Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

35 18 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020
Th
ời gian:
90 phút
(không k
ể thời gian phát đề
)
Bài 1. (3,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
x x
b.
3 1 2 7
6 3 4
x x x
c.
2
9 1 (1 3 )(2 3)
x x x
d.
x x x
x x x x
2
2( 3) 2 2 ( 3)( 1)
Bài 2. (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x x
x x
2
3 5
3 2
Bài 3: (1,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:
Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 42km/h rồi lập tức từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc
lúc đi là 6km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi và về mất 5 giờ.
Bài 4: (1,0 điểm)
Để đo chiều cao của cột đèn ta m như sau: Đặt tấm ơng
phẳng nằm trên mặt phẳng nằm ngang, mắt của người quan t
nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát di chuyển sao cho thấy
được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương góc ABC = góc A’BC’.
Cho chiều cao tính t mắt của người quan sát đến mặt đất
AC = 1,6m; khoảng cách từ gương đến chân người là BC = 0,8m;
khoảng cách từ gương đến chân cột đèn BC’ = 1,5m. Tính
chiều cao của cột đèn là A’C’.
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (H
BC), kẻ HD vuông góc với AC tại D
(D
AC).
a. Chứng minh: ∆DAH
HAC và AH
2
= AD.AC
b. Gọi O là trung điểm của AB, OC cắt AH, HD lần lượt tại K và I.
Chứng minh: AD.AC = BH.HC và HI = ID
c. Chứng minh: ba điểm B, K, D thẳng hàng.
– HẾT –
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 01 trang)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020
Th
ời gian:
90 phút
(không k
ể thời gian phát đề
)
Bài
Lược giải Điểm
Bài 1. (3,5đ)
a) 0,75đ
4(x 1) 3x 1
4x – 4 = 3x + 1
x = 5.
Vậy phương trình có tập nghiệm
S 5
0,25đx2
0,25đ
b) 0,75đ
3x 1 x 2 7x 2(3x 1) 4(x 2) 3.7x
6x 2 4x 8 21x
6 3 4 12 12 12
6x 4x 21x 2 8
6
23x 6 x
23
. Vậy phương trình có tập nghiệm
6
S
23
0,25đ
0,25đx2
c) 1,0đ
2
9 1 (1 3 )(2 3)
x x x
(3 1)(3 1) (1 3 )(2 3)
x x x x
(3 1)(3 1 2 3) 0
x x x
(3 1)(5 2) 0
x x
1
3
x
hoặc
2
5
x
. Vậy phương trình có tập nghiệm
1 2
S ;
3 5
0,25đx2
0,25đx2
d) 1,0đ
x x 2x
2(x 3) 2x 2 (x 3)(x 1)
x(x 1) x(x 3) 4x
2(x 3)(x 1) 2(x 3)(x 1)
(1)
ĐKXĐ: x
1
; x
3
PT(1) trở thành: x(x + 1) + x(x – 3) – 4x = 0
x(x + 1 + x – 3 – 4) = 0
x(2x – 6) = 0
x = 0 hoặc x = 3. So với ĐKXĐ thì x = 0 là nghiệm của PT.
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
Bài 2. (1,5đ)
x 2 x
x 3x 5
3 2
6x – 2x – 4
18x + 3x + 30
4x – 21x
30 + 4
-17x
34
x
- 2.
Vậy tập nghiệm của BPT: S =
2
x R,x
. (HS biểu diễn trên trục số đúng cho 0,5đ)
0,25đx2
0,25đx2
Bài 3. (1,0đ)
Gọi x là thời gian đi A đến B (5 > x > 0 ; đơn vị: giờ)
Thời gian từ B về A là 5 – x (giờ)
Vì hai quãng đường bằng nhau nên ta có pt:
42 48(5 )
x x
Giải phương trình ta được x =
8
3
giờ (nhận). Vậy quãng đường AB dài:
8
3
.42 = 112 (km)
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
Bài 4. (1,0đ)
Xét ∆BCA và ∆BC’A’ có
0
' ' 90
BCA BC A
;
' ' ( )
ABC A BC gt
∆BCA
∆BC’A’ (g.g)
nên
' ' '
BC AC
BC A C
0,8 1,6
1,5 ' '
A C
A’C’ = 3(m). Vậy cột đèn cao 3(m).
