câu 22: Cho mặt phẳng (P) :2x y + 2z −9 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm O cắt (P) theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 . A. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 25. B. (S ) 2 2 2
:x + y + z =16. C. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 5. D. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 9 . Câu 23: Cho 2b
a = 5 . Giá trị biểu thức 6 2. b a bằng A. 250. B. 125. C. 15. D. 120.
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 4 y = là x +1 A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x =1. 
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + y − 2z −12 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n .
Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. n = (3;1;2).
B. n = (3;−1;2) .
C. n = (1;3;− 2) . D. n = ( 3 − ;−1;2) .
Câu 26: Đồ thị hàm số x +1 y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2x + 4 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − .
Câu 27: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 5 .
a Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 9a . B. 3 6a . C. 3 5a . D. 3 15a . −
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x 1 d :
= y +1 = z − 2 . Hình chiếu của d lên mặt 2
phẳng (Oxy) có phương trình là x = 0 x = 1− 2tx = 1 − + 2tx = 1+ 2t A.     y = 1 − − t . B. y = 1 − + t .
C. y =1+ t . D. y = 1 − + t . z =     0 z =  0 z =  0 z =  0
Câu 29: Với x y là hai số thực dương thỏa mãn 2
log x + log y = 2 . Giá trị của x bằng 3 1 y 3 A. 9 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 9 3
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? x  
A. y  log x . B. 3 y   . C. y  log x . 3  3x y  . D. 4 3 4
Trang 3/6 - Mã đề thi 135
Câu 31: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và f ( )
1 =1, f (2) = 5. Khi đó tích phân 2  f
∫ (x)+1 dx  bằng 1 A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 3. 3 3 3
Câu 32: Nếu f (x)dx = 1 − ∫
g (x)dx = 4 − ∫ thì  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 2 2 2 A. 3. B. 2. C. 5. − D. 3. −
Câu 33: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa log a + log b + log c =10 và 3 5
a = b = c . Giá trị của 2 8 32 log abc bằng 4 ( ) A. 5. B. 25 . C. 50. D. 25 . 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng x 2 y 2 : z d − + =
= đi qua điểm nào sau đây? 1 2 3 A. C ( 3 − ;0;3) . B. B(2;2;0) . C. A( 2; − 2;0). D. D(3;0;3) .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x −1 y +1 z − 2 d: = =
. Véctơ nào dưới đây là một 2 3 6
véctơ chỉ phương của d ?     A. u = 2;3;6 . B. u = 1 1 ; ;2 . C. u = 1; 1 − ;2 . D. u = 2; 3 − ;6 . 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ bên dưới. 4
Giá trị của tích phân I = 2 f
∫  (x)+3 dx  bằng 1 − A. 8 . B. 17 . C. 21. D. 67 . 3 Câu 37: Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x +1 và g(x) = f ( f (x) − m) (với m là m tham số thực) cùng với x = 1;
x =1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y = g(x) . Khi đó số điểm cực trị của
hàm y = g(x) là A. 11. B. 15. C. 9. D. 14.
Câu 38: Một khối trụ có thể tích 100π . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100π . Bán kính đáy khối trụ ban đầu là A. r = 4 . B. r = 5 . C. r = 6 . D. r =1. Câu 39: Biết 1
f (x)dx = − cos 2x + C
, khi đó f (x) bằng 2 A. 1 − sin 2x . B. 1 sin 2x . C. sin 2x . D. −sin 2x . 4 4
Trang 4/6 - Mã đề thi 135
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 2 :
1 + y + (z − )2
1 = 4 và điểm A(3;2;3) . Xét
các điểm M thuộc mặt cầu (S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với (S ). Khi đó M luôn thuộc
mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 3x + 3y + 3z −8 = 0 .
B. 3x + 3y + 3z − 4 = 0 .
C. x + y + z − 4 = 0.
D. x + y + z − 6 = 0 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z −5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q(2; 1 − ; 5 − ). B. M (1;1;6). C. N ( 5 − ;0;0). D. P(0;0; 5 − ).
