Đề thi học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Phan Đình Phùng – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 719
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
(Đề có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN :Toán 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu:
A.
2 2 2
2 2 4 2 1 0
x y z x y z
B.
2 2 2
2 2 2 4 0
x y z xy yz xz
C.
2 2 2
4 4 4 2 4 2 11 0
x y z x y z
D.
2 2 2
2 4 2 6 0
x y z x y z
Câu 2. Cho hàm số
( )y f x
liên tục và luôn âm trên đoạn
;a b
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )y f x
, hai đường thẳng
,
x a x b
và trục hoành được tính bởi công thức:
A.
( )
b
a
S f x dx
B.
b
a
C.
0
b
D.
( )
b
a
S f x dx
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
A 3; 2;4 , B 3;1;2
. Tọa độ của véctơ
BA
là:
A.
0;3; 2
BA
B.
2;3;0
BA
C.
0; 3;2
BA
D.
2;3;0
BA
Câu 4. Công thức nào sau đây là sai
A.
1
1
x
x dx C
B.
2
1
cot
sin
dx x C
x
C.
1
ln
dx x C
x
D.
cos sin
xdx x C
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số
( ) sin( )
f x x
là:
A.
( ) cos
f x dx x C
B.
( ) sin
f x dx x C
C.
( ) cos( )
f x dx x C
D.
( ) cos
f x dx x C
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số
2
1
( ) 3f x x x
x
là:
A.
3 2
( ) 3 ln
3 2
x x
f x dx x C
B.
3 2
( ) 3 ln
3 2
x x
f x dx x C
C.
3 2
( ) 3 ln
3 2
x x
f x dx x C
D.
3 2
( ) 3 ln
3 2
x x
f x dx x C
Câu 7. Cho số phức
, ,z a bi a b
. Số phức
2
z
có phần thực là :
A.
2 2
a b
B.
2a
C.
2
a
D.
2 2
- a b
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng (P) có phương trình :
2 3 4 0
x y z
. Biết
1;b;c
n
là một véctơ pháp tuyến của (P). Khi đó, tổng
T b c
bằng:
A. 2 B. 0 C. 4 D. 1
Câu 9. Kí hiệu
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0.
z z
Trên mặt phẳng
Mã đề 719
2/6 - Mã đề 719
toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
0
w ?iz
A.
3
1
;1 .
4
M
B.
4
1
;1 .
4
M
C.
2
1
2
M
D.
1
1
;2 .
2
M
Câu 10. Cho số phức
; , , 0
z a bi a b z
, số phức
1
z
có phần ảo là :
A.
2 2
b
a b
B. a
2
+ b
2
C. a
2
- b
2
D.
2 2
a
a b
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;4
A
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên trục
Oy
là điểm nào sau đây?
A.
1;0;0
Q
B.
0; 2;0
N
C.
0; 2;4
M
. D.
0;0;4
P
Câu 12. Cặp số thực
( ; )x y
thỏa mãn
2 5 1 5y i x i
, (i là đơn vị ảo) là:
A.
( 6;3)
B.
(6;3)
C.
(3;0)
D.
( 3;0)
Câu 13. Cho
1 2
,z z
là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
1 2 1 2
z z z z
B.
2
.
z z z
C.
1 2 1 2
z z z z
D.
1 2 1 2
. .z z z z
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt
phẳng song song với trục
Oz
?
A.
1y z
B.
0
x y
C.
1x
D.
1z
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3;5
M
và đường thẳng
1 2
: 3
4
x t
d y t
z t
.
Đường thẳng
đi qua điểm M và song song với d có phương trình là:
A.
2 3 5
1 3 4
x y z
B.
2 3 5
2 1 1
x y z
C.
2 3 5
2 1 1
x y z
D.
2 3 5
1 3 4
x y z
Câu 16. Tích phân
1
0
1
2 1
I dx
x
bằng:
A.
6
11
I
B.
2ln3
I
C.
1
ln3
2
I
D.
0,54
I
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
A 4;0;2 , B 0;2;0
, M là điểm thỏa mãn
0
MA MB
, tọa độ của điểm M là:
A.
(4;2;2)
M
B.
( 4;2; 2)
M
C.
( 2;1; 1)
M
D.
(2;1;1)
M
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )S
là mặt cầu có tâm
(2;1; 1)
I
và tiếp xúc mặt phẳng
( ) : 2 2 3 0
x y z
. Khi đó, bán kính mặt cầu
( )S
là:
A.
