Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT
NĂM HỌC 2018 – 2019
Bài kiểm tra: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
103
Họ và tên học sinh: …………………………….…………..……. SBD: ……………......
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(
)
(
)
2; 1; 2 , 4, 5, 1 .MN--
Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng
A.
41. B.
7.
C. 49. D.
7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số
() ( )
5
23fx x=+
A.
() ( )
4
10 2 3 .Fx x C=++
B.
() ( )
4
52 3 .Fx x C=++
C.
()
()
6
23
.
12
x
Fx C
+
=+
D.
()
()
6
23
.
6
x
Fx C
+
=+
Câu 3. Cho số phức
2.zi=- Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A.
()
2; 1 .-
B.
()
2;1 .
C.
()
1; 2 .
D.
()
2; 1 .-
Câu 4. Số phức
z thỏa mãn
()
231 73ziizi-+=+-
A.
14 8
.
55
zi=+
B. 42.zi=- C.
42.zi=+
D.
14 8
.
55
zi=-
Câu 5. Cho hai hàm số
()
fx và
()
gxliên tục trên đoạn ;ab
éù
êú
ëû
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
(
)
yfx=
,
(
)
ygx=
và các đường thẳng
;xaxb==
bằng
A.
() ()
d.
b
a
fx gx x+
ò
B.
() ()
d.
b
a
fx gx x-
ò
C.
(
)
(
)
d.
b
a
fx gx x
éù
+
êú
ëû
ò
D.
(
)
(
)
.
b
a
fx gxdx
éù
+
êú
ëû
ò
Câu 6. Tích phân
1
ln
e
x
dx
x
ò
bằng
A.
2
1
.
2
e +
B.
1
.
2
C.
1
.
2
- D.
2
1
.
2
e -
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt cầu có tâm
()
1; 1; 2I --
và đi qua điểm
(
)
2;1; 2A
A.
()()()
22 2
1 1 2 25.xyz++-++=
B.
()()()
22 2
1125.xyz++-++=
C.
()()()
222
2 1 2 25.xyz-+-+-=
D.
()()()
222
1 1 2 25.xyz-+++-=
Câu 8. Tích phân
(
)
(
)
1
0
31 3xxdx++
ò
bằng
A.
6.
B.
12.
C.
9.
D. 5.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
()
:2 1 0Pxz-+=
có một véctơ pháp tuyến là
A.
(
)
2; 1;1 .n =-
B.
(
)
2; 0; 1 .n =-
C.
(
)
2; 0; 1 .n =
D.
(
)
2;1; 1 .n =-
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()
2
21,yx=- -
trục hoành và hai đường thẳng
1, 2xx==
bằng
A.
7
.
3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
1
.
3
Trang 2/5 - Mã đề 103
Câu 11. Biết rằng
(
)
(
)
23 12 413,ia ib i++-=+
với
,ab
là các số thực. Giá trị của
ab+
bằng
A.
1.
B.
9.
C. 5. D.
3.-
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
23yx=+
và các đường thẳng
0, 0,yxxm===
bằng 10 là
A.
5.m = B. 1.m = C.
7
.
2
m
= D. 2.m =
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
()
1; 3; 5A
và
(
)
1; 1; 1 .B -
Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ là
A.
()
2; 2; 6 .
B.
(
)
0; 4; 4 .--
C.
(
)
0; 2; 2 .--
D.
()
1; 1; 3 .
Câu 14. Hai số phức
37
22
i
+
37
22
i
- là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
2
340zz--= B.
2
340zz++=
C.
2
340zz-+=
D.
2
340zz+-=
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số
(
)
sin 2fx x=
A.
()
1
cos 2 .
2
Fx x C
=- + B.
(
)
cos 2 .Fx x C=- +
C.
()
2cos2 .Fx x C=- +
D.
()
1
cos 2 .
2
Fx x C=+
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(
)
2; 0; 1M -
vectơ
chỉ phương
()
2; 3; 1a =-
A.
22
3.
1
xt
yt
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
B.
42
6.
2
xt
y
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
C.
22
3.
1
xt
yt
zt
ì
ï
=- +
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
D.
24
6.
12
xt
yt
zt
ì
ï
=- +
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
2
2,yx x=-
trục hoành, đường thẳng
0x = 1x = quanh trục hoành bằng
A.
2
.
3
p
B.
4
.
3
p
C.
8
.
15
p
D.
16
.
15
p
Câu 18. Cho hàm số
()
fx
liên tục, đạo hàm trên đoạn
() ()
1; 2 , 1 8, 2 1.ff
éù
--= =-
êú
ëû
Tích phân
()
2
1
fxdx
-
¢
ò
bằng
A.
9.- B. 9. C. 1. D.
7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(
)
:2220Px y z+--=
và đim
(
)
1; 2; 3 .I -
Bán kính
của mặt cầu có tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
P
bằng
A.
1. B.
11
.
3
C. 3. D.
1
.
3
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
(
)
222
:8210Sx y z x y++-++=
có ta đ tâm I bán
kính
R
lần lượt là
A.
(
)
4;1; 0I -
4.R =
B.
(
)
8; 2; 0I -
27.R =
C.
(
)
4; 1; 0I -
4.R =
D.
(
)
4; 1; 0I -
16.R =
Trang 3/5 - Mã đề 103
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 0I mặt phẳng
()
:2 2 7 0.Pxyz-+-=
Gọi
(
)
S
mặt cầu có tâm
I cắt mặt phẳng
()
P
theo giao tuyến một đường tròn
()
.C
Biết rằng hình tròn
()
C
diện tích bằng
16 .p
Mặt cầu
(
)
S
có phương trình là
A.
(
)
(
)
22
2
1 2 16.xyz-+-+=
B.
(
)
(
)
22
2
12 7.xyz-+-+=
C.
(
)
(
)
22
2
1 2 25.xyz-+-+=
D.
(
)
(
)
22
2
12 9.xyz-+-+=
Câu 22. Tích phân
()
1
2
0
2d
x
xex-
ò
bằng
A.
2
53
.
4
e-
B.
2
53
.
2
e-
C.
2
53
.
4
e+
D.
2
53
.
4
e--
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
sinfx x x=
A.
()
cos sin .Fx x x x C=++
B.
()
cos sin .Fx x x x C=-+
C.
(
)
cos sin .Fx x x x C=- - +
D.
()
cos sin .Fx x x x C=- + +
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
4yxx=-
2yx=
bằng
A.
20
.
3
B.
16
3
C.
4.
D.
4
.
3
Câu 25. Cho
() ()
d.fx x Fx C=+
ò
Khi đó
(
)
23dfx x-
ò
bằng
A.
(
)
23 .Fx C-+
B.
()
1
23 .
2
Fx C-+
C.
()
1
23.
2
Fx C-+
D.
(
)
23.Fx C-+
Câu 26. Gọi
12
, zz
lần lượt là nghiệm của phương trình
2
250zz-+=
. Giá trị của
22
12
zz+
bằng
A.
10.
B.
25.
C.
2.
D.
20.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
()
2; 3; 4M -
vectơ pháp
tuyến
(
)
2; 4; 1n =-
A.
2 4 12 0.xyz---=
B.
234120.xyz-+-=
C.
2 4 12 0.xyz--+=
D.
234120.xyz-++=
Câu 28. Phần ảo của số phức
2019
2019zi=+
bằng
A.
2019. B. 1.- C. 2019.- D. 1.
Câu 29. Mô đun của số phức
1zi=- +
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 30. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2zi=-
A.
2.zi=+
B. 12.zi=- C. 2.zi=- - D.
2.zi=- +
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn
32iz z i-=--
z
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng
A.
2
.
5
B.
1
.
5
C.
2
.
5
-
D.
1
.
5
-
Câu 32. Biết
()
()
cos 3
1
sin 3x 2019.
xa x
Fx
bc
-
=- + +
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
(
)
2sin3x, ,,fx x abc=- Î
. Giá trị của
ab c+
bằng
A.
18. B. 14. C. 15. D. 10.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz , cho hai ctơ
(
)
4; 3;1m =

