Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Nam
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THCS năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 04 năm 2024. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Khóa thi ngày: 12/4/2024 Câu 1. (4,5 điểm) 2x 8 x 3 x 2 x 1 2 x a) Cho biểu thức A , với x 4. x x 6 x 2 x 3 x x
Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn A . 12 2 x
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ; x y thỏa mãn 3 x
2xy 2x y 4 0. 2 Câu 2. (4,5 điểm) 3x a) Giải phương trình x 4 . 3x 1 1 2 x 1 2y 1 x 2 0
b) Giải hệ phương trình . 2 2
4xy 4y 4xy x 2y 6 0 Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Đường
tròn đường kính AC cắt đoạn thẳng BH tại M. Trên đoạn thẳng HC lấy điểm N sao cho AM AN.
a) Chứng minh EB.EH ED.EF .
b) Chứng minh N thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có hai đường cao AE, BD cắt nhau tại H. Đường trung
trực của đoạn thẳng DH cắt AE tại M, cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại P và Q (P nằm giữa M và Q).
a) Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. b) Chứng minh APM AQM CBD.
c) Đường thẳng AQ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại F (F khác Q). Chứng minh APB FPB. Câu 5. (4,0 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên dương b sao cho nghiệm của phương trình bậc hai 2
x bx bp 0 là số nguyên.
b) Cho ba số thực dương , x y, z thỏa mãn 2 2 2
x y z 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1 1 1 thức 2 2 2 2 2 2 P xy x y yz y z zx z x . z x y ---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Họ và tên thí sinh:......................................................; Số báo danh...........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2023 - 2024 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 08 trang) Câu Đáp án Điểm 2x 8 x 3 x 2 x 1 2 x a) Cho biểu thức A , với x 4. Rút gọn x x 6 x 2 x 3 2,5 x x
biểu thức A và tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn A . 12 2 1 x x x 2 1 Ta có: 2x 8 x 3 2x 8 x 3 x 1 và x x 6 x 2 x 3 x 2 x 2 x 2 0,5 2x 8 x 3 x 1 2 x A x 2 x 3 x 2 x 3
2x 8 x 3 x
1 x 3 2 x x 2 0,25 x 2 x 3
2x 8 x 3 x 3 x x 3 2x 4 x Câu 1 0,25 x 2 x 3 (4,5 đ) x x 2 x x 2 x 0,5
x 2 x 3 x 2 x 3 x 3 x x x x x 1 x 1 A 0,25 12 x 3 12 x 3 12 12 x 1 x 3 0,25 x 2 x 15 0
x 3 x 5 0 x 3 0 0,5 x 9
Kết hợp với x 4 suy ra các số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 5;6;7;8;9. Trang 1/8 2 x
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ; x y thỏa mãn 3 x
2xy 2x y 4 0 . 2,0 2 2 x
Giả sử tồn tại cặp số nguyên ; x y thỏa mãn 3 x
2xy 2x y 4 0 1 2 3 2
1 2x x 4xy 4x 2y 8 0 0,25 2 x 2x 1 2y2x 1 22x 1 6 x 2 2 1 x 2 y 2 6 0,25
Suy ra số nguyên 2x 1 là ước của 6. Do 2x 1 không chia hết cho 2 nên 2x 13;3;1; 1 . 0,25 x 1 2x 1 3 x 1 Trường hợp 1: 3 (loại). 0,25 2 x 2y 2 2 2y 3 y 2 2x 1 3 x 2 x 2 Trường hợp 2: (thỏa mãn (1)). 0,25 2 x 2y 2 2 2y 4 y 2 2x 1 1 x 0 x 0 Trường hợp 3: (thỏa mãn (1)). 0,25 2 x 2y 2 6 2y 8 y 4 x 1 2x 1 1 x 1 Trường hợp 4: 5 (loại). 0,25 2 x 2y 2 6 2y 5 y 2
Vậy có hai cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán: ; x y 2 ; 2 , 0,25 ; x y 0;4 . Trang 2/8 3x a) Giải phương trình x 4 1 2,0 3x 1 1 3x 1 0 Điều kiện: 1 x . 0,25 x 4 0 3 x 2 2 3 1 1
Phương trình (1) tương đương với x 4 3x 1 1 0,25 3x 1 1 3x 1 1 x 4 3x 1 1 3x 1 1 x 4 0,25 2 2
