Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3 Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 101
Họ và tên thí sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..
Câu 1: Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
1;2
thỏa mãn
2
1
( )d 3
f x x
. Tính tích phân
2
1
2 ( )d
I f x x
.
A.
1.I
B.
C.
D.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2f x x
A.
2x
. B.
3
2
3

x
xC
. C.
3
3
x
C
. D.
3
2x x C
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(3;2;5)M
trên trục
Oy
có tọa độ là
A.
0;2;0 .
B.
3;0;5 .
C.
3; 2;5 .
D.
3;2; 5 .
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức
32 zi
A.
3 2 .zi
B.
3 2 .zi
C.
3 2 . zi
D.
2 3 .zi
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) sin3f x x
A.
1
cos3
3
xC
. B.
1
cos3
3
xC
. C.
3cos3xC
. D.
3cos3 xC
.
Câu 6: Với mọi hàm số
()fx
liên tục trên , ta có
A.
30
03
( )d ( )d

f x x f x x
. B.
30
03
( )d ( )d

f x x f x x
.
C.
30
03
( )d ( )d

f x x f x x
. D.
30
03
( )d ( )d


f x x f x x
.
Câu 7: Cho hàm số
()fx
đạo m liên tục trên đoạn
1;1
thỏa mãn
( 1) 4f
,
(1) 1f
. Tính
tích phân
1
1
( )d
I f x x
.
A.
3I
. B.
3I
. C.
5I
. D.
5I
.
Câu 8: Môđun của số phức
12 zi
bằng
A.
5.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Câu 9: Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
27zi
trên mặt phẳng tọa độ ?
A.
( 7;2).M
B.
( 2;7).N
C.
(2;7).P
D.
(2; 7).Q
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 1; 7 , 6; 5;3 AB
. Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng
AB
A.
2;2; 5 .
B.
4; 3; 2 .
C.
2; 2;5 .
D.
4; 4;10 .
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
32
:4
2


xt
dy
zt
có một vectơ chỉ phương là
A.
1
3;4;2 .u
B.
2
2;4; 1 .u
C.
3
2;0; 1 .u
D.
4
3;0;2 .u
Trang 2/3 Mã đề thi 101
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
3; 1;2a
2;3; 4b
. Vectơ
2u a b
tọa độ là
A.
10;4; 4 .
B.
4; 5;8 .
C.
7;5; 6 .
D.
8;1;0 .
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
2; 4;3A
có vectơ pháp
tuyến
3;1; 2n
A.
3 2 4 0. x y z
B.
3 2 4 0. x y z
C.
2 4 3 4 0. x y z
D.
2 4 3 4 0. x y z
Câu 14: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
1
()fx
x
thỏa mãn
3
(2)
2
F
. Tính
(1)F
.
A.
3
(1) 2ln2
2
F
. B.
1
(1)
4
F
. C.
(1) 2F
. D.
(1) 1F
.
Câu 15: Cho
3
2
2
1
d ln2 ln3 ln5
2
x a b c
xx
với
,,abc
là các số hữu tỉ. Giá trị của
2a b c
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
4
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
12
:
2 3 1



x y z
d
song song với mặt phẳng nào dưới
đây ?
A.
1
:2 3 9 0. P x y z
B.
2
:2 3 9 0. P x y z
C.
3
: 2 4 9 0. P x y z
D.
4
: 2 4 9 0. P x y z
Câu 17: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đường cong
2
1yx
, trục hoành hai đường thẳng
0, 1xx
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
H
xung quanh trục hoành bằng
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 18: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 0 zz
. Tính
12
.zz
A.
12
2.zz
B.
12
3.zz
C.
12
2 3.zz
D.
12
4.zz
Câu 19: Cho
sin d cos sin
x x x ax x b x C
với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của
2ba
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 20: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 2 z z i
. Phần thực của số phức
z
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
(1; 2;1)A
( 1;4;3)B
A.
1 4 3
.
1 3 1