và
()
0; 0; 1 .n =
Gi p
vec cùng hướng
với
,mn
éù
êú
ëû

15.p =
Tọa độ của
p
Trang 4/5 - Mã đề 103
A.
()
9;12; 0 .-
B.
(
)
9; 12; 0 .-
C.
(
)
0; 9; 12 .-
D.
()
0; 9; 12 .-
Câu 34. Trong
không gian
Oxyz
, cho hình thang cân DABC có đáy là AB và CD .
Biết
(
)
(
)
(
)
3; 1; 2 , 1; 3; 2 , 6; 3; 6ABC-- -
(
)
;;Dabc
với
,,abcÎ
. Giá trị của
abc++
bằng
A.
1.- B.1. C.3. D.3.-
Câu 35. Ch
o m số
()
yfx=
liên tục trên đồ thị m
()
'yfx=
như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A.
(
)
(
)
(
)
02 1.fff>>-
B.
(
)
(
)
(
)
012.ff f>->
C.
(
)
(
)
(
)
20 1.fff>>-
D.
(
)
(
)
(
)
102.fff-> >
Câu 36. Ch
o số phức
()
2
21,.zm m im=-+ - Î
Gi
()
C
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn sphức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
()
C
và trục hoành bằng
A.
4
.
3
B.
32
.
3
C.
8
.
3
D.
1.
Câu 37. Hình
vuông
OABC cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong
()
C
phương trình
2
1
.
4
yx=
Gi
12
,SS
lần lượt diện tích phần không bị gạch phần bị gạch như nh bên dưới. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
3
.
2
B.3. C.
1
.
2
D.2.
Câu 38. Biết tích phân
6
0
d3
1sin
a
xc
x
b
với
,a
,b
c
là các số nguyên. Giá trị của tổng
abc
bằng
A.
1.
B.
12.
C.
7.
D.
5.
Câu 39. Tro
ng không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
222
:460Sx y z x ym
(
m
là tham s) và đưng
thẳng
42
:3.
32
x
t
yt
zt



Biết đường thẳng cắt mặt cầu

S
tại hai điểm phân biệt
,
A
B
sao cho
8.AB
G
trị của
m
A.
12.m
B.
12.m 
C.
10.m 
D.
5.m
Câu 40. M
t xe ô tô đang chy vi vn tc
20 m/s
thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
220,vt t
trong đó
t
là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A.
125 m.
B.
75 m.
C.
200 m.
D.
100 m.
Trang 5/5 - Mã đề 103
Câu 41. Trong không gian
,Ox
y
z
cho mt phng
:2 2 1 0Pxyz và hai đim
1; 0; 2 ,A
1; 1; 3 .B  Mặt phẳng

Q đi qua hai điểm
,
A
B
và vuông góc với mặt phẳng

có phương trình là
A
.
314 450.xyz
B.
2220.xy z 
C
.
2220.xy z 
D.
314 450.xyz
Câu
42. Cho hàm số
f
x
liên tục, có đạo hàm trên
,

216f

2
0
d4.fx x
Tích phân
4
0
d
2
x
x
fx



bằ
ng
A
.
112.
B.
12.
C.
56.
D.
144.
Câu 43. Biế
t rằng

2
1
2
0
d,
2
xbc
a
x
ex ee

với
, , .abc
Giá trị của
abc
bằng
A
.
4.
B.
7.
C.
5.
D.
6.
Câu
44. Biết rằng
2
33 2zm m m i
m
số một số thực. Giá trị của biểu thức
2 3 2019
1 zz z z
bằng
A
.
2019.
B.
0.
C.
1.
D.
2020.
Câu
45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
123
:
121
xyz
d
---
==
-
và đim
()
1; 0; 1A -
. Gọi
2
d đường thẳng đi qua điểm
A
vectơ chỉ phương
(
)
;1;2ua=
. Gtrị của
a
sao cho đường thẳng
1
d
cắt đường
thẳng
2
d
A.
1.a =-
B.
2.a =
C.
0.a =
D.
1.a =
Câu
46. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
()
3; 5; 1A -
và
()
1; 1; 3B
. Tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
()
Oxy
sao cho MA MB+
 
