Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Phú Thọ

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Phú Thọ được biên soạn theo hình thức đề tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan, phần tự luận gồm 04 câu, chiếm 08 điểm, phần trắc nghiệm khách quan gồm 40 câu, chiếm 12 điểm, thời gian làm bài 180 phút.

Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 05 trang)
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
1. Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x
đồng biến
trên
2; .
2. Cho m số
2 1
1
x
y
x
có đồ thị
( )
C
điểm
2;5 .
P
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho tam giác
PAB
đều.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
3 2
log 3 2 3 2 0.
3 2
x x
x x
x
x
Câu 3 (3,0 điểm).
1. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
.
a
a. Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
.
ABC
b. Gọi
G
trọng tâm tam giác
,
AA B
I
trung điểm của
.
BB
Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
C G
.
A I
2. Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
, ,
A B
biết
2 , .
AB BC a AD a
Tam
giác
SBC
cân tại
,
S
tam giác
SCD
vuông tại
.
C
Khoảng cách giữa
SA
CD
bằng
4
.
5
a
Tính thể
tích khối chóp
.
S ABCD
đã cho.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho
S
là tập tất cả các số tự nhiên 5 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một stừ tập
.
S
Tính
xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu 1.
Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm nguyên âm của bất phương trình
3
log 3 2
x
. Giá trị của
1 2
x x
bằng
A.
4.
B.
5.
C.
1.
D.
3.
Câu 2.
Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2
2020 1
y x m x
có 3 điểm cực trị phân biệt là
A.
2020.
m
B.
2020.
m
C.
2020.
m
D.
2020.
m
Câu 3. Một tam giác vuông chu vi bằng
3
đdài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Diện tích
của tam giác đã cho bằng
A.
15
.
32
B.
3
.
8
C.
5
.
8
D.
15
.
16
Câu 4. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
3 2
4 9 5
y x mx m x
nghịch
biến trên
?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
2
2020
log 1
y x
A.
2
1
.
1 ln 2020
x
B.
2
2
.
1
x
x
C.
2
2
.
1 ln 2020
x
x
D.
2
.
ln 2020
x
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 2/5
Câu 6. Cho cấp số nhân
n
u
2 3
4; 13.
S S
Biết
2
0,
u
giá trị của
5
S
bằng
A.
11.
B.
2.
C.
35
.
16
D.
181
.
16
Câu 7. Biết giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
x m
y
x
trên đoạn
1;1
bằng
1.
Khẳng định nào dưới đây
đúng ?
A.
1;0 .
m B.
4;3 .
m C.
4;6 .
m D.
0;1 .
m
Câu 8. Cho
10
điểm phân biệt. Có tất cả bao nhiêu cách chọn 2 vectơ khác vectơ
0
điểm đầu, điểm
cuối là 2 điểm trong 10 điểm đã cho?
A.
2
10
.
C
B.
2
10
.
A
C.
2
90
.
A
D.
2
90
.
C
Câu 9. Đồ thị hàm số
2
2
4 2
2 3 1
x x
y
x x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 10. Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng
2 ,
a
cạnh bên bằng
2 3.
a
Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
2 .
a
B.
3
6 .
a
C.
3
3 .
a
D.
3
.
a
Câu 11. Một đa giác đều 12 đỉnh có số đường chéo bằng
A.
120.
B.
54.
C.
66.
D.
132.
Câu 12. Phương trình
2
log 5 2 2
x
x
hai nghiệm thực phân biệt
1 2
; .
x x
Giá trị của
1 2 1 2
x x x x
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
9.
D.
11.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều
ABCD
có cạnh đáy bằng
a
,
O
là tâm của đáy
.
SO a
Gọi
góc giữa
SA
và mặt phẳng
SBC
. Giá trị của
sin
bằng
A.
2
.
15
B.
4
.
30
C.
2
.
30
D.
4
.
15
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi phương trình
2 2 1
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;

?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
2 3
log log
y x
A.
0;1 .
B.
0; .

C.
3; .

D.
1; .

Câu 16. Đồ thị hàm số
4 2
y x ax b
điểm cực tiểu
1;5 .
M
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị
hàm số là
A.
0;6 .
B.
0;4 .
C.
0;2 .
D.
0;3 .
Câu 17. Cho hai số thực dương
,
a b
thỏa mãn
2 2
23 0.
a ab b
Tính giá trị của
4
m n p
biết
5 5 5
1
log log log
2
a b m n a p b
với
, , .
m n p
A.
10.
B.
8.
C.
7.
D.
4.
