Đề thi học kỳ 2 Toán 12 THPT năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 701
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đưng thng
đi qua điểm
(1; 2;3)M
và có mt
véc tơ chỉ phương là
(2; 3; 1).
a

Phương trình đường thng nào được cho dưới đây là phương trình
của đường thng
?
A.
123
.
23 1
xyz

B.
C.
123
.
23 1
xy z

D.
2 31
.
1 23
xyz


Câu 2. Tìm
2
() .
sin
dx
Fx
x
A.
( ) cot .Fx x C
B.
( ) cot .Fx x C
C.
2
( ) cot .Fx x C
D.
( ) tan .Fx x C
Câu 3. Nếu
2
0
() 5f x dx
thì
2
0
() 1f x dx
bng
A.
5.
B.
8.
C.
3.
D.
4.
Câu 4. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
mt cầu (S) có tâm
(3; 1; 5)
I
và bán kính bng
2
phương trình là
A.
222
(3)(1)(5) 2.
xyz

B.
222
(3)(1)(5) 4.xyz 
C.
22 2
(3)(1)(5) 2.x yz 
D.
22 2
(3)(1)(5) 4.x yz 
Câu 5. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho vectơ
(1; 2;3).n 
Trong các mt phng có
phương trình sau đây, mặt phng nào nhận vectơ
n
làm vectơ pháp tuyến?
A.
2 3 0.yz 
B.
230.xyz
C.
2z 3 0.x 
D.
2 3 0.xy 
Câu 6. Cho hàm s
()fx
liên tục trên
.
Gi
()D
hình phẳng gii hn bi các đưng
= ( ),y fx
0,
y
1x 
2x
(như hình vẽ bên dưới). Khi cho
()D
quay xung quanh trục
,Ox
ta
được mt khối tròn xoay có thể tích
V
được tính theo công thc
A.
12
11
() () .V f x dx f x dx


B.
12
11
() () .V f x dx f x dx


C.
12
22
11
() () .V f x dx f x dx


D.
12
22
11
() () .V f x dx f x dx


Mã đề: 701
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề 701
Câu 7. Tính tích phân
5
2
7
.
61
dx
x +
A.
7 31
ln .
6 13
B.
7 13
ln .
6 31
C.
31
7ln .
13
D.
31
42ln .
13
Câu 8. Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cầu (S) đưng kính
,AB
vi
(1;2;2)
A −−
( 5; 0; 4).
B
Tâm I ca mt cầu (S ) có tọa độ
A.
( 6; 2; 6).I
B.
( 3; 1; 3).I
C.
( 2; 1; 1) .I −−
D.
( 4; 2; 2).
I −−
Câu 9. Cho hai s phc
1
2020za i
2
2019 ,z bi
vi
,.
ab
Tìm
,ab
biết
12
.zz
A.
2020, 2019.ab

B.
2019, 2020.ab

C.
2019, 2020.ab
D.
2020, 2019.ab
Câu 10. Nếu
2
1
() 2f x dx =
3
1
() 1f x dx =
thì
3
2
()f x dx
bng
A.
3.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 11. Điểm nào sau đây không thuộc mt phng
( )?Oxy
A.
(2019;2020;0).M
B.
(2020;0;0).N
C.
(0;2020;0).P
D.
(0;0;2020).Q
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
32
: 2.
1
xt
dy
zt
=
=
=
Tìm một véc tơ chỉ phương của
.
d
A.
( 2;0;1).c
=
B.
( 2; 2;1).d =

