Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
111
Họ và tên học sinh: .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . .
Phần ghi đáp án của học sinh:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0Q x y z + + =
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Câu 2. Cho hai số phức
1
2zi= +
2
3zi=−
. Môđun của số phức
12
zz+
bằng
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Câu 3. Cho
( )
1
2
0
ln 2 ln3
2
xdx
a b c
x
= + +
+
với
a
số hữu tỷ được tối giản ;
,bc
các số nguyên. Giá trị của
3abc++
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 4. Biết rằng
( ) ( ) ( ) ( )
2
' , 1 2, 1 4, ' 1 0
b
f x ax f f f
x
= + = = =
. Giá trị của tích
.ab
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 5. Tích phân
2
0
cos sin
a
x xdx c
b
=+
trong đó
,,abc
;
,ab
là hai số nguyên tố. Tính
.S a b c= + +
A.
1.S =−
B.
1.S =
C.
0.S =
D.
5.S =
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;4 , ( 1;1;4), ( 2;2;4)A B C
. Số đo của góc
ABC
bằng
A.
O
60 .
B.
O
45 .
C.
O
120 .
D.
135 .
Câu 7. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
3
2
x
fx
x
+
=
trên khoảng
( )
2; +
A.
( )
2
5
.
2
xC
x
−+
B.
( )
2
5
.
2
xC
x
++
C.
( )
5ln 2 .x x C+ +
D.
( )
5ln 2 .x x C+ +
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 4 1 9S x y z + + + =
. Tâm của
( )
S
có tọa độ là
A.
( )
3; 4;1 .
B.
( )
3;4; 1 .−−
C.
( )
3;4; 1 .
D.
( )
3;4; 1 .−−
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2 1 lnf x x x=+
A.
22
lnx x x C++
B.
2
2
ln
2
x
x x C + +
C.
2
2
ln
2
x
x x C++
D.
2
2
3
ln
2
x
x x C++
Trang 2/6 - Mã đề 111
Câu 10. Nếu
( )
2
1
3f x dx =
( )
2
3
5f t dt =−
thì
( )
3
1
f z dz
bằng
A.
2.
B.
8.
C.
8.
D.
2.
Câu 11. Biết rằng nghịch đảo của số phức
z
bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận
nào đúng ?
A.
.z
B.
1.z =
C.
z
là một số thuần ảo. D.
1.z =−
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
( )
2
1zi=+
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;2 .M
B.
( )
2;0 .Q
C.
( )
2;2 .P
D.
( )
1;1 .N
Câu 13. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 8 7 0S x y z x y z+ + + =
mặt phẳng
( )
: 2 2 20 0P x y z + =
. Phương trình mặt phẳng
( )
Q
song song với
( )
P
và tiếp xúc với
( )
S
A.
2 2 10 0.x y z =
B.
2 2 20 0x y z + =
2 2 10 0.x y z =
C.
2 2 1 0.x y z + =
D.
2 2 25 0x y z + + =
2 2 1 0.x y z =
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3A
vuông góc với đường thẳng
10 5 3
:
2 1 3
x y z+ +
= =
có phương trình là
A.
2 3 9 0x y z + =
. B.
2 3 7 0x y z + + =
.
C.
2 3 2 0x y z+ + =
. D.
2 3 9 0x y z =
.
Câu 15. Tính
ln 2
2
x
dx
x
, kết quả sai
A.
( )
2 2 1 .
x
C++
B.
( )
2 2 1 .
x
C−+
C.
1
2.
x
C
+
+
D.
2.
x
C+
Câu 16. Hàm số
( )
ln sin 3cosF x x x=−
là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
( )
cos 3sin
.
sin 3cos
xx
fx
xx
+
=
B.
( )
sin 3cos
.
sin 3cos
xx
fx
xx
=
+
C.
( )
cos 3sin
.
sin 3cos
xx
fx
xx
−−
=
D.
( )
cos 3sin .f x x x=+
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1 1 1
:
2 2 1
x y z +
= =
mặt phẳng
( )
: 2 2 y z 4 0Px =
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
đồng thời cắt vuông góc với
phương trình là
A.
12
1
1
xt
yt
z
=+
=
=
B.
3
1
22
x
yt
zt
=−
=
= +
C.
1
3
2
x
yt
zt
=−
= +
=−
D.
3
12
23
xt
yt
zt
=+
=−
=+
Câu 18. Cho số phức
21zi=−
. Phần ảo của số phức
z
A.
2.i
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 19. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A.
( )
2
2 2 .i+
B.
( ) ( )
2 3 2 3 .ii+ +
C.
23
.
23
i
i
+
D.
( ) ( )
2 3 . 2 3 .ii+−
Trang 3/6 - Mã đề 111
Câu 20. Tìm các số thc ab thỏa mãn
( )
2 1 2a b i i i+ + = +
với i là đơn vị ảo.
A.
1
, 1.
2
ab==
B.
0, 1.ab==
C.
0, 2.ab==
D.
1, 2.ab==
Câu 21. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
( 5; 2;2)M −−
trên trục Oy có tọa độ là
A.
( 5;0;2).M
B.
( 5; 2;0).M −−
C.
( 5;0;0).M
D.
(0; 2;0).M
Câu 22. Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
2 3 0.zz + =
Số phức
0
z
bằng
A.
1 2 .i−+
B.
1 2 .i
C.
1 2 .i+
D.
1 2.
Câu 23. Cho hàm số
( )
fx
xác định liên tục trên
5;3
và có đồ thị như hình vẽ
Biết diện tích các hình phẳng
1 2 3 4
, , , S S S S
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
và trục hoành lần lượt là
5, 1, 10, 3
. Giá trị của tích phân
( )
3
5
f x dx
bằng
A.
19.
B.
18.
C.
13.
D.
17.
Câu 24. Cho
( )
2
0
3f x dx =
( )
2
0
4g t dt =
, khi đó
( ) ( )
2
0
3f z g z dz