Trang 3/5
Câu 18. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
tất cả c cạnh bằng
.
a
Cho
.
A B A D BD a
Khoảng
cách giữa hai mặt đáy của hình hộp bằng
A.
6
.
3
a
B.
6
.
2
a
C.
6
.
4
a
D.
6
.
6
a
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số
2
1
cos 2
f x
x
A.
1
tan 2 .
2
x C
B.
1
.
cos 2
C
x
C.
1
tan 2 .
2
x C
D.
1
cot 2 .
2
x C
Câu 20. Tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm s
2
1
4
x
y
x x m
duy nhất một đường
tiệm cận là
A.
4.
m
B.
4.
m
C.
4.
m
D.
4.
m
Câu 21. Cho hình nón đỉnh
,
S
bán kính đáy bằng
3.
a
Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
hình nón theo một thiết diện tam giác vuông cân
.
SAB
biết khoảng cách giữa
AB
trục của hình
nón bằng
.
a
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
.
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
6
a
D.
3
3 .
a
Câu 22. Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
, ,
AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau. Biết
5, 10, 13.
BC CD DB
Thể tích khối tứ diện đã cho bằng
A.
2.
B.
3.
C.
12.
D.
6.
Câu 23. Cho hàm số
f x
liên tục trên
1 3
0 0
d 8; d 10
f x x f x x
. Giá trị của
1
1
2 1 d
f x x
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
9.
D.
9.
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
, 3,
AB a AD a
góc giữa mặt phẳng
ABC D
ABCD
bằng
45 .
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
3
3 .
a
B.
3
.
a
C.
3
3 .
a
D.
3
2 3 .
a
Câu 25. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
3 ln 3,
f
3
0
. . d 8.
f x
x f x e x
Giá trị của
3
0
e d
f x
x
bằng
A.
1.
B.
11.
C.
8 ln3.
D.
8 ln3.
Câu 26. Cho tam giác vuông cân
ABC
2 .
AB AC a
Quay tam giác
ABC
quanh đường thẳng
d
đi qua đỉnh
A
và song song với cạnh
,
BC
ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
3
6 2.
a
B.
3
8 2
.
3
a
C.
3
10 2
.
3
a
D.
3
4 2.
a
Câu 27. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
ln 6
ln 2
x
y
x m
đồng biến
trên
1;e .
Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
6.
Câu 28. Cho ng trụ đều
.
ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
.
a
Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
các cạnh
, .
AB B C
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
, .
AC MN
Giá trị của
tan
bằng
A.
5
.
4
B.
5
.
2
C.
1
.
2
D.
2.
Trang 4/5
Câu 29. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
4 2
3 2 2020
y f x f x có số điểm cực trị là
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 30. Cho hàm số
f x
thỏa mãn
x
f x f x e
1
0 .
2
f
Giá trị của
1
0
d
f x x
bằng
A.
1
2.
2
e
e
B.
1 3
.
2 2
e
e
C.
1 3
.
2
e
e
D.
1
1.
2
e
e
Câu 31. Giả s
m
số thực sao cho phương trình
2 2
log log
1 25 2 5 2 1 0
x x
m m m
hai
nghiệm thực phân biệt
1 2
;
x x
và thỏa mãn
1 2
. 4.
x x
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
2 1.
m
B.
1 0.
m
C.
0 1.
m
D.
1 2.
m
Câu 32. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
3 2
1
cot cot cot 1
3
x x
y m x
nghịch biến trên khoảng
0; ?
2
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 33. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thoi tâm
,
O
cạnh đáy bằng
2
a
góc
ˆ
ABC
bằng
60 .
Cho
3.
SO a Khoảng cách giữa hai đường thẳng
,
AD SB
bằng
A.
3
.
5
a
B.
2 3
.
5
a
C.
2 15
.
5
a
D.
15
.
5
a
Câu 34. Tất ccác giá trcủa tham số
m
sao cho đồ thị hàm s
3 2
3 3 1
y x x m
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt trong đó đúng hai điểm hoành độ lớn hơn
1
khoảng
; .
a b
Giá trị của
a b
bằng
A.
4
.
3
B.
13
.
3
C.
2
.
3
D.
8
.
3
Câu 35. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất ccác giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 cos
f f x m
nghiệm trên
;
2
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Trang 5/5
Câu 36. Một tổ
10
học sinh gồm
6
học sinh nam
4
học sinh nữ, trong đó hai học sinh nữ
Minh Trang. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh trên thành một hàng ngang. Xác suất để chỉ hai học sinh
Minh và Trang đứng cạnh nhau bằng
A.