3x 1 x 4 1 3x 1 x 4 1 x 4 x 2 0,5 x 2 x 2 0 x 2
x 0 x 5 (nhận) 0,5 x 4 2 x 2 2 x 5x 0 x 5
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm: x 5. 0,25 2 x 1 2y 1 x 2 0
b) Giải hệ phương trình 1 2,5 2 2
4xy 4y 4xy x 2y 6 0 2 x 1 2y 1 x 1 1 0
Câu 2 Hệ PT (1) tương đương với 2 2 4xy 4y
4xy4yx (4,5 đ) 1 2x 6y 7 0 0,5 2 x 1 2y 1 x 1 1 0 2 4y x 1 4y x 1 x 1 2x 1 32y 1 2 0 2 x 1 2y 1 x 1 1 0 0,25 x y 2 1 2 1 2 x 1 32y 1 2 0 2ab a 1 0 2ab a 1 0
Đặt a x 1, b 2y 1, ta có hệ: 2 0,25
ab 2a 3b 2 0 2 ab 2a 1 3b 0 2ab a 1 0 2ab a 1 0 b 0 2 0,25 ab 4ab 3b 0 ab 4a 3 0 2ab a 1 0 a 1 x 2 (thỏa mãn (1)) b 0 b 0 1 0,5 y 2 2ab a 1 0 a 1 x 0 (thỏa mãn (1)) 0,5 ab 4a 3 0 b 1 y 1 x 2 x 0
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: 1 , . 0,25 y y 1 2 Trang 3/8
Cho tam giác nhọn ABCAB AC có ba đường cao AD, BE,CF đồng quy tại
H. Đường tròn đường kính AC cắt đoạn thẳng BH tại M. Trên đoạn thẳng HC 3,0
lấy điểm N sao cho AM AN.
a) Chứng minh EB.EH ED.EF 1,5 0,25
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm) Ta có: BED
BAD (vì tứ giác ABDE nội tiếp) 0,25 FEH
BAD (vì tứ giác AEHF nội tiếp) Câu 3 Suy ra BED FEH (1) 0,25 (3,0 đ) Ta có: EBD
EFH (2) (vì tứ giác BCEF nội tiếp). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra EBD và E FH đồng dạng. 0,25 EB ED Do đó: EB.EH ED.EF. 0,25 EF EH
b) Chứng minh N thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. 1,5 Ta có: 2 2 AN =AM =AE.AC (3) (vì A
MC vuông tại M có đường cao ME) 0,25 Ta có: EAF BAC , AEF
ABC (vì tứ giác BCEF nội tiếp) 0,25 Suy ra AEF và A BC đồng dạng. AE AF Do đó = AE.AC AF.AB (4) 0,25 AB AC AN AF Từ (3) và (4) suy ra 2 AN AF.AB . 0,25 AB AN Lại có NAB FAN nên ABN và A
NF đồng dạng, suy ra ANB AFN 90. 0,25
Do đó N thuộc đường tròn đường kính AB, hay N thuộc đường tròn ngoại tiếp 0,25 A BD . Trang 4/8
Cho tam giác nhọn ABCAB AC có hai đường cao AE,BD cắt nhau tại H.
Đường trung trực của đoạn thẳng DH cắt AE tại M, cắt đường tròn ngoại tiếp tam 4,0
giác BCD tại P và Q ( P nằm giữa M và Q ).
a) Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. 1,5 0,25
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
Vì M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DH và ADH vuông tại D nên Câu 4 AH (4,0 đ) MD = MH = MA= . Suy ra MDH MHD (1) 0,5 2
Vì tứ giác CDHE nội tiếp nên BCD MHD (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra MDH BCD hay MDB 1 BCD sđ DPB . 2 0,5
Hơn nữa, cung bị chắn bởi dây DB là DPB nằm bên trong góc MDB.
Vậy MD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. b) Chứng minh APM AQM CBD. 1,5 Ta có: MDP
MQD (vì MD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp B CD ) DMP QMD 0,5
Suy ra MPD và MDQ đồng dạng. MP MD MP MA Do đó , mà MD MA nên . 0,25 MD MQ MA MQ Ta lại có PMA
AMQ nên PMA và AMQ đồng dạng, suy ra PAM AQM . 0,25 Do đó APM AQM APM PAM HMQ 0,25 90 MHD 90 EHB 0,25 CBD Trang 5/8
c) Đường thẳng AQ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại F ( F khác Q ). 1,0 Chứng minh APB FPB.
(Hình vẽ phục vụ câu c: 0,25 điểm) 0,25 APB AQB APM MPB AQM MQB APM AQM MPB MQB 0,25 CBD 180 QPB
PQB (theo kết quả câu b)) CBD 180 QDB PCB
CBD 180 90 QDC BCD DCP
CBD 180 90 DQP BCD DQP 0,25 CBD 90 BCD 180 (3)
Vì tứ giác BPFQ nội tiếp nên FPB AQB 180 (4) 0,25 Từ (3) và (4) suy ra APB FPB .
