Đề thi học kỳ I năm 2019-2020 môn hóa 12 Sở GD Quảng Nam mã đề 301 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi học kỳ I năm 2019-2020 môn hóa 12 Sở GD Quảng Nam mã đề 301 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ I năm 2019-2020 môn hóa 12 Sở GD Quảng Nam mã đề 301 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi học kỳ I năm 2019-2020 môn hóa 12 Sở GD Quảng Nam mã đề 301 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

93 47 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 301
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23;
K=39; Fe=56; Cu=64; Al=27.
Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào va tác dng vi axit, va tác dng với bazơ?
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
NHCH
2
CH
3
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 2: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là
A. 6. B. 35. C. 17. D. 3.
Câu 3: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây là amino axit?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
NCH
2
COOH. C. C
6
H
5
NH
3
Cl. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 5: Dung dch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 6: Sn phẩm thu được khi đun nóng HCOOCH
3
vi dung dch NaOH là
A. HCOONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 7: Polietilen được điều chế bng phn ng trùng hp chất nào sau đây?
A. CH
2
=CH-Cl. B. C
6
H
5
-CH=CH
2
. C. CH
2
=CH
2
. D. CH
2
=CH-CN.
Câu 8: Hp cht metyl axetat có công thc là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5.
D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. Cao su lưu hóa. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 10: Kim loi nào sau đây phản ng mãnh lit với nước điều kiện thường?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 11: Kim loại có độ cng cao nht là
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cr.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 13: Một amin no đơn chức, mch h X có 45,16% nitơ về khối lượng. S ngun t hiđro trong X là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 14: Cho 2,3 gam Na tác dng hết với nước (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị ca V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phn ng hoá hc?
A. Cho Ag vào dung dịch HCl. B. Cho Fe vào dung dịch MgCl
2
.
C. Cho Cu vào dung dịch FeCl
2
. D. Cho Fe vào dung dịch FeCl
3
.
Câu 16: Triolein không tác dng vi cht (hoc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch Brom. B. Kim loại Na.
C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Khí H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 17: phòng hoá hoàn toàn mt cht béo X cn dùng 0,03 mol NaOH, thu được m gam glixerol. Giá
tr ca m là
A. 0,92. B. 1,84. C. 8,28. D. 2,76.
Câu 18: Dãy nào sau đây gồm tt c các cht có phn ng thu phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 19: Chất X các đặc điểm sau: phân t nhiu nhóm OH, v ngt, dung dch ca tác dng
Trang 2
được vi Cu(OH)
2
nhiệt độ thường và không có phn ng tráng bc. Cht X là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có công thức CH
3
CH
2
NH
2
.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 21: Mt polime X có phân t khi trung bình là 78125, h s polime hóa là 1250. Polime X là
A. (CH
2
CH(CN))
n
. B. (CH
2
CH=CHCH
2
)
n
.
C. (CH
2
CH
2
)
n
. D. (CH
2
CHCl)
n
.
Câu 22: Cho các cht: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. S cht phn ng vi Cu(OH)
2
trong
môi trường kim to dung dch màu xanh lam là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biu sau:
(1) Este no, đơn chức, mch h có công thc phân t là C
n
H
2n
O
2
(n2, nN
*
).
(2) ng vi công thc C
4
H
8
O
2
, có 4 đồng phân este.
(3) Este là sn phm ca phn ng gia axit và ancol.
(4) Benzyl axetat tác dng được với NaOH (đun nóng) theo tỉ l mol tương ứng là 1:2.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Hoà tan 3 gam hp kim Cu, Fe và Al trong dung dịch HCl dư, thu được 1,512 lít khí (đktc) và 0,93
gam cht rn không tan. Cho các phn ng din ra hoàn toàn. Khối lượng ca Fe (gam) trong hp kim là
A. 1,26. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 25: S đồng phân amin ng vi công thc phân t C
4
H
11
N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 8.
