



Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 124
(Đề gồm có 03 trang)
Câu 1: Phần thực của số phức z 4 2i bằng A. 2 . B. 2. C. 4 . D. 4.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 5; 4; 3
và có vectơ chỉ phương u 2; 2 ; 1 là x 2 5t
x 2 5t x 5 2t
x 5 2t
A. y 2 4t . B. y 2 4t. C. y 4 2t .
D. y 4 2t. z 1 3t z 1 3t z 3 t z 3 t
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z 35i là A. z 5 3i . B. z 3 5i . C. z 3 5i.
D. z 3 5 . i
Câu 4: Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 3 4i trên mặt phẳng tọa độ? A. M 3; 4 . B. N 4 ;3.
C. P 3; 4 . D. Q 3 ; 4 .
Câu 5: Một căn bậc hai của 7 là A. 7i . B. - 7i . C. 49. D. - 7 .
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 4 f x x là 5 x 5 x A. 3 4x C . B. C . C. 5 x C . D. . 5 5 2 2 2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , bán kính của mặt cầu S : x
1 y 3 z 2 3 bằng 3 A. 9. B. . C. 3. D. 3. 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 4;0; 3 và b 1; 2; 4 . Tọa độ của vectơ a b là A. (3;2;‐7). B. 3; 2 ; 1 . C. (5;‐2;1). D. 5 ;2; 1 . Câu 9: sin d x x bằng A.
cos x C .
B. cos x C . C.
sin x C . D. sin x . C
Câu 10: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 3x f x ? x 1 3 3x A. x 1 y .3 x 1. B. 3x y 3 ln . C. y . y . x D. 1 ln 3 3 3 Câu 11: Nếu f
xdx 4 thì 2 f xdx bằng 1 1 A. 2. B. 6. C. 8. D. 16. 3 4 4 Câu 12: Nếu f
xdx 2 và f xdx 5
thì f xdx bằng 1 3 1 A. 3 . B. 3. C. 7 . D. 7.
Câu 13: Trong không gian Oxyz với i , j , k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy ,
Oz , cho vectơ a i 3k . Tọa độ của vectơ a là A. (0;1;‐3). B. (1;0;‐3). C. (1;‐3;0). D. (0;0;‐3).
Câu 14: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 5; 3 ;4 trên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là Trang 1 A. (0;‐3;4). B. 0;0; 4 . C. 5;0; 4 . D. 5; 3 ;0 .
Câu 15: Cho hàm số f x có đao hàm liên tục trên đoan [0;1] và thỏa mãn f 0 2 , f 1 3 . 1 Tích phân f
xdx bằng 0 A. 5 . B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2y 3z 4 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 3; 0 . B. n 2; 3 ;4 . C. n 0; 2; 3 . D. n 2; 0; 3 . 4 3 2 1 4 4
Câu 17: Xét tích phân e xdx
. Nếu đặt t x thi x e dx bằng 1 1 2 1 2 4 2 A. t te dt . B. t e dt . C. 2 t te dt . D. 2 t te dt . 2 1 1 1 1 x y z
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 4
;3 và đường thẳng 3 1 2 d : . 1 2 1
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là
A. x 2 y z 7 0 .
B. x 2 y z 7 0 .
C. 3x y 2z 4 0 . D. 3x y 2z 4 0.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M 3;0; 1 đến mặt phẳng
:2x y 2z 6 0 bằng 14 14 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9 x 2 t
Câu 20: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 1 2t cắt mặt phẳng P : x y 2z 2 0 z 3 tại điểm I ; a ;
b c . Giá trị của a b c bằng 19 23 13 A. B. − 1 . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 21: Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng P : 3x y 1 0 và
Q:2y z 1 0 có một vectơ chỉ phương là A. u 1 ;3;6 .
B. u 1;3; 6 .
C. u 2;5; 1 .
D. u 2; 5; 1 . 4 3 2 1
Câu 22: Cho hàm số bậc ba y f x . Diện tích S (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) giới hạn
bởi các đường y f x và y x 2 được tính bởi công thức nào dưới đây? 2
A. S f (x) x 2d .x. 2 2
B. S f (x) x 2d .x. 2 0 2 C. S f
x x2dx x 2 f xd .x . 2 0 0 2 D. S
x 2 f
xdx f
x x2d .x 2 0 Trang 2
Câu 23: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 3 f x
x thỏa mãn F 1 0 . Giá trị của F 8 bằng 51 45 1 A. . B. . C. . D. 12. 4 4 12
Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới han bởi đường cong 1 y
, trục hoành và các đường thẳng x 2
x 0, x 1. Thể tích khối tròn xoay tao thành khi quay hinh (H) quanh trục hoành bằng 1 A. ln 2 . B. ln2. C. . D. . 2 2
Câu 25: Gọi z có phần ảo dương là nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 5 0 . Tổng phần 1
thực và phần ảo của z bằng 1 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 1.
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn iz 1 4i . Tìm môđun của z. A. z 3 . B. z 5 . C. z 17 . D. z 17. x y z
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 d :
. Gọi là mặt phẳng 2 1 3
chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy ) một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng ? A. M 4; 1 ;3 . B. N 1 ;3;3 . C. P 3 ;4; 1 .
D. Q 1; 4; 2 .
Câu 28: Cho hàm số f x có đạo hàm trên R . Biết F x cos x là một nguyên hàm của hàm số
f x trên khoảng 0;, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số gx f x ln x là x
A. x ln x sin x cos x C .
B. x ln x sin x cos x . C
C. x ln xcosx sin x C .
D. x ln xsinx cos x C
Câu 29: Cho hàm số f x có đao hàm trên đoan [1;3], thỏa mãn f 1 2 và 3 2
x x f x f x 3 2
2x 4x 2 , x 1;
3 . Tích phân xf x dx bằng 1 58 68 86 104 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 3i 5 là
đường tròn có phương trình 2 2 2 2
A. x 2 y 3 25.
B. x 2 y 3 25. 2 2 2 2
C. x 2 y 3 5 .
D. x 2 y 3 25.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 2; 2;
1 và cắt trục Ox tai hai điểm , A
B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 20. Phương trình của mặt cầu (S) là 2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 104 .
B. x 2 y 2 z 1 29. 2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 85.
D. x 2 y 2 z 1 25.
Câu 32: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z 2 i z 2 3i , số phức z có môđun nhỏ nhất có phần ảo bằng 1 1 4 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 ----------- HẾT ---------- Trang 3 ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 C 16 C 21 B 26 C 31 C 2 D 7 D 12 A 17 D 22 D 27 D 32 A 3 D 8 C 13 B 18 B 23 B 28 A 4 A 9 A 14 D 19 A 24 C 29 C 5 B 10 D 15 B 20 C 25 D 30 A Trang 4