Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH AN – TÂN LIÊN
thi gm 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chn ch mt ch cái trước câu tr lời em cho là đúng và ghi vào bài làm ca em.
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
2
y 2x 3
B.
y 0x 1
C.
y 3x 2
D.
2
y1
x

Câu 2. H s góc của đường thng
1
y (2x 1)
2

A.
1
2
B.
C.
1
2
D. -1
Câu 3. Cho bng thng kê s ng học sinh đăng kí tham gia hoạt đng ngoi khóa ca
tng lp. S liu ca lp nào không hp lí?
Lp
Sĩ s
S học sinh đăng kí tham gia hoạt động
ngoi khóa
8A
40
35
8B
38
39
8C
40
35
8D
39
36
A. 8A B. 8B C. 8C D. 8D
Câu 4. Một đại lí bán gạo thống kê số lượng các loại gạo đã bán trong tháng Giêng của năm
2023 như sau (đơn vị tính: kg)
Loại
Bắc
Hương
Thơm
Thái
Tám xoan
Hải Hậu
ST 24
Hàm
Châu
Nàng
Xuân
ST 25
Số gạo
bán được
393
185
158
109
170
197
98
So với tổng khối lượng các loại gạo đã bán trong các tháng Giêng, tỉ lệ gạo Bắc Hương đã
bán là bao nhiêu phần trăm?
A. 33% B. 28% C. 25% D. 30%
Câu 5. S sách quyên góp cho đợt ng h các em nghèo vùng cao ca khi 8 thuc mt
trưng trung học cơ sở được ghi li trong biu đồ sau:
T s t s phần trăm s sách quyên góp ca lp 8D so vi sch quyên góp ca c khi là:
A. 25% B. 29,17% C. 20% D. 25,83%
Câu 6. Lp 8A gm 34 hc sinh, trong đó có 16 bn n. Có 6 bn n tham gia câu lc b đc
sách và 8 bn nam kng tham gia câu lc b đọc sách. Chn ngu nhiên mt hc sinh trong lp.
Xác sut đ hc sinh đó là mt bn nam tham gia câu lc b đọc sách là:
A.
9
17
B.
8
17
C.
4
17
D.
5
17
Câu 7. Kết qu ca phép tính
(x 5)(2x 1)
là:
A.
2
2x 9x 5
B.
2
2x 9x 5
C.
2
2x 11x 5
D.
2
2x 11x 5
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình
x 5x
1 x x 4 x 1
là:
A.
x1
x 4
. B.
x 4
x 1
.
C.
x 4
hoc
x 1
. D.
x 4
hoc
x 1
.
Câu 9. Giá tr ca phân thc
7x 2
5x
ti x = -1 là:
A.
5
6
B.
7
6
C.
5
6
D.
7
6
Câu 10. Kết qu ca phép tính:
x 1 x y
xy x 1 1 x




là:
A.
xy
xy
B.
xy
xy
C.
yx
xy
D.
x y 1
y(x 1)

Câu 11. Cho tam giác ABC vuông ti B. Biết AC = 13cm, BC = 12 cm. Độ dài đoạn thng
AB là:
A. 11cm B. 5m C. 25cm D. 5cm
Câu 12. Cho ∆
ABC
,
MN BC M AB,N AC// 
, khẳng định nào sau đây sai:
A.
AM AN
AB AC
B.
AM AN
MB NC
C.
AM AN
MB AC
D.
MB NC
AB AC
Câu 13. Cho hình v sau. Đ dài đon thng AC là:
A. 13,4
B. 8,1
C. 8,7
D. 3
Câu 14. Cho ∆
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cách viết nào sau đây sai:
A. ∆
ABC
HBA
B. ∆
AHB
CHA
C. ∆
ABC
HAC
D. ∆
ABH
ACH
Câu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau?
A.
Hình a) và hình b).
B.
Hình a) và hình c).
C.
Hình b) và hình c).
D.
C ba hình.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 đim).
a) Giải phương trình:
x 2 2x 3
x1
34

