Đề thi học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Củ Chi – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng. Góc.
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, s thp phân trong tính toán.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
gắn với các phép tính về phân số, số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến lãi suất tín dụng, tăng
giá, giảm giá).
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng. Góc.
Nhn biết:
Nhn biết đưc các góc.
- Vẽ và đặt tên được đường thẳng.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
Câu 1: Tính: (2,25đ)
a)
3
2
5
6
4
7
+
b)
2,1
5
3
.
9
1
1
c)
90
1
...
20
1
12
1
6
1
2
1
+++++
Câu 2: Tìm x: (2,25đ)
a)
8
3
6
7
4
5
=
+
x
b)
( )
%204,12,3 = x
c)
4
3
2
3
8
7
=
xx
Câu 3: (2,5đ)
a) Nhà bạn Mai có một mảnh vườn có diện tích 500 m
2
. Ba bạn Mai đã đào một cái
ao nuôi cá diện tích bằng
5
1
diện tích mảnh vườn, và làm 1 ngôi nhà mát có diện tích bằng
10
3
diện tích cái ao, phần đất còn lại trồng rau. Em hãy tính diện tích phần trồng rau?
b) Bn An đưc cô giao cho mt s bài tp v nhà. Ngày th nht An làm đưc
4
1
s
bài tp, ngày th hai An làm được
9
4
s bài tp còn li. Sau hai ngày làm bài, An đếm thy
còn li 10 bài tp chưa làm. Hi cô đã giao cho An bao nhiêu bài tp?
Câu 4: (1đ) Cho hình vẽ, hãy xác định tâm đối xứng, trục đối xứng (nếu có) của mỗi hình.
(vẽ xác định trên hình và nêu rõ bằng lời)
Câu 5: (1đ) Một khách hàng A gởi 200 triệu đồng với lãi suất không kì hạn là 0,5%/1 năm.
Hãy tính số tiền lãi khách A nhận được sau 45 ngày ? (làm tròn đến hàng nghìn)
Câu 6: (1đ) Vẽ hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Hãy kể tên các góc (khác góc
bẹt) có trên hình.
------------------HẾT------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
AN NHƠN TÂY
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: Tính: (2,25đ)
a/
3
2
5
6
4
7
+
=
60
4072105 +
0,5đ
=
60
73
0,5đ
b/
2,
1
5
3
.
9
1
1
=
5
6
5
3
.
9
10
0,2
=
5
9
.
9
10
0,2
= - 2 0,2
c/
90
1
...
20
1
12
1
6
1
2
1
+
++
+
+
=
10
9
0,5đ
Câu 2: Tìm x:
a/
8
3
6
7
4
5
=
+x
24
37
4
5
=
x
0,5đ
30
37
=x
0,5đ
b/
( )
%204,
12,3 = x
x 1,4 = 3,2 0,2 0,2
x = 3 + 1,4 0,2
x = 4,4 0,2
c/
4
3
2
3
8
7
=
xx
4
3
8
19
=
x
0,2
19
6
=x
0,2
Câu 3: (2,5đ)
a) Din tích cái ao là:
5
1
.500 = 100 m
2
0,5đ
Din tích ngôi nhà mát là:
10
3
.100 = 30 m
2
0,
Din tích trng rau là: 500 100 30 = 370 m
2
0,5đ
b) m đưc s phn bài tp An làm trong ngày th 3 là
12
5
0,5đ
Tng s bài tp đươc giao là 24 bài 0,5đ
Câu 4: (1đ) Mỗi hình đúng 0,5 đ
Câu 5: (1đ) Số tiền lãi khách A nhận được sau 45 ngày
200 000 000.0,5%.
365
45
123 000 đ
Đúng biểu thức tính 0,5đ, kết quả 0,25đ, làm tròn 0,25đ.
Câu 6: (1đ) V đúng 2 đưng thng AB và CD ct nhau ti O 0,5đ
K đúng 4 góc 0,5đ
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nh
n
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TL
TL
TL
TL
1
Phân s
Hn s
S thp
phân.
Các phép tính vi phân s,
hn s, s thp phân.
Bài
1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài
2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá tr phân s ca mt s.
T s và t s phn trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
nh đi
xng ca
hình
phng
trong
thế gii
t nhiên
Hình có trc đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đon thng. Đ dài đon
thng
Góc. Các góc đc bit. S
đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim
4
3
2
1
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biêt
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân s
Hn s
S thp
phân.
Các phép
tính vi
phân s,
hn s, s
thp
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt
phân s.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân
cho trưc.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính
cng, tr, nhân, chia vi phân s,
hn s, s thp phân.
Vn dng đưc các tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đi vi phép cng, quy tc du
ngoc vi phân s, s th
p phân
trong tính toán (tính viết và tính
nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài
1b
(0,75đ
)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài
2b
(0,75đ
)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá tr
phân s
ca mt
s.
T s và t
s phn
trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho
trưc.
Vn dng:
Tính đưc giá tr phân s ca mt
s cho trưc và tính đưc mt s
biết giá tr phân s ca s đó.
Thc hin đưc ưc lưng và làm
tròn s thp phân.
– Tính đưc t s và t s phn trăm
ca hai đi lưng.
Tính đưc giá tr phn trăm ca
mt s cho trưc, tính đưc mt s
biết giá tr phn trăm ca s đó.
Gii quyết đưc mt s vn đ
thc tin (đơn gin, quen thuc)
gn vi các phép tính v phân s,
s thp phân, t s và t s phn
trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyn đng trong Vt lí, lãi sut
tín dng, tăng giá, gim giá).
Bài 3a
(1,5đ)
Bài
3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ
thc tin (phc h
p, không quen
thuc) gn vi các phép tính v phân
s, s thp phân, t s và t s phn
trăm.
2
nh
đối
xng
của
hình
phng
trong
thế gii
tự
nhiên
Hình có
trc đi
xng.
Hình có
tâm đi
xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng,
tâm đi xng ca mt hình phng.
Nhn biết đưc nhng hình
phng trong t nhiên có trc đi
xng, tâm đi xng (khi quan sát
trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các
nh
nh
hc
cơ bản
Đim,
đưng
thng, tia.
Đon
thng. Đ
dài đon
thng
Góc. Các
góc đc
bit. S
đo góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung đim ca
đon thng, đ dài đon thng.
Nhn biết đưc các góc đc bit
(góc vuông, góc nhn, góc tù, góc
bt).
Nhn biết đưc khái nim s đo
góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
4
3
1
T l %
40%
30%
10%
T l chung
70%
30%
Bài 1: (2,25 đim) Tính giá tr biu thc (Tính hp lí nếu có thể)
a)

+
b)

+

c)
.


+
.


+ 3
Bài 2. (2,25 đim) Tìm x, biết:
a)
3
1, 5
5
x −=
b)
2 27
5 3 15
x
+=
c)
2
10 5
x
=
Bài 3: (2,5 đim)
Lp 6A có 48 hc sinh, trong đó s hc sinh n chiếm
5
8
s hc sinh c lp. Hi
a) Lp 6A có bao nhiêu hc sinh nam
b) S hc sinh nam chiếm bao nhiêu phn trăm so vi s hc sinh c lp?
Bài 4 (1,0 đim): Cho các hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
a) Hình nào có trc đi xng?
b) Hình nào có tâm đi xng?
c) Hình nào va có trc đi xng va có tâm đi xng?
UBND HUYN C CHI
TRƯNG THCS AN PHÚ
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
W
H
I
Z
Bài 5. (1,0 đim)
Nhân dp khai trương, mt ca hàng ch khuyến mãi gim giá 5% so vi giá niêm
yết cho tt c các loi sách. Bn Mai mua 3 quyn sách, mi quyn đu có giá 115 000
đồng. Hi bn Mai phi tr bao nhiêu tin ? (Làm tròn kết qu đến hàng trăm).
Bài 6. (1,0 đim)
a)Em hãy viết kí hiu, nêu tên đnh ,cnh ca góc đưc cho hình v bên và cho
biết góc đó là góc nhn, góc vuông hay góc tù ?
b)Trên tia Ax ly hai đim B và C sao cho AB = 4cm và AC = 6cm. Tính BC.
......Hết........
UBND HUYN C CHI
TRƯNG THCS AN PHÚ
NG DN CHM KIM TRA CUI KÌ
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút
Bài 1
2,25đ
94
/
55
94
5
5
1
5
a
+
−+
=
= =
( )
51 7
b/
836
15 8 28
24
17
8
−−
−+
+−
=
=
21210 1
c/ . . 3
3 11 3 11 3
2 1 10 10
3 11 11 3
2 10 8
333
−−
++
−−

= ++


=−+ =
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
Bài 2
2,25đ
a)
33
25
x =−+
9
10
x =
b)
2 72
5 15 3
x
=
21
35
x
−−
=
12
:
55
x
−−
=
1,0
0,5
15
.
52
x
−−
=
1
2
x =
c)
2
10 5
x
=
2.10
5
x
=
x= -4
0,25
0,5
Bài 3
2,5đ
a)Số học sinh nữ là:
48 .
5
8
= 30 (HS)
Số học sinh nam là:
48 30 = 18 (HS)
b)Tỉ lệ phần trăm:
18:48 = 37,5%
0,75
0,75
1,0
Bài 4
1,0đ
a) Hình có trục đối xứng là: hình 1, hình 2, hình 3
b) Hình có tâm đối xứng là: hình 2, hình 3, hình 4
c) Hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng là: hình 2, hình 3
0,5
0,25
0,25
Bài 5
1,0đ
Số tiền bạn Mai phải trả là :
115 000 .3 . (100% – 5%) = 327 750 327 800 đồng
0,5
0,5
Bài 6
1,0đ
a)
Kí hiệu: xÔy
Đỉnh : O
Canh: Ox , Oy
Là góc nhọn
b/
*Vẽ hình:
Vì B nằm giữa 2 điểm A và C
Nên: AB + BC = AC
4 + BC = 6
BC = 2cm
0,5
0,5
.......Hết........
C
B
x
A
Lưu ý:
Hc sinh có cách gii khác nếu đúng thì giáo viên theo thang đim trên đ chm
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA
Ma trận đề
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian ghi đề)
I .MA TRN Đ KIM TRA CUỐI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
T lệ chung 70% 30% 100%
II.BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUỐI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc số đối ca mt phân s.
Thông hiu:
So sánh đưc hai sthp phân cho
trước.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, sthp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân s,
số thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân scho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt svấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt svấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
Tính đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
c hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T lệ %
30%
10%
T lệ chung
70%
30%
III. ĐỀ KIM TRA CUỐI 2 MÔN TOÁN – LP 6
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: thực hiện phép tính (1,5đ)
a/
23 7
3 4 12
−+
b/
11 1 3
:
10 2 5



c/
1 35 2
.( 1 )
4 46 3
+−
Bài 2: tìm x biết (1,5đ)
a/
2 11
5 15
x +=
b/
45 1
57 6
:x
+=
c/
2
1
12
5
4
3
=x
Bài 3: (1,5đ)
a/ Lan 72 cây bút gồm bút đỏ bút xanh. Số bút đỏ chiếm
9
2
số bút Lan có. Tìm số bút mỗi loại ?
b/ Một sân vườn hình chữ nhật chiều dài sân 12 mét, chiều rộng bằng
1
2
chiều dài. Tính diện tích
sân vườn hình chữ nhật đó.
Bài 4: (0,5đ) Tại một cửa hàng một chiếc máy tính Casio Fx 580 Vn Plus có giá bán niêm yết là
800000 đồng. Nhân dịp lễ cửa hàng giảm giá 20% giá bán. Tính giá của chiếc máy tính sau khi giảm?
Bài 5: (1đ) Xác định tính đúng, sai của các nhận định sau:
1) Chữ T là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
2) Chữ H là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
3) Chữ A là hình không có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
4) Chữ N là hình không có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
5) Chử G là hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
Bài 6: (1,5đ) vẽ hình theo cách diễn đạt sau :
a/ Cho điểm P không nằm trên đường thẳng MN. Vẽ tia Px cắt đường thẳng MN tại điểm K sao cho điểm M
nằm giữa K và N.
b/ Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MN, tia MP, đoạn thẳng NP.
Bài 7: (1đ) Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi
trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau:
a/ Lập bảng thống kê của các lần bốc thẻ?
b/ Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn.
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 01 trang)
Bài 8: (0,5đ) Hình nào có trục đối xứng, có tâm đối xứng?
Bài 9: (1đ)
Bạn Bình đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
số trang của quyển sách,
ngày thứ hai đọc
số trang của quyển sách, còn lại ngày thứ ba đọc 28 trang. Hỏi cuốn sách có bao
nhiêu trang ?
----HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a/
+
+


=

+

+


=
b/


: 󰇡

󰇢 =


: 󰇡



󰇢 =


:


= 1
c/
+
. 󰇡
1
󰇢 =
+
. 󰇡
󰇢 =
+

=
+

=

0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a/
+
=


=


=


b/
+
: =
: =



=


=
:


=


c/

=
=

+
=


=


:
= 11/6
Đúng
mỗi bài
0,5đ
3
a/ Số bút đỏ Lan có là : 72 . 2/9 = 16 (bút)
Số bút xanh Lan có là: 72 16 = 56 (bút)
b/ Chiều rộng của hình chữ nhật là: 12 . 1/2= 6 (m)
Diện tích sân vườn là: 12 . 6 = 72 (m
2
)
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
4
Giá mới của máy tính Casio Fx 580 sau khi giảm giá là:
800000 . (100%-20% ) = 640000 (đồng)
Vậy giá của máy tính là 640000 đồng
0,25đ
0,2
5
1, 2 trả lời đúng
3, 4, 5 trả lời đúng
0,5đ
0,5đ
6
a/ Vẽ đúng hình
b/ Vẽ đúng hình
0,7
0,7
7
a/ Vẽ đúng bảng thống kê
0,5đ
0,5đ
b/ Xác suất thực nghiệm của sự kiện: Thảo lấy được thẻ ghi số
chẵn:


=


= 0,5
8
a/ hình có trục đối xứng: a, c, d
b/ hình có tâm đối xứng: a, d
0,25đ
0,25đ
9
Số phần của ngày thứ ba đọc là: 1-
-
=

(số trang)
Số trang sách ca quyn sách là: 28
:

= 105 (trang)
Vy quyn sách có 105 trang
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tn
g%
đim
Nh
n
biết
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn
số, số thập phân.
Bài
1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ
)
Bài
1c
(0,5đ
)
2,25
Bài
2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ
)
Bài
2c
(0,5đ
)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài
3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii
tự nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo
góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim
4
3
2
1
10
T l % 40% 30% 20% 10%
100
%
T l chung 70% 30%
100
%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/
Đơn v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biêt
Thôn
g
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các
phép
tính
với
phân
số, hỗn
số, số
thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca
một phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp
phân cho trưc.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép
nh cng, tr, nhân, chia vi
phân s, hn s, s thp phân.
Vn dng đưc các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đi vi phép
cng, quy tc du ngoc vi
phân s, s thp phân trong
tính toán (tính viết và tính
nhm, tính nhanh mt cách hp
lí).
Bài
1a
(1đ)
Bài
1b
(0,75
đ)
Bài
1c
(0,5đ)
Bài
2a
(1đ)
Bài
2b
(0,75
đ)
Bài
2c
(0,5đ)
Giá trị
phân
số của
một
số.
Tỉ số
và tỉ số
phần
trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s
cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số
của một số cho trước và tính
được một số biết giá trị phân
số của số đó.
Thực hiện được ước lượng
và làm tròn số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần
trăm của hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm
của một số cho trước, tính
được một số biết giá trị phần
trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn
đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính
Bài
3a
(1,5đ)
Bài
3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
về phân số, số thập phân, tỉ số
và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn
đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ
số và tỉ số phần trăm.
2
nh đi
xng
của
hình
phẳng
trong
thế gii
tự nhiên
Hình
có trục
đối
xng.
Hình
có tâm
đối
xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi
xng, tâm đối xứng ca mt
nh phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình
phẳng trong t nhiên có trc
đối xng, tâm đối xứng (khi
quan sát trên hình nh 2
chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các
nh
nh hc
cơ bản
Đim,
đưng
thng, tia.
Đoạn
thẳng. Đ
dài đoạn
thẳng
Góc. Các
góc đặc
biệt. Số
đo góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm
của đoạn thẳng, độ dài đoạn
thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc
biệt (góc vuông, góc nhọn,
góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số
đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng số u
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 6 NH: 2023 2024
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
Bài 1: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a./
4 29
.
5 38
+
b./
11 4 11 3 2
..
13 7 13 7 13
−−
+−
c/
3 3 54 3
..
4 4 2 15 5
−−

−+


Bài 2: ( 2,25điểm)
a/ Tìm số đối của các số sau:
13 3 5
; 0,75; 2 ;
17 7 12
b/ So sánh: i/ -13,347 và -13,3392 ii/
5
4
à
7
6
c/ Tìm x, biết:
25
3
36
x
−=
Bài 3: (2,5 điểm)
a/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
i) Tính diện tích mảnh đất
ii) Trên mảnh đất đó người ta trồng hai loại cây ăn quả là táo và xoài. Biết diện tích
trồng xoài chiếm
5
8
diện tích mảnh đất. Hãy tính diện tích trồng cây mỗi loại
b/ Tính tỉ số diện tích trồng cây táo và trồng cây xoài ở trên, cho biết diện tích trồng xoài
chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất
Bài 4:(1điểm)
a/ Trong các hình dưới đây. Hình nào có tâm đối xứng, hình nào có trục đối xứng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 4nh 5 Hình 6
Bài 5: (1,0 điểm) Bác Năm đi siêu thị mua một cái Tivi có giá là 16 triệu đồng nhưng
được khuyến mãi giảm giá 15%. Hỏi Bác Năm trả bao nhiêu tiền khi mua cái Tivi đó ?
Bài 6:(2,0 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB
b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao?
Hết
Đáp án
Bài 1: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
4 29
).
5 38
43
(0,5)
54
1
(0,5)
20
a
+
= +
=
11 4 11 3 2
). .
13 7 13 7 13
11 4 3 2
( ) (0, 25)
13 7 7 13
11 2
.1 (0, 25)
13 13
11 2
13 13
1 (0, 25)
b
−−
+−
= +−
=
=
=
3 3 54 3
).
4 4 2 15 5
33 2 3
44 3 5
3 13
. (0, 25)
4 12 5
13
16 5
43
(0, 25)
80
c
−−

−+


−−

= −+


= +
= +
=
Bài 2: ( 2,255 điểm)
a/ Số đối của số
13
17
là s
13
17
(0,25)
Số đối của số
0,75
là s
0,75
(0,25)
Số đối của số
3
2
7
là s
3
2
7
(0,25)
Số đối của số
5
12
là s
5
12
(0,25)
b/ So sánh:
i/ Ta có: -13,347 < -13,3392 (0,25)
ii/
5
4
à
7
6
Qui đng:
5
4
=
15
12
;
7
6
=
14
12
(0,25)
15
12
>
14
12
ê
5
4
>
7
6
(0,25)
25
)3
36
25
3
36
2 13
(0, 25)
36
cx
x
x
−=
= +
=
13 2
:
63
13
(0, 25)
4
x
x
=
=
Bài 3: (2,5 điểm)
a/
i) Chiều rộng mảnh đất là
60.
2
3
= 40 () (0,5)
Diện tích mảnh đất là
60.40 = 2400(m
2
) (0,25)
ii) Diện tích trồng xoài là
2400.
5
8
= 1500 (m
2
) (0,5)
Diện tích trồng táo là
2400 1500 = 900 (0,25)
b/ Tỉ số diện tích trồng táo và trồng xoài là
900
1500
=
3
5
(0,5)
Tỉ số phần trăm diện tích trồng xoài là
1500.100
2400
% = 62,5% (0,5)
Bài 4: (1,0 điểm)
Hình có tâm đối xứng là: hình 2, hình 3, hình 6 ( 0,5)
Hình có trục đối xứng là: hình 1, hình 2, hình 5 (0,5)
Bài 5: (1,0 điểm)
Giải
Số tiền Bác Năm trả là
16.(100% - 15% ) = 13,6 ( triệu đồng)
Bài 6: (1,0 điểm)
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB
Ta có: OA + AB = OB
AB = OB OA
AB = 6 3
AB = 3cm (0,5)
b/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì OA = AB =3cm (0,5)
Trang 1
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
Trang 2
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân s,
s thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, nh nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Bài 6
(1đ)
Trang 3
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
Trang 4
Bài 1: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a./

.
+
.
b./
.
c./ 󰇡
1
3
3
5
󰇢+ 󰇡
3
5
2
3
󰇢
Bài 2: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a./ 󰇡

.


󰇢+ 󰇡

.

󰇢
b./ 2
.
1
.
c./
.
+
.
+
.
+
.
+ . . . . . . ..
 . 
Bài 3: ( 2,5 điểm)
a) Lớp 6A có 36 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng
1
3
số học sinh cả lớp. Tính số học
sinh nữ ?
b) Tìm mt s biết
ca s đó là
Bài 4: ( 1 điểm)
Tìm tâm đối xứng của các hình sau:
Bài 5: ( 1 điểm)
Anh Minh lái xe ô tô ca mình cùng bn ngưi bn đi du lch t Thành ph H Chí Minh đến
i Né (Phan Thiết). Tin xe cho chuyến đi căn c vào lưng xăng tiêu th và đưc chia đu cho bn
ngưi ban (không tính phn ca anh Minh vì anh là ch xe). Lúc khi hành, công tơ mét ca xe ch
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC : 2023 2024
Môn: TOÁN 6
Thi gian : 90 Phút
(Không k thi gian phát đ)
Trang 5
125454,7 km. Sau chuyến đi v đến nhà, công tơ mét ch 125920,5 km. Biết rng mc tiêu th nhiên
liu ca xe là 8,5km/ lít xăng và mỗi lít xăng có giá 22700 đng. Tính xem mi ngưi bn ca anh
Minh phi tr bao nhiêu tin xe.
Bài 6: ( 1 điểm)
a) Cho hình vẽ
Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Cho hình vẽ
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu góc? Hãy kể tên và viết kí hiệu các góc đó. Trong các
góc trên góc nào là góc vuông?
………………….Hết………………….
M
B
A
Trang 6
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1:
(2,25 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a./

.
+
.
=

. 󰇡
+
󰇢
=

.
=

.
=

. 1 =

0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
b./
.
=
.
.
=
=
=
= 2
0,25 đ
0,25 đ
0,25d
c./ 󰇡
1
3
3
5
󰇢+ 󰇡
3
5
2
3
󰇢
=
+
=
=

=
0,25đ
0,25 đ
Trang 7
Bài 2:
(2,25 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a./ 󰇡

.


󰇢+ 󰇡

.

󰇢
=

. 󰇡
+

󰇢
=

.

=

.
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b./ 2
.
1
.
=
. 󰇡2
1
󰇢
=
. 󰇡


󰇢
=
.

=
.
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c./
.
+
.
+
.
+
.
+ . . . . . . ..
 . 
= 3. 󰇡
1
1
1
2
+
1
2
1
3
+
1
3
1
4
+ . . . . . . . . +
1
29
1
30
󰇢
= 3. 󰇡

󰇢 = 3. 󰇡



󰇢= 3.


=


0,25 đ
0,25 đ
Bài 3:
(2,5 điểm)
a) Lớp 6A có 36 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng
1
3
số
học sinh cả lớp. Tính số học sinh nữ ?
Giải
Số học sinh nam của lớp 6A là
1
36. 12
3
=
( học sinh)
Số học sinh nữ của lớp 6A là
36 12 24
−=
( học sinh )
0,75 đ
0,75 đ
b./ Tìm mt s biết
ca s đó là
Trang 8
Giải
󰇡
󰇢
=
.
=
.
.
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4:
(1 điểm)
Tìm tâm đối xứng của các hình sau:
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5:
(1 điểm)
S km xe đã đi trong c chuyến đi là:
12 5920,5 12 5454,7 = 465,8 (km)
S lít xăng cn cho s km đã đi là:
465,8 : 8,5 = 54,8 (lít)
S tin xe ca c xe là 54,8 . 22 700 = 1243 960ng)
S tin mi ngưi phi tr là:
1 243 960 : 4 = 310 990 (đng)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 6:
(1 điểm)
a) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm M nằm
giữa 2 điểm A và B, MA = MB
b) Có tất cả 3 góc. Đó là: góc aOb; góc aOc; góc bOc.
Ký hiệu: 
; 
; 
Trong các góc trên 
là góc vuông.
0,5 đ
0,5 đ
Lưu ý: HS có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho trọn số điểm.
….HẾT…..
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II TOÁN 6 ( 2023 – 2024)
TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 PHÂN SỐ
Các phép tính phân số, hỗn
số
2
(Bài
1:1a;
Bài 2a)
1,5đ
3
(Bài 1:
1b,c.
Bài 2b)
2,25đ
3,75đ
Giá rị phân số của một số
1
(Bài 3a)
0,75đ
2
SỐ THẬP
PHÂN
Phép tính về số thập phân,
làm tròn số
1
(Bài 1:
2)
0,75đ
1,5đ
Tỉ số phần trăm
1
(Bài
3b)
0,75đ
3
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ VÀ
XÁC
SUẤT
Xác suất thực nghiệm
2
(Bài
4a,b)
1,0đ
1,0đ
4
HÌNH
HỌC
Hình trục đối xứng
1
(Bài
5)
1,0đ
Trung điểm đoạn thẳng
1
(Bài 6a)
1,0đ
3,0đ
Góc
1
(Bài
6b)
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,0
2
1,
6
4,75đ
1
0,75đ
13
10 đ
Tỉ lệ %
30%
15%
47,5%
7,5%
100%
Tỉ lệ chung
45%
55%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II- TOÁN 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1 PHÂN SỐ
Các phép tính
phân số, hỗn số
Thông hiểu:
-Cộng , trừ phân số
-m x cơ bản
Vận dụng:
-Phối hợp các quy tắc, tính chất, thứ tự trong tính
toán và tìm x
2
(Bài 1:1a;
Bài 2a)
3
(Bài 1:
1b,c. Bài
2b)
Giá rị phân số của
một số
Vận dụng:
-Vận dụng quy tắc tìm gtrị phân số của một số
vào giải bài toán thực tiễn.
1
(Bài 3a)
2
SỐ THẬP
PHÂN
Phép tính về số
thập phân, làm
tròn số
Vận dung:
-Vận dụng quy tắc làm tròn số thập phân rồi thực
hiện phép tính
1
(Bài 1: 2)
Tỉ số phần trăm
Vận dụng cao:
-Vận dụng tỉ số %nghich để giải quyết
nhiều vấn đề trong bài toán thực tiễn.
1
(Bài 3b)
3
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ VÀ
XÁC
SUẤT
Xác suất thực
nghiệm
Nhận biết:
-Nhận biết được khả năng xảy ra của một sự
kiện bằng xác suất thực nghiệm.
-Tính được xác suất thực nghiệm của một sự
kiện
2
(Bài 4a,b)
4
HÌNH
HỌC
Hình trục đối
xứng
Nhận biết:
- Nhận biết được hình có trục đối xứng
1
(Bài 5)
TỔNG CỘNG: 13câu.
Trung điểm đoạn
thẳng
Vận dụng:
- Vận dụng tính chất của trung điểm đoạn
thẳng trong tính độ dài
1
(Bài 6a)
Góc
Nhận biết:
- Nhận diện được góc, góc vuông, góc nhọn,
góc tù
1
(Bài 6b)
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1(3,0đ):
1) Thực hiện phép tính
a)
+
b)
.
+
.

c)

: (1
+

)
2) Làm tròn đến hàng đơn vị, rồi thực hiện phép tính:
(12,34).(2,56) ( 3,45)
2
Bài 2(1,5đ): Tìm x biết :
a)
+ =
b) 3
2 =
:
Bài 3 (1,5đ) : Bác nông dân thu hoạch được 30 kg cà chua và mang cà chua ra chợ bán. Bác
bán đến trưa thì được
số cà chua đã thu hoạch.
a)Hỏi bác nông dân còn lại bao nhiêu kilogam cà chua?
b)Đến chiều, bác nông dân đã bán thêm được 50% số cà chua còn lại. Hỏi bác thu được tổng
cộng bao nhiêu tiền, biết rằng giá bán mỗi kg cà chua là 20 000 đồng.
Bài 4 (1,0đ): Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ có kích thước giống nhau. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại vào hộp . Lặp lại hoạt động đó 20 lần ta
được kết quả như sau:
Loại bi
Bi xanh
Bi đỏ
Số lần
8
12
a) Tính xác suất thực hiện của sự kiện “lấy được viên bi xanh”.
b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào có nhiều hơn
Bài 5(1,0đ): Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng ?
a
b
c
d
Bài 6(2,0đ):
1)Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM và BM
2)Hình dưi đây có bao nhiêu góc?K tên góc vuông, góc nhn, góc tù có trong hình.
…….....HẾT…….....
O
x
y
z
HƯỚNG DẪN CHÁM VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Thang
điểm
1(3đ)
1.a)
+
=

= 1
0,25
0.5
1.b)
.
+
.

