Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Ngãi gồm có 02 trang với 05 bài toán, thời gian học sinh làm bài là 180 phút, đề thi được biên soạn theo dạng đề tự luận, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUUNG NGÃUI
K THI CHN HC SINH GII LP 12 CP TNH
NĂM HC: 2019 - 2020
Ngày thi: 06/12/2019
Môn: TOÁN
UThi gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (5,0 đim).
a) Gii h phương trình sau (vi
,
xy
)
22 2
22
22422
62 6
y xy x y x
y yx y x
+ + + += +
+=+
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình sau có bn nghim phân
bit nh hơn 2
( )
22
2 22
9.3 2 11 .3 4 2 0
xx xx
mm
−+
+ + +=
.
Câu 2: (5,0 đim).
a) Cho hàm s
()fx
có đo hàm trên
và hàm
'( )fx
có đ th như hình bên. Tìm các đim cc tr ca hàm s
.
b) Anh Giàu hàng tháng gi vào ngân hàng 5 triu đng theo th thc lãi kép, kì
hn 1 tháng vi lãi sut
0,65%
/ tháng. Tính tng s tin anh Giàu nhn đưc khi gi đưc
20 tháng.
Câu 3: (5,0 đim).
Cho hình chóp S.ABC hai mt phng (SAB), (SAC) cùng vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti B, SB = a, góc gia hai mt phng (SBC) và
(ABC) bng
.
α
a) Tính theo
a
α
th tích khi chóp
.G ANC
vi
G
là trng tâm tam giác
SBC
,
N
là trung đim
BC
.
b) Gi
M
trung đim
AC
. Tìm giá tr ca
α
để khong cách gia hai đưng
thng
,MN SC
đạt giá tr ln nht.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
Câu 4: (3,0 đim).
Gi S tp hp tt c các s t nhiên gm bn ch s đôi mt khác nhau đưc lp
t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác sut đ s
đưc chn chia hết cho 15.
Câu 5: (2,0 đim).
Cho hàm s
( )
2019 2019
xx
fx
=
. Các s thc
,
ab
tha mãn
0ab+>
và
( )
( )
22
2 99 0
f a b ab f a b++ ++ −− =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
431
10
ab
P
ab
++
=
++
khi
,ab
thay đi.
………………………..HT………………………..
Ghi chú: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN GII
Câu
Ni dung
Đim
1
a) Gii h phương trình sau (vi
,
xy
)
22 2
22
22422
62 6.
y xy x y x
y yx y x
+ + + += +
+=+
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình sau có bn nghim phân bit
nh hơn 2
( )
22
2 22
9.3 2 11 .3 4 2 0
xx xx
mm
−+
+ + +=
5,0 đ
1.a
Điu kin
2y ≥−
.
Ta có
( )
(
)
22 2
22
22422
2 2 22 2 0
y xy x y x
yx y x
+ + + += +
+− + ++ + =
1,0
Do đó
2
yx=
, thay vào phương trình sau ta đưc
43
86 0x xx+ −=
Suy ra
3
0
1
43
2
x
xx
=
−=
0,75
Ta thy phương trình có ba nghim thuc đon [-1;1] (dùng đ th hàm s).
0,5
Vi
11x−≤
ta đt x = cost (vi
[ ]
0;t
π
), phương trình tr thành
1
cos3
2
t =
suy
ra
57
,,
99 9
tt t
πππ
= = =
Như vy h có nghim
( )
22 2
55 77
0;0 , cos ;cos , cos ;cos , cos ;cos
99 9 9 9 9
ππ π π π π
 
 
 