x y z
B.
1 2 1
.
1 3 1

x y z
C.
1 2 1
.
1 4 3

x y z
D.
1 2 1
.
1 4 3

x y z
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:
1 2 2

x y z
d
,
2
2
:1
1

xt
dy
zt
. Gọi
góc
giữa hai đường thẳng
12
,dd
. Tính
cos
.
A.
6
cos .
9

B.
6
cos .
9
C.
45
cos .
15
D.
45
cos .
15

Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, gọi
()
mặt phẳng đi qua hai điểm
1; 1;0A
,
0 ;1;2B
vuông
góc với mặt phẳng
:3 2 1 0 P x y
. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
A.
1
2;3; 2 .n
B.
2
2; 3; 2 . n
C.
3
6;7; 4 .n
D.
4
6; 7; 4 . n
Trang 3/3 Mã đề thi 101
Câu 24: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx
,
13
22
yx
và trục hoành.
A.
7
4
S
. B.
2S
. C.
. D.
4
3
S
.
Câu 25: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 z i z
và có môđun nhỏ nhất . Tính
.zz
.
A.
5
..
2
zz
B.
35
..
10
zz
C.
5
..
4
zz
D.
9
..
20
zz
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:3


xt
d y t
zt
. Mặt cầu
()S
tâm thuộc
d
tiếp
xúc với trục
Oz
tại
0;0;2H
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu
()S
?
A.
2;2; 2 .M
B.
2;1; 1 .N
C.
2;2;2 .P
D.
2; 1;1 .Q
Câu 27: Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
1;1
thỏa mãn
1
1
( )d 6
f x x
. Tính tích phân
1
0
(2 1)d
I f x x
.
A.
12I
. B.
3I
. C.
3I
. D.
12I
.
Câu 28: Cho số phức
z
điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường thẳng
: 1 0 d x y
2
5wz
là số thuần ảo. Phần thực của số phức
z
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
:( 2) ( 1) 12 S x y z
mặt phẳng
:2 2 1 0 P x y z
. Biết rằng mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn
C
. Gọi
I
tâm của mặt cầu
S
, gọi
N
hình nón đỉnh
I
đường tròn đáy
C
. Diện tích xung
quanh của hình nón
N
bằng
A.
4 69
.
3
B.
8 69
.
3
C.
4 6 .
D.
8 6 .
Câu 30: Cho hàm số
()fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;2
, thỏa mãn
(2) 1f
,
2
0
3
( )ln( 1)d 1 ln3
2
f x x x
ln3
0
1
( 1) ( 1)d ln3
2
xx
e f e x
. Tính tích phân
2
0
( )d
I f x x
.
A.
1 3ln3I
. B.
1 2ln3 I
. C.
1.I
D.
2I
.
Câu 31: Cho hai số phức
12
2zz
. Gọi
,AB
lần lượt hai điểm biểu diễn hai số phức
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Biết
o
120AOB
, giá trị của
12
zz
bằng
A.
2.
B.
2 2.
C.
6.
D.
6.
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(0;2;0)A
,
(1;0;4)B
đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2

