Đề thi học kỳ I môn vật lý 9 Sở GD Quảng Nam năm 2017-2018 (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi học kỳ I môn vật lý 9 Sở GD Quảng Nam năm 2017-2018 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH
THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
gm có 02 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: VT LÝ Lp 9
Thi gian: 45 phút
(Không k thi gian giao đề)
MÃ ĐỀ: B
I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-10 dưới đây và ghi vào phần bài làm..
Câu 1. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song được tính theo
công thức nào sau đây:
A.
321
RRRR
tđ
. B.
3
2
2
1
R
R
R
R
R
tđ
C.
321
321
..
RRR
RRR
R
tđ
D.
Câu 2. Các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu thì điện trở và
chiều dài của nó có mối quan hệ nào sau đây:
A.
2
1
2
1
l
l
R
R
. B.
1
2
2
1
l
l
R
R
C.
221.1
.RlRl
D.
1221
llRR
Câu 3. Mắc mạch điện gồm điện trở R
1
= 5 song song với điện trở R
2
=20 vào hiệu
điện thế không đổi U. Khi đó, cường độ dòng điện chạy qua điện trở R
2
có giá trị 0,6A.
Tìm cường độ dòng điện ở mạch chính?
A. 3,3A B. 2,4A C. 3,1A D. 3,0A
Câu 4. Đặt vào hai đầu điện trở R
1
=10 một hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện
chạy qua nó có giá trị là:
A. 0,6A B. 2A C. 1,2A D. 2,4A
Câu 5. Công suất điện trong mt đon mch không đưc tính theo công thức o i đây:
A. P = I
2
.R B. P = U.R C. P = U.I D. P = U
2
/R.
Câu 6. Điện năng tiêu thụ trong một đoạn mạch được tính theo công thức nào dưới đây:
A. A = U.I.t B. A = P /t C. A =
t
R
U
D. A =
R
t
I
Câu 7. Việc làm nào dưới đây không an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
B. Phơi quần áo lên dây dẫn điện của gia đình.
C. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm các thí nghiệm điện.
D. Mắc cầu chì thích hợp cho mỗi thiết bị điện.
Câu 8. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A. Tác dụng của từ trường lên nam châm trong từ trường.
B. Tác dụng của khung dây có dòng điện chạy qua lên nam châm đặt trong từ trường.
Trang 2
C. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn.
Câu 9. Ở hình 1, đường sức từ trong lòng ống dây có chiều :
A.Vòng từ trái sang phải. B.Từ phải sang trái.
C.Từ trái sang phải. D.Vòng từ phải sang trái.
Câu 10. ch nào i đây không to ra đưc dòng đin cmng trong khung y dn n ?
A. Cho khung dây dẫn kín chuyển động theo phương song song với các đường sức từ ở
giữa hai nhánh của nam châm chữ U.
B. Cho khung dây dẫn kín quay cắt các đường sức từ của nam châm chữ U.
C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu khung dây dẫn kín.
D. Đặt nam châm điện ở trước đầu khung dây dẫn kín rồi ngắt mạch điện ca nam châm.
II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Câu 11. Phát biểu nội dung định luật Jun Lenxơ. Viết hệ thức, nêu tên và đơn vị ca các
đại lượng có trong hệ thức đó ?
Câu 12. Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
Câu 13. Trình bày cấu tạo và hoạt động của loa điện?
Câu 14. Hai bóng đèn Đ
1
(
6V-3W) và Đ
2
( 6V 12W) được mắc vào hiệu điện thế
U = 12V không đổi như hình vẽ ( Hình 2).
a/ Biết hai đèn sáng bình thường. Tính cường đ dòng điện chạy qua biến trở?
b/ Tính công suất tiệu thụ của toàn mạch khi đó?