=
. (
+

)
=
. (

+

)
=
. 2 =3
0,25
0,25
0,25
1.c)

: (1
+

)
=

: (


+

)
=
3
4
:
3
2
=

0,25
0,25
0,25
2) (12,34).(2,56) – (–3,45)
2
≈12.3 ( 3)
2
= 36 – 9
=27
0,25
0,25
0,25
2(1,5đ)
)
1
3
+ =
4
3
=
4
3
1
3
= 1
0,25
0,25
)3
1
4
2 =
3
2
:
6
5
13
4
2 =
5
4
2 =
13
4
5
4
2 = 2
= 1
0,25
0,25
0,25
0,25
3(1,5đ)
a)Số cà chua đã bán là: 30.
=12(kg)
Số cà chua còn li là: 30 12=18(kg)
0,5
0,25
b)Số cà chua bán thêm trong buổi chiều: 18.50% = 9(kg)
Số tiền bác nông dân thu được: (12 + 9). 20 000 = 420 000 (đồng)
0,5
0,25
4(1đ)
a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh”
trong 20 lần lấy là

= 0,4
b) Do số lần lấy được viên bi đỏ nhiều hơn so với số lần lấy được
viên bi xanh nên có thể dự đoán là trong hộp đó số viên bi đỏ
nhiều hơn số viên bi xanh .
0,5
0,5
5(1đ)
Hình a: 1
Hình b: 2
Hình c: 0
Hình d: 4
0,25
0,25
0,25
0,25
6(2đ)
a) Ta có điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên:
AM = BM = AB : 2 = 4 : 2 = 2cm
0,25
0,75
b)Có 3 góc
Góc vuông: xÔy
Góc nhọn: yÔz
Góc tù :xÔz
0,25
0,25
0,25
0,25
A
B
M
4cm
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân s
Hn s
S thp
phân.
Các phép tính vi phân s,
hn s, s thp phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá tr phân s ca mt s.
T s và t s phn trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài
3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
nh đi
xng ca
hình
phng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trc đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đon thng. Đ dài đon thng
Góc. Các góc đc bit. S đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim
4
3
2
1
10
T l % 40% 30% 20% 10%
100
%
T l chung 70% 30%
100
%
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân s
Hn s
S thập
phân.
Các phép tính
vi phân s,
hn s, s thp
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân s.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân s,
s thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá tr phân s
ca mt s.
T s và t s
phn trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vn dng:
Tính đưc giá tr phân s ca mt s
cho trưc và tính đưc mt s biết giá tr
phân s ca s đó.
Thc hin đưc ưc lưng và làm tròn
s thp phân.
– Tính đưc t s và t s phn trăm ca
hai đi lưng.
Tính đưc giá tr phn trăm ca mt s
cho trưc, tính đưc mt s biết giá tr
phn trăm ca s đó.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi các phép
tính v phân s, s thp phân, t s và t s
phn trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyn đng trong Vt lí, lãi sut tín
dng, tăng giá, gim giá).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi các
phép tính v phân s, s thp phân, t s
t s phn trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng ca
hình
phng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trc
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đi
xng ca mt hình phng.
Nhn biết đưc nhng hình phng trong
t nhiên có trc đi xng, tâm đi xng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đon thng. Đ
dài đon thng
Góc. Các góc
đặc bit. S đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung đim ca đon
thng, đ dài đon thng.
Nhn biết đưc các góc đc bit (góc
vuông, góc nhn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái nim s đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
2
1
T l %
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
PHÚ M HƯNG
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: TOÁN - LP 6
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THAM KHO:
Bài 1: (2,25 điểm) Thc hin phép tính
a/
+
7
3
5
3
3
2
b/
21 27
.
38 38
−−
⋅+
c/
2
1
1
2
,0
%50
+
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x
a./
3
4
7
2
=+x
b/ 2
3
1
5
2
=x
c/
1,5
4
3
x
2
1
4 =
+
Bài 3: (2,5 đim) Lp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh xếp loi tt chiếm
5
1
s hc sinh c
lp, hc sinh xếp loi khá bng
3
4
s hc sinh tt, còn li là hc sinh xếp loại đạt.
a/ Hi có bao nhiêu hc sinh xếp loi đt ?
b/ S hc sinh xếp loi gii chiếm bao nhiêu phần trăm so với s hc sinh c lp ?
Bài 4: (1đim)
a/ Hình nào sau đây không có trc đi xng ?
Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
b/ Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân
( 1 )
( 2 )
( 3)
( 4)
C. Tam giác đu D. Tam giác cân
Bài 5: (1đim) Nhân ngày Quc tế thiếu nhi 1/6 nhà sách C Chi chương trình gim giá 10%
cho tt c các loi sách , v và dng c hc tp ca hc sinh. Bn Lan đến nhà sách C Chi mua
5 quyn v vi giá niêm yết 12000 đồng mi quyn và 4 cây bút bi vi giá niêm yết 5000
đồng mi cây.
a/ Hi bn Lan phi tr bao nhiêu tin ?
b/ Bn Lan mua thêm mt cây compa na nên tr tng cng 92000 đồng. Hi giá ca cây
compa bao nhiêu ?
Bài 6: (1đim)
a/ V Đon thng AB = 6cm. V trung điểm M của AB. Tính độ dài đoạn thng AM.
b/ V góc xOy có s đo bằng 60
0
Hãy cho biết góc xOy là góc vuông, góc nhn hay góc tù ? Vì sao ?
-----------HẾT----------
ớng dẫn chm
ĐỀ KIM TRA CUI 2
Môn: TOÁN - LP 6
NĂM HC 2023-2024
Bài 1:
(2,25 điểm)
a/
+
7
3
5
3
3
2
=
35
24
35
36
3
2
=
b/
21 27
.
38 38
−−
⋅+
=
3
2
1.
3
2
)
8
7
8
1
(
3
2
=
=+
c/
2
1
12,0%50 +
=
5
4
2
3
5
1
2
1
=+
0,5đ + 0,5đ
0,25đ x3
0,25đ + 0,25đ
Bài 2:
(2,25 điểm)
a/
3
4
7
2
=+x
21
22
7
2
3
4
==x
b/
3
1
5
2
2
=x
15
1
5
2
3
1
2 =
+
=x
30
1
2:
15
1
==x
c/
1,5
4
3
x
2
1
4 =
+
1,5)(4
4
3
x
2
1
=
+
5
4
3
x
2
1
=
+
4
1
-5x
2
1
=
0,5đ x2
0,5đ
0,25đ
4
19
x
2
1
=
2
19
2
1
:
4
19
x ==
0,5đ
Bài 3:
(2,5 điểm)
a/ S hc sinh xếp loi tt :
1
5
.45 = 9 (hs)
S hc sinh xếp loi khá :
3
4
. 9 = 12 (hs)
S hc sinh xếp loại đạt :
45 – ( 9+12 ) = 24 (hs)
b/ S hc sinh gii chiếm s phần trăm là:
(9:45).100% = 20%
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
Bài 4:
(1 điểm)
a/ Hình không có trục đối xng là hình 4
b/ Hình có tâm đối xng là hình bình hành
0,5đ
0,
Bài 5:
(1 điểm)
a/ Số tiề bạn Lan phải trả sau khi giảm giá là:
(5.12000 + 4.5000 ).10% = 72000 (đồng)
b/ Giá cũ của cây compa là:
(92000 – 72000 ) :10% = 25000 (đồng)
0,
0,
Bài 6:
(1 điểm)
a/ V đúng đoạn thng Ab = 6cm. Xác định đúng
trung điểm M.
Vì M là trung điểm ca AB, nên AM = 6:2 = 3cm
b/ V đúng góc xOy có số đo bằng 60
0
Góc xOy là góc nhn ( vì có s đo nhỏ hơn 90
0
)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
UBND Huyện Củ Chi
Trường THCS Phước Thạnh
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII (2022 2023)
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian : 90 phút
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a)


+

b)
+ 0,2 1
c)


+


+

Bài 2. (2,25 điểm)Tìm x
a/
+ 1,2 = 5,3
b/
35
48
x −=
c/ 3
2 =
:
Bài 3. (2,5 điểm)Nhân dịp khai giảng năm học mới cửa hàng giảm giá 20% cho sản
phẩm cặp học sinh và giảm giá 15% cho sản phẩm tập ABC. Bình đến cửa hàng mua
một cái cặp có giá niêm yết là 450 000 đồng 10 quyển tập ABC có giá niêm yết là
8 000 đồng/1 quyển.
a/ Em hãy tính giúp Bình tng s tin mua 1 cái cp 10 quyn tp ABC
cửa hàng?
b/ Tuy nhiên khi tính tiền, hóa đơn thanh toán tiền tính thêm 10% thuế giá trị
gia tăng (VAT). Hỏi Bình phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1 điểm) Trong các hình sau: Hình vuông, hình tam giác đều, hình bình hành,
hình lục giác đều.
a/ Hình nào có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng.
b/ Hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng.
Bài 5. (1điểm) Một người mang rổ cam đi bán. Nếu người đó đã bán đi
số cam
và 6 qu nữa thì còn li 30 qu. Hi s cam ngưi đó đem đi bán là bao nhiêu quả?
Bài 6. (1điểm) Trên đoạn thẳng AB dài 6cm lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng MB?
b/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN:
Bài
Đáp án
Thang
đim
Bài 1:
(2,25
điểm)
Thực hiện phép tính:
a/


+

=


=


b/
+ 0,2 1
=
+
=


=


=

c/


+


+

=

. 󰇡

+

󰇢+

=

. 1 +

=

+

=

= 2
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2:
(2,25
điểm)
a/ + 1,2 = 5,3
x = 5,3 -1,2
x = 4,1
b/
35
48
x −=
x =
+
x =

x =

c/ 3
2 =
:
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

2 =
2x =

2x = 2
x = 1
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3:
(2,5
điểm)
Giải
a/
Giá của cái cặp sau khi giảm 20% là:
450 000.( 100%-20%) = 360 000(đồng)
Gía 1 quyển tập sau khi giảm 15% là”
8 000(100%-15%) = 6 800 (đồng)
Số tiền Bình mua 1 cái cặp và 10 quyển tập ABC là:
360 000 + 6 800.10 = 428 000(đồng)
b/ Tổng số tiền Bình phải trả sau khi tính thếu VAT 10% là:
428 000.( 100%+10%) = 470 800(đồng)
Vậy Cường phải trả 470 800 đồng.
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4.
(1
điểm)
a/ Hình có trục đối xứng không có tâm đối xứng là tam giác
đều.
b/ Hình tâm đối xứng không trục đối xứng hình
bình hành.
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5.
(1
điểm)
Giải
Vì người đó đã bán
số cam và 6 qu nữa thì còn li 30 quả.
Nên s cam còn li 30 qu và 6 qu chiếm: 1-
=
(s cam)
S cam ngưi đó đem đi bán là:
(30+6):
= 63 (qu)
Vậy số cam ngưi đó đem đi bán là: 63 (qu)
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Bài 6.
(1
điểm)
a/ Tính MB?
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Nên: AM + MB = AB
3 + MB = 6
Vậy: BC = 6 - 3 = 3 (cm)
b/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Và: AM = MB (vì 3 cm =3 cm)
Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
M
A
B
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a)
17 23
10 10
+
b)
347
.
2 7 16
−−
+
c)
5
12
5,
0
2
1
1%25
+
d)
13 8 13 10
..
12 9 12 9
+
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2 điểm)
a)
35
24
x
+=
b)
55
23
x
−=
c)
73 3
:
84 4
x
−−
+=
d)
43 3
5 2 10
x
−−
−=
Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh được xếp thành 3 loại tốt, khá và đạt. Số học sinh
xếp loại tốt chiếm
1
3
số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại khá bằng
3
2
số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại?
Bài 4: (1 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng ch đã khuyến mãi giảm g10% so với
giá niêm yết cho tất cả các loại sách. Bạn An mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá
120 000 đồng. Hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 5: (1,5 đim) V đon thng AB = 8cm. Trên đon thng AB ly điểm M sao cho AM =
4cm.
a) Tính MB?
b) Đim M có là trung đim ca AB hay không? Vì sao?
Bài 6: (1 điểm) Cho các hình bên
a) Hình nào có tâm đi xng?
b) Hình nào có trc đi xng?
------------------HẾT------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHƯỚC VĨNH AN
(Đề thi có 1 trang)
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Thứ tự
bài
(điểm)
Lời giải Thang điểm
Bài 1:
(3 điểm)
Tính:
a)
17 23 17 ( 23) 6 3
10 10 10 10 5
+−
+= ==
b/
34731617
.
2 7 16 2 4 4 4 4
−−−−
+ =+=+=
c/
5
12
5,0
2
1
1%25
+
=
20
1
20
24
20
30
20
5
5
6
2
3
4
1
=+=+
d/
13 8 13 10 13 8 10 13 13
. . . .2
12 9 12 9 12 9 9 12 6

+ = += =


0,25x3
0,25x3
0,25x3
0,25x3
Bài 2:
(2 điểm)
Tìm x:
a)
35
24
5 3 11
42 4
x
x
+=
=−=
b)
55
23
5 5 25
23 6
x
x
−=
=−=
c)
73 3
:
84 4
3 37
:
4 48
31
:6
48
x
x
x
−−
+=
−−
=
= =
0,25x2
0,25x2
0,25x2
d)
43 3
5 2 10
3 43
2 5 10
13 1
:
22 3
x
x
x
−−
−=
−−
=
−−
= =
0,25x2
Bài 3:
(1,5 điểm)
Giải
Số hc sinh xếp loi tốt là:
1
45. 15( )
3
hs=
Số hc sinh xếp loi khá là:
2
(45 15). 20( )
3
hs−=
Số hc sinh xếp loi đạt là: 45 – (15 + 20) = 10(hs)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4:
(1 điểm)
Số tin bn An phi tr
120 000.3.(1-10%) = 324 000 (đng)
0,5x2
Bài 5:
(1,5 điểm)
a/ Tính MB?
Ta có
AM + MB = AB
MB = 8 4 = 4 (cm)
b/ Điểm M có là trung điểm của AB hay không? Vì sao?
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì:
+ Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B
+ AM = MB = 4(cm)
0,25x3
0,25x3
Bài 6:
(1 điểm)
a/ Hình có trc đi xng: C 3 hình
b/ Hình có tâm đi xng: Cánh quạt
0,25x4
B
N
M
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CỘI
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN LỚP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn
số, số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim
4
3
2
1
10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
d
ng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thập
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân s,
s thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được một s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
Tính đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
c hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CỘI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN LỚP 6
Bài 1.
a) NB (1,0 điểm). Tìm số đối của các phân số sau:
3
5
;
1
5
;
2
3
;
4
7
b) TH (0,75 điểm). Sp xếp các s sau đây theo th t gim dn: - 4, 25 ; 3,12 ;
1
3
5
; - 4,2.
c) VD (0,5 đim). Tính hp lí:
3 23
1:
5 54
+
Bài 2. Tìm x, biết:
a) NB (0,5 đim)
31
52
x
+=
b) TH (0,75đ)
31
1,3.x 2
42
= +
c) VD (0,5 đim)
( )
23
3, 4 :
52
x
−=
Bài 3 TH (2,5 đim). Mt lp dy bơi có 36 hc viên. Sau 2 tun hc thì có
5
9
s hc viên ca lp đã biết
bơi.
a) Tìm s hc viên chưa biết bơi sau 2 tun ca lp này.
b) Tìm t s phn trăm ca hc viên biết bơi và t s phn trăm ca hc viên chưa biết bơi sau 2 tun
ca lp này.
Bài 4 NB (1,0 đim). Trong các hình dưới đây:
a) Hãy cho biết hình nào dưới đây có trục đối xứng:
Hình a Hình b Hình c
b) Hãy cho biết hình nào dưới đây có tâm đối xứng
Hình d Hình e Hình f
Bài 5 VDC (1,0 đim). Bác Tư gi 200 000 000 đng vào ngân hàng Vietin Bank kì hn 12
tháng với lãi sut 5,2%/ 1 năm. Hi sau 1 năm bác Tư rút đưc tin lãi là bao nhiêu? S tin lãi
này có đ để bác Tư đi du lch Sa Pa 5 ngày 4 đêm với giá trn gói 10 200 000 đng không?
Bài 6 NB (1 đim).
H
60
0
a) V hình: Đon thng AB có đ dài là 6 cm có M là trung đim ca AB.
b) Các góc sau đây là góc tù, góc nhn hay góc vuông?
c) Dùng kí hiu góc, em hãy ghi s đo góc trong hình sau:
_HT_
B
A
C
E
D
F
x
y
K
NG DN CHM VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Tìm đúng s đối ca mi s: 0,25đ x 4
b) - Đổi hn s ra phân s: 0,25 đ.
- Xếp các s thp phân đúng th tự gim dn: 0,25 đ.
- Các s theo th tự gim dn:
1
3
5
; 3,12 ; - 4,2 ; - 4,25. 0,25đ
Bài 2
a) 0,25đ x 2
b) 0,25đ x 3
c) 0,25đ x 2
Bài 3.
a) Tìm đúng s hc sinh biết bơi: 0,5đ
Tìm s hc sinh chưa biết bơi: 0,5đ
b) Tính t s phn trăm đúng phép tính: 0,25đ x 2; kết qu đúng: 0,25đ x 2. Làm tròn đúng: 0,25đ x 2
Bài 4.
a) Hình a, hình c: 0,25đ x 2
b) Hình e, hình f: 0,25đ x 2
K sai hình thì tr 0,25đ đ i vi 1 hình k sai.
Bài 5.
- Tính đúng tin lãi: 0,75đ
- Kết lun đúng: 0,25 đ
Bài 6
- V hình đúng: 0,25đ
- Góc BAC là góc nhn, góc DEF là góc tù. 0,25đ
Nhn dng góc đúng nh ưng đ c tên góc sai hoc không ghi rõ tên góc thì tr 0,25đ.
- xKy = 60
0
0,25 đ
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân s,
s thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, nh nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
Bài 1: (2,25 điểm) Tính giá tr biu thc:
a/
45
32
b/
+
7
3
5
3
3
2
c/


+


+

Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x biết:
)

=
b) 0,2 x + 3,25 = 6,05 c)
532
1
243
x −=
Bài 3: (2,5 điểm)
Bạn Nam rất thích ăn sô cô la. Mẹ Nam có một thanh sô cô la, mẹ cho Nam
chọn
hoặc
thanh sô cô la đó.
a/ Theo em bạn Nam sẽ chọn phần nào?
b/ Biết một thanh sô cô la nặng 150g. Hỏi phần sô cô la bạn Nam đã chọn nặng bao nhiêu gam?
Bài 4: (1,0điểm) a) Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng, vẽ hình minh họa.
b) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng, hình nào có trục đối xứng?
Bài 5: (1,0 điểm)
Một người mang rổ cam đi bán. Nếu người đó đã bán đi
s cam và 6 qu
na thì còn li 30 qu.
Hi s cam ngưi đó đem đi bán là bao nhiêu quả?
Bài 6: (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM =
3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB?
b) Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - LỚP 6
Thời gian : 90 phút
Đáp án
Bài 1: (2,25 điểm) Tính giá tr biu thc:
a/
=

0,5đ
=

0,5đ
b/
+
7
3
5
3
3
2
=


0,5đ
=


0,25đ
c/


+


+

=

. 󰇡

+

󰇢+

0,25đ
=

. +

=

+

=

= 0,25đ
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x biết:
/

=
=
+

0,5đ
=


0,5đ
b) 0,2 x + 3,25 = 6,05
0,2x = 6,05 3,25 0,25đ
0,2x = 2,8
x = 2,8: 0,2 0,25đ
x = 14 0,25đ
c)
532
1
243
x −=
󰨙󰨙󰨙 =
+
0,25đ
󰨙󰨙 =


󰨙󰨙󰨙󰨙󰨙 =


:
󰨙󰨙󰨙󰨙󰨙 =


0,25đ
Bài 3: (2,5 điểm)
a/
=
=
0,5đ
ta có 3< 4 nên
<
suy ra
<
0,5đ
Vậy bạn Nam sẽ chọn phần
thanh Sô cô la. 0,5đ
b/ phần sô cô la bạn Nam đã chọn nặng là:
150.
= 100 (gam) 1,0đ
Bài 4: (1,0 điểm)
a/ Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng 0,25đ
0,25đ
b) Hình có trục đối xứng: Hình 1; 2; 3 0,25đ
Hình có tâm đối xứng: Hình 2 0,25đ
Bài 5: (1,0 điểm)
Squả cam còn lại sau khi mang
số cam đi bán là:
30 + 6 = 36 (quả) 0,25đ
Nên s cam còn li 30 qu và 6 qu chiếm: 1-
=
(s cam) 0,25đ
S cam ngưi đó đem đi bán là:
36:
= 63 (quả) 0,5đ
Vậy s cam ngưi đó đem đi bán là: 63 (quả)
Bài 6: (1,0 điểm)
A M B
a/ Tính MB?
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B
AM + MB = AB 0,25đ
3 + MB = 6
MB = 6 3 = 3 (cm) 0,25đ
b/ Vậy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì: - M nằm giữa hai điểm A và B 0,25đ
- MA = MB = 3cm 0,25đ
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
Năm học: 2023-2024
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So nh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoặc vi phân s,
số thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
c hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 - HKII
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG Năm học 2023- 2024
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/
5 1 12
.
7 27
+
b/
13 4 13 1
..
17 5 17 5
+
) 2
+ 0,6. 󰇡25%
󰇢
Bài 2: (2,25 điểm).Tìm x, biết:
a)
35
48
x −=
b)
11 7 9
:
12 6 14
x

+=


c)
532
1
243
x −=
Bài 3 : (2,5 đim). Lớp 6A có 40 học sinh, kết quả học tập cuối học kì II như sau: số học sinh
học lực tốt chiếm 25% so với số học sinh cả lớp, số học sinh học lực khá bằng
2
5
số học sinh
cả lớp, còn lại là học sinh học lực đạt (không có học sinh học lực chưa đạt).
a) Hãy tìm số học sinh học lực tốt, số học sinh học lực khá và số học sinh học lực đạt của lớp
6A.
b) Nhà Tâm có khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng bằng
chiều dài
Tính chu vi và diện tích khu vườn hình chữ nhật
Bài 4 : (1 điểm). Cho hình vẽ
Hình a Hình b Hình c
Hãy cho biết:
a) Hình nào có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng?
b) Hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng?
c) Hình nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
Bài 5: (iểm) . Tính tổng.
222 2
...
1.3 3.5 5.7 19.21
+ + ++
Bài 6: ( 1 đim)
Trên tia Ox v 2 đim M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong 3 đim O, M, N thì đim nào nm gia 2 đim còn li?
b) Chng t đim M là trung đim ca đon thng ON
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-KHỐI 6-2023-2024
Bài 1: ( 2,25 điểm)
a)
5 1 12
.
7 27
+
=

+
=
0,5 + 0,5
b)
13 4 13 1
..
17 5 17 5
+
=


. (
+
) 0,25
=

. 1 0,25
=

0,25
) 2
3
4
+ 0,6. 25%
3
4
- Đổi thành phân số : 0,25
- Kết quả :


0,25
Bài 2 : (2,25 điểm) .Tìm x, biết:
a)
35
48
x −=
x =
+
0,5
x =

0,5
b)
11 7 9
:
12 6 14
x

+=


x +


=

.
0,25
x =
-


0,25
x =

0,25
c)
532
1
243
x −=
x =
+
0,25
x =
0,25
Bài 3 : (2,5 đim).
a) Lời giải đúng và kết quả đúng số lượng học sinh đạt mỗi loại : ( 0,25+ 0,25 ) . 3
b) + Chiều rộng : 75m 0,25
+ chu vi : ( 100+ 75 ) . 2 =350m 0,25+0,25
+ Diện tích : 100.75 = 7500m
2
0,25
Bài 4 : (1 điểm).
a) Hình b 0,25
b) nh c 0,25
c) Hình a 0,5
Bài 5: (1điểm) . Tính tổng.
222 2
...
1.3 3.5 5.7 19.21
+ + ++
= 1-
+
+
+
+ +


0,5
= 1 -

0,25
=


0,25
Bài 6: ( 1 đim)
+ V hình đúng 0,25
+ Đim M nm giữa 2 đim O và N 0,25
+ Tính đúng : MN = 3cm 0,25
+ M là trung đim ca đon thng ON 0,25
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn
số, số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài
3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép
tính với
phân số,
hỗn số, số
thập phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho trưc.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr, nhân,
chia vi phân s, hn s, s thp phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy
tắc du ngoc vi phân s, s thp phân trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh một cách
hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị
phân số của
một số.
Tỉ số và tỉ
số phần
trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số cho trước
và tính được một số biết giá trị phân số của số
đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập
phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại
lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của
số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân
số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, lãi
suất tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh
đối
xng
của
hình
phẳng
trong
thế gii
tự
nhiên
Hình có
trục đi
xng.
Hình có
tâm đi
xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối xứng
ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong t
nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng (khi quan
sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các
nh
nh
hc
cơ bản
Đim,
đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn
thẳng
Góc. Các
góc đặc biệt.
Số đo góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 6
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính
a)
3 5 14
2 4 16
+−
b)
21 1 1
.:
5 3 15 5
c)
5 1 12 2
1. .
73 7 3
+
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x, biết:
a)
20
9 45
x
=
b)
31
42
x +=
c)
4 56
:
7 3 35
x

+=


Bài 3: (2,5 điểm) ): Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh loại Tốt chiếm 20% số học
sinh cả lớp, số học sinh loại K bằng
7
4
số học sinh giỏi, còn lại là học sinh loại Đạt.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỷ lệ phần trăm số học sinh loại Khá so với số học sinh cả lớp
Bài 4 (1điểm) Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối
xứng, hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Bài 5 (1 đim)
Một quyển sách dày 50 trang. Ngày đầu An đọc được
3
5
số trang sách. Ngày thứ hai
An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc ?
Bài 6 (1 đim)
a) Cho đoạn thẳng AB = 12 cm, vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính
khoảng cách từ trung điểm I đến mỗi đầu đoạn thẳng.
b) Vẽ góc
0
70xOy =
và góc
0
120mAn =
--------HT--------
ĐÁP ÁN
Bài 1
a)
3 5 14 24 20 14 24 20 ( 14) 30 15
2 4 16 16 16 16 16 16 8
+ +−
+− = + + = = =
1.0
b)
21 1 1 2 1 2 5 3 1
.:
5 3 15 5 15 3 15 15 15 5
−−−
= −= + = =
0,75
c)
5 1 12 2 12 1 12 2 12 1 2 12 12
1.. .. . .1
73 73 73 73 7 3 3 7 7

+=+= +==


0,5
Bài 2
a/
20
9 45
.45 ( 9).( 20)
.45 180
180 : 45
4
x
x
x
x
x
=
=−−
=
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
b/
31
42
13
24
13
24
1
4
x
x
x
x
+=
=
= +
=
0.25
0.25
0.25
c/
4 56
:
7 3 35
4 65
.
7 35 3
42
77
42
77
2
7
x
x
x
x
x

+=


+=
−=
=
=
0.25
0.25
Bài 3
a) S hc sinh tt ca lp 6A là:
20
40.20 40. 8%
100
= =
(hc sinh)
S hc sinh khá ca lp 6A là:
7
8. 14
4
=
(hc sinh)
0.5
0.5
S
h
c sinh
đạ
t c
a l
p 6A là :
40 (8 14) 18−+ =
(h
c sinh)
b) Tỷ lệ phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là:
100% 35%
14
.
40
=
0.5
1.0
Bài 4
* Hình có tâm
đố
i x
ng là : Hình cánh qu
t
* Hình có trc đối xng là : Hình tam giác đều, hình trái tim, hình
cánh diu, hình cánh qut.
* Hình va có trc đối xng va có tâm đối xng là : Hình cánh qut
0.25
0,5
0.25
Bài 5
S trang sách ngày đầu An đọc được:
3
50. 30
5
=
(trang)
S trang sách còn li:
50 30 20−=
(trang)
S trang sách ngày th hai An đọc được:
050%.20
1
=
= 10 (trang)
S trang sách An chưa đọc là: 50 (20 +10) = 10 (trang)
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6
a) Vẽ hình đúng có đánh dấu giống nhau
Tính đúng độ dài
12 : 2 6
AI BI= = =
(cm)
0,25
0.25
b)
Vẽ đúng số đo góc xOy
Vẽ đúng số đo góc mAn
0,25
0.25
***Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm trọn số điểm câu đó.
UBND HUY
N C
CHI
TRƯỜNG THCS TÂN AN HI
KI
M TRA CU
I KÌ II – N
Ă
M H
C 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHI 6
THI GIAN: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Bài 1: (2,25 đim) Thc hin phép tính
b)
3 5 14
2 4 16
+−
b)
21 1 1
.:
5 3 15 5
c)
5 1 12 2
1. .
73 7 3
+
Bài 2: (2,25 đim) Tìm x, biết:
b)
20
9 45
x
=
b)
31
42
x
+=
c)
4 56
:
7 3 35
x