nhỏ nhất là
A
.
()
2; 3; 0 .M -
B.
()
2; 3; 0 .M
C.
()
2; 3; 0 .M --
D.
(
)
2; 3; 0 .M -
Câu
47. Trong không gian
Oxyz
, biết mặt cầu
()
S
có tâm O và tiếp xúc vi mt phng
()
:2290Px y z-++=
tại điểm
(
)
;;Habc
. Giá trị của tổng abc++ bằng
A
.
2.
B.
1.-
C.
1.
D.
2.-
Câu
48. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
32
:
21 3
xy z
d
--
==
-
và mt phng
()
:260Pxy z-+ -=
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
P
, cắt vuông góc với đường thẳng d có
phương trình là
A.
225
.
173
xyz+--
==
B.
241
.
173
xyz--+
==
C.
241
.
173
xyz++-
==
D.
225
.
173
xyz-++
==
Câu 49. Biết
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
2
fx x x=+
(
)
11F =
. Giá trị của
(
)
1F -
bằng
A.
1
.
3
B.1. C.
1
.
2
D.
1
.
6
Câu 50. Biết số phức
z thỏa mãn điều kiện
(
)
5
2
1
zi
i
z
+
=-
+
. Mô đun của số phức
2
w1zz=++
bằng
A
.
13. B.2. C.
13.
D.
2.
---
---------- HẾT -------------
Trang 1/5 - Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT
NĂM HỌC 2018 – 2019
Bài kiểm tra: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
103
Họ và tên học sinh: …………………………….…………..……. SBD: ……………......
Câu 1. T
rong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(
)
(
)
2; 1; 2 , 4, 5, 1 .MN--
Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng
A
.
41. B.
7.
C. 49. D.
7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số
() ( )
5
23fx x=+
A
.
() ( )
4
10 2 3 .Fx x C=++
B.
() ( )
4
52 3 .Fx x C=++
C.
()
()
6
23
.
12
x
Fx C
+
=+
D.
()
()
6
23
.
6
x
Fx C
+
=+
Câu 3. Cho số phức 2.zi=- Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A
.
()
2; 1 .-
B.
()
2;1 .
C.
()
1; 2 .
D.
()
2; 1 .-
Câu 4. Số phức z thỏa mãn
()
231 73ziizi-+=+-
A.
14 8
.
55
zi=+
B. 42.zi=- C.
42.zi=+
D.
14 8
.
55
zi=-
Câu 5. Cho hai hàm số
()
fx và
()
gxliên tục trên đoạn ;ab
éù
êú
ëû
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
(
)
yfx=
,
(
)
ygx=
và các đường thẳng
;xaxb==
bằng
A.
() ()
d.
b
a
fx gx x+
ò
B.
() ()
d.
b
a
fx gx x-
ò
C.
(
)
(
)
d.
b
a
fx gx x
éù
+
êú
ëû
ò
D.
(
)
(
)
.
b
a
fx gxdx
éù
+
êú
ëû
ò
Câu 6. Tích phân
1
ln
e
x
dx
x
ò
bằng
A.
2
1
.
2
e +
B.
1
.
2
C.
1
.
2
- D.
2
1
.
2
e -
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt cầu có tâm
()
1; 1; 2I --
và đi qua điểm
(
)
2;1; 2A
A.
()()()
22 2
1 1 2 25.xyz++-++=
B.
()()()
22 2
1125.xyz++-++=
C.
()()()
222
2 1 2 25.xyz-+-+-=
D.
()()()
222
1 1 2 25.xyz-+++-=
Câu 8. Tích phân
(
)
(
)
1
0
31 3xxdx++
ò
bằng
A
.
6.
B.
12.
C.
9.
D.5.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
()
:2 1 0Pxz-+=
có một véctơ pháp tuyến là
A
.
(
)
2; 1;1 .n =-
B.
(
)
2; 0; 1 .n =-
C.
(
)
2; 0; 1 .n =
D.
(
)
2;1; 1 .n =-
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()
2
21,yx=- -
trục hoành và hai đường thẳng
1, 2xx==
bằng
A.
7
.
3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
1
.
3
Trang 2/5 - Mã đề 103
Câu 11. Biết rằng
(
)
(
)
23 12 413,ia ib i++-=+
với
,ab
là các số thực. Giá trị của
ab+
bằng
A.
1.
B.
9.
C.5. D.
3.-
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
23yx=+
và các đường thẳng
0, 0,yxxm===
bằng 10 là
A
.
5.m = B.1.m = C.
7
.
2
m
= D. 2.m =
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
()
1; 3; 5A
và
(
)
1; 1; 1 .B -
Trung điểm của đoạn thẳng AB
t
ọa độ là
A
.
()
2; 2; 6 .
B.
(
)
0; 4; 4 .--
C.
(
)
0; 2; 2 .--
D.
()
1; 1; 3 .
Câu 14. Hai số phức
37
22
i
+
37
22
i
- là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A
.
2
340zz--= B.
2
340zz++=
C.
2
340zz-+=
D.
2
340zz+-=
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số
(
)
sin 2fx x=
A.
()
1
cos 2 .
2
Fx x C
=- + B.
(
)
cos 2 .Fx x C=- +
C.
()
2cos2 .Fx x C=- +
D.
()
1
cos 2 .
2
Fx x C=+
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(
)
2; 0; 1M -
vectơ
chỉ phương
()
2; 3; 1a =-
A.
22
3.
1
xt
yt
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
B.
42
6.
2
xt
y
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
C.
22
3.
1
xt
yt
zt
ì
ï
=- +
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
D.
24
6.
12
xt
yt
zt
ì
ï
=- +
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2,yx x=-
trục hoành, đường thẳng
0x = 1x = quanh trục hoành bằng
A.
2
.
3
p
B.
4
.
3
p
C.
8
.
15
p
D.
16
.
15
p
Câu 18. Cho hàm số
()
fx
liên tục, đạo hàm trên đoạn
() ()
1; 2 , 1 8, 2 1.ff
éù
--= =-
êú
ëû
Tích phân
()
2
1
fxdx
-
¢
ò
bằng
A.
9.- B.9. C.1. D.
7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(
)
:2220Px y z+--=
và đim
(
)
1; 2; 3 .I -
Bán kính
c
ủa mặt cầu có tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
P
bằng
A
.
1. B.
11
.
3
C. 3. D.
1
.
3
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
(
)
222
:8210Sx y z x y++-++=
có ta đ tâm I bán
nh
R
lần lượt là
A
.
(
)
4;1; 0I -
4.R =
B.
(
)
8; 2; 0I -
27.R =
C.
(
)
4; 1; 0I -
4.R =
D.
(
)
4; 1; 0I -
16.R =
Trang 3/5 - Mã đề 103
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 0I mặt phẳng
()
:2 2 7 0.Pxyz-+-=
Gọi
(
)
S
mặt cầu có tâm
I cắt mặt phẳng
()
P
theo giao tuyến một đường tròn
()
.C
Biết rằng hình tròn
()
C
diện tích bằng
16 .p
Mặt cầu
(
)
S
có phương trình là
A
.
(
)
(
)
22
2
1 2 16.xyz-+-+=
B.
(
)
(
)
22
2
12 7.xyz-+-+=
C.
(
)
(
)
22
2
1 2 25.xyz-+-+=
D.
(
)
(
)
22
2
12 9.xyz-+-+=
Câu 22. Tích phân
()
1
2
0
2d
x
xex-
ò
bằng
A.
2
53
.
4
e-
B.
2
53
.
2
e-
C.
2
53
.
4
e+
D.
2
53
.
4
e--
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
sinfx x x=
A
.
()
cos sin .Fx x x x C=++
B.
()
cos sin .Fx x x x C=-+
C
.
(
)
cos sin .Fx x x x C=- - +
D.
()
cos sin .Fx x x x C=- + +
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
4yxx=-
2yx=
bằng
A.
20
.
3
B.
16
3
C.
4.
D.
4
.
3
Câu 25. Cho
() ()
d.fx x Fx C=+
ò
Khi đó
(
)
23dfx x-
ò
bằng
A
.
(
)
23 .Fx C-+
B.
()
1
23 .
2
Fx C-+
C.
()
1
23.
2
Fx C-+
D.
(
)
23.Fx C-+
Câu 26. Gọi
12
, zz
lần lượt là nghiệm của phương trình
2
250zz-+=
. Giá trị của
22
12
zz+
bằng
A.
10.
B.
25.
C.
2.
D.
20.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
()
2; 3; 4M -
vectơ pháp
tu
yến
(
)
2; 4; 1n =-
A.
2 4 12 0.xyz---=
B.
234120.xyz-+-=
C.
2 4 12 0.xyz--+=
D.
234120.xyz-++=
Câu 28. Phần ảo
của số phức
2019
2019zi=+
bằng
A
.
2019. B. 1.- C.2019.- D.1.
Câu 29. Mô đun của số phức
1zi=- +
bằng
A
.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 30. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2zi=-
A.
2.zi=+
B.12.zi=- C.2.zi=- - D.
2.zi=- +
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn
32iz z i-=--
z
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng
A.
2
.
5
B.
1
.
5
C.
2
.
5
-
D.
1
.
5
-
Câu 32. Biết
()
()
cos 3
1
sin 3x 2019.
xa x
Fx
bc
-
=- + +
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
(
)
2sin3x, ,,fx x abc=- Î
. Giá trị của
ab c+
bằng
A
.
18. B.14. C. 15. D.10.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ
(
)
4; 3;1m =