Câu 42: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ. A. 4 2
y = x − 2x + x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x −1 . 2 2 2
Câu 43: Cho 3 f
∫ (x)+2g(x)dx =1  , 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 − 
. Khi đó, f (x)dx ∫ bằng 1 1 1 − A. 16 . B. 11. C. 6 . D. 5. 7 7 7 7
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x − 4y + 6z − 26 = 0 và đường thẳng
x +1 y + 2 z −1 d : = =
. Biết rằng trên đường thẳng d luôn tồn tại điểm M (x, y, z) với x > 0 sao cho từ 1 1 1
M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB , MC đến mặt cầu (S ) thỏa mãn  AMB = 60° ,  BMC = 90°, 
CMA =120° . Khi đó giá trị biểu thức x + 2y z bằng A. 2 − . B. 2 . C. 0 . D. 10.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng
SA = a, SA AD, SB = a 3, AC = a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 6 . C. a 2 . D. a 2 . 6 2 3 2
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z +1+ i + z = z + 2 + 2i + z −1− i . Giá trị nhỏ nhất của | z −1+ 3i | bằng A. 2 10 . B. 2 2 . C. 10 . D. 4 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1; − 0) lên mặt
phẳng (Q) : x y − 4z +15 = 0 là A. (1;− 2;−4). B. (3; 2 − ; ) 1 . C. (1; 1; − 4 − ). D. (1;0;4). 4 1 − Câu 48: Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì 2 f
∫ (x)dx bằng 1 − 4 A. 4. B. 2. − C. 2. D. 4. −
Trang 5/6 - Mã đề thi 135
Câu 49: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2x 3  x 1 e  . 2 e A. T  0. B. T  2. C. T 1. D. T  3.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2(m −1)x + m − 2 đồng biến trên khoảng (1;3). A. m∈[ 5; − 2) . B. m∈( ;2 −∞ ]. C. m∈( ; −∞ 5 − ) .
D. m∈(2,+∞) . ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 135 SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Tên môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 208
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Giá trị của biểu thức P =
a a , với 0 < a ≠ 1 là a ( 3 log . ) A. 1 P = . B. 4 P = . C. 3 P = . D. 3 P = . 3 3 2 4
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + 4 là
A. cos x + 4x + C.
B. cos 4x + C.
C. −cos 4x + C.
D. −cos x + 4x + C.
Câu 3: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AD , DC , AD′. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACC′) bằng A. a 2 . B. a 3 . C. a . D. a . 4 3 4 3
Câu 4: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 − 3 +∞ f (′x) − 0 + 0 − f (x) +∞ 4 1 − −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. − B. 4. C. 3. D. 2. − 2 2 2
Câu 5: Cho 3 f
∫ (x)+2g(x)dx =1  , 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 − 
. Khi đó, f (x)dx ∫ bằng 1 1 1 − A. 6 . B. 16 . C. 11. D. 5. 7 7 7 7
Câu 6: Cho hình tứ diện ABCD có các mặt ABC, DBC là các tam giác đều cạnh bằng 1 và 3 AD = . 2
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACD) bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 13 13 13 13
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x −1 y +1 z − 2 d: = =
. Véctơ nào dưới đây là một 2 3 6
véctơ chỉ phương của d ?     A. u = 2;3;6 . B. u = 1 1 ; ;2 . C. u = 1; 1 − ;2 . D. u = 2; 3 − ;6 . 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1
Câu 8: Đạo hàm của hàm số x 2 3 y e + = là: 1 1 1 2 A. 1 x 2 1 x 2 2 x 2 1 x 3 y ' e + = . B. 3 y ' xe + = . C. 3 y ' e + = . D. 3 y ' = e . 3 3 3 3
Câu 9: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′, M thuộc cạnh AA′ sao cho MA = 3MA′. Tỉ số thể tích của khối
lăng trụ ABC.AB C
′ ′ và thể tích khối chóp M.AB C ′ ′ bằng A. 12. B. 8 . C. 18. D. 4 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 208 4 1 − Câu 10: Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì 2 f
∫ (x)dx bằng 1 − 4 A. 4. B. 2. − C. 2. D. 4. − 
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + y − 2z −12 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n .
Khẳng định nào sau đây đúng?     A. n = ( 3 − ;−1;2) . B. n = (3;1;2).
