Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bạc Liêu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD ĐT BẠC LIÊU
ĐÈ CHÍNH THỨC
KIM TRA HC KÌ II NĂM HC 2017-2018
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 207
Câu 1: Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 30zz+ +=
. Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
1
z
?
A.
( )
1; 2Pi−−
. B.
( )
1; 2Qi
. C.
( )
1; 2N
. D.
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
nhận
( )
1; 2; 3n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 3 60xyz +=
. B.
2 3 60xyz −=
.
C.
2 3 12 0xyz+−=
. D.
2 3 12 0xyz++=
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 21
:
2 14
xyz
d
−++
= =
. Điểm nào sau
đây không thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
1; 1; 3M −−
. B.
( )
3;2;1N −−
. C.
( )
1; 1; 5P −−
. D.
( )
5; 3;3Q
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 4E
,
( )
1;2;3F −−
. Gọi
M
là điểm
thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho tổng
ME MF+
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
M
.
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
1; 2; 0M −−
. C.
( )
1; 2; 0M
. D.
( )
1; 2; 0M
.
Câu 5: Tính tích phân
1
0
2
x
I e dx=
.
A.
2
2Ie e=
. B.
2Ie=
. C.
22Ie= +
. D.
22Ie=
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
3 2sinfx x
= +
( )
03f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
3 2cos 5fx x x=−+
. B.
( )
3 2cos 3fx x x=++
.
C.
( )
3 2cos 3fx x x=−+
. D.
( )
3 2cos 5fx x x=++
.
Câu 7. Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )
12 75i z iz i+ +=+
. Tính
4 3.S ab= +
A.
7S =
. B.
24S =
. C.
7S =
. D.
0S =
.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
3
x
fx=
.
A.
3 d =3
xx
xC+
. B.
3
3d=
ln3
x
x
xC+
. C.
3 d =3 ln3
xx
xC+
. D.
1
3
3d=
1
x
x
xC
x
+
+
+
.
Câu 9. Biết
3
2
1
d ln
1
m
x
xn
=
+
(với
, mn
những số thực dương
m
n
tối giản), khi đó, tổng
mn+
bằng
A.
12
. B.
7
. C.
1
. D.
5
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho phương trình
2 22
2 4 6 11 0xyz xyz+ + −=
.
Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
, biết
( )
α
song song với
( )
:2 2 11 0P xy z+− + =
cắt mặt
cầu
( )
S
theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng
8
π
.
A.
2 2 11 0xy z+− + =
. B.
2 2 70xy z−− −=
.
C.
2 2 50xy z+ −=
. D.
2 2 70xy z+ −=
.
Câu 11: Tính tích phân
4
0
sin dI xx
π
=
.
A.
22
2
I
=
. B.
2
2
I =
. C.
2
2
I =
. D.
22
2
I
+
=
.
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 11
:
2 11
x yz
d
+−
= =
−−
. Phương trình
tham số của đường thẳng
d
là ?
A.
22
1
1
xt
yt
zt
=
=
=−−
,
( )
t
. B.
22
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=
,
( )
t
.
C.
22
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
,
( )
t
. D.
22
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−−
,
( )
t
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
đạo m liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thoả mãn
( ) ( )
2018
3 f x xf x x
+=
, với
mọi
[ ]
0;1x
. Tính
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
1
2018.2021
I =
. B.
1
2019.2020
I =
. C.
1
2019.2021
I =
. D.
1
2018.2019
I =
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab<
được tính bằng công
thức ?
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
. C.
( )
2
d
b
a
S f xx=
. D.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
a
số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng ?
A.
( )
d0
a
a
fx x=
. B.
( )
2
d
a
a
fx x a=
. C.
( )
d2
a
a
fx x a=
. D.
( )
d1
a
a
fx x=
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 2M
. Tính độ dài đoạn thẳng
OM
.
A.
5OM =
. B.
9OM =
. C.
3OM =
. D.
3OM =
.
Câu 17: Biết
( )
2
d2fx x x xC=−+ +
. Tính
( )
df xx
.
A.
2
2x xC
++
. B.
2
2x xC
−+ +
. C.