+=


Bài 3: (2,5 điểm) ): Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh tốt chiếm 20% số học sinh
cả lớp, số học sinh khá bằng
7
4
số học sinh giỏi, còn lại là học sinh đạt.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỷ lệ phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp
Bài 4 (1đim) Trong các hình sau hình nào có trc đối xng, hình nào có tâm đối xng,
hình nào va có trc đối xng va có tâm đối xng.
Bài 5 (1 đim)
Mt quyn sách dày 50 trang. Ngày đầu An đọc được
3
5
s trang sách. Ngày th hai
An đọc tiếp 50% s trang sách còn li. Hi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc ?
Bài 6 (1 đim)
a) Cho đoạn thẳng AB = 12 cm, vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách
từ trung điểm I đến mỗi đầu đoạn thẳng.
b) V góc
0
70xOy =
và góc
0
120mAn =
--------HT--------
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân s,
s thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, nh nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯNG TH THCS TÂN TRUNG
ĐỀ THAM KHO
2 trang)
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN – LP: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Bài 1 (2,25 điểm). Thc hin phép tính:
a)
41
55
+
b)
21
0,5.
35
c)
2 2 13 2 2
. .1
75 5 7 3
++
Bài 2 (2,25 điểm).m x, biết:
a)
29
77
x
+=
b)
22,6 13,25
x
−=
c)
52
:1
73
x −=
Bài 3 (2,5 điểm). Chiu dài ca mt mnh vưn hình ch nht là
30 m
, chiu rng bng
3
5
chiu dài.
a) Tính chiu rng và din tích ca mnh vưn.
b) Ngưi ta ly mt phn đt đ đào ao. Biết din tích ao bng
2
3
din tích ca mnh vưn. Tính
din tích mảnh vưn còn li.
Bài 4 (1 điểm). Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng?
(hình 1) (hình 2) (hình 3) (hình 4) (hình 5) (hình 6)
Bài 5 (1 điểm). Một lớp 6B có 48 học sinh gồm 3 loại: Tốt, Khá, Đạt. Trong đó, số học sinh
Khá chiếm 50% số học sinh cả lớp; số học sinh Tốt bằng
1
3
số học sinh Khá. Tính số học sinh
mỗi loại của lớp 6B?
Bài 6 (1 điểm). Cho hình vẽ bên dưới. Em hãy: nêu tên góc, dùng thước đo độ hãy đo góc và
cho biết góc đo có số đo bằng bao nhiêu, góc vừa đo được là góc gì?
ĐÁP ÁN TOÁN 6
BÀI
NI DUNG
ĐIM
1
(2,25 đim)
a
41
55
+
1,0
41
5
=
0,5
3
5
=
.
0,5
b
21
0,5.
35
0,75
12 1
.
23 5
=
0,25
11
35
=
53
15 15
=
0,25
2
15
=
.
0,25
c
2 2 13 2 2
. .1
75 5 7 3
++
0,5
2 2 13 5
.
75 5 3

= ++


0,25
2 15 5
.
75 3
= +
65
73
= +
18 35
21 21
= +
53
21
=
.
0,25
2
(2,25 đim)
a
59
77
x
+=
1,0
95
77
x
=
0,25
( )
95
7
x
−−
=
0,25
14
7
x =
0,25
2.x =
0,25
b
22,6 13,25x −=
0,75
13,25 22,6x = +
0,5
35,85x =
.
0,25
c
52
:1
73
x −=
0,5
52 5
.1
73 3
x = +=
0,25
5 5 37
:.
3 7 55
x = =
21
.
25
x =
0,25
3
(2,5 đim)
a
Tính chiu rng và din tích ca mnh vưn
1,5
Chiu rng ca mnh n là
3
30. 18
5
=
(
m
)
0,75
Din tích mnh vưn là
30.18 540=
(
2
m
)
0,75
b
Ngưi ta ly mt phn đt đ đào ao. Biết din tích ao
bng
2
3
din tích ca mnh n. Tính din tích còn li.
1.0
Din tích ao là
2
540. 360
3
=
(
2
m
)
Din tích mảnh vườn còn lại là 540 360 = 180
(
2
m
)
0,5
0,5
4
(1,0 đim)
nh có trc đi xng là hình 1, hình 3, hình 4, hình 6.
0,24 x 4
5
(1,0 đim)
Số học sinh đạt loại Khá của lớp 6B là:
48. 50% = 24 (học sinh)
0,25
Số học sinh đạt loại Tốt của lớp 6B là:
24.
1
3
= 8 (học sinh)
0,25
Số học sinh đạt loại Đạt của lớp 6B là:
48 24 8 = 16 (trang)
0,25 x 2
6
(1,0 đim)
Tên góc: Góc
xOy
.
0,25
Số đo góc: 130
0
.
0,5
Góc vừa đo là góc tù.
0,25
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,25 điểm)
a) Tìm số đối của
5
7
b) So sánh 2,752 và 2,749
c) So sánh
2
3
3
4
Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
23
54
+
b)
1 14
2 : 0,25
39
c)
3585
..
11 9 11 9
−−
+
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Một cái ti vi được cửa hàng bán với giá 9 000 000 đồng. Tìm giá mới của ti
vi sau khi giảm giá 15%.
b) Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh n chiếm
3
5
số học sinh cả lớp.
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam và số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm
so với số học sinh cả lớp?
Bài 4: (1,0 điểm)
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Bài 5: (1,0 điểm) Bạn Lan đọc hết một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Lan
đọc được
1
4
số trang, ngày thứ hai Lan đọc được
3
5
số trang còn lại. Biết ngày thứ ba
Lan đọc 60 trang nữa hết quyển sách. Hỏi quyển sách bạn Lan đọc bao nhiêu trang?
Bài 6 : (1,0 điểm
)
Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ điểm M trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ
dài đoạn thẳng AM.
………………….Hết………………
HƯỚNG DẪN CHẤMTOÁN 6
Bài 1: (2,25 điểm)
a) Tìm số đối đúng. 1,0 đ
b) So sánh đúng. 0,75 đ
c) Quy đồng mẫu và so sánh đúng. 0,5 đ
Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a) Quy đồng mẫu đúng 0,5 đ
Kết quả đúng 0,5 đ
b) Đổi hỗn s, đổi số thập phân và nghịch đảo đúng 0,25đ
Nhân đúng 0,25đ
Kết quả đúng 0,25đ
c)
3585
..
11 9 11 9
−−
+
53 8
.
9 11 11

= +


0,25đ
55
.1
99
−−
= =
0,25đ
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Giá mới của ti vi sau khi giảm giá là:
9 000 000 .( 100% - 15%) = 7 650 000 (đồng) 1,5đ
b) Số học sinh n là: 45 .
3
5
= 27 (học sinh) 0,25đ
Số học sinh nam là: 45 27 = 18 (học sinh) 0,25đ
Tỉ lệ phần trăm số học sinh nam so với số học sinh cả lớp:
18 : 45 = 40% 0,5đ
Bài 4: (1,0 điểm)
Hình 2 có trục đối xứng. 1,0đ
Bài 5: (1,0 điểm)
Số phần trang sách còn lại sau ngày thứ nhất là:
13
1
44
−=
0,25đ
Số phần trang sách Lan đọc ngày thứ 2 là:
33 9
.
4 5 20
=
0,25đ
Số phần trang sách còn lại ngày thứ 3 là:
19 3
1
4 20 10

−+ =


0,25đ
Số trang của quyển sách là:
3
60 : 200
10
=
(trang). 0,25đ
Bài 6 : (1,0 điểm
)
Vẽ hình đúng 0,5đ
Tính đúng độ dài đoạn thẳng AM 0,5đ
………………….Hết………………
UBND HUYN C CHI ĐỀ THAM KHO CUI K II NĂM HC 2023 -2024
TRƯNG THCS TRUNG LP H MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian : 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài 1: ( 2,25 đim) Thc hin các phép tính
a/
b/

+ 1
. 0,6
c)
28 9 28 2 5
23 11 23 11 23
⋅+ ⋅−
Bài 2 ( 2,25 đim) Tìm x , biết
a)
311
4 65
+=x
b)
53
( ). 0, 25
24
x−=
c/
1
13
.3
28
x

=


Bài 3 (2,5 đim) n nhà Lan trng tt c 120 cây gm xoài, cam, mít. S cây xoài
chiếm
7
20
s cây trong vưn. S cây cam bng
9
7
s cây xoài. Còn li là cây mít.
a) Em hãy giúp bn Lan tính s cây mi loi trong vưn?
b) Gia đình Lan d định bán qu cam giá 30 000 đng/kg. Do thi tiết thay đi cht
ng cam không tt nên giá thc tế đã gim 20% so vi d định. Tính s tin thc
tế gia đình Lan thu đưc sau khi bán
3
5
s cam trong n biết 1 cây cam thu hoch
đưc 15 kg qu cam.
Bài 4: (1,0 đim) Trong các hình sau, hình nào trc đi xng, hình nào tâm
đối xng?
Bài 5 (1,0 đim)
Mt nhà sách đang chương trình khuyến mãi gim 15% giá tt
c các loi sách. Ti thi đim nhà sách đang khuyến mãi, bn An mun mua mt s
quyn sách ti đó vi giá niêm yết ca mi quyn sách là 200 000 nghìn đng.
a) Tính s tin bn An phi tr nếu mua mt quyn sách.
b) Biết bn An mang theo hai t tin mnh giá 200 000 đng và mt t tin mnh giá
500 000 đng. Hi bn An có mang đ tin đ mua 5 quyn sách không? Vì sao?
Bài 6 ( 1,0 đim )
a) Cho hình v:
Hãy k tên các góc có trong hình v, vi mi góc cho biết đnh và hai cnh? Góc
xAz bng bao nhiêu đ?
b) V đon thng AB = 7cm. V đim M là trung đim ca AB.
z
x
y
A
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
Câu
Ni dung
Thang đim
Bài 1
(2,25
đim)
a)
=
+

=
0.5
0.5
b)

+ 1
. 0,6
2 13
1.
5 95
2 10 3
.
5 95
22
53
6 10
15 15
4
15
+
= +
= +
= +
=
0.25
0.25
0.25
c)
28 9 28 2 5
23 11 23 11 23
⋅+ ⋅−
28 9 28 2 5
23 11 23 11 23
28 5
92
23 23
11 11
28 5
1
23 23
28 5
23 23
23
1
23
⋅+ ⋅−

=⋅−
+


= ⋅−
=
= =
0.25
0.25
Bài 2
(2,25
đim)
311
)
4 65
3 11
4 56
3 11
4 30
11 3
:
30 4
22
45
ax
x
x
x
x
+=
=
=
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
53
b)( ). 0,25
24
5 31
( ).
2 44
5 13
:
2 44
51
23
51
23
13
6
x
x
x
x
x
x
−=
−=
−=
−=
=
=
0.25
0.25
0.25
c/
1
1
1
13
13
.3
28
13
:3
28
11
28
11
22
13
31
4
x
x
x
x
x
x
x

=



=



=


 
=
 
 
=> −=
= +
=
0.25
0.25
Bài 3
(2,5 đim)
a) S cây xoài trong vưn:
0.5
7
120. 42
20
=
(cây)
S cây cam trong vưn:
9
.42 54
7
=
(cây)
S cây mít trong vưn:
120 (42 54) 24−+=
(cây)
0,5
0,5
b) S kg qu cam đã bán :
3
15.54. 486
5
=
(kg)
S tin thc tế gia đình Lan thu đưc:
486.30000.(100% 20%)−=
11 664 000 (đng)
0.5
0.5
Bài 4
(1,0 đim)
(Mi hình đúng đưc 0,25 đim)
- Hình có trc đi xng: a, d.
- Hình có tâm đi xng: c, e.
0.25 x2
0.25 x2
Bài 5
(1,0 đim)
a) S tin bn An phi tr nếu mua mt quyn sách:
200 000.(100% -15%)=170 000 (đng)
b) S tin mua 5 quyn sách:
5.170 000 = 850 000 (đng)
S tin An mang theo:
500 000 + 2.200 000 = 900 000 (đng) > 850 000
ng)
0.25
0.25
0.25
0,25
Vy An mang đ tin đ mua 5 quyn sách.
Bài 6
(1,0 đim)
a/ Hãy k tên các góc có trong hình v, vi mi góc cho
biết đnh và hai cnh?
- Góc xAy có đnh là A, hai cnh : Ax, Ay
- Góc yAz có đnh là A, hai cnh : Ay, Az
- Góc xAz có đnh là A, hai cnh : Ax, Az
- Góc xAz = 90
0
0.5
b/
0.5
7cm
A
B
M
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ TRUNG
MA TRN ĐKIM TRA CUỐI 2 MÔN TOÁN LP 6
Năm học: 2023 - 2024
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn vkiến thc
Mc đđánh giá
Tng
%
đim
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng điểm
3
2
1
10
T l %
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐC TẢ ĐỀ KIM TRA CUỐI 2 MÔN TOÁN LP 6
Năm học: 2023 - 2024
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
vkiến thc
Mc đđánh giá
Su hi theo mc đnhn thức
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc số đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai sthp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, sthp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tắc du ngoc vi phân s,
số thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân scho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt svấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt svấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
Tính đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
c hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng scâu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Thc hin phép tính ( Tính theo cách hp lý) (2,25 điểm)
a/
12 23 12 23
2024
13 24 13 24
−−
+ + ++
b/
4
0,125. 0,4
7
c/
72 73
..
85 85
−−
+
Bài 2: Tìm x, biết (2,25 điểm)
a/ x +
=
b/
11
0, 25 1
22
x −=
c/
3. 󰇡
󰇢 = 25%
Bài 3: (2,5 đim)
a/ Lớp 6A 45 học sinh. Trong đợt sơ kết HK1 vừa rồi lớp 6A đạt 3 loại giỏi, khá đạt, biết số học
sinh giỏi bằng
1
5
số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng
2
3
số học sinh còn lại, còn lại số học sinh
đạt. Tính số học sinh giỏi, khá và đạt của lớp 6A.
b/ Một người mua một món hàng và phải trả tổng cộng 2 915 000 đồng kể cả thuế giá trị gia tăng (VAT)
là 10%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho món hàng.
Bài 4: (1 điểm) Trong các hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
a) Hình nào có trc đối xng?
b) Hình nào có tâm đối xng?
Bài 5: (1 điểm) Anh Nam làm việc với mức lương bản 200 000 ngàn đồng/ngày (công ty quy
định một ngày làm
8
giờ). Nếu một tháng anh làm việc 26 ngày tang ca thêm
3
giờ/ngày trong
10
ngày thì anh nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương một giờ tăng ca bằng
150%
tiền lương
một giờ cơ bản.
Bài 6: (1 điểm)
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TÂN PHÚ TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH:2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
W
H
I
Z
a/ Hãy cho biết góc nào là góc nhn, góc nào là góc vuông, góc nào là góc tù?
b/ Vẽ I là trung điểm của đoạn thẳng AM = 8cm. Tính độ dài đon thng AI.
-Hết-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học 2023-2024
Số câu
Đáp án
Điểm
Bài 1:
(2,25 điểm)
a/
12 23 12 23
2024
13 24 13 24
−−
+ + ++
12 12 23 23
2024
13 13 24 24
2024
−−
=+ + ++
=
0,5đ
0,5đ
b/
4
0,125. 0,4
7
14 2
.
87 5
12
14 5
23
70
=
=
=
0,2
0,25đ
0,25đ
c/
72 73
..
85 85
−−
+
723
.
8 55

= +


77
.1
88
−−
= =
0,25đ
0,25đ
Bài 2: Tìm x
(2,25 điểm)
a/ x +
=
x =
-
x =

0,5đ
0,5đ
b/
11
0, 25 1
22
x −=
1 31
4 22
1
2
4
1
2:
4
8
x
x
x
x
= +
=
=
=
0,25đ
0,25đ
0,2
c/
3. 󰇡
󰇢 = 25%
3. 
2
5
=
1
2
1
4
3. 
2
5
=
1
4
󰇡
󰇢 =
:3

2
5
=
1
12
=
1
12
+
2
5
x =


0,25đ
0,25đ
Bài 3:
(2,5 điểm)
a/ Số học sinh giỏi là:
45.
1
5
= 9 (học sinh)
Số học sinh còn lại là :
45 9 = 36 (học sinh)
Số học sinh khá là :
36.
2
3
= 24 (học sinh)
Số học sinh đạt :
45 9 24 = 12 (học sinh)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b/ Nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả số
tiền là:
2 915 000 : (100% + 10%) = 2 650 000 (đồng)
1 đ
Bài 4:
(1 điểm)
a) Hình có tr
c
đố
i x
ng là hình 1, hình 2 , hình 3
0,5đ
b) Hình có tâm
đố
i x
ng là hình 2 , hình 3, hình 4
0,5đ
Bài 5:
(1 đim)
Tiền lương một giờ cơ bản là:
200 000 : 8 = 25 000 (đồng)
Tiền lương một giờ tang ca là:
25 000 . 150% = 37 500(đồng)
Tiền lương anh Nam là:
200 000.26 + 3.10.37 500 = 6 325 000 (đồng)
0,5đ
0,5đ
Bài 6:
(1 điểm)
a/ Tr
l
i
đ
úng c
3 góc
Nếu tr li sai 1 góc tr 0,25đ
0,5đ
b/ Vẽ hình đúng
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AM
nên
AI = AM : 2 = 8 : 2 = 4cm
0,25đ
0,25đ
(Hc sinh có th gii bng cách khác, nếu hp lý vn đưc cho đim)
Bài 1. (2,25đ) Thực hiện phép tính
a)
75
12 18
+
b)
1 14 9
5.
7 15 10
c)
31
2,5 2 :1 30%
48

−−


Bài 2. (2,25đ) Tìm x, biết
a)
43
5 10
x
+=
b)
17 11
0,7.
20 10
x
−=
c)
15 3 10
:2
17 13 13
x
−−
+=
Bài 3.
a) (1,5đ) Bn Huyn đc mt cun sách dày 60 trang trong 3 ngày. Ngày th nht bn
Huyn đc đưc
1
3
số trang sách đó. Ngày th hai đc đưc
2
5
số trang sách còn li. Hi
ngày th ba bn Huyn đc đưc bao nhiêu trang sách?
b) (1đ) Go thc ăn chính ca ngưi dân Vit Nam. Theo Vin dinh ng Quc gia,
trong 100g go t cha khong 74g cht bt đưng; 9,4g cht đm; 4,74g cht béo
nhiu v cht khác.
a) Tính t lệ phn trăm khi lưng cht béo có trong 100g go.
b) Trong 1,5kg go có cha bao nhiêu gam cht béo?
Bài 4.
a) (0,5đ) Hãy cho biết hình nào dưới đây có trục đối xứng:
b) (0,5đ) Hãy cho biết hình nào dưới đây, có điểm O là tâm đối xứng của hình
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC : 20232024
Môn: TOÁN 6
Thi gian : 90 Phút
(Không k thi gian phát đ)
Đề gồm có 02 trang
d
A
C
B
Bài 5. (1.0đ) Có hai ca hàng bán bánh Trung Thu. cửa hàng th nht, nếu khách mua
1 cái s đưc tng thêm 3 cái khác. cửa hàng th hai, nếu khách mua 1 cái bánh s đưc
gim 50% giá cái bánh đó, sau đó đưc tng thêm 2 cái na. Hi nếu mua bánh Trung Thu
cửa hàng nào s tin li hơn? Biết giá gc mi cái bánh cả hai ca hàng đu là
120 000đ.
Bài 6 (1.0đ) Cho hình vẽ.
a) Dựa vào hình 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu góc?
Viết kí hiệu các góc đó.
b) Dựa vào hình 2: sử dụng kí hiệu
điền vào dấu …
A …….d; B ……d; C ……d
----------------------HẾT--------------------------
Hình 1
Hình 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (THAM KHẢO) NĂM HỌC 2023-2024
Bài
Đáp án
Điểm
1a
7 5 7.3 5.2 21 10 11
12 18 12.3 18.2 36 36 36
−−
+= + = +=
1b
1 14 9 36 14 9 24 9
5. .
7 15 10 7 15 10 5 10
24.2 9 48 9 39
5.2 10 10 10 10
−= −=
= −=−=
0,75đ
1c
31
2,5 2 :1 30%
48
5 11 9 3 10 11 8 3
:.
2 4 8 10 4 4 9 10
1 8 3 2 3 20 27 47
.
4 9 10 9 10 90 90 90

−−



= −=


−−
= −= −= =
0,5đ
2a
43
5 10
34
10 5
11
10
x
x
x
+=
=
=
2b
17 11
0,7.
20 10
7 11 17
.
10 10 20
71
.
10 4
17
:
4 10
5
14
x
x
x
x
x
−=
−=+
−=

=


=
0,75đ
2c
15 3 10
:2
17 13 13
15 10 29
:
17 13 13
15
:3
17
15
: ( 3)
17
5
17
x
x
x
x
x
−−
+=
−−
=
=
=
=
0,5đ
3a
Số trang sách ngày thứ nhất Huyền đọc được là
1
60. 20
3
=
(trang)
Số trang sách ngày thứ hai Huyền đọc được là
2
.(60 20) 16
5
−=
(trang)
Số trang sách ngày thứ ba Huyền đọc được là
60 – 20 - 16=24 (trang)
1,5đ
3b
a/ Trong 100g gạo chất béo chiếm tỉ lệ: 4,74 %
b/ Khối lượng chất béo có trong 1,5kg gạo : (1500.4,74):100 =
71,1gam
Vậy: trong 1,5kg gạo có chứa 71,1 gam chất béo
4a
Hình có trục đối xứng là
Tam giác đều, cánh quạt, trái tim, cánh diều.
0,5đ
4b
Hình nhận điểm O làm tâm đối xứng là
a), b)
0,5đ
5
Số tiền khách mua 1 cái bánh ở cửa hàng thứ hai khi được giảm
giá 50% là
120 000 .(100-50)%=60 000 đ
Ở cửa hàng thứ nhất: mua 1 tặng 3 cái tổng 4 cái.
Giá của 1 cái bánh khi mua ở cửa hàng thứ nhất là
120 000 : 4 = 30 000 (đồng)
Ở cửa hàng thứ 2: mua 1 giảm 50% (60 000đ) và tặng 2 cái
tổng 3 cái
Giá của 1 cái bánh khi mua ở cửa hàng thứ hai là
60 000 : 3 = 20 000 (đồng).
Vậy mua ở cửa hàng thứ hai sẽ tiện lợi hơn.
6a
Có tất cả 3 góc.
;;.cOb bOa cOa
0,5đ
6b
;;.A dB dC d∉∈
0,5đ
* Mọi cách giải khác học sinh làm đúng vẫn được trọn số điểm.
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn
số, số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim
4
3
2
1
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
S
T
T
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biêt
Thôn
g
hiu
V
n
dụn
g
Vn
dng
cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép
tính với
phân số,
hỗn số, số
thập phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho trưc.
Vn dng:
Thc hin đưc c phép tính cng, tr, nhân,
chia vi phân s, hn s, s thp phân.
– Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy
tắc du ngoc vi phân s, s thp phân trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí).
Bài
1a
(1đ)
Bài
1b
(0,75
đ)
Bài
1c
(0,5
đ)
Bài
2a
(1đ)
Bài
2b
(0,75
đ)
Bài
2c
(0,5
đ)
Giá trị
phân số
của một
số.
Tỉ số và tỉ
số phần
trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số cho trước
và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập
phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại
lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của
số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân
số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, lãi
suất tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài
3a
(1,5đ)
Bài
3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có
trục đi
xng.
Hình có
tâm đi
xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối xứng ca
một hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong t
nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng (khi quan sát
trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim,
đưng
thng, tia.
Đoạn
thẳng. Đ
dài đoạn
thẳng
Góc. Các
góc đặc
biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
4
3
2
1
T l %
40% 30%
20
%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN C CHI ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
TRƯNG THCS TH TRN 2 MÔN: TOÁN 6 - NH: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài 1 (2,25 điểm) Thực hiện phép tính
a/
43 1
.
52 5
b/
42
1,5. 1 20%
53

−−


c/
99
1,5. 8,5.
13 13
+
Bài 2 (2,25 điểm)
a/ Tìm số đối của các số
3
5
5
12
b/ So sánh hai phân số
2
5
3
4
c/ Tìm x , biết
5 31
6 24
x +=
Bài 3 ( 2,5 điểm)
Bạn 40 bông hoa, trong đó số bông hoa hồng chiếm
3
5
số ng hoa, số bông
hoa huệ chiếm
1
4
số bông hoa hồng. Còn lại là hoa cúc vàng.
a/ Hỏi bạn có bao nhiêu bông hoa mỗi loại ?
b/ Hỏi số bông hoa cúc vàng chiếm bao nhiêu phần trăm số bông hoa của bạn Hà có ?
Bài 4: (1 điểm)
Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào có trục đối xứng
Bài 5 (1 điểm)
Nhân dịp khai trương,một cửa hàng thời trang giảm giá 10% so với giá niêm yết cho
các sản phẩm áo và 15% cho các sản phẩm quần. Bạn Lan đến cửa hàng đó mua một cái áo
thun và một quần jean. Khi thanh toán bạn Lan đưa cho cô thu ngân 525 000 đồng. Tính giá
niêm yết của chiếc quần jean.
Bài 6 (1 điểm)
a/ Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
b/ Em hãy viết kí hiệu của góc được cho ở hình vẽ bên và cho biết góc đó là góc nhọn, góc
vuông hay góc tù ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6
Bài 1(2,25 điểm) Thực hiện phép tính
a/
43 1
.
52 5
61
1
55
=−=
0,5 + 0,5 điểm
b/
42
1,5. 1 20%
53

−−


=
344 1
.
253 5

−−


0,25 điểm
=
381
.
2 15 5
0,25 điểm
=
18 20 38
15 15 15
+=
0,25 điểm
c/
99
4,5. 8,5.
13 13
+
=
9
.(4,5 8,5)
13
+
0,25 điểm
=
9
.13
13
= 9
0,25 điểm
Bài 2 (2,25 điểm)
a/ Tìm số đối của các số
3
5
5
12
Số đối của
3
5
3
5
0,5 điểm
Số đối của
5
12
5
12
0,5 điểm
b/ So sánh hai phân số
2
5
3
4
Ta có
2
5
=
8
20
,
3
4
=
15
20
0,5 điểm
8
20
>
15
20
nên
2
5
>
3
4
0,25 điểm
c/
5 31
6 24
x
+=
5 13
6 42
x =
55
64
x
=
0,25 điểm
55
:
46
x
=
3
2
x
=
0,25 điểm
Bài 3(2,5 điểm)
a/ Số bông hoa hồng là 40 .
3
5
= 24 (bông hoa) 0,5 điểm
Số bông hoa hồng là 24 .
1
4
= 6 (bông hoa) 0,5 điểm
Số bông hoa cúc vàng là 40 – 24 – 6 = 10 (bông hoa) 0,5 điểm
b/ Số bông hoa cúc vàng chiếm số phần trăm số bông hoa của bạn Hà có là:
10 : 40 = 0,25 = 25% 1 điểm
Bài 4 (1 điểm)
* Hình có trục đối xứng là : Tam giác đều , ngôi sao năm cánh 0,25 + 0,25 điểm
* Hình có tâm đối xứng là : Hình bình hành , chữ N in hoa 0,25 + 0,25 điểm
Bài 5 (1 điểm)
Số tiền mua một cái áo thun sau khi giảm giá
300 000 . (100% - 10%) = 270 000 đồng 0,5 điểm
Số tiền mua một cái quần sau khi giảm giá
(525 000 – 270 000) = 255 000 đồng 0,25 điểm
Giá niêm yết của chiếc quần jean
255 000 : (100% 15%) = 300 000 đồng 0,25 điểm
Bài 6 (1 điểm)
a/ Vẽ đúng, có kí hiệu 0,5 điểm
b/ góc xÔy là góc nhọn
0,25 + 0,25 điểm
A. MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân s
Hn s
S thp
phân.
Các phép tính vi phân s, hn
s, s thp phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
22,5
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
22,5
Giá tr phân s ca mt s.
T s và t s phn trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
35
2
nh đi
xng ca
hình phng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trc đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
10
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đon thng. Đ dài đon thng
Góc. Các góc đc bit. S đo góc
Bài 6
(1đ)
10
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
B. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép
tính với phân
số, hỗn số,
số thập phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân
s.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép nh cng,
tr, nhân, chia vi phân s, hn s, s
thp phân.
Vn dng đưc các tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi c
a phép
nhân đi vi phép cng, quy tc du
ngoc vi phân s, s thp phân trong
tính toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân
số của một
số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Tính được giá trị phân số của một
số cho trước và tính được một số biết
giá trị phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm
tròn số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm
của hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một
số cho trước, tính được một số biết
giá trị phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số, số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, lãi suất tín dụng, tăng giá,
giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với các phép tính về phân số, số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii
tự nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm
đối xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng
trong t nhiên có trc đi xng, tâm
đối xứng (khi quan sát trên hình nh 2
chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn
thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
4
3
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN – LP 6
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,25 đim). Thc hin phép tính:
a)
35
88
b)
57
68
+
c)
1 9 15 20
7
2 11 2 11
⋅−
Câu 2 (2,25 đim). Tìm
x
, biết:
a)
55
12 7
x
+=
b)
3 11
5 34
x −=
c)
31
40%
15 3
x