x y z
d
. Điểm
;;
M M M
M x y z
thuộc đường thẳng
d
sao cho tam giác
MAB
chu vi
nhỏ nhất. Biết
2
M
ab
x
c
với
,ab
là các số nguyên và
c
là số nguyên tố, giá trị của
abc
bằng
A.
8.
B.
14.
C.
5.
D.
5.
--------------- HẾT ---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
101 102 103
104
105 106
107 108 109 110 111
112
1
D D
B
D B D C C C B B C
2
B A
B
B D D D B B C D B
3
A B A
B
B C
B A A A A
D
4
C A
D
A B C C D A D
D C
5
A B C
C C C A A D B B
B
6
C
C C
D B
B B D C C B D
7
B C C
C D B A B D
A
A A
8
A B
D
B A A D B C D A A
9
D B A
A
C C B C B B B D
10
B
A A
C A A A B A A C C
11
C D
D
A A D B D D
B
D A
12
D D C
D D D D
A D D A D
13
B A D
B A
A C A C C C
C
14
D D A
D C B C C
A D D A
15
B A B
C D A C D
D A C A
16
D D A
B D C D D B C D
D
17
A C
B
A C B A C A D D B
18
C D B
A A B B A
C B C B
19
A
C D
B D D A C C A D C
20
B A D
A D
B B D B C
C B
21
A C B
C C C A A B B A B
22
C
A C
D A A D D D A A C
23
A D C
A A
D A A B A A D
24
C A D
A A C B A B A A D
25
D C C
D C B C C D B C D
26
B C B
B C A A A C C C C
27
B C B
B B
D B C A D C B
28
A A A
C C D A C D D B B
29
C B D
C A B
C D B B A D
30
C
D B
C B D C B
B C D B
31
D B D
A C B D C
B C B A
32
A C B
D D B D
B D A C B
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 12
QUẢNG NAM
Câu
Mã đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
113 114 115
116
117 118
119 120 121 122 123
124
1
B B
D
D A B B C D C D B
2
D C
B
B D D B A B B A D
3
B B D
A
B C
A D C A B
A
4
A A
B
D D C C D B C
C A
5
C D C
B B B D B D D B
D
6
C
D C
A B
D B C A B B C
7
B A A
C A A C B C
A
A C
8
D C
C
D D A A B A B D A
9
B D A
B
C D D A C C A D
10
A
B D
C B C D D D D C B
11
D A
C
A C A C A A
B
B D
12
A B A
C A D A
B C A D A
13
C A D
B D
C B A D D A
C
14
C D C
D A B A C
A B D C
15
B D B
A C C C A
C A C D
16
A D B
D A B B D B D A
B
17
D A
D
A C A A C B A D C
18
A C A
B A C D D
A A D D
19
B
A B
A D B A A B C C B
20
A D D
C C
B A D D C
A A
21
C C B
B D A B C B D D C
22
D
A A
A A D C D C A C B
23
A C C
C D
D D A D B A B
24
A A B
C C D A C D B C B
25
B C D
A C D B A D C C D
26
C C C
B A B B B C A C C
27
D D D
D C
A C C B B B B
28
B C D
B A B D B A C A A
29
C A B
A B D
A C D D A B
30
D
B A
C C C C A
B A B D
31
A C B
C B B C D
B D C D
32
C B B
D D B D
C B C D B
Câu
Mã đề
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 12
QUẢNG NAM
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) Mã đề 101
Họ và tên thí sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..…………….. 2
Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn ( )d  3
f x x . Tính tích phân 1 2
I  2 f (x)d  x . 1 A. I  1. B. I  2. C. I  5. D. I  6.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  x  2 là 3 x 3 x A. 2x . B.  2x C . C.C . D. 3
x  2x C . 3 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 2;5) trên trục Oy có tọa độ là A. 0; 2;0. B. 3;0;5. C. 3; 2;5. D.  3  ;2;5.
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  3   2i
A. z  3  2 . i
B. z  3  2 . i C. z  3   2 .i
D. z  2  3 . i
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  sin 3x là 1 1
A.  cos 3x C .
B. cos 3x C . C. 3
 cos3x C .
D. 3cos3x C . 3 3
Câu 6: Với mọi hàm số f (x) liên tục trên , ta có 3 0 3 0 A.
f (x)dx f (x)d   x . B.
f (x)dx f (x)d   x . 0 3 0 3  3 0 3 0 C.
f (x)dx   f (x)d   x . D.
f (x)dx   f (x)d   x . 0 3 0 3 
Câu 7: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn   1;1  và thỏa mãn f ( 1
 )  4 , f (1)  1. Tính 1 tích phân I f (  x)d  x . 1  A. I  3 . B. I  3  . C. I  5  . D. I  5 .