b) Một phân xưởng d định m mt s sn phm trong mt thi gian nhất định với năng
sut 40 sn phm/ngày. Trong thc tế do mt s vấn đề thuật còn b trc trc, nên mi
ngày phân xưởng ch làm được 30 sn phm. vy phân xưởng hoàn thành chm hơn d
kiến 1 ngày. Tính s sn phm phi làm theo d định.
Bài 2 (1,5 đim)
1. S cây tròng dược ca hc sinh bn khi mt trường THCS trong đợt phát động được
ghi li trong bng sau:
Khi
Khi 6
Khi 7
Khi 8
Khi 9
S cây trồng được
90
82
98
90
V biểu đồ thích hợp để biu din d liu bng trên.
2. Mt hp có 10 chiếc th cùng loi, mi th được ghi mt trong các s nguyên dương
không vượt quá 10, hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt chiếc
th t trong hp, ghi li s ca th ly ra và b li th đó vào hộp.
a) Tính xác xut ca biến c “Th ly ra ghi s 5”
b) Nêu mi liên h gia xác sut thc nghim ca biến c Th rút ra ghi s chia hết cho 2
vi xác sut ca biến c đó khi số ln rút th ngày càng ln.
Bài 3 (0,5 đim). Đỉnh Fansipan (Lào Cai) là đỉnh núi cao nhất Đông Dương. Trên đnh núi
người ta đt mt chóp làm bng inox có dng hình chóp tam giác đều cạnh đáy 60cm, cạnh
bên khong 96,4cm. Tính din tích xung quanh ca hình chóp.
Bài 4 (2,5 đim). Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
.
a) Chng minh
HBA ABC#
, t đó suy ra
AH.AB BH.AC
.
b) Tia phân giác ca góc
ABC
ct
AH
ti
E
. Biết
BH 3cm, AB 5cm 
. Tính độ dài các
cnh
AE, HE
.
c) Tia phân giác ca góc
HAC
ct
HC
ti
F
. Chng minh rng:
EF / /AC
.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Chng minh rng:
yxyx
411
vi mi x, y >0
b) Cho a,b,c, là độ dài 3 cnh ca mt tam giác. CMR:
1 1 1 1 1 1
a b c b c a c a b a b c
----------Hết----------
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ ĐỀ XUẤT KSCL HỌC KÌ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đp n
C
B
B
D
A
D
A
B
C
A
D
C
B
D
A
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Đp n
Đim
Bài 1
(1,5
đim)
a)
x 2 2x 3
x1
34
4(x 2) 3(2x 3) 12(x 1)
12 12 12
4x 8 6x 9 12x 1
14x 13 0
13
x
14


Vy nghim của phương trình là:
13
x
14
0,25
0,25
b) Gi s sn phm làm theo d định là x (sn phm,
*
x
)
Thi gian d định làm là:
x
40
(ngày)
Thi gian thc tếm là:
x
30
(ngày)
Theo bài ta có phương trình sau:
xx
1
40 30
3x 120 4x
120 120 120
3x 120 4x
x 120 (TM)


Vy s sn phm làm theo d định là 120 sn phm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5
đim)
1.
0,5
2.
a) Xác sut ca biến c “Th rút ra ghi s 5” là:
1
10
b) Có 5 kết qu thun li ca biến c “Th rút ra ghi s chia hết cho 2”
là: 2; 4; 6; 8; 10.
Xác sut ca biến c “Thẻ rút ra ghi s chia hết cho 2” là:
51
10 2
Khi s ln ly th cùng ln thì xác sut thc nghim ca biến c “Thẻ
rút ra ghi s chia hết cho 2” càng gần vi xác sut cu biến c đó, tức
càng gn
1
2
0,5
0,25
0,25
Bài 3
(0,5
đim)
Độ dài trung đoạn của hình chóp tam giác đều đó là:
2
2
60
96,4 91,61 (cm)
2




Din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đu là
2
xq
1
S .(60.3).91,61 8244,9 (cm )
2

0,25
0,25
Bài 4
(2,5
đim)
V đùng hình
0,5
a) Xét
HBA
ABC
có:
0
BHA BAC 90
ABC
: chung
HBA ABC (g.g) #
HA HB
AC AB
HA.AB HB.AC


0,5
0,25
b) Xét
ABH
vuông ti H có:
2 2 2
2 2 2 2 2
AB AH BH
AH AB BH 5 3 16

AH 4 (cm) 
Xét
AHB
có HE là đưng phân giác ca
AHB
0,25
F
E
H
C
B
A
EA BA
EH BH

(tính cht đưng phân giác)
EA 5 EA EH EA EH AH 4 1
EH 3 5 3 5 3 8 8 2
Suy ra EA = 2,5cm; EH = 1,5 cm
0,5
c) Xét
HAC
có AF là đường phân giác ca
AHC
HF AH
FC AC