⋅=


Câu 3 (2,5 đim).
a) Mt bao go 50kg, ln th nht ngưi ta ly đi 30% s go, ln th 2 ngưi ta tiếp tc ly
3
5
s go còn li. Hi trong bao còn li bao nhiêu kilôgam go?
b) Hết hc k I, đim môn Toán ca bn Cúc như sau:
H s 1: 7; 8; 6; 10.
H s 2: 9
H s 3: 8
Em hãy tính đim trung bình môn Toán hc kì I ca bn Cúc (làm tròn đến ch s thp phân
th nht).
Câu 4 (1 đim). Cho hình sau:
Tam giác đu Cánh qut Trái tim Chiếc lá
Quan sát các hình trên xác đnh hình nào có trc đi đi xng, hình nào có tâm xng?
Câu 5 (1 đim). Ba ca bn An gi ngân hàng 270 000 000 đồng có kì hn 12 tháng vi lãi sut
là 7% mt năm. Hi sau mt năm, ba ca bn An nhn c gc và lãi đưc bao nhiêu tin?
Câu 6 (1 đim).
a) Cho đon thng AB dài 8cm. Hãy v trung đim I ca đon thng AB.
b) Cho hình sau:
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Hãy đc tên góc có trong mi hình, s dng thưc đo đ kim tra và ch ra đó là loi góc gì?
---o0o---
HT
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯNG THCS TÂN THNH ĐÔNG
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
Môn: TOÁN 6
(Đáp án Thang đim có 02 trang)
Câu
Ni dung hướng dn chm
Đim tng phần
Câu 1 (2,25đ)
a/ 1.0đ
b/ 0,75 đ
c/ 0,5đ
a)
35
88
=
8
8
= -1
b)
57
68
+
57
68
= +
20 21
24 24
= +
1
24
=
c)
1 9 15 20
7
2 11 2 11
⋅−
=
15 9 15 20
2 11 2 11
⋅−
=
15 9 20
2 11 11

⋅−


=
( )
15
1
2
⋅−
15
2
=
0,5đ x 2
0,25đ x 3
0,25đ
0,25đ
Câu 2 (2,25đ)
a/ 1 đ
b/ 0,75 đ
c/ 0,5đ
a)
55
12 7
x +=
55
7 12
x =
25
84
x =
b)
3 11
5 34
x −=
3 11
5 43
x = +
37
5 12
x =
73
:
12 5
x =
35
36
x =
c)
31
. 40%
15 3
x

−=


3 21
:
15 5 3
x−=
36
15 5
x−=
36
15 5
x =
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1x =
Câu 3a (1,5đ)
a) S kilôgam go ln th nht ly :
50 . 30% = 15 (kg)
S kilôgam go ln th hai ly :
(50 15) .
3
5
= 21 (kg)
S kilôgam go trong bao còn li là:
50 – (15 + 21) = 14 (kg)
Vy trong bao còn li 14 kg go.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3b (1đ)
b) Đim trung bình môn Toán hc kì I ca bn Cúc là:
(7 + 8 + 6 + 10 + 9.2 + 8. 3) : 9 =
73
9
8,1 (đim)
Vy đim trung bình môn Toán HKI ca bn Cúc gn
bng 8,1 đim.
0,75đ
0,25đ
Câu 4 (1đ)
Hình có trc đi xng là: Tam giác đu, cánh qut,
trái tim.
Hình có tâm đi xng là: Cánh qut.
0,75đ
0,25đ
Câu 5 (1đ)
S tin lãi sau mt năm là:
270 000 000 . 7% = 18 900 000 (đng).
S tin c gc ln và lãi sau mt năm là:
270 000 000 + 18 900 000 = 288 900 000 (đng).
Vy sau mt năm, ba ca bn An nhn c gc lãi
288 900 000 đng
0,
0,5đ
Câu 6 (1đ)
a/V đúng
(Không đánh du trên hình 0,25đ)
b/
zOt
là góc tù;
PCQ
là góc bt;
xAy
là góc nhn;
IHK
là góc vuông.
( đúng 2 góc đưc 0,25đ) và ( đúng 4 góc đưc 0,5đ)
0,
0,5đ
Chú ý: - Hc sinh làm s dng kiến thc khác đã đưc hc trong chương trình làm đúng vn
cho đim ti đa.
---o0o---
HT
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC SỞ
TÂN TIẾN
ĐỀ:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2023-2024
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
3 4 10
.
5 5 11
+
b)
2616
..
37 37
−−
+
c)
13
: 0,25 20%
84

−+


Bài 2 (2,25 điểm) Tìm x, biết:
a)
41
2
53
x +=
b)
3 47
5 5 10
x +=
c)
13 5
8 4 12
x

+−=


Bài 3 (2,5 điểm):
a) Một cửa hàng nhập về 45 kg bột nếp. Cửa hàng đã bán hết
5
9
số bột nếp đó.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki--gam bột nếp?
b) Trong đợt phát động phong trào thực hiện công trình "Nuôi heo đất" để giúp
đỡ các bạn Đội viên có hoàn cảnh khó khăn, học sinh ba lớp 6A1, 6A2, 6A3
của trường THCS Tân Tiến đã quyên góp được 600 000 đồng. Trong đó lớp
6A1 quyên góp
1
3
số tiền của cả ba lớp. Lớp 6A2 quyên góp bằng
4
5
số tiền
của lớp 6A1. Còn lại là số tiền quyên góp của 6A3. Tìm số tiền quyên góp
được của mỗi lớp?
Bài 4 (1 điểm) Quan sát các hình vẽ sau và cho biết:
Hình 1 Hình 2 Hình 3
a) Hình nào có trc đối xng? b) nh nào có tâm đi xng?
Bài 5 (1 điểm) Bn An đọc cun truyn tranh trong 2 ngày, biết ngày th nht đc
1
3
s trang ca cun truyn ,ngày th hai đc nt 120 trang còn li. Hi cun truyn
tranh đó có bao nhiêu trang?
Bài 6 (1 điểm) Cho đon thng MN = 8 cm, v đim I là trung đim ca đon thng
MN. Tính đ dài các đon thng IM và IN.
………….HẾT ………
ĐÁP ÁN:
Câu
Số điểm
1
a)
3 4 10
.
5 5 11
+
=
38
5 11
+
=
7
55
b)
2616
..
37 37
−−
+
=
6
1.
7
=
6
7
c)
13
: 0,25 20%
84

−+


= =
11
: 20%
82
+
=
9
20
(1 điểm)
(0,75điểm)
(0,5điểm)
2
a)
41
2
53
x +=
x =
74
35
x =
23
15
b)
3 47
5 5 10
x +=
3 74
5 10 5
x =
x =
13
:
10 5
x =
1
6
c)
13 5
8 4 12
x

+−=


3 51
4 12 8
x

−=


(1 điểm)
(0,75điểm)
(0,5điểm)
37
4 24
x =
11
24
x =
3
a. S ki--gam bt nếp ca hàng
còn li là: 45 -
5
.45 20
9
=
(kg)
b.Số tiền quyên góp được của lớp
6A1 là:
1
3
.600 000= 200 000(
đồng) (0,5 đim)
Stiền quyên góp được của lớp
6A2 là:
4
5
.200 000= 160 000(
đồng)
Stiền quyên góp được của lớp
6A3 là:
600 000- 360 000=240 000(
đồng)
(1,5điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
4
a) Hình 2 3 trc đi xng
b) Hình 1 và 3 m đi xng?
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
5
Số trang ca cun truy
n là:
120:
1
1
3



= 180(trang)
(1 điểm)
6
V hình đúng
đim
I trung đim ca
đon th
ng MNNên MI = IN =
MN : 2 = 8 : 2 = 4(cm)
V
y MI = 4 cm, NI = 4 cm
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính với phân số, hỗn số,
số thập phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá trị phân số của một số.
Tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
Tính đi
xng của
hình phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân số
Hỗn số
Số thập
phân.
Các phép tính
với phân số,
hỗn số, số thập
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt phân số.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng, tr,
nhân, chia vi phân s, hn s, s thp
phân.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân s,
s thp phân trong tính toán (tính viết và
nh nhm, nh nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá trị phân số
của một số.
Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
Vận dụng:
Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đó.
Thực hiện được ước lượng và làm tròn
số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số
cho trước, tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2
nh đi
xng của
hình
phẳng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trục
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm đối
xứng ca mt hình phẳng.
Nhn biết đưc nhng hình phẳng trong
tự nhiên có trc đi xng, tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
Góc. Các góc
đặc biệt. Số đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
4
3
1
T l %
40%
30%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: (2,25 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu đưc):
a)



b)
󰇡1
+
󰇢
c)

Bài 2: (2,25 đim) Tìm x, biết:
21
)
32
27 1
)
98 3
6
)
45 15
ax
bx
x
c


Bài 3:
a) (1,5 điểm) Xếp loi hc lc cui năm ca mt lp hc có 45 hc sinh gm có 3 loi: Tt, K
Đạt. S hc sinh loi Đạt
chiếm

s hc sinh ca c lớp. S hc sinh loi Khá bng
s hc sinh
còn li. Tính s hc sinh
đạt loi Tốt ca lớp đó.
b) (1 đim) Ca hàng Pizza ABC đang có chương trình khuyến mãi nhân dp khai trương với hoá
đơn trên 350 000 đng s đưc gim 20% trên tng bill mua hàng. Bn Lan đã gi phn pizza 345 000
đồng và phn nưc ngt 35 000 đng. Vy bn Lan phi tr s tin bao nhiêu sau khi đã gim giá?
Bài 4: (1 đim) Trong các hình sau, hình nào có trc đối xng.
Bài 5: (1 đim) Một người đăng kí mua một căn hộ và trả tiền thành 3 đợt. Đợt đầu tiên, ngay khi kí
hợp đồng mua bán, người đó phải trả
1
3
số tiền mua căn hộ. Sáu tháng sau, người đó trả tiếp
1
4
số
tiền mua căn hộ. Đợt cuối, sau 1 năm kể từ khi kí hợp đồng, sẽ trả hết số tiền còn lại là 800000000
đồng và nhận căn hộ. Hỏi số tiền để mua căn hộ là bao nhiêu?
Bài 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC =
5cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
----HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1:
(2,25
đim)
75
a)
12 12
75
12 12
12
12
1
= +
=
=
0,25đ
0,5đ
0,25đ
2 13
b) . 1
3 54
26 3
35 4
2 24 15
3 20 20
2 39
.
3 20
13
10

+



= +



= +


=
=
0,25đ
0,2
0,25đ
5 12 7 5
c) . .
8 5 58
5 12 7
85 5
5
.1
8
5
8

=


=
=
0,2
0,25đ
Bài 2:
(2,25
đim)
21
)
32
12
23
34
66
7
6
ax
x
x
x



0,5đ
0,25đ
0,25đ
27 1
)
98 3
7 21
8 93
7 23
8 99
71
89
17
:
98
8
63
bx
x
x
x
x
x




6
)
45 15
.15 6.45
270 :15
18
x
c
x
x
x



0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
0,2
Bài 3:
(2,5
điểm)
S hc sinh loi Đt là:
7
45. 21
15
=
(học sinh)
S hc sinh loi Khá là:
5
(45 21). 15
8
−=
(học sinh)
Số học sinh loại Tốt là:
45 21 15 = 9 (học sinh)
0,5đx3
Tng hóa đơn ca Lan là:
345 000 + 35 000 = 380 000 (đng)
Vì hóa đơn trên 350 000 đng đưc gim 20% nên Hoa phi tr s tin sau khi
gim giá là:
380 000. 80% = 304 000 (đng)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4:
(1 đim)
Các hình có trc đi xng là: a, c,d, e
0,25đx4
Bài 5:
(1 đim)
Phân số chỉ số tiền phải trả trong đợt cuối là:
11 5
1
3 4 12
−−=
(số tiền)
Số tiền để mua căn hộ là:
800 000 000:
5
12
=1 920 000 000 (đồng)
0,5đx2
Bài 6:
(1 đim)
Vì C nằm giữa A và B nên:
AC + BC = AB
BC = 10 5 = 5 cm
Vẽ hình
đúng
0,5đ
0,25đ
0,25đ
UBND HUYN C CHI
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
TÂN THÔNG HI
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HKII
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHI:6
THI GIAN: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
TL
1
Phân s
Hn s
S thp
phân.
Các phép tính vi phân
s, hn s, s thp phân.
Bài
1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài
1c
(0,5đ)
2,25
Bài
2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài
2c
(0,5đ)
2,25
Giá tr phân s ca mt s.
T s và t s phn trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài
3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
nh đi
xng ca
hình
phng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trc đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đon thng. Đ dài đon thng
Góc. Các góc đc bit. S đo
góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10%
100
%
T l chung 70% 30%
100
%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân
s
Hn s
Số
thp
phân.
Các phép
tính vi
phân s,
hn s, s
thp phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối ca mt
phân s.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho
trước.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính cng,
tr, nhân, chia vi phân s, hn s,
s thp phân.
Vn dng đưc các tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi c
a phép
nhân đi vi phép cng, quy tc du
ngoc vi phân s, s thp phân trong
tính toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá tr
phân s
ca mt
s.
T s và t
s phn
trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho
trước.
Vn dng:
Tính đưc giá tr phân s ca mt
s cho trưc và tính đưc mt s biết
giá tr phân s ca s đó.
Thc hin đưc ưc lưng và làm
tròn s thp phân.
– Tính đưc t s và t s phn trăm
ca hai đi lưng.
Tính đưc giá tr phn trăm ca
mt s cho trưc, tính đưc mt s
biết giá tr phn trăm ca s đó.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
Gii quyết đưc mt s vn đ thc
tin (đơn gin, quen thuc) gn vi
các phép tính v phân s, s thp
phân, t s và t s phn trăm (Các
bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, lãi sut tín dng, tăng
giá, gim giá).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc
tin (phc hp, không quen thuc)
gn vi các phép tính v phân s, s
thp phân, t s và t s phn trăm.
2
nh
đối
xng
ca
hình
phng
trong
thế
gii t
nhiên
Hình có
trc đối
xng.
Hình có
tâm đi
xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng, tâm
đối xng ca mt hình phng.
Nhn biết đưc nhng hình phng
trong t nhiên có trc đi xng, tâm
đối xng (khi quan sát trên hình nh
2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các
nh
nh
hc
cơ bản
Đim,
đưng
thng, tia.
Đon
thng. Đ
dài đon
thng
Góc. Các
góc đc
bit. S đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung đim ca
đon thng, đ dài đon thng.
Nhn biết đưc các góc đc bit
(góc vuông, góc nhn, góc tù, góc
bẹt).
Nhn biết đưc khái nim s đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
4
3
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN C CHI
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
TÂN THÔNG HI
KIM TRA THAM KHO KT HC K II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHI : 6
THI GIAN: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Câu 1 (2,25 đim):
a) Tìm s đối ca các s :
1
2
2
; 0,5; 0;
4
5
;
b) Sp xếp các s sau theo th t tăng dn:
-2,4; -12,13; 0,5; -2,3; 2,4
c) Tìm x, biết:
43 1
.( ) 2
38 2
x −=
Câu 2 (2,25 đim): Thc hin phép tính
32
)
45
a +
b)
1 94
85
4
..
85
13
c)( 1,6) : 1 75%
2 10

−+


Câu 3: (2,5 điểm) Một cửa hàng bán hết 200 kg táo trong ba ngày và giá bán niêm
yết một ki--gam táo 20 000 đồng. Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được
2
5
số
táo đó. Ngày thứ hai, cửa hàng bán được
3
4
số táo còn lại.
a) Tính khối lượng táo cửa hàng bán được trong hai ngày đầu.
b) Ngày thứ ba, cửa hàng quyết định giảm giá 20% so với giá niêm yết nên bán
hết số táo còn lại. Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết 200 kg táo.
Câu 4: (1 đim) Trong các hình sau đây, hình nào có trc đi xng?
Hình a: Bin cm đ xe
Hình b: Biển báo đường hai chiu
Hình c: Bin cấm đi ngược chiu
ĐỀ THAM KHO
Câu 5. (1 đim) Trên tia Ox v hai đim A và B sao cho OA = 6 cm và B là
trung đim ca OA. Tính đ dài đon thng OB, AB
Câu 6. (1 đim) : S hc sinh gii hc k I ca lp 6A bng
1
5
s hc sinh c lp.
Cui năm thêm 4 hc sinh đt loi gii nên s hc sinh gii bng
3
10
s hc
sinh c lp. Tính s hc sinh gii hc k I ca lp 6A.
------HT------
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1a
(1,0 đim)
S đối ca các s :
1
2
2
; 0,5; 0;
4
5
ln lưt là
1
2
2
; -0,5; 0;
4
5
;
Câu 1b
(0,75
đim)
Sp xếp các s sau theo th t tăng dn:
-12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4
0,75đ
Câu 1c
(0,5 đim)
43 1
) .( ) 2
38 2
3 54
() :
8 23
3 15
88
15 3
88
3
2
bx
x
x
x
x
−=
−=
−=
= +
=
0,25
0,25
Câu 2a
(1,0 đim)
32
)
45
15 8
20 20
23
20
a +
= +
=
0,5
0,5
Câu 2b
(0,75
đim)
4
). .
85
1
1 94
85
49
58
4
5
.( )
8
.( 1)
4
5
b


0,25
0,25
0,25
Câu 2c
(0,5 đim)
13
c)( 1,6) : 1 75%
2 10
833 3
:
5 2 10 4
86 3
:
554
43
34
7
12

−+



= −+


= +
= +
=
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đi
m)
a/ Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được số ki -
gam táo
200.
2
5
= 80 (kg)
Ngày thứ hai, cửa hàng bán được số ki - gam
táo là
(200 -80).
3
4
= 90 (kg)
Cả hai ngày,cửa hàng bán được số ki - gam táo
là:
80 +90 = 170 (kg)
b) Ngày thứ ba, cửa hàng bán được số ki - gam
táo là
200 170= 30 (kg)
Giá bán 1kg táo ngày thứ ba là.
20 000 . (100%-20% )= 16 000 (đồng)
Stiền cửa hàng thu được khi bán hết 200 kg táo
170.20 000 + 30.16 000 = 3 880 000 (đồng)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 4 (1
đim)
Hình a và hình c là hình có trc đi xng
1
Câu 5
(1đim)
Ta có B là trung đim ca OA nên
OB = AB =
=
OA 6
22
= 3 (cm)
0,5
0,5
x
A
B
O
Câu 6
(1 đim)
S hc sinh gii tăng thêm chiếm phn s hc sinh
c lp
5
31 1
10 10
−=
S hc sinh c lp 6A
1
4 : 40
10
=
(hc sinh)
S hc sinh gii hc k I lp 6A là:
40.
1
5
= 8 (hc sinh)
0,25
0,25
0,5
MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TL TL TL TL
1
Phân s
Hn s
S thp
phân.
Các phép tính vi phân s, hn s,
s thp phân.
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
2,25
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
2,25
Giá tr phân s ca mt s.
T s và t s phn trăm.
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
3,5
2
nh đi
xng ca
hình
phng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trc đi xng.
Hình có tâm đi xng.
Bài 4
(1đ)
1
3
c hình
nh hc
cơ bn
Đim, đưng thng, tia.
Đon thng. Đ dài đon thng
Góc. Các góc đc bit. S đo góc
Bài 6
(1đ)
1
Tng đim 4 3 2 1 10
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân s
Hn s
S thập
phân.
Các phép tính
vi phân s,
hn s, s thp
phân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s đối
ca mt phân s.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s
thp phân cho trưc.
Vn dng:
Thc hin đưc các
phép tính cng, tr, nhân,
chia vi phân s, hn s,
s thp phân.
Vn dng đưc các tính
cht giao hoán, kết hp,
phân phi c
a phép nhân
đối vi phép c
ng, quy
tc du ngoc v
i phân
s, s thp phân trong tính
toán (tính viết và tính
nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2a
(1đ)
Bài 2b
(0,75đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Giá tr phân s
ca mt s.
T s và t s
phn trăm.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân
s cho trưc.
Vn dng:
Tính đưc giá tr phân
s ca mt s cho trước
và tính đưc mt s biết
giá tr phân s ca s đó.
Thc hin đưc ưc
ng và làm tròn s thp
phân.
– Tính đưc t s và t s
phn trăm ca hai đi
ng.
Tính đưc giá tr phn
trăm ca mt s cho
trước, tính đưc mt s
biết giá tr phn trăm ca
s đó.
Gii quyết đưc mt s
vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi
các phép tính v phân s,
s thp phân, t s và t s
phn trăm (Các bài toán
liên quan đến chuyn
Bài 3a
(1,5đ)
Bài 3b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
động trong Vt lí, lãi sut
tín dng, tăng giá, gim
giá).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s
vn đ thc tin (phc
hp, không quen thuc)
gn vi các phép tính v
phân s, s thp phân, t
s và t s phn trăm.
2
nh đi
xng ca
hình
phng
trong
thế gii t
nhiên
Hình có trc
đối xng.
Hình có tâm
đối xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi
xng, tâm đi xng ca
mt hình phng.
Nhn biết đưc nhng
nh phng trong t nhiên
trc đi xng, tâm đi
xng (khi quan sát trên
hình nh 2 chiu).
Bài 4
(1đ)
3
Các hình
nh hc
cơ bản
Đim, đưng
thng, tia.
Đon thng. Đ
dài đon thng
Góc. Các góc
đặc bit. S đo
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc trung
đim ca đon thng, đ
dài đon thng.
Nhn biết đưc các góc
đặc bit (góc vuông, góc
nhn, góc tù, góc bẹt).
Nhn biết đư
c khái
nim s đo góc.
Bài 6
(1đ)
Tng s câu
3
1
T l %
30%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN C CHI
TRƯNG THCS TRUNG AN
Đ THAM KHO CUI KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN – LP 6
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Bài 1. (2,25 đ) Thực hiện phép tính:
Bài 2.(2,25đ) Tìm x, biết:
b)
c)
Bài 3 (2.5 đ) Mt trưng trung hc cơ s có 800 hc sinh, trong đó hc sinh khi
Sáu chiếm
s hc sinh toàn trưng và s hc sinh n khi Sáu bng s hc sinh
ca khi.
a)Tính s hc sinh n ca khi Sáu.
b)Trưng t chc cho hc sinh khi 6 đi ngoi khóa,
s hc sinh đi ngoi khóa là
100 hc sinh. Tính s hc sinh khi 6 đi tham
gia ngoi khóa.
Bài 4 (1đ) Cho hình v như sau :
a)K tên các đưng thng là trc đi xng ca
hình bên.
b)K tên đim là tâm đi xng ca hình bên.
Bài 5.(1đ) Vào ngày “ Black Friday” ca hàng
đin t giám giá 10% cho các mt hàng. Bình mua online 1 b máy vi tính vi giá
niêm yết là 15 000 000 đng vào ngày trên thì phi tr bao nhiêu tin?
a)Tính s tin Bình phi tr sau khi đưc gim giá.
b)Nếu mua online thì được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm, bạn Tâm mua online 1 bộ
máy vi tính cùng giá với Bình vào ngày trên thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 6(1đ):
a)V đim M là trung đim ca đon thng AB = 4cm. Tính đ dài đon thng AM.
b)Hình dưi đây có bao nhiêu góc?K tên góc vuông, góc nhn, góc tù có trong
hình.
-HẾT-
Gợi ý đáp án và biểu điểm:
BÀI
NI DUNG
ĐIM
Bài 1a
0.5+0.5
Bài 1b
0.25
0.25+0.25
Bài 1c
=0.
=0
0.25
0.25
Bài 2a
a)
0.5
0.25+0.25
O
x
y
z
Bài 2b
0.25
0.25
0.25
Bài 2c
X=
X=
0.25
0.25
Bài 3
a)S hc sinh khi 6 là:
3
800. 300
8
=
hc sinh
S hc sinh n khi 6 là :
3
300. 180
5
=
hc sinh
S hc sinh khi 6 đi tham quan ngoi khóa là:
100:
= 150 hc sinh
0.75
0.75
Bài 4
Đưng thng AC, đưng thng BD
Đim E.
0.25+0.25
0.5
Bài 5
Số tiền Bình phải trả sau khi được giảm giá:
15 000 000.90% = 13 500 000
Số tiền Tâm phải trả sau khi được giảm giá thêm 5%:
13 500 000. 95% = 12 852 000
0.5
0.5
Bài 6
V hình phi kí hiu trung đim
AM = 2cm
Có 3 góc
Góc vuông : góc xOy; góc nhn: góc yOz; góc tù: góc
xOz.
0.25
0.25
0.5 (đúng 1
ý 0.25)
| 1/140

