Đề thi học sinh giỏi môn Địa Lí 12 Quảng Nam 2017-2018 (có đáp án)

Đề thi học sinh giỏi môn Địa Lí 12 Quảng Nam 2017-2018 (có đáp án) được viết dưới dạng file Word gồm 7 trang. Đề thi học sinh giỏi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngy thi: 29/3/2018
Họ v tên học sinh :......................................................................... Số báo danh : ..............................
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta l do
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng bắc - nam.
B. tác động của gió mùa v hướng các dãy núi.
C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng đông - tây.
D. vị trí gần hay xa biển v ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 2. Lĩnh vực được các nước trên thế giới chú trọng đầu tư nhiều nhất hiện nay l
A. bảo vệ môi trường. B. các loại hình giao thông vận tải.
C. công nghệ thông tin. D. ti chính, ngân hng, bảo hiểm.
Câu 3. Vùng no trong bốn vùng sau ở châu Phi có rừng xích đạo v nhiệt đới ẩm?
A. Vùng phía nam. B. Ven vịnh Ghi nê. C. Vùng phía bắc. D. Ven Biển Đỏ.
Câu 4. Căn cứ vo Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu l các trung tâm du lịch thuộc vùng duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Huế, Nha Trang B. Huế, Đ Nẵng.
C. Đ Nẵng, Nha Trang. D. Nha Trang, Vũng Tu.
Câu 5. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của các nước v lãnh thổ công nghiệp mới l
A. xuất khẩu nhiều sản phẩm nông nghiệp v công nghiệp.
B. có sự dịch chuyển mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa v chú trọng xuất khẩu.
C. có sự dịch chuyển về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
D. chú trọng xuất khẩu v xuất khẩu chủ yếu hng nông sản.
Câu 6. Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, v Trung Á l do
A. có nhiều phần tử tôn giáo cực đoan.
B. kinh tế kém phát triển.
C. dầu mỏ v vị trí địa lí
D. các cường quốc cạnh tranh.
Câu 7. Cho biểu đồ: Diện tích rừng v độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 692
Căn cứ vo biểu đồ cho biết nhận xét no dưới đây l không đúng:
A. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% v tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.
C. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.
Câu 8. Căn cứ vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất vo
thời gian no sau đây?
A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng XI đến tháng IV.
C. Từ tháng I đến tháng IV. D. Từ tháng IX đến tháng XII.
Câu 9. Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. ven vịnh Péc-xích. B. ven Biển Caxpi.
C. ven Địa Trung Hải. D. ven Biển Đen.
Câu 10. Căn cứ vo Atlat Địa lí trang 16, dân tộc có dân số đông thứ 3 của nước ta năm 2009 l
A. Mường. B. Hoa. C. Tày. D. Thái.
Câu 11. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta l nơi
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn hóa dân tộc.
B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.
D. giao tiếp của hai vnh đai sinh khoáng lớn.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng l
A. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. B. thiếu nguyên liệu tại chỗ.
C. có mật độ dân số cao. D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 13. Trên 50% nguồn vốn đầu tư nước ngoi vo các nước Mĩ Latinh chủ yếu từ
A. Nhật, Pháp. B. Đức, Ý.
C. Hoa Kì, Tây Ban Nha. D. Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 14. Vườn treo Ba-bi-lon nằm ở quốc gia no sau đây?
A. Thổ Nhĩ Kì. B. Irắc. C. Iran. D. Ai Cập.
Câu 15. Yếu tố no thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta?
A. Sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoi.
B. Cách mạng khoa học kĩ thuật v quá trình đổi mới kinh tế đất nước.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngnh kinh tế.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên.
Câu 16. Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngnh ở Đồng bằng sông Hồng vì
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
C. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế xã hội.
D. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội v môi trường trong vùng.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu lm biến đổi khí hậu ton cầu l do
A. các sự cố đắm tu, trn dầu, vỡ ống dẫn dầu.
B. các chất thải sinh hoạt v công nghiệp chưa xử lí đổ vo sông, hồ.
C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, chiến tranh….
D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vo khí quyển.
Câu 18. Nhận thức không đúng về xu hướng của ton cầu hóa l
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mọi mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
D. ton cầu hóa liên kết giữa các quốc gia về kinh tế - văn hóa, khoa học.
Câu 19. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta
A. quy định thiên nhiên nước ta l thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động v nhạy cảm với những biến
động chính trị thế giới.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị v cùng phát triển với các
nước.
D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của
nước ngoài.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA
NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Năm
1990
2000
2005
2010
2014
Trồng trọt
79,3
78,2
73,5
73,5
73,3
Chăn Nuôi
17,9
19,3
24,7
25,0
25,2
Dịch vụ nông nghiệp
2,8
2,5
1,8
1,5
1,5
Nhận xét no sau đây l đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao.