C.
( 2;0; 1).b =−−
D.
(3; 2; 1).a =
Câu 13. S phc
z
có phn thc bng
2
và phn o bng
3
được viết là
A.
2 3.zi

B.
2 3.zi
C.
2 3.zi
D.
2 3.z 
Câu 14. Gi s
()Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
.
Biết
1
0
( ) 16f x dx =
(1) 2.F
Tính
(0).
F
A.
(0) 14.
F
B.
(0) 8.F
C.
(0) 14.F 
D.
(0) 18.F
Câu 15. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình mặt phẳng qua điểm
(1; 3; 1)
A
và có
một vectơ pháp tuyến
(1; 2; 3)n
có dng
A.
1( 1) 2( 3) 3( 1) 0.xyz++ ++ +=
B.
1( 1) 2( 3) 3( 1) 0.xyz−+ + =
C.
1( 1) 3( 2) 1( 3) 0.xyz++ ++ +=
D.
1( 1) 3( 2) 1( 3) 0.xyz+ −+ −=
Câu 16. S phức nào dưới đây là số thuần o?
A.
sin 2 .
12
zi
π
= +
B.
3 2.zi=
C.
5.z =
D.
2.zi=
Câu 17. Cho hàm s bc ba
()y fx
đồ th
( ).
C
Biết rng
()C
ct trc hoành tại 3 điểm
hoành độ
3;0; 3
như hình vẽ.
Trang 3/6 - Mã đề 701
Tính din tích
S
phn gch sc.
A.
3
3
() .S f x dx
B.
3
3
() .S f x dx
C.
3
3
() .S f x dx
D.
03
0
3
() () .S f x dx f x dx


Câu 18. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
điểm nào ới đây thuc đường thng
212
:?
112
x yz
d
+ −+
= =
A.
( 2;1; 2 ).M
B.
( 2; 1; 2 ) .
N
C.
( 2;1; 2 ).Q −−
D.
(1; 1; 2 ) .P
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.
2020
2019
.
2020
x
x dx C
B.
2
1
.
dx
C
xx

C.
2020 2020 .
xx
dx C

D.
ln .
dx
xC
x

Câu 20. Din tích của hình phẳng gii hn bi đường cong
sin ,
yx
trc hoành hai đưng thng
0,xx
bng
A.
1.
B.
2.
C.
.
D.
2.
Câu 21. Điểm
A
trong hình vẽ bên dưới biểu diễn s phức nào sau đây?
A.
1.z =
B.
2.zi=
C.
1 2.zi
=−+
D.
2.zi=
Câu 22. Cho hàm s
()fx
liên tục trên đon
0; 2 .
Gi s
()Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên đon
0; 2 .
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
0
2
( ) (2) (0).f x dx F F= +
B.
2
0
( ) (2) (0).f x dx F F= +
C.
0
2
( ) (2) (0).f x dx F F=
D.
2
0
( ) (2) (0).f x dx F F=
Câu 23. H tt c các nguyên hàm của hàm s
() 2fx x e= +
A.
2
2.xe+
B.
2
.
x
xeC++
C.
2
2.x ex C++
D.
2
.x ex C++
Câu 24. Giải phương trình
−+ =
2
1 20z
trên tp s phc.
A.
{ }
12; 12Si i= −+ −+
B.
{ }
12; 12Si=−+ −+
C.
{ }
12;12S =−+ −+
D.
{ }
12;12Si= −+ −+
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1; 1; 1) ,A
(2; 3; 2).B
Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
( 1; 2; 3).−−
B.
(1; 2; 3).
C.
(2; 3; 2).
D.
(3;4;1).
Trang 4/6 - Mã đề 701
Câu 26. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho ba điểm
2;1; 1), 1;0; 4), 0; 2; 1)( ( (.AB C −−
Viết
phương trình mặt phng đi qua
A
và vuông góc với đưng thng
.BC
A.
2 5 5 0.xyz−=
B.
2 5 5 0.xy z+ −=
C.
2 5 0.xyz=
D.
2 5 5 0.xyz+=
Câu 27. Xét
2
1
ln
,
e
x
I dx
x
nếu đặt
2
ln
1
ux
dv dx
x
thì
A.
2
1
1
11
ln .
e
e
I x dx
xx



B.
2
1
1
11
ln .
e
e
I x dx
xx



C.
2
1
1
11
ln .
e
e
I x dx
xx



D.
2
1
1
11
ln .
e
e
I x dx
xx



Câu 28. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
12
: 23
2
xt
dy t
zt