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c (1đ) 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập (1đ) 2,25 (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình Bài 6 3
hình học Điểm, đường thẳng. Góc. 1 cơ bản (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Vận dụng: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
Các phép tính – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) với phân số,
nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập
hỗn số, số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
phép cộng, số thập phân trong tính toán. Phân số Vận dụng:
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số Số thập
cho trước và tính được một số biết giá trị phân. phân số của số đó.
Giá trị phân số – Thực hiện được ước lượng và làm tròn của một số. số thập phân. Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số Vận dụng cao: Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với các phép tính về phân số, số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến lãi suất tín dụng, tăng giá, giảm giá). Tính đối xứng của hình Hình có trục Nhận biết: 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối Bài 4 trong Hình có tâm
xứng của một hình phẳng. (1đ)
thế giới tự đối xứng. nhiên Các hình Nhận biết: 3 hình học Điểm, đường
– Nhận biết được các góc. Bài 6 cơ bản thẳng. Góc.
- Vẽ và đặt tên được đường thẳng. (1đ) Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 AN NHƠN TÂY MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút
Câu 1: Tính: (2,25đ) a) − 7 6 2 + − b) 1  3  1 1 1 1 1 1 . − , 1 2 c) + + + +...+ 4 5 3 9  − 5  2 6 12 20 90
Câu 2: Tìm x: (2,25đ) a) 5 − 7 3 − − x 7 3 3 + =
b) ,32−(x − ,14)= % 20 c) x x = 4 6 8 8 2 4 Câu 3: (2,5đ)
a) Nhà bạn Mai có một mảnh vườn có diện tích 500 m2. Ba bạn Mai đã đào một cái
ao nuôi cá diện tích bằng 1 diện tích mảnh vườn, và làm 1 ngôi nhà mát có diện tích bằng 5
3 diện tích cái ao, phần đất còn lại trồng rau. Em hãy tính diện tích phần trồng rau? 10
b) Bạn An được cô giao cho một số bài tập về nhà. Ngày thứ nhất An làm được 1 số 4
bài tập, ngày thứ hai An làm được 4 số bài tập còn lại. Sau hai ngày làm bài, An đếm thấy 9
còn lại 10 bài tập chưa làm. Hỏi cô đã giao cho An bao nhiêu bài tập?
Câu 4: (1đ) Cho hình vẽ, hãy xác định tâm đối xứng, trục đối xứng (nếu có) của mỗi hình.
(vẽ xác định trên hình và nêu rõ bằng lời)
Câu 5: (1đ) Một khách hàng A gởi 200 triệu đồng với lãi suất không kì hạn là 0,5%/1 năm.
Hãy tính số tiền lãi khách A nhận được sau 45 ngày ? (làm tròn đến hàng nghìn)
Câu 6: (1đ) Vẽ hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Hãy kể tên các góc (khác góc bẹt) có trên hình.
------------------HẾT------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: Tính: (2,25đ) a/ − 7 6 2 + − 4 5 3
= −105 + 72 − 40 0,5đ 60 = − 73 0,5đ 60 b/ 1  3  1 . − , 1 2 9  − 5  = 10  − 3 6  . −  0,25đ 9  5 5  = 10 − 9 . 0,25đ 9 5 = - 2 0,25đ c/ 1 1 1 1 1 + + + + ...+ 2 6 12 20 90 = 9 0,5đ 10 Câu 2: Tìm x: a/ 5 − 7 3 x + = 4 6 8 5 37 x = 0,5đ 4 24 37 x = 0,5đ 30
b/ ,32−(x − ,14)= % 20 x – 1,4 = 3,2 – 0,2 0,25đ x = 3 + 1,4 0,25đ x = 4,4 0,25đ c/ − 7 3 − 3 x x = 8 2 4 −19 − 3 x = 0,25đ 8 4 6 x = 0,25đ 19 Câu 3: (2,5đ)
a) Diện tích cái ao là: 1 .500 = 100 m2 0,5đ 5
Diện tích ngôi nhà mát là: 3 .100 = 30 m2 0, 5đ 10
Diện tích trồng rau là: 500 – 100 – 30 = 370 m2 0,5đ
b) Tìm được số phần bài tập An làm trong ngày thứ 3 là 5 0,5đ 12
Tổng số bài tập đươc giao là 24 bài 0,5đ
Câu 4: (1đ) Mỗi hình đúng 0,5 đ
Câu 5: (1đ) Số tiền lãi khách A nhận được sau 45 ngày
200 000 000.0,5%. 45 ≈ 123 000 đ 365
Đúng biểu thức tính 0,5đ, kết quả 0,25đ, làm tròn 0,25đ.
Câu 6: (1đ) Vẽ đúng 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O 0,5đ Kể đúng 4 góc 0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhậ % Chủ đề Thông Vận Vận n điểm hiểu dụng dụng cao biết TL TL TL TL 1 Bài Bài 1b Bài 1c 1a (0,75đ) 2,25 (0,5đ)
Phân số Các phép tính với phân số, (1đ)
Hỗn số hỗn số, số thập phân. Bài Bài 2b Số thập Bài 2c 2a (0,75đ) 2,25 phân. (0,5đ) (1đ)
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2 hình
Hình có trục đối xứng. Bài 4 phẳng 1 Hình có tâm đối xứng. trong (1đ) thế giới tự nhiên
Điểm, đường thẳng, tia.
Các hình Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Bài 6 3 hình học thẳng 1
cơ bản Góc. Các góc đặc biệt. Số (1đ) đo góc Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ dung/Đơn Chủ đề vị kiến
Mức độ đánh giá
Nhận Thôn Vận Vận thức
biêt g hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài
– Nhận biết được số đối của một Bài 1a 1b Bài 1c phân số. (1đ) (0,75đ (0,5đ) Thông hiểu: )
– So sánh được hai số thập phân Các phép cho trước. tính với Vận dụng:
phân số, – Thực hiện được các phép tính
hỗn số, số cộng, trừ, nhân, chia với phân số, Bài thập
hỗn số, số thập phân. Bài 2a 2b Bài 2c phân.
– Vận dụng được các tính chất giao (1đ) (0,75đ (0,5đ)
hoán, kết hợp, phân phối của phép )
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số, số thập phân
trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Phân số Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho 1 Hỗn số Số thập trước. phân. Vận dụng:
– Tính được giá trị phân số của một
số cho trước và tính được một số
biết giá trị phân số của số đó.
Giá trị – Thực hiện được ước lượng và làm
phân số tròn số thập phân.
của một – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm Bài số. của hai đại lượng. Bài 3a 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ – Tính được giá trị phần trăm của (1,5đ) (1đ) (1đ)
số phần một số cho trước, tính được một số trăm.
biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số,
số thập phân, tỉ số và tỉ số phần
trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất
tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân
số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng Hình có
– Nhận biết được trục đối xứng, của trục đối
tâm đối xứng của một hình phẳng. 2 hình xứng.
– Nhận biết được những hình Bài 4 phẳng Hình có
phẳng trong tự nhiên có trục đối (1đ) trong tâm đối
xứng, tâm đối xứng (khi quan sát thế giới xứng. trên hình ảnh 2 chiều). tự nhiên Điểm, đường
thẳng, tia. Nhận biết: Các Đoạn
Nhận biết được trung điểm của hình
thẳng. Độ đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 3 hình
dài đoạn – Nhận biết được các góc đặc biệt Bài 6 học thẳng
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc (1đ)
cơ bản Góc. Các bẹt). góc đặc
– Nhận biết được khái niệm số đo biệt. Số góc. đo góc Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS AN PHÚ
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,25 điểm)
Tính giá trị biểu thức (Tính hợp lí nếu có thể) a) −9 + 4 5 5 b) −5 − 1 + −7 8 3 6 c) 2 . −1 + 2 . −10 + 3 1 3 11 3 11 3
Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết: a) 3 x − − = 1, − 5 b) 2 2 7 x + = c) x 2 − = 5 5 3 15 10 5 Bài 3: (2,5 điểm) 5
Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 8 số học sinh cả lớp. Hỏi
a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam
b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
Bài 4 (1,0 điểm): Cho các hình sau: W H I Z Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a) Hình nào có trục đối xứng?
b) Hình nào có tâm đối xứng?
c) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? Bài 5. (1,0 điểm)
Nhân dịp khai trương, một cửa hàng sách khuyến mãi giảm giá 5% so với giá niêm
yết cho tất cả các loại sách. Bạn Mai mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 115 000
đồng. Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền ? (Làm tròn kết quả đến hàng trăm). Bài 6. (1,0 điểm)
a)Em hãy viết kí hiệu, nêu tên đỉnh ,cạnh của góc được cho ở hình vẽ bên và cho
biết góc đó là góc nhọn, góc vuông hay góc tù ?
b)Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4cm và AC = 6cm. Tính BC. ......Hết........ UBND HUYỆN CỦ CHI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS AN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút Bài 1 9 − 4 a / + 5 5 2,25đ 9 − + 4 = 5 5 − 0,5 = = 1 − 5 5 − 1 7 0,5 b / − − + 8 3 6 15 − − 8 + ( 28 − ) = 24 17 0,5 − = 8 0,25 2 1 − 2 1 − 0 1 c / . + . + 3 3 11 3 11 3 2  1 − 10 −  10 = + + 3  11 11    3 2 10 8 0,5 = − + = 3 3 3 Bài 2 2,25đ a) 3 3 x = − + 2 5 1,0 9 x = − 10 b) 2 − 7 2 x = − 5 15 3 2 − 1 x − = 3 5 1 2 x − : − = 5 5 0,5 1 5 x − . − = 5 2 0,25 1 x = 2 c) x 2 − = 10 5 2.10 x − = 5 x= -4 0,5
Bài 3 a)Số học sinh nữ là: 0,75 2,5đ 5 48 . = 30 (HS) 8 Số học sinh nam là: 0,75 48 – 30 = 18 (HS) b)Tỉ lệ phần trăm: 1,0 18:48 = 37,5% Bài 4 0,5
a) Hình có trục đối xứng là: hình 1, hình 2, hình 3
1,0đ b) Hình có tâm đối xứng là: hình 2, hình 3, hình 4 0,25
c) Hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng là: hình 2, hình 3 0,25
Bài 5 Số tiền bạn Mai phải trả là : 0,5 0,5 1,0đ
115 000 .3 . (100% – 5%) = 327 750 ≈ 327 800 đồng Bài 6 a) 1,0đ Kí hiệu: xÔy Đỉnh : O Canh: Ox , Oy Là góc nhọn b/ 0,5 *Vẽ hình: C x A B 0,5
Vì B nằm giữa 2 điểm A và C Nên: AB + BC = AC 4 + BC = 6 BC = 2cm .......Hết........ Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên theo thang điểm trên để chấm
UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA Năm học 2023-2024 Môn: Toán 6 Ma trận đề
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian ghi đề)
I .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông
Vận Vận dụng cao điểm biết hiểu dụng TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II.BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Phân số
Các phép tính Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) 1 Hỗn số với phân số, Số thập
hỗn số, số thập Thông hiểu: Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân.
– So sánh được hai số thập phân cho trước. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng:
– Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
III. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1
: thực hiện phép tính (1,5đ) 2 3 7 a/ − − + b/ 11  1 − 3 :  − c/ 1 3 5 2 + .( −1 ) 3 4 12 10  2 5    4 4 6 3
Bài 2: tìm x biết (1,5đ) a/ 2 11 x + = − b/ 4 5 1 + : x = c/ 3 5 1 x − = 5 15 5 7 6 4 12 2 Bài 3: (1,5đ)
a/ Lan có 72 cây bút gồm bút đỏ và bút xanh. Số bút đỏ chiếm 2 số bút Lan có. Tìm số bút mỗi loại ? 9
b/ Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài sân là 12 mét, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính diện tích 2
sân vườn hình chữ nhật đó.
Bài 4: (0,5đ) Tại một cửa hàng một chiếc máy tính Casio Fx 580 Vn Plus có giá bán niêm yết là
800000 đồng. Nhân dịp lễ cửa hàng giảm giá 20% giá bán. Tính giá của chiếc máy tính sau khi giảm?
Bài 5: (1đ) Xác định tính đúng, sai của các nhận định sau:
1) Chữ T là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
2) Chữ H là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
3) Chữ A là hình không có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
4) Chữ N là hình không có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
5) Chử G là hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
Bài 6: (1,5đ) vẽ hình theo cách diễn đạt sau :
a/ Cho điểm P không nằm trên đường thẳng MN. Vẽ tia Px cắt đường thẳng MN tại điểm K sao cho điểm M nằm giữa K và N.
b/ Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MN, tia MP, đoạn thẳng NP.
Bài 7: (1đ) Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi
trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau:
a/ Lập bảng thống kê của các lần bốc thẻ?
b/ Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn.
Bài 8: (0,5đ) Hình nào có trục đối xứng, có tâm đối xứng?
Bài 9: (1đ) Bạn Bình đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 2 số trang của quyển sách, 5
ngày thứ hai đọc 1 số trang của quyển sách, còn lại ngày thứ ba đọc 28 trang. Hỏi cuốn sách có bao 3 nhiêu trang ? ----HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1
a/ 2 + 3 + −7 = 8 + 9 + −7 = 5 0,5đ 3 4 12 12 12 12 6
b/ 11 : �−1 − 3� = 11 : �−5 − 6 � = 11 : −11 = −1 10 2 5 10 10 10 10 10 0,5đ
1 + 3 .�5 − 1 2� = 1 + 3 .�−5� = 1 + −5 c/ 4 4 6 3 4 4 6 4 8 = 2 + −5 = −3 0,5đ 8 8 8 2 4 + 5: 𝑥𝑥 = 1 Đúng 𝑥𝑥 + 2 = −11 5 7 6 mỗi bài a/ 5 15
b/ 5 : 𝑥𝑥 = 5 − 24 = −19 c/ 0,5đ 𝑥𝑥 = −11 − 2 = −17 7 30 30 30 15 5 15 𝑥𝑥 = 5 : −19 = −150 7 30 133 3 𝑥𝑥 − 5 = 1 4 12 2 1 𝑥𝑥 = 5 + 1 = 11 2 12 2 12 𝑥𝑥 = 11 : 1 = 11/6 12 2 3
a/ Số bút đỏ Lan có là : 72 . 2/9 = 16 (bút) 0,5đ
Số bút xanh Lan có là: 72 – 16 = 56 (bút) 0,25đ
b/ Chiều rộng của hình chữ nhật là: 12 . 1/2= 6 (m) 0,5đ
Diện tích sân vườn là: 12 . 6 = 72 (m2) 0,25đ 4
Giá mới của máy tính Casio Fx 580 sau khi giảm giá là: 0,25đ
800000 . (100%-20% ) = 640000 (đồng) 0,25đ
Vậy giá của máy tính là 640000 đồng 5 1, 2 trả lời đúng 0,5đ 3, 4, 5 trả lời đúng 0,5đ 6 a/ Vẽ đúng hình 0,75đ b/ Vẽ đúng hình 0,75đ 7
a/ Vẽ đúng bảng thống kê 0,5đ 0,5đ
b/ Xác suất thực nghiệm của sự kiện: Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn: 5+5 = 10 = 0,5 20 20 8
a/ hình có trục đối xứng: a, c, d 0,25đ
b/ hình có tâm đối xứng: a, d 0,25đ 9
Số phần của ngày thứ ba đọc là: 1- 2 - 1 = 5 (số trang) 0,25đ 5 3 12 0,25đ
Số trang sách của quyển sách là: 28 : 4 = 105 (trang) 15 0,25đ
Vậy quyển sách có 105 trang 0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổn Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhậ Thôn Vận Vận dụng g% Chủ đề n g hiểu dụng cao điểm biết TL TL TL TL 1 Bài Bài 1b Bài 1a (0,75đ 1c 2,25 (1đ) ) (0,5đ
Các phép tính với phân số, hỗn )
Phân số số, số thập phân. Hỗn số Bài Bài 2b Bài Số thập 2a (0,75đ 2c 2,25 phân. (1đ) ) (0,5đ ) Bài 3,5
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 5 3b
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2 hình
Hình có trục đối xứng. Bài 4 phẳng 1 Hình có tâm đối xứng. (1đ) trong thế giới tự nhiên
Điểm, đường thẳng, tia.
Các hình Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Bài 6 3 hình học thẳng 1 (1đ)
cơ bản Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc Tổng điểm 4 3 2 1 10 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận T Chương/ dung/ thức
T Chủ đề Đơn vị
Mức độ đánh giá Thôn Vận kiến Nhận g Vận dụng thức
biêt hiểu dụng cao Nhận biết: Bài
– Nhận biết được số đối của Bài 1b Bài một phân số. 1a (0,75 1c Thông hiểu: (1đ) đ) (0,5đ) Các
– So sánh được hai số thập phép phân cho trước. tính Vận dụng: với
– Thực hiện được các phép phân
tính cộng, trừ, nhân, chia với
số, hỗn phân số, hỗn số, số thập phân. Bài Bài Bài
số, số – Vận dụng được các tính chất 2a 2b 2c thập
giao hoán, kết hợp, phân phối (1đ) (0,75 (0,5đ)
phân. của phép nhân đối với phép đ)
cộng, quy tắc dấu ngoặc với
phân số, số thập phân trong
tính toán (tính viết và tính Phân số
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 1 Hỗn số Số thập Thông hiểu: phân.
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng:
– Tính được giá trị phân số
Giá trị của một số cho trước và tính
phân được một số biết giá trị phân
số của số của số đó.
một – Thực hiện được ước lượng Bài Bài số.
và làm tròn số thập phân. 3a 3b Bài 5
Tỉ số – Tính được tỉ số và tỉ số phần (1,5đ) (1đ) (1đ)
và tỉ số trăm của hai đại lượng.
phần – Tính được giá trị phần trăm
trăm. của một số cho trước, tính
được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính
về phân số, số thập phân, tỉ số
và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ
số và tỉ số phần trăm. Nhận biết: Tính đối Hình
– Nhận biết được trục đối xứng
có trục xứng, tâm đối xứng của một của đối hình phẳng. 2 hình
xứng. – Nhận biết được những hình Bài 4 phẳng Hình
phẳng trong tự nhiên có trục (1đ) trong
có tâm đối xứng, tâm đối xứng (khi thế giới đối quan sát trên hình ảnh 2
tự nhiên xứng. chiều). Nhận biết: Điểm, đường
Nhận biết được trung điểm thẳng, tia. Các
của đoạn thẳng, độ dài đoạn Đoạn thẳng. Độ thẳng. 3 hình Bài 6
hình học dài đoạn – Nhận biết được các góc đặc thẳng (1đ) cơ bản
biệt (góc vuông, góc nhọn, Góc. Các góc đặc góc tù, góc bẹt). biệt. Số
– Nhận biết được khái niệm số đo góc đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 6 NH: 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
Bài 1: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính: a./ 4 − 2 9 − −  − − + . b./ 11 4 11 3 2 . + . − c/ 3 3 5 4  3 . −  . + 5 3 8 13 7 13 7 13 4 4 2 15    5 Bài 2: ( 2,25điểm)
a/ Tìm số đối của các số sau: 13 3 5 ; 0,75; 2 ; − − 17 7 12 −
b/ So sánh: i/ -13,347 và -13,3392 ii/ 5 𝑣𝑣à 7 4 6 c/ Tìm x, biết: 2 5 x 3 − − = 3 6 Bài 3: (2,5 điểm)
a/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 i)
Tính diện tích mảnh đất ii)
Trên mảnh đất đó người ta trồng hai loại cây ăn quả là táo và xoài. Biết diện tích
trồng xoài chiếm 5 diện tích mảnh đất. Hãy tính diện tích trồng cây mỗi loại 8
b/ Tính tỉ số diện tích trồng cây táo và trồng cây xoài ở trên, cho biết diện tích trồng xoài
chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất Bài 4:(1điểm)
a/ Trong các hình dưới đây. Hình nào có tâm đối xứng, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6
Bài 5: (1,0 điểm) Bác Năm đi siêu thị mua một cái Tivi có giá là 16 triệu đồng nhưng
được khuyến mãi giảm giá 15%. Hỏi Bác Năm trả bao nhiêu tiền khi mua cái Tivi đó ? Bài 6:(2,0 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB
b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? Hết Đáp án
Bài 1: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính: 4− 2 9 a) + . 5 3 8 4 − 3 = + (0,5) 5 4 1 − = (0,5) 2011 − 4 11 − 3 2 b) . + . − 13 7 13 7 13 11 − 4 3 2 = ( + ) − (0,25) 13 7 7 13 11 − 2 = .1− (0,25) 13 13 11 − 2 = − 13 13 = 1 − (0,25) 3  3 − 5 − 4  3 c) −  . + 4 4 2 15    5 3  3 − 2 −  3 = − + 4  4 3    5 3 1 − 3 = . + (0,25) 4 12 5 1 − 3 = + 16 5 43 = (0,25) 80
Bài 2: ( 2,255 điểm) a/ Số đối của số 13 − là số 13 (0,25) 17 17
Số đối của số 0,75 là số 0, − 75 (0,25) Số đối của số 3 2 là số 3 2 − (0,25) 7 7 Số đối của số 5 − là số 5 − (0,25) 12 − 12 b/ So sánh:
i/ Ta có: -13,347 < -13,3392 (0,25) ii/ 5 𝑣𝑣à 7 4 6
Qui đồng: 5 = 15 ; 7 = 14 (0,25) 4 12 6 12
Vì 15 > 14 𝑛𝑛ê𝑛𝑛 5 > 7 (0,25) 12 12 4 6 2 5 c) x 3 − − = 3 6 2 5 x − = + 3 3 6 2 13 x = (0,25) 3 6 13 2 x = : 6 3 13 x = (0,25) 4 Bài 3: (2,5 điểm) a/
i) Chiều rộng mảnh đất là 60.2 = 40 (𝑚𝑚) (0,5) 3
Diện tích mảnh đất là 60.40 = 2400(m2) (0,25)
ii) Diện tích trồng xoài là 2400.5 = 1500 (m2) (0,5) 8
Diện tích trồng táo là 2400 – 1500 = 900 (0,25)
b/ Tỉ số diện tích trồng táo và trồng xoài là 900 = 3 (0,5) 1500 5
Tỉ số phần trăm diện tích trồng xoài là 1500.100 % = 62,5% (0,5) 2400 Bài 4: (1,0 điểm)
Hình có tâm đối xứng là: hình 2, hình 3, hình 6 ( 0,5)
Hình có trục đối xứng là: hình 1, hình 2, hình 5 (0,5) Bài 5: (1,0 điểm) Giải
Số tiền Bác Năm trả là
16.(100% - 15% ) = 13,6 ( triệu đồng) Bài 6: (1,0 điểm)
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB Ta có: OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 – 3 AB = 3cm (0,5)
b/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì OA = AB =3cm (0,5)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông
Vận Vận dụng cao điểm biết hiểu dụng TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 1
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số
cho trước và tính được một số biết giá trị Số thập phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: Các hình thẳng, tia.
Nhận biết được trung điểm của đoạn 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản dài đoạn thẳng
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) Góc. Các góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Trang 2 đặc biệt. Số đo
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. góc Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 3 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC
NĂM HỌC : 2023 – 2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian : 90 Phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính: a./ −1 . 3 + − . 4 5 7 5 7 b./ 3 . 7 − 7 7 9 3
c./ �1 − 3� + � 3 − 2� 3 5 5 3
Bài 2: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a./ �10 . −4� + � 10 . 3 � 7 −5 7 −5 b./ 2 3 . 4 − 1 3 . 4 7 9 7 9
c./ 3 + 3 + 3 + 3 + . . . . . . .. 3 1 . 2 2 . 3 3 . 4 4 . 5 29 . 30
Bài 3: ( 2,5 điểm)
a) Lớp 6A có 36 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 1 số học sinh cả lớp. Tính số học 3 sinh nữ ?
b) Tìm một số biết − 7 của số đó là 7 3 9
Bài 4: ( 1 điểm)
Tìm tâm đối xứng của các hình sau:
Bài 5:
( 1 điểm)
Anh Minh lái xe ô tô của mình cùng bốn người bạn đi du lịch từ Thành phố Hồ Chí Minh đến
Mũi Né (Phan Thiết). Tiền xe cho chuyến đi căn cứ vào lượng xăng tiêu thụ và được chia đều cho bốn
người ban (không tính phần của anh Minh vì anh là chủ xe). Lúc khởi hành, công tơ mét của xe chỉ Trang 4
125454,7 km. Sau chuyến đi về đến nhà, công tơ mét chỉ 125920,5 km. Biết rừng mức tiêu thụ nhiên
liệu của xe là 8,5km/ lít xăng và mỗi lít xăng có giá 22700 đồng. Tính xem mỗi người bạn của anh
Minh phải trả bao nhiêu tiền xe.
Bài 6: ( 1 điểm) a) Cho hình vẽ M A B
Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? b) Cho hình vẽ
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu góc? Hãy kể tên và viết kí hiệu các góc đó. Trong các
góc trên góc nào là góc vuông?
………………….Hết…………………. Trang 5 UBND HUYỆN CỦ CHI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút Bài Đáp án Điểm Bài 1:
Thực hiện các phép tính:
(2,25 điểm) a./ −1.3 + − . 4 5 7 5 7 0,25 đ = −1 . �3 + 4� 5 7 7 0,25 đ = −1 . 3 + 4 5 7 = −1 . 7 0,25đ 5 7 = −1 . 1 = −1 0,25đ 5 5 b./ 3 . 7 − 7 7 9 3 = 7 . 3 − 7 0,25 đ 7 . 9 3 = 1 − 7 0,25 đ 3 3 0,25d = 1 − 7 = − 6 = −2 3 3
c./ �1 – 3� + � 3 − 2� 3 5 5 3 = 1 − 3 + 3 − 2 0,25đ 3 5 5 3 = 1 − 2 = 1− 2 = − 1 3 3 3 3 0,25 đ Trang 6 Bài 2:
Thực hiện các phép tính: (2,25 điểm)
a./ �10 . −4� + � 10 . 3 � 7 −5 7 −5 = 10 . � 4 + −3� 0,25 đ 7 5 5 = 10 . 4−3 0,25 đ 7 5 = 10 . 1 7 5 0,25 đ = 2 0,25 đ 7 b./ 2 3 . 4 − 1 3 . 4 7 9 7 9 = 4 . �2 3 − 1 3� 0,25 đ 9 7 7 = 4 . �17 − 10� 9 7 7 0,25 đ = 4 . 17−10 = 4 . 7 = 4 9 7 9 7 9 0,25 đ
c./ 3 + 3 + 3 + 3 + . . . . . . .. 3 1 . 2 2 . 3 3 . 4 4 . 5 29 . 30
= 3. �1 − 1 + 1 − 1 + 1 − 1 + . . . . . . . . + 1 − 1 � 1 2 2 3 3 4 29 30 0,25 đ
= 3. �1 − 1 � = 3. �30 − 1 �= 3. 29 = 29 1 30 30 30 30 10 0,25 đ Bài 3:
a) Lớp 6A có 36 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 1 số 3 (2,5 điểm)
học sinh cả lớp. Tính số học sinh nữ ? Giải
Số học sinh nam của lớp 6A là 1 0,75 đ 36. =12 ( học sinh) 3
Số học sinh nữ của lớp 6A là
36 −12 = 24 ( học sinh ) 0,75 đ
b./ Tìm một số biết − 7 của số đó là 7 3 9 Trang 7 Giải 7 ∶ �− 7� 9 3 = − 7 . 3 9 7 0,25 đ = − 7 . 3 7 . 9 0,25 đ = − 3 9 0,25 đ = − 1 3 0,25 đ Bài 4:
Tìm tâm đối xứng của các hình sau: (1 điểm) 0,5 đ 0,5 đ Bài 5:
Số km xe đã đi trong cả chuyến đi là:
12 5920,5 – 12 5454,7 = 465,8 (km) (1 điểm)
Số lít xăng cần cho số km đã đi là: 0,25 đ 465,8 : 8,5 = 54,8 (lít)
Số tiền xe của cả xe là 54,8 . 22 700 = 1243 960 (đồng) 0,25 đ
Số tiền mỗi người phải trả là:
1 243 960 : 4 = 310 990 (đồng) 0,25 đ 0,25 đ Bài 6:
a) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm M nằm
giữa 2 điểm A và B, MA = MB 0,5 đ (1 điểm)
b) Có tất cả 3 góc. Đó là: góc aOb; góc aOc; góc bOc.
Ký hiệu: 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 � ; 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 � ; 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 �
Trong các góc trên 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 � là góc vuông. 0,5 đ
Lưu ý: HS có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho trọn số điểm. ….HẾT….. Trang 8
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II – TOÁN 6 ( 2023 – 2024)
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Các phép tính phân số, hỗn 2 3 số (Bài (Bài 1: 1:1a; 1b,c. 1 PHÂN SỐ Bài 2a) Bài 2b) 1,5đ 2,25đ 3,75đ
Giá rị phân số của một số 1 (Bài 3a) 0,75đ
Phép tính về số thập phân, 1 làm tròn số (Bài 1: 2) 2 SỐ THẬP 0,75đ PHÂN 1,5đ Tỉ số phần trăm 1 (Bài 3b) 0,75đ
MỘT SỐ Xác suất thực nghiệm 2 YẾU TỐ (Bài 3 THỐNG 4a,b) KÊ VÀ 1,0đ 1,0đ XÁC SUẤT
Hình có trục đối xứng 1 4 HÌNH (Bài HỌC 5) 1,0đ Trung điểm đoạn thẳng 1 (Bài 6a) 1,0đ 3,0đ Góc 1 (Bài 6b) 1,0đ Tổng: Số câu 4 2 6 1 13 Điểm 3,0 1,5đ 4,75đ 0,75đ 10 đ Tỉ lệ % 30% 15% 47,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 45% 55% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II- TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Các phép tính Thông hiểu: 2 3 phân số, hỗn số -Cộng , trừ phân số (Bài 1:1a; (Bài 1: -Tìm x cơ bản Bài 2a) 1b,c. Bài Vận dụng: 2b) 1 PHÂN SỐ