B. Tốc độ tăng trưởng của ngnh chăn nuôi cao hơn ngnh trồng trọt.
C. Tỉ trọng ngnh chăn nuôi liên tục giảm.
D. Nhìn chung, tỉ trọng ngnh trồng trọt tăng.
Câu 21. Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam
Bộ l
A. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. B. trồng v bảo vệ rừng ngập mặn.
C. trồng v bảo vệ rừng đầu nguồn. D. chú trọng phát triển thủy lợi.
Câu 22. Đồng bằng sông Hồng v đồng bằng sông Cửu Long l vùng chuyên canh các loại cây
A. đay, cói. B. cao su, cà phê.
C. hồ tiêu, thuốc lá. D. quế, hồi, dừa.
Câu 23. Giải pháp no sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?
A. Đẩy mạnh khai thác ti nguyên. B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoi. D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 24. Căn cứ vo Atlat địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với
diện tích gieo trồng đạt dưới 10% tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng v đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ v Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ v Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng Bằng sông Cửu Long v Bắc Trung Bộ.
Câu 25. Hiện nay Việt Nam có thể nhanh chóng áp dụng công nghệ hiện đại vo quá trình phát triển kinh tế-
xã hội l do
A. tham gia tích cực vo các tổ chức quốc tế v khu vực.
B. mở rộng quan hệ buôn bán với các nước.
C. thnh tựu khoa học, phát minh ngy cng nhiều.
D. ton cầu hóa thực hiện chuyển giao công nghệ.
Câu 26. Vùng biển m nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan,
các quy định về y tế, môi trường, nhập cư l
A. thềm lục địa. B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. lãnh hải. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 27. Hậu quả trực tiếp ảnh hưởng đến Việt Nam khi khí hậu ton cầu bị biến đổi l
A. xuất hiện nhiều con bão lớn.
B. nhiều vùng đất thấp ven biển bị ngập.
C. cháy rừng diễn ra thường xuyên.
D. chịu nhiều mưa axít.
Câu 28. Căn cứ vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị no có quy mô dân số lớn nhất trong
các đô thị dưới đây?
A. Đ Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Thanh Hóa.
Câu 29. Biện pháp quan trọng hng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên l
A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến.
B. thay đổi giống cây trồng.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ nguồn lao động.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
Câu 30. Trung du v miền núi Bắc Bộ ngy cng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác v thực
hiện kinh tế mở l nhờ
A. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc v cây công nghiệp.
B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt v ôn đới.
C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang được nâng cấp.
D. có nguồn ti nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú.
Câu 31. Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh l do nguyên nhân no
sau đây?
A. Tuổi thọ ngy cng cao. B. Quy mô dân số lớn.
C. Gia tăng cơ học cao. D. Cơ cấu dân số gi.
Câu 32. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG
GIAI ĐOẠN 2000-2014.
Căn cứ vo biểu đồ, cho biết nhận xét no dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác
phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014.
A. Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai.
D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
Câu 33. Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc về mùa
đông l do
A. ảnh hưởng của biển. B. vĩ độ địa lí.
C. thảm thực vật. D. hướng địa hình.
Câu 34. Đối với đồng bo dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu
năm đã tạo ra
A. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
B. sức thu hút lao động từ nhiều nơi.
C. tập quán sản xuất mới.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 35. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện:
A. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 36. Mùa khô ở Tây Nguyên v Nam Bộ do ảnh hưởng của loại gió no ?
A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương. D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 37. Yếu tố giữ vai trò quan trọng hng đầu trong nền sản xuất hiện đại l
A. cơ cấu kinh tế hợp lí. B. tri thức v thông tin.
C. nguyên liệu, lao động thu nhập thấp. D. vật liệu mới, công nghệ cao.
Câu 38. Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du v miền núi
Bắc Bộ với Tây Nguyên l
A. đất đai v khí hậu. B. trình độ thâm canh.
C. tập quán sản xuất. D. điều kiện về địa hình.
Câu 39. Căn cứ vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Đông Nam - Tây Bắc. B. Đông - Tây.
C. Tây Nam - Đông Bắc. D. Bắc -Nam.
Câu 40. Nhận xét no sau đây đúng nhất về thực trạng ti nguyên Châu Phi?
A. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
B. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ v rừng xích đạo diện tích lớn.
C. Trữ lượng lớn về vng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa khai thác.
D. Khoáng sản v rừng l những ti nguyên đang bị khai thác mạnh.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn)
2007
2014
4197,8
6333,2
2123,3
2920,4
2074,5
3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)
Biểu đồ no thể hiện thích hợp nhất về qui mô v sản lượng thủy sản phân theo ngnh hoạt động của nước
ta năm 2007 v năm 2014?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 42. Căn cứ vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia no sau đây Việt Nam xuất siêu?
