Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2025-2026
(Thi gian 90 phút)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi.
Câu 1: Hàm s y = ax + b là hàm s bc nht khi:
A.
0a =
B.
0a
C.
0a
D.
0a
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 0x + 1. B. y = 2x
2
+ 1. C. y = 5x - 1. D. y = x
2
+ x + 1.
Câu 3: Trong các hàm s y = 5;y =x
2
+ 1;y = x
2
+ 2x + 1;y = x + 2;y = 3x có bao nhiêu hàm s là hàm s bc nht?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khẳng định đúng v đồ th hàm s y = ax + b(a≠0) vi b = 0?
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thng song song vi trc hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0).
Câu 5: Trong hộp một số bút xanh, một số bút vàng một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi
trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút
Bút xanh
Bút vàng
Bút đỏ
Số lần
14
10
16
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là:
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,75 D. 0,9
Câu 6: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm hay không, kết quả như sau:
Trang 2
Đội mũ cài quoai
không đúng cách
Không đội mũ
bo him
S hc sinh
6
20
Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là
A. 74 B.74% C.8 D. 80%
Câu 7: Hình chóp tam giác đều có mt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 8: Hình chóp tam giác đều có đáy là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 9: Hình chóp tam giác đều có tt c bao nhiêu mt?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10: Hình chóp t giác đều có mt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông . D. Tam giác vuông cân.
Câu 11: Hình chóp t giác đều có tt c bao nhiêu mt?
B. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Hình chóp t giác đều có tt c bao nhiêu mt?
A. Tam giác cân. B. Hình bình hành . C. Hình thang cân. D. Hình vuông.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 13 (2,0 đim):
a) Ly mt ví d v phương trình bậc nht dng ax + b = 0( a ≠ 0) cách gii phương trình đó.
b) Giải phương trình:
5 2 7 3
64
xx
x
+−
−=
Câu 14 (1,0 đim):
a) Cho hàm s bc nht y = ax + 3. H s a là bao nhiêu, biết rng khi x =1 thì y = 5.
b) Hàm chi phí đơn giản nht là hàm chi phí bc nht y = ax + b, trong đó b biểu th chi phí c định ca hoạt động
kinh doanh h s a biu th chi phí ca mi mặt hàng được sn xut. Gi s rng một xưởng sn xuất xe đạp đin
Trang 3
chi phí c định hng ngày là 40 triệu đng và mi chiếc xe đạp có chi phí sn xut2,8 triệu đồng. Tính chi phí đ sn
xut 15 chiếc xe đạp đin trong mt ngày là bao nhiêu?
Câu 15 (1,0 đim): Một xe máy đi từ A đến B vi vn tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút ri quay v A vi vn
tc 40km/h. Biết thi gian tng cng hết 2 gi 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 16 (2,0 đim): Cho hình chóp t giác đều(Hình v bên), có chiu cao 9cm,
cạnh đáy 5cm. Hãy cho biết?
a) Din tích đáy của hình chóp trên là bao nhiêu?
b) Th tích đáy của hình chóp trên là bao nhiêu?
Câu 17 (1,0 đim): Giải phương trình
4
37 42 50 79
x - 91 x - 86 x - 78 x - 49
+ + + =
---------- Hết ------------
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
(Thi gian 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
A
C
B
A
B
C
A
C
C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Phần
Đáp án
Điểm
13
(2,0 đ)
a)
HS lấy đúng ví dụ
0,5
HS trình bày đúng cách giải
0,5
Trang 4
b)
5 2 7 3
64
xx
x
+−
−=
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12 12
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 10 9 21 4
11 25
25
11
x x x
x x x
xx
x
x
+−
=
+ =
+ = +
=
=
0,5
0,5
14
(1,0 đ)
a)
Thay x=1; y=5 ta có
a.1 + 3 = 5
a = 5-3
a = 2
Vậy y = 2x + 3.
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
- Công thc ca hàm s bc nht biu th chi phí y (triu
đồng) để sn xuất x (xe đạp) trong mt ngày:
y = 2,8x + 40
- Chi phí để sn xut 15 chiếc xe đạp điện trong mt ngày
là:
y = 2,8x + 40 = 2,8.15 + 40 = 82(triệu đồng)
1,0
15
(1,0 đ)
15phút = 1/4h ; 2 gi 30 phút = 5/2h
Gi x(km) là đội quãng đưng AB (x>0)
Thi gian xe đi t A đến B là:
()
50
x
h
Thi gian v t B đến A là:
()
40
x
h
Theo đề bài ta có phương trình :
Giải phương trình ta được : x = 50
0,25
0,25
0,25
0,25
15
50 40 4 2
xx
+ + =
Trang 5
Vậy quãng đường AB là 50 km.