-Phối hợp các quy tắc, tính chất, thứ tự trong tính toán và tìm x
Giá rị phân số của Vận dụng: 1 một số
-Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số (Bài 3a)
vào giải bài toán thực tiễn. Phép tính về số Vận dung: 1 thập phân, làm
-Vận dụng quy tắc làm tròn số thập phân rồi thực (Bài 1: 2)
2 SỐ THẬP tròn số hiện phép tính PHÂN Tỉ số phần trăm
Vận dụng cao: 1
-Vận dụng tỉ số %nghich để giải quyết (Bài 3b)
nhiều vấn đề trong bài toán thực tiễn. 3
MỘT SỐ Xác suất thực Nhận biết: 2 YẾU TỐ nghiệm
-Nhận biết được khả năng xảy ra của một sự (Bài 4a,b) THỐNG
kiện bằng xác suất thực nghiệm. KÊ VÀ XÁC
-Tính được xác suất thực nghiệm của một sự SUẤT kiện 4 HÌNH Hình có trục đối Nhận biết: 1 HỌC xứng
- Nhận biết được hình có trục đối xứng (Bài 5) Trung điểm đoạn Vận dụng: 1 thẳng
- Vận dụng tính chất của trung điểm đoạn (Bài 6a)
thẳng trong tính độ dài Góc Nhận biết: 1
- Nhận diện được góc, góc vuông, góc nhọn, (Bài 6b) góc tù TỔNG CỘNG: 13câu. UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Bài 1(3,0đ): 1) Thực hiện phép tính a) 1 + 4 − 8 3 3 3
b) 3 . 2 + 3 . 1 2 7 2 14 c) −3 : (1 1 + 3 ) 4 5 10
2) Làm tròn đến hàng đơn vị, rồi thực hiện phép tính:
(12,34).(2,56) – ( – 3,45)2
Bài 2(1,5đ):
Tìm x biết : a) 1 + 𝑥𝑥 = 4 3 3 b) 3 1 − 2𝑥𝑥 = 3 : 6 4 2 5
Bài 3 (1,5đ) :
Bác nông dân thu hoạch được 30 kg cà chua và mang cà chua ra chợ bán. Bác
bán đến trưa thì được 2 số cà chua đã thu hoạch. 5
a)Hỏi bác nông dân còn lại bao nhiêu kilogam cà chua?
b)Đến chiều, bác nông dân đã bán thêm được 50% số cà chua còn lại. Hỏi bác thu được tổng
cộng bao nhiêu tiền, biết rằng giá bán mỗi kg cà chua là 20 000 đồng.
Bài 4 (1,0đ):
Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ có kích thước giống nhau. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại vào hộp . Lặp lại hoạt động đó 20 lần ta
được kết quả như sau: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Số lần 8 12
a) Tính xác suất thực hiện của sự kiện “lấy được viên bi xanh”.
b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào có nhiều hơn
Bài 5(1,0đ): Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng ? a b c d Bài 6(2,0đ):
1)Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM và BM
2)Hình dưới đây có bao nhiêu góc?Kể tên góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình. z y O x
…….....HẾT…….....
HƯỚNG DẪN CHÁM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Thang điểm
1(3đ) 1.a) 1 + 4 − 8 3 3 3 =1+4−8 3 0,25 = – 1 0.5 1.b) 3 . 3 + 3 . 1 2 7 2 14 0,25 =3 . (3 + 1 ) 2 7 14 =3 . ( 6 + 1 ) 2 14 14 =3 0,25 . 2 =3 2 0,25 1.c)−3 : (1 1 + 3 ) 4 5 10
= −3 : (12 + 3 ) 4 10 10 0,25 −3 3 = 4 : 2 =−1 0,25 2 0,25
2) (12,34).(2,56) – (–3,45)2 ≈12.3 – ( – 3)2 0,25 = 36 – 9 0,25 =27 0,25 2(1,5đ) 1 4 𝑎𝑎) 3 + 𝑥𝑥 = 3 4 1 0,25 𝑥𝑥 = 3 − 3 𝑥𝑥 = 1 0,25 1 3 6 𝑏𝑏)3 4 − 2𝑥𝑥 = 2 : 5 13 5 4 − 2𝑥𝑥 = 4 0,25 13 5 2𝑥𝑥 = 4 − 4 0,25 2𝑥𝑥 = 2 0,25 𝑥𝑥 = 1 0,25
3(1,5đ) a)Số cà chua đã bán là: 30.2=12(kg) 0,5 5
Số cà chua còn lại là: 30 – 12=18(kg) 0,25
b)Số cà chua bán thêm trong buổi chiều: 18.50% = 9(kg) 0,5
Số tiền bác nông dân thu được: (12 + 9). 20 000 = 420 000 (đồng) 0,25 4(1đ)
a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh”
trong 20 lần lấy là 8 = 0,4 0,5 20
b) Do số lần lấy được viên bi đỏ nhiều hơn so với số lần lấy được
viên bi xanh nên có thể dự đoán là trong hộp đó số viên bi đỏ
nhiều hơn số viên bi xanh . 0,5 5(1đ) Hình a: 1 0,25 Hình b: 2 0,25 Hình c: 0 0,25 Hình d: 4 0,25 6(2đ) M A B 4cm
a) Ta có điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: 0,25
AM = BM = AB : 2 = 4 : 2 = 2cm 0,75 b)Có 3 góc 0,25 Góc vuông: xÔy 0,25 Góc nhọn: yÔz 0,25 Góc tù :xÔz 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c
Các phép tính với phân số, 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Phân số hỗn số, số thập phân. Hỗn số Bài 2a Bài 2b Bài 2c 2,25 Số thập (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân. Bài 3,5
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 5 3b
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2 hình
Hình có trục đối xứng. Bài 4 phẳng 1 Hình có tâm đối xứng. trong (1đ) thế giới tự nhiên
Các hình Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3
hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số
cho trước và tính được một số biết giá trị Số thập phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN - LỚP 6 PHÚ MỸ HƯNG NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO:
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính a/ 2  3 3  − − ⋅ 1  +  b/ 2 1 2 7 ⋅ + . c/ % 50 + , 0 2 −1 3  5 7  3 8 3 8 2
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x a./ 2 4 x + = b/ 2 2 −1 x − = c/  1 3 4 − x   +  = 1,5 − 7 3 5 3  2 4 
Bài 3: (2,5 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh xếp loại tốt chiếm 1 số học sinh cả 5
lớp, học sinh xếp loại khá bằng 4 số học sinh tốt, còn lại là học sinh xếp loại đạt. 3
a/ Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại đạt ?
b/ Số học sinh xếp loại giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? Bài 4: (1điểm)
a/ Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? ( 3) ( 4) ( 1 ) ( 2 ) Hình (1)
B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
b/ Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân
C. Tam giác đều D. Tam giác cân
Bài 5: (1điểm) Nhân ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6 nhà sách Củ Chi có chương trình giảm giá 10%
cho tất cả các loại sách , vở và dụng cụ học tập của học sinh. Bạn Lan đến nhà sách Củ Chi mua
5 quyển vở với giá niêm yết là 12000 đồng mỗi quyển và 4 cây bút bi với giá niêm yết là 5000 đồng mỗi cây.
a/ Hỏi bạn Lan phải trả bao nhiêu tiền ?
b/ Bạn Lan mua thêm một cây compa nữa nên trả tổng cộng là 92000 đồng. Hỏi giá cũ của cây compa là bao nhiêu ? Bài 6: (1điểm)
a/ Vẽ Đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm M của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
b/ Vẽ góc xOy có số đo bằng 600
Hãy cho biết góc xOy là góc vuông, góc nhọn hay góc tù ? Vì sao ? -----------HẾT---------- Hướng dẫn chấm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Môn: TOÁN - LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Bài 1: 2  3 3  (2,25 điểm) a/ ⋅ +  3  5 7  0,5đ + 0,5đ = 2 36 24 ⋅ = 3 35 35 b/ 2 − 1 2 − 7 ⋅ + . 3 8 3 8 = − 2 1 7 − 2 − 2 ⋅ ( + ) = .1 = 0,25đ x3 3 8 8 3 3 c/ 1 50% + , 0 2 −1 2 0,25đ + 0,25đ = 1 1 3 − 4 + − = 2 5 2 5 Bài 2: 2 4 (2,25 điểm) a/ x + = 7 3 4 2 22 0,5đ x2  x = − = 3 7 21 b/ 2 1 2 − x − = 5 3 −1 2 1  2x = + = 0,5đ 3 5 15 1 1  x = : 2 = 15 30 0,25đ c/  1 3 4 − x   +  = 1,5 −  2 4   1 3    x +  = 4 − ( 1,5) −  2 4   1 3    x +  = 5  2 4  1 1  x = 5 - 2 4 1 19  x = 2 4 19 1 19  x = : = 4 2 2 0,5đ Bài 3:
a/ Số học sinh xếp loại tốt : (2,5 điểm) 1.45 = 9 (hs) 0,5 đ 5
Số học sinh xếp loại khá : 4 0,5 đ . 9 = 12 (hs) 3
Số học sinh xếp loại đạt : 45 – ( 9+12 ) = 24 (hs) 0,5 đ
b/ Số học sinh giỏi chiếm số phần trăm là: (9:45).100% = 20% 1 đ Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình không có trục đối xứng là hình 4 0,5đ
b/ Hình có tâm đối xứng là hình bình hành 0,5đ Bài 5:
a/ Số tiề bạn Lan phải trả sau khi giảm giá là: (1 điểm)
(5.12000 + 4.5000 ).10% = 72000 (đồng) 0,5đ
b/ Giá cũ của cây compa là:
(92000 – 72000 ) :10% = 25000 (đồng) 0,5đ Bài 6:
a/ Vẽ đúng đoạn thẳng Ab = 6cm. Xác định đúng (1 điểm) trung điểm M. 0,25đ
Vì M là trung điểm của AB, nên AM = 6:2 = 3cm 0,25đ
b/ Vẽ đúng góc xOy có số đo bằng 600 0,25đ
Góc xOy là góc nhọn ( vì có số đo nhỏ hơn 900) 0,25đ UBND Huyện Củ Chi
Trường THCS Phước Thạnh
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII (2022 – 2023) MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) 8 − 3 + 5 13 13 13 b) 1 + 0,2 − 11 2 2
c) −3 ∙ 8 + −3 ∙ 3 + 13 5 11 5 11 5
Bài 2. (2,25 điểm)Tìm x
a/ 𝑥𝑥 + 1,2 = 5,3 b/ 3 5 x − = 4 8 c/ 3 1 − 2𝑥𝑥 = 3 : 6 4 2 5
Bài 3. (2,5 điểm)Nhân dịp khai giảng năm học mới cửa hàng giảm giá 20% cho sản
phẩm cặp học sinh và giảm giá 15% cho sản phẩm tập ABC. Bình đến cửa hàng mua
một cái cặp có giá niêm yết là 450 000 đồng và 10 quyển tập ABC có giá niêm yết là 8 000 đồng/1 quyển.
a/ Em hãy tính giúp Bình tổng số tiền mua 1 cái cặp và 10 quyển tập ABC ở cửa hàng?
b/ Tuy nhiên khi tính tiền, hóa đơn thanh toán tiền tính thêm 10% thuế giá trị
gia tăng (VAT). Hỏi Bình phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 4.
(1 điểm) Trong các hình sau: Hình vuông, hình tam giác đều, hình bình hành, hình lục giác đều.
a/ Hình nào có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng.
b/ Hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng.
Bài 5.
(1điểm) Một người mang rổ cam đi bán. Nếu người đó đã bán đi 3 số cam 7
và 6 quả nữa thì còn lại 30 quả. Hỏi số cam người đó đem đi bán là bao nhiêu quả?
Bài 6.
(1điểm) Trên đoạn thẳng AB dài 6cm lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng MB?
b/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? ĐÁP ÁN: Bài Đáp án Thang điểm
Bài 1: Thực hiện phép tính: (2,25
điểm) a/ 8 − 3 + 5 13 13 13 = 8−3+5 0,5 đ 13 = 10 13 0,5 đ b/ 1 + 0,2 − 11 2 2 = 1 + 1 − 3 0,25 đ 2 5 2 = 5+2−15 0,25 đ 10 = −8 = −4 0,25 đ 10 5
c/ −3 ∙ 8 + −3 ∙ 3 + 13 5 11 5 11 5 = −3 . � 8 + 3 � + 13 5 11 11 5 = −3 . 1 + 13 5 5 0,25 đ =−3 + 13 = 10 = 2 5 5 5 0,25 đ Bài 2: (2,25
điểm) a/ 𝑥𝑥 + 1,2 = 5,3 x = 5,3 -1,2 0,5 đ x = 4,1 0,5 đ b/ 3 5 x − = 4 8 x = 5 + 3 0,25 đ 8 4 x = 5+6 0,25 đ 8 x = 11 0,5 đ 8
c/ 3 1 − 2𝑥𝑥 = 3 : 6 4 2 5 13 − 2𝑥𝑥 = 5 4 4 2x = 13 − 5 4 4 0,25 đ 2x = 2 x = 1 0,25 đ Bài 3: Giải (2,5 a/ 0,5 đ
điểm) Giá của cái cặp sau khi giảm 20% là:
450 000.( 100%-20%) = 360 000(đồng)
Gía 1 quyển tập sau khi giảm 15% là” 0,5 đ
8 000(100%-15%) = 6 800 (đồng)
Số tiền Bình mua 1 cái cặp và 10 quyển tập ABC là:
360 000 + 6 800.10 = 428 000(đồng)
b/ Tổng số tiền Bình phải trả sau khi tính thếu VAT 10% là:
428 000.( 100%+10%) = 470 800(đồng)
Vậy Cường phải trả 470 800 đồng.
Bài 4. a/ Hình có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng là tam giác 0,5 đ (1 đều.
điểm) b/ Hình có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng là hình 0,5 đ bình hành. Bài 5. Giải (1
Vì người đó đã bán 3 số cam và 6 quả nữa thì còn lại 30 quả. điểm) 7 0,25 đ
Nên số cam còn lại 30 quả và 6 quả chiếm: 1- 3 = 4 (số cam) 7 7
Số cam người đó đem đi bán là: 0,25 đ (30+6): 4 = 63 (quả) 7
Vậy số cam người đó đem đi bán là: 63 (quả) 0,5 đ Bài 6. (1 A B điểm) M a/ Tính MB?
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Nên: AM + MB = AB 0,25 đ 3 + MB = 6 Vậy: BC = 6 - 3 = 3 (cm) 0,25 đ
b/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? 0,25 đ
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Và: AM = MB (vì 3 cm =3 cm) 0,25 đ
Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024 PHƯỚC VĨNH AN MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
(Đề thi có 1 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a) 17 23 − − − + b) 3 4 7 + . 10 10 2 7 16 c) 1 12 % 25 −1 + 5 , 0 ⋅ d) 13 8 13 10 . + . 2 5 12 9 12 9
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2 điểm) a) 3 − 5 + x = b) 5 5 x − − = 2 4 2 3 c) 7 − 3 3 : x − − − + = d) 4 3 3 − x = 8 4 4 5 2 10
Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh được xếp thành 3 loại tốt, khá và đạt. Số học sinh
xếp loại tốt chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại khá bằng 2 số học sinh còn lại. 3 3
Tính số học sinh mỗi loại?
Bài 4: (1 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng sách đã khuyến mãi giảm giá 10% so với
giá niêm yết cho tất cả các loại sách. Bạn An mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá
120 000 đồng. Hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 5: (1,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Tính MB?
b) Điểm M có là trung điểm của AB hay không? Vì sao?
Bài 6: (1 điểm) Cho các hình bên
a) Hình nào có tâm đối xứng?
b) Hình nào có trục đối xứng?
------------------HẾT------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM Thứ tự Lời giải Thang điểm bài (điểm) Bài 1: Tính: (3 điểm) a) 17 23 − 17 + ( 23 − ) 6 − 3 − + = = = 10 10 10 10 5 0,25x3 b/ 3 − 4 7 − 3 − 1 − 6 − 1 − 7 . − + = + = + = 2 7 16 2 4 4 4 4 0,25x3 c/ 1 12 25% − −1 + 5 , 0 ⋅ = 1 3 6 5 30 24 1 − + = − + = 2 5 4 2 5 20 20 20 20 0,25x3
d/ 13 8 13 10 13  8 10  13 13 . + . = . + =   .2 = 12 9 12 9 12  9 9  12 6 0,25x3 Bài 2: Tìm x: (2 điểm) 3 − 5 + x = a) 2 4 5 3 − 11 x = − = 0,25x2 4 2 4 5 5 x − − = b) 2 3 5 5 − 25 x = − = 2 3 6 0,25x2 7 − 3 3 : x − + = 8 4 4 c) 3 3 − 7 : x − = − 0,25x2 4 4 8 3 1 x = : = 6 4 8 4 − 3 3 x − − = 5 2 10 d) 3 4 − 3 − x = − 2 5 10 0,25x2 1 − 3 1 x : − = = 2 2 3 Bài 3: Giải
(1,5 điểm) Số học sinh xếp loại tốt là: 1 45. = 15(hs) 0,5đ 3
Số học sinh xếp loại khá là: 2 0,5đ (45 −15). = 20(hs) 3
Số học sinh xếp loại đạt là: 45 – (15 + 20) = 10(hs) 0,5đ Bài 4:
Số tiền bạn An phải trả là
(1 điểm) 120 000.3.(1-10%) = 324 000 (đồng) 0,5x2 Bài 5: A N M B (1,5 điểm) a/ Tính MB? Ta có 0,25x3 AM + MB = AB MB = 8 – 4 = 4 (cm)
b/ Điểm M có là trung điểm của AB hay không? Vì sao?
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì: 0,25x3
+ Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B + AM = MB = 4(cm) Bài 6:
a/ Hình có trục đối xứng: Cả 3 hình 0,25x4
(1 điểm) b/ Hình có tâm đối xứng: Cánh quạt
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 HUYỆN CỦ CHI
NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CỘI MÔN: TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số, số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3
hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số
cho trước và tính được một số biết giá trị Số thập phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 2 HUYỆN CỦ CHI
NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CỘI
MÔN: TOÁN – LỚP 6 Bài 1.
a) NB (1,0 điểm). Tìm số đối của các phân số sau: 3 ; 1 − ; 2 ; 4 − 5 5 3 − 7 −
b) TH (0,75 điểm). Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự giảm dần: - 4, 25 ; 3,12 ; 1 3 ; - 4,2. 5 c) VD (0,5 đi − ểm). Tính hợp lí: 3 2 3 1 + : 5 5 4
Bài 2. Tìm x, biết: a) NB (0,5 điểm) 3 1 x − + = b) TH (0,75đ) 3 1 1,3.x = + 2 5 2 4 2 c) VD (0,5 đi − ểm) (x − ) 2 3 3,4 : = 5 2
Bài 3 TH (2,5 điểm). Một lớp dạy bơi có 36 học viên. Sau 2 tuần học thì có 5 số học viên của lớp đã biết 9
bơi. a) Tìm số học viên chưa biết bơi sau 2 tuần của lớp này.
b) Tìm tỉ số phần trăm của học viên biết bơi và tỉ số phần trăm của học viên chưa biết bơi sau 2 tuần của lớp này.
Bài 4 NB (1,0 điểm). Trong các hình dưới đây:
a) Hãy cho biết hình nào dưới đây có trục đối xứng: Hình a Hình b Hình c
b) Hãy cho biết hình nào dưới đây có tâm đối xứng H Hình d Hình e Hình f
Bài 5 VDC (1,0 điểm). Bác Tư gửi 200 000 000 đồng vào ngân hàng Vietin Bank kì hạn 12
tháng với lãi suất 5,2%/ 1 năm. Hỏi sau 1 năm bác Tư rút được tiền lãi là bao nhiêu? Số tiền lãi
này có đủ để bác Tư đi du lịch Sa Pa 5 ngày 4 đêm với giá trọn gói 10 200 000 đồng không? Bài 6 NB (1 điểm).
a) Vẽ hình: Đoạn thẳng AB có độ dài là 6 cm có M là trung điểm của AB.
b) Các góc sau đây là góc tù, góc nhọn hay góc vuông? B E C A D F
c) Dùng kí hiệu góc, em hãy ghi số đo góc trong hình sau: x K 600 y _HẾT_
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Bài 1.
a) Tìm đúng số đối của mỗi số: 0,25đ x 4
b) - Đổi hỗn số ra phân số: 0,25 đ.
- Xếp các số thập phân đúng thứ tự giảm dần: 0,25 đ.
- Các số theo thứ tự giảm dần: 1
3 ; 3,12 ; - 4,2 ; - 4,25. 0,25đ 5 Bài 2 a) 0,25đ x 2 b) 0,25đ x 3 c) 0,25đ x 2 Bài 3.
a) Tìm đúng số học sinh biết bơi: 0,5đ
Tìm số học sinh chưa biết bơi: 0,5đ
b) Tính tỉ số phần trăm đúng phép tính: 0,25đ x 2; kết quả đúng: 0,25đ x 2. Làm tròn đúng: 0,25đ x 2 Bài 4.
a) Hình a, hình c: 0,25đ x 2
b) Hình e, hình f: 0,25đ x 2
Kể sai hình thì trừ 0,25đ đ ối với 1 hình kể sai. Bài 5.
- Tính đúng tiền lãi: 0,75đ
- Kết luận đúng: 0,25 đ Bài 6 - Vẽ hình đúng: 0,25đ
- Góc BAC là góc nhọn, góc DEF là góc tù. 0,25đ
Nhận dạng góc đúng nh ưng đ ọc tên góc sai hoặc không ghi rõ tên góc thì trừ 0,25đ. - xKy = 600 0,25 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông
Vận Vận dụng cao điểm biết hiểu dụng TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Phân số Vận dụng:
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số Số thập
cho trước và tính được một số biết giá trị phân. phân số của số đó.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - LỚP 6
Thời gian : 90 phút
Bài 1: (2,25 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ 4 5 − b/ 2  3 3 
⋅  +  c/ −3 ∙ 8 + −3 ∙ 3 + 13 3 2 3  5 7  5 11 5 11 5
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x biết:
𝑎𝑎) 𝑥𝑥 − −2 = 1 b) 0,2 x + 3,25 = 6,05 c) 5 3 2 x − =1 5 3 2 4 3
Bài 3: (2,5 điểm) Bạn Nam rất thích ăn sô cô la. Mẹ Nam có một thanh sô cô la, mẹ cho Nam
chọn 1 hoặc 2 thanh sô cô la đó. 2 3
a/ Theo em bạn Nam sẽ chọn phần nào?
b/ Biết một thanh sô cô la nặng 150g. Hỏi phần sô cô la bạn Nam đã chọn nặng bao nhiêu gam?
Bài 4: (1,0điểm) a) Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng, vẽ hình minh họa.
b) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng, hình nào có trục đối xứng?
Bài 5:
(1,0 điểm) Một người mang rổ cam đi bán. Nếu người đó đã bán đi 3 số cam và 6 quả 7
nữa thì còn lại 30 quả. Hỏi số cam người đó đem đi bán là bao nhiêu quả?
Bài 6: (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. a)
Tính độ dài đoạn thẳng MB? b)
Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao? Đáp án
Bài 1: (2,25 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ 4 − 5 3 2 = 8 − 15 0,5đ 6 6 = −7 0,5đ 6 b/ 2  3 3  ⋅  +  3  5 7  = 2 ⋅ 36 0,5đ 3 35 = 24 0,25đ 35
c/ −𝟑𝟑 ∙ 𝟖𝟖 + −𝟑𝟑 ∙ 𝟑𝟑 + 𝟏𝟏𝟑𝟑 𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟓𝟓
= −𝟑𝟑 . � 𝟖𝟖 + 𝟑𝟑 � + 𝟏𝟏𝟑𝟑 0,25đ 𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟓𝟓
= −𝟑𝟑 . 𝟏𝟏 + 𝟏𝟏𝟑𝟑 𝟓𝟓 𝟓𝟓
=−𝟑𝟑 + 𝟏𝟏𝟑𝟑 = 𝟏𝟏𝟏𝟏 = 𝟐𝟐 0,25đ 𝟓𝟓 𝟓𝟓 𝟓𝟓
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x biết: −𝟐𝟐 𝟏𝟏
𝐚𝐚/𝐱𝐱 − 𝟓𝟓 = 𝟑𝟑
𝐱𝐱 = 𝟏𝟏 + −𝟐𝟐 0,5đ 𝟑𝟑 𝟓𝟓 𝐱𝐱 = −𝟏𝟏 0,5đ 𝟏𝟏𝟓𝟓 b) 0,2 x + 3,25 = 6,05 0,2x = 6,05 – 3,25 0,25đ 0,2x = 2,8 x = 2,8: 0,2 0,25đ x = 14 0,25đ c) 5 3 2 x − =1 2 4 3
𝟓𝟓 𝐱𝐱 = 𝟓𝟓 + 𝟑𝟑 0,25đ 𝟐𝟐 𝟑𝟑 𝟒𝟒 𝟓𝟓 𝟐𝟐𝟐𝟐
𝟐𝟐 𝐱𝐱 = 𝟏𝟏𝟐𝟐
𝐱𝐱 = 𝟐𝟐𝟐𝟐 : 𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟐𝟐 𝟐𝟐
𝐱𝐱 = 𝟐𝟐𝟐𝟐 0,25đ 𝟑𝟑𝟏𝟏
Bài 3: (2,5 điểm) a/ 1 = 3 2 = 4 0,5đ 2 6 3 6
ta có 3< 4 nên 3 < 4 suy ra 1 < 2 0,5đ 6 6 2 3
Vậy bạn Nam sẽ chọn phần 2 thanh Sô cô la. 0,5đ 3
b/ phần sô cô la bạn Nam đã chọn nặng là: 150. 2 = 100 (gam) 1,0đ 3
Bài 4: (1,0 điểm)
a/ Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng 0,25đ 0,25đ
b) Hình có trục đối xứng: Hình 1; 2; 3 0,25đ
Hình có tâm đối xứng: Hình 2 0,25đ Bài 5: (1,0 điểm)
Số quả cam còn lại sau khi mang 3 số cam đi bán là: 7 30 + 6 = 36 (quả) 0,25đ
Nên số cam còn lại 30 quả và 6 quả chiếm: 1- 3 = 4 (số cam) 0,25đ 7 7
Số cam người đó đem đi bán là: 36: 4 = 63 (quả) 0,5đ 7
Vậy số cam người đó đem đi bán là: 63 (quả)
Bài 6: (1,0 điểm) A M B a/ Tính MB?
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B  AM + MB = AB 0,25đ 3 + MB = 6 MB = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25đ
b/ Vậy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì: - M nằm giữa hai điểm A và B 0,25đ - MA = MB = 3cm 0,25đ UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6 Năm học: 2023-2024
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông
Vận Vận dụng cao điểm biết hiểu dụng TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số
cho trước và tính được một số biết giá trị Số thập phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
–Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 - HKII
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG Năm học 2023- 2024
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính: a/ 5 − 1 12 + . b/13 4 13 1
. + . 𝑐𝑐) 2 3 + 0,6. �25% − 3� 7 2 7 17 5 17 5 4 4
Bài 2: (2,25 điểm).Tìm x, biết: a) 3 5 x   − = b) 11 7 9  x +  : = 4 8  12  6 14 c) 5 3 2 x − =1 2 4 3
Bài 3 : (2,5 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh, kết quả học tập cuối học kì II như sau: số học sinh
học lực tốt chiếm 25% so với số học sinh cả lớp, số học sinh học lực khá bằng 2 số học sinh 5
cả lớp, còn lại là học sinh học lực đạt (không có học sinh học lực chưa đạt).
a) Hãy tìm số học sinh học lực tốt, số học sinh học lực khá và số học sinh học lực đạt của lớp 6A.
b) Nhà Tâm có khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài 4
Tính chu vi và diện tích khu vườn hình chữ nhật
Bài 4 : (1 điểm). Cho hình vẽ Hình a Hình b Hình c Hãy cho biết:
a) Hình nào có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng?
b) Hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng?
c) Hình nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
Bài 5: (1điểm) . Tính tổng. 2 2 2 2 + + + ... + 1.3 3.5 5.7 19.21
Bài 6: ( 1 điểm)
Trên tia Ox vẽ 2 điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong 3 điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
b) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-KHỐI 6-2023-2024
Bài 1: ( 2,25 điểm) a) 5 − 1 12 + . 7 2 7 = −5 + 6 = 1 0,5 + 0,5 7 7 7 b) 13 4 13 1 . + . 17 5 17 5 = 13 . (4 + 1 ) 0,25 17 5 5 13.1 0,25 = 713 0,25 = 7 3 3
𝑐𝑐) 2 4 + 0,6.�25% − 4�
- Đổi thành phân số : 0,25 - Kết quả : 49 0,25 20
Bài 2 : (2,25 điểm) .Tìm x, biết: a) 3 5 x − = 4 8 x = 5 + 3 0,5 8 4 x = 11 0,5 8 b)  11  7 9 x +  : =   12  6 14 x + 11 = 9 . 7 0,25 12 14 6 x = 3 - 11 0,25 4 12 x = −1 0,25 6 c) 5 3 2 x − =1 2 4 3 5 x = 5 + 3 0,25 2 3 4 x = 7 0,25 6
Bài 3 : (2,5 điểm).
a) Lời giải đúng và kết quả đúng số lượng học sinh đạt mỗi loại : ( 0,25+ 0,25 ) . 3
b) + Chiều rộng : 75m 0,25
+ chu vi : ( 100+ 75 ) . 2 =350m 0,25+0,25
+ Diện tích : 100.75 = 7500m2 0,25 Bài 4 : (1 điểm). a) Hình b 0,25 b) Hình c 0,25 c) Hình a 0,5
Bài 5: (1điểm) . Tính tổng. 2 2 2 2 + + + ... + 1.3 3.5 5.7 19.21
= 1-1 + 1 − 1 + 1 − 1 + 1 + ⋯ + 1 − 1 0,5 3 3 5 5 7 7 19 21 = 1 - 1 0,25 21 = 20 0,25 21
Bài 6: ( 1 điểm) + Vẽ hình đúng 0,25
+ Điểm M nằm giữa 2 điểm O và N 0,25 + Tính đúng : MN = 3cm 0,25
+ M là trung điểm của đoạn thẳng ON 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Chương/ Tổng % TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25
Các phép tính với phân số, hỗn (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Phân số số, số thập phân. Hỗn số Bài 2a Bài 2b Bài 2c 2,25 Số thập (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân. Bài 3,5
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 5 3b
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2 hình
Hình có trục đối xứng. Bài 4 phẳng 1 Hình có tâm đối xứng. trong (1đ) thế giới tự nhiên
Các hình Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3
hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề dung/Đơn
Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu: Các phép
– So sánh được hai số thập phân cho trước. tính với Vận dụng: phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, hỗn số, số
chia với phân số, hỗn số, số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c
thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân số, số thập phân trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước 1 Hỗn số
và tính được một số biết giá trị phân số của số Số thập đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. Giá trị
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại phân số của lượng. một số.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) số phần số đó. trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân
số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, lãi
suất tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối xứng Hình có Nhận biết: của trục đối
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình phẳng. 2 hình xứng. Bài 4 phẳng Hình có
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự (1đ) trong tâm đối
nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (khi quan thế giới xứng.
sát trên hình ảnh 2 chiều). tự nhiên Điểm, đường Các Nhận biết: thẳng, tia. hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng, độ Đoạn thẳng. 3 hình
Độ dài đoạn dài đoạn thẳng. Bài 6 học thẳng
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, (1đ) cơ bản Góc. Các
góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
góc đặc biệt. – Nhận biết được khái niệm số đo góc. Số đo góc Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
MÔN: TOÁN – KHỐI 6 THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính a) 3 5 14 + − b) 2 1 1 1 . − : c) 5 1 12 2 1 . + . 2 4 16 5 3 15 5 7 3 7 3