Câu 8: Môđun của số phức z  1   2i bằng A. 5. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 9: Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  2  7i trên mặt phẳng tọa độ ? A. M ( 7  ;2). B. N (2; 7). C. P(2; 7). D. Q(2;  7).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 1; 7, B6;  5;3 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A.  2  ;2;5.
B. 4;  3;  2. C. 2;  2;5. D. 4;  4;10.
x  3  2t
Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  4
có một vectơ chỉ phương là z  2  t A. u u   u   u  1 3;4;2. B. 2 2;4;  1 . C. 3 2;0;  1 . D. 4 3;0; 2.
Trang 1/3 – Mã đề thi 101
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  3; 1; 2 và b  2;3;  4 . Vectơ u  2 a b có tọa độ là
A. 10; 4;  4. B. 4;  5;8. C. 7;5;  6. D. 8;1;0.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A2; 4;3 và có vectơ pháp
tuyến n  3;1; 2 là
A. 3x y  2z  4  0.
B. 3x y  2z  4  0.
C. 2x  4 y  3z  4  0. D. 2x  4 y  3z  4  0. 1 3
Câu 14: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)  thỏa mãn F (2)  . Tính F (1) . 2 x 2 3 1 A. F (1)   2ln 2 . B. F (1)   .
C. F (1)  2 .
D. F (1)  1 . 2 4 3 1 Câu 15: Cho d  ln 2  ln 3  ln 5  x a b c
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b  2c bằng 2 x  2x 2 A. 1. B. 0 . C. 4  . D. 4 . x y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 2 d :  
song song với mặt phẳng nào dưới 2 3  1  đây ? A.P
x y z   P
x y z   1  : 2 3 9 0. B.  2  : 2 3 9 0. C.P
x y z   P
x y z   3  : 2 4 9 0. D.  4  : 2 4 9 0.
Câu 17: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong 2 y
x 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x  1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  xung quanh trục hoành bằng 4 4  1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 18: Gọi z z   z  1
z , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 4 0 . Tính 1 z2 .
A. z z z zz zz z  1 2 2. B. 1 2 3. C. 1 2 2 3. D. 1 2 4. Câu 19: Cho sin d  cos  sin 
x x x ax x b x C với a, b là các số nguyên. Giá trị của b2a bằng A. 3 . B. 3  . C. 1. D. 1.
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z  2z  3  2i . Phần thực của số phức z bằng A. 1.  B. 1. C. 2. D. 2. 
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 1;  2;1) và B(1; 4;3) là x 1 y  4 z  3 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1  3 1 1  3 1 1  4 3 1  4 3 x  2t x y 1 z
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d   dy  1 : , 2 : 1 . Gọi  là góc 1  2 2 z 1  t giữa hai đường thẳng 1
d , d2 . Tính cos . 6 6 4 5 4 5 A. cos   . B. cos  . C. cos  . D. cos   . 9 9 15 15
Câu 23: Trong không gian Oxyz , gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A1; 1
 ;0 , B0 ;1;2 và vuông
góc với mặt phẳng P :3x  2y 1  0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là A. n   n    n   n    1 2;3; 2. B. 2 2; 3; 2. C. 3 6;7; 4. D. 4 6; 7; 4.
Trang 2/3 – Mã đề thi 101 1 3
Câu 24: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y   x  và trục hoành. 2 2 7 5 4 A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  . 4 3 3
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z i z  2 và có môđun nhỏ nhất . Tính z.z . 5 3 5 5 9
A. z.z  .
B. z.z  .
C. z.z  .
D. z.z  . 2 10 4 20 x  1 2t
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Mặt cầu (S ) có tâm thuộc d và tiếp z   t
xúc với trục Oz tại H 0;0;2 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu (S) ?
A. M 2;2;  2. B. N  2  ;1;  1 . C. P  2  ;2;2.
D. Q 2; 1;  1 . 1
Câu 27: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn   1;1  và thỏa mãn ( )d  6