2
2x xC
−− +
. D.
2
2x xC
−+
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
4 3 19xyz+ + ++ =
. Tọa độ tâm
I
của mặt cầu
( )
S
là ?
A.
( )
4; 3;1I
. B.
( )
4;3;1I
. C.
( )
4;3; 1I −−
. D.
( )
4;3;1I
.
Câu 19: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
12 43 2iz i z+ =−+
. Số phức liên hợp của số phức
z
là ?
A.
2zi= +
. B.
2zi=−+
. C.
2zi=−−
. D.
2zi=
.
Câu 20: Biết phương trình
2
20z zm+ +=
( )
m
một nghiệm phức
1
13zi=−+
2
z
nghiệm
phức còn lại. Số phức
12
2zz+
là ?
A.
33i−+
. B.
39i−−
. C.
33i−−
. D.
39i−+
.
Câu 21: Cho vt th
B
gii hn bi hai mt phẳng phương trình
0x =
2x =
. Ct vt th
B
vi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ bng
x
,
( )
02x≤≤
ta đưc thiết din
có din tích bng
( )
2
2xx
. Th tích ca vt th
B
là:
A.
2
3
V
π
=
. B.
2
3
V =
. C.
4
3
V =
. D.
4
3
V
π
=
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
( )
: 2 2 10Qx y z+ −=
. Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
là:
A.
4
9
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 23: Cho s phc
32zi=−−
. Tng phn thc và phn o ca s phc
z
bng
A.
1
. B.
i
. C.
5
. D.
5i
.
Câu 24: Din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
2
yx x=
yx=
bng
A.
8
3
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 25: S phc
43i
z
i
=
có phn thc là:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
(
)
3
2231fx x x+ −=
. Tính
( )
10
1
dI fx x=
.
A.
135
4
. B.
125
4
. C.
105
4
. D.
75
4
.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin d cosxx x C= +
. B.
2
11
dxC
xx
=−+
. C.
d
xx
ex e C= +
. D.
1
ln dxx C
x
= +
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ
u
biết
235ui jk=−+

.
A.
( )
5; 3; 2u =
. B.
( )
2; 3;5u =
. C.
( )
2;5; 3u =
. D.
( )
3;5; 2u =
.
Câu 29: Cho số phức
z a bi= +
,
( )
,ab
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
22
zab= +
. B.
22
z ab= +
. C.
22
z ab=
. D.
z ab= +
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
2; 1; 3I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxy
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz−+++−=
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz−+++−=
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 32x yz−+++−=
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 33x yz−+++−=
.
Câu 31: Biết
( ) ( )
dfx x Fx C= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa= +
. B.
( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x FbFa=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 2M
( )
2;1; 4N
. Viết phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
MN
.
A.
3 10xy+ −=
. B.
30yz+−=
. C.
3 10xy −=
. D.
2 20xy z+− =
.
Câu 33: Cho
( )
H
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
3
2
yx=
và nửa đường elip có phương trình
2
1
4
2
yx=
( với
22x−≤
) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi
S
là diện tích
của, biết
3ab
S
c
π
+
=
( với
a
,
b
,
c
). Tính
Pabc=++
.
A.
9P =
. B.
12P =
. C.
15P =
. D.
17P =
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
2; 3;1B
có phương trình tham số là:
A.
( )
1
25
34
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
. B.
( )
3
85
54
xt
y tt
zt
=
=−+
=
.
C.
( )
1
25
32
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=−−
. D.
( )
2
35
14
xt
y tt
zt
= +
=−+
= +
.
O
y
x
2
2
1
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các điểm
( )
1; 2;1A
,
( )
2;1; 3B
và mặt phẳng
( )
: 2 30Pxy z+ −=
. Tìm tọa độ giao điểm
H
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
P
A.
( )
0; 5; 1H −−
. B.
. C.
( )
4;1; 0H
. D.
( )
5;0; 1H .
Câu 36. Tính tích phân
1
d
ln
Ax
xx
=
bằng cách đặt
lntx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
dAt=
. B.
2
1
dAt
t
=
. C.
dA tt=
. D.
1
dAt
t
=
.
