Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GDKHCN Bạc Liêu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 101
Câu 1. Cho hàm số
f
x đạo hàm trên đoạn
1; 3 , 1 2f

35f . Tính

3
1
d
f
xx
.
A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 3.
Câu 2.
Tổng
23 10
....Sii i i
bằng.
A.
1 i
. B.
1 i
. C. i . D. 1.
Câu 3.
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 1; 0A đường thẳng
11
:
213
x
yz
d


. Phương trình của
mặt phẳng

P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng d
A.
2310xy z
. B.
2310xy z
. C.
2310xy z
. D.
2310xy z
.
Câu 4.
Nguyên hàm của hàm số

2
1tan
cos
fx
x
A.

2
1
tan tan
2
F
xxxC
. B.
2
tan tanFx x x C.
C.
2
tan tanFx x x C
. D.

2
1
tan tan
2
F
xxxC
.
Câu 5. Gọi
1
z ,
2
z là hai nghiệm của phương trình
2
10zz
. Tính giá trị của
12
P
zz
.
A. 1P . B. 1P  . C.
0P
. D. 2P .
Câu 6. Cho hai số phức
1
23zi ,
2
4zi. Môđun của số phức
12
32wz z
A.
26w
.
B.
213w
.
C.
75w
.
D.
57w
.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
() 6 e
x
fx xx
A.
3
()d 2 6e 6e
x
x
fx x x x
. B.
3
()d 2 6 6
xx
f
xx x xe e C
.
C.
3
()d 2 6e 6e
xx
f
xx x x C
. D.
3
()d 2 6e 6e
xx
f
xx x x C
.
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
25zi
. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z
A.
Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip. D. Parabol.
Câu 9. Biết
()
F
x
là nguyên hàm của hàm số

1
1
fx
x
(0) 1F
. Tính
(5)F
A.
(5) ln 6 1F 
. B.
(5) ln 4 1F 
. C.
(5) ln 6 1F 
. D.
(5) ln 4 1F 
.
Câu 10. Cho số phức
zabi
,ab
thỏa mãn
1232iz z i. Tính
P
ab
.
A.
1P
. B.
1
2
P
. C.
1P 
. D.
1
2
P 
.
Câu 11.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
23yxx và trục hoành bằng
A.
125
34
. B.
125
14
. C.
125
24
. D.
125
44
.
Câu 12.
Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A.
33ii
. B.

10 10ii
. C.

57 57ii. D.

77ii .
Câu 13.
Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
2; 1;1M
,

2;1; 1N 
và vuông
góc với mặt phẳng
:3 2 5 0Pxyz
A.
5730xyz
. B.
570xyz
. C.
5760xyz
. D.
57100xyz
Câu 14. Trong không gian
Ox
y
z
, mặt cầu
222
:426100Sx y z x y z
có tâm
I
và bán kính
R
A.

2; 1;3 ; 2IR
. B.

2; 1;3 ; 4IR
. C.

2;1; 3 ; 2IR
. D.

2;1; 3 ; 4IR
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
132
:
21 4
xyz
d


đi qua điểm nào sau đây?
A.

3; 2; 2P 
. B.

2;1; 4M
. C.

1; 3; 2Q
. D.

2; 2; 4N
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng

:310xy

. Điểm nào sau đây thuộc

?
A.

1; 0; 0P
. B.

3;1;1M
. C.

1; 0; 0Q
. D.

1; 3; 1N
.
Câu 17. Nếu

2
de 3sin
x
fx x xC

thì
A.

2
e3cos
x
fx x

. B.

2
e3cos
x
fx x

.
C.

2
e3cos
x
fx x

. D.

2
e3cos
x
fx x

.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số

21fx x
A.

2
Fx x x C
. B.

2
Fx x x C
. C.

2
1
2
Fx x x C
.D.