C. n = (3;−1;2) .
D. n = (1;3;− 2) . Câu 12: Cho 2b
a = 5 . Giá trị biểu thức 6 2. b a bằng A. 125. B. 120. C. 15. D. 250.
Câu 13: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và f ( )
1 =1, f (2) = 5. Khi đó tích phân 2  f
∫ (x)+1 dx  bằng 1 A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 2 :
1 + y + (z − )2
1 = 4 và điểm A(3;2;3) . Xét
các điểm M thuộc mặt cầu (S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với (S ). Khi đó M luôn thuộc
mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 3x + 3y + 3z −8 = 0 .
B. 3x + 3y + 3z − 4 = 0 .
C. x + y + z − 4 = 0.
D. x + y + z − 6 = 0 .  Câu 15: Giả sử ,
A B theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z , z . Khi đó độ dài của AB bằng 1 2
A. z + z .
B. z z .
C. z z .
D. z + z . 1 2 2 1 1 2 2 1
Câu 16: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 4 12 2 6
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2
f (x) −5 f (x) + 6 = 0 là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z −5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q(2; 1 − ; 5 − ). B. P(0;0; 5 − ). C. M (1;1;6). D. N ( 5 − ;0;0).
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) (x − )2 + (y + )2 + 2 : 5 4
z = 9 . Tọa độ tâm I và bán kính
r của mặt cầu (S) là
A. I (5;−4;0),r = 3.
B. I (−5;4;0),r = 9.
C. I (5;4;0),r = 3.
D. I (5;−4;0),r = 9.
Câu 20: Đồ thị hàm số x +1 y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2x + 4 A. 2 . B. 1 − . C. 1. D. 2 − .
Trang 2/6 - Mã đề thi 208 a log 7
Câu 21: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện 12 log2 7 = . Khi đó 2 2 a + b bằng 1+ b lo 12 g 6 A. 5 B. 2 C. 8 D. 6 3 3 3
Câu 22: Nếu f (x)dx = 1 − ∫
g (x)dx = 4 − ∫ thì  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 2 2 2 A. 3. B. 2. C. 5. − D. 3. −
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 4 y = là x +1 A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x =1.
Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ. A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x −1 . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = x − 2x + x .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞). B. (−1; ) 1 . C. (−1;+∞). D. (1;+ ∞).
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2(m −1)x + m − 2 đồng biến trên khoảng (1;3). A. m∈[ 5; − 2) . B. m∈( ; −∞ 5 − ) . C. m∈( ;2 −∞ ].
D. m∈(2,+∞) .
Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? x  
A. y  log x . B. 3 y   . C. y  log x . 3  3x y  . D. 4 3 4
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4 3 a . B. 3 4a . C. 16 3 a . D. 3 16a . 3 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 208 Câu 29: Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x +1 và g(x) = f ( f (x) − m) (với m là m tham số thực) cùng với x = 1;
x =1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y = g(x) . Khi đó số điểm cực trị của
hàm y = g(x) là A. 14. B. 11. C. 9. D. 15.
Câu 30: Với x y là hai số thực dương thỏa mãn 2
log x + log y = 2 . Giá trị của x bằng 3 1 y 3 A. 9 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 3 9
Câu 31: Cho mặt phẳng (P) :2x y + 2z −9 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm O cắt (P) theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 . A. (S ) 2 2 2
:x + y + z =16. B. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 9 . C. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 5. D. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 25.
Câu 32: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 5 .
a Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 5a . C. 3 9a . D. 3 15a .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng
SA = a, SA AD, SB = a 3, AC = a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 6 . C. a 2 . D. a 2 . 6 2 3 2
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm 2
y′ = −x − 4, x
∀ ∈  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( ) 1 > f (0) .
B. f (0) > f (2024) . C. f ( 2 − ) < f (2). D. f ( 2 − ) = f (2) .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ bên dưới. 4
Giá trị của tích phân I = 2 f
∫  (x)+3 dx  bằng 1 − A. 8 . B. 17 . C. 21. D. 67 . 3
Câu 36: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64π và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của hình trụ đã cho bằng A. 4. B. 4 3. C. 3 2. D. 3. −
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x 1 d :
= y +1 = z − 2 . Hình chiếu của d lên mặt 2
phẳng (Oxy) có phương trình là
Trang 4/6 - Mã đề thi 208 x = 0 x = 1 − + 2tx = 1+ 2tx = 1− 2t A.     y = 1 − − t .