Câu 37. Biết rằng
1
22
0
ee
x
x dx a b= +
(với
,ab
). Tính
Pab= +
.
A.
1
2
P =
. B.
0P =
. C.
1
4
P =
. D.
1P =
.
Câu 38. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2yx=
,
0y =
và hai đường thẳng
1x =
,
2x =
quanh
Ox
.
A.
3V =
. B.
π
. C.
1
. D.
3
π
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
m
,
n
hai số thực dương thỏa mãn
21mn+=
.
Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt giao điểm của mặt phẳng
( )
:0P mx ny mnz mn++ =
với các trục
tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
. Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
có bán kính nhỏ nhất thì
2mn+
giá trị bằng
A.
3
5
. B.
4
5
. C.
2
5
. D.
1
.
Câu 40. Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
x
y
-2
1
M
O
A. Phần thực là
1
và phần ảo là
2i
. B. Phần thực là
2
và phần ảo là
1
.
C. Phần thực là
2
và phần ảo là
i
. D. Phần thực là
1
và phần ảo là
2
.
Câu 41: Tìm ngun hàm của hàm số
( )
21fx x= +
.
A.
( )
2
2 1d
2
x
x x xC+ = ++
. B.
( )
2
2 1dx x x xC+ = ++
.
C.
( )
2
2 1d 2 1x xx C+ = ++
. D.
( )
2
2 1dx xx C+=+
.
Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc
54km/h
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
( )
( )
2
3 8 m/sat t=
trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi
được sau
10s
kể từ lúc tăng tốc là
A.
150m
. B.
250m
. C.
246m
. D.
540m
.
Câu 43: Xét số phức
( )
, ,0z a bi a b R b=+ ∈>
thỏa mãn
1z =
. Tính
2
24Pab= +
khi
3
2zz−+
đạt
giá trị lớn nhất .
A.
4P =
. B.
22P =
. C.
2P =
. D.
22P = +
.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
đi qua
( )
2; 1; 2A
và nhận
( )
1; 2; 1u −−
làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là :
A.
212
:
12 1
x yz +−
∆==
−−
. B.
121
:
2 12
xyz+−+
∆==
.
C.
212
:
12 1
x yz+ −+
∆==
−−
. D.
121
:
2 12
xy z−+
∆==
.
Câu 45: Số phức
23zi=
có phần ảo là.
A.
2
. B.
3
. C.
3i
. D.
3
.
Câu 46: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
221
xyz+−
∆==
điểm
( )
2;1; 1I
. Mt cu tâm
I
tiếp xúc với đường thng
ct trc
Ox
tại hai điểm
A
,
B
. Tính
độ dài đoạn
AB
.
A.
26AB =
. B.
24AB =
. C.
4AB =
. D.
6AB =
.
Câu 47: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 30Pxy z+ +=
. Mt véctơ
pháp tuyến ca mt phng
( )
P
A.
( )
1;1; 2n =
. B.
( )
0;0; 2n =
. C.
( )
1; 2;1n =
. D.
( )
2;1;1n =
.
Câu 48: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:2 1 4Sx y z+ +−+=
có tâm
I
và bán kính
R
ln lượt là
A.
( )
2; 1; 0 , 4IR−=
. B.
( )
2; 1; 0 , 2IR−=
. C.
( )
2;1; 0 , 2IR−=
. D.
( )
2;1; 0 , 4IR−=
.
Câu 49: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, điểm nào sau đây thuc mt phng
3 2 10xyz + +=
?
A.
( )
0;1;1N
. B.
( )
2;0; 1Q
. C.
( )
3;1; 0M
. D.
( )
1;1;1P
.
Câu 50: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thng
( )
3
: 1,
2
xt
y tt
zt
= +
=−−
=−+
, điểm
( )
1; 2; 1M
và mt cu
( )
2 22
: 4 10 14 64 0Sx y z x y z++−+ + + =
. Gi
đưng thng đi
qua
M
cắt đường thng
ti
A
, ct mt cu ti
B
sao cho
1
3
AM
AB
=
điểm
B
hoành độ
là s nguyên. Mt phng trung trc đoạn
AB
có phương trình là
A.
2 4 4 19 0xyz+ −=
. B.