và
()
0; 0; 1 .n =
Gi p
vec cùng hướng
với
,mn
éù
êú
ëû

15.p =
Tọa độ của
p
Trang 4/5 - Mã đề 103
A.
()
9;12; 0 .-
B.
(
)
9; 12; 0 .-
C.
(
)
0; 9; 12 .-
D.
()
0; 9; 12 .-
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang cân DABC có đáy là AB và CD .
Biết
(
)
(
)
(
)
3; 1; 2 , 1; 3; 2 , 6; 3; 6ABC-- -
(
)
;;Dabc
với
,,abcÎ
. Giá trị của
abc++
bằng
A.
1.- B.1. C.3. D. 3.-
Câu 35. Cho hàm số
()
yfx=
liên tục trên đồ thị m
()
'yfx=
như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A.
(
)
(
)
(
)
02 1.fff>>-
B.
(
)
(
)
(
)
012.ff f>->
C.
(
)
(
)
(
)
20 1.fff>>-
D.
(
)
(
)
(
)
102.fff-> >
Câu 36. Ch
o số phức
()
2
21,.zm m im=-+ - Î
Gi
()
C
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn sphức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
()
C
và trục hoành bằng
A.
4
.
3
B.
32
.
3
C.
8
.
3
D.
1.
Câu 37. Hình vuông OABC cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong
()
C
phương trình
2
1
.
4
yx=
Gi
12
,SS
lần lượt diện tích phần không bị gạch phần bị gạch như nh bên dưới. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
3
.
2
B.3. C.
1
.
2
D. 2.
Câu 38. Biết tích phân
6
0
d3
1sin
a
xc
x
b
với
,a
,b
c
là các số nguyên. Giá trị của tổng
abc
bằng
A.
1.
B.
12.
C.
7.
D.
5.
Câu 39. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
222
:460Sx y z x ym
(
m
là tham s) và đưng
thẳng
42
:3.
32
x
t
yt
zt