Câu 26: Xenlulozơ trinitrat là chất d cháy n mạnh, được điều chế t xenlulozơ HNO
3
. Để điều chế
594 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu sut 60%) thì khối lượng dung dch HNO
3
63% cn dùng là
A. 360,0 gam. B. 142,9 gam. C. 1000,0 gam. D. 396,9 gam.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mch h X (trong phân t mt nhóm NH
2
mt nhóm
COOH), thu được 5,28 gam CO
2
và 0,448 lít N
2
(đktc). Công thức phân t ca X là
A. C
5
H
11
O
2
N. B. C
2
H
5
O
2
N. C. C
4
H
9
O
2
N. D. C
3
H
7
O
2
N.
Câu 28: X và Y (M
X
< M
Y
) là hai peptit mch hở, đều to bởi glyxin và alanin (X Y hơn kém nhau mt
liên kết peptit), Z (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. Đun nóng 31,88 gam hn hp T gm X, Y, Z trong 1 lít dung dch
NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dch B cha 41,04 gam hn hp mui. Biết trong T, nguyên t oxi
chiếm 37,139% v khối lượng. Cho các phn ng din ra hoàn toàn. Khối lượng ca Y (gam) có trong T là
A. 5,76. B. 4,34. C. 11,52. D. 8,68.
Câu 29: Hn hp X gm một este no, đơn chc mt este không no có mt liên kết đôi C=C, đơn chức,
đều mch hở. Đun nóng 11,1 gam hn hp X vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được mt ancol Y duy nht
hn hp Z gm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cn dùng 0,285 mol O
2
, thu đưc 6,36 gam Na
2
CO
3
0,405 mol hn hp CO
2
và H
2
O. Khối lượng (gam) ca este no trong hn hp X là
A. 4,50. B. 7,50. C. 3,96. D. 6,60.
Câu 30: Cho các phát biu sau:
(1) Cht béo là trieste ca glixerol vi axit béo.
(2) Các este b thủy phân trong môi trường kiềm đều to thành mui và ancol.
(3) Glucozơ thuộc loi monosaccarit.
(4) điều kiện thường, metylamin là cht khí, tan nhiều trong nước.
(5) Phân t nilon-7 có cha liên kết peptit.
(6) Tt c các peptit đều có phn ng vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim to hp cht màu tím.
S phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 302
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23;
K=39; Fe=56; Cu=64; Al=27.
Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........
Câu 1: Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 12.
Câu 2: Hp cht etyl fomat có công thc là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5.
C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 3: Poli(vinyl clorua) được điều chế bng phn ng trùng hp chất nào sau đây?
A. CH
2
=CHCl. B. CF
2
=CF
2
. C. CH
2
=CH-CH
2
Cl. D. CH
2
=CCl
2
.
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ng mãnh lit với nước điều kiện thường?
A. K. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Kim loi có nhiệt độ nóng chy thp nht là
A. Hg. B. Al. C. Fe. D. Cr.
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là amino axit?
A. C
2
H
5
NHC
2
H
5
. B. H
2
NCH
2
COOH. C. HCOONH
4
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 7: Polime nào sau đây có cấu trúc mch không phân nhánh?
A. Cao su lưu hóa. B. Glicogen. C. Polietilen. D. Amilopectin.
Câu 8: Chất nào dưới đây tạo phc màu tím vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim?
A. Metylamin. B. Gly-Val. C. Glucozơ. D. Ala-Gly-Val.
Câu 9: Sn phẩm thu được khi đun nóng CH
3
COOC
2
H
5
vi dung dch NaOH là
A. HCOONa và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và CH
3
OH. D. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 10: Chất nào sau đây tạo kết ta trng với nước brom?
A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12: Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein
A. 6. B. 33. C. 17. D. 3.
Câu 13: Chất X các đặc điểm sau: phân t nhiu nhóm OH, v ngt, dung dch ca tác dng
được vi Cu(OH)
2
nhiệt độ thường và không có phn ng tráng bc. Cht X là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 14: Este nào sau đây có phản ng tráng bc?
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 15: Mt polime X có phân t khi trung bình là 39960, h s polime hóa là 740. Polime X là
A. (CH
2
CH
2
)
n
. B. (CH
2
CHCl)
n
.