B. y =1+ t . C. y = 1 − + t . D. y = 1 − + t . z =     0 z =  0 z =  0 z =  0 Câu 38: Biết 1
f (x)dx = − cos 2x + C
, khi đó f (x) bằng 2 A. 1 − sin 2x . B. 1 sin 2x . C. sin 2x . D. −sin 2x . 4 4
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )4 −(x − )2 1
1 trên  . Số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1; − 0) lên mặt
phẳng (Q) : x y − 4z +15 = 0 là A. (1;− 2;−4). B. (3; 2 − ; ) 1 . C. (1;0;4). D. (1; 1; − 4 − ).
Câu 41: Số phức z  1  i có môdun bằng A. z  0. B. z  2 2. C. z  2. D. z  2
Câu 42: Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng A. ln . a ln(ab) B. ln a
C. ln a + ln(1+ b)
D. ln a + ln ab ln(1+ b)
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x − 4y + 6z − 26 = 0 và đường thẳng
x +1 y + 2 z −1 d : = =
. Biết rằng trên đường thẳng d luôn tồn tại điểm M (x, y, z) với x > 0 sao cho từ 1 1 1
M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB , MC đến mặt cầu (S ) thỏa mãn  AMB = 60° ,  BMC = 90°, 
CMA =120° . Khi đó giá trị biểu thức x + 2y z bằng A. 2 − . B. 2 . C. 0 . D. 10.
Câu 44: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa log a + log b + log c =10 và 3 5
a = b = c . Giá trị của 2 8 32 log abc bằng 4 ( ) A. 25 . B. 5. C. 50. D. 25 . 2
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z +1+ i + z = z + 2 + 2i + z −1− i . Giá trị nhỏ nhất của | z −1+ 3i | bằng A. 2 10 . B. 2 2 . C. 10 . D. 4 .
Câu 46: Một khối trụ có thể tích 100π . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100π . Bán kính đáy khối trụ ban đầu là A. r =1. B. r = 6 . C. r = 4 . D. r = 5 .
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình 3x > 5 là A. (log 3;+∞ . 0;log 5 . log 5;+∞ . 0;log 3 . 5 ) B. ( 3 ) C. ( 3 ) D. ( 5 )
Câu 48: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2x 3  x 1 e  . 2 e A. T  0. B. T  2. C. T 1. D. T  3.
Trang 5/6 - Mã đề thi 208
Câu 49: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2 .
a Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. . a B. a 3. C. 3 . a D. a 5.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , đường thẳng x 2 y 2 : z d − + =
= đi qua điểm nào sau đây? 1 2 3 A. C ( 3 − ;0;3) . B. B(2;2;0) . C. A( 2; − 2;0). D. D(3;0;3) . ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 208 CÂU 135 208 359 487 1 A B C D 2 B D A A 3 B A D A 4 A A A A 5 B D C C 6 D B A B 7 D A A A 8 A A D A 9 B A A D 10 B D C C 11 A A C C 12 A D A C 13 B D D B 14 A C B A 15 B B A B 16 C A B C 17 C C A D 18 C C C D 19 C A D D 20 C B B C 21 D B C A 22 A A C A 23 A B D B 24 B C C B 25 D D B A 26 C C B A 27 C B B B 28 D A B D 29 D B C C 30 B D D D 31 C D C D 32 A B D D 33 D A D A 34 D B B B 35 A B A D 36 B A B B 37 A C C B 38 C C B C 39 C B D B 40 C C A D 41 B C D D 42 B C B D 43 D B D C 44 B D C C 45 A C C D 46 C B D C 47 D C A C 48 D D C A 49 D D B B 50 B D A B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • THPT NGUYỄN TRÃI_TOAN12NOP_135
  • THPT NGUYỄN TRÃI_TOAN12NOP_208
  • THPT NGUYỄN TRÃI_TOAN12NOP_dapancacmade
    • Table1