0,75
Trang 3
2.b
Viết li phương trình
2
2
22
22
2 11
3 4 20
3
xx
xx
m
m
−+
−+
+
+ +=
(1)
Đặt
2
22
3
xx
t
−+
=
.
Xét
( )
2
22
' 2 2 .3 .ln3
xx
t xx
−+
=
0,5
T bng biến thiên suy ra mi giá tr
( )
0
3;9t
thì phương trình
2
22
0
3
xx
t
−+
=
có hai
nghim phân bit nh n 2.
+ Phương trình (1) tr thành
( )
2
2 1 2 2 11 0t mt m+ + +=
2
2 11
2
21
tt
m
t
++
⇔=
(2).
0,5
+ Phương trình (1) có 4 nghim phn bit nh hơn 2 khi phương trình (2) có hai
nghim phân bit
12
,
tt
thuc khong
(
)
3;9
.
+
( )
2
2 11
21
tt
ft
t
++
=
,
( )
3;9t
.
( )
( )
2
2
3
2 2 24
'0
4
21
t
tt
ft
t
t
=
−−
= =
=
0,5
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra (2) có hai nghim phân bit
12
,tt
thuc khong
( )
3;9
khi
26 5 13
52
52 5
mm
< < ⇔<<
.
0,5
2
a) Cho hàm s
()fx
có đo hàm trên
và hàm
'( )fx
có đ th như hình bên. Tìm các đim cc tr ca hàm
s
( )
2
1
( ) 2 1 2019
2
gx f x x x= + −+
.
b) Anh Giàu hàng tháng gi vào ngân hàng 5 triu đng theo th thc lãi kép,kì hn
5,0
đim
Trang 4
1 tháng vi lãi sut
0,65%
/ tháng. Tính tng s tin anh Giàu nhn đưc khi gi
đưc 20 tháng.
2a
(3,0đ)
Ta có
( )
'() '2121gx f x x= −+
1,0
Suy ra
'( ) 0gx=
khi
213,211xx−= −=
hoc
2 13x −=
hay
1, 1, 2x xx=−==
.
1,0
Do đó bng biến thiên ca hàm s
Suy ra
1x =
là đim cc tiu;
1, 2xx=−=
là các đim cc đi ca hàm s.
1,0
x
-1
1
2
+
y'
+
0
0
+
0
y
g(-1)
g(1)
g(2)
Trang 5
2.b
(2,0đ)
Cui tháng th 1, ông Giàu có s tin là:
( )
1
.1P a ar a r=+= +
Đu tháng th 2, ông Giàu có s tin là:
(
) ( ) ( )
1
1 1 11
Paa r aaa r a r+= + +=+ + = ++


………………………………
Cui tháng th 2, ông Giàu có s tin là:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 11
. 1 1 11P PPraa r aa r a r r

=+=+++++= +++



Đu tháng th 3, ông Giàu có s tin là:
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
1 1 11 1Paa r r aa r r

+= + ++ += ++ ++

Cui tháng th 3, ông Giàu có s tin là:
( ) ( ) ( ) ( )
22
322
. 11 1 11 1 .PPPra rra rrr

= + = ++++ + ++ ++

( ) (
) ( )
32
111ar r r

= + ++ ++

………………………………………………
Cui tháng th n, ông Giàu có s tin là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
12 2
1 1 1 ... 1 1
11
1. 3
n
nn n
n
S
n
n
Pa r r r r r
r
Pa r
r
−−

= + ++ ++ ++++ ++


+−
⇔= +
Vy sau 20 tháng anh Giàu nhn đưc tng s tin
( )
( )
1 0,65% 1
5 1 0,65% .
0,65%
n
+−
+
triu
0,5
0,5
1,0
Trang 6
3
Cho hình chóp S.ABC hai mt phng (SAB), (SAC) cùng vuông góc vi
mt phng (ABC), tam giác ABC vuông cân ti B, SB = a, góc gia hai mt phng
(SBC) và (ABC) bng
.
α
a) Tính theo a
α
th tích khi chóp G.ANC vi G là trng tâm tam giác
SBC, N là trung đim BC.
b) Gi M trung đim AC. Tìm giá tr ca
α
để khong cách gi
a hai
đưng thng MN, SC đạt giá tr ln nht.
5,0
3a
(3,0đ)
D thy,
 ()
,
SBA
α
=
1
( ,( )) ( ,( ))
3
d G ABC d S ABC
=
1,0
1
, sin , cos .
2
ANC ABC
S S SA a AB a
αα
= = =
1,0
Do đó
23 2
.
1 1 1 1 ( cos ) sin cos
sin . .
3 3 2 18 2 36
S ANC ABC
aa
V SA S a
α αα
α