C. (CH
2
CH(CN))
n
. D. (CH
2
CH=CHCH
2
)
n
.
Câu 16: Cho 4,6 gam Na tác dng hết với nước (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị ca V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phn ng hoá hc?
A. Cho Ag vào dung dịch HCl. B. Cho Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
. D. Cho Fe vào dung dịch MgCl
2
.
Câu 18: Một amin no, đơn chức, mch h X có 45,16% nitơ về khối lượng. S ngun t cacbon trong X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 4
A. Phân tử Gly-Ala có 4 nguyên tử oxi. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử fructozơ có chứa nhóm chức -CHO.
D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 21: phòng hoá hoàn toàn mt cht béo X cần dùng 0,09 mol NaOH, thu được m gam glixerol. Giá
tr ca m là
A. 1,84. B. 16,56. C. 8,28. D. 2,76.
Câu 22: Cho các phát biu sau:
(1) ng vi công thc C
4
H
8
O
2
, có 4 đồng phân este.
(2) Xà phòng hóa vinyl axetat thu được muối và anđehit.
(3) Este là sn phm ca phn ng gia axit và ancol.
(4) So vi các axit cùng khối lượng mol phân t thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat là chất d cháy n mạnh, được điều chế t xenlulozơ HNO
3
. Để điều chế
297 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu sut 60%) thì khối lượng dung dch HNO
3
63% cn dùng là
A. 180,0 gam. B. 71,45 gam. C. 500,0 gam. D. 198,45 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mch h X (trong phân t mt nhóm NH
2
mt nhóm
COOH), thu được 3,52 gam CO
2
và 0,448 lít N
2
(đktc). Công thức phân t ca X là
A. C
2
H
5
O
2
N. B. C
3
H
7
O
2
N. C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
9
O
2
N.
Câu 25: Cho các chất: fructozơ, xenlulozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. S cht phn ng vi Cu(OH)
2
trong
môi trường kim to dung dch màu xanh lam là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26: S đồng phân amin bc 1 ng vi công thc phân t C
4
H
11
N là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 27: Hoà tan 6 gam hp kim Cu, Fe và Al trong dung dịch HCl dư, thu được 3,024 lít khí (đktc) và 1,86
gam cht rn không tan. Cho các phn ng din ra hoàn toàn. Khối lượng ca Al (gam) trong hp kim là
A. 0,81. B. 2,70. C. 1,62. D. 1,35.
Câu 28: X và Y (M
X
< M
Y
) là hai peptit mch hở, đều to bi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau mt
liên kết peptit), Z (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. Đun nóng 31,88 gam hn hp T gm X, Y, Z trong 1 lít dung dch
NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dch B cha 41,04 gam hn hp mui. Biết trong T, nguyên t oxi
chiếm 37,139% v khối lượng. Cho các phn ng din ra hoàn toàn. Khối lượng ca X (gam) có trong T là
A. 11,52. B. 4,34. C. 8,68. D. 5,76.
Câu 29: Hn hp X gm một este no, đơn chc mt este không no mt liên kết đôi C=C, đơn chức,
đều mch hở. Đun nóng 11,1 gam hn hp X vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được mt ancol Y duy nht
hn hp Z gm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cn dùng 0,285 mol O
2
, thu đưc 6,36 gam Na
2
CO
3
0,405 mol hn hp CO
2
và H
2
O. Khối lượng (gam) ca este không no trong hn hp X là
A. 3,96. B. 4,50. C. 6,60. D. 7,50.
Câu 30: Cho các phát biu sau:
(1) Cht béo là trieste ca glixerol vi axit béo.
(2) Các este b thủy phân trong môi trường kiềm đều to ra mui và ancol.
(3) Glucozơ thuộc loi monosaccarit.
(4) điều kiện thường, metylamin là cht khí, tan nhiều trong nước.
(5) Phân t nilon-7 có cha liên kết peptit.
(6) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
S phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
Trang 5
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 303
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23;
K=39; Fe=56; Cu=64; Al=27.
Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là amino axit?
A. HCOONH
4
. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 2: Polime nào sau đây có cấu trúc mch mng không gian?