2
1
2
Fx x x C
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua

7;6; 5A
vuông góc với mặt phẳng

:520xyz

có phương trình tham số là
A.
7
65
52
xt
yt
zt



. B.
7
65
52
xt
yt
zt



. C.
7
65
52
xt
yt
zt



. D.
7
65
52
xt
yt
zt



.
Câu 20. Biết phương trình
2
0zazb

,ab
có một nghiệm
4zi
. Giá trị biểu thức
Pba
bằng
A.
30
. B.
40
. C.
35
. D.
25
.
Câu 21. Số phức thỏa

12 13zi i
A.
11
22
zi
. B.
1zi
. C.
2zi
. D.
zi
.
Câu 22. Cho

2
0
d3fx x

2
0
d7gx x
, khi đó
 
2
0
3dfx gx x

bằng
A.
16
. B.
10
. C.
18
. D.
24
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu

S
có tâm

3; 7; 4I
và đi qua điểm

8;3; 4M
có phương trình
A.

222
37425xyz
. B.

222
37425xyz
.
C.

222
3 7 4 125xyz
. D.

222
374125xyz
.
Câu 24. Điểm
M
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức
z
.Phần thực và phần ảo
của số phức
z
lần lượt là
A.
3
2i
. B.
2
3i
.
C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 25. Tính tích phân
2
63
0
sin cos dIxxx
bằng cách đặt
sinux
ta được
A.

1
6
0
12 dIu uu
. B.

1
62
0
1dIu uu
. C.

1
62
0
1dIu uu
. D.

1
62
0
1dIuuu
Câu 26. Mặt phẳng

:2 2 6 0xy z
 

:4 5 3 2 1 9 0xm ynz

song song với nhau khi.
A.
1
3
2
m
n
. B.
1
3
m
n
. C.
3
2
m
n
. D.
3
2
1
m
n
.
Câu 27. Cho hai đường thẳng
3
:22
4
x
t
dy t
zt



đường thẳng
5
:32
22
x
t
dy t
zt




. Gọi
đường thẳng đi qua
điểm
3;1; 1M đồng thời vuông góc với đuòng thẳng
d
d
. Phương trình của đường thẳng
A.
32
1
1
x
t
y
t
z



. B.
72
1
1
x
t
y
t
z



. C.
32
5
1
x
t
y
t
z



. D.
52
2
1
x
t
y
t
z



.
Câu 28. Cho hàm số
Fxmột nguyên hàm của hàm số
2
34
x
xxf 
111F . Tìm
Fx.
A.
32
220xx xF  . B.

32
25Fxxx .
C.
32
212xx xF  . D.

32
27Fxxx .
Câu 29. Diện tích hình phẳng
D
(phần gạch sọc) trong hình vẽ sau đây là
A.

3
2
1
23dSxxx

. B.

3
2
1
246dSxxx

.
C.

3
2
1
246dSxxx

. D.

3
2
1
23dSxxx

.
Câu 30. Cho hàm số
f
x
liên tục trên
và có

3
1
d5xfx
,

5
3
d9xfx
. Tích phân

5
1
dfx
x
bằng
A.
14
. B.
45
. C.
4
. D.
4
.
Câu 31. Trong không gian
Ox
y
z
, mặt phẳng
Oyz
có phương trình là
A.
0xyz
. B.
0y
. C.
0x
. D.
0z
.
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức 710zi
A.
10 7zi. B. 10 7zi. C. 710zi . D. 75zi
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ

2;1;3 , 5; 4; 7ab

và
32cab

. Hoành độ của
c
bng
A.
2. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số
4
x
fx
A.

4
ln 4
x
Fx C. B.
1
4
x
F
xC

. C.
4ln4
x
F
xC
. D.

1
4
1
x
Fx C
x

.
Câu 35. Tìm z biết

2
12 1 zii
.
A.
52
. B. 23. C. 25. D.
20
.
Câu 36. Trong không gian
Ox
y
z
, cho điểm
7;1;3A
3; 5; 5B . Trung điểm của đoạn
A
B
A.
5;3; 1I
. B.
4; 4;8I
. C.

5; 3; 1I
. D.

