Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh năm 2017-2018 Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh năm 2017-2018 Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
Năm học 2017 2018
Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 17/4/ 2018
Câu 1. (5,0 điểm)
a) Cho biểu thức
8 1 4 4
A
4
8 2 4
x x x
x
x x x x
vi
04x
.
Rút gọn biểu thức A. Tìm các số nguyên
x
để
A
là số nguyên.
b) Cho ba số thực
,,abc
sao cho
Chng minh
7
a b c a c b
b c a c b a
.
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho phương trình
2
2 3 2 0x x m
. Tìm
m
để phương trình hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
trong đó một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại.
b) Giải phương trình
2
2 1 1 3x x x
.
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng vi mọi số tự nhiên
1n
thì
2 1 8n n n
không thể
là lập phương của một số tự nhiên.
b) Cho số nguyên tố
p
3p
và hai số nguyên dương
a
,
b
sao cho
2 2 2
p a b
. Chứng minh
a
chia hết cho 12 và
2( 1)pa
là số chính phương.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
4
cm.
E
là điểm nm trên cnh
BC
(
E
khác
B
C
). Đường thng qua
B
, vuông góc vi đường thng
DE
ti
H
ct
đường thng
CD
ti
.F
Gọi
K
là giao điểm ca
AH
và
BD
.
a) Chứng minh tứ giác
KDCE
nội tiếp trong đường tròn ba điểm
,,K E F
thng hàng.
b) Khi
E
là trung điểm cạnh
BC
, tính diện tích tứ giác
BKEH
.
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho hai đường tròn
12
,CC
ct nhau tại hai điểm
,AB
. Tiếp tuyến tại
A
của
2
C
ct
1
C
tại
( MM
khác
A
). Tiếp tuyến tại
A
của
1
C
ct
2
C
tại điểm
N
(
N
khác
A
). Đường thng
MB
ct
2
C
tại
( PP
khác
B
). Đường thng
NB
ct
1
C
tại
( QQ
khác
B
).
a) Chứng minh các tam giác
,AMP AQN
đồng dạng.
b) Chứng minh
22
..MB NA NB MA
------------------------------------ Hết --------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………………. Số báo danh: ……………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1
Thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017 2018
NG DN CHM
Môn: TOÁN
(Hưng dn chm thi này c 06 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(5,0 đ)
Cho biểu thức
8 1 4 4
A
4
8 2 4
x x x
x
x x x x
vi
04x
.
Rút gọn biểu thức A; tìm số nguyên
x
để
A
là số nguyên.
3,0
2
3
3
( 2)
81
4
24
2
x
x
A
x
xx
x

2
81
( 2)( 2 4) 2 4 ( 2)( 2)
x
x
x x x x x x x
0,5
0,5
8 1 2
( 2)( 2 4) 2 4 ( 2)( 2)
xx
x x x x x x x

(vì
04x
nên
02x
)
0,5
8 1 1
( 2)( 2 4) 2 4 2
x
x x x x x x
8 ( 2) ( 2 4)
( 2)( 2 4)
x x x x
x x x
0,5
3 6 3
( 2)( 2 4) 2 4
x
x x x x x

0,5
Ta có :
2
2 4 ( 1) 3 3x x x
0 <A 1.
+ Để A là số nguyên ( khi đó A =1) thì
2 4 3xx
hay
1x
0,5
Chú ý: Các học sinh c thể đặt t =
x
( 0
t <2) thực hiện các biến đổi đại số.
Các thầy cô cho điểm thích hợp theo cách cho điểm từng phần trên đây.
b) Cho ba số thực
,,abc
sao cho
1 , , 2.abc
Chng minh
7
a b c a c b
b c a c b a
. (1)
2,0
Vì a,b,c có vai trò như nhau và
1 , , 2abc
nên giả sử 2 ≥ a ≥b ≥ c ≥ 1
Khi đó: (ba)(bc) ≤ 0
0,25
b
2
+ac ≤ ab+bc (*)
1
a b a
b c c
( chia 2 vế (*) cho bc)
1
b c c
a b a
( chia 2 vế (*) cho ab)
0,25
0,25
Trang 2
2 2( )
a b b c a c a c
b c a b c a c a
0,25
Để chứng minh (1) ta tiếp tục chứng minh
2 2( )
ac
ca