(tính cht đưng phân giác)
Li có:
EH BH
EA BA
(câu b)
Mà:
HA BH
AC AB
(câu a)
Suy ra
HF EH
FC EA
EF // AC (định lí Talet đảo)
0,25
0.25
Bài 5
(1,0
đim)
a) Áp dụng BĐT côsi với 2 s dương x, y ta có:
x y 2 xy
1 1 1
2.
xy
xy
11
(x y)( ) 4
xy


hay
yxyx
411
(1)
0,25
0,25
b) Vì a,b,c, là đ dài 3 cnh ca mt tam giác nên:
a + b c > 0 , b + c a > 0 , c + a b > 0
Áp dng bt đng thc (1) ta có:
cbacabc 2
411
tương tự
bcbaabc 2
411
acbabac 2
411
Cng 3 bất đẳng thức trên và suy ra đpcm
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
--- Hết ---
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH AN – TÂN LIÊN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 04 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chỉ một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào bài làm của em.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. 2 y  2x  3 B. y  0x 1 C. y  3x  2 D. y  1 x 1
Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng y  (2x 1) là 2 1 1 A. B. 1 C. D. -1 2 2
Câu 3. Cho bảng thống kê số lượng học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa của
từng lớp. Số liệu của lớp nào không hợp lí? Lớp Sĩ số
Số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa 8A 40 35 8B 38 39 8C 40 35 8D 39 36 A. 8A B. 8B C. 8C D. 8D
Câu 4. Một đại lí bán gạo thống kê số lượng các loại gạo đã bán trong tháng Giêng của năm
2023 như sau (đơn vị tính: kg) Bắc Thơm Tám xoan Hàm Nàng Loại Hương ST 24 ST 25 Thái Hải Hậu Châu Xuân Số gạo 393 185 158 109 170 197 98 bán được
So với tổng khối lượng các loại gạo đã bán trong các tháng Giêng, tỉ lệ gạo Bắc Hương đã
bán là bao nhiêu phần trăm? A. 33% B. 28% C. 25% D. 30%
Câu 5. Số sách quyên góp cho đợt ủng hộ các em nghèo ở vùng cao của khối 8 thuộc một
trường trung học cơ sở được ghi lại trong biểu đồ sau:
Tỉ số tỉ số phần trăm số sách quyên góp của lớp 8D so với số sách quyên góp của cả khối là: A. 25% B. 29,17% C. 20% D. 25,83%
Câu 6. Lớp 8A gồm 34 học sinh, trong đó có 16 bạn nữ. Có 6 bạn nữ tham gia câu lạc bộ đọc
sách và 8 bạn nam không tham gia câu lạc bộ đọc sách. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
Xác suất để học sinh đó là một bạn nam có tham gia câu lạc bộ đọc sách là: 9 8 4 5 A. B. C. D. 17 17 17 17
Câu 7. Kết quả của phép tính (x  5)(2x 1) là: A. 2 2x  9x  5 B. 2 2x  9x  5 C. 2 2x 11x  5 D. 2 2x 11x  5 x 5x
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình  là: 1  x x  4x   1 A. x  1 và x  4 . B. x  4  và x  1. C. x  4 hoặc x  1. D. x  4  hoặc x  1. 7x  2
Câu 9. Giá trị của phân thức tại x = -1 là: 5  x 5 7 5 7  A. B. C. D. 6 6 6 6 x 1 x y 
Câu 10. Kết quả của phép tính:    là: xy  x 1 1 x  x  y x  y y  x x  y 1 A. B. C. D. xy xy xy y(x  1)
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết AC = 13cm, BC = 12 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là: A. 11cm B. 5m C. 25cm D. 5cm
Câu 12. Cho ∆ ABC , MN B
// CM  AB, N  AC , khẳng định nào sau đây sai: AM AN AM AN AM AN MB NC A.  B.  C.  D.  AB AC MB NC MB AC AB AC
Câu 13. Cho hình vẽ sau. Độ dài đoạn thẳng AC là: A. 13,4 B. 8,1 C. 8,7 D. 3
Câu 14. Cho ∆ ABC vuông tại A , đường cao AH . Cách viết nào sau đây sai: A. ∆ ABC ∽∆ HBA B. ∆ AHB ∽∆ CHA C. ∆ ABC ∽∆ HAC D. ∆ ABH ∽∆ ACH
Câu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau?
A. Hình a) và hình b).
B. Hình a) và hình c).
C. Hình b) và hình c). D. Cả ba hình.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). x  2 2x  3 a) Giải phương trình:   x 1 3 4
b) Một phân xưởng dự định làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định với năng
suất 40 sản phẩm/ngày. Trong thực tế do có một số vấn đề kĩ thuật còn bị trục trặc, nên mỗi
ngày phân xưởng chỉ làm được 30 sản phẩm. Vì vậy phân xưởng hoàn thành chậm hơn dự
kiến 1 ngày. Tính số sản phẩm phải làm theo dự định. Bài 2 (1,5 điểm)
1.