366620xyz−−=
.
C.
2 4 4 43 0xyz−−=
. D.
3 6 6 31 0xyz+ −=
.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 ĐÈ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 207 Câu 1:
Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 3 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, 1
điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z ? 1 A. P ( 1 − ;− 2i). B. Q ( 1 − ; 2i) . C. N ( 1 − ; 2 ). D. M ( 1 − ;− 2 ). Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1;2; 3 − ) và nhận
n =(1; 2−;3) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x − 2 y − 3z + 6 = 0 .
B. x − 2 y − 3z − 6 = 0 .
C. x − 2 y + 3z −12 = 0 .
D. x − 2 y + 3z +12 = 0 . x y + z + Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 2 1 d : = = . Điểm nào sau 2 1 − 4
đây không thuộc đường thẳng d ? A. M (1; 1 − ; 3 − ) . B. N (3; 2 − ;− ) 1 . C. P (1; 1 − ; 5 − ) . D. Q (5; 3 − ;3) . Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (1; 2 − ;4) , F (1; 2 − ; 3
− ) . Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tổng ME + MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M . A. M ( 1 − ;2;0) . B. M ( 1 − ; 2 − ;0). C. M (1; 2 − ;0). D. M (1; 2;0) . 1 Câu 5:
Tính tích phân = 2 x I e dx ∫ . 0 A. 2
I = e − 2e .
B. I = 2e .
C. I = 2e + 2 .
D. I = 2e − 2 .
Câu 6. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x) = 3 + 2sin x f (0) = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x) = 3x − 2 cos x + 5 .
B. f ( x) = 3x + 2 cos x + 3.
C. f ( x) = 3x − 2 cos x + 3 .
D. f ( x) = 3x + 2 cos x + 5 .
Câu 7. Cho số phức z = a + bi (a,b ∈ ) thỏa mãn (1+ 2i) z + iz = 7 + 5i . Tính S = 4a + 3 . b A. S = 7 . B. S = 24 . C. S = 7 − . D. S = 0 .
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = . x 1 + x 3 x 3x A. 3xd =3x x + C ∫ . B. 3 dx= + C ∫ .
C. 3xd =3x x ln 3 + C ∫ . D. 3 dx= + C ∫ . ln 3 x +1 3 1 m Câu 9. Biết dx = ln ∫ (với ,
m n là những số thực dương và m tối giản), khi đó, tổng m + n x +1 n n 2 bằng A. 12 . B. 7 . C. 1. D. 5 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y − 6z −11 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (α ) , biết (α ) song song với (P) : 2x + y − 2z +11 = 0 và cắt mặt
cầu (S )theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8π .
A. 2x + y − 2z +11 = 0 .
B. 2x y − 2z − 7 = 0 .
C. 2x + y − 2z − 5 = 0 .
D. 2x + y − 2z − 7 = 0 . π 4
Câu 11: Tính tích phân I = sin d x x ∫ . 0 2 − 2 2 2 2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = . 2 2 2 2 x y + z
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1 1 d : = = . Phương trình 2 1 − 1 −
tham số của đường thẳng d là ? x = 2 − 2tx = 2 + 2t  
A.y = 1− t , (t ∈ ) . B.y = 1
− − t , (t ∈) .   z = 1 − − tz = 1− t  x = 2 + 2tx = 2 + 2t   C.y = 1
− − t , (t ∈) . D.y = 1
− − t , (t ∈) .   z = 1 − + tz = 1 − − t
Câu 13: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thoả mãn ( )+ ′( ) 2018 3 f x xf x = x , với 1 mọi x ∈[0; ] 1 . Tính I = f ∫ (x)dx . 0 1 1 1 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) được tính bằng công thức ? b b b b A. S = f ∫ (x) dx. B. S = π f
∫ (x) dx. C. 2 S = f
∫ (x)dx. D. 2 S = π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? a a a a A. f ∫ (x)dx = 0. B. f ∫ (x) 2 dx = a . C. f
∫ (x)dx = 2a . D. f ∫ (x)dx =1. a a a a
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 1
− ;2) . Tính độ dài đoạn thẳng OM . A. OM = 5 . B. OM = 9 . C. OM = 3 . D. OM = 3 .