7
5
2
ac
ca

(2)
0,25
Ta có: 2 ≥ a ≥ c ≥ 1
12
a
x
c
0,25
(2) x+
1
x
5
2
2x
2
5x+2 0 (x2)(2x1) 0 ( đúng vì
12x
(2) được chứng minh (1) được chứng minh.
Dấu “=”xảy ra khi a=2, b=c=1 hoặc a=b=2, c=1 và các hoán vị của nó.
0,25
Câu 2
(4,0 đ)
a) Cho phương trình
2
2 3 2 0x x m
. Tìm để phương trình c hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
trong đ một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại.
2,0
Cách 1:
Điều kiện pt có 2 nghiệm phân biêt là ’ >0 2m2 >0 m>1.
0,25
Ta có :
1 2 1 2
2, . 3 2x x x x m
2
12
xx
12
2 2 3x x m
0,25
1 2 2
3 2 3x x x m
2
3 5 2xm
1
3 1 2xm
0,5
12
9 . (5 2 )(1 2 )x x m m
2
9(3 2 ) 4 8 5m m m
0,5
2
4 26 22 0mm
11
1,
2
mm
- chọn
11
2
m
0,5
Cách 2:
Điều kiện : ’ >0 2m2 >0 m >1.
0,25
Ta có :
1 2 1 2
2, . 3 2x x x x m
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì
22
1 2 2 1
( )( ) 0x x x x
0,5
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 0x x x x x x
3 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 3 ( ) 0x x x x x x x x x x
0,5
22
1 2 1 2 1 2 1 2
7 8 0 1, 8.x x x x x x x x
0,25
+
12
1 3 2 1 1( )x x m m loai
+
12
11
8 3 2 8
2
x x m m
( thỏa mãn )
0, 5
Cách 3 :
Điều kiện : ’ >0 2m2 >0 m>1.
0,25
Phương trình có 2 nghiệm là
12
1 2 2, 1 2 2x m x m
0,25
Trang 3
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì
2
12
xx
( không xảy ra trường hợp ngược lại
2
21
xx
2
21
0 1, 1xx
(!) )
0,25
0,25
1 2 2 1 2 2 2 2 2m m m
(2 2) 3 2 2 0 2 2 0 2 2 3m m m m
0,5
11
1
2
mm
- Chọn
11
2
m
0, 5
b) Giải phương trình
2
2 1 1 3x x x
(1)
2,0
Cách 1:
Điều kiện :
11x
0,25
(1)
2 1 1 . 1x x x
= 3x (2)
Đặt
1 ; 1x a x b
( a,b 0)
0,25
.(2) viết lại:
2
24a ab b
0,5
(2 ) (2 )(2 )a b b b
2ab
( do 2+b>0 )
0,25
1 1 2xx
x = 0 ( Cô si hoặc bình phương...)
x = 0 thỏa điều kiện x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
0, 25
0, 25
Cách 2:
Điều kiện :
11x
0,25
2
(1) 2[ 1 (1 )] [ 1 (1 )] 0x x x x
2 1 (1 1 ) 1 ( 1 1 ) 0x x x x x
0,5
2
2 1 . 1 . 0
1 1 1 1
xx
xx
x x x
11
( ) 0
1 1 1 1
xx
x
x x x