0,25đx2
0,25đx2
Bài 5. (3,0đ)
a) 1,0đ
b) 1,25đ
c) 0,75đ
Dễ dàng chứng minh được: DAH
HAC (g.g)
2
AD AH
AH AD.AC
AH AC
(1)
Dễ dàng chứng minh được: HBA
HAC (g.g)
2
BH AH
AH BH.HC
AH HC
(2
)
Từ (1) và (2)
BH.HC = AD.ACpcm)
Ta lại có HD // AB (cùng
AC)
Xét
OAC có ID // OA
ID CI
OA CO
(hệ quả định lí Thalès) (3)
Xét
OBC có IH // OB
IH CI
OB CO
(hệ quả định lí Thalès) (4)
Từ (3) và (4)
ID HI
ID HI
OA OB
(vì OA = OB)
Ta có
AB 2.OA OA
HD 2.HI HI
mà HI // OA nên
OA AK
HI HK
(hệ quả định lí Thalès)
AB AK
HD HK
0,25đx4
0,25đx2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
ĐÁP ÁN
(gồm 02 trang)
Xét AKB và HKD có
BAK KHD
(so le trong) và
AB AK
HD HK
(cmt)
∆AKB
∆HKD (c.g.c)
AKB HKI
0
AKB BKH 180
(do A, K, H thẳng hàng)
0
HKD BKH 180
B, K, D thẳng hàng.
0,25đ
0,25đ
– HẾT –
K
D
I
H
O
C
B
A
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019 – 2020 NGUYỄN DU MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (g ồm 0 1 tra ng)
Bài 1. (3,5 điểm) Giải các phương trình sau: 3x 1 x  2 7x a. 4 x ( 1)  x 3 1 b.   6 3 4 x x x 2 c. 2
9x 1  (1 3x)(2x  3) d.   2 x ( 3) x 2  2 x ( 3) x ( 1)
Bài 2. (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x  2 x x   x 3   5 3 2
Bài 3: (1,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:
Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 42km/h rồi lập tức từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc
lúc đi là 6km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi và về mất 5 giờ. Bài 4: (1,0 điểm)
Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương
phẳng nằm trên mặt phẳng nằm ngang, mắt của người quan sát
nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát di chuyển sao cho thấy
được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương và góc ABC = góc A’BC’.
Cho chiều cao tính từ mắt của người quan sát đến mặt đất là
AC = 1,6m; khoảng cách từ gương đến chân người là BC = 0,8m;
khoảng cách từ gương đến chân cột đèn là BC’ = 1,5m. Tính
chiều cao của cột đèn là A’C’. Bài 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (HBC), kẻ HD vuông góc với AC tại D (DAC).
a. Chứng minh: ∆DAH ∽ ∆HAC và AH2 = AD.AC
b. Gọi O là trung điểm của AB, OC cắt AH, HD lần lượt tại K và I.