Biết đường thẳng cắt mặt cầu

S
tại hai điểm phân biệt
,
A
B
sao cho
8.AB
G
trị của
m
A.
12.m
B.
12.m 
C.
10.m 
D.
5.m
Câu 40. Mt xe ô tô đang chy vi vn tc
20 m/s
thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
220,vt t
trong đó
t
là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A.
125 m.
B.
75 m.
C.
200 m.
D.
100 m.
Trang 5/5 - Mã đề 103
Câu 41. Trong không gian
,Ox
y
z
cho mt phng
:2 2 1 0Pxyz và hai đim
1; 0; 2 ,A
1; 1; 3 .B  Mặt phẳng

Q đi qua hai điểm
,
A
B
và vuông góc với mặt phẳng

có phương trình là
A.
314 450.xyz
B.
2220.xy z 
C.
2220.xy z 
D.
314 450.xyz
Câu 42. Cho hàm số
f
x
liên tục, có đạo hàm trên
,

216f

2
0
d4.fx x
Tích phân
4
0
d
2
x
x
fx



bằng
A.
112.
B.
12.
C.
56.
D.
144.
Câu 43. Biết rằng

2
1
2
0
d,
2
xbc
a
x
ex ee

với
, , .abc
Giá trị của
abc
bằng
A.
4.
B.
7.
C.
5.
D.
6.
Câu 44. Biết rằng
2
33 2zm m m i
m
số một số thực. Giá trị của biểu thức
2 3 2019
1 zz z z
bằng
A.
2019.
B.
0.
C.
1.
D.
2020.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
123
:
121
xyz
d
---
==
-
và đim
()
1; 0; 1A -
. Gọi
2
d đường thẳng đi qua điểm
A
vectơ chỉ phương
(
)
;1;2ua=
. Gtrị của
a
sao cho đường thẳng
1
d
cắt đường thẳng
2
d
A.
1.a =-
B.
2.a =
C.
0.a =
D.
1.a =
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
()
3; 5; 1A -
và
()
1; 1; 3B
. Tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
()
Oxy
sao cho MA MB+
 