bằng
A.
1.
B.
9.
C.
9.
D.
15.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 2 8 0P x y z+ + =
điểm
( )
2;2;1A
. Tìm tọa độ
điểm
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
.P
A.
( )
3;5; 1H
. B.
( )
1;1; 3H −−
. C.
( )
1;1;3H
. D.
( )
1; 1;3H
.
Câu 26. Tính thể tích V của phần vật thgiới hạn bởi hai mặt phẳng
0x =
3.x =
Biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
03x
thì được thiết diện là một hình
chữ nhật có hai cạnh là
x
2
29 x
.
A.
18 .V
=
B.
23
.
3
V
=
C.
33
.
2
V =
D.
18.V =
Câu 27. Phần thực của số phức
zi=−
A.
1.
B.
.i
C.
0.
D.
1.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;3), (1;2;1).AB
Đường thẳng
AB
phương trình tham
số là
A.
1
22
1
x
yt
zt
=
=+
=+
B.
1
4
22
x
yt
zt
=
=
=+
C.
1
2
24
x
yt
zt
=
=
=−
D.
1
4
22
x
yt
zt
=
=
=−
Trang 4/6 - Mã đề 111
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
d
:
1
1
22
xt
yt
zt
=−
=+
=+
?
A.
( )
1;1; 2 .P
B.
( )
0;2;4 .N
C.
( )
1; 1; 2 .M −−−
D.
( )
1;1;2 .Q
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
thể tích khối tứ diện
ABCD
được cho bởi công thức:
A.
1
, . .
6
ABCD
V CA CB AB

=

B.
1
, . .
6
ABCD
V DA DB AB

=

C.
1
, . .
6
ABCD
V AB AC BC

=

D.
1
, . .
6
ABCD
V BA BC BD

=

Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
xx
y e e
=−
, trục hoành, đường thẳng
1x =−
đường thẳng
1x =
A.
1
2 2 .e
e

+−


B.
1
2.e
e
+−
C.
0.
D.
1
.e
e
+
Câu 32. Tính tích phân
( )
2
0
cosI x a x dx
=−
ta được kết quả sau.
A.
1 cos sin .
2
I a a