10;6; 2I
.
Câu 37. Cho hai số phức
1
43zi và
2
212 3zxy xy i 
vi
,xy
thỏa mãn
21
2zz . Giá trị
của biểu thức
22
M
xy bằng
A.
18
. B.
15
. C. 12. D.
7
.
Câu 38. Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
7;6; 5A
1; 5; 4B
có phương trình chính tắc là
A.
154
819
xyz

B.
154
81 9
xyz

.C.
154
81 9
xyz

. D.
154
81 9
xyz

.
Câu 39. Cho số phức

2020
1325zi i i
. Tỷ số giữa phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A.
1010
11 2
13
.
B.
1010
211
13
.
C.
1010
11 2
13
.
D.
1010
213
13
.
Câu 40. Cho
H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
21yx nửa đường tròn phương trình
2
2yx ( với 22x ) ( phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
H
bằng.
A.
310
3
. B.
310
6
. C.
32
6
. D.
32
6
.
Câu 41. Cho số phức
2
,, 1zabiabRi
sao cho
4
4
z
zi
số thuần ảo. Nếu số phức
z
môdun lớn
nhất thì giá trị của biểu thức
2
2Pa b
bằng.
A. 4 . B.
8
. C. 24 . D.
20
.
Câu 42. Cho

1
2
0
.ln 2 d ln3 ln2Ix xxa b c
với
,,abc
là các số hữu tỉ. Tổng 22ab c bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng

:2 2 9 0xyz

. Mặt phẳng
song song cách
một khoảng bẳng

2,dO
. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
A.
22 30
22 50
xyz
xyz


.
B.
22 90
22 270
xyz
xyz


.
C.
22 30
22 100
xyz
xyz


.
D.
22 80
22 10
xyz
xyz


.
Câu 44. Trong không gian
Ox
y
z
, cho hai điểm
2;0;3A ,
3; 1; 5B mặt phẳng
:2210xyz
.
Điểm

;;Mabc
sao cho
M
AMB
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức
222
Ta b c
bằng
A.
563
49
. B.
653
49
. C.
635
49
. D.
536
49
.
Câu 45. Cho
2
:2Pyx
và đường thẳng
:3dy mx
với
m
. Giả sử đường thẳng
d
cắt
P
tại hai
điểm
A
và
B
. Gọi
S
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng
d
và
P
. Khi
S
nhỏ
nhất thì giá trị biểu thức

22
AA BB
P
xy xy
bằng
A.
82
. B.
18
. C.
10
. D.
40
.
Câu 46. Cho điểm

2;2;3A
hai mặt cầu

1
S
,
2
S
lần lượt tâm

1
0;2;0I
,
2
2;3; 0I
bán kính
1
1R ,
2
2R . Mặt phẳng
P
đi qua
A
và tiếp xúc vi c hai mặt cu

1
S
,
2
S
phương trình
tổng quát là
0ax by z d
, trong đó
a
,
b
,
d
là các số thC. Giá trị của biểu thức
4ab
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
9
. D.
9
.
Câu 47. Cho

4
2
2
3
1
dln2ln3
1
x
xab c
x

với
a
,
b
,
c
là các số hữu tỷ. Giá trị của
3abc
bằng
A. 8. B.
4
. C.
1
. D. 0 .
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
121
:
211
x
yz
d


các điểm
2;1;0A
và
1; 0; 2B
,

1;1;1C
. Gọi
M
điểm nằm trên đường thẳng
d
sao cho biểu thức
22 2
3TMA MB MC
đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức
222
2
A
abc
bằng
A.
15
. B.
10
. C. 11. D.
8
.
Câu 49. Cho số phức
,; zabiab
thỏa mãn
13 0 zizi
. Tính
3Sa b
.
A.
7
3
S
. B.
7
3
S
. C.
5S
. D.
5S
.
Câu 50. Cho hàm số
f
x
thỏa mãn
31f
 
2
2
'3


f
xxfx
với mọi
x
. Tính
1
f
.
A.