2
3 11
:.
23 1
xyz
d



Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1
d
2
d
cắt nhau. B.
1
d
2
d
chéo nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
song song nhau.
Câu 29. Cho
2
3
2
0
( 1)3
ln
−=
xx
a
x dx
b
vi
*
,.ab
Tính
.
S ab
=
A.
13.S
=
B.
16.S =
C.
3.S =
D.
10.S =
Câu 30. Din tích
S
của hình phẳng gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
3
yx
yx
được tính
theo công thc:
A.
01
33
10
() ().S x x dx x x dx


B.
01
33
10
() ().S x x dx x x dx


C.
01
33
10
() ().S x x dx x x dx


D.
01
33
10
() ().S x x dx x x dx


Câu 31. Khi tính nguyên hàm
2020
(2 1)x dx+
bằng cách đặt
2 1,ux= +
ta được nguyên hàm nào?
A.
2020
.u du
B.
2020
.u dx
C.
2020
1
.
2
u du
D.
2020
2.u du
Câu 32. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
(1; 1; 2 ), ( 3; 2;1).ab 

Mệnh đề nào dưới
đây là sai?
A.
B.
, (3;5; 1).ab





C.
. 7.ab

D.
21
cos( , ) .
6
ab

Câu 33. Cho các s phc
=
1
2 3,zi
2
14zi= +
. Tìm số phức liên hp ca s phc
12
.zz
A.
14 5 .i
B.
14 5 .
i
C.
14 5 .i
D.
14 5 .i
Trang 5/6 - Mã đề 701
Câu 34. Trong không gian vi h to độ
,
Oxyz
cho điểm
( 5; 2;3).A
Tìm hình chiếu
H
của điểm
A
lên trục
.
Oy
A.
(0; 2; 0).H
B.
(0; 2;0).
H
C.
( 5; 0;3).
H
D.
(5; 2; 3).
H

Câu 35. Gi
1
z
nghiệm phc có phn ảo âm của phương trình
2
2 5 0.zz+ +=
Trên mặt phng ta
độ, điểm biểu diễn
1
z
có tọa độ
A.
(
)
1; 2 .
B.
(
)
2; 1 .
C.
( )
2; 1 .−−
D.
( )
1; 2 .−−
Câu 36. Xét
2 cos ,I x xdx
nếu đặt
2
cos
ux
dv xdx
thì
A.
2
.
sin
du x dx
vx