A. Cao su lưu hóa. B. Amilopectin. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Sn phẩm thu được khi đun nóng C
2
H
5
COOCH
3
vi dung dch NaOH là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH .
C. C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ng mnh với nước điều kiện thường?
A. Cu. B. Ba. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Kim loi dẫn điện tt nht là
A. Ag. B. Cr. C. Al. D. Cu.
Câu 7: Sn phm cui cùng ca quá trình thy phân các protein đơn giản nh xúc tác thích hp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit.
C. glucozơ. D. este.
Câu 8: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 9: S nguyên t oxi có trong phân t tripanmitin
A. 15. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 10: Polistiren được điều chế bng phn ng trùng hp chất nào sau đây?
A. CH
2
=CHCl. B. CH
2
=CH
2
. C. C
6
H
5
-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CN.
Câu 11: Hp cht etyl axetat có công thc là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
2
H
5.
D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phn ng vi dung dch ca chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 13: Cho 6,9 gam Na tác dng hết với nước (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị ca V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 14: Đốt hoàn toàn cacbohiđrat nào sau đây thu được s mol CO
2
bng s mol H
2
O?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 15: phòng hoá hoàn toàn mt cht béo X cần dùng 0,06 mol NaOH, thu được m gam glixerol. Giá
tr ca m là
A. 1,84. B. 16,56. C. 2,76. D. 5,52.
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm tt c các cht có phn ng thu phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều phản ứng được với H
2
SO
4
. B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Phân tử Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 18: Cho axit cacboxylic X tác dng vi ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nóng), to ra este Y
công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Tên gi ca Y là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 19: Mt polime X có phân t khi trung bình là 420000, h s polime hóa là 15000. Polime X là
Trang 6
A. (CH
2
CH
2
)
n
. B. (CH
2
CH=CHCH
2
)
n
.
C. (CH
2
CHCl)
n
. D. (CH
2
CH(CN))
n
.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phn ng hoá hc?
A. Cho Cu vào dung dịch AlCl
3
.
B. Cho Cu vào dung dịch HNO
3
loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch MgCl
2
.
D. Cho Ag vào dung dịch HCl.
Câu 21: Một amin no, đơn chức, mch h X có 31,11% nitơ về khối lượng. S ngun t hiđro trong X là
A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
Câu 22: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biu sau:
(1) Este no, đơn chức, mch h có công thc phân t là C
n
H
2n
O
2
(n2, nN*).
(2) ng vi công thc C
4
H
8
O
2
, có 4 đồng phân este.
(3) Xà phòng hóa vinyl fomat thu được muối và anđehit.
(4) So vi các axit cùng khối lượng mol phân t thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mch h X (trong phân t mt nhóm NH
2
mt nhóm
COOH), thu được 7,04 gam CO
2
và 0,448 lít N
2
(đktc). Công thức phân t ca X là
A. C
5
H
11
O
2
N. B. C
2
H
5
O
2
N. C. C
3
H
7
O
2
N. D. C
4
H
9
O
2
N.
Câu 25: S đồng phân amin bc 2 ng vi công thc phân t C
4
H
11
N là
A. 1. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 26: Xenlulozơ trinitrat cht d cháy n mạnh, được điều chế t xenlulozơ HNO
3
. Để điều chế
148,5 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu sut 60%) thì khối lượng dung dch HNO
3
63% cn dùng là
A. 99,225 gam. B. 250,000 gam. C. 35,725 gam. D. 90,000 gam.
Câu 27: Hoà tan 6 gam hp kim Cu, Fe và Al trong dung dịch HCl dư, thu được 3,024 lít khí (đktc) và 1,86
gam cht rn không tan. Cho các phn ng din ra hoàn toàn. Khối lượng ca Fe (gam) trong hp kim là
A. 5,60. B. 1,26. C. 1,12. D. 2,52.
Câu 28: X và Y (M
X
< M
Y
) là hai peptit mch hở, đều to bởi glyxin và alanin (X Y hơn kém nhau mt
liên kết peptit), Z (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. Đun nóng 15,94 gam hn hp T gm X, Y, Z trong 1 lít dung dch
NaOH 0,22M vừa đủ, thu được dung dch B cha 20,52 gam hn hp mui. Biết trong T, nguyên t oxi
chiếm 37,139% v khối lượng. Cho các phn ng din ra hoàn toàn. Khối lượng ca X (gam) có trong T là
A. 4,34. B. 11,52. C. 8,68. D. 5,76.
Câu 29: Cho các phát biu sau:
(1) Cht béo là trieste ca glixerol vi axit béo.