1
.
12
B.
1
.
6
C.
1
.
24
D.
1
.
8
Câu 37. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
4 , 3 ,
AB a AC a
mặt n
SAC
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
.
ABC
Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
3
.
2
a
B.
3.
a
C.
7
.
2
a
D.
7.
a
Câu 38. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên trên đoạn
4;4
như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị của tham số
m
trên đoạn
4;4
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3
3
y f x x f m
trên đoạn
1;1
bằng
1
?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 39. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho bất phương trình
2
2 2
2.6 1 .9 3.4 . .2
f x f x f x f x
f x m m m
nghiệm đúng với mọi
x
là đoạn
; .
a b
Giá trị
của
2 2
a b
bằng
A.
13.
B.
9.
C.
10.
D.
5.
Câu 40. Một khối cầu bán kính
3cm.
Một hình nón thay đổi đỉnh
S
đáy đường tròn đường
kính
AB
nằm trên mặt cầu như hình vẽ.
H
I
B
A
S
Thể tích lớn nhất của hình nón bằng
A.
32
.
3
B.
28
.
3
C.
36 .
D.
9 .
HẾT
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 05 trang)
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). 1 1
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 y  mx  m   2
1 x  3m  2 x  đồng biến 3 3 trên 2;. 2x 1 2. Cho hàm số y 
có đồ thị (C) và điểm P 2;5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để x 1
đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều.  3x  2x 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình log 
  3x  2x  3x  2  0.  3x  2  Câu 3 (3,0 điểm).
1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng . a
a. Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC.
b. Gọi G là trọng tâm tam giác AA B
 , I là trung điểm của BB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng C G  và AI.
2. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A B, biết AB  BC  2a, AD  . a Tam 4a
giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách giữa SA và CD bằng . Tính thể 5
tích khối chóp S.ABCD đã cho. Câu 4 (2,0 điểm).
Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính
xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu 1. Gọi x , x là hai nghiệm nguyên âm của bất phương trình log x  3  2. Giá trị của x  x bằng 3   1 2 1 2 A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 2. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 y  x    m 2 2020
x 1 có 3 điểm cực trị phân biệt là A. m  2020. B. m  2020. C. m  2020. D. m  2020.
Câu 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Diện tích
của tam giác đã cho bằng 15 3 5 15 A. . B. . C. . D. . 32 8 8 16
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y  x  mx  4m  9 x  5 nghịch biến trên ? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  log  2x 1 là 2020  1 2x 2x 2x A.  . B. . C. . D. . 2 x   1 ln 2020 2 x 1  2x  1ln2020 ln 2020 Trang 1/5
Câu 6. Cho cấp số nhân u có S  4;S 13. Biết u  0, giá trị của S bằng n  2 3 2 5 35 181 A. 11. B. 2. C. . D. . 16 16 2 x  m
Câu 7. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 1;  1 bằng 1
 . Khẳng định nào dưới đây x  2 đúng ? A. m  1  ;0. B. m  4  ;3. C. m 4;6. D. m 0;  1 . 
Câu 8. Cho 10 điểm phân biệt. Có tất cả bao nhiêu cách chọn 2 vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu, điểm
cuối là 2 điểm trong 10 điểm đã cho? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 90 90 2 4  x  2x
Câu 9. Đồ thị hàm số y 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 2x  3x 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 2a 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 11. Một đa giác đều 12 đỉnh có số đường chéo bằng A. 120. B. 54. C. 66. D. 132.
Câu 12. Phương trình log 5  2x  2  x có hai nghiệm thực phân biệt x ; x . Giá trị của x  x  x x 2   1 2 1 2 1 2 bằng A. 2. B. 3. C. 9. D. 11.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều ABCD có cạnh đáy bằng a , O là tâm của đáy và SO  . a Gọi  là
góc giữa SA và mặt phẳng SBC . Giá trị của sin bằng 2 4 2 4 A. . B. . C. . D. . 15 30 30 15
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi phương trình f  x  2  2  1có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0; ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y  log log x là 2  3  A. 0;  1 . B. 0;. C. 3;. D. 1;.
Câu 16. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  ax  b có điểm cực tiểu là M 1;5. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. 0;6. B. 0;4. C. 0;2. D. 0;3.