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x, biết: a) x 20 − = b) 3 1 x + = c)  4  5 6 +  x: = 9 − 45 4 2  7  3 35
Bài 3: (2,5 điểm) ): Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh loại Tốt chiếm 20% số học
sinh cả lớp, số học sinh loại Khá bằng 7 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh loại Đạt. 4
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỷ lệ phần trăm số học sinh loại Khá so với số học sinh cả lớp
Bài 4 (1điểm) Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối
xứng, hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. Bài 5 (1 điểm)
Một quyển sách dày 50 trang. Ngày đầu An đọc được 3 số trang sách. Ngày thứ hai 5
An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc ?
Bài 6 (1 điểm)
a) Cho đoạn thẳng AB = 12 cm, vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính
khoảng cách từ trung điểm I đến mỗi đầu đoạn thẳng. b) Vẽ góc  0 xOy = 70 và góc  0 mAn =120 --------HẾT-------- ĐÁP ÁN Bài 1 a) 3 5 14 24 20 14 − 24 + 20 + ( 14) − 30 15 + − = + + = = = 1.0 2 4 16 16 16 16 16 16 8 b) 2 1 1 1 2 1 2 5 − 3 − 1 . : − − = − = + = = 0,75 5 3 15 5 15 3 15 15 15 5
c) 5 1 12 2 12 1 12 2 12  1 2  12 12 1 . + . = . + . = . + =   .1 = 0,5
7 3 7 3 7 3 7 3 7  3 3  7 7 Bài 2 x 20 − = 9 − 45 .45 x = ( 9) − .( 20) − 0.25 a/ .45 x = 180 0.25 x =180 : 45 0.25 x = 4 0.25 3 1 x + = 4 2 1 3 x = − 0.25 b/ 2 4 1 3 x − = + 0.25 2 4 1 x − = 0.25 4  4  5 6 + x  : =   7  3 35 4 6 5 + x = . 7 35 3 0.25 c/ 4 2 − x = 7 7 4 2 x = − 7 7 2 x = 0.25 7 Bài 3
a) Số học sinh tốt của lớp 6A là: 20 40.20% = 40. = 8 (học sinh) 0.5 100 S 0.5
ố học sinh khá của lớp 6A là: 7 8. =14 (học sinh) 4
Số học sinh đạt của lớp 6A là : 40−(8+14) =18 (học sinh) 0.5
b) Tỷ lệ phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là: 1.0 14 100% . = 35% 40 Bài 4
* Hình có tâm đối xứng là : Hình cánh quạt 0.25
* Hình có trục đối xứng là : Hình tam giác đều, hình trái tim, hình
cánh diều, hình cánh quạt. 0,5
* Hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng là : Hình cánh quạt 0.25 Bài 5
Số trang sách ngày đầu An đọc được: 3 50. = 30 (trang) 0.25 5 0.25
Số trang sách còn lại: 50−30 = 20 (trang)
Số trang sách ngày thứ hai An đọc được: 50%.20 =10= 10 (trang) 0.25
Số trang sách An chưa đọc là: 50 –(20 +10) = 10 (trang) 0.25 Bài 6
a) Vẽ hình đúng có đánh dấu giống nhau 0,25
Tính đúng độ dài AI = BI =12: 2 = 6 (cm) 0.25
b) Vẽ đúng số đo góc xOy 0,25
Vẽ đúng số đo góc mAn 0.25
***Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm trọn số điểm câu đó. UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
MÔN: TOÁN – KHỐI 6 THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính b) 3 5 14 + − b) 2 1 1 1 . − : c) 5 1 12 2 1 . + . 2 4 16 5 3 15 5 7 3 7 3
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x, biết: b) x 20 − = b) 3 1 x + = c)  4  5 6 +  x: = 9 − 45 4 2  7  3 35
Bài 3: (2,5 điểm) ): Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh tốt chiếm 20% số học sinh
cả lớp, số học sinh khá bằng 7 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh đạt. 4
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỷ lệ phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp
Bài 4 (1điểm) Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng,
hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. Bài 5 (1 điểm)
Một quyển sách dày 50 trang. Ngày đầu An đọc được 3 số trang sách. Ngày thứ hai 5
An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc ?
Bài 6 (1 điểm)
a) Cho đoạn thẳng AB = 12 cm, vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách
từ trung điểm I đến mỗi đầu đoạn thẳng. b) Vẽ góc  0 xOy = 70 và góc  0 mAn =120 --------HẾT--------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông
Vận Vận dụng cao điểm biết hiểu dụng TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số
cho trước và tính được một số biết giá trị Số thập phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – LỚP: 6 (Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,25 điểm). Thực hiện phép tính: a) 4 1 − + b) 2 1 0,5. − c) 2 2 13 2 2 . + . +1 5 5 3 5 7 5 5 7 3
Bài 2 (2,25 điểm). Tìm x, biết: a) 2 9 x − + = b) x − 22,6 =13,25 c) 5 2 : x −1 = 7 7 7 3
Bài 3 (2,5 điểm). Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 30 m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài.
a) Tính chiều rộng và diện tích của mảnh vườn.
b) Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao bằng 2 diện tích của mảnh vườn. Tính 3
diện tích mảnh vườn còn lại.
Bài 4 (1 điểm).
Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? (hình 1) (hình 2) (hình 3) (hình 4) (hình 5) (hình 6)
Bài 5 (1 điểm). Một lớp 6B có 48 học sinh gồm 3 loại: Tốt, Khá, Đạt. Trong đó, số học sinh
Khá chiếm 50% số học sinh cả lớp; số học sinh Tốt bằng 1 số học sinh Khá. Tính số học sinh 3 mỗi loại của lớp 6B?
Bài 6 (1 điểm). Cho hình vẽ bên dưới. Em hãy: nêu tên góc, dùng thước đo độ hãy đo góc và
cho biết góc đo có số đo bằng bao nhiêu, góc vừa đo được là góc gì? ĐÁP ÁN TOÁN 6 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM a 4 1 − + 1,0 5 5 4 −1 = 0,5 5 3 = . 0,5 5 b 2 1 0,5. − 0,75 3 5 1 2 1 = . − 0,25 2 3 5 1 1 = − 3 5 5 3 = − 0,25 1 15 15 (2,25 điểm) 2 = . 0,25 15 c 2 2 13 2 2 . + . +1 0,5 7 5 5 7 3 2  2 13  5 = . + + 0,25 7  5 5    3 2 15 5 = . + 7 5 3 6 5 = + 7 3 18 35 = + 21 21 53 = . 0,25 21 a 5 9 x − + = 1,0 7 7 9 5 x − = − 0,25 7 7 9 − ( 5 − ) x = 0,25 2 7 (2,25 điểm) 14 x = 0,25 7 x = 2. 0,25 b x − 22,6 =13,25 0,75 x =13,25 + 22,6 0,5 x = 35,85. 0,25 c 5 2 : x −1 = 0,5 7 3 5 2 5 .x = +1 = 0,25 7 3 3 5 5 3 7 x = : = . 3 7 5 5 21 x = . 0,25 25
a Tính chiều rộng và diện tích của mảnh vườn 1,5
Chiều rộng của mảnh vườn là 3 30. =18( m ) 0,75 5
Diện tích mảnh vườn là 30.18 = 540 ( 2 m ) 0,75 3
b Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao (2,5 điểm)
bằng 2 diện tích của mảnh vườn. Tính diện tích còn lại. 1.0 3 Diện tích ao là 2 540. = 360 ( 2 m ) 3
Diện tích mảnh vườn còn lại là 540 – 360 = 180 0,5 ( 0,5 2 m ) 4
Hình có trục đối xứng là hình 1, hình 3, hình 4, hình 6. (1,0 điểm) 0,24 x 4
Số học sinh đạt loại Khá của lớp 6B là: 0,25 48. 50% = 24 (học sinh)
Số học sinh đạt loại Tốt của lớp 6B là: 5 (1,0 điểm) 1 24. = 8 (học sinh) 0,25 3
Số học sinh đạt loại Đạt của lớp 6B là: 0,25 x 2 48 – 24 – 8 = 16 (trang) 6 Tên góc: Góc xOy . 0,25 (1,0 điểm) Số đo góc: 1300. 0,5 Góc vừa đo là góc tù. 0,25 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2,25 điểm) a) Tìm số đối của 5 − 7
b) So sánh – 2,752 và – 2,749 c) So sánh 2 − và 3 3 4 −
Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 3 + 5 4 b) 1 14 2 : − 0,25 3 9 3 5 − 8 5 − c) . + . 11 9 11 9 Bài 3: (2,5 điểm)
a) Một cái ti vi được cửa hàng bán với giá 9 000 000 đồng. Tìm giá mới của ti vi sau khi giảm giá 15%. 3
b) Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. 5
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam và số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm
so với số học sinh cả lớp? Bài 4: (1,0 điểm)
Hình nào sau đây có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Bài 5: (1,0 điểm) Bạn Lan đọc hết một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Lan 1 3
đọc được số trang, ngày thứ hai Lan đọc được số trang còn lại. Biết ngày thứ ba 4 5
Lan đọc 60 trang nữa là hết quyển sách. Hỏi quyển sách bạn Lan đọc có bao nhiêu trang? Bài 6 : (1,0 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
………………….Hết………………
HƯỚNG DẪN CHẤM – TOÁN 6 Bài 1: (2,25 điểm) a) Tìm số đối đúng. 1,0 đ b) So sánh đúng. 0,75 đ
c) Quy đồng mẫu và so sánh đúng. 0,5 đ
Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) Quy đồng mẫu đúng 0,5 đ Kết quả đúng 0,5 đ
b) Đổi hỗn số, đổi số thập phân và nghịch đảo đúng 0,25đ Nhân đúng 0,25đ Kết quả đúng 0,25đ 3 5 − 8 5 − c) . + . 11 9 11 9 5 −  3 8 .  = + 0,25đ 9 11 11   5 − 5 .1 − = = 0,25đ 9 9 Bài 3: (2,5 điểm)
a) Giá mới của ti vi sau khi giảm giá là:
9 000 000 .( 100% - 15%) = 7 650 000 (đồng) 1,5đ 3
b) Số học sinh nữ là: 45 . = 27 (học sinh) 0,25đ 5
Số học sinh nam là: 45 – 27 = 18 (học sinh) 0,25đ
Tỉ lệ phần trăm số học sinh nam so với số học sinh cả lớp: 18 : 45 = 40% 0,5đ Bài 4: (1,0 điểm)
Hình 2 có trục đối xứng. 1,0đ Bài 5: (1,0 điểm)
Số phần trang sách còn lại sau ngày thứ nhất là: 1 3 1− = 0,25đ 4 4
Số phần trang sách Lan đọc ngày thứ 2 là: 3 3 9 . = 0,25đ 4 5 20
Số phần trang sách còn lại ngày thứ 3 là:  1 9  3 1− + =  0,25đ 4 20    10
Số trang của quyển sách là: 3 60 : = 200 (trang). 0,25đ 10 Bài 6 : (1,0 điểm) Vẽ hình đúng 0,5đ
Tính đúng độ dài đoạn thẳng AM 0,5đ
………………….Hết………………
UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2,25 điểm) Thực hiện các phép tính a/ 3 − 1 8 4 b/ −2 + 1 1 . 0,6 5 9 28 9 28 2 5 ⋅ + ⋅ − c) 23 11 23 11 23
Bài 2 ( 2,25 điểm) Tìm x , biết a) 3 1 1 − x + = 4 6 5 b) 5 3 ( − x). = 0,25 2 4 x 1 − c/  1  3  .3 =   2  8
Bài 3 (2,5 điểm) Vườn nhà Lan trồng tất cả 120 cây gồm xoài, cam, mít. Số cây xoài
chiếm 7 số cây trong vườn. Số cây cam bằng 9 số cây xoài. Còn lại là cây mít. 20 7
a) Em hãy giúp bạn Lan tính số cây mỗi loại trong vườn?
b) Gia đình Lan dự định bán quả cam giá 30 000 đồng/kg. Do thời tiết thay đổi chất
lượng cam không tốt nên giá thực tế đã giảm 20% so với dự định. Tính số tiền thực
tế gia đình Lan thu được sau khi bán 3 số cam trong vườn biết 1 cây cam thu hoạch 5 được 15 kg quả cam.
Bài 4: (1,0 điểm) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5 (1,0 điểm) Một nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm 15% giá tất
cả các loại sách. Tại thời điểm nhà sách đang khuyến mãi, bạn An muốn mua một số
quyển sách tại đó với giá niêm yết của mỗi quyển sách là 200 000 nghìn đồng.
a) Tính số tiền bạn An phải trả nếu mua một quyển sách.
b) Biết bạn An mang theo hai tờ tiền mệnh giá 200 000 đồng và một tờ tiền mệnh giá
500 000 đồng. Hỏi bạn An có mang đủ tiền để mua 5 quyển sách không? Vì sao? Bài 6 ( 1,0 điểm ) a) Cho hình vẽ: z y A x
Hãy kể tên các góc có trong hình vẽ, với mỗi góc cho biết đỉnh và hai cạnh? Góc xAz bằng bao nhiêu độ?
b) Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm. Vẽ điểm M là trung điểm của AB.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Thang điểm Bài 1 a) 3 − 1 8 4 (2,25 0.5 điểm) = 3 + −2 8 8 = 1 0.5 8 b) −2 + 1 1 . 0,6 5 9 2 − 1 3 +1 . 5 9 5 2 − 10 3 0.25 = + . 5 9 5 2 − 2 = + 5 3 0.25 6 − 10 = + 15 15 0.25 4 = 15 28 9 28 2 5 ⋅ + ⋅ − c) 23 11 23 11 23 28 9 28 2 5 ⋅ + ⋅ − 23 11 23 11 23 0.25 28  9 2  5 = ⋅ +  − 23 11 11 23 28 5 = ⋅1− 23 23 28 5 = − 23 23 23 0.25 = =1 23 Bài 2 3 1 1 a) x − + = (2,25 4 6 5 0.25 3 1 − 1 điểm) x = − 4 5 6 3 11 0.25 x − = 4 30 11 − 3 x = : 0.25 30 4 22 0.25 x − = 45 5 3 b)( − x). = 0,25 2 4 5 3 1 ( − x). = 2 4 4 5 1 3 − x = : 2 4 4 5 1 0.25 − x = 2 3 5 1 x = − 0.25 2 3 13 x = 6 0.25 c/ x 1  1 −  3  .3 =   2  8 x 1  1 −  3 = 0.25   : 3  2  8 x 1  1 −  1 =  2   8 x 1 − 3  1   1  =  2   2     => x −1 = 3 x = 3 +1 x 0.25 = 4 Bài 3
a) Số cây xoài trong vườn: (2,5 điểm) 0.5 7 120. = 42 (cây) 20 0,5 Số cây cam trong vườn: 9 .42 = 54 (cây) 0,5 7 Số cây mít trong vườn: 120 − (42 + 54) = 24 (cây)
b) Số kg quả cam đã bán : 0.5 3 15.54. = 486 (kg) 5 0.5
Số tiền thực tế gia đình Lan thu được:
486.30000.(100% − 20%) = 11 664 000 (đồng) Bài 4
(Mỗi hình đúng được 0,25 điểm)
(1,0 điểm) - Hình có trục đối xứng: a, d. 0.25 x2 0.25 x2
- Hình có tâm đối xứng: c, e. Bài 5
a) Số tiền bạn An phải trả nếu mua một quyển sách: (1,0 điểm) 0.25
200 000.(100% -15%)=170 000 (đồng)
b) Số tiền mua 5 quyển sách: 0.25 5.170 000 = 850 000 (đồng) Số tiền An mang theo: 0.25
500 000 + 2.200 000 = 900 000 (đồng) > 850 000 (đồng) 0,25
Vậy An mang đủ tiền để mua 5 quyển sách. Bài 6
a/ Hãy kể tên các góc có trong hình vẽ, với mỗi góc cho 0.5
(1,0 điểm) biết đỉnh và hai cạnh?
- Góc xAy có đỉnh là A, hai cạnh : Ax, Ay
- Góc yAz có đỉnh là A, hai cạnh : Ay, Az
- Góc xAz có đỉnh là A, hai cạnh : Ax, Az - Góc xAz = 900 b/ 0.5 M A 7cm B
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Năm học: 2023 - 2024
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông
Vận Vận dụng cao điểm biết hiểu dụng TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Năm học: 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số
cho trước và tính được một số biết giá trị Số thập phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH:2023 - 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TOÁN 6 TÂN PHÚ TRUNG
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính theo cách hợp lý) (2,25 điểm)
a/ 12 23 − 12 − 23 + + + + 2024 13 24 13 24 b/ 4 0,125. − 0,4 7 c/ 7 − 2 7 − 3 . + . 8 5 8 5
Bài 2: Tìm x, biết (2,25 điểm) a/ x + 3 = 2 8 3 b/ 1 1 0,25x − =1 2 2
c/ 1 − 3. �𝑥𝑥 − 2� = 25% 2 5 Bài 3: (2,5 điểm)
a/ Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đợt sơ kết HK1 vừa rồi lớp 6A đạt 3 loại giỏi, khá và đạt, biết số học
sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 2 số học sinh còn lại, còn lại là số học sinh 5 3
đạt. Tính số học sinh giỏi, khá và đạt của lớp 6A.
b/ Một người mua một món hàng và phải trả tổng cộng 2 915 000 đồng kể cả thuế giá trị gia tăng (VAT)
là 10%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho món hàng.
Bài 4: (1 điểm) Trong các hình sau: W H I Z Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a) Hình nào có trục đối xứng?
b) Hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm) Anh Nam làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 ngàn đồng/ngày (công ty quy
định một ngày làm 8 giờ). Nếu một tháng anh làm việc 26 ngày và tang ca thêm 3 giờ/ngày trong 10
ngày thì anh nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương một giờ tăng ca bằng 150% tiền lương một giờ cơ bản.
Bài 6:
(1 điểm)
a/ Hãy cho biết góc nào là góc nhọn, góc nào là góc vuông, góc nào là góc tù?
b/ Vẽ I là trung điểm của đoạn thẳng AM = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AI. -Hết-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2023-2024 Số câu Đáp án Điểm Bài 1: − − (2,25 điểm) a/ 12 23 12 23 + + + + 2024 13 24 13 24 12 12 − 23 − 23 = + + + + 2024 0,5đ 13 13 24 24 = 2024 0,5đ b/ 4 0,125. − 0,4 7 1 4 2 = . − 8 7 5 0,25đ 1 2 = − 14 5 0,25đ 23 − = 70 0,25đ c/ − − 7 2 7 3 . + . 8 5 8 5 7 −  2 3 .  = + 8  5 5    0,25đ 7 − 7 .1 − = = 0,25đ 8 8 Bài 2: Tìm x (2,25 điểm) a/ x + 3 = 2 8 3 x = 2 - 3 3 8 0,5đ x = 7 24 0,5đ b/ 1 1 0,25x − =1 2 2 1 3 1 x = + 4 2 2 0,25đ 1 x = 2 4 0,25đ 1 x = 2 : 4 x = 8 0,25đ
c/ 1 − 3. �𝑥𝑥 − 2� = 25% 2 5 2 1 1 3. �𝑥𝑥 − 5� = 2 − 4 2 1 3. �𝑥𝑥 − 5� = 4 �𝑥𝑥 − 2� = 1:3 0,25đ 5 4 2 1 �𝑥𝑥 − 5� = 12 1 2 𝑥𝑥 = 12 + 5 x = 29 60 0,25đ Bài 3:
a/ Số học sinh giỏi là: 0,5đ (2,5 điểm) 45. 1 = 9 (học sinh) 5
Số học sinh còn lại là : 0,25đ 45 – 9 = 36 (học sinh) Số học sinh khá là : 0,25đ 36. 2 = 24 (học sinh) 3 Số học sinh đạt là : 0,5đ
45 – 9 – 24 = 12 (học sinh)
b/ Nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả số tiền là:
2 915 000 : (100% + 10%) = 2 650 000 (đồng) 1 đ Bài 4:
a) Hình có trục đối xứng là hình 1, hình 2 , hình 3 0,5đ (1 điểm)
b) Hình có tâm đối xứng là hình 2 , hình 3, hình 4 0,5đ Bài 5:
Tiền lương một giờ cơ bản là: (1 điểm)
200 000 : 8 = 25 000 (đồng)
Tiền lương một giờ tang ca là:
25 000 . 150% = 37 500(đồng) 0,5đ Tiền lương anh Nam là:
200 000.26 + 3.10.37 500 = 6 325 000 (đồng) 0,5đ Bài 6:
a/ Trả lời đúng cả 3 góc 0,5đ (1 điểm)
Nếu trả lời sai 1 góc trừ 0,25đ 0,25đ b/ Vẽ hình đúng
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AM
nên AI = AM : 2 = 8 : 2 = 4cm 0,25đ
(Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu hợp lý vẫn được cho điểm) UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
NĂM HỌC : 2023– 2024 Môn: TOÁN 6
Đề gồm có 02 trang Thời gian : 90 Phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,25đ) Thực hiện phép tính −  3  1 a) 7 5 + b) 1 14 9 5 . − c) 2,5 − 2 :1 −   30% 12 18 7 15 10  4  8
Bài 2. (2,25đ) Tìm x, biết − − a) 4 3 x − + = b) 17 11 0,7.x − − − = c) 15 3 10 : x + 2 = 5 10 20 10 17 13 13 Bài 3.
a) (1,5đ) Bạn Huyền đọc một cuốn sách dày 60 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn
Huyền đọc được 1 số trang sách đó. Ngày thứ hai đọc được 2 số trang sách còn lại. Hỏi 3 5
ngày thứ ba bạn Huyền đọc được bao nhiêu trang sách?
b) (1đ) Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện dinh dưỡng Quốc gia,
trong 100g gạo tẻ có chứa khoảng 74g chất bột đường; 9,4g chất đạm; 4,74g chất béo và
nhiều vị chất khác.
a) Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100g gạo.
b) Trong 1,5kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo? Bài 4.
a) (0,5đ) Hãy cho biết hình nào dưới đây có trục đối xứng:
b) (0,5đ) Hãy cho biết hình nào dưới đây, có điểm O là tâm đối xứng của hình
Bài 5. (1.0đ) Có hai cửa hàng bán bánh Trung Thu. Ở cửa hàng thứ nhất, nếu khách mua
1 cái sẽ được tặng thêm 3 cái khác. Ở cửa hàng thứ hai, nếu khách mua 1 cái bánh sẽ được
giảm 50% giá cái bánh đó, sau đó được tặng thêm 2 cái nữa. Hỏi nếu mua bánh Trung Thu
ở cửa hàng nào sẽ tiện lợi hơn? Biết giá gốc mỗi cái bánh ở cả hai cửa hàng đều là 120 000đ.
Bài 6 (1.0đ) Cho hình vẽ.
a) Dựa vào hình 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu góc?
Viết kí hiệu các góc đó. Hình 1
b) Dựa vào hình 2: sử dụng kí hiệu ∈và ∉điền vào dấu … A A …….d; B ……d; C ……d d C B Hình 2
----------------------HẾT--------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (THAM KHẢO) NĂM HỌC 2023-2024 Bài Đáp án Điểm 1a 7 − 5 7.3 − 5.2 21 − 10 11 − + = + = + = 1đ 12 18 12.3 18.2 36 36 36 1b 1 14 9 36 14 9 24 9 5 . 0,75đ − = . − = − 7 15 10 7 15 10 5 10 24.2 9 48 9 39 = − = − = 5.2 10 10 10 10 1c  3  1 0,5đ 2,5 − 2 :1 −   30%  4  8  5 11 9 3 10 11 8 3 = −  : − = −  . −   2 4  8 10  4 4  9 10 1 − 8 3 2 − 3 20 − 27 47 . − = − = − = − = 4 9 10 9 10 90 90 90 2a 4 − 3 1đ x + = 5 10 3 4 x − = − 10 5 11 x = 10 2b 17 11 0,7.x − − − = 0,75đ 20 10 7 11 − 17 − .x = + 10 10 20 7 1 .x − − = 10 4 1 −  7 x :  = − 4  10    5 x = 14 2c −15 3 −10 : x + 2 = 0,5đ 17 13 13 −15 −10 29 : x = − 17 13 13 −15 : x = 3 − 17 15 − x = : ( 3) − 17 5 x = 17 3a
Số trang sách ngày thứ nhất Huyền đọc được là 1,5đ 1 60. = 20 (trang) 3
Số trang sách ngày thứ hai Huyền đọc được là 2 .(60−20) =16 (trang) 5
Số trang sách ngày thứ ba Huyền đọc được là 60 – 20 - 16=24 (trang) 3b
a/ Trong 100g gạo chất béo chiếm tỉ lệ: 4,74 % 1đ
b/ Khối lượng chất béo có trong 1,5kg gạo : (1500.4,74):100 = 71,1gam
Vậy: trong 1,5kg gạo có chứa 71,1 gam chất béo 4a
Hình có trục đối xứng là 0,5đ
Tam giác đều, cánh quạt, trái tim, cánh diều. 4b
Hình nhận điểm O làm tâm đối xứng là 0,5đ a), b) 5
Số tiền khách mua 1 cái bánh ở cửa hàng thứ hai khi được giảm 1đ giá 50% là 120 000 .(100-50)%=60 000 đ
Ở cửa hàng thứ nhất: mua 1 tặng 3 cái tổng 4 cái.
Giá của 1 cái bánh khi mua ở cửa hàng thứ nhất là
120 000 : 4 = 30 000 (đồng)
Ở cửa hàng thứ 2: mua 1 giảm 50% (60 000đ) và tặng 2 cái tổng 3 cái
Giá của 1 cái bánh khi mua ở cửa hàng thứ hai là
60 000 : 3 = 20 000 (đồng).
Vậy mua ở cửa hàng thứ hai sẽ tiện lợi hơn. 6a
Có tất cả 3 góc.    c ; Ob b ; Oa c . Oa 0,5đ 6b
Ad; B d;C d. 0,5đ
* Mọi cách giải khác học sinh làm đúng vẫn được trọn số điểm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số, số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2 hình
Hình có trục đối xứng. Bài 4 phẳng 1 Hình có tâm đối xứng. trong (1đ) thế giới tự nhiên
Các hình Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3
hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận S Nội thức T Chương/ dung/Đơn
Mức độ đánh giá Thôn Vậ Vận T Chủ đề vị kiến Nhận n dụng thức biêt g hiểu dụn cao g Nhận biết: Bài Bài
– Nhận biết được số đối của một phân số. Bài 1b 1c Thông hiểu: 1a (1đ) (0,75 (0,5
Các phép – So sánh được hai số thập phân cho trước. đ) đ) tính với Vận dụng: phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,
hỗn số, số chia với phân số, hỗn số, số thập phân. Bài Bài Bài
thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 2b 2c
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 2a (0,75 (0,5
tắc dấu ngoặc với phân số, số thập phân trong tính (1đ) đ) đ)
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Phân số Vận dụng:
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước 1 Hỗn số Số thập
và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. Giá trị
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại phân số lượng.
của một – Tính được giá trị phần trăm của một số cho Bài Bài số.
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của 3a 3b Bài 5 Tỉ số và tỉ số đó. (1,5đ) (1đ) (1đ)
số phần – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn trăm.
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân
số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, lãi
suất tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của Hình có
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối xứng của hình trục đối một hình phẳng. 2 phẳng xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự Bài 4 trong Hình có
nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (khi quan sát (1đ)
thế giới tự tâm đối trên hình ảnh 2 chiều). nhiên xứng. Điểm, đường thẳng, tia. Nhận biết: Đoạn Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng, độ thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản thẳng
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, (1đ) Góc. Các
góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc đặc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. biệt. Số đo góc Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20 % 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2 MÔN: TOÁN 6 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,25 điểm) Thực hiện phép tính 4 3 1 a/ . − b/  4 2  − − c/ 9 9 + 5 2 5 1,5. 1  20% 1,5. 8,5.  5 3  13 13 Bài 2 (2,25 điểm)
a/ Tìm số đối của các số 3 và 5 − 5 12 b/ So sánh hai phân số 2 − và 3 − 5 4 c/ Tìm x , biết 5 3 1 x + = 6 2 4 Bài 3 ( 2,5 điểm)
Bạn Hà có 40 bông hoa, trong đó số bông hoa hồng chiếm 3 số bông hoa, số bông 5 1
hoa huệ chiếm 4 số bông hoa hồng. Còn lại là hoa cúc vàng.
a/ Hỏi bạn Hà có bao nhiêu bông hoa mỗi loại ?
b/ Hỏi số bông hoa cúc vàng chiếm bao nhiêu phần trăm số bông hoa của bạn Hà có ? Bài 4: (1 điểm)
Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào có trục đối xứng Bài 5 (1 điểm)
Nhân dịp khai trương,một cửa hàng thời trang giảm giá 10% so với giá niêm yết cho
các sản phẩm áo và 15% cho các sản phẩm quần. Bạn Lan đến cửa hàng đó mua một cái áo
thun và một quần jean. Khi thanh toán bạn Lan đưa cho cô thu ngân 525 000 đồng. Tính giá
niêm yết của chiếc quần jean.
Bài 6 (1 điểm)
a/ Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
b/ Em hãy viết kí hiệu của góc được cho ở hình vẽ bên và cho biết góc đó là góc nhọn, góc vuông hay góc tù ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 6
Bài 1(2,25 điểm) Thực hiện phép tính a/ 4 3 1 . − 5 2 5 6 1 = − = 1 0,5 + 0,5 điểm 5 5 b/  4 2 1,5. 1  − −   20%  5 3  3  4 4  1 = . − − 2  5 3  0,25 điểm   5 3 8 − 1 = . − 2 15 5 0,25 điểm 18 20 38 = + = 15 15 15 0,25 điểm c/ 9 9 4,5. + 8,5. 13 13 = 9 .(4,5 + 8,5) 0,25 điểm 13 = 9 .13 13 = 9 0,25 điểm Bài 2 (2,25 điểm)
a/ Tìm số đối của các số 3 và 5 − 5 12 Số đối của 3 là 3 − 0,5 điểm 5 5 Số đối của 5 − là 5 0,5 điểm 12 12 b/ So sánh hai phân số 2 − và 3 − 5 4 Ta có 2 − = 8 − , 3 − = 15 − 0,5 điểm 5 20 4 20 Vì 8 − > 15 − nên 2 − > 3 − 0,25 điểm 20 20 5 4 c/ 5 3 1 x + = 6 2 4 5 1 3 x = − 6 4 2 5 5 x − = 0,25 điểm 6 4 5 5 x − = : 4 6 3 x − = 0,25 điểm 2 Bài 3(2,5 điểm)
a/ Số bông hoa hồng là 40 . 3 = 24 (bông hoa) 0,5 điểm 5 1
Số bông hoa hồng là 24 . 4 = 6 (bông hoa) 0,5 điểm
Số bông hoa cúc vàng là 40 – 24 – 6 = 10 (bông hoa) 0,5 điểm
b/ Số bông hoa cúc vàng chiếm số phần trăm số bông hoa của bạn Hà có là: 10 : 40 = 0,25 = 25% 1 điểm Bài 4 (1 điểm)
* Hình có trục đối xứng là : Tam giác đều , ngôi sao năm cánh 0,25 + 0,25 điểm
* Hình có tâm đối xứng là : Hình bình hành , chữ N in hoa 0,25 + 0,25 điểm Bài 5 (1 điểm)
Số tiền mua một cái áo thun sau khi giảm giá là
300 000 . (100% - 10%) = 270 000 đồng 0,5 điểm
Số tiền mua một cái quần sau khi giảm giá là
(525 000 – 270 000) = 255 000 đồng 0,25 điểm
Giá niêm yết của chiếc quần jean là
255 000 : (100% – 15%) = 300 000 đồng 0,25 điểm Bài 6 (1 điểm)
a/ Vẽ đúng, có kí hiệu 0,5 điểm b/ góc xÔy là góc nhọn 0,25 + 0,25 điểm