A. Hoa Kỳ. B. Xingapo. C. Đi Loan. D. Hn Quốc.
Câu 43. Việcy dựng các cảng ớc sâu Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi
A. bờ biển di nhất nước ta, biển ấm quanhm không đóng ng.
B. bờ biển di, có nhiềung vịnh, mực ớc sâu, ít sa bồi.
C. đường bờ biển di nhiều sông đổ ra biển.
D. đường bờ biển di, có nhiều cồnt vbãit ven biển.
Câu 44. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. phát triển cây rau, đậu. B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi đại gia súc. D. phát triển cây lương thực.
Câu 45. Đặc điểm ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long l
A. lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. B. lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường. D. lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 46. Vấn đề no sau đây trở thnh mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới?
A. Nạn kích động xung đột bạo lực. B. Di cư tự do.
C. Nạn khủng bố, xung đột sắc tộc. D. Tranh ginh quyền lực, đất đai.
Câu 47. Dựa vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy xác định dọc tuyến giao thông H Nội - Hải Phòng -
Hạ Long - Cẩm Phả hoạt động công nghiệp chuyên môn hóa l
A. luyện kim, cơ khí, hoá chất. B. khai khoáng v công nghiệp nhẹ.
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. lương thực, thực phẩm, điện tử.
Câu 48. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên v đồi trung du
A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.
B. được hình thnh do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi v đồng bằng.
D. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
Câu 49. Căn cứ vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi no sau đây không chạy theo hướng tây bắc -
đông nam?
A. Hong Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Pu Đen Đinh. D. Bạch Mã.
Câu 50. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra ở
A. các nước phát triển. B. châu Phi v Mỹ - la - tinh.
C. hầu hết các quốc gia. D. các nước đang phát triển.
----------- HẾT -----------
- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ năm 2009
đến nay.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN ĐỊA LÍ Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
C
B
C
D
B
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
C
B
B
B
D
B
D
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
A
A
A
D
D
B
A
A
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
B
D
C
D
D
B
A
C
D
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
A
B
C
D
C
C
C
D
D
| 1/7

Preview text:


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Ngày thi: 29/3/2018 Mã đề: 692
Họ và tên học sinh :......................................................................... Số báo danh : ..............................
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta là do
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng bắc - nam.
B. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng đông - tây.
D. vị trí gần hay xa biển và ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 2. Lĩnh vực được các nước trên thế giới chú trọng đầu tư nhiều nhất hiện nay là
A. bảo vệ môi trường.
B. các loại hình giao thông vận tải.
C. công nghệ thông tin.
D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
Câu 3. Vùng nào trong bốn vùng sau ở châu Phi có rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm?
A. Vùng phía nam.
B. Ven vịnh Ghi nê.
C. Vùng phía bắc. D. Ven Biển Đỏ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu là các trung tâm du lịch thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Huế, Nha Trang
B. Huế, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Nha Trang, Vũng Tàu.
Câu 5. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của các nước và lãnh thổ công nghiệp mới là
A. xuất khẩu nhiều sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp.
B. có sự dịch chuyển mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và chú trọng xuất khẩu.
C. có sự dịch chuyển về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
D. chú trọng xuất khẩu và xuất khẩu chủ yếu hàng nông sản.
Câu 6. Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, và Trung Á là do
A. có nhiều phần tử tôn giáo cực đoan.
B. kinh tế kém phát triển.
C. dầu mỏ và vị trí địa lí
D. các cường quốc cạnh tranh.
Câu 7. Cho biểu đồ: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng:
A. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.
C. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất vào thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng V đến tháng X.
B. Từ tháng XI đến tháng IV.
C. Từ tháng I đến tháng IV.
D. Từ tháng IX đến tháng XII.
Câu 9. Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. ven vịnh Péc-xích. B. ven Biển Caxpi.
C. ven Địa Trung Hải. D. ven Biển Đen.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 16, dân tộc có dân số đông thứ 3 của nước ta năm 2009 là A. Mường. B. Hoa. C. Tày. D. Thái.
Câu 11. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn hóa dân tộc.
B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.
D. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
B. thiếu nguyên liệu tại chỗ.
C. có mật độ dân số cao.
D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 13. Trên 50% nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ Latinh chủ yếu từ
A. Nhật, Pháp. B. Đức, Ý.
C. Hoa Kì, Tây Ban Nha.
D. Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 14. Vườn treo Ba-bi-lon nằm ở quốc gia nào sau đây?
A. Thổ Nhĩ Kì. B. Irắc. C. Iran. D. Ai Cập.
Câu 15. Yếu tố nào thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta?
A. Sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới kinh tế đất nước.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên.
Câu 16. Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng vì
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
C. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế xã hội.
D. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là do
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn dầu.
B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp chưa xử lí đổ vào sông, hồ.
C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, chiến tranh….
D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
Câu 18. Nhận thức không đúng về xu hướng của toàn cầu hóa là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mọi mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia về kinh tế - văn hóa, khoa học.
Câu 19. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta
A. quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến
động chính trị thế giới.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.
D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA
NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3 Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao.
B. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
D. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng.
Câu 21. Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. chú trọng phát triển thủy lợi.
Câu 22. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là vùng chuyên canh các loại cây A. đay, cói. B. cao su, cà phê.
C. hồ tiêu, thuốc lá.
D. quế, hồi, dừa.
Câu 23. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với
diện tích gieo trồng đạt dưới 10% tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng Bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
Câu 25. Hiện nay Việt Nam có thể nhanh chóng áp dụng công nghệ hiện đại vào quá trình phát triển kinh tế- xã hội là do
A. tham gia tích cực vào các tổ chức quốc tế và khu vực.
B. mở rộng quan hệ buôn bán với các nước.
C. thành tựu khoa học, phát minh ngày càng nhiều.
D. toàn cầu hóa thực hiện chuyển giao công nghệ.
Câu 26. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan,
các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 27. Hậu quả trực tiếp ảnh hưởng đến Việt Nam khi khí hậu toàn cầu bị biến đổi là
A. xuất hiện nhiều con bão lớn.
B. nhiều vùng đất thấp ven biển bị ngập.
C. cháy rừng diễn ra thường xuyên.
D. chịu nhiều mưa axít.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong
các đô thị dưới đây?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Thanh Hóa.
Câu 29. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến.
B. thay đổi giống cây trồng.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ nguồn lao động.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực
hiện kinh tế mở là nhờ
A. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp.
B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang được nâng cấp.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú.
Câu 31. Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tuổi thọ ngày càng cao.
B. Quy mô dân số lớn.
C. Gia tăng cơ học cao.
D. Cơ cấu dân số già.
Câu 32. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000-2014.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác
phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014.
A. Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai.
D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
Câu 33. Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc về mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. vĩ độ địa lí.
C. thảm thực vật.
D. hướng địa hình.
Câu 34. Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra
A. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
B. sức thu hút lao động từ nhiều nơi.
C. tập quán sản xuất mới.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 35. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện:
A. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 36. Mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ do ảnh hưởng của loại gió nào ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 37. Yếu tố giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong nền sản xuất hiện đại là
A. cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. tri thức và thông tin.
C. nguyên liệu, lao động thu nhập thấp.
D. vật liệu mới, công nghệ cao.
Câu 38. Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi
Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. đất đai và khí hậu.
B. trình độ thâm canh.
C. tập quán sản xuất.
D. điều kiện về địa hình.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Đông Nam - Tây Bắc. B. Đông - Tây.
C. Tây Nam - Đông Bắc. D. Bắc -Nam.
Câu 40. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở Châu Phi?
A. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
B. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn.
C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa khai thác.
D. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2007 2014 Tổng sản lượng 4197,8 6333,2 - Khai thác 2123,3 2920,4 - Nuôi trồng 2074,5 3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)
Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất về qui mô và sản lượng thủy sản phân theo ngành hoạt động của nước ta năm 2007 và năm 2014?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu? A. Hoa Kỳ. B. Xingapo. C. Đài Loan. D. Hàn Quốc.
Câu 43. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít sa bồi.
C. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 44. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. phát triển cây rau, đậu.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi đại gia súc.
D. phát triển cây lương thực.
Câu 45. Đặc điểm ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường. D. lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 46. Vấn đề nào sau đây trở thành mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới?
A. Nạn kích động xung đột bạo lực. B. Di cư tự do.
C. Nạn khủng bố, xung đột sắc tộc. D. Tranh giành quyền lực, đất đai.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy xác định dọc tuyến giao thông Hà Nội - Hải Phòng -
Hạ Long - Cẩm Phả hoạt động công nghiệp chuyên môn hóa là
A. luyện kim, cơ khí, hoá chất.
B. khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
D. lương thực, thực phẩm, điện tử.
Câu 48. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là
A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.
B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Pu Đen Đinh. D. Bạch Mã.
Câu 50. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra ở
A. các nước phát triển.
B. châu Phi và Mỹ - la - tinh.
C. hầu hết các quốc gia.
D. các nước đang phát triển.
----------- HẾT -----------
- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ năm 2009 đến nay.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Tổng câu trắc nghiệm: 50. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C B C D B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C B B B D B D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A A A D D B A A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B B D C D D B A C D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A A B C D C C C D D