c/ Dịch chuyển con chạy C về phía M thì các đèn sáng thế nào?Vì sao? (Cho rằng các đèn
không bị cháy)
----------------------------------- HEÁT -----------------------------------
Đ
2
Đ
1
M
C
U
Hình 2
N
I
Hình 1
Trang 3
ĐỀ CHÍNH
THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA HC K I NĂM HC 2017-2018
Môn: VẬT LÝ Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I/Trắc nghiệm (5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
D
C
B
A
B
C
C
A
II/ Tự luận (5đ)
Câu 11. (1đ)
- Phát biểu đầy đủ nội dung định luật (0,25đ) - Viết đúng hệ thức (0,25đ)
- Nêu đầy đủ tên các đại lượng ( 0,25đ) - Nêu đúng đơn vị các đại lượng
(0.25đ)
( - Nếu nội dung nào sai hoặc thiếu thì không cho điểm ni dung đó
- HS có thể viết hệ thức theo trường hợp nhiệt lượng tính theo đơn vị Calo )
Câu 12. (1đ)
- Phát biểu đúng, đầy đủ nội dung quy tắc (1đ)
( Nếu sai hoặc thiếu nội dung quy tắc thì không cho điểm)
Câu 13. (1đ)
Cấu tạo : nam châm mạnh, một đầu ống dây gắn với màng loa (0,5đ).
Hoạt động : Khi có dòng điện có cường độ thay đổi chạy qua ống dây thì ống dây
dao động. Vì màng loa gắn chặt với một đầu của ống dây nên màng loa dao động
theo và phát ra âm. Loa điện biến dao động điện thành dao đng âm.( 0,5 đ)
Câu 14. (2đ)
a/ 0,5 đ
Vì các đèn sáng bình thường nên:
* Cường độ dòng điện qua các đèn:
)(5,0
6
3
1
1
11
A
U
P
II
đm
đm
đm
)(2
6
12
2
2
22
A
U
P
II
đm
đm
đm
(0,25 đ)
Cường độ dòng điện qua biến trở:
I
b
= I
2
I
1
= 2 - 0,5 = 1,5 (A). ( 0,25đ)
b/.0,5 đ
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
P = U. I = U. I
2
= 12.2=24( W) ( 0,5đ)
c/ 1đ
Dịch chuyển C về phía M R
b
giảm . ( 0,25 đ)
Ta có :
bss
RRR
11
1
1
và R
tm
= R
2
+ R
ss
.
Do R
1
và R
2
không đổin khi R
b
giảm thì R
ss
giảm R
tm
giảm. (0,25đ)
Mà U không đổi nên I
tm
= I
2
tăng U
2
tăng U
1
giảm. ( 0,25 đ)
Nên đèn 1 sáng yếu đi, đèn 2 sáng mạnh lên.( 0,25đ)
( Chú y: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó.
Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài)
-----------Hết-----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH
(Không kể thời gian giao đề) THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: B
I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-10 dưới đây và ghi vào phần bài làm..
Câu 1
. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song được tính theo công thức nào sau đây: R R
A. R R R R . B. 1 2 R   1 2 3 R R 2 3 R .R .R R .R .R C. 1 2 3 R  D. 1 2 3 R
R R R
R .R R .R R R 1 2 3 1 2 2 3 1 3
Câu 2. Các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu thì điện trở và
chiều dài của nó có mối quan hệ nào sau đây: R l R l A. 1 1  . B. 1 2  R l R l 2 2 2 1
C. l R l .R D. R R l l . 1 1 2 2 1 2 2 1
Câu 3. Mắc mạch điện gồm điện trở R1= 5Ω song song với điện trở R2 =20Ω vào hiệu
điện thế không đổi U. Khi đó, cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 có giá trị 0,6A.
Tìm cường độ dòng điện ở mạch chính?
A. 3,3A B. 2,4A C. 3,1A D. 3,0A
Câu 4. Đặt vào hai đầu điện trở R1 =10Ω một hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện
chạy qua nó có giá trị là:
A. 0,6A B. 2A C. 1,2A D. 2,4A
Câu 5. Công suất điện trong một đoạn mạch không được tính theo công thức nào dưới đây:
A. P = I2.R B. P = U.R C. P = U.I D. P = U2/R.
Câu 6. Điện năng tiêu thụ trong một đoạn mạch được tính theo công thức nào dưới đây: U I
A. A = U.I.t B. A = P /t C. A = t D. A = R R t
Câu 7. Việc làm nào dưới đây không an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
B. Phơi quần áo lên dây dẫn điện của gia đình.
C. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm các thí nghiệm điện.
D. Mắc cầu chì thích hợp cho mỗi thiết bị điện.
Câu 8. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A. Tác dụng của từ trường lên nam châm trong từ trường.