0,5
11
0 (*)
1 1 1 1
xx
x
x x x

0,25
(*)
11xx
2
1 2 1 0, 3 ( )x x x x x loai
Kết luận: x=0 là nghiệm duy nhất.
0, 5
Câu 3
(4,0 đ)
a) Chứng minh rằng vi mọi số tự nhiên n
1 thì (n+2)(n+1)(n+8) không thể
lập phương của một số tự nhiên.
2,0
Ta có: (n+2)
3
< (n+2)(n+1)(n+8) < (n+4)
3
(*)
n
3
+ 6n
2
+12n+8 < (n
2
+3n+2) (n+8) = n
3
+ 11n
2
+ 26n +16 < n
3
+ 12n
2
+48n+64
( đúng vi mọi n 1)
0,5
Giả sử có nN, n 1 sao cho (n+2)(n+1)(n+8) là lập phương của một số tự
nhiên. Từ (*) suy ra: (n+2)(n+1)(n+8) =( n+3)
3
0,25
0,5
Trang 4
n
3
+ 11n
2
+26n+16 = n
3
+ 9n
2
+27n+27
2n
2
n 11 =0
1 89
4
nN

(!)
0,5
Vậy n 1, n N thì (n+2)(n+1)(n+8) không là lập phương của một số tự nhiên.
0,25
b) Cho số nguyên tố
p
3p
và hai số nguyên dương a, b thỏa mãn phương
trình
2 2 2
p a b
. Chứng minh a chia hết cho 12 và
2( 1)pa
là số chính
phương.
2,0
Ta có:
2 2 2 2
( )( )p a b p b a b a
.
0,25
Các ưc của p
2
là 1, p và p
2
.
Không xảy ra trường hợp b + a = b a = p
Do đó chỉ xảy ra trường hợp b + a = p
2
b a = 1.
Khi đó
22
11
à
22
pp
b v a


suy ra 2a = (p ‒1)(p + 1).
0,5
Từ p lẻ suy ra p + 1, p ‒1 là hai số chẵn liên tiếp (p ‒1)(p + 1) chia hết cho 8.
Suy ra 2a chia hết cho 8 (1)
0,5
p là số nguyên tố ln hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó p dạng
3k+1 hoặc 3k+2.
Suy ra một trong hai số p + 1; p ‒1 chia hết cho 3 . Suy ra 2a chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a chia hết cho 24 hay a chia hết cho 12 (đpcm).
0,5
Xét
2
2
2
p -1
2 p + a + 1 =2 p+ +1 =2p+p +1= p+1
2



là số chính phương.
0,25
Câu 4
(3,5 đ)
Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 4 cm.
E
là điểm nm trên cnh
BC
(
E
khác
B
C
). Một đường thng qua
B
, vuông gc vi đường thng
DE
ti
H
và ct đường thng
CD
ti
.F
Gọi
K
là giao điểm ca
AH
và
BD
.
a)Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp đường tròn ba điểm
,,K E F
thng
hàng.
2,5
(Không c hình v không chm bài)
+ Hai tam giác BKABKC bằng nhau
BCK BAK
.
0,5
K
H
F
D
A
B
C
E
Trang 5
+ Lại có A, B, H, D cùng nằm trên một đường tròn nên
BAK KDE
.
Suy ra
BCK KDE
Do đó tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn.
0, 5
0,5
+ Trong tam giác BDFBCDH là hai đường cao. Suy ra
FE BD
(1).
0,2 5
Tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và
0
90ECD
nên
0
90EKD
hay
EK BD
(2).
Từ (1) và (2) suy ra K, E, F thng hàng.
0,25
0,25
b) Khi
E
là trung điểm cạnh
BC
, tính diện tích tứ giác
BKEH
.
1,0
Ta có BKE vuông cân, BK= KE =
2
S
BKE
=
11
. 2. 2 1
22
BK KE 
0,25
Xét BHE ta có BH = BE. sinE = 2. sinE =
44
2. 2
2 5 5
DC
DE