1
1
24
f
. B.

1
1
27
f
. C.

1
1
25
f
. D.

1
1
25
f
.
| 1/4

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 101 3
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn  1  ;  3 , f  
1  2 và f 3  5 . Tính f   xdx. 1 A. 3  . B. 10 . C. 7 . D. 3 . Câu 2. Tổng 2 3 10
S i i i  ....  i bằng. A. 1   i .
B. 1 i . C. i . D. 1. x 1 y 1 z
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 1
 ;0 và đường thẳng d :   . Phương trình của 2 1 3
mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x y  3z 1  0 . B. 2x y  3z 1  0 . C. 2x y  3z 1  0 . D. 2x y  3z 1  0 . 1 tan x
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x  là 2 cos x 1
A. F x 2
 tan x  tan x C .
B. F x 2
 tan x  tan x C . 2 1
C. F x 2
 tan x  tan x C .
D. F x 2
 tan x  tan x C . 2
Câu 5. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z z 1  0 . Tính giá trị của P z z . 1 2 1 2 A. P  1 . B. P  1. C. P  0 . D. P  2 .
Câu 6. Cho hai số phức z  2  3i , z  4  i . Môđun của số phức w  3z  2z là 1 2 1 2 A. w  26 . B. w  2 13 . C. w  7 5 . D. w  5 7 .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số ( )  6   ex f x x x là A. 3
( )d  2  6 ex  6ex f x x x x  . B. 3
( )d  2  6 x  6 x f x x x xe e C  . C. 3
( )d  2  6 ex  6ex f x x x xC  . D. 3
( )d  2  6 ex  6ex f x x x xC  .
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2i  5 . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z
A. Đường tròn.
B. Đường thẳng. C. Elip. D. Parabol.
Câu 9. Biết F (x) là nguyên hàm của hàm số f x 1 
F(0)  1. Tính F (5) x 1
A. F (5)  ln 6 1.
B. F (5)  ln 4 1.
C. F (5)  ln 6 1.
D. F (5)  ln 4 1.
Câu 10. Cho số phức z a bi a,b  thỏa mãn 1 iz  2z  3  2i . Tính P a b . 1 1 A. P  1 . B. P  . C. P  1.
D. P   . 2 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y  2
x x  3 và trục hoành bằng 125 125 125 125 A. . B. . C. . D. . 34 14 24 44
Câu 12. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A. 3 i   3   i .
B. 10  i  10  i . C. 5i 7    5   i 7  .
D.  7  i   7 i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 2; 1  ;  1 , N  2;  1;  1 và vuông
góc với mặt phẳng P : 3x  2y z  5  0 là
A. x  5y  7z  3  0 . B. x  5y  7z  0 .
C. x  5y  7z  6  0 . D. x  5y  7z 10  0
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z 10  0 có tâm I và bán kính R A. I 2; 1  ;3; R  2. B. I 2; 1
 ;3; R  4. C. I  2;  1; 3
 ; R  2 . D. I  2;  1; 3  ; R  4 . x 1 y  3 z  2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào sau đây? 2 1 4 A. P 3; 2  ; 2  . B. M 2;1; 4   . C. Q 1;3; 2   . D. N 2;2; 4   .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3y 1  0 . Điểm nào sau đây thuộc   ?
A. P 1;0;0 . B. M 3;1;  1 .
C. Q 1;0;0 . D. N 1; 3  ;  1 . Câu 17. Nếu f  xx2 dx  e
 3sin x C thì
A. f xx2  e  3cos x .
B. f xx2  e  3cos x .
C. f xx2  e  3cos x .
D. f xx2  e  3cos x .
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f x  2x 1là 1 1 A.   2
F x x x C . B.   2
F x x x C . C. F x 2
x x C .D. F x 2
x x C . 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua A7;6;5 và vuông góc với mặt phẳng