nhỏ nhất là
A.
()
2; 3; 0 .M -
B.
()
2; 3; 0 .M
C.
()
2; 3; 0 .M --
D.
(
)
2; 3; 0 .M -
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, biết mặt cầu
()
S
có tâm O và tiếp xúc vi mt phng
()
:2290Px y z-++=
tại điểm
(
)
;;Habc
. Giá trị của tổng abc++ bằng
A.
2.
B.
1.-
C.
1.
D.
2.-
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
32
:
21 3
xy z
d
--
==
-
và mt phng
()
:260Pxy z-+ -=
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
P
, cắt vuông góc với đường thẳng d có
phương trình là
A.
225
.
173
xyz+--
== B.
241
.
173
xyz--+
==
C.
241
.
173
xyz++-
==
D.
225
.
173
xyz-++
==
Câu 49. Biết
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
2
fx x x=+
(
)
11F =
. Giá trị của
(
)
1F -
bằng
A.
1
.
3
B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
6
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện
(
)
5
2
1
zi
i
z
+
=-
+
. Mô đun của số phức
2
w1zz=++
bằng
A.
13. B. 2. C.
13.
D.
2.
------------- HẾT -------------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
NĂM HỌC 2018 – 2019 Bài kiểm tra: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên học sinh: …………………………….…………..……. SBD: ……………...... 103
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2;1;-2),N (4,-5, )
1 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 41. B. 7. C. 49. D. 7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x + )5 2 3 là
A. F (x) = ( x + )4 10 2 3 +C.
B. F (x) = ( x + )4 5 2 3 +C. ( x + )6 2 3 ( x + )6 2 3
C. F (x) = +C.
D. F (x) = +C. 12 6
Câu 3. Cho số phức z = 2 - i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là A. (2;- ) 1 . B. (2; ) 1 . C. (1;2). D. (-2; ) 1 .
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 2z - 3(1 + i) = iz + 7 - 3i 14 8 14 8 A. z = + i.
B. z = 4 - 2i.
C. z = 4 + 2i. D. z = - i. 5 5 5 5
Câu 5. Cho hai hàm số f (x) và g (x)liên tục trên đoạn aé;bù
êë úû . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y = f (x) ,y = g (x) và các đường thẳng x = a;x = b bằng b b A. f
ò (x)+ g(x) dx. B. f
ò (x)-g(x) dx. a a b b C. éf ò é ù
ê (x ) g (x )ù + d x. ë ú D. f
ò ê (x)+ g(x) dx . ë ú a û a û e ln x Câu 6. Tích phân dx ò bằng 1 x 2 e + 1 1 1 2 e - 1 A. . B. . C. - . D. . 2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I (-1;1;-2) và đi qua điểm A(2;1;2) là 2 2 2 2 2 2 A. (x + ) 1 + (y - ) 1 + (z + ) 2 = 25. B. (x + ) 1 + (y - ) 1 + (z + ) 2 = 5. 2 2 2 2 2 2 C. (x - ) 2 + (y - ) 1 + (z - ) 2 = 25. D. (x - ) 1 + (y + ) 1 + (z - ) 2 = 25. 1
Câu 8. Tích phân ò (3x + )
1 (x + 3)dx bằng 0 A. 6. B. 12. C. 9. D. 5.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x - z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là     A. n = (2;-1; ) 1 . B. n = (2;0;- ) 1 . C. n = (2;0; ) 1 . D. n = (2;1;- ) 1 .
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x - )2
2 - 1, trục hoành và hai đường thẳng
x = 1,x = 2 bằng 7 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Trang 1/5 - Mã đề 103
Câu 11. Biết rằng (2 + 3i)a + (1 - 2i)b = 4 + 13 ,i với a,b là các số thực. Giá trị của a +b bằng A. 1. B. 9. C. 5. D. -3.
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 2x + 3
và các đường thẳng y = 0,x = 0,x = m bằng 10 là 7
A. m = 5.
B. m = 1. C. m = .
D. m = 2. 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5) và B (1;-1; )
1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (2;2;6). B. (0;-4;-4). C. (0;-2;-2). D. (1;1;3). 3 7 3 7
Câu 14. Hai số phức + i và -
i là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A. 2
z - 3z - 4 = 0 B. 2
z + 3z + 4 = 0 C. 2
z - 3z + 4 = 0 D. 2
z + 3z - 4 = 0
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x A. F (x) 1
= - cos 2x +C.
B. F (x) = -cos2x +C. 2
C. F (x) = -2 cos2x +C. D. F (x) 1
= cos 2x +C. 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;0;- ) 1 và có vectơ 
chỉ phương a = (2;-3; ) 1 là x ìï = 2 + 2t ì ì ì ï x ï = 4 + 2t x ï = -2 + 2t x ï = -2 + 4t ï ïï ïï ïï A. y ïí = -3t . B. y ïí = -6 . C. y ïí = -3t . D. y ïí = -6t . ï ï ï ï z ïï = -1 + t ï ï ï ï ï = - ï = + ï = + î z 2 t ïî z 1 t ïî z 1 2t ïî
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x - 2x,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng 2p 4p 8p 16p A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn é 1;2ù - , f êë ú (- ) 1 = 8, f (2) = -1. û Tích phân 2 f ¢
ò (x)dx bằng 1 - A. -9. B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I (1;2;-3). Bán kính
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng 11 1 A. 1. B. . C. 3. D. . 3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là
A.
I (-4;1;0) và R = 4.
B. I (8;-2;0) và R = 2 7.
C. I (4;-1;0) và R = 4.
D. I (4;-1;0) và R = 16. Trang 2/5 - Mã đề 103
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;2; )
0 và mặt phẳng (P) : 2x - 2y + z - 7 = 0. Gọi (S) là
mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn (C ). Biết rằng hình tròn (C ) có diện tích bằng 16 .
p Mặt cầu (S) có phương trình là 2 2 2 2
A. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 16.
B. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 7. 2 2 2 2
C. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 25.
D. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 9. 1
Câu 22. Tích phân ò ( -2) 2x x
e dx bằng 0 2 5 - 3e 2 5 - 3e 2 5 + 3e 2 -5 - 3e A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x sin x
A.
F (x) = xcosx + sin x +C.
B. F (x) = xcosx - sin x +C.
C. F (x) = x
- cosx - sin x +C.
D. F (x) = x
- cosx + sin x +C.
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = 4x - x y = 2x bằng 20 16 4 A. . B. C. 4. D. . 3 3 3 f
ò (x)dx = F (x)+C. f ò (2x - 3)dx Câu 25. Cho Khi đó bằng 1 1
A. F (2x - 3) +C.
B. F (2x - 3) +C.
C. F (2x)- 3 +C.
D. 2F (x)- 3 +C. 2 2 2 2
Câu 26. Gọi z , z lần lượt là nghiệm của phương trình 2
z - 2z + 5 = 0 . Giá trị của z + z bằng 1 2 1 2 A. 10. B. 2 5. C. 2. D. 20.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (2;-3;4) và có vectơ pháp  tuyến n = (-2;4; ) 1 là
A. 2x - 4y - z - 12 = 0.
B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0.
C. 2x - 4y - z + 12 = 0.
D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0.
Câu 28. Phần ảo của số phức 2019 z = 2019 + i bằng A. 2019. B. -1. C. -2019. D. 1.
Câu 29. Mô đun của số phức z = 1 - + i bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 - i
A.
z = 2 + i.
B. z = 1 - 2i.
C. z = -2 - i. D. z = 2 - + i.
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz - 3 = z - 2 - i z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. - . D. - . 5 5 5 5