7
3
B.
2
3
C.
4
3
D.
2
Câu 19. Cho số phức
z
là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây là đúng?
3/6 - Mã đề 719
A. Phần ảo của z bằng 0. B.
0
z z
C.
z z
D.
z
là số thực
Câu 20. Môđun của số phức
,z bi b
A.
b
B.
b
C.
b
D.
2
b
Câu 21. Tìm số phức liên hợp của số phức
3 1z i
?
A.
3z i
B.
3 1z i
C.
3z i
D.
3 1z i
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số
3
.3
x x
f x e
là:
A.
3
3
3
( )
ln 3.
x x
e
f x dx C
e
B.
3
3
( )
ln3
x
e
f x dx C
C.
3
3
( ) 3.
ln 3.
x
e
f x dx C
e
D.
3
.3
( )
3 ln3
x x
e
f x dx C
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho véctơ
2 3
(1;2;log 3), (2; 2;log 2)
u v
. Khi đó, tích vô
hướng
.u v
được xác định:
A.
. 0
u v
B.
. 1
u v
C.
. 2
u v
D.
. 1u v
Câu 24. Tích phân
2
2018
0
2019( 1)
x dx
bằng:
A.
2019
3 1
B.
2019
3
2019
C.
2019
3 1
2019
D.
2018
3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(1; 2; 3)
M
, Tọa độ của điểm
M
đối xứng với
điểm M qua mặt phẳng
Oxz
là:
A.
(1;2; 3)
M
B.
(1; 2;3)
M
C.
M
D.
(1;0; 3)
M
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
ln , 1y x y
được tính bởi công thức:
A.
1
ln 1
e
e
S x dx
B.
1
1 ln
e
S x dx
C.
1
ln 1
e
S x dx
D.
1
1 ln
e
e
S x dx
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
2
: 1 0
x m y mz
đường thẳng
1 1 1
:
2 3 1
x y z
d
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
d
song song với
.
A. Không tồn tại
m
B.
1
m
hoặc
2
3
m
C.
1
m
D.
2
3
m
Câu 28. Cho
( ), ( )y f x y g x
là những hàm số liên tục trên đọan
;a b
( ) ( ) 0, ;f x g x x a b
.
Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
( ), ( )y f x y g x
hai đường thẳng
,
x a x b
khi quay quanh trục hoành được xác định bởi công thức:
4/6 - Mã đề 719
A.
2 2
( ) ( )
b b
a a
V f x dx g x dx
B.
2
( ) ( )
b
a
V f x g x dx
C.
( ) ( )
b b
a a
V f x dx g x dx
D.
2 2
( ) ( )
b b
a a
V g x dx f x dx
Câu 29. Cho
8
0
( ) 16
f x dx
. Tính
2
0
(4 )I f x dx
?
A.
32
I
B.
16
I
C.
4I
D.
8
I
Câu 30. Tìm phần thực của số phức
z
biết
2
10
z
z
z
A. 20 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 31. Cho hai số phức
1 2
,z z
tùy ý và
1 2 1 2
. .z z z z z
Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa
độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M thuộc trục tung B. M trùng gốc tọa độ
C. M thuộc đường thẳng y = x D. M thuộc trục hoành
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình :
:
1 1 1
x y z
d
,
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Khi đó, khoảng cách giữa d và d’ bằng:
A.
3
B.
2
C. 2 D.
3
2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng (P) qua điểm
(1;2 1)
A
và chứa đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
có phương trình là:
A.
5 2 6 15 0
x y z
B.
5 2 6 5 0
x y z
C.
5 2 6 3 0
x y z
D.
5 2 6 5 0
x y z
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng (P) qua
A a;0;0
,
B 0;b;0
,
C 0,0,c
với
, ,a b c
là các số dương thỏa
1 1 1
2
a b c
. Hỏi mặt phẳng (P) luôn đi qua điểm nào sau đây?
A.
1 1 1
; ;
3 3 3
B.
3 3 3
; ;
2 2 2
C.
2 2 2
; ;
3 3 3
D.
1 1 1
; ;
2 2 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng có phương trình
0
x
3 0
x y
có số đo bằng:
A.
0
135
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
30
Câu 36. Cho hai số phức
1 2
,z z
thỏa
1 2 1 2
2
z z z z
, tính
1 2
z z
?
A.
2 3
B. 2 C.
3
D.