= +


B.
1 cos sin .
2
I a a

= +


C.
1 cos sin .
2
I a a

= +


D.
1 cos sin .
2
I a a

=


Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 5 3
3
xt
d y t
zt
=−
=+
=+
. Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ
phương của d?
A.
( )
2
1;3;1 .u =
B.
( )
1
1; 3;1 .u =
C.
( )
4
1; 3; 1 .u =
D.
( )
3
1;5;3 .u =
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
2;1; 3B
,
( )
1; 2; 3C
D
nằm trên trục
Oz
. Biết
rằng thể tích tứ diện
ABCD
bằng
4
. Tọa độ của
D
A.
( )
( )
0; 0; 21
0; 0; 27
D
D
. B.
( )
( )
0; 0; 27
0; 0; 21
D
D
. C.
( )
0; 27; 21D
. D.
( )
0; 21; 27D
.
Câu 35. Trong không gian , cho mặt phẳng
( )
: 2 5 5 0P x y z+ =
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của ?
A.
( )
3
1;2;5 .n =−
B.
( )
1
5;2;1 .n =
C.
( )
4
1;2; 5 .n =
D.
( )
2
1;2;5 .n =
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
3
y x x=−
2
y x x=−
bằng
A.
13.
B.
9
.
4
C.
37
.
12
D.
27
.
4
Câu 37. Biến đổi
3
0
11
x
dx
x++
thành
( )
2
1
f t dt
với
1tx=+
. Khi đó
( )
ft
hàm số nào trong các hàm số
sau?
A.
( )
2
2 2 .f t t t=+
B.
( )
2
2 2 .f t t t=−
C.
( )
2
.f t t t=−
D.
( )
2
.f t t t=+
Câu 38. Phương trình
2
6 15 0zz+ + =
có hai nghiệm
12
, zz
. Giá trị của biểu thức
12
+ T z z=
bằng
Oxyz
( )
P
Trang 5/6 - Mã đề 111
A.
2 15.
B.
6.
C.
2 3.
D.
6 2.
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2f x x x=−
A.
2
cos .x x C−+
B.
2
cos .x x C +
C.
cos 2 .xC−+
D.
2
cos 2 .x x C +
Câu 40. Cho hai đường thẳng
1
12
: 1 4
26
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
2
13
:
1 2 3
x y z
d
−−
==
. Khẳng định nào sau là đúng ?
A.
12
//dd
. B.
12
dd
.
C.
1
d
cắt
2
d
. D.
1
d
,
2
d
chéo nhau.
Câu 41. Xét
1
ln d ,
e
I x x x=
nếu đặt
lnux=
ddv x x=
thì I bằng
A.
2
1
1
ln 1
d.
22
e
e
xx
xx
B.
2
1
1
ln
2 d .
2
e
e
xx
xx+
C.
2
1
1
ln
2 d .
2
e
e
xx
xx
D.
2
1
1
ln 1
d.
22
e
e
xx
xx+
Câu 42. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Biết
sin 2x
một nguyên hàm của hàm số
( )
32fx+
, họ tất cả
các nguyên hàm của hàm số
( )
2fx
A.
1
sin 2 .
2
xC+
B.
3 4 4
sin .
23
x
C
+
C.
3
sin 2 .
2
xC+
D.
2 4 4
sin .
33
x
C
+
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào ới đây phương trình mặt cầu tâm
( )
2; 3; 1I −−
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z =
?
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 3.x y z + + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 9.x y z + + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 3.x y z+ + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 9.x y z+ + + =
Câu 44. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
.
Biết rằng
( )
( )
2
2
0
ln
10, cos sin 5.
e
e
fx
dx f x xdx
x
==