Chứng minh: AD.AC = BH.HC và HI = ID
c. Chứng minh: ba điểm B, K, D thẳng hàng. – HẾT – ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019 – 2020 NGUYỄN DU MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020 ĐÁP ÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 02 trang) Bài Lược giải Điểm Bài 1. (3,5đ)
4(x 1)  3x 1  4x – 4 = 3x + 1  x = 5. 0,25đx2 a) 0,75đ
Vậy phương trình có tập nghiệm S    5 0,25đ b) 0,75đ 3x 1 x  2 7x 2(3x 1) 4(x  2) 3.7x 0,25đ     
 6x  2  4x  8  21x 6 3 4 12 12 12    6  6x  4x  21x  2  6 8  23x  6  x 
. Vậy phương trình có tập nghiệm S    0,25đx2 23  23  c) 1,0đ 2
9x 1  (1 3x)(2x  3)  (3x 1)(3x 1)  (1 3x)(2x  3)  (3x 1)(3x 1 2x  3)  0 0,25đx2  1 2  (3x 1)(5x  2)  0  1 x  hoặc 2
x  . Vậy phương trình có tập nghiệm S   ;  0,25đx2 3 5 3 5  d) 1,0đ x x 2x x(x 1)  x(x  3) 4x     (1)
2(x  3) 2x  2 (x  3)(x 1) 2(x  3)(x 1) 2(x  3)(x 1) ĐKXĐ: x  1  ; x  3 0,25đ
PT(1) trở thành: x(x + 1) + x(x – 3) – 4x = 0  x(x + 1 + x – 3 – 4) = 0 0,25đ
 x(2x – 6) = 0  x = 0 hoặc x = 3. So với ĐKXĐ thì x = 0 là nghiệm của PT. 0,25đx2 Bài 2. (1,5đ) x  2 x 0,25đx2 x 
 3x   5  6x – 2x – 4  18x + 3x + 30  4x – 21x  30 + 4 3 2
 -17x  34  x  - 2. 0,25đx2
Vậy tập nghiệm của BPT: S = xR,x   
2 . (HS biểu diễn trên trục số đúng cho 0,5đ)
Bài 3. (1,0đ) Gọi x là thời gian đi A đến B (5 > x > 0 ; đơn vị: giờ) 0,25đ
Thời gian từ B về A là 5 – x (giờ)
Vì hai quãng đường bằng nhau nên ta có pt: 42x  48(5  x) 0,25đ 8 8
Giải phương trình ta được x = giờ (nhận). Vậy quãng đường AB dài: .42 = 112 (km) 3 3 0,25đx2
Bài 4. (1,0đ) Xét ∆BCA và ∆BC’A’ có  BCA   0 BC ' A'  90 ;  ABC  
A' BC ' (gt)  ∆BCA ∽ ∆BC’A’ (g.g) 0,25đx2 BC AC 0,8 1,6 nên   
 A’C’ = 3(m). Vậy cột đèn cao 3(m). 0,25đx2 BC ' A'C ' 1,5 A'C ' Bài 5. (3,0đ) a) 1,0đ AD AH
Dễ dàng chứng minh được: ∆DAH∽ ∆HAC (g.g) 2  
 AH  AD.AC (1) 0 , 2 5 đ x 4 AH AC b) 1,25đ BH AH
Dễ dàng chứng minh được: ∆HBA∽ ∆HAC (g.g) 2    AH  BH.HC (2) 0 , 2 5 đ x 2 AH HC
Từ (1) và (2)  BH.HC = AD.AC (đpcm)
Ta lại có HD // AB (cùng  AC) ID CI Xét  OAC có ID // OA  
(hệ quả định lí Thalès) (3) 0,25đ OA CO IH CI Xét  OBC có IH // OB  
(hệ quả định lí Thalès) (4) OB CO 0,25đ ID HI Từ (3) và (4)    ID  HI (vì OA = OB) 0,25đ OA OB AB 2.OA OA c) 0,75đ Ta có   HD 2.HI HI OA AK AB AK mà HI // OA nên 
(hệ quả định lí Thalès)   0,25đ HI HK HD HK AB AK 0,25đ
Xét  AKB và  HKD có  BAK   KHD (so le trong) và  (cmt) HD HK 
∆AKB∽ ∆HKD (c.g.c)   AKB   HKI Có    0
AKB BKH 180 (do A, K, H thẳng hàng)     0 HKD BKH 180 0,25đ  B, K, D thẳng hàng. A D O K I B H C – HẾT –