HE
2
=BE
2
BH
2
=
16 4
4
55

HE =
2
5
S
BHE
=
14
.
25
HE BH
0.25
0.25
S
BKEH
= S
BKE
+S
BHE
=
49
1
55

(cm
2
)
0.25
Câu 5
(3,5 đ)
Cho hai đường tròn (C
1
),(C
2
) ct nhau tại hai điểm A,B. Tiếp tuyến tại A của (C
2
)
ct (C
1
) tại M (M
A). Tiếp tuyến tại A của (C
1
) ct (C
2
) tại điểm N (N
A). Tia
MB ct (C
2
) tại P ( P
B). Tia NB ct (C
1
) tại Q ( Q
B).
a/ Chứng minh các tam giác AMP và ANQ đồng dạng.
0,75
(Không c hình v không chm bài)
Tứ giác ABNP nội tiếp
ANB APB
0,25
Tứ giác ABMQ nội tiếp
AQB AMB
0,25
Suy ra:
ANQ đồng dạng
APM
0,25
b/ Chứng minh:
22
..MB NA NB MA
(1).
2,75
AM là tiếp tuyến , MBP là cát tuyến của (C
2
) chng minh MA
2
= MB.MP
0,5
Tương tự AN là tiếp tuyến , NBQ là cát tuyến của (C1), ta c: NA
2
= NB.NQ
0,25
Trang 6
2
2
.
MA MB MP
NA NB NQ
(2)
0,25
Từ (2), để có (1), ta chứng minh MP =NQ .
Để chứng minh MP =NQ ta chứng minh
AMP =
AQN
( AMP và AQN đồng dạng , cần chứng minh A N = AP hay
APN ANP
)
+ Ta có
1
P ANB MAB
( chn cung AB của (C
2
))
0,25
+ Ta có
2
P NAB
( chn cung NB của (C
2
) )
NAB AMB
( chn cung AB của (C
1
))
0,25
+ Suy ra
12
P P MAB AMB
APN ABP
( Góc ngoài bằng tổng 2 góc trong không kề nó)
0,25
+ Mặt khác
ABP ANP
( chn cung AP của (C
2
))
Suy ra:
APN ANP
.
0,25
Ta có:
APN ANP
ANP cân tại N
AN= AP
0,25
Tam giác AMP và AQN đồng dạng kết hợp AN= AP
AMP =
AQN
MP=NQ (2)
Từ (1) (2)
2
2
MA MB
NA NB
hay
22
..MB NA NB MA
.
0,25
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh cách giải khác đúng thì các thầy giám khảo thảo luận
thống nhất thang điểm cho phù hợp vi Hưng dẫn chấm.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM
Năm học 2017 – 2018 Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi : 17/4/ 2018
Câu 1. (5,0 điểm) x  8 1 x  4  4 x a) Cho biểu thức A   
với 0  x  4 . x x  8 x  2 x  4 x  4
Rút gọn biểu thức A. Tìm các số nguyên x để A là số nguyên. b) Cho ba số thực , a ,
b c sao cho 1  a  2; 1  b  2; 1  c  2. a b c a c b Chứng minh       7 . b c a c b a
Câu 2.
(4,0 điểm) a) Cho phương trình 2
x  2x  3  2m  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x , x trong đó có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại. 1 2 b) Giải phương trình 2
2 1 x  1 x  3  x .
Câu 3.
(4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 thì n  2n  
1 n  8 không thể
là lập phương của một số tự nhiên.
b) Cho số nguyên tố p p  3 và hai số nguyên dương a ,b sao cho 2 2 2
p a b
. Chứng minh a chia hết cho 12 và 2( p a 1) là số chính phương.
Câu 4.
(3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. E là điểm nằm trên cạnh BC
( E khác B C ). Đường thẳng qua B , vuông góc với đường thẳng DE tại H và cắt
đường thẳng CD tại F. Gọi K là giao điểm của AH BD.
a) Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và ba điểm K , E, F thẳng hàng.