(2) Mt s este có mùi thơm được dùng làm cht tạo hương cho thực phm và m phm.
(3) Glucozơ thuộc loi monosaccarit.
(4) điều kiện thường, metylamin là cht khí, tan nhiều trong nước.
(5) Phân t nilon-7 có cha liên kết peptit.
(6) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 30: Hn hp X gm một este no, đơn chc mt este không no mt liên kết đôi C=C, đơn chức,
đều mch hở. Đun nóng 33,3 gam hn hp X vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được mt ancol Y duy nht
hn hp Z gm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cn dùng 0,855 mol O
2
, thu được 19,08 gam Na
2
CO
3
1,215 mol hn hp CO
2
và H
2
O. Khối lượng (gam) ca este no trong hn hp X là
A. 11,88. B. 22,50. C. 19,80. D. 13,50.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN
Trang 7
CÂU
301
303
1
A
B
2
A
A
3
A
C
4
B
D
5
D
B
6
B
A
7
C
B
8
B
D
9
C
D
10
C
C
11
D
B
12
C
C
13
D
C
14
A
D
15
D
A
16
B
D
17
A
A
18
C
B
19
C
A
20
B
B
21
D
C
22
B
A
23
D
D
24
A
D
25
D
C
26
C
B
27
D
D
28
A
A
29
D
D
30
B
C
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 301
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23;

K=39; Fe=56; Cu=64; Al=27.
Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........
Câu 1:
Trong các chất dưới đây, chất nào vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ? A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3NHCH2CH3. D. C2H5OH.
Câu 2: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là A. 6. B. 35. C. 17. D. 3.
Câu 3: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây là amino axit? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. C6H5NH3Cl. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. C6H5NH2. B. CH3COOCH3. C. C2H5OH. D. CH3NH2.
Câu 6: Sản phẩm thu được khi đun nóng HCOOCH3 với dung dịch NaOH là
A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 7: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-Cl. B. C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CN.
Câu 8: Hợp chất metyl axetat có công thức là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ. B. Cao su lưu hóa. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường? A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 11: Kim loại có độ cứng cao nhất là A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cr.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 13: Một amin no đơn chức, mạch hở X có 45,16% nitơ về khối lượng. Số nguyên tử hiđro trong X là A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 14: Cho 2,3 gam Na tác dụng hết với nước (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Ag vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Cho Cu vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch FeCl3.
Câu 16: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch Brom. B. Kim loại Na.
C. Dung dịch KOH (đun nóng).
D. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn một chất béo X cần dùng 0,03 mol NaOH, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 0,92. B. 1,84. C. 8,28. D. 2,76.
Câu 18: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 19:
Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, dung dịch của nó tác dụng Trang 1
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và không có phản ứng tráng bạc. Chất X là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 21: Một polime X có phân tử khối trung bình là 78125, hệ số polime hóa là 1250. Polime X là
A. (–CH2–CH(CN)–)n.
B. (–CH2–CH=CH–CH2–)n.
C. (–CH2–CH2–)n.
D. (–CH2–CHCl–)n.
Câu 22: Cho các chất: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 (n2, nN*).
(2) Ứng với công thức C4H8O2, có 4 đồng phân este.
(3) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
(4) Benzyl axetat tác dụng được với NaOH (đun nóng) theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Hoà tan 3 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong dung dịch HCl dư, thu được 1,512 lít khí (đktc) và 0,93
gam chất rắn không tan. Cho các phản ứng diễn ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe (gam) trong hợp kim là A. 1,26. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 25: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 8.