f x x . Tính tích phân 1  1 I f (2x 1)d  x . 0 A. I  12 . B. I  3 . C. I  3  . D. I  12  .
Câu 28: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường thẳng d : x y 1  0 và 2
w z  5 là số thuần ảo. Phần thực của số phức z bằng A. 2. B. 3. C. 4.  D. 2. 
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: (x  2)  ( y 1)  z  12 và mặt phẳng
P:2x y 2z 1 0. Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C. Gọi
I là tâm của mặt cầu S  , gọi N  là hình nón có đỉnh I và đường tròn đáy là C . Diện tích xung
quanh của hình nón N  bằng 4 69  8 69  A. . B. . C. 4 6 . D. 8 6  . 3 3 Câu 30: Cho hàm số
f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 , thỏa mãn f (2)  1, 2 ln 3 2 3 1 (  )ln( 1)d  1   ln3  f x x x và ( 1) ( 1)d  ln 3  x x e f e x
. Tính tích phân I f (x)d  x . 2 2 0 0 0
A. I 1 3ln 3. B. I  1   2ln3 . C. I  1. D. I  2 .
Câu 31: Cho hai số phức z z  1 z , z2 có 1 2 2 . Gọi ,
A B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức AOB z  1
z , z2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết o
120 , giá trị của 1 z2 bằng A. 2. B. 2 2. C. 6. D. 6.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 0; 2; 0) ,
B(1; 0; 4) và đường thẳng x 1 y  2 z 1 d :  
. Điểm M x ; y ; M M
zM  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có chu vi 2 1  2 a  nhỏ nhất. Biết b 2 xM
với a, b là các số nguyên và c là số nguyên tố, giá trị của a b c bằng c A. 8. B. 14. C. 5. D. 5. 
--------------- HẾT ---------------
Trang 3/3 – Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐÁP ÁN Mã đề Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 D D B D B D C C C B B C 2 B A B B D D D B B C D B 3 A B A B B C B A A A A D 4 C A D A B C C D A D D C 5 A B C C C C A A D B B B 6 C C C D B B B D C C B D 7 B C C C D B A B D A A A 8 A B D B A A D B C D A A 9 D B A A C C B C B B B D 10 B A A C A A A B A A C C 11 C D D A A D B D D B D A 12 D D C D D D D A D D A D 13 B A D B A A C A C C C C 14 D D A D C B C C A D D A 15 B A B C D A C D D A C A 16 D D A B D C D D B C D D 17 A C B A C B A C A D D B 18 C D B A A B B A C B C B 19 A C D B D D A C C A D C 20 B A D A D B B D B C C B 21 A C B C C C A A B B A B 22 C A C D A A D D D A A C 23 A D C A A D A A B A A D 24 C A D A A C B A B A A D 25 D C C D C B C C D B C D 26 B C B B C A A A C C C C 27 B C B B B D B C A D C B 28 A A A C C D A C D D B B 29 C B D C A B C D B B A D 30 C D B C B D C B B C D B 31 D B D A C B D C B C B A 32 A C B D D B D B D A C B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐÁP ÁN Mã đề Câu 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1 B B D D A B B C D C D B 2 D C B B D D B A B B A D 3 B B D A B C A D C A B A 4 A A B D D C C D B C C A 5 C D C B B B D B D D B D 6 C D C A B D B C A B B C 7 B A A C A A C B C A A C 8 D C C D D A A B A B D A 9 B D A B C D D A C C A D 10 A B D C B C D D D D C B 11 D A C A C A C A A B B D 12 A B A C A D A B C A D A 13 C A D B D C B A D D A C 14 C D C D A B A C A B D C 15 B D B A C C C A C A C D 16 A D B D A B B D B D A B 17 D A D A C A A C B A D C 18 A C A B A C D D A A D D 19 B A B A D B A A B C C B 20 A D D C C B A D D C A A 21 C C B B D A B C B D D C 22 D A A A A D C D C A C B 23 A C C C D D D A D B A B 24 A A B C C D A C D B C B 25 B C D A C D B A D C C D 26 C C C B A B B B C A C C 27 D D D D C A C C B B B B 28 B C D B A B D B A C A A 29 C A B A B D A C D D A B 30 D B A C C C C A B A B D 31 A C B C B B C D B D C D 32 C B B D D B D C B C D B
Document Outline

  • 101 De kiem tra Toan 12_HK2_1819_CT
  • Dap an De kiem tra Toan 12_HK2_1819
    • Sheet1