B.
2
.
sin
du x dx
vx
C.
2
.
sin
du dx
vx
D.
2
.
sin
du dx
vx

Câu 37. Cho s phc
3 4.zi= +
Gi
w a bi
= +
( )
,ab
là số phc nghch đo ca
.z
Tính
.ab
A.
12
.
625
B.
12.
C.
12.
D.
12
.
625
Câu 38. Bán kính ca mt cầu có tâm
(2; 3; 4)I
và tiếp xúc với mt phng
()Oxz
bng
A.
29.
B.
3.
C.
5.
D.
2 5.
Câu 39. Cho hàm s
()y fx
=
tha mãn
2
0
( ) 1.f x dx =
Tính tích phân
( )
3
1
42 .I f x dx=
A.
1
.
2
=I
B.
0.=I
C.
2.=I
D.
1.=I
Câu 40. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cầu
2 22
( ) : ( 3) ( 2) ( 1) 100Sx y z 
mt phng
( ) : 2 2 9 0.P x yz 
Mt phng
()P
ct mt cầu
()S
theo giao tuyến đường tròn
( ).C
Gi s
()C
có tâm
(;;)H abc
và bán kính
.r
Có bao nhiêu số ơng trong các số
,,,abc
?r
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3.
Câu 41. Cho hàm s
()fx
đạo hàm liên tục trên
và tha
/2
( ) cos .fx x
Tính
I ( ) ( ),fa fb=
vi
,ab
là hai số thc và
.ab
A.
11
( ) (sin 2 sin 2 ).
24
I ba b a= −+
B.
11
( ) (sin 2 sin 2 ).
24
I ab a b
= −+
C.
11
( ) (sin 2 sin 2 ).
24
I ba b a= −−
D.
11
( ) (sin 2 sin 2 ).
22
I ba b a= −+
Câu 42. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đưng thng
1
332
:
1 21
xyz
d
−+
= =
−−
;
2
512
:
32 1
x yz
d
+−
= =
và mt phng
( ) : 2 3 5 0.Px y z+ + −=
Đường thng
d
vuông góc với
( ),P
ct
1
d
2
d
có phương trình là
A.
2 31
.
1 23
xyz −−
= =
B.
332
.
123
xyz−+
= =
C.
11
.
1 23
xyz−+
= =
D.
11
.
3 21
xyz−+
= =
Câu 43. Cho s phc
z
tha mãn
3( ) (2 3 ) 7 16 .z i iz i 
Môđun của s phc
z
bng
A.
5.
B.
5.
C.
3.
D.
3.
Trang 6/6 - Mã đề 701
Câu 44. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
()P
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần t ti
,AB
C
sao cho
(1; 2; 3)H
trực tâm của tam giác
.ABC
Tính khong cách
h
t điểm
O
đến mt
phng
( ).
P
A.
14.h =
B.
7
.
6
h =
C.
6
.
7
h =
D.
14
.
14
h =
Câu 45. Sau khi phát hiện mt bnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính tc đ truyền bnh
(người/ngày) tại thi đim
t
2
'( ) 90 3 .ft t t
Nếu xem
()ft
số người nhim bnh k t ngày
xuất hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
thì khi dịch đạt đỉnh điểm (tốc độ truyền bệnh lớn nht)
s có khoảng bao nhiêu người nhim bnh?
A. 6570. B. 6750. C. 5670. D. 7650.
Câu 46. Cho hàm s
()fx
tha mãn
/
2
2
()
45
x
fx
xx
+
=
++
( 2) 2.f −=
Biết rng
(1) ln 10 ,fa b= +
trong đó a, b là các s hữu tỷ. Tính giá tr ca biểu thức
S2 .= +ab
A.
S 1.=
B.
S 3.
=
C.
S 0.
=
D.
4.=
S
Câu 47. Cho hàm s
()fx
liên tục trên
. Biết
2
cos x
là một nguyên hàm của hàm s
2
( ). ,
x
fxe
tính
2
2
0
( ). .
x
f x e dx
π
A.
2
2
0
( ). .
4
x
f x e dx
=
π
π
B.
2
2
0
( ). .
2
x
f x e dx
=
π
π
C.
2
2
0
( ). 2.
x
f x e dx
=
π
D.
2
2
0
( ). 1.
x
f x e dx
=
π
Câu 48. Cho hàm s
()
fx
liên tục trên khoảng
(0; ),
tha mãn
/
2 () () 2 , 0xf x f x x x 
5
(4) .
2
f
Tính
(9).f
A.
8
(9) .
3
f
B.
(9) 3.f
C.
3
(9) .
10
f
D.
10
(9) .
3
f
Câu 49. Có bao nhiêu số phc
z
thỏa mãn điều kiện
3
zz=
?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 50. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho tam giác ABC
(3; 2; 3),C
đường cao AH nm
trên đường thng
1
2 33
:
11 2
xyz
d
−−
= =
đường phân giác trong BD ca góc B nằm trên đường
thng
2
d
có phương trình
143
.
1 21
xy z−−
= =
Din tích tam giác ABC bng
A.
23
. B. 8. C. 4. D.
43
.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: .......................................
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang) Mã đề: 701