3 3
Câu 37. Cho hàm số
( )y f x
là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
2;2
2
2
( )
x 2020
2018 1
x
f x
d
. Khi đó,
tích phân
2
0
(1 ( )) xf x d
bằng:
A. 1012 B. 2022 C.
2020
D. 2019
5/6 - Mã đề 719
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
3;0;0 ,
A
0;0;3 ,
B
0; 3;0
C
và mặt phẳng
: 3 0.
P x y z
Gọi
( ; ; ) ( )M a b c P
sao cho
MA MB MC
nhỏ nhất. Khi đó, tổng
10 100T a b c
bằng:
A.
267
T
B.
327
T
C.
300
T
D.
270
T
Câu 39. Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức
1
z z
có phần thực bằng 4. Tính
z
?
A.
4.
z
B.
1
.
6
z
C.
1
.
4
z
D.
1
.
8
z
Câu 40. Một vật chuyển động trong 7 giờ với vận tốc
km h
v
phụ thuộc vào thời gian
(h)t
đồ thị của
vận tốc như hình dưới đây. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ bắt đầu chuyển động, đồ thị là phần Parabol
có đỉnh
I 2;7
, trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng song
song trục hoành. Tính quảng đường S mà vật di chuyển trong 7 giờ đó.
.
A.
48kmS
B.
42kmS
C.
40kmS
D.
36kmS
Câu 41. Cho
2
F x
x
là một nguyên hàm của hàm số
2
( ).
x
f x e
. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
( ).
x
f x e
A.
2 2
( ). 2 2
x
f x e dx x x C
B.
2 2
( ).
x
f x e dx x x C
C.
2 2
( ). 2
x
f x e dx x x C
D.
2 2
( ). 2 2
x
f x e dx x x C
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
, mặt phẳng
( ) : 2 5 0
P x y z
và điểm
(1; 1;2)
A
. Đường thẳng
đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần
lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng
có một véc tơ chỉ phương
; ;2u a b
.
Khi đó, tổng
T a b
bằng:
A.
0
T
B.
5
T
C.
10
T
D.
5
T
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2;5;3)
A
và đường thẳng d có phương trình:
1 2
2 1 2
x y z
. Gọi
( )
là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( )
là lớn
nhất. Khi đó, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
?
A.
2 4 2 15 0
x y z
B.
2 4 2 15 0
x y z
C.
4 3 0
x y z
D.
4 9 0
x y z
6/6 - Mã đề 719
Câu 44. Cho hai số phức
,w
z a bi c di
, trong đó
, , ,a b c d
thỏa mãn
2 2
2
2 0
a b
c d c
.
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của
w
P z
bằng:
A.
min
3 2
1
2
P
B.
min
3 2
2
P
C.
min
3 2
1
2
P
D.
min
3 2 1
P
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, tập hợp những điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
1 2 2 2
z z i
là :
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn C. Một đường Elíp D. Một đường thẳng
Câu 46. Cho số phức
z
thỏa
1 2
z
và số phức
1w iz
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức
w
trên hệ tọa độ
Oxy
là một đường tròn
( )C
, khi đó tâm và bán kính của đường tròn
( )C
là:
A. Tâm
(1; 1)
I
bán kính
2
R
B. Tâm
(1;0)
I
bán kính
3
R
C. Tâm
(1;1)
I
bán kính
2R
D. Tâm
( 1; 1)
I
bán kính
1R
Câu 47. Cho hàm số
( )f x
liên tục trên
\ 0
1
( ) 2 3 , 0
f x f x x
x
. Tính
2
1
( )I f x dx
?
A.
2ln 2
B.
3
ln 2
2
C.
3
2ln 2
2
D.
3
2ln 3
2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường cong
( )
là tập hợp tâm của các mặt cầu
( )S
đi
qua điểm
(1;1;1)
A
đồng thời tiếp xúc hai mặt phẳng
( ) : 6 0
x y z
: 6 0
x y z
. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
( )
bằng:
A. 3 B.
9
C.
3 5
D.
45
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu (S) có phương trình
2 2 2
4
x y z
và mặt
phẳng
( )
có phương trình
1z
. Biết rằng mặt phẳng
( )
chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể
tích của phần nhỏ với phần lớn là:
A.
1
6
B.
2
11
C.
5
27
D.