Câu 26: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Để điều chế
594 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) thì khối lượng dung dịch HNO3 63% cần dùng là A. 360,0 gam. B. 142,9 gam. C. 1000,0 gam. D. 396,9 gam.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm
COOH), thu được 5,28 gam CO2 và 0,448 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C5H11O2N. B. C2H5O2N. C. C4H9O2N. D. C3H7O2N.
Câu 28: X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một
liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch
NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T, nguyên tố oxi
chiếm 37,139% về khối lượng. Cho các phản ứng diễn ra hoàn toàn. Khối lượng của Y (gam) có trong T là A. 5,76. B. 4,34. C. 11,52. D. 8,68.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức,
đều mạch hở. Đun nóng 11,1 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất
và hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,285 mol O2, thu được 6,36 gam Na2CO3 và
0,405 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khối lượng (gam) của este no trong hỗn hợp X là A. 4,50. B. 7,50. C. 3,96. D. 6,60.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo thành muối và ancol.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(5) Phân tử nilon-7 có chứa liên kết peptit.
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo hợp chất màu tím. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 302
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23;

K=39; Fe=56; Cu=64; Al=27.
Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........
Câu 1:
Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở là A. 5. B. 6. C. 3. D. 12.
Câu 2: Hợp chất etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CF2=CF2.
C. CH2=CH-CH2Cl. D. CH2=CCl2.
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường? A. K. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg. B. Al. C. Fe. D. Cr.
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là amino axit? A. C2H5NHC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5.
Câu 7: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh? A. Cao su lưu hóa. B. Glicogen. C. Polietilen. D. Amilopectin.
Câu 8: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm? A. Metylamin. B. Gly-Val. C. Glucozơ. D. Ala-Gly-Val.
Câu 9: Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 10: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12: Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là A. 6. B. 33. C. 17. D. 3.
Câu 13: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, dung dịch của nó tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và không có phản ứng tráng bạc. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 14: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 15: Một polime X có phân tử khối trung bình là 39960, hệ số polime hóa là 740. Polime X là
A. (–CH2–CH2–)n.
B. (–CH2–CHCl–)n.
C. (–CH2–CH(CN)–)n.
D. (–CH2–CH=CH–CH2–)n.
Câu 16: Cho 4,6 gam Na tác dụng hết với nước (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Ag vào dung dịch HCl.
B. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Cho Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 18: Một amin no, đơn chức, mạch hở X có 45,16% nitơ về khối lượng. Số nguyên tử cacbon trong X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 3
A. Phân tử Gly-Ala có 4 nguyên tử oxi.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử fructozơ có chứa nhóm chức -CHO.
D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn một chất béo X cần dùng 0,09 mol NaOH, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 1,84. B. 16,56. C. 8,28. D. 2,76.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Ứng với công thức C4H8O2, có 4 đồng phân este.
(2) Xà phòng hóa vinyl axetat thu được muối và anđehit.
(3) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
(4) So với các axit cùng khối lượng mol phân tử thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Để điều chế
297 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) thì khối lượng dung dịch HNO3 63% cần dùng là
A. 180,0 gam. B. 71,45 gam. C. 500,0 gam. D. 198,45 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm
COOH), thu được 3,52 gam CO2 và 0,448 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C5H11O2N. D. C4H9O2N.
Câu 25: Cho các chất: fructozơ, xenlulozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 27: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong dung dịch HCl dư, thu được 3,024 lít khí (đktc) và 1,86
gam chất rắn không tan. Cho các phản ứng diễn ra hoàn toàn. Khối lượng của Al (gam) trong hợp kim là A. 0,81. B. 2,70. C. 1,62. D. 1,35.
Câu 28: X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một
liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch
NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T, nguyên tố oxi
chiếm 37,139% về khối lượng. Cho các phản ứng diễn ra hoàn toàn. Khối lượng của X (gam) có trong T là A. 11,52. B. 4,34. C. 8,68. D. 5,76.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức,
đều mạch hở. Đun nóng 11,1 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất
và hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,285 mol O2, thu được 6,36 gam Na2CO3 và
0,405 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khối lượng (gam) của este không no trong hỗn hợp X là A. 3,96. B. 4,50. C. 6,60. D. 7,50.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối và ancol.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(5) Phân tử nilon-7 có chứa liên kết peptit.