16
(2,0 đ)
a)
Công thc và Diện tích đáy của hình chóp trên là : S =a
2
= 5
2
= 25 m
2
.
1,0
b)
Công thc và Th tích đáy của hình chóp trên là: V = S.h =
25.9 = 225 m
3
.
1,0
17
(1,0 đ)
4
37 42 50 79
x - 91 x - 86 x - 78 x - 49
+ + + =
( )
91 86 78 49
1 1 1 1 4 4
37 42 50 79
128 128 128 128
0
37 42 50 79
1 1 1 1
128 0
37 42 50 79
128 0
128
x x x x
xxxx
x
x
x
+ + + =
−−−−
+ + + =

+ + + =


=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: HS có cách gii khác hp lý vẫn cho điểm tối đa.
Trang 6
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
(Thi gian 90 phút)
TT
Cơng/
Ch đ
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phương
trình
Phương trình
bc nht
Thông hiu:
Mô t được phương trình bậc nht mt n và cách gii.
0,5
1,0
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với phương trình bậc nht (ví dụ: c bài toán liên
quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến
Hoá học,...).
1,5
2,0
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nht.
1
1,0
Trang 7
2
Hàm s
và đồ th
Hàm s và đ
th
Nhn biết:
Nhn biết được nhng hình thc tế dẫn đến khái nim hàm
s.
Nhn biết được đồ th hàm s.
4
1,0
Hàm s bc
nht
y = ax + b (a
0) và đồ
th. H s góc
của đường
thng y = ax
+ b (a 0).
Thông hiu:
Thiết lập được bng giá tr ca hàm s bc nht y = ax + b (a
0).
S dụng được h s góc của đường thẳng để nhn biết gii
thích được s ct nhau hoc song song của hai đường thng cho
trước.
0,5
0,5
Vn dng:
Vn dụng được hàm s bc nhất và đồ th vào gii quyết mt s
bài toán thc tin (đơn giản, quen thuc) (ví d: bài toán v
chuyển động đều trong Vt lí,...).
0,5
0,5
3
Các hình
khi
trong
thc tin
Hình chóp
tam giác đều,
hình chóp t
giác đều
Nhn biết
t nh, mặt đáy, mt bên, cạnh bên) được hình chóp tam
giác đều và hình chóp t giác đều.
6
1,5
Thông hiu
To lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp t giác đều.
Tính được din tích xung quanh, th tích ca mt hình chóp
tam giác đều và hình chóp t giác đều.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
1,0
2,0
Trang 8
thuộc) gắn với việc tính thể ch, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp t giác đều (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc dạng
hình chóp tam giác đều và hình chóp t giác đều,...).
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề thc tin gắn với việc tính thể
tích, din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp t giác đều.
4
Mt s
yếu t xác
sut
t xác
sut ca biến
c ngu
nhn trong
một số d
đơn giản. Mi
liên h gia
c sut thc
nghim ca
mt biến c
vi xác sut
ca biến c
đó
Nhận biết:
Nhn biết được mi liên h gia xác sut thc nghim ca mt
biến c vi xác sut ca biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
2
0,5
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số đtả xác suất của mt biến c ngu
nhiên trong mt s ví d đơn giản.
Tng
Đim
12
3,0
2
3,5
2
2,5
1
1,0
T l %
30 %
35%
25%
10%
Trang 9
T l chung
30 %
35%
35%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM: 3,0 ĐIM; T LUN: 7,0 ĐIM
TT
(1)
Cơng/
Ch đề
(2)
Nội dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh g
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Tng hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1
Phương
trình
Phương trình bậc nht
0,5
Câu
13 a
1,0 đ
0,5
1,0 đ
1,5
Câu
13b;15
2,0 đ
1,5
2,0 đ
1
Câu 17
1,0 đ
1
1,0 đ
Trang 10
2
Hàm s
đồ th
Hàm s và đ th
4
Câu
1;2;3;4
1,0 đ
4
1,0 đ
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) và đồ th.