(x -a)cos3x 1
Câu 32. Biết F (x) = -
+ sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số b c
f (x) = (x - ) 2 sin 3x, , a ,
b c Î  . Giá trị của ab + c bằng A. 18. B. 14. C. 15. D. 10.   
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4;3; ) 1 và n = (0;0; )
1 . Gọi p là vec tơ cùng hướng é ù   với ê ,
m nú và p = 15. Tọa độ của p ë û Trang 3/5 - Mã đề 103 A. (-9;12;0). B. (9;-12;0). C. (0;9;-12). D. (0;-9;12).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB CD . BiếtA(3;1; 2 - ), B ( 1 - ;3; ) 2 , C ( 6; - 3; ) 6 và D (a; ; b c) với a, ,
b c Î  . Giá trị của a +b + c bằng A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x)liên tục trên  và có đồ thị hàm y = f '(x) như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. f (0) > f (2) > f (- ) 1 .
B. f (0) > f (- ) 1 > f (2).
C. f (2) > f (0) > f (- ) 1 . D. f (- )
1 > f (0) > f (2).
Câu 36. Cho số phức z = m - + ( 2 2 m - ) 1 , i m Î .
 Gọi (C ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 4 32 8 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong (C ) có phương trình 1 2
y = x . Gọi S ,S lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số 4 1 2 S1 bằng S2 3 1 A. . B. 3. C. . D. 2. 2 2  6 dx a 3  b
Câu 38. Biết tích phân   với a, ,
b c là các số nguyên. Giá trị của tổng a b c bằng 1 sin x c 0 A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6y m  0 ( m là tham số) và đường
x  4  2t
thẳng  : y  3 t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  8. Giá z  3 2t
trị của m A. m  12. B. m  12. C. m  10. D. m  5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  2
t  20, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m. Trang 4/5 - Mã đề 103
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0 và hai điểm A1;0; 2  , B  1;  1
 ;3. Mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A. 3x 14y  4z  5  0.
B. 2x y  2z  2  0.
C. 2x y  2z  2  0.
D. 3x 14 y  4z  5  0. 2 4  x
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 
, f 2 16 và f
 xdx  4. Tích phân xf  dx     2  0 0 bằng A. 112. B. 12. C. 56. D. 144. 1  a Câu 43. Biết rằng 2 x 2 xe dx    b c
e e , với a, b, c  .
 Giá trị của a b c bằng 2 0 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 44. Biết rằng 2
z m  3m  3  m  2i m   là số một số thực. Giá trị của biểu thức 2 3 2019
1 z z z  z bằng A. 2019. B. 0. C. 1. D. 2020. x - 1 y - 2 z - 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A(1;0;- ) 1 . Gọi 1 1 2 - 1 
d là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương u = (a;1;2). Giá trị của a sao cho đường thẳng d 2 1
cắt đường thẳng d 2 A. a = -1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 1.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;5;- )
1 và B (1;1;3). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  
(Oxy) sao cho MA + MB nhỏ nhất là A. M (-2;3;0). B. M (2;3;0). C. M (-2;-3;0). D. M (2;-3;0).
Câu 47. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x -2y + 2z + 9 = 0 tại điểm H (a; ;bc). Giá trị của tổng a +b +c bằng A. 2. B. -1. C. 1. D. -2. x y - 3 z - 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 -3
(P) : x -y + 2z - 6 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x + 2 y - 2 z - 5 x - 2 y - 4 z + 1 A. = = . B. = = . 1 7 3 1 7 3 x + 2 y + 4 z - 1 x - 2 y + 2 z + 5 C. = = . D. = = . 1 7 3 1 7 3
Câu 49. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x + x F ( )
1 = 1 . Giá trị của F (- ) 1 bằng 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 6 5(z + i)
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện
= 2 - i . Mô đun của số phức 2
w = 1 + z + z bằng z + 1 A. 13. B. 2. C. 13. D. 2.
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
NĂM HỌC 2018 – 2019 Bài kiểm tra: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên học sinh: …………………………….…………..……. SBD: ……………...... 103
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2;1;-2),N (4,-5, )
1 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 41. B. 7. C. 49. D. 7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x + )5 2 3 là
A. F (x) = ( x + )4 10 2 3 +C.
B. F (x) = ( x + )4 5 2 3 +C. ( x + )6 2 3 ( x + )6 2 3
C. F (x) = +C.
D. F (x) = +C. 12 6
Câu 3. Cho số phức z = 2 - i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là A. (2;- ) 1 . B. (2; ) 1 . C. (1;2). D. (-2; ) 1 .
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 2z - 3(1 + i) = iz + 7 - 3i là 14 8 14 8 A. z = + i.
B. z = 4 - 2i.
C. z = 4 + 2i. D. z = - i. 5 5 5 5
Câu 5. Cho hai hàm số f (x) và g (x)liên tục trên đoạn aé;bù
êë úû . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y = f (x) ,y = g (x) và các đường thẳng x = a;x = b bằng b b A. f
ò (x)+ g(x) dx. B. f
ò (x)-g(x) dx. a a b b C. éf ò é ù
ê (x ) g (x )ù + d x. ë ú D. f
ò ê (x)+ g(x) dx . ë ú a û a û e ln x Câu 6. Tích phân dx ò bằng 1 x 2 e + 1 1 1 2 e - 1 A. . B. . C. - . D. . 2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I (-1;1;-2) và đi qua điểm A(2;1;2) là 2 2 2 2 2 2 A. (x + ) 1 + (y - ) 1 + (z + ) 2 = 25. B. (x + ) 1 + (y - ) 1 + (z + ) 2 = 5. 2 2 2 2 2 2 C. (x - ) 2 + (y - ) 1 + (z - ) 2 = 25. D. (x - ) 1 + (y + ) 1 + (z - ) 2 = 25. 1
Câu 8. Tích phân ò (3x + )
1 (x + 3)dx bằng 0 A. 6. B. 12. C. 9. D. 5.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x - z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là     A. n = (2;-1; ) 1 . B. n = (2;0;- ) 1 . C. n = (2;0; ) 1 . D. n = (2;1;- ) 1 .
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x - )2
2 - 1, trục hoành và hai đường thẳng
x = 1,x = 2 bằng 7 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Trang 1/5 - Mã đề 103
Câu 11. Biết rằng (2 + 3i)a + (1 - 2i)b = 4 + 13 ,i với a,b là các số thực. Giá trị của a +b bằng A. 1. B. 9. C. 5. D. -3.
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 2x + 3
và các đường thẳng y = 0,x = 0,x = m bằng 10 là 7 A. m = 5. B. m = 1. C. m = . D. m = 2. 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5) và B (1;-1; )
1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (2;2;6). B. (0;-4;-4). C. (0;-2;-2). D. (1;1;3). 3 7 3 7
Câu 14. Hai số phức + i và -
i là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A. 2 z - 3z - 4 = 0 B. 2 z + 3z + 4 = 0 C. 2 z - 3z + 4 = 0 D. 2 z + 3z - 4 = 0
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x A. F (x) 1 = - cos 2x +C.
B. F (x) = -cos2x +C. 2
C. F (x) = -2 cos2x +C. D. F (x) 1
= cos 2x +C. 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;0;- ) 1 và có vectơ 