Câu 17: Biết f ∫ (x) 2
dx = −x + 2x + C . Tính f ∫ (−x)dx . A. 2
x + 2x + C′ . B. 2
x + 2x + C′ . C. 2
x − 2x + C′ . D. 2
x − 2x + C′ .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình
(x + )2 +( y − )2 +(z + )2 4 3 1
= 9 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S ) là ? A. I (4; 3 − ; ) 1 . B. I ( 4 − ;3; ) 1 . C. I ( 4 − ;3;− ) 1 . D. I (4;3; ) 1 .
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 4 − 3i + 2z . Số phức liên hợp của số phức z là ?
A. z = 2 + i . B. z = 2 − + i . C. z = 2 − − i .
D. z = 2 − i .
Câu 20: Biết phương trình 2
z + 2z + m = 0 (m ∈ ) có một nghiệm phức z = 1
− + 3i z là nghiệm 1 2
phức còn lại. Số phức z + 2z là ? 1 2 A. 3 − + 3i . B. 3 − − 9i . C. 3 − − 3i . D. 3 − + 9i .
Câu 21: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt vật thể B với
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x , (0 ≤ x ≤ 2) ta được thiết diện có diện tích bằng 2
x (2 − x) . Thể tích của vật thể B là: 2 2 4 4 A. V = π . B. V = . C. V = . D. V = π . 3 3 3 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 và
(Q): x + 2y − 2z −1= 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là: 4 2 4 4 A. . B. . C. . D. − . 9 3 3 3
Câu 23: Cho số phức z = 3
− − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 1 − . B. i − . C. 5 − . D. 5 − i .
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y = x x y = x bằng 8 4 4 2 A. . B. − . C. . D. . 3 3 3 3 4 − 3i
Câu 25: Số phức z = có phần thực là: i A. 3 . B. 3 − . C. 4 − . D. 4 .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn f ( 3
x + 2x − 2) = 3x −1. Tính 10 I = f ∫ (x)dx . 1 135 125 105 75 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 1 1 A. sin d
x x = cos x + C ∫ . B. dx = − + C ∫ . C. xd x
e x = e + C ∫ . D. ln d x x = + C ∫ . 2 x x x     
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u = 2i − 3 j + 5k .     A. u = (5; 3 − ;2) . B. u = (2; 3 − ; ) 5 .
C. u = (2;5; − ) 3 . D. u = ( 3 − ;5;2) .
Câu 29: Cho số phức z = a + bi , (a,b ∈) . Tính môđun của số phức z . A. 2 2
z = a + b . B. 2 2 z = a + b . C. 2 2 z = a b . D. z = a + b .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2; 1 − ; )
3 tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − ) 3 = 9 .
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − ) 3 = 4 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − ) 3 = 2 .
D. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − ) 3 = 3.
Câu 31: Biết f
∫ (x)dx = F(x) + C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b A. f
∫ (x)dx = F(b) + F(a). B. f
∫ (x)dx = F(b).F(a) . a a b b C. f
∫ (x)dx = F(a) − F(b). D. f
∫ (x)dx = F(b) − F(a) . a a
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (2;−1;2) và N (2;1;4) . Viết phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3x + y − 1 = 0 .
B. y + z − 3 = 0 .
C. x − 3y − 1 = 0 .
D. 2x + y − 2z = 0 . 3
Câu 33: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y =
x và nửa đường elip có phương trình 2 1 2 y = 4 − x ( với 2
− ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích 2 π của, biết a + b 3 S =
( với a , b , c ∈  ). Tính P = a + b + c . c y 1 O x 2 − 2 A. P = 9 . B. P = 12 . C. P = 15 . D. P = 17 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;− 3) và B(2;− 3; ) 1
có phương trình tham số là: x = 1+ tx = 3 − t  
A. y = 2 − 5t (t ∈ ) . B. y = 8
− + 5t (t ∈ ) .   z = 3 + 4tz = 5 − 4t  x = 1+ tx = 2 + t  
C. y = 2 − 5t (t ∈ ) . D. y = 3
− + 5t (t ∈ ) .   z = 3 − − 2tz = 1 + 4t
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;− 2; )
1 , B (2;1;3) và mặt phẳng
(P): x y + 2z − 3 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là
A. H (0;− 5;− ) 1 .
B. H (1;− 5;− ) 1 . C. H (4;1;0) . D. H (5;0;− ) 1 . 1
Câu 36. Tính tích phân A = dx
bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x ln x 1 1 A. A = dt ∫ . B. A = dt ∫ .