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng % Chủ đề biết hiểu dụng cao điểm TL TL TL TL Bài 1a Bài 1b Bài 1c 22,5 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c 1 Hỗn số 22,5 Số thập (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. 35 (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của Bài 4 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. trong Hình có tâm đối xứng. 10 (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 10 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Vận kiến thức Nhận Thông Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân (1đ) (0,75đ) (0,5đ) số. Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước. Các phép Vận dụng: Phân số
tính với phân – Thực hiện được các phép tính cộng, số, hỗn số,
trừ, nhân, chia với phân số, hỗn số, số Bài 2a Bài 2b Bài 2c 1 Hỗn số Số thập
số thập phân. thập phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân số, số thập phân trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giá trị phân Thông hiểu:
số của một – So sánh được hai phân số cho trước. Bài 3a Bài 3b Bài 5 số. Vận dụng: (1,5đ) (1đ) (1đ)
Tỉ số và tỉ số – Tính được giá trị phân số của một
phần trăm. số cho trước và tính được một số biết
giá trị phân số của số đó.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một
số cho trước, tính được một số biết
giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số, số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài
toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, lãi suất tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với các phép tính về phân số, số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm hình
Hình có trục đối xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng Bài 4 trong
Hình có tâm trong tự nhiên có trục đối xứng, tâm (1đ) thế giới đối xứng.
đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 tự nhiên chiều). Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia.
Nhận biết được trung điểm của
Các hình Đoạn thẳng.
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
3 hình học Độ dài đoạn
– Nhận biết được các góc đặc biệt Bài 6 cơ bản thẳng (1đ) Góc. Các góc
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc
đặc biệt. Số đo bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,25 điểm). Thực hiện phép tính: − a) 3 5 − b) 5 7 + c) 1 9 15 20 7 ⋅ − ⋅ 8 8 6 8 − 2 11 2 11
Câu 2 (2,25 điểm). Tìm x , biết: 5 5 3 1 1  3  1 a) x + = b) x − = c) − x ⋅ =   40% 12 7 5 3 4 15  3 Câu 3 (2,5 điểm).
a) Một bao gạo 50kg, lần thứ nhất người ta lấy đi 30% số gạo, lần thứ 2 người ta tiếp tục lấy 3 5
số gạo còn lại. Hỏi trong bao còn lại bao nhiêu kilôgam gạo?
b) Hết học kỳ I, điểm môn Toán của bạn Cúc như sau: Hệ số 1: 7; 8; 6; 10. Hệ số 2: 9 Hệ số 3: 8
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cúc (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 4 (1 điểm). Cho hình sau:
Tam giác đều Cánh quạt Trái tim Chiếc lá
Quan sát các hình trên xác định hình nào có trục đối đối xứng, hình nào có tâm xứng?
Câu 5 (1 điểm). Ba của bạn An gửi ngân hàng 270 000 000 đồng có kì hạn 12 tháng với lãi suất
là 7% một năm. Hỏi sau một năm, ba của bạn An nhận cả gốc và lãi được bao nhiêu tiền? Câu 6 (1 điểm).
a) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Hãy vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB. b) Cho hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hãy đọc tên góc có trong mỗi hình, sử dụng thước đo độ kiểm tra và chỉ ra đó là loại góc gì? ---o0o--- HẾT
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn: TOÁN 6
(Đáp án – Thang điểm có 02 trang) Câu
Nội dung hướng dẫn chấm Điểm từng phần Câu 1 (2,25đ) a/ 1.0đ a) 3 − 5 − − = 8 = -1 0,5đ x 2 8 8 8 b/ 0,75 đ b) 5 7 − − − + 5 7 = + 20 21 = + 1 = 0,25đ x 3 6 8 − 6 8 24 24 24 c/ 0,5đ c) 1 9 15 20 7 ⋅ − ⋅ 2 11 2 11 = 15 9 15 20 ⋅ − ⋅ 2 11 2 11 0,25đ = 15  9 20  ⋅ − 2 11 11    = 15 ⋅(− )1 2 15 − = 0,25đ 2 Câu 2 (2,25đ) a) 5 5 x + = a/ 1 đ 12 7 5 5 x = − 7 12 0,5đ 25 x = 84 0,5đ b/ 0,75 đ b) 3 1 1 x − = 5 3 4 3 1 1 x = + 0,25đ 5 4 3 3 7 x = 0,25đ 5 12 7 3 x = : 12 5 35 0,25đ x = 36 c/ 0,5đ c)  3  1 − x . =   40% 15  3 3 2 1 0,25đ − x = : 15 5 3 3 6 − x = 15 5 3 6 x = − 15 5 0,25đ x = 1 −
Câu 3a (1,5đ) a) Số kilôgam gạo lần thứ nhất lấy là: 50 . 30% = 15 (kg) 0,5 đ
Số kilôgam gạo lần thứ hai lấy là: (50 – 15) . 3 = 21 (kg) 0,5 đ 5
Số kilôgam gạo trong bao còn lại là: 50 – (15 + 21) = 14 (kg) 0,5 đ
Vậy trong bao còn lại 14 kg gạo.
b) Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cúc là: Câu 3b (1đ)
(7 + 8 + 6 + 10 + 9.2 + 8. 3) : 9 = 73 ≈ 8,1 (điểm) 0,75đ 9
Vậy điểm trung bình môn Toán HKI của bạn Cúc gần 0,25đ bằng 8,1 điểm. Câu 4 (1đ)
Hình có trục đối xứng là: Tam giác đều, cánh quạt, 0,75đ trái tim.
Hình có tâm đối xứng là: Cánh quạt. 0,25đ
Số tiền lãi sau một năm là: Câu 5 (1đ)
270 000 000 . 7% = 18 900 000 (đồng). 0,5đ
Số tiền cả gốc lẫn và lãi sau một năm là:
270 000 000 + 18 900 000 = 288 900 000 (đồng). 0,5đ
Vậy sau một năm, ba của bạn An nhận cả gốc và lãi là 288 900 000 đồng a/Vẽ đúng Câu 6 (1đ) 0,5đ
(Không đánh dấu trên hình – 0,25đ) b/  zOt là góc tù;  PCQ là góc bẹt;  xAy là góc nhọn;  IHK là góc vuông. 0,5đ
( đúng 2 góc được 0,25đ) và ( đúng 4 góc được 0,5đ)
Chú ý: - Học sinh làm sử dụng kiến thức khác đã được học trong chương trình làm đúng vẫn cho điểm tối đa. ---o0o--- HẾT UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 6
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2023-2024 TÂN TIẾN
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ:
Bài 1 (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 4 − 10 − − + . b) 2 6 1 6 . + . c) 1  3 : 0,25 − +   20% 5 5 11 3 7 3 7 8  4 
Bài 2 (2,25 điểm) Tìm x, biết: a) 4 1 x + = 2 b) 3 4 7 x + = c) 1  3  5 + −  x = 5 3 5 5 10 8 4    12
Bài 3 (2,5 điểm):
a) Một cửa hàng nhập về 45 kg bột nếp. Cửa hàng đã bán hết 5 số bột nếp đó. 9
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột nếp?
b) Trong đợt phát động phong trào thực hiện công trình "Nuôi heo đất" để giúp
đỡ các bạn Đội viên có hoàn cảnh khó khăn, học sinh ba lớp 6A1, 6A2, 6A3
của trường THCS Tân Tiến đã quyên góp được 600 000 đồng. Trong đó lớp
6A1 quyên góp 1 số tiền của cả ba lớp. Lớp 6A2 quyên góp bằng 4 số tiền 3 5
của lớp 6A1. Còn lại là số tiền quyên góp của 6A3. Tìm số tiền quyên góp được của mỗi lớp?
Bài 4 (1 điểm) Quan sát các hình vẽ sau và cho biết: Hình 1 Hình 2 Hình 3
a) Hình nào có trục đối xứng? b) Hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5 (1 điểm) Bạn An đọc cuốn truyện tranh trong 2 ngày, biết ngày thứ nhất đọc
1 số trang của cuốn truyện ,ngày thứ hai đọc nốt 120 trang còn lại. Hỏi cuốn truyện 3
tranh đó có bao nhiêu trang?
Bài 6 (1 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm, vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
MN. Tính độ dài các đoạn thẳng IM và IN.
………….HẾT ………… ĐÁP ÁN: Câu Số điểm 1 a) 3 4 − 10 − − + . = 3 8 + = 7 5 5 11 5 11 55 (1 điểm) b) 2 6 − 1 6 . .− − − + = 6 1. = 6 (0,75điểm) 3 7 3 7 7 7 c) 1  3 : 0,25 − +   20% = = 8  4  1 1 (0,5điểm) : + 20%= 9 8 2 20 2 a) 4 1 x + = 2 (1 điểm) 5 3 x = 7 4 − 3 5 x = 23 15 b) 3 4 7 x + = 5 5 10 (0,75điểm) 3 7 4 x = − 5 10 5 x = 1 − 3 : 10 5 x = 1 − 6 c) 1  3  5 + −  x = 8 4    12 (0,5điểm)  3  5 1 − x = −  4    12 8 3 7 x = − 4 24 11 x = 24 3
a. Số ki-lô-gam bột nếp cửa hàng (1,5điểm)
còn lại là: 45 - 5.45 = 20 (kg) 9
b.Số tiền quyên góp được của lớp 6A1 là: 1 .600 000= 200 000( 3 đồng) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
Số tiền quyên góp được của lớp
6A2 là: 4 .200 000= 160 000( 5 đồng)
Số tiền quyên góp được của lớp 6A3 là: (0,5 điểm) 600 000- 360 000=240 000( đồng) 4 (0,5 điểm)
a) Hình 2 và 3 có trục đối xứng
b) Hình 1 và 3 có tâm đối xứng? (0,5 điểm) 5 (1 điểm)
Số trang của cuốn truyện là: 120:  1 1  − = 180(trang) 3    6 Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
Vì điểm I là trung điểm của
đoạn thẳng MNNên MI = IN = MN : 2 = 8 : 2 = 4(cm) Vậy MI = 4 cm, NI = 4 cm (0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2
hình phẳng Hình có trục đối xứng. Bài 4 1 trong Hình có tâm đối xứng. (1đ) thế giới tự nhiên Các hình
Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3 hình học
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một phân số. (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Các phép tính Vận dụng: với phân số,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
hỗn số, số thập nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân. phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số,
số thập phân trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân số
– Tính được giá trị phân số của một số 1 Hỗn số
cho trước và tính được một số biết giá trị Số thập phân số của số đó. phân.
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Giá trị phân số – Tính được giá trị phần trăm của một số của một số.
cho trước, tính được một số biết giá trị Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số đó. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (Các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, lãi suất tín
dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính đối Nhận biết: xứng của
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối hình Hình có trục
xứng của một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong Bài 4 trong Hình có tâm
tự nhiên có trục đối xứng, tâm đối xứng (1đ)
thế giới tự đối xứng.
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các hình
Nhận biết được trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. Độ 3 hình học dài đoạn thẳng
thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (1đ) đặc biệt. Số đo
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu được): a) 7 − −5 12 12 b) 2 ∙ �1 1 + 3� 3 5 4 c) 5 ∙ 12 − 7 ∙ 5 8 5 5 8
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x, biết: 2 1 a)x  3 2 2 7 1 b)  x 9 8 3 x 6 c)  45 15 Bài 3:
a) (1,5 điểm) Xếp loại học lực cuối năm của một lớp học có 45 học sinh gồm có 3 loại: Tốt, Khá
và Đạt. Số học sinh loại Đạt chiếm 7 số học sinh của cả lớp. Số học sinh loại Khá bằng 5 số học sinh 15 8
còn lại. Tính số học sinh đạt loại Tốt của lớp đó.
b) (1 điểm) Cửa hàng Pizza ABC đang có chương trình khuyến mãi nhân dịp khai trương với hoá
đơn trên 350 000 đồng sẽ được giảm 20% trên tổng bill mua hàng. Bạn Lan đã gọi phần pizza 345 000
đồng và phần nước ngọt 35 000 đồng. Vậy bạn Lan phải trả số tiền bao nhiêu sau khi đã giảm giá?
Bài 4: (1 điểm) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng.
Bài 5: (1 điểm) Một người đăng kí mua một căn hộ và trả tiền thành 3 đợt. Đợt đầu tiên, ngay khi kí
hợp đồng mua bán, người đó phải trả 1 số tiền mua căn hộ. Sáu tháng sau, người đó trả tiếp 1 số 3 4
tiền mua căn hộ. Đợt cuối, sau 1 năm kể từ khi kí hợp đồng, sẽ trả hết số tiền còn lại là 800000000
đồng và nhận căn hộ. Hỏi số tiền để mua căn hộ là bao nhiêu?
Bài 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC =
5cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. ----HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: 7 5 a) − − (2,25 12 12 7 5 0,25đ điểm) = + 12 12 12 0,5đ = 12 0,25đ = 1 2  1 3  b) .1 + 3 5 4    0,25đ 2  6 3  = + 3  5 4    2  24 15  = + 3  20 20    2 39 0,25đ = . 3 20 0,25đ 13 = 10 5 12 7 5 c) . − . 8 5 5 8 5 12 7  = − 8  5 5  0,25đ   5 = .1 8 5 = 0,25đ 8 Bài 2: 2 1 (2,25 a)x  3 2 điểm) 1 2 x   2 3 0,5đ 3 4 x   6 6 0,25đ 7 x  0,25đ 6 2 7 1 b)  x 9 8 3 7 2 1 x   8 9 3 0,25đ 7 2 3 x   8 9 9 7 1 x   0,25đ 8 9 1 7 x  : 9 8 8 x  63 0,25đ x 6 c)  45 15 .15 x  6.45 0,25đ x  270 :15 x  18 0,25đ
Bài 3: Số học sinh loại Đạt là: 0,5đx3 (2,5 điểm) 7 45. = 21 (học sinh) 15
Số học sinh loại Khá là: 5
(45 − 21). = 15 (học sinh) 8
Số học sinh loại Tốt là:
45 – 21 – 15 = 9 (học sinh)
Tổng hóa đơn của Lan là: 0,25đ
345 000 + 35 000 = 380 000 (đồng)
Vì hóa đơn trên 350 000 đồng được giảm 20% nên Hoa phải trả số tiền sau khi 0,25đ giảm giá là: 0,5đ
380 000. 80% = 304 000 (đồng)
Bài 4: Các hình có trục đối xứng là: a, c,d, e 0,25đx4 (1 điểm)
Bài 5: Phân số chỉ số tiền phải trả trong đợt cuối là: 0,5đx2 (1 điểm) 1 1 5 1− − = (số tiền) 3 4 12
Số tiền để mua căn hộ là:
800 000 000: 5 =1 920 000 000 (đồng) 12 Bài 6: Vẽ hình (1 điểm) đúng 0,5đ
Vì C nằm giữa A và B nên: AC + BC = AB 0,25đ BC = 10 – 5 = 5 cm 0,25đ UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 TÂN THÔNG HỘI
MÔN: TOÁN – KHỐI:6 THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức %
Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao điểm TL TL TL TL 1 Bài Bài 1b Bài 1a (0,75đ) 1c 2,25 Các phép tính với phân (1đ) (0,5đ) Phân số
số, hỗn số, số thập phân. Bài Bài 2b Bài Hỗn số 2a (0,75đ) 2c 2,25 Số thập (1đ) (0,5đ) phân. Bài 3,5
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 5 3b
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2 hình
Hình có trục đối xứng. Bài 4 phẳng 1 Hình có tâm đối xứng. trong (1đ) thế giới tự nhiên
Điểm, đường thẳng, tia.
Các hình Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Bài 6 3 hình học 1
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo cơ bản (1đ) góc Tổng điểm 4 3 2 1 10 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối của một (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân số. Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho Các phép trước. tính với Vận dụng: phân số,
hỗn số, số – Thực hiện được các phép tính cộng, Bài 2a Bài 2b Bài 2c
thập phân. trừ, nhân, chia với phân số, hỗn số, số thập phân. (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép Phân
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu số
ngoặc với phân số, số thập phân trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 1 Hỗn số nhanh một cách hợp lí). Số thập Thông hiểu: phân. Giá trị
phân số – So sánh được hai phân số cho của một trước. số.
Tỉ số và tỉ Vận dụng: số phần trăm.
– Tính được giá trị phân số của một
số cho trước và tính được một số biết
giá trị phân số của số đó. Bài 3a Bài 3b Bài 5
– Thực hiện được ước lượng và làm (1,5đ) (1đ) (1đ) tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của
một số cho trước, tính được một số
biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số, số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các
bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, lãi suất tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số, số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Tính Nhận biết: đối xứng Hình có
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm của trục đối
đối xứng của một hình phẳng. Bài 4 2 hình xứng.
– Nhận biết được những hình phẳng phẳng Hình có
trong tự nhiên có trục đối xứng, tâm (1đ) trong tâm đối
đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh thế xứng. 2 chiều). giới tự nhiên Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. Các
Nhận biết được trung điểm của Đoạn hình thẳng. Độ
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Bài 6 3 hình dài đoạn
– Nhận biết được các góc đặc biệt học thẳng
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc (1đ) cơ bản Góc. Các góc đặc bẹt).
biệt. Số đo – Nhận biết được khái niệm số đo góc. góc Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA THAM KHẢO KT HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 TÂN THÔNG HỘI
MÔN: TOÁN – KHỐI : 6 THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO Câu 1 (2,25 điểm):
a) Tìm số đối của các số : 1 2 − − ; 0,5; 0; 4 ; 2 5
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,4; -12,13; 0,5; -2,3; 2,4 c) Tìm x, biết: 4 3 1 .(x − ) = 2 − 3 8 2
Câu 2 (2,25 điểm): Thực hiện phép tính 3 2 a) + b) 1 4 9 4   .  . 1 3 c)( 1 − ,6) : 1 − +   75% 4 5 8 5 8 5  2 10 
Câu 3: (2,5 điểm) Một cửa hàng bán hết 200 kg táo trong ba ngày và giá bán niêm
yết một ki-lô-gam táo là 20 000 đồng. Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được 2 số 5
táo đó. Ngày thứ hai, cửa hàng bán được 3 số táo còn lại. 4
a) Tính khối lượng táo cửa hàng bán được trong hai ngày đầu.
b) Ngày thứ ba, cửa hàng quyết định giảm giá 20% so với giá niêm yết nên bán
hết số táo còn lại. Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết 200 kg táo.
Câu 4: (1 điểm) Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng?
Hình a: Biển cấm đỗ xe
Hình b: Biển báo đường hai chiều Hình c: Biển cấm đi ngược chiều
Câu 5. (1 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm và B là
trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng OB, AB
Câu 6. (1 điểm) : Số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6A bằng 1 số học sinh cả lớp. 5
Cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng 3 số học 10
sinh cả lớp. Tính số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6A. ------HẾT------ ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Câu 1a
Số đối của các số : 1 2 − − ; 0,5; 0; 4 lần lượt là (1,0 điểm) 2 5 1đ 1 2 ; -0,5; 0; 4 ; 2 5 Câu 1b
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: (0,75 điểm) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4 0,75đ Câu 1c 4 3 1 (0,5 điểm) b) .(x − ) = 2 − 3 8 2 3 5 − 4 (x − ) = : 8 2 3 3 15 x − − = 8 8 0,25 15 − 3 x = + 8 8 3 x − = 2 0,25 Câu 2a (1,0 điểm) 3 2 a) + 4 5 15 8 = + 0,5 20 20 23 = 20 0,5 Câu 2b 1 4 9 4 (0,75 b) .  . 8 5 8 5 điểm) 4 1 9 0,25  .(  ) 5 8 8 4  .(1) 0,25 5 4  0,25 5 Câu 2c  1 3 c)( 1,6) : 1  − − +   75% (0,5 điểm)  2 10  8 −  3 3  3 = : − + 5  2 10    4 8 − 6 3 = : + 0,25 5 5 4 4 − 3 = + 3 4 7 − = 0,25 12 Câu 3
a/ Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được số ki – lô- (1,5 điểm) gam táo là 0,5 200. 2 = 80 (kg) 5
Ngày thứ hai, cửa hàng bán được số ki – lô- gam táo là (200 -80). 3 = 90 (kg) 0,5 4
Cả hai ngày,cửa hàng bán được số ki – lô- gam táo là: 0,5 80 +90 = 170 (kg)
b) Ngày thứ ba, cửa hàng bán được số ki – lô- gam táo là 200 – 170= 30 (kg) 0,25
Giá bán 1kg táo ngày thứ ba là.
20 000 . (100%-20% )= 16 000 (đồng) 0,25
Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết 200 kg táo
170.20 000 + 30.16 000 = 3 880 000 (đồng) 0,5 Câu 4 (1
Hình a và hình c là hình có trục đối xứng 1 điểm) Câu 5 0,5 (1điểm) O B x A
Ta có B là trung điểm của OA nên OA 6 0,5 OB = AB = = = 3 (cm) 2 2 Câu 6
Số học sinh giỏi tăng thêm chiếm phần số học sinh (1 điểm) cả lớp là 3 1 1 − = 0,25 10 5 10
Số học sinh cả lớp 6A là 1 0,25 4 : = 40 (học sinh) 10
Số học sinh giỏi học kỳ I lớp 6A là: 40. 1 = 8 (học sinh) 0,5 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao TL TL TL TL 1 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 2,25 Phân số
Các phép tính với phân số, hỗn số, (1đ) (0,75đ) (0,5đ) Hỗn số số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c Số thập 2,25 (1đ) (0,75đ) (0,5đ) phân.
Giá trị phân số của một số. Bài 3a Bài 3b Bài 5 3,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. (1,5đ) (1đ) (1đ) Tính đối xứng của 2 hình
Hình có trục đối xứng. Bài 4 phẳng 1 Hình có tâm đối xứng. trong (1đ) thế giới tự nhiên
Các hình Điểm, đường thẳng, tia. Bài 6 3
hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 cơ bản
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (1đ) Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1a Bài 1b Bài 1c
– Nhận biết được số đối (1đ) (0,75đ) (0,5đ) của một phân số. Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng:
– Thực hiện được các
Các phép tính phép tính cộng, trừ, nhân, với phân số,
chia với phân số, hỗn số,
hỗn số, số thập số thập phân. Bài 2a Bài 2b Bài 2c phân.
– Vận dụng được các tính (1đ) (0,75đ) (0,5đ)
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân
số, số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu: Phân số
– So sánh được hai phân 1 Hỗn số số cho trước. Số thập Vận dụng: phân.
– Tính được giá trị phân
số của một số cho trước
và tính được một số biết
giá trị phân số của số đó.
– Thực hiện được ước
lượng và làm tròn số thập phân.
Giá trị phân số – Tính được tỉ số và tỉ số của một số. phần trăm của hai đại Bài 3b Bài 5
Tỉ số và tỉ số lượng. Bài 3a (1,5đ) (1đ) (1đ) phần trăm.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số
biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số,
số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (Các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, lãi suất
tín dụng, tăng giá, giảm giá).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về
phân số, số thập phân, tỉ
số và tỉ số phần trăm. Nhận biết: Tính đối
– Nhận biết được trục đối xứng của
xứng, tâm đối xứng của hình Hình có trục một hình phẳng. 2 phẳng đối xứng.
– Nhận biết được những Bài 4 trong Hình có tâm
hình phẳng trong tự nhiên (1đ)
thế giới tự đối xứng.
có trục đối xứng, tâm đối nhiên xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: Điểm, đường
Nhận biết được trung thẳng, tia.
điểm của đoạn thẳng, độ Các hình
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 3 hình học dài đoạn thẳng
– Nhận biết được các góc Bài 6 cơ bản Góc. Các góc
đặc biệt (góc vuông, góc (1đ) đặc biệt. Số đo
nhọn, góc tù, góc bẹt). góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng số câu 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS TRUNG AN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1.
(2,25 đ) Thực hiện phép tính:
Bài 2.(2,25đ) Tìm x, biết: b) c)
Bài 3 (2.5 đ) Một trường trung học cơ sở có 800 học sinh, trong đó học sinh khối
Sáu chiếm số học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối Sáu bằng số học sinh của khối.
a)Tính số học sinh nữ của khối Sáu.
b)Trường tổ chức cho học sinh khối 6 đi ngoại khóa, số học sinh đi ngoại khóa là
100 học sinh. Tính số học sinh khối 6 đi tham gia ngoại khóa.
Bài 4 (1đ) Cho hình vẽ như sau :
a)Kể tên các đường thẳng là trục đối xứng của hình bên.
b)Kể tên điểm là tâm đối xứng của hình bên.
Bài 5.(1đ) Vào ngày “ Black Friday” cửa hàng
điện tử giám giá 10% cho các mặt hàng. Bình mua online 1 bộ máy vi tính với giá
niêm yết là 15 000 000 đồng vào ngày trên thì phải trả bao nhiêu tiền?
a)Tính số tiền Bình phải trả sau khi được giảm giá.
b)Nếu mua online thì được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm, bạn Tâm mua online 1 bộ
máy vi tính cùng giá với Bình vào ngày trên thì phải trả bao nhiêu tiền? Bài 6(1đ):
a)Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
b)Hình dưới đây có bao nhiêu góc?Kể tên góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình. z y O x -HẾT-
Gợi ý đáp án và biểu điểm: BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1a 0.5+0.5 Bài 1b 0.25 0.25+0.25 Bài 1c 0.25 =0. =0 0.25 Bài 2a a) 0.5 0.25+0.25 Bài 2b 0.25 0.25 0.25 Bài 2c 0.25 X= 0.25 X= Bài 3
a)Số học sinh khối 6 là: 3 800. = 300 học sinh 0.75 8
Số học sinh nữ khối 6 là : 3 300. =180 học sinh 0.75 5
Số học sinh khối 6 đi tham quan ngoại khóa là: 100: = 150 học sinh
Bài 4 Đường thẳng AC, đường thẳng BD 0.25+0.25 Điểm E. 0.5
Bài 5 Số tiền Bình phải trả sau khi được giảm giá: 0.5 15 000 000.90% = 13 500 000 0.5
Số tiền Tâm phải trả sau khi được giảm giá thêm 5%: 13 500 000. 95% = 12 852 000
Bài 6 Vẽ hình phải kí hiệu trung điểm 0.25 AM = 2cm 0.25 Có 3 góc 0.5 (đúng 1
Góc vuông : góc xOy; góc nhọn: góc yOz; góc tù: góc ý 0.25) xOz.
Document Outline

  • ANT- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • AP- KTCK2 TOÁN 6- 2324
  • BH- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • HP- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • NĐ- KTCK2 TOÁN 6- 2324
  • NVX- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • PMH- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • PT- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • PVA- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • PVC- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • PH- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • PHĐ- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • TAH- KTCK2 TOÁN 6- 2324
  • TânTrung- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • TL- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • TLH- KTCK2 TOÁN 6- 2324
  • TPT- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
    • ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
  • TT- KTCK2 TOÁN 6- 2324
  • TT2- KTCK2 TOÁN 6- 2324
  • TTĐ- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • TTien- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • TTT- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • TTH- KTCK2 TOÁN 6 - 2324
  • TrAn- KTCK2 TOÁN 6- 2324