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M (1;2;3) và có một 
véc tơ chỉ phương là a  (2;3;1). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây là phương trình của đường thẳng ?
A. x 1 y2 z 3 xy z    . B. 2 3 1   . 2 3 1 1 2 3
C. x1 y 2 z3 x y z    . D. 2 3 1   . 2 3 1 1 2 3 Câu 2. Tìm ( ) dx F x  .  2 sin x
A. F(x) cot xC. B. F(x)  cot x C. C. 2
F(x)  cot x C. D. F(x)  tan x C. 2 2
Câu 3. Nếu f (x)dx  5 
thì  f (x) 1dx  bằng 0 0 A. 5. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(3;1;5) và bán kính bằng 2 có phương trình là A. 2 2 2
(x3) (y 1) (z 5)  2. B. 2 2 2
(x3) (y 1) (z 5)  4. C. 2 2 2
(x 3) (y1) (z 5)  2. D. 2 2 2
(x 3) (y1) (z 5)  4. 
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ n  (1;2;3). Trong các mặt phẳng có 
phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến?
A. y2z 3 0.
B. x2y 3z  0.
C. x2z 3 0.
D. x2y 3 0.
Câu 6. Cho hàm số f(x)liên tục trên .
 Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y  0, x  1 và x  2 ta
(như hình vẽ bên dưới). Khi cho (D) quay xung quanh trục Ox,
được một khối tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức 1 2 1 2
A. V f (x)dxf (x) . dx  
B. V f (x)dx f (x) . dx   1 1 1 1 1 2 1 2 C. 2 2
V  f (x)dx f (x) . dx   D. 2 2
V  f (x)dx  f (x) . dx   1 1 1 1 Trang 1/6 - Mã đề 701 5
Câu 7. Tính tích phân 7 . dx ∫ 6x +1 2 A. 7 31 ln . B. 7 13 ln . C. 31 7ln . D. 31 42ln . 6 13 6 31 13 13
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB, với ( A 1; 2 − ; 2 − ) và B( 5; − 0;4).
Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là A. I( 6; − 2;6). B. I( 3 − ;1;3). C. I( 2 − ; 1; − 1). D. I( 4; − 2; − 2).
Câu 9. Cho hai số phức z a2020i z  2019bi, với , a b  . z z . 1 2  Tìm , a b biết 1 2
A. a  2020,b 2019.
B. a  2019,b 2020.
C. a  2019,b  2020.
D. a 2020,b  2019. 2 3 3
Câu 10. Nếu f (x)dx = 2 − ∫
f (x)dx =1 ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 1 2 A. 3. B. 2. C. 3. − D. 1. −
Câu 11. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (Oxy)?
A. M (2019;2020;0). B. N(2020;0;0).
C. P(0;2020;0). D. Q(0;0;2020). x = 3 − 2t
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : y = 2
. Tìm một véc tơ chỉ phương của d. z = t −  1     A. c = ( 2; − 0;1). B. d = ( 2; − 2;1). C. b = ( 2; − 0; 1 − ). D. a = (3;2; 1 − ).
Câu 13. Số phức z có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng  3 được viết là
A. z  2i 3.
B. z  2 3 .i
C. z  2 3 .i
D. z  2 3. 1
Câu 14. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Biết f (x)dx =16 ∫ và F(1)  2. 0 Tính F(0).
A. F(0) 14.
B. F(0)  8.
C. F(0) 14. D. F(0) 18.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm ( A 1;3;1) và có 
một vectơ pháp tuyến n  (1;2;3) có dạng
A. 1(x +1) + 2(y + 3) + 3(z +1) = 0.
B. 1(x −1) + 2(y −3) + 3(z −1) = 0.
C. 1(x +1) + 3(y + 2) +1(z + 3) = 0.
D. 1(x −1) + 3(y − 2) +1(z −3) = 0.
Câu 16. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. π
z = sin + 2 .i
B. z = 3− 2 .i
C. z = 5.
D. z = 2 .i 12
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại 3 điểm có
hoành độ là  3;0; 3 như hình vẽ. Trang 2/6 - Mã đề 701
Tính diện tích S phần gạch sọc. 3 3 A. S f (x)dx .  B. S f (x) . dx   3  3 3 0 3 C. S f (x) . dx D. S
f (x)dx f (x) . dx    3  3 0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x + 2 y −1 z + 2 d : = = ? 1 1 2
A. M (2;1;2). B. N(2; 1; − 2). C. Q( 2 − ;1; 2 − ). D. P(1;1;2).