C. A = tdt ∫ . D. A = dt ∫ . 2 t t 1 Câu 37. Biết rằng 2 x 2 e x
dx = ae + b
(với a,b ∈  ). Tính P = a + b . 0 1 1 A. P = . B. P = 0 . C. P = . D. P = 1 . 2 4
Câu 38. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
2x , y = 0 và hai đường thẳng x = 1 , x = 2 quanh Ox . A.V = 3 . B. π . C.1. D. 3π .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn m + 2n = 1.
Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) : mx + ny + mnz mn = 0 với các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m + n có giá trị bằng 3 4 2 A. . B. . C. . D.1. 5 5 5
Câu 40. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y 1 x O -2 M
A. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 − i . B. Phần thực là 2 − và phần ảo là 1. C. Phần thực là 2
− và phần ảo là i .
D. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 − .
Câu 41: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x +1. x A. ∫( x + ) 2 2 1 dx = + x + C . B. ∫( x + ) 2 2
1 dx = x + x + C . 2 C. ∫( x + ) 2 2
1 dx = 2x +1+ C . D. ∫( x + ) 2 2
1 dx = x + C .
Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
a (t ) = t − ( 2 3
8 m/s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi
được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là A.150m . B. 250m . C. 246m . D. 540m .
Câu 43: Xét số phức z = a + bi (a,b R,b > 0) thỏa mãn z = 1. Tính 2
P = 2a + 4b khi 3
z z + 2 đạt giá trị lớn nhất . A. P = 4 .
B. P = 2 − 2 . C. P = 2 . D. P = 2 + 2 . 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua A(2; 1
− ;2) và nhận u ( 1 − ;2;− ) 1
làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là : x − 2 y +1 z − 2 x +1 y − 2 z +1 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 1 − 2 1 − 2 1 − 2 x + 2 y −1 z + 2 x −1 y + 2 z −1 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 1 − 2 1 − 2 1 − 2
Câu 45: Số phức z = 2 − 3i có phần ảo là. A. 2 . B. 3 . C. 3i . D. 3 − . x + 2 y −1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và điểm 2 2 1 − I (2;1;− )
1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính
độ dài đoạn AB . A. AB = 2 6 .
B. AB = 24 . C. AB = 4 .
D. AB = 6 .
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + y − 2z + 3 = 0 . Một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là     A. n = (1;1; 2 − ). B. n = (0;0; 2 − ). C. n = (1; 2 − ; ) 1 . D. n = ( 2 − ;1 ) ;1 . 2 2
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) ( x + ) + ( y − ) 2 : 2
1 + z = 4 có tâm I
và bán kính R lần lượt là A. I (2; 1 − ;0), R = 4 . B. I (2; 1
− ;0), R = 2 . C. I ( 2
− ;1;0), R = 2 . D. I ( 2 − ;1;0), R = 4 .
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x − 3y + 2z +1 = 0 ? A. N (0;1 ) ;1 . B. Q (2;0;− ) 1 . C. M (3;1;0) . D. P (1;1; ) 1 . x = 3 + t
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :  y = 1
− − t , (t ∈) , điểm z = 2 − + tM (1;2;− ) 1 và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x +10 y +14z + 64 = 0 . Gọi ′ ∆ là đường thẳng đi AM 1
qua M cắt đường thẳng ∆ tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho
= và điểm B có hoành độ AB 3
là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2x + 4 y − 4z −19 = 0 .
B. 3x − 6 y − 6z − 62 = 0 .
C. 2x − 4 y − 4z − 43 = 0 .
D. 3x + 6 y − 6z − 31 = 0 .
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bạc Liêu
  • dap-an-bac-lieu