Tính tích phân
( )
2
0
4.I f x x dx=+


A. 19. B. 23. C. 13 D. 25
Câu 45. Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
0;3
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
3 2020 3f x f x x x+ =
với mọi
0;3x
. Tính tích phân
( )
3
0
I f x dx=
A.
4545.I =
B.
9090.I =
C.
2020.I =
D.
4040.I =
Câu 46. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
, 2, 1, 2y x y x x= = = =
được tính bởi công
thức nào dưới đây ?
A.
( )
2
4
1
2.S x dx=+
B.
( )
2
4
1
2.S x dx=−
C.
( )
2
4
1
2.S x dx=+
D.
( )
2
2
4
1
2.S x dx=+
Câu 47. Giả sử hàm số
( )
=y f x
đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn
( ) ( )
1 ' 1 2ff==
( ) ( )
2
1 . '' 4 2f x x f x x + = +
với mọi
x
. Tính tích phân
( )
1
0
'I xf x dx=
A.
0.
B.
3
2
C.
1.
D.
2.
Trang 6/6 - Mã đề 111
Câu 48. Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên thỏa mãn
( ) ( )
5 3 2
2020 3 2f x f x x x x+ =
. Tích phân
( )
2020
2022
I f x dx
=
có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2022; 1010 .−−
B.
( )
10;2020
C.
( )
1010; 5 .−−
D.
( )
4;10 .
Câu 49. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
3 z 2 3 10 .i i z i+ = +
Số phức liên hợp của
z
A.
1 2 .i−+
B.
1 2 .i−−
C.
2.i+
D.
2.i
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 0;1; 3 , 1;0; 1A B C−−
. Điểm
( )
: 3 0M P x y z + + =
sao cho giá trị của biểu thức
2 2 2
32T MA MB MC= +
nhỏ nhất. Khi đó, điểm
M
cách
( )
:2 2 8 0Q x y z + =
một khoảng bằng
A.
19.
B.
3.
C.
17
.
3
D.
1.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [111]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
B
A
D
D
C
A
C
C
B
A
A
D
D
A
C
D
A
D
D
C
D
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
D
B
D
A
C
C
A
C
C
B
A
B
A
A
B
B
B
A
A
A
D
C
D
Mã đề [112]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
A
A
C
C
D
C
C
B
C
C
C
C
A
D
D
A
C
A
B
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
D
D
C
B
D
C
C
B
C
C
B
D
B
B
B
B
A
C
B
C
C
B
A
Mã đề [113]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
C
A
D
B
A
A
D
B
B
B
C
D
A
A
A
D
C
C
D
B
A
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
D
B
B
A
C
A
C
D
A
A
B
D
A
D
B
C
C
B
D
B
C
B
C
Mã đề [114]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
B
A
A
B
A
D
B
B
A
A
B
B
A
B
D
B
C
A
D
A
A
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
D
C
D
A
B
A
A
D
B
A
B
B
D
A
A
C
B
A
B
D
A
C
C
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 111
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . .
Phần ghi đáp án của học sinh:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x − 2y + 2z −10 = 0 và
(Q): x −2y + 2z +5 = 0 bằng A. 5. B. 3. C. 5 . D. 4 . 3 3
Câu 2. Cho hai số phức z = 2
− + i z = 3−i . Môđun của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3. B. 5. C. 1. D. 2. 1 Câu 3. xdx Cho
= a + bln 2 + cln3  b c (
với a là số hữu tỷ được tối giản ; , là các số nguyên. Giá trị của x + 2)2 0
3a +b + c bằng A. 2. − B. 1. − C. 2. D. 1.
Câu 4. Biết rằng '( ) b f x = ax + , f 1
− = 2, f 1 = 4, f ' 1 = 0. Giá trị của tích . a b bằng 2 ( ) ( ) ( ) x A. 1. − B. 0. C. 1. D. 1 . 2  Câu 5. Tích phân 2 cos sin a x xdx = + c  trong đó a, ,
b c ; a,b là hai số nguyên tố. Tính S = a +b + .c b 0 A. S = 1. − B. S =1. C. S = 0. D. S = 5.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;0;4), B( 1 − ;1;4),C( 2