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? 2020 A. dx 1 2019 x x dx  C.  B.   C. 2020  2 x x
C. 2020x  2020x dxC. 
D. dx  ln x C.  x
Câu 20. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  sin x, trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x bằng A. 1. B. 2. C. . D. 2 .
Câu 21. Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn số phức nào sau đây? A. z = 1. −
B. z = 2 − .i C. z = 1 − + 2 .i
D. z = 2 .i
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;2. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x) trên đoạn 0;2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 2
A. f (x)dx = F(2) + F(0). ∫
B. f (x)dx = F(2) + F(0). ∫ 2 0 0 2
C. f (x)dx = F(2) − F(0). ∫
D. f (x)dx = F(2) − F(0). ∫ 2 0
Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + e A. 2 2x + .e B. 2 x
x + e + C. C. 2
2x + ex + C. D. 2
x + ex + C.
Câu 24. Giải phương trình 2
z − 1 + 2 = 0trên tập số phức.
A. S = { i− 1 − + 2;i 1 − + 2} B. S = {− 1 − + 2;i 1 − + 2} C. S = {− 1 − + 2; 1 − + 2}
D. S = { i− 1 − + 2; 1 − + 2} 
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;−1), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1 − ; 2; − 3) − . B. (1;2;3). C. (2;3; 2 − ). D. (3;4;1). Trang 3/6 - Mã đề 701
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 2;1; 1 − ), B( 1 − ;0;4),C(0; 2; − 1 − ). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
A. x – 2y – 5z −5 = 0. B. 2x y + 5z −5 = 0.
C. x – 2y – 5z = 0.
D. x – 2y – 5z + 5 = 0. e u   ln xCâu 27. Xét ln x I dx,  nếu đặt  thì 2 x  1 dv dx 1  2  x e e e e A.  1  1   I 1 1    ln x  . dx     
I  ln x  . dx 2  x   B. x   2  x   x 1 1 1 1 e e e e C.  1  1   I 1 1    ln x  . dx     
I  ln x  . dx 2  x   D. x   2  x   x 1 1 1 1
 x 1 2t
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y  23t
1 z 2t  x3 y 1 z 1 d :  
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 2 3 1
A. d d cắt nhau.
B. d d chéo nhau. 1 2 1 2
C. d d trùng nhau.
D. d d song song nhau. 1 2 1 2 3 Câu 29. Cho 2 −2 ( −1)3 = ∫ x x a x dx với * a,b∈ .
S = a b lnb Tính . 0
A. S =13.
B. S =16.
C. S = 3. D. S =10.
Câu 30. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 3
y x y x được tính theo công thức: 0 1 0 1 A. 3 3
S  (x x) dx  (xx ) . dx   B. 3 3
S  (xx ) dx  (xx ) . dx   1 0 1 0 0 1 0 1 C. 3 3
S  (xx ) dx  (x x) . dx   D. 3 3
S  (x x) dx  (x x) . dx   1 0 1 0
Câu 31. Khi tính nguyên hàm 2020 (2x +1) dx
bằng cách đặt u = 2x +1, ta được nguyên hàm nào? A. 2020 u du. ∫ B. 2020 u . dx C. 1 2020 u du. u du 2 ∫ D. 2020 2 . ∫  
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a  (1;1;2), b  (3;2;1). Mệnh đề nào dưới đây là sai?    
A. 2a3b  (11;8;7).
B.a,b  (3;5;1).        
C. .ab  7. D. 21 cos(a,b)  . 6
Câu 33. Cho các số phức z = 2 −3i, z =1+ 4i . Tìm số phức liên hợp của số phức z z . 1 2 1 2
A. 145 .i
B. 145 .i
C. 145 .i D. 145 .i Trang 4/6 - Mã đề 701
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm (
A 5;2;3). Tìm hình chiếu H của điểm A lên trục . Oy A. H(0; 2; − 0).
B. H(0;2;0).
C. H(5;0;3).
D. H(5;2;3).
Câu 35. Gọi 1z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z + 2z +5 = 0. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn 1z có tọa độ là A. ( 1; − 2). B. (2;− )1. C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − 2 − ).  Câu 36. Xét u   x
I  2x cos xdx,  nếu đặt 2  thì dv   cos xdx  2  2   
A.du x dx  du x dxdu dxdu dx  . B.  . C. 2  . D. 2  . v     sin xv    sin xv    sin xv     sin x