H s góc của đường thng y
= ax + b (a 0).
0,5
Câu
14a
0,5 đ
0,5
0,5 đ
0,5
14b
0,5 đ
0,5
0,5 đ
3
Các hình
khi trong
thc tin
Hình chóp tam giác đều,
hình chóp t giác đều
6
Câu7;8;
9;10;11
;12
1,5 đ
6
1,5 đ
1
Câu
16
2,0 đ
1
2,0 đ
4
Mt s yếu
t xác sut
t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong một số ví d
đơn giản. Mi liên h gia xác
sut thc nghim ca mt biến
c vi c sut ca biến c đó
2
Câu 5;6
0,5 đ
2
0,5 đ
Tng
12
2
2
1
17
Trang 11
Đim
3,0 đ
30%
3,5 đ
35%
2,5 đ
25%
1,0 đ
10%
10 đ
100%
T l %
30 %
35%
25%
10%
T l chung
35 %
100%

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2025-2026 (Thời gian 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi.
Câu 1: Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi: A. a = 0 B. a  0 C. a  0 D. a  0
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 1.
Câu 3: Trong các hàm số y = 5;y =x2 + 1;y = x2 + 2x + 1;y = x + 2;y = 3x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0) với b = 0?
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0).
Câu 5: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi
trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 14 10 16
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là: A. 0,25 B. 0,1 C. 0,75 D. 0,9
Câu 6: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm hay không, kết quả như sau: Trang 1 Đội mũ cài quoai Đội mũ cài quoai Không đội mũ đúng cách không đúng cách bảo hiểm Số học sinh 74 6 20
Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là A. 74 B.74% C.8 D. 80%
Câu 7: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 8: Hình chóp tam giác đều có đáy là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 9: Hình chóp tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông .
D. Tam giác vuông cân.
Câu 11: Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt? B. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. Tam giác cân. B. Hình bình hành . C. Hình thang cân. D. Hình vuông.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm):
a) Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0( a ≠ 0) và cách giải phương trình đó. 5x + 2 7 − 3x
b) Giải phương trình: x − = 6 4
Câu 14 (1,0 điểm):
a) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Hệ số a là bao nhiêu, biết rằng khi x =1 thì y = 5.
b) Hàm chi phí đơn giản nhất là hàm chi phí bậc nhất y = ax + b, trong đó b biểu thị chi phí cố định của hoạt động
kinh doanh và hệ số a biểu thị chi phí của mỗi mặt hàng được sản xuất. Giả sử rằng một xưởng sản xuất xe đạp điện có Trang 2
chi phí cố định hằng ngày là 40 triệu đồng và mỗi chiếc xe đạp có chi phí sản xuất là 2,8 triệu đồng. Tính chi phí để sản
xuất 15 chiếc xe đạp điện trong một ngày là bao nhiêu?
Câu 15 (1,0 điểm): Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận
tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 16 (2,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều(Hình vẽ bên), có chiều cao 9cm,
cạnh đáy 5cm. Hãy cho biết?
a) Diện tích đáy của hình chóp trên là bao nhiêu?
b) Thể tích đáy của hình chóp trên là bao nhiêu?
Câu 17 (1,0 điểm): Giải phương trình x - 91 x - 86 x - 78 x - 49 + + + = 4 37 42 50 79 ---------- Hết ------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 (Thời gian 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A C B A B C A C C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Phần Đáp án Điểm 13 HS lấy đúng ví dụ 0,5 a) (2,0 đ)
HS trình bày đúng cách giải 0,5 Trang 3 5x + 2 7 − 3x x − = 6 4 12x 2(5x + 2) 3(7 − 3x)  − = 12 12 12 0,5 b)
 12x − 2(5x + 2) = 3(7 − 3x) 0,5
 12x −10 + 9x = 21+ 4  11x = 25 25  x = 11 Thay x=1; y=5 ta có 0,25 a.1 + 3 = 5 0,25 a) a = 5-3 0,25 a = 2 0,25 Vậy y = 2x + 3. 14
- Công thức của hàm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu (1,0 đ)
đồng) để sản xuất x (xe đạp) trong một ngày: y = 2,8x + 40 b)
- Chi phí để sản xuất 15 chiếc xe đạp điện trong một ngày 1,0 là:
y = 2,8x + 40 = 2,8.15 + 40 = 82(triệu đồng)
15phút = 1/4h ; 2 giờ 30 phút = 5/2h 0,25
Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB (x>0) x (h) 0,25
Thời gian xe đi từ A đến B là: 50 15 x (1,0 đ) (h)
Thời gian về từ B đến A là: 40 0,25
Theo đề bài ta có phương trình : x x 1 5 + + = 0,25 50 40 4 2
Giải phương trình ta được : x = 50 Trang 4
Vậy quãng đường AB là 50 km.