− ;2;4) . Số đo của góc ABC bằng A. O 60 . B. O 45 . C. O 120 . D. 135 . +
Câu 7. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) x 3 =
trên khoảng(2;+) là x − 2 A. 5 x − + C. B. 5 x + + C. (x − 2)2 (x − 2)2
C. x + 5ln(x − 2) + C.
D. x + 5ln(2 − x) +C.
Câu 8. Trong không gianOxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 4
1 = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. (3; 4 − ) ;1 . B. ( 3 − ;4;− ) 1 . C. (3;4;− ) 1 . D. ( 3 − ;4;− ) 1 .
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x(1+ ln x) là 2 2 2 3 A. 2 2
x + x ln x + C B. x 2 −
+ x ln x + C C. x 2
+ x ln x + C D. x 2
+ x ln x + C 2 2 2 Trang 1/6 - Mã đề 111 2 2 3 Câu 10. Nếu f
 (x)dx = 3 và f (t)dt = 5 − 
thì f (z)dz  bằng 1 3 1 A. 2. − B. 8. − C. 8. D. 2.
Câu 11. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận
nào đúng ?
A. z  . B. z =1.
C. z là một số thuần ảo. D. z = 1. −
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = ( + i)2 1
là điểm nào dưới đây?
A. M (0;2).
B. Q(2;0).
C. P(2;2). D. N (1; ) 1 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y −8z −7 = 0 và mặt phẳng
(P): x −2y −2z + 20 = 0 . Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S)là
A. x − 2y − 2z −10 = 0.
B. x − 2y − 2z + 20 = 0 và x − 2y − 2z −10 = 0.
C. x − 2y − 2z +1= 0.
D. x + 2y + 2z − 25 = 0 và x − 2y − 2z −1= 0.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;2; 3
− ) và vuông góc với đường thẳng
x +10 y − 5 z + 3  : = =
có phương trình là 2 − 1 3
A. 2x y −3z + 9 = 0. B. 2
x + y + 3z − 7 = 0 .
C. 2x + y + 3z − 2 = 0 .
D. 2x y −3z −9 = 0. ln 2
Câu 15. Tính 2 x dx
, kết quả sai x
A. 2(2 x + )1+C.
B. 2(2 x − )1+C. C. x 1 2 + + . C D. 2 x + . C
Câu 16. Hàm số F (x) = ln sin x −3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. ( ) cos x + 3sin x f x − = .
B. ( ) sin x 3cos x f x = . sin x − 3cos x sin x + 3cos x
C. ( ) −cos x −3sin x f x = .
D. f (x) = cos x + 3sin .x sin x −3cos x − + − Câu 17.
x 1 y 1 z 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng 2 2 1
(P):2x −2y−z−4 = 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là x = 1+ 2tx = −3 x = −1 x = 3+ t A.    
y = −1− t
B. y = −1− t
C. y = −3+ t
D. y =1− 2t z =     1 z = −2 +  2t z = −  2t z = 2 +  3t
Câu 18. Cho số phức z = 2i −1. Phần ảo của số phức z A. 2 − .i B. 2. C. 1. D. 2. −
Câu 19. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo? A. ( + i)2 2 2 .
B. ( 2 +3i)+( 2 −3i).
C. 2 + 3i .
D. ( 2 +3i).( 2 −3i). 2 −3i Trang 2/6 - Mã đề 111
Câu 20. Tìm các số thực ab thỏa mãn 2a + (b + i)i =1+ 2i với i là đơn vị ảo. A. 1
a = ,b =1.
B. a = 0,b =1.
C. a = 0,b = 2.
D. a =1,b = 2. 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M ( 5 − ; 2
− ;2) trên trục Oy có tọa độ là A. M ( 5 − ;0;2). B. M ( 5 − ; 2 − ;0). C. M ( 5 − ;0;0). D. M (0; 2 − ;0).
Câu 22. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 − + = Số phức z bằng 0 z 2z 3 0. 0
A. −1+ 2 .i
B. 1− 2 .i
C. 1+ 2 .i D. 1− 2.
Câu 23. Cho hàm số f (x)xác định liên tục trên  5 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ
Biết diện tích các hình phẳng S , S , S , S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành lần lượt là 1 2 3 4 3
5, 1, 10, 3. Giá trị của tích phân f
 (x)dx bằng −5 A. 19. B. 18. C. 13. D. 17. 2 2 2 Câu 24. Cho f