 : x  5y  2z  0 có phương trình tham số là
x  7  t
x  7  t
x  7  t
x  7  t    
A. y  6  5t .
B. y  6  5t .
C. y  6  5t .
D. y  6  5t . z  5   2t     z  5  2tz  5   2tz  5  2t
Câu 20. Biết phương trình 2
z az b  0 a, b có một nghiệm z  4  i . Giá trị biểu thức P b a bằng A. 30 . B. 40 . C. 35 . D. 25 .
Câu 21. Số phức thỏa z 1 2i  1   3i là 1 1
A. z   i .
B. z  1 i .
C. z  2  i .
D. z  i . 2 2 2 2 2 Câu 22. Cho f
 xdx  3 và g
 xdx  7, khi đó  f
 x3gxdx  bằng 0 0 0 A. 16 . B. 10 . C. 18 . D. 24 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  có tâm I 3; 7
 ;4 và đi qua điểm M 8;3;4 có phương trình
A.x  2   y  2   z  2 3 7 4  25 .
B.x  2   y  2   z  2 3 7 4  25 .
C.x  2   y  2   z  2 3 7 4  125 .
D.x  2   y  2   z  2 3 7 4  125 .
Câu 24. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z .Phần thực và phần ảo
của số phức z lần lượt là A. 3  và 2i . B. 2 và 3  i . C. 2 và 3  . D. 3  và 2 .  2
Câu 25. Tính tích phân 6 3
I  sin x cos xdx
bằng cách đặt u  sin x ta được 0 1 1 1 1 A. 6 I u
 1 2udu . B. 6 I u   2
1 u du . C. 6 I u   2
1 u du . D. 6 I   u   2 1 u du 0 0 0 0
Câu 26. Mặt phẳng   : 2x y  2z  6  0 và   :4x  5m  3 y  2n  
1 z  9  0 song song với nhau khi. m 1  3  m  1 m  3 m A.  3 . B.  . C.  . D.  2 . n   n  3 n  2  2 n 1 x  3  t
x  5  t  
Câu 27. Cho hai đường thẳng d : y  2  2t và đường thẳng d: y  3  2t . Gọi  là đường thẳng đi qua z  4t  
z  2  2t 
điểm M 3;1; 
1 đồng thời vuông góc với đuòng thẳng d d . Phương trình của đường thẳng  là
x  3  2t
x  7  2t
x  3  2t
x  5  2t    
A. y  1 t .
B. y 1 t .
C. y  5  t .
D. y  2  t . z  1     z  1   z  1  z  1 
Câu 28. Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  4x F  
1 11. Tìm F x .
A. F x 3 2
x  2x  20 .
B. F x 3 2
x  2x  5 .
C. F x 3 2
x  2x 12 .
D. F x 3 2
x  2x  7 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng D (phần gạch sọc) trong hình vẽ sau đây là 3 3
A. S    2
x  2x  3dx .
B. S    2
2x  4x  6dx . 1  1  3 3 C. S    2 2
x  4x  6dx .
D. S    2x  2x 3dx . 1  1  3 5 5
Câu 30. Cho hàm số f x liên tục trên  và có f
 xdx  5, f
 xdx  9 . Tích phân f xdx  bằng 1 3 1 A. 14. B. 45 . C. 4 . D. 4  .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. x y z  0 . B. y  0 . C. x  0 . D. z  0 .
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z  7 10i
A. z  10  7i .
B. z  10  7i .
C. z  7 10i .
D. z  7  5i      
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  2;1;3, b  5; 4
 ;7 và c  3a  2b . Hoành độ của c bằng A. 2. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số    4x f x x x 1 4 
A. F x 4   C . B.   1 4x F x  
C . C.    4x F x
ln 4  C . D. F x   C . ln 4 x 1
Câu 35. Tìm z biết z    i  i2 1 2 1 . A. 5 2 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 20 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A7;1;3 và B3;5; 5
  . Trung điểm của đoạn AB A. I 5;3;  1  . B. I 4; 4;  8 . C. I 5; 3  ;  1 . D. I 10;6; 2   .
Câu 37. Cho hai số phức z  4  3i z x  2y 1 2x y  3 i với x, y   thỏa mãn z  2z . Giá trị 2   1 2 1 của biểu thức 2 2