chỉ phương a = (2;-3; ) 1 là x ìï = 2 + 2t ì ì ì ï x ï = 4 + 2t x ï = -2 + 2t x ï = 2 - + 4t ï ïï ïï ïï A. y ïí = -3t . B. y ïí = 6 - . C. y ïí = -3t . D. y ïí = 6 - t . ï ï ï ï z ïï = 1 - + t ï ï ï ï ï = - ï = + ï = + î z 2 t ïî z 1 t ïî z 1 2t ïî
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x - 2x,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng 2p 4p 8p 16p A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn é 1;2ù - , f êë ú (- ) 1 = 8, f (2) = -1. û Tích phân 2 f ¢
ò (x)dx bằng 1 - A. -9. B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I (1;2;-3). Bán kính
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng 11 1 A. 1. B. . C. 3. D. . 3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là
A. I (-4;1;0) và R = 4.
B. I (8;-2;0) và R = 2 7.
C. I (4;-1;0) và R = 4.
D. I (4;-1;0) và R = 16. Trang 2/5 - Mã đề 103
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;2; )
0 và mặt phẳng (P) : 2x - 2y + z - 7 = 0. Gọi (S) là
mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn (C ). Biết rằng hình tròn (C ) có diện tích bằng 16 .
p Mặt cầu (S) có phương trình là 2 2 2 2
A. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 16.
B. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 7. 2 2 2 2
C. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 25.
D. (x - ) + (y - ) 2 1 2 + z = 9. 1
Câu 22. Tích phân ò ( -2) 2x x e dx bằng 0 2 5 - 3e 2 5 - 3e 2 5 + 3e 2 -5 - 3e A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x sin x
A. F (x) = xcosx + sin x +C.
B. F (x) = xcosx - sin x +C.
C. F (x) = x
- cosx - sin x +C.
D. F (x) = x
- cosx + sin x +C.
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = 4x - x y = 2x bằng 20 16 4 A. . B. C. 4. D. . 3 3 3 f
ò (x)dx = F (x)+C. f ò (2x - 3)dx Câu 25. Cho Khi đó bằng 1 1
A. F (2x - 3) +C.
B. F (2x - 3) +C.
C. F (2x)- 3 +C.
D. 2F (x)- 3 +C. 2 2 2 2
Câu 26. Gọi z , z lần lượt là nghiệm của phương trình 2
z - 2z + 5 = 0 . Giá trị của z + z bằng 1 2 1 2 A. 10. B. 2 5. C. 2. D. 20.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (2;-3;4) và có vectơ pháp  tuyến n = (-2;4; ) 1 là
A. 2x - 4y - z - 12 = 0.
B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0.
C. 2x - 4y - z + 12 = 0.
D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0.
Câu 28. Phần ảo của số phức 2019 z = 2019 + i bằng A. 2019. B. -1. C. -2019. D. 1.
Câu 29. Mô đun của số phức z = 1 - + i bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 - i
A. z = 2 + i.
B. z = 1 - 2i.
C. z = -2 - i. D. z = 2 - + i.
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz - 3 = z - 2 - i z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. - . D. - . 5 5 5 5
(x -a)cos3x 1
Câu 32. Biết F (x) = -
+ sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số b c
f (x) = (x - ) 2 sin 3x, , a ,
b c Î  . Giá trị của ab + c bằng A. 18. B. 14. C. 15. D. 10.   
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4;3; ) 1 và n = (0;0; )
1 . Gọi p là vec tơ cùng hướng é ù   với ê ,
m nú và p = 15. Tọa độ của p ë û Trang 3/5 - Mã đề 103 A. (-9;12;0). B. (9;-12;0). C. (0;9;-12). D. (0;-9;12).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB CD . BiếtA(3;1; 2 - ), B ( 1 - ;3; ) 2 , C ( 6; - 3; ) 6 và D (a; ; b c) với a, ,
b c Î  . Giá trị của a +b + c bằng A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x)liên tục trên  và có đồ thị hàm y = f '(x) như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. f (0) > f (2) > f (- ) 1 .
B. f (0) > f (- ) 1 > f (2).
C. f (2) > f (0) > f (- ) 1 . D. f (- )
1 > f (0) > f (2).
Câu 36. Cho số phức z = m - + ( 2 2 m - ) 1 , i m Î .
 Gọi (C ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 4 32 8 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong (C ) có phương trình 1 2
y = x . Gọi S ,S lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số 4 1 2 S1 bằng S2 3 1 A. . B. 3. C. . D. 2. 2 2  6 dx a 3  b
Câu 38. Biết tích phân   với a, ,
b c là các số nguyên. Giá trị của tổng a b c bằng 1 sin x c 0 A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6y m  0 ( m là tham số) và đường
x  4  2t
thẳng  : y  3 t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  8. Giá z  3 2t
trị của m A. m  12. B. m  12. C. m  10. D. m  5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  2
t  20, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m. Trang 4/5 - Mã đề 103
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0 và hai điểm A1;0; 2  , B  1;  1
 ;3. Mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A. 3x 14y  4z  5  0.
B. 2x y  2z  2  0.
C. 2x y  2z  2  0.
D. 3x 14 y  4z  5  0. 2 4  x
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 
, f 2 16 và f
 xdx  4. Tích phân xf  dx     2  0 0 bằng A. 112. B. 12. C. 56. D. 144. 1  a Câu 43. Biết rằng 2 x 2 xe dx    b c
e e , với a, b, c  .
 Giá trị của a b c bằng 2 0 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 44. Biết rằng 2
z m  3m  3  m  2i m   là số một số thực. Giá trị của biểu thức 2 3 2019
1 z z z  z bằng A. 2019. B. 0. C. 1. D. 2020. x - 1 y - 2 z - 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A(1;0;- ) 1 . Gọi 1 1 2 - 1 
d là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương u = (a;1;2). Giá trị của a sao cho đường thẳng d 2 1
cắt đường thẳng d 2
A. a = -1.
B. a = 2.
C. a = 0.
D. a = 1.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;5;- )
1 và B (1;1;3). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  
(Oxy) sao cho MA + MB nhỏ nhất là
A. M (-2;3;0).
B. M (2;3;0).
C. M (-2;-3;0).
D. M (2;-3;0).
Câu 47. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x -2y + 2z + 9 = 0 tại điểm H (a; ;bc). Giá trị của tổng a +b +c bằng A. 2. B. -1. C. 1. D. -2. x y - 3 z - 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 -3
(P) : x -y + 2z - 6 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x + 2 y - 2 z - 5 x - 2 y - 4 z + 1 A. = = . B. = = . 1 7 3 1 7 3 x + 2 y + 4 z - 1 x - 2 y + 2 z + 5 C. = = . D. = = . 1 7 3 1 7 3
Câu 49. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x + x F ( )
1 = 1 . Giá trị của F (- ) 1 bằng 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 6 5(z + i)
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện
= 2 - i . Mô đun của số phức 2
w = 1 + z + z bằng z + 1 A. 13. B. 2. C. 13. D. 2.
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề 103
Document Outline

  • 00DETHI-HK2 MONTOAN-CANTHO-2018-2019
  • DETHI-HK2 MONTOAN-CANTHO-2018-2019