Đề thi học kỳ I năm 2017-2018 môn hóa 12 Sở GD Quảng Nam mã đề 301 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi học kỳ I năm 2017-2018 môn hóa 12 Sở GD Quảng Nam mã đề 301 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Hóa Học Lớp 12
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 303
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39;
Fe=56; Cu=64; Ag=108.
Câu 1: Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 369768. Hệ số polime hóa của nó là
A. 7478. B. 3350. C. 5916. D. 13206.
Câu 2: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Axit glutamic. B. Valin. C. Anilin. D. Propylamin.
Câu 3: phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là A. 8,2. B. 6,8. C. 4,1. D. 9,6.
Câu 4: Trong số các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất?
A. Li. B. Hg. C. Cr. D. W.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a). Công thức hóa học của xenlulozơ là [C
6
H
7
O(OH)
3
]
n
.
(b). Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
(c). Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi hai gốc fructozơ.
(d). Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: Hợp chất Y công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng), thu
được chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Tên gọi của Y là
A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat
Câu 7: Cho các chất sau: metylamin, anilin, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất phản ứng với NaOH
(đun nóng) trong dung dịch A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch?
A. Cu + FeCl
2
. B. Zn + AgNO
3
. C. Fe + AgNO
3
. D. Sn + CuSO
4
.
Câu 9: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. C. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 10: Cation R
3+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. Al (Z= 13). B. Na (Z= 11). C. Mg (Z= 12). D. Ne (Z= 10).
Câu 11: Etyl axetat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 12: Metyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. HCOOH và C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
C. HCOOH và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH và CH
3
OH.
Câu 13: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Protein. B. Poliacrilonitrin. C. Nilon-6,6. D. Polisaccarit.
Câu 14: Saccarozơ phản ứng được với
A. nước bom. B. Cu(OH)
2
/OH
-
.
C. H
2
/Ni (đun nóng). D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng).
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60.
Câu 16: Fructozơ có công thức phân tử là
A. C
6
H
10
O
5
. B. C
12
H
22
O
11
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
Câu 17: Thể tích (ml) dung dịch HCl 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 57,939 gam anilin là
A. 623,0. B. 311,5. C. 651,0. D. 325,5.
Câu 18: điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Trang 2
Câu 19: Polime nào sau đây thuộc loại polime tự nhiên?
A. Tơ visco. B. Amilopectin. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
u 20: Chất nào sau đây không c dụng vi KOH trong dung dch, đun ng?
A. Ala-Gly. B. Valin. C. ng trng trứng. D. Etylamin.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a). Polipeptit và nilon-6,6 có chứa các loại nguyên tố hoá học giống nhau.
(b). Hệ số n trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
(c). Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.
Số phát biểu sai A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm alanin axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) tác dụng với 144 ml dung
dịch KOH 2M (dùng 20% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 30,701. B. 31,308. C. 37,808. D. 36,941.
Câu 23: Cho 3,36 gam Fe 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 34,32. B. 34,08. C. 36,24. D. 33,52.
Câu 24: Thủy phân este X công thức phân tử C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit, sản phẩm một chất tham
gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
D. CH
3
COO-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 25: Chia m gam glucozơ thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng),
hiệu suất 90%, thu được 4,86 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 1,0752 lít khí
CO
2
(đktc). Giá trị của m là A. 9,9. B. 7,1. C. 9,0. D. 15,3.
Câu 26: Cho đồ phản ứng trong dung dịch: Valin
+ HCl

X
KOH
Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, X, Y là các chất hữu cơ và KOH dùng dư. Công thức phân tử của Y
A. C
5
H
10
O
2
NK. B. C
5
H
11
O
2
NKCl. C. C
4
H
8
O
2
NK. D. C
5
H
12
O
2
NCl.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân metyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp α-amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản ứng cộng H
2
.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 28: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol hỗn hợp hai axit béo gồm axit
stearic axit linoleic. Đốt hoàn toàn m gam X cần 71,232 lít O
2
(đktc), thu được 51,072 t CO
2
(đktc). Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br
2
2M. Giá trị của V là
A. 80. B. 160. C. 40. D. 120.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Hiện tượng
X
Tạo dung dịch có màu xanh lam
Y
Tạo dung dịch màu xanh lam
Z
Quỳ tím chuyển màu xanh
T
Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin. B. fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin.
C. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 30: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C
4
H
8
O
3
N
2
), peptit Y (C
7
H
x
O
y
N
z
) và peptit Z
(C
11
H
n
O
m
N
t
). Đun nóng 71,05 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 64,68 lít O
2
(đktc), thu được CO
2
, H
2
O, N
2
và 58,30 gam
Na
2
CO
3
. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chất Y có thể là Gly
2
Ala hoặc Ala-Val. B. Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z là 4.
C. Chất Z có %N = 22,082%. D. Số mol của hỗn hợp E trong 71,05 gam là 0,2.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn: Hóa Học – Lớp 12
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 303 (Đề thi có 0 2 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Ag=108.
Câu 1: Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 369768. Hệ số polime hóa của nó là A. 7478. B. 3350. C. 5916. D. 13206.
Câu 2: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Axit glutamic. B. Valin. C. Anilin. D. Propylamin.
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,8. C. 4,1. D. 9,6.
Câu 4: Trong số các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất? A. Li. B. Hg. C. Cr. D. W.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a). Công thức hóa học của xenlulozơ là [C6H7O(OH)3]n.
(b). Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
(c). Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi hai gốc fructozơ.
(d). Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng), thu
được chất Z có công thức C3H5O2Na. Tên gọi của Y là A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat
Câu 7: Cho các chất sau: metylamin, anilin, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng với NaOH
(đun nóng) trong dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch? A. Cu + FeCl2. B. Zn + AgNO3. C. Fe + AgNO3. D. Sn + CuSO4.
Câu 9: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 10: Cation R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Al (Z= 13). B. Na (Z= 11). C. Mg (Z= 12). D. Ne (Z= 10).
Câu 11: Etyl axetat có công thức cấu tạo là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 12: Metyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa các chất nào sau đây? A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 13: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Protein. B. Poliacrilonitrin. C. Nilon-6,6. D. Polisaccarit.
Câu 14: Saccarozơ phản ứng được với A. nước bom. B. Cu(OH)2/OH-. C. H2/Ni (đun nóng).
D. dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng).
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60.
Câu 16: Fructozơ có công thức phân tử là A. C6H10O5. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C5H10O5.
Câu 17: Thể tích (ml) dung dịch HCl 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 57,939 gam anilin là A. 623,0. B. 311,5. C. 651,0. D. 325,5.
Câu 18: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Glyxin. D. Anilin. Trang 1
Câu 19: Polime nào sau đây thuộc loại polime tự nhiên? A. Tơ visco. B. Amilopectin. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 20: Chất nào sau đây không tác dụng với KOH trong dung dịch, đun nóng? A. Ala-Gly. B. Valin.
C. Lòng trắng trứng. D. Etylamin.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a). Polipeptit và nilon-6,6 có chứa các loại nguyên tố hoá học giống nhau.
(b). Hệ số n trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
(c). Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.
Số phát biểu saiA. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 1) tác dụng với 144 ml dung
dịch KOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 30,701. B. 31,308. C. 37,808. D. 36,941.
Câu 23: Cho 3,36 gam Fe và 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 34,32. B. 34,08. C. 36,24. D. 33,52.
Câu 24: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit, sản phẩm có một chất tham
gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH3 D. CH3COO-CH2-CH=CH2.
Câu 25: Chia m gam glucozơ thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư (đun nóng),
hiệu suất 90%, thu được 4,86 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 1,0752 lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,9. B. 7,1. C. 9,0. D. 15,3.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Valin + HCl  X  K 
OH Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, X, Y là các chất hữu cơ và KOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là A. C5H10O2NK. B. C5H11O2NKCl. C. C4H8O2NK. D. C5H12O2NCl.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân metyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp α-amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 28: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit
stearic và axit linoleic. Đốt hoàn toàn m gam X cần 71,232 lít O2 (đktc), thu được 51,072 lít CO2 (đktc). Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 2M. Giá trị của V là A. 80. B. 160. C. 40. D. 120.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Tạo dung dịch có màu xanh lam
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Y
Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T
Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin.
B. fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin.
C. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 30: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z
(C11HnOmNt). Đun nóng 71,05 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 64,68 lít O2 (đktc), thu được CO2, H2O, N2 và 58,30 gam
Na2CO3. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chất Y có thể là Gly2Ala hoặc Ala-Val.
B. Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z là 4.
C. Chất Z có %N = 22,082%.
D. Số mol của hỗn hợp E trong 71,05 gam là 0,2.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2