= = =


1,0
3b
(2,0)
V
hình vuông ABCD, mp(SCD) cha SC và song song vi MN nên
11
( , ) ( ,( )) ( ,( )) ( ,( )) .
22
d MN SC d MN SCD d M SCD d A SCD AH= = = =
1,0
Tam giác SAD có
2 2 2 22
111 4
sin2
sin 2 2 2
aa
AH
AH AS AD a
α
α
= + = ⇒=
.
Do đó kho
ng cách cn xét ln nht khi
sin 2 1 .
4
αα
π
=⇒=
1,0
Câu 4
Gi S tp hp tt c các s t nhiên gm bn ch s đôi mt khác nhau
đưc lp t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chn ngu nhiên mt s t S, tính
xác sut đ s đưc chn chia hết cho 15.
3,0
đim
H
M
G
N
D
B
C
A
S
Trang 7
+ Gi
x abcd
=
+ S phn t không gian mu:
( )
4
9
nAΩ=
.
+
x
chia hết cho 15
3x
5x
. Suy ra
5x abc=
.
0,5
Suy ra
x
chia hết 15 khi
abc
++
chia 3 dư 1.
+ Ta tìm tt c các s có 3 ch s khác nhau
abc
abc++
chia 3 dư 1.
Xét 3 tp
{
}
{
} {
}
1;4;7 , 2;8 , 3;6;9
A BC
= = =
0,5
Th1: 1 s thuc tp
A
, 2 s thuc tp
C
.
1
3
C
cách chn mt s thuc tp
A
,
2
3
C
cách chn hai s thuc tp
C
. Ta có
12
33
. .3!
CC
s .
0,5
Th2: 2 s thuc tp
A
, 1 s thuc tp
B
.
2
3
C
cách chn hai s thuc tp
A
,
2
cách chn hai s thuc tp
B
.Ta có
2
3
2. .3!C
s
0,5
Th 3: 2 s thuc tp
B
, 1 s thuc tp
C
.
Có 1 cách chn hai s thuc tp
B
,
1
3
C
cách chn hai s thuc tp
C
. Ta có
1
3
.3!
C
s .
0,5
Gi
D
là biến c “ Chn đưc s chia hết cho 15”.
( )
11 2 1
33 3 3
. .3! 2. .3! .3!nD CC C C=++
.
( )
11 2 1
33 3 3
4
9
. .3! 2. .3! .3!
1
28
CC C C
PD
A
++
= =
.
0,5
Câu 5
Cho hàm s
( )
2019 2019
xx
fx
=
. Các s thc
,ab
tha mãn
0ab+>
( )
( )
22
2 99 0f a b ab f a b++ ++ −− =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
431
10
ab
P
ab
++
=
++
khi
,ab
thay đổi.
(2,0đ)
Ta có
( ) ( ) ( )
' 2019 .ln 2019 2019 .ln 2019 0
xx
fx
=+>
,
x∀∈
. Suy ra
( )
fx
đồng biến
trên
Li có
( ) (
)
2019 2019
xx
f x fx
−= =
. Suy ra
(
)
fx
là hàm s l.
0,5
( )
( )
( )
( ) ( )
22 22
2 99 0 2 99 99f a b ab f a b f a b ab f a b f a b++ ++ −− = ++ +=−− = +
22
29 9a b ab a b + + += +
22
29 9 0a b ab a b⇔+++−−=
22
4 4 4 8 36 36 0a b ab a b + + +− =
22
(2 ) 18(2 ) 3(b 3) 19 0ab ab
+ ++ =
.
22
(2 ) 18(2 ) 19 3(b 3) 0ab ab
+ +−=
…………………………………..
2
(2 ) 18(2 ) 19 0ab ab + +−
1 2 19 2 19 2 19 0ab ab ab +≤ +≤ +
.
Mt khác
2 19
2 02
10
ab
PP
ab
+−
−= ≤⇒
++
Du bng xy ra khi
2 19 8
30 3
ab a
ab
+= =