b) Khi E là trung điểm cạnh BC , tính diện tích tứ giác BKEH .
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho hai đường tròn C , C cắt nhau tại hai điểm ,
A B . Tiếp tuyến tại A của 1   2 
C cắt C tại M (M khác A). Tiếp tuyến tại A của C cắt C tại điểm N ( N 2  1  1  2 
khác A). Đường thẳng MB cắt C tại P (P khác B ). Đường thẳng NB cắt C tại 1  2 
Q (Q khác B ).
a) Chứng minh các tam giác AM , P AQN đồng dạng. b) Chứng minh 2 2
MB. NA NB. MA
------------------------------------ Hết --------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………………. Số báo danh: ……………
Trang 0
Thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2017 – 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi này có 06 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 x  8 1 x  4  4 x
(5,0 đ) Cho biểu thức A   
với 0  x  4. x x  8 x  2 x  4 x  4 3,0
Rút gọn biểu thức A; tìm số nguyên x để A là số nguyên. 2 x  8 1 ( x  2) A  0,5       x 3 3 x 2 x 4 x 4  2 x  2 x  8 1    0,5
( x  2)(x  2 x  4) x  2 x  4
( x  2)( x  2) x  8 1 x  2   
( x  2)(x  2 x  4) x  2 x  4
( x  2)( x  2) 0,5
(vì 0  x  4 nên 0  x  2 ) x  8 1 1   
( x  2)(x  2 x  4) x  2 x  4 x  2
x  8  ( x  2)  (x  2 x  4)  0,5
( x  2)(x  2 x  4) 3 x  6 3   0,5
( x  2)(x  2 x  4) x  2 x  4 Ta có : 2
x  2 x  4  ( x 1)  3  3  0 0,5
+ Để A là số nguyên ( khi đó A =1) thì x  2 x  4  3 hay x 1
Chú ý: Các học sinh có thể đặt t = x ( 0 t <2) – thực hiện các biến đổi đại số.
Các thầy cô cho điểm thích hợp theo cách cho điểm từng phần trên đây.
b) Cho ba số thực a
,b,c sao cho 1  a, , b c  2. a b c a c b 2,0 Chứng minh
      7 . (1) b c a c b a
Vì a,b,c có vai trò như nhau và 1  a, ,
b c  2 nên giả sử 2 ≥ a ≥b ≥ c ≥ 1 Khi đó: (b 0,25 a)(bc) ≤ 0  a b a b2 +ac ≤ ab+bc (*) 
  1 ( chia 2 vế (*) cho bc) 0,25 b c c b c c
  1 ( chia 2 vế (*) cho ab) 0,25 a b a Trang 1a b b c a c a c
      2  2(  ) 0,25 b c a b c a c a Để chứ a c a c
ng minh (1) ta tiếp tục chứng minh 2  2(  )  7  5   (2) c a c a 2 0,25
Ta có: 2 ≥ a ≥ c ≥ 1  a 1  x   2 0,25 c 1 5 (2)  x+ 
 2x25x+2  0  (x2)(2x1)  0 ( đúng vì 1  x  2 x 2 0,25
(2) được chứng minh  (1) được chứng minh.
Dấu “=”xảy ra khi a=2, b=c=1 hoặc a=b=2, c=1 và các hoán vị của nó.
Câu 2 a) Cho phương trình 2
x  2x  3  2m  0 . Tìm để phương trình có hai nghiệm
(4,0 đ) phân biệt 2,0
x , x trong đó một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại. 1 2 Cách 1:
 Điều kiện pt có 2 nghiệm phân biêt là ’ >0  2m2 >0  m>1. 0,25
 Ta có : x x  2, x .x  3  2m 1 2 1 2 0,25 2
x x x  2x  2m  3 1 2 1 2
x x  3x  2m  3 1 2 2  0,5
3x  5  2m  3x  1 2m 2 1
 9x .x  (5  2 ) m (1 2 ) m 1 2  0,5 2 9(3  2 ) m  4
m  8m  5  2 11
4m  26m  22  0  m  1, m  - chọn 11 m  0,5 2 2 Cách 2: Điều kiện 0,25
: ’ >0  2m2 >0  m >1.