7
25
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(1;2;2)
P
. Mặt phẳng
( )
qua P cắt các tia
, ,Ox Oy Oz
tại
, ,A B C
khác gốc tọa độ sao cho
2
2 2
3
1 2
2 2 2
1 2 3
R
R R
T
S S S
đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó
1 2 3
, ,S S S
lần lượt là diện tích các tam giác
OAB
,
OBC
,
OCA
1 2 3
, ,R R R
lần lượt là diện tích các tam giác
PAB
,
PBC
,
PCA
. Khi đó, điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng
( )
?
A.
(5;0;2)
M
B.
(2;1;5)
M
C.
(2;1;2)
M
D.
(2;0;5)
M
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN :Toán 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề) (Đề có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 719
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu: A. 2 2 2
x y  2z  2x  4 y  2z 1  0 B. 2 2 2
x y z  2xy  2 yz  2xz  4  0 C. 2 2 2
4x  4 y  4z  2x  4 y  2z 11  0 D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  2z  6  0
Câu 2. Cho hàm số y f (x) liên tục và luôn âm trên đoạn  ;
a b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f (x) , hai đường thẳng x a, x b và trục hoành được tính bởi công thức: b b b b A. S   f (x)dx B. S f (x)dx C. S f (x)dx
D. S   f (x)dxa a 0 a 
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3; 2
 ; 4, B3;1; 2 . Tọa độ của véctơ BA là:    
A. BA  0;3; 2   B. BA   2  ;3; 0
C. BA  0; 3; 2
D. BA  2;3;0
Câu 4. Công thức nào sau đây là sai  1   x 1 A. x dx   C B.
dx   cot x C    1 2 sin x 1 C.
dx  ln x C
D. cos xdx  sin x Cx
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f (x)  sin(x   ) là: A.
f (x)dx  cos x C B.
f (x)dx  sin x C C.
f (x)dx  cos(x   )  C D.
f (x)dx   cos x C
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số 2 1
f (x)  x  3 x  là: x 3 2 x x 3 2 x x A.
f (x)dx   3  ln x C B.
f (x)dx   3  ln x C  3 2 3 2 3 2 x x 3 2 x x C.
f (x)dx   3  ln x C D.
f (x)dx   3  ln x C 3 2 3 2
Câu 7. Cho số phức z a bi,a,b   . Số phức 2
z có phần thực là : A. 2 2 a b B. 2a C. 2 a D. 2 2 a - b
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2x  3y z  4  0 . Biết
n 1;b;c là một véctơ pháp tuyến của (P). Khi đó, tổng T  bc bằng: A. 2 B. 0 C. 4 D. 1
Câu 9. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z 16z  17  0.Trên mặt phẳng 0 1/6 - Mã đề 719
toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz ? 0  1   1   1   1  A. M  ;1 . B. M ;1 . C. M  ; 2 . D. M ; 2 . 3   4   2   1    4   4   2   2  1
Câu 10. Cho số phức z a bi ; a, b  , z  0 , số phức có phần ảo là : zb a A. B. a2 + b2 C. a2 - b2 D. 2 2 a b 2 2 a b
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 4 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục
Oy là điểm nào sau đây?
A. Q 1;0;0 B. N 0; 2  ; 0 C. M 0; 2  ; 4 .
D. P 0;0;4
Câu 12. Cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn 2  5  yi   x  
1  5i , (i là đơn vị ảo) là: A. (6;3) B. (6;3) C. (3; 0) D. (3; 0)
Câu 13. Cho z , z là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây là sai ? 1 2 2
A. z z z z B. .
z z z
C. z z z z
D. z .z z . z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt
phẳng song song với trục Oz ?
A. y z  1
B. x y  0
C. x  1 D. z  1
x  1  2t
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3
 ;5 và đường thẳng d :  y  3  t . z  4  t
Đường thẳng  đi qua điểm M và song song với d có phương trình là: x  2 y  3 z  5 x  2 y  3 z  5 A.   B.   1 3 4 2 1  1 x  2 y  3 z  5 x  2 y  3 z  5 C.   D.   2 1 1 1 3 4 1 1
Câu 16. Tích phân I dx bằng: 2x  1 0 6 1 A. I
B. I  2ln3 C. I  ln3 D. I  0, 54 11 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 4;0; 2, B0; 2;0 , M là điểm thỏa mãn   
MA MB  0 , tọa độ của điểm M là:
A. M (4; 2; 2)
B. M (4; 2; 2) C. M ( 2  ;1; 1) D. M (2;1;1)
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (S ) là mặt cầu có tâm I (2;1; 1
 ) và tiếp xúc mặt phẳng
( ) : 2x  2 y z  3  0 . Khi đó, bán kính mặt cầu (S ) là: 7 2 4 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 19. Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây là đúng? 2/6 - Mã đề 719
A. Phần ảo của z bằng 0.
B. z z  0
C. z z
D. z là số thực
Câu 20. Môđun của số phức z bi,b   là A. b B. b C. b D. 2 b
Câu 21. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3i  1?