 (x)dx = 3 và g
 (t)dt = 4, khi đó  f
 (z)−3g(z)dz  bằng 0 0 0 A. 1. − B. 9. − C. 9. D. 15.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):x +3y − 2z +8 = 0 và điểm A(2;2 ) ;1 . Tìm tọa độ
điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên (P). A. H (3;5;− ) 1 . B. H ( 1 − ;1;−3) .
C. H (1;1;3).
D. H (1;−1;3) .
Câu 26. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3. Biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  3) thì được thiết diện là một hình
chữ nhật có hai cạnh là x và 2 2 9 − x . A. V =18. B. 2 3 V = . C. 3 3 V = .
D. V =18. 3 2
Câu 27. Phần thực của số phức z = i − là A. 1. − B. .i C. 0. D. 1.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2
− ;3), B(1;2;1). Đường thẳng AB có phương trình tham số là x = 1 x =1 x =1 x = 1 A.    
y = 2 + 2t
B. y = 4t
C. y = 2t
D. y = 4t z =1+     t z = 2 +  2t z = 2 −  4t z = 2 −  2t Trang 3/6 - Mã đề 111 x =1− t
Câu 29. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y =1+ t ? z = 2+  2t A. P(1;1; 2 − ).
B. N (0;2;4). C. M ( 1 − ; 1 − ; 2 − ). D. Q( 1 − ;1;2).
Câu 30. Trong không gian Oxyz, thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức: A. 1 V = CA CBAB V = DA DBAB ABCD , . . 6   B. 1 ABCD , . . 6   C. 1 V = AB ACBC V = BA BCBD ABCD , . . 6   D. 1 ABCD , . . 6  
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x x y e e− = −
, trục hoành, đường thẳng x = 1 − và
đường thẳng x =1 là A.  1 2 e 2 + −  . B. 1 e + − 2. C. 0. D. 1 e + . ee e  2
Câu 32. Tính tích phân I = xcos 
(a x)dx ta được kết quả sau. 0 A.     I 1 = − − cosa +    sin . a B. I = +1 cos a −   sin . a  2   2  C.     I 1 = − cos a +    sin . a D. I = 1− cosa −   sin . a  2   2  x =1− t
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 5+ 3t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z = 3+  t phương của d?
A.
u = 1;3;1 . B. u = 1 − ; 3 − ;1 . C. u = 1; 3 − ; 1 − .
D. u = 1;5;3 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1; )
1 , B(2;1; 3), C (1; 2; 3) và D nằm trên trục Oz . Biết
rằng thể tích tứ diện ABCD bằng 4 . Tọa độ của D D(0; 0; ) 21 D(0; 0; 27) A.  . B.  . C. D(0; 27; 2 ) 1 .
D. D(0; 21; − 27). D  (0; 0; − 27) D  (0; 0; − 2 ) 1
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng(P): x + 2y −5z −5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ? A. n = 1 − ;2;5 . n = 5;2;1 . n = 1;2; 5 − . n = 1;2;5 . 3 ( ) B. 1 ( ) C. 4 ( ) D. 2 ( )
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 3
y = x x và 2
y = x x bằng A. 13. B. 9 . C. 37 . D. 27 . 4 12 4 3 2 Câu 37. Biến đổi x dx
thành f (t)dt
với t = 1+ x . Khi đó f (t) là hàm số nào trong các hàm số + + 0 1 1 x 1 sau? A. f (t) 2
= 2t + 2t. B. f (t) 2
= 2t − 2t.
C. f (t) 2
= t t.
D. f (t) 2
= t + t.
Câu 38. Phương trình 2
z + 6z +15 = 0có hai nghiệm z , z T = z + z 1
2 . Giá trị của biểu thức 1 2 bằng Trang 4/6 - Mã đề 111 A. 2 15. B. 6. C. 2 3. D. 6 2.
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x − 2x A. 2
cos x x + C. B. 2
−cos x x + C.
C. cos x − 2+ . C D. 2
−cos x − 2x + C. x =1+ 2t
Câu 40. Cho hai đường thẳng d : x −1 y z − 3 y =1+ 4t 1 và d : = =
. Khẳng định nào sau là đúng ? 2  1 2 3 z = 2 +  6t
A. d // d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d cắt d .
D. d , d chéo nhau. 1 2 1 2 e
Câu 41. Xét I = xln d x x , 