 Ta có : x x  2, x .x  3  2m 1 2 1 2
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì 0,5 2 2
(x x )(x x )  0 1 2 2 1 3 3 2 2
x x  (x x )  x x  0 1 2 1 2 1 2 0,5 3 2 2
x x  (x x )  3x x (x x )  x x  0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
x x  7x x 8  0  x x 1, x x  8  . 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25
+ x x  1  3  2m  1  m  1 (loai) 1 2 11 0, 5
+ x x  8  3  2m  8   m  ( thỏa mãn ) 1 2 2 Cách 3 :  0,25
Điều kiện : ’ >0  2m2 >0  m>1.
Phương trình có 2 nghiệm là x  1 2m  2, x  1 2m  2 1 2 0,25 Trang 2
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì 2 x x 0,25 1 2
( không xảy ra trường hợp ngược lại 2 x x vì 2
0  x  1, x  1 (!) ) 2 1 2 1 0,25
 1 2m  2  1 2 2m  2  2m  2 0,5
 (2m  2)  3 2m  2  0  2m  2  0  2m  2  3  11
m  1  m  - Chọn 11 m  0, 5 2 2
b) Giải phương trình 2
2 1  x  1  x  3  x (1) 2,0 Cách 1: Điều kiện : 0,25 1   x 1
(1)  2 1  x  1  x. 1  x = 3x (2) Đặt 1 x  ; a
1 x b ( a,b  0) 0,25 .(2) viết lại: 2
2a ab  4  b 0,5  a(2  ) b  (2  ) b (2  )
b a  2  b ( do 2+b>0 ) 0,25  1  x
1  x  2  x = 0 ( Cô si – hoặc bình phương...) 0, 25
x = 0 thỏa điều kiện  x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 0, 25 Cách 2: Điều kiện : 0,25 1   x 1 2
(1)  2[ 1 x  (1 x)]  [ 1 x  (1 x)]  0
 2 1 x(1 1 x)  1 x( 1 x  1 x)  0 0,5 x 2  x  2 1 x.  1 x.  0 1  1  x
1  x  1 x 0,5 1 x 1 xx(  )  0 1 1 x
1 x  1 x 1 x 1 xx  0   (*) 0,25 1 1 x
1 x  1 x
(*)  1 x  1 x  2
1 x  2x  1 x x  0, x  3 (loai) 0, 5
Kết luận: x=0 là nghiệm duy nhất.
Câu 3 a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 thì (n+2)(n+1)(n+8) không thể là (4,0 đ) 2,0
lập phương của một số tự nhiên.
Ta có: (n+2)3< (n+2)(n+1)(n+8) < (n+4)3 (*)
 n3+ 6n2+12n+8 < (n2+3n+2) (n+8) = n3+ 11n2 + 26n +16 < n3+ 12n2+48n+64 0,5
( đúng với mọi n  1)
Giả sử có nN, n  1 sao cho (n+2)(n+1)(n+8) là lập phương của một số tự 0,25
nhiên. Từ (*) suy ra: (n+2)(n+1)(n+8) =( n+3)3 0,5 Trang 3
 n3+ 11n2+26n+16 = n3+ 9n2+27n+27   1 89 0,5
2n2  n 11 =0  n   N (!) 4
Vậy n  1, n  N thì (n+2)(n+1)(n+8) không là lập phương của một số tự nhiên. 0,25
b) Cho số nguyên tố p p  3 và hai số nguyên dương a, b thỏa mãn phương trình 2 2 2
p a b . Chứng minh a chia hết cho 12 và 2( p a 1) là số chính 2,0 phương. Ta có: 2 2 2 2
p a b p  (b a)(b a) . 0,25
Các ước của p2 là 1, p và p2 .
Không xảy ra trường hợp b + a = ba = p
Do đó chỉ xảy ra trường hợp b + a = p2 và ba = 1. 0,5 2 2 p 1 p 1 Khi đó b  à v a
suy ra 2a = (p ‒1)(p + 1). 2 2
Từ p lẻ suy ra p + 1, p ‒1 là hai số chẵn liên tiếp  (p ‒1)(p + 1) chia hết cho 8.
Suy ra 2a chia hết cho 8 (1) 0,5
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó p có dạng
3k+1 hoặc 3k+2. Suy ra một trong hai số 0,5