−= =

……………………………………………………….
0,5
0,5
0,5
UChú ý:
1. Mi li giải đúng, khác với ng dn chấm, đều cho điểm ti đa theo tng câu và tng
phn tương ng.
Trang 8
2. T chm tho lun đ thng nht các tình hung làm bài có th xy ra ca hc sinh.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH QUẢNG NGÃI
NĂM HỌC: 2019 - 2020 U U Ngày thi: 06/12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút U
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (5,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình sau (với x, y ∈  ) 2 2 2
y + x y + 2x + 2y + 4 = 2x + 2  . 2 2
6y + 2yx = 6y + x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2 2 2
x −2 x + ( m + ) −x +2x−2 9.3 2 11 .3 − 4m + 2 = 0 .
Câu 2: (5,0 điểm).
a) Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và hàm f '(x)
có đồ thị như hình bên. Tìm các điểm cực trị của hàm số 1 g(x) = f (2x − ) 2
1 + x x + 2019 . 2
b) Anh Giàu hàng tháng gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng theo thể thức lãi kép, kì
hạn 1 tháng với lãi suất 0, 65% / tháng. Tính tổng số tiền anh Giàu nhận được khi gửi được 20 tháng. Câu 3: (5,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông cân tại B, SB = a, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng α.
a) Tính theo a và α thể tích khối chóp .
G ANC với G là trọng tâm tam giác SBC ,
N là trung điểm BC .
b) Gọi M là trung điểm AC . Tìm giá trị của α để khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN, SC đạt giá trị lớn nhất. Trang 1
Câu 4: (3,0 điểm).
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập
từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số
được chọn chia hết cho 15. Câu 5: (2,0 điểm). Cho hàm số ( ) 2019x 2019 x f x − = −
. Các số thực a,b thỏa mãn a + b > 0 và 4a + 3b +1 f ( 2 2
a + b + ab + 2) + f ( 9
a − 9b) = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = khi a + b +10
a, b thay đổi.
………………………..HẾT………………………..
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu Nội dung Điểm 1
a) Giải hệ phương trình sau (với x, y ∈  ) 5,0 đ 2 2 2
y + x y + 2x + 2y + 4 = 2x + 2  2 2
6y + 2yx = 6y + .x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2 2 2
x −2 x + ( m + ) −x +2x−2 9.3 2 11 .3 − 4m + 2 = 0 1.a Điều kiện y ≥ 2 − . 1,0 Ta có 2 2 2 y +
x y + 2x + 2 y + 4 = 2x + 2 ⇔ ( 2 y + 2 − x + 2 )( 2
y + 2 + 2 x + 2 ) = 0 0,75 Do đó 2
y = x , thay vào phương trình sau ta được 4 3
8x + 6x x = 0 x = 0 Suy ra  1 3 4x − 3x =  2
Ta thấy phương trình có ba nghiệm thuộc đoạn [-1;1] (dùng đồ thị hàm số). 0,5 1 0,75 Với 1
− ≤ x ≤ 1 ta đặt x = cost (với t ∈[0;π ]), phương trình trở thành cos3t = suy 2 π 5π 7π ra t = ,t = ,t = 9 9 9 Như vậy hệ có nghiệm (  π π   π π   π π  0;0) 5 5 7 7 2 2 2 , cos ;cos , cos ;cos , cos ;cos        9 9   9 9   9 9  Trang 2 2.b − + m + x x 2 11
Viết lại phương trình 2 2 2 3 + − 4m + 2 = 0 (1) 2 x −2 x+2 3 0,5 2 Đặt 2 2 3x x t − + = .
Xét t = ( x x) 2 x −2 x+2 ' 2 2 .3 .ln 3
Từ bảng biến thiên suy ra mỗi giá trị t ∈ 3;9 thì phương trình 2−2 +2 3x x = t có hai 0,5 0 ( ) 0
nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2.
+ Phương trình (1) trở thành 2t + 2(1− 2m)t + 2m +11= 0 2 t + 2t +11 ⇔ = 2m (2). 2t −1
+ Phương trình (1) có 4 nghiệm phận biệt nhỏ hơn 2 khi phương trình (2) có hai 0,5
nghiệm phân biệt t ,t thuộc khoảng (3;9) . 1 2 t + t + 2 2t − 2t − 24 t = 3 − + f (t ) 2 2 11 =
, t ∈ (3;9) . f '(t ) = = 0 ⇒  2t −1 (2t − )2 1 t = 4 Bảng biến thiên 0,5
Từ bảng biến thiên suy ra (2) có hai nghiệm phân biệt t ,t thuộc khoảng (3;9) khi 1 2 26 5 13 5 < 2m < ⇔ < m < . 5 2 5 2
a) Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và hàm f '(x) 5,0
có đồ thị như hình bên. Tìm các điểm cực trị của hàm điểm số 1 g(x) = f (2x − ) 2
1 + x x + 2019 . 2
b) Anh Giàu hàng tháng gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng theo thể thức lãi kép,kì hạn Trang 3
1 tháng với lãi suất 0, 65% / tháng. Tính tổng số tiền anh Giàu nhận được khi gửi được 20 tháng.
Ta có g '(x) = f '(2x − ) 1 + 2x −1 1,0 2a
(3,0đ) Suy ra g '(x) = 0 khi 2x −1= 3,2x −1=1 hoặc 2x −1= 3 hay x = 1
− , x = 1, x = 2 . 1,0
Do đó bảng biến thiên của hàm số x – ∞ -1 1 2 + ∞ y' + 0 – 0 + 0 – g(-1) g(2) y g(1) 1,0
Suy ra x = 1 là điểm cực tiểu; x = 1
− , x = 2 là các