A. z  3  i
B. z  3i  1
C. z  3  i
D. z  3i 1
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số   3x  .3x f x e là: x 3x 3  3x e 3 e A.
f (x)dx   CB.
f (x)dx   C  ln  3 3.e  ln 3 3x e 3x .3x e C.
f (x)dx  3.  CD.
f (x)dx   C  ln  3 3.e  3  ln 3  
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véctơ u  (1; 2; log 3), v  (2; 2;log 2) . Khi đó, tích vô 2 3  
hướng u.v được xác định:        
A. u.v  0
B. u.v  1 
C. u.v  2 D. . u v  1 2 Câu 24. Tích phân 2018 2019(x  1) dx  bằng: 0 2019 2019 3 3   1 A.  2019 3   1 B. C. D. 2018 3 2019 2019
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3
 ) , Tọa độ của điểm M  đối xứng với
điểm M qua mặt phẳng Oxz là: A. M (  1; 2; 3) B. M (  1; 2;3) C. M (  1; 2;3) D. M (  1; 0; 3  )
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  ln x , y  1 được tính bởi công thức: e e e e
A. S   ln x    1 dx
B. S   1 ln x dx C. S   ln x    1 dx
D. S   1 ln x dx 1 1 1 1 e e
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   2
: x m y mz  1  0 và đường thẳng x 1 y  1 z 1 d :  
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m. 2 3 1 
để d song song với   2
A. Không tồn tại m
B. m  1 hoặc m   3 2
C. m  1 D. m   3
Câu 28. Cho y f (x), y g(x) là những hàm số liên tục trên đọan  ;
a bvà f (x)  g(x)  0, x
 a;b .
Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x), y g(x) và
hai đường thẳng x a, x b khi quay quanh trục hoành được xác định bởi công thức: 3/6 - Mã đề 719 b b b 2 2
A. V    f (x) dx  g(x) dx
B. V    f x g x 2 ( ) ( ) dx a a a b b b b 2 2 C. V  
f (x)dx   g(x)dx  
D. V    g(x) dx   
 f (x) dx a a a a 8 2 Câu 29. Cho
f (x)dx  16  . Tính I f (4x)dx  ? 0 0 A. I  32 B. I  16
C. I  4 D. I  8 2 z
Câu 30. Tìm phần thực của số phức z biết z   10 z A. 20 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 31. Cho hai số phức z , z tùy ý và z z z z .z . Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa 1 2 1 2 1 2
độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M thuộc trục tung
B. M trùng gốc tọa độ
C. M thuộc đường thẳng y = x
D. M thuộc trục hoành
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình : x y z x y 1 z  1 d :   , d  :  
. Khi đó, khoảng cách giữa d và d’ bằng: 1 1 1 1 1 1 3 A. 3 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) qua điểm (
A 1; 2 1) và chứa đường thẳng x 1 y  1 z d :   có phương trình là: 2 1 2
A. 5x  2 y  6z 15  0 B. 5x  2 y  6z  5  0 C. 5x  2 y  6z  3  0
D. 5x  2 y  6z  5  0
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) qua A a;0;0 , B0; b;0 , C0, 0, c với 1 1 1
a,b, c là các số dương thỏa  
 2 . Hỏi mặt phẳng (P) luôn đi qua điểm nào sau đây? a b c  1 1 1   3 3 3   2 2 2   1 1 1  A. ; ;   B. ; ;   C. ; ;   D. ; ;    3 3 3   2 2 2   3 3 3   2 2 2 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng có phương trình x  0 và
x y  3  0 có số đo bằng: A. 0 135 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 30
Câu 36. Cho hai số phức z , z thỏa z z z z  2 , tính z z ? 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 3 B. 2 C. 3 D. 3 3 2 f (x)
Câu 37. Cho hàm số y f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  2  ; 2 và dx  2020  . Khi đó, 2018x  1 2  2
tích phân (1  f (x)) x d  bằng: 0 A. 1012 B. 2022 C. 2020 D. 2019 4/6 - Mã đề 719
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3
 ;0; 0, B 0;0;3, C 0; 3;0 và mặt phẳng
  
P : x y z  3  0. Gọi M ( ; a ;
b c)  (P) sao cho MA MB MC nhỏ nhất. Khi đó, tổng
T a  10b  100c bằng:
A. T  267
B. T  327
C. T  300 D. T  270 1
Câu 39. Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức
có phần thực bằng 4. Tính z ? z z 1 1 1 A. z  4. B. z  . C. z  . D. z  . 6 4 8
Câu 40. Một vật chuyển động trong 7 giờ với vận tốc v km h phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị của
vận tốc như hình dưới đây. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ bắt đầu chuyển động, đồ thị là phần Parabol
có đỉnh I 2;7 , trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng song
song trục hoành. Tính quảng đường S mà vật di chuyển trong 7 giờ đó. .