p + 1; p ‒1 chia hết cho 3 . Suy ra 2a chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a chia hết cho 24 hay a chia hết cho 12 (đpcm). 2  p -1  2 Xét 2p + a +  2 1 =2 p+ +1 =2p+p +1=p+  1 là số chính phương. 0,25  2 
Câu 4 Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 4 cm. E là điểm nằm trên cạnh BC ( E
(3,5 đ) khác B và C ). Một đường thẳng qua B , vuông góc với đường thẳng DE tại H
và cắt đường thẳng CD tại F. Gọi K là giao điểm của AH và BD .
a)Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp đường tròn và ba điểm K
, E, F thẳng 2,5 hàng. A B K H E D C F
(Không có hình vẽ không chấm bài)
+ Hai tam giác BKABKC bằng nhau  BCK BAK . 0,5 Trang 4
+ Lại có A, B, H, D cùng nằm trên một đường tròn nên BAK KDE . 0, 5
Suy ra BCK KDE Do đó tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn. 0,5
+ Trong tam giác BDFBCDH là hai đường cao. Suy ra FE BD (1). 0,2 5
Tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và 0 ECD  90 nên 0 EKD  90 hay 0,25 EK BD (2). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra K, E, F thẳng hàng.
b) Khi E là trung điểm cạnh BC , tính diện tích tứ giác BKEH . 1,0
Ta có  BKE vuông cân, BK= KE = 2 1 1 S  BKE = BK.KE  2. 2 1 0,25 2 2 DC 4 4
Xét BHE ta có BH = BE. sinE = 2. sinE = 2.  2  DE 0.25 2 5 5 16 4 2 HE2 =BE2 BH2 = 4    HE = 5 5 5 1 4 S 0.25 BHE = HE.BH  2 5 4 9 S   BKEH = SBKE +SBHE =1 (cm2) 0.25 5 5
Câu 5 Cho hai đường tròn (C1 ),(C2 ) cắt nhau tại hai điểm A,B. Tiếp tuyến tại A của (C2 )
(3,5 đ) cắt (C1 ) tại M (M A). Tiếp tuyến tại A của (C1 ) cắt (C2 ) tại điểm N (N A). Tia
MB cắt (C2 ) tại P ( P B). Tia NB cắt (C1 ) tại Q ( Q B).
a/ Chứng minh các tam giác AMP và ANQ đồng dạng.
0,75
(Không có hình vẽ không chấm bài)
Tứ giác ABNP nội tiếp ANBAPB 0,25
Tứ giác ABMQ nội tiếp AQBAMB 0,25
Suy ra: ANQ đồng dạng APM 0,25 b/ Chứng minh: 2 2 M . B NA N . B MA (1). 2,75
AM là tiếp tuyến , MBP là cát tuyến của (C2) –chứng minh MA2 = MB.MP 0,5
Tương tự AN là tiếp tuyến , NBQ là cát tuyến của (C1), ta có: NA2 = NB.NQ 0,25 Trang 5 2  MA MB MP  . (2) 0,25 2 NA NB NQ
Từ (2), để có (1), ta chứng minh MP =NQ .
Để chứng minh MP =NQ ta chứng minh  AMP = AQN
( AMP và AQN đồng dạng , cần chứng minh A N = AP hay APN ANP )
+ Ta có P ANB MAB ( chắn cung AB của (C 1 2)) 0,25
+ Ta có P NAB ( chắn cung NB của (C 2 2) ) 0,25
NAB AMB ( chắn cung AB của (C1))
+ Suy ra P P MAB AMB 1 2  0,25
APN ABP ( Góc ngoài bằng tổng 2 góc trong không kề nó)
+ Mặt khác ABP ANP ( chắn cung AP của (C2)) 0,25
Suy ra: APN ANP .
Ta có: APN ANP   ANP cân tại N AN= AP 0,25
Tam giác AMP và AQN đồng dạng kết hợp AN= AP
AMP = AQN MP=NQ (2) 0,25 2 MA MB Từ (1) (2)   hay 2 2 M . B NA N . B MA . 2 0,25 NA NB
Ghi chú:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì các thầy cô giám khảo thảo luận và
thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Trang 6