Câu 17. Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn 2 2
a  23ab  b  0. Tính giá trị của 4m  n  p biết 1 log a  b 
m  n log a  p log b với m, n, p  .  5    5 5  2 A. 10. B. 8. C. 7. D. 4. Trang 2/5
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.AB C  D
  có tất cả các cạnh bằng .
a Cho AB  AD  BD  . a Khoảng
cách giữa hai mặt đáy của hình hộp bằng a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 1
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f  x  là 2 cos 2x 1 1 1 1 A.  tan 2x  C. B.  C. C. tan 2x  C. D.  cot 2x  C. 2 cos 2x 2 2 x 1
Câu 20. Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 
có duy nhất một đường 2 x  4x  m tiệm cận là A. m  4. B. m  4. C. m  4. D. m  4.
Câu 21. Cho hình nón có đỉnh S, bán kính đáy bằng a 3. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân SA .
B biết khoảng cách giữa AB và trục của hình nón bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 a  3 a  A. 3 a  . B. . C. . D. 3 3a  . 3 6
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Biết
BC  5,CD  10, DB  13. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 12. D. 6. 1 3 1
Câu 23. Cho hàm số f  x liên tục trên  và f  xdx  8; f
 xdx 10 . Giá trị của f   2x 1dx 0 0 1 bằng A. 1. B. 1. C. 9. D. 9.
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có AB  a, AD  a 3, góc giữa mặt phẳng  ABC D   và  ABCD bằng 45 .
 Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2 3a . 3
Câu 25. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f 3  ln 3, . x f   x fx .e dx  8. 0 3 Giá trị của f  x e dx  bằng 0 A. 1. B. 11. C. 8  ln 3. D. 8  ln 3.
Câu 26. Cho tam giác vuông cân ABC có AB  AC  2 .
a Quay tam giác ABC quanh đường thẳng d
đi qua đỉnh A và song song với cạnh BC, ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 3 8 a 2 3 10 a 2 A. 3 6 a 2. B. . C. . D. 3 4 a 2. 3 3 ln x  6
Câu 27. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  đồng biến ln x  2m
trên 1;e. Tổng các phần tử của S bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 28. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
 có tất cả các cạnh bằng .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, B C
 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AC, MN. Giá trị của tan bằng 5 5 1 A. . B. . C. . D. 2. 4 2 2 Trang 3/5
Câu 29. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 4 y  f  x 2 3
 2 f x  2020 có số điểm cực trị là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. 1
Câu 30. Cho hàm số f  x thỏa mãn     x f x f x e    và f   1
0  . Giá trị của f  xdx  bằng 2 0 1 1 3 1 3 1 A.  e  2. B.  e  . C.  e  . D.  e 1. 2e 2e 2 e 2 2e
Câu 31. Giả sử m là số thực sao cho phương trình    log2 1 25 x    2 log2 5 x m m  2m 1  0 có hai
nghiệm thực phân biệt x ; x và thỏa mãn x .x  4. Khẳng định nào dưới đây đúng ? 1 2 1 2 A. 2  m  1. B. 1  m  0. C. 0  m  1. D. 1  m  2. 1
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 2
y  cot x  m cot x  cot x 1 3   
nghịch biến trên khoảng 0; ?    2  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh đáy bằng 2a và góc ˆ ABC bằng 60 . 
Cho SO  a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, SB bằng a 3 2a 3 2a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 34. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  3m 1 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt trong đó có đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 là khoảng  ;
a b. Giá trị của a  b bằng 4 13 2 8 A. . B. . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 35. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 f cos x  m có nghiệm trên   ;   bằng  2  A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. Trang 4/5
Câu 36. Một tổ có 10 học sinh gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ, trong đó có hai học sinh nữ là
Minh và Trang. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên thành một hàng ngang. Xác suất để chỉ hai học sinh
Minh và Trang đứng cạnh nhau bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 6 24 8
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A và AB  4a, AC  3a, mặt bên
SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABC . Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng a 3 a 7 A. . B. a 3. C. . D. a 7. 2 2
Câu 38. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên trên đoạn 4;4 như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m trên đoạn 4;4 sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  f  3
x  3 x   f m trên đoạn  1  ;  1 bằng 1 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình f x   2 f  x   f x f x  m   2 2.6 1 .9 3.4 . m  m 2 f x .2
nghiệm đúng với mọi x   là đoạn  ; a b. Giá trị của 2 2 a  b bằng A. 13. B. 9. C. 10. D. 5.
Câu 40. Một khối cầu có bán kính 3cm. Một hình nón thay đổi có đỉnh S và đáy là đường tròn đường
kính AB nằm trên mặt cầu như hình vẽ. S I A H B
Thể tích lớn nhất của hình nón bằng 32 28 A. . B. . C. 36 . D. 9 . 3 3 HẾT Trang 5/5