Công thức và Diện tích đáy của hình chóp trên là : S =a2 a) 1,0 16 = 52 = 25 m2. (2,0 đ)
Công thức và Thể tích đáy của hình chóp trên là: V = S.h = b) 25.9 = 225 m3. 1,0 x - 91 x - 86 x - 78 x - 49 + + + = 4 37 42 50 79  x − 91   x −86   x − 78   x − 49  0,25  −1 + −1 + −1 + −1 = 4 − 4          37   42   50   79 
x −128 x −128 x −128 x −128 17  + + + = 0 0,25 37 42 50 79 (1,0 đ) (    x − ) 1 1 1 1 128 + + + = 0   0,25  37 42 50 79   x −128 = 0  x = 128 0,25
Lưu ý: HS có cách giải khác hợp lý vẫn cho điểm tối đa. Trang 5
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 (Thời gian 90 phút)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu: 0,5
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 1,0 Vận dụng: 1,5
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 2,0
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen Phương trình 1 Phương
thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên trình bậc nhất
quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 1,0 Trang 6 Nhận biết: 4
Hàm số và đồ – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm 1,0 thị số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 0,5
Hàm số bậc – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0,5 Hàm số nhất 0).
và đồ thị
y = ax + b (a – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải
0) và đồ
thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
thị. Hệ số góc trước. của đường 2
thẳng y = ax Vận dụng: 0,5
+ b (a 0).
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số 0,5
bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về
chuyển động đều trong Vật lí,...). Nhận biết 6
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam 1,5 Hình chóp
giác đều và hình chóp tứ giác đều. Các hình
tam giác đều, 3 khối Thông hiểu 1,0
hình chóp tứ trong 2,0
giác đều
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. thực tiễn
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen Trang 7
thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể
tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 4 Mô tả xác Nhận biết: 2
suất của biến – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một 0,5 cố ngẫu
biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn nhiên trong giản.
một số ví dụ Một số
đơn giản. Mối Vận dụng:
yếu tố xác liên hệ giữa
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu suất
xác suất thực nhiên trong một số ví dụ đơn giản. nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 12 2 2 1 Điểm 3,0 3,5 2,5 1,0 Tỉ lệ % 30 % 35% 25% 10% Trang 8 Tỉ lệ chung 30 % 35% 35%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM: 3,0 ĐIỂM; TỰ LUẬN: 7,0 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ (4-11) điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (1) (3) (2) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 0,5 0,5 Câu 1,0 đ 13 a 1,0 đ 1,5 1,5 Phương 1
Phương trình bậc nhất Câu 2,0 đ trình 13b;15 2,0 đ 1 1 Câu 17 1,0 đ 1,0 đ Trang 9 2 4 4 Câu 1,0 đ
Hàm số và đồ thị 1;2;3;4 1,0 đ 0,5 0,5 Hàm số và
Hàm số bậc nhất Câu 0,5 đ
đồ thị
y = ax + b (a 0) và đồ thị. 14a
Hệ số góc của đường thẳng y 0,5 đ
= ax + b (a 0). 0,5 0,5 14b 0,5 đ 0,5 đ 3 6 6 Câu7;8; 1,5 đ 9;10;11 Các hình
Hình chóp tam giác đều, ;12 khối trong
hình chóp tứ giác đều 1,5 đ thực tiễn 1 1 Câu 2,0 đ 16 2,0 đ
Mô tả xác suất của biến cố 2 2
ngẫu nhiên trong một số ví dụ Câu 5;6 0,5 đ
Một số yếu đơn giản. Mối liên hệ giữa xác tố xác suất 0,5 đ 4
suất thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó Tổng 12 2 2 1 17 Trang 10 Điểm 3,0 đ 3,5 đ 2,5 đ 1,0 đ 10 đ 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ % 25% 10% Tỉ lệ chung 30 % 35% 35 % 100% Trang 11