(6) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 303
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23;

K=39; Fe=56; Cu=64; Al=27.
Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........
Câu 1:
Trong các chất dưới đây, chất nào là amino axit? A. HCOONH4. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5NH2.
Câu 2: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian? A. Cao su lưu hóa. B. Amilopectin. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Sản phẩm thu được khi đun nóng C2H5COOCH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH .
C. C2H5COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường? A. Cu. B. Ba. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Cr. C. Al. D. Cu.
Câu 7: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. glucozơ. D. este.
Câu 8: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 9: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là A. 15. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 10: Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-CN.
Câu 11: Hợp chất etyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 12: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 13: Cho 6,9 gam Na tác dụng hết với nước (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 14: Đốt hoàn toàn cacbohiđrat nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 15: Xà phòng hoá hoàn toàn một chất béo X cần dùng 0,06 mol NaOH, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 1,84. B. 16,56. C. 2,76. D. 5,52.
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều phản ứng được với H2SO4.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Phân tử Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 18: Cho axit cacboxylic X tác dụng với ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), tạo ra este Y có
công thức phân tử C4H8O2. Tên gọi của Y là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 19: Một polime X có phân tử khối trung bình là 420000, hệ số polime hóa là 15000. Polime X là Trang 5
A. (–CH2–CH2–)n.
B. (–CH2–CH=CH–CH2–)n.
C. (–CH2–CHCl–)n.
D. (–CH2–CH(CN)–)n.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Cu vào dung dịch AlCl3.
B. Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch MgCl2.
D. Cho Ag vào dung dịch HCl.
Câu 21: Một amin no, đơn chức, mạch hở X có 31,11% nitơ về khối lượng. Số nguyên tử hiđro trong X là A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
Câu 22: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 (n2, nN*).
(2) Ứng với công thức C4H8O2, có 4 đồng phân este.
(3) Xà phòng hóa vinyl fomat thu được muối và anđehit.
(4) So với các axit cùng khối lượng mol phân tử thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm
COOH), thu được 7,04 gam CO2 và 0,448 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C5H11O2N. B. C2H5O2N. C. C3H7O2N. D. C4H9O2N.
Câu 25: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 1. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 26: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Để điều chế
148,5 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) thì khối lượng dung dịch HNO3 63% cần dùng là A. 99,225 gam. B. 250,000 gam. C. 35,725 gam. D. 90,000 gam.
Câu 27: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong dung dịch HCl dư, thu được 3,024 lít khí (đktc) và 1,86
gam chất rắn không tan. Cho các phản ứng diễn ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe (gam) trong hợp kim là A. 5,60. B. 1,26. C. 1,12. D. 2,52.
Câu 28: X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một
liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng 15,94 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch
NaOH 0,22M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 20,52 gam hỗn hợp muối. Biết trong T, nguyên tố oxi
chiếm 37,139% về khối lượng. Cho các phản ứng diễn ra hoàn toàn. Khối lượng của X (gam) có trong T là A. 4,34. B. 11,52. C. 8,68. D. 5,76.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(5) Phân tử nilon-7 có chứa liên kết peptit.
(6) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức,
đều mạch hở. Đun nóng 33,3 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất
và hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,855 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và
1,215 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khối lượng (gam) của este no trong hỗn hợp X là A. 11,88. B. 22,50. C. 19,80. D. 13,50.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học. ĐÁP ÁN Trang 6 CÂU 301 302 303 1 A A B 2 A B A 3 A A C 4 B A D 5 D A B 6 B B A 7 C C B 8 B D D 9 C D D 10 C A C 11 D A B 12 C A C 13 D B C 14 A B D 15 D D A 16 B C D 17 A C A 18 C B B 19 C D A 20 B D B 21 D D C 22 B D A 23 D C D 24 A A D 25 D B C 26 C C B 27 D C D 28 A C A 29 D B D 30 B D C Trang 7