nếu đặt u = ln x vàdv = d
x x thì I bằng 1 2 e e 2 e e 2 e e 2 e e
A. x ln x 1 − d x .x
x ln x +2 dx .x
x ln x −2 dx .x x ln x 1 + d x .x 2 2  B. 2  C. 2  D. 2 2  1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 42. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f (3x + 2), họ tất cả
các nguyên hàm của hàm số f (2x) là A. 1 sin 2x − − + C. B. 3 4x 4 sin + C.
C. 3 sin 2x + C. D. 2 4x 4 sin + C. 2 2 3 2 3 3
Câu 43. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I (2; 3 − ;− ) 1 và
tiếp xúc với mặt phẳng (P): x − 2y − 2z −1= 0 ?
A.
(x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 3 1 = 3.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 3 1 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 3 1 = 3.
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 3 1 = 9.  2 e f (ln x) 2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên . Biết rằng dx =10, f
 (cos x)sin xdx = 5. x e 0 Tính tích phân 2 I =  f
  (x)+4x d .x 0  A. 19. B. 23. C. 13 D. 25
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 0; 
3 thỏa mãn f (x) + f (3− x) = 2020x(3− x) với mọi 3 x0; 
3 . Tính tích phân I = f
 (x)dx 0
A. I = 4545.
B. I = 9090.
C. I = 2020.
D. I = 4040.
Câu 46. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 4
y = x , y = 2
− , x =1, x = 2 được tính bởi công
thức nào dưới đây ? 2 2
A. S = ( 4x + 2) . dx
B. S = ( 4x −2) . dx 1 1 2 2
C. S =  ( 4x + 2)d .x
D. S = (x + 2)2 4 . dx 1 1
Câu 47. Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp 2 trên và thỏa mãn 1 f ( ) 1 = f '( )
1 = 2 và f ( − x) 2 1
+ x . f ' (x) = 4x + 2 với mọi x . Tính tích phân I = xf '
 (x)dx 0 A. 0. B. 3 C. 1. D. 2. 2 Trang 5/6 - Mã đề 111
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và thỏa mãn 5 f (x) + f (x) 3 2 2020
= −x −3x − 2x . Tích phân 2020 I = f
 (x)dx có giá trị thuộc khoảng nào sau đây? 2022 − A. ( 2 − 022; 1 − 010). B. (10;2020) C. ( 1 − 010; 5 − ). D. ( 4 − ;10).
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn 3(z +i)−(2−i) z = 3+10 .i Số phức liên hợp của z A. 1 − + 2 .i B. 1 − − 2 .i
C. 2 + .i
D. 2 − .i
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;3), B(0;1; 3 − ),C (1;0;− ) 1 . Điểm M (
P):x + y + z −3 = 0 sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T = MA +3MB −2MC nhỏ nhất. Khi đó, điểm M
cách (Q):2x − 2y z +8 = 0 một khoảng bằng A. 19. B. 3. C. 17 . D. 1. 3
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 111
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B B A D D C A C C B A A D D A C D A D D C D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C D B D A C C A C C B A B A A B B B A A A D C D Mã đề [112]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B A A C C D C C B C C C C A D D A C A B B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D D C B D C C B C C B D B B B B A C B C C B A Mã đề [113]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D C A D B A A D B B B C D A A A D C C D B A D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D B B A C A C D A A B D A D B C C B D B C B C Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B A A B A D B B A A B B A B D B C A D A A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D D C D A B A A D B A B B D A A C B A B D A C C
Document Outline

  • Made-1112
  • Dap-an