Câu 37. Cho số phức z = 3+ 4 .i Gọi w = a + bi (a,b∈) là số phức nghịch đảo của z. Tính . ab A. 12 − . B. 12. C. 12. − D. 12 . 625 625
Câu 38. Bán kính của mặt cầu có tâm I(2;3;4) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) bằng A. 29. B. 3. C. 5. D. 2 5. 2 3
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x)dx =1. ∫
Tính tích phân I = f ∫ ( 4−2x ) . dx 0 1 A. 1 I = .
B. I = 0.
C. I = 2. D. I =1. 2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x3) (y  2) (z 1) 100 và
mặt phẳng (P) : 2x2yz 9  0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
(C). Giả sử (C)có tâm H ( ; a ;
b c) và bán kính r. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c, và r ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa / 2 f (x)  cos .
x Tính I = f (a) − f (b),
với a,b là hai số thực và a  .b A. 1 1
I = (b a) + (sin 2b − sin 2a). B. 1 1
I = (a b) + (sin 2a − sin 2b). 2 4 2 4 C. 1 1
I = (b a) − (sin 2b − sin 2a). D. 1 1
I = (b a) + (sin 2b − sin 2a). 2 4 2 2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
x −3 y −3 z + 2
Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = 1 ; 1 − 2 − 1
x −5 y +1 z − 2 d : = = 2
P x + y + z − = Đường thẳng d vuông góc với (P), cắt 3 − 2 1 và mặt phẳng ( ) : 2 3 5 0.
d d có phương trình là 1 2
A. x − 2 y −3 z −1 − − + = = .
B. x 3 y 3 z 2 = = . 1 2 3 1 2 3
C. x −1 y +1 z − + = = .
D. x 1 y 1 z = = . 1 2 3 3 2 1
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn 3(zi)(23i)z  716 .i Môđun của số phức z bằng A. 5. B. 5. C. 3. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề 701
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B C sao cho H(1;2;3) là trực tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách h từ điểm O đến mặt phẳng (P).
A. h = 14. B. 7 h = . C. 6 h = . D. 14 h = . 6 7 14
Câu 45. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t là 2
f '(t)  90t3t . Nếu xem f (t) là số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t thì khi dịch đạt đỉnh điểm (tốc độ truyền bệnh lớn nhất)
sẽ có khoảng bao nhiêu người nhiễm bệnh? A. 6570. B. 6750. C. 5670. D. 7650. Câu 46. Cho hàm số +
f (x) thỏa mãn / x 2 f (x) = và f ( 2)
− = 2. Biết rằng f (1) = a ln10 + b, 2 x + 4x + 5
trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của biểu thức S = 2a + .b A. S = 1. − B. S = 3. C. S = 0. D. S = 4.
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết 2
cos x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ). x f x e , tính π 2 2 (′ ). x f x e . dx 0 π π π π 2 2 2 2 A. 2 π π (′ ). x f x e dx = . ∫ B. 2 (′ ). x f x e dx = . C. 2 (′ ). x f x e dx = 2. D. 2 (′ ). x f x e dx =1. 4 ∫ 2 ∫ ∫ 0 0 0 0
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0;), thỏa mãn /
2xf (x)  f (x)  2 x, x  0 và 5
f (4)  . Tính f (9). 2 A. 8 f (9)  .
B. f (9)  3. C. 3 f (9)  . D. 10 f (9)  . 3 10 3
Câu 49. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 3z = z ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCC(3;2;3), đường cao AH nằm trên đường thẳng
x − 2 y − 3 z − 3 d : = =
và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường 1 1 1 2 −
thẳng d có phương trình x −1 y − 4 z −3 = =
. Diện tích tam giác ABC bằng 2 1 2 − 1 A. 2 3 . B. 8. C. 4. D. 4 3 . ------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: ....................................... Trang 6/6 - Mã đề 701
Document Outline

  • ĐỀ 701 HOC KI 2 LƠP 12 HAU GIANG