M x y bằng A. 18 . B. 15 . C. 12 . D. 7 .
Câu 38. Đường thẳng d đi qua hai điểm A7;6; 5   và B 1
 ;5;4 có phương trình chính tắc là x 1 y  5 z  4 x 1 y  5 z  4 x 1 y  5 z  4 x 1 y  5 z  4 A.   B.   .C.   . D.   . 8 1 9 8 1 9  8 1 9 8 1 9 
Câu 39. Cho số phức z    i2020 1
 3  i2  5i . Tỷ số giữa phần thực và phần ảo của số phức z bằng 1010 11 2 1010 2 11 1010 11 2 1010 2 13 A.  . B. . C. . D.  . 13 13 13 13
Câu 40. Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y  2x 1 và nửa đường tròn có phương trình 2
y  2  x ( với  2  x  2 ) ( phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H  bằng. 3 10 3 10 3  2 3  2 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 6 z  4
Câu 41. Cho số phức z a bi  2
a,b R,i    1 sao cho
là số thuần ảo. Nếu số phức z có môdun lớn z  4i
nhất thì giá trị của biểu thức 2
P a  2b bằng. A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 20 . 1
Câu 42. Cho I  .l x n   2
2  x dx a ln 3 bln 2  c với a,b,c là các số hữu tỉ. Tổng 2a b  2c bằng 0 3 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. . 2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  2y z  9  0 . Mặt phẳng   song song và cách
  một khoảng bẳng 2d  ,
O   . Phương trình tổng quát của mặt phẳng   là
2x  2y z  3  0
2x  2y z  9  0
2x  2y z  3  0
2x  2y z  8  0 A.  .B.  .C.  .D.  .
2x  2y z  5  0
2x  2y z  27  0
2x  2y z 10  0
2x  2y z 1  0
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;0;3 , B3; 1
 ;5 và mặt phẳng   : x  2y  2z 1 0 . Điểm M  ; a ;
b c  sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức 2 2 2
T a b c bằng 563 653 635 536 A. . B. . C. . D. . 49 49 49 49
Câu 45. Cho P 2
: y x  2 và đường thẳng d : y mx  3 với m  . Giả sử đường thẳng d cắt P tại hai
điểm A B . Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và P . Khi S nhỏ
nhất thì giá trị biểu thức P   x y 2   x y 2 bằng A A B B A. 82 . B. 18 . C. 10 . D. 40 .
Câu 46. Cho điểm A2;2;3 và hai mặt cầu S , S lần lượt có tâm I 0;2;0 , I 2;3;0 và bán kính 2   1   2  1 
R  1, R  2 . Mặt phẳng P đi qua A và tiếp xúc với cả hai mặt cầu S , S có phương trình 2  1  1 2
tổng quát là ax by z d  0 , trong đó a , b , d là các số thựC. Giá trị của biểu thức 4a b bằng A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9 . 4 2 x 1 Câu 47. Cho       
với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng
x   dx a bln 2 cln3 2 1 3 A. 8 . B. 4 . C. 1. D. 0 . x 1 y  2 z 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
và các điểm A2;1;0 và 2 1 1 B 1
 ;0;2 , C 1;1; 
1 . Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho biểu thức 2 2 2
T MA MB  3MC đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức 2 2 2
A a  2b c bằng A. 15 . B. 10 . C. 11. D. 8 .
Câu 49. Cho số phức z a bi, ;
a b   thỏa mãn z 1 3i z i  0. Tính S a  3b . 7 7 A. S   . B. S  . C. S  5. D. S  5  . 3 3
Câu 50. Cho hàm số f x thỏa mãn f 3  1
 và f x  x f x 2 2 ' 3  
 với mọi x  . Tính f   1 . A. f   1 1  . B. f   1 1  . C. f   1 1  . D. f   1 1   . 24 27 25 25