A. S  48km
B. S  42km
C. S  40km D. S  36km Câu 41. Cho   2
F x  x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ). x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số 2 (  ). x f x e A. 2 x 2 f (
x).e dx  2
x  2x C B. 2 2 (  ). x
f x e dx  x x C C. 2 x 2 f (
x).e dx  x  2x C D. 2x 2 f (
x).e dx  2x  2x Cx  1 y z  2
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng 1 2 1
(P) : x y  2z  5  0 và điểm (
A 1; 1; 2) . Đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần 
lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng  có một véc tơ chỉ phương u  a; ; b 2 .
Khi đó, tổng T a b bằng:
A. T  0
B. T  5
C. T  10 D. T  5
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (
A 2;5;3) và đường thẳng d có phương trình: x 1 y z  2  
. Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ) là lớn 2 1 2
nhất. Khi đó, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ) ?
A. 2x  4 y  2z 15  0 B. 2x  4 y  2z  15  0 C. x  4 y z  3  0
D. x  4 y z  9  0 5/6 - Mã đề 719 a b  2 
Câu 44. Cho hai số phức z a bi, w  c di , trong đó a, b, c, d   thỏa mãn  . 2 2
c d  2c  0 
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của P z  w bằng: 3 2 3 2 3 2 A. P  1 B. P C. P   1 D. P  3 2 1 min 2 min 2 min 2 min
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 1  z  2i  2 2 là :
A. Một đoạn thẳng
B. Một đường tròn
C. Một đường Elíp
D. Một đường thẳng
Câu 46. Cho số phức z thỏa z 1  2 và số phức w iz  1 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức w trên hệ tọa độ Oxy là một đường tròn (C) , khi đó tâm và bán kính của đường tròn (C) là:
A. Tâm I (1; 1
 ) bán kính R  2
B. Tâm I (1; 0) bán kính R  3
C. Tâm I (1;1) bán kính R  2 D. Tâm I ( 1  ; 1
 ) bán kính R  1 2  1 
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên  \  
0 và f (x)  2 f  3x, x   0   . Tính I f (x)dx  ?  x  1 3 3 3 A. 2 ln 2 B. ln 2  C. 2 ln 2  D. 2 ln 3  2 2 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường cong () là tập hợp tâm của các mặt cầu (S ) đi qua điểm (
A 1;1;1) đồng thời tiếp xúc hai mặt phẳng ( ) : x y z  6  0 và    : x y z  6  0 . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong () bằng: A. 3 B. 9 C. 3 5 D. 45
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z  4 và mặt
phẳng ( ) có phương trình z  1 . Biết rằng mặt phẳng ( ) chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể
tích của phần nhỏ với phần lớn là: 1 2 5 7 A. B. C. D. 6 11 27 25
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm P(1; 2; 2) . Mặt phẳng ( ) qua P cắt các tia 2 2 2 R R R
Ox,Oy, Oz tại ,
A B, C khác gốc tọa độ sao cho 1 2 3 T   
đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó S , S , S 2 2 2 1 2 3 S S S 1 2 3
lần lượt là diện tích các tam giác OAB , OBC , OCA R , R , R lần lượt là diện tích các tam giác 1 2 3
PAB , PBC , PCA . Khi đó, điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng ( ) ?
A. M (5; 0; 2)
B. M (2;1;5)
C. M (2;1; 2) D. M (2; 0;5)
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 719