Một cách khác chứng minh APB AQB 180 như sau: Ta có: DBP DCP DQP CDQ CBQ CPQ (vì PQ // CD ) MPB PBQ PQB (vì
MPB là góc ngoài của tam giác BPQ) APM AQM
CBD (theo kết quả câu b)) APB AQB APM MPB AQM MQB APM AQM MPB MQB CBD PBQ PQB PCB CBD PBD DBC CBQ PCB PCB 2 CBD PCD PCD 2 PCB 2 CBD PCD PCB 2 CBD BCD 2.90 180 . Trang 6/8
a) Cho số nguyên tố p . Tìm tất cả các số nguyên dương b sao cho nghiệm của 2,0 phương trình bậc hai 2
x bx bp 0 là số nguyên.
Giả sử tồn tại số nguyên dương b để phương trình 2
x bx bp 0 có hai nghiệm nguyên x , x . 0,25 1 2
Ta có: x x b, x x bp. Vì ,
b p 0 nên x 0, x 0 . 1 2 1 2 1 2
Vì p là số nguyên tố nguyên tố và x x bp nên x p hoặc x p . 0,25 1 2 1 2
Giả sử x p x pc ( c nguyên dương); x b x b pc . 1 1 2 1 2
x x bp pc(b pc) bp c(b pc) b b(c 1) pc (1) 1 2 0,5 2 pc b
(2) (với c 1, vì c 1 không thỏa mãn (1)) c 1 Ta có: ( , c c 1) 1 2 (c ,c 1) 1, mà 2
pc (c 1) nên p(c 1) . 0,25
Do p là số nguyên tố nên c 11 hoặc c 1 p .
- Với c 11 c 2 , thay vào (2) ta được b 4 p . 0,25 Thử lại: phương trình 2 2
x 4 px 4 p 0 có nghiệm kép * x x 2 p . 1 2
- Với c 1 p c p 1, thay vào (2) ta được 2 2 b c ( p 1) . Thử lại: phương trình 2 2 2
x ( p 1) x p( p 1) 0 có hai nghiệm phân biệt 0,25 * Câu 5 x p 1 , * x p( p 1) . 1 2
(4,0 đ) Vậy b 4p hoặc 2 b ( p 1) . 0,25
b) Cho ba số thực dương , x y, z thỏa mãn 2 2 2
x y z 3. Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 1 2,0 biểu thức 2 2 2 2 2 2 P xy x y yz y z zx z x . z x y 2 2 2 2 2 2 xy yz zx P xy x y yz y z zx z x . 0,25 z x y Xét 2 2 2 2 2 2 M xy x y yz y z zx z x : Ta có: x y4 4 3 2 2 3 4
0 x 4x y 6x y 4xy y 0 (1) xy x y2 3 2 2 3
0 x y 2x y xy 0 (2) 0,25
Cộng vế theo vế (1) và (2), ta được: 4 3 2 2 3 4
x 3x y 4x y 3xy y 0 4 2 2 4
x x y y xy 2 2 4 3 x y (3)
Đẳng thức xảy ra khi x y . Tương tự: 4 2 2 4 y y z z yz 2 2 4 3
y z (4). Đẳng thức xảy ra khi y z . 0,25 4 2 2 4 z z x x zx 2 2 4 3
z x (5). Đẳng thức xảy ra khi z x . Trang 7/8
Cộng vế theo vế (3), (4) và (5), ta được: 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
x y z 2x y 2y z 2z x 3xy 2 2 x y yz 2 2 y z zx 2 2 z x 0,25 2x y z 2 2 2 2 3M 2 2.3 M
6 . Đẳng thức xảy ra khi x y z 1. 3 xy yz zx Xét N : z x y 0,25 2 2 2 xy yz zx Ta có: 2 2 2 2 N 2y 2z 2x z x y 2 2 2 xy yz zx xy yz yz zx zx xy Ta lại có: 2 2 2 . . . y z x z x y z x x y y z 0,25 (áp dụng BĐT 2 2 2
a b c ab bc ca) suy ra 2 2 2 2 N y z x 2 2 2 3 3 3
3 x y z 3.3 9 N 3. xy yz zx 0,25 Đẳng thức xảy ra khi x y z 1. z x y
Do đó P M N 6 3 3 .
P 3 xảy ra khi M 6 và N 3, hay x y z 1. 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của P là 3, đạt được khi x y z 1. ---------- HẾT ----------
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Trang 8/8
Document Outline
- 1_De Toan HSG 9_2024
- 2_HDC Toan HSG 9_2024