Số cây tròng dược của học sinh bốn khối ở một trường THCS trong đợt phát động được ghi lại trong bảng sau: Khối Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Số cây trồng được 90 82 98 90
Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở bảng trên.
2. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương
không vượt quá 10, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc
thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp.
a) Tính xác xuất của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số 5”
b) Nêu mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 2
với xác suất của biến cố đó khi số lần rút thẻ ngày càng lớn.
Bài 3 (0,5 điểm).
Đỉnh Fansipan (Lào Cai) là đỉnh núi cao nhất Đông Dương. Trên đỉnh núi
người ta đặt một chóp làm bằng inox có dạng hình chóp tam giác đều cạnh đáy 60cm, cạnh
bên khoảng 96,4cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.
Bài 4 (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . a) Chứng minh H  BA# A
 BC , từ đó suy ra AH.AB  BH.AC.
b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại E . Biết BH  3cm, A
B  5cm . Tính độ dài các cạnh AE, H E .
c) Tia phân giác của góc HAC cắt HC tại F . Chứng minh rằng: EF / /AC . Bài 5 (1,0 điểm). 1 1 4 a) Chứng minh rằng:   với mọi x, y >0 x y x y
b) Cho a,b,c, là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR: 1 1 1 1 1 1     
a b c
b c a c a b a b c ----------Hết----------
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ ĐỀ XUẤT KSCL HỌC KÌ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B D A D A B C A D C B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) x  2 2x  3   x 1 3 4 4(x  2) 3(2x  3) 12(x 1)    12 12 12
 4x  8  6x  9 12x 1 0,25  14  x 13  0 13  x  14
Vậy nghiệm của phương trình là: 13 x  0,25 14 Bài 1
b) Gọi số sản phẩm làm theo dự định là x (sản phẩm, * x  ) 0,25 (1,5 x
điểm) Thời gian dự định làm là: (ngày) 40 x
Thời gian thực tế làm là: (ngày) 30
Theo bài ta có phương trình sau: x x 1  0,25 40 30 3x 120 4x    120 120 120  3x 120  4x  x 120 (TM) 0,25
Vậy số sản phẩm làm theo dự định là 120 sản phẩm. 0,25 1. Bài 2 (1,5 0,5 điểm) 2. 0,5
a) Xác suất của biến cố “Thẻ rút ra ghi số 5” là: 1 10
b) Có 5 kết quả thuận lợi của biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 2” là: 2; 4; 6; 8; 10.
Xác suất của biến cố “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 2” là: 5 1  10 2 0,25
Khi số lần lấy thẻ cùng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ
rút ra ghi số chia hết cho 2” càng gần với xác suất cảu biến cố đó, tức 1 càng gần 2 0,25
Độ dài trung đoạn của hình chóp tam giác đều đó là: 2  60  Bài 3 2 96, 4   91,61 (cm)    0,25 2  (0,5
điểm) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là 1 2 S
 .(60.3).91,61  8244,9 (cm ) 0,25 xq 2 Vẽ đùng hình B 0,5 H F E C A a) Xét H  BA và ABC có: 0 BHA  BAC  90 Bài 4 ABC : chung (2,5   #  điể HBA ABC (g.g) m) 0,5 HA HB   AC AB  HA.AB  HB.AC 0,25 b) Xét A  BH vuông tại H có: 2 2 2 AB  AH  BH 2 2 2 2 2 
AH  AB  BH  5  3  16  0,25 AH  4 (cm) Xét A
 HB có HE là đường phân giác của AHB EA BA  
(tính chất đường phân giác) EH BH EA 5 EA EH EA  EH AH 4 1         EH 3 5 3 5  3 8 8 2 0,5
Suy ra EA = 2,5cm; EH = 1,5 cm
c) Xét HAC có AF là đường phân giác của AHC HF AH  
(tính chất đường phân giác) FC AC 0,25 EH BH Lại có:  (câu b) EA BA HA BH Mà:  (câu a) AC AB HF EH Suy ra  FC EA
 EF // AC (định lí Talet đảo) 0.25
a) Áp dụng BĐT côsi với 2 số dương x, y ta có: x  y  2 xy   1 1 1   2.  x y xy  1 1  (x  y)(  )  4 0,25 x y 1 1 4 hay   (1) x y x y Bài 5 (1,0 điểm) 0,25
b) Vì a,b,c, là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên:
a + b – c > 0 , b + c – a > 0 , c + a – b > 0 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có:  
c b a
c a b c 2 0,25 tương tự 1 1 4  
c b a
a b c b 2 1 1 4  
c a b
a b c a 2 0,25
Cộng 3 bất đẳng thức trên và suy ra đpcm
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. --- Hết ---