B. Tác dụng của khung dây có dòng điện chạy qua lên nam châm đặt trong từ trường. Trang 1
C. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn.
Câu 9.
Ở hình 1, đường sức từ trong lòng ống dây có chiều :
A.Vòng từ trái sang phải. B.Từ phải sang trái. I
C.Từ trái sang phải. D.Vòng từ phải sang trái. Hình 1
Câu 10. Cách nào dưới đây không tạo ra được dòng điện cảm ứng trong khung dây dẫn kín ?
A. Cho khung dây dẫn kín chuyển động theo phương song song với các đường sức từ ở
giữa hai nhánh của nam châm chữ U.
B. Cho khung dây dẫn kín quay cắt các đường sức từ của nam châm chữ U.
C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu khung dây dẫn kín.
D. Đặt nam châm điện ở trước đầu khung dây dẫn kín rồi ngắt mạch điện của nam châm.
II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Câu 11
. Phát biểu nội dung định luật Jun – Lenxơ. Viết hệ thức, nêu tên và đơn vị của các
đại lượng có trong hệ thức đó ?
Câu 12. Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
Câu 13. Trình bày cấu tạo và hoạt động của loa điện?
Câu 14. Hai bóng đèn Đ1 ( 6V-3W) và Đ2 ( 6V – 12W) được mắc vào hiệu điện thế
U = 12V không đổi như hình vẽ ( Hình 2).
a/ Biết hai đèn sáng bình thường. Tính cường độ dòng điện chạy qua biến trở?
b/ Tính công suất tiệu thụ của toàn mạch khi đó?
c/ Dịch chuyển con chạy C về phía M thì các đèn sáng thế nào?Vì sao? (Cho rằng các đèn không bị cháy) U Đ1 Đ2 C M N Hình 2
----------------------------------- HEÁT ----------------------------------- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Thời gian: ĐỀ
45 phút (không kể thời gian giao đề) CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I/Trắc nghiệm (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C B A B C C A II/ Tự luận (5đ) Câu 11. (1đ)
- Phát biểu đầy đủ nội dung định luật (0,25đ) - Viết đúng hệ thức (0,25đ)
- Nêu đầy đủ tên các đại lượng ( 0,25đ) - Nêu đúng đơn vị các đại lượng (0.25đ)
( - Nếu nội dung nào sai hoặc thiếu thì không cho điểm nội dung đó
- HS có thể viết hệ thức theo trường hợp nhiệt lượng tính theo đơn vị Calo )
Câu 12. (1đ)
- Phát biểu đúng, đầy đủ nội dung quy tắc (1đ)
( Nếu sai hoặc thiếu nội dung quy tắc thì không cho điểm) Câu 13. (1đ)
 Cấu tạo : nam châm mạnh, một đầu ống dây gắn với màng loa (0,5đ).
 Hoạt động : Khi có dòng điện có cường độ thay đổi chạy qua ống dây thì ống dây
dao động. Vì màng loa gắn chặt với một đầu của ống dây nên màng loa dao động
theo và phát ra âm. Loa điện biến dao động điện thành dao động âm.( 0,5 đ) Câu 14. (2đ) a/ 0,5 đ
Vì các đèn sáng bình thường nên:
* Cường độ dòng điện qua các đèn: Pđm 3 Pđm 12 1 I I    ( 5 , 0 ) A 2 I I    ( 2 ) A (0,25 đ) 1 1 đm đm U 6 2 2 U 6 1 đm đm2
Cường độ dòng điện qua biến trở:
Ib = I2 – I1 = 2 - 0,5 = 1,5 (A). ( 0,25đ) b/.0,5 đ
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
P = U. I = U. I2= 12.2=24( W) ( 0,5đ) c/ 1đ
Dịch chuyển C về phía M Rb giảm . ( 0,25 đ) 1 1 1 Ta có :   và Rtm= R2 + Rss. R R R ss 1 b Do R giảm. (0,25đ)
1 và R2 không đổi nên khi Rb giảm thì Rss giảm Rtm Mà U không đổi nên I
tăng U giảm. ( 0,25 đ) tm = I2 tăng U2 1
Nên đèn 1 sáng yếu đi, đèn 2 sáng mạnh lên.( 0,25đ)
( Chú y: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó.
Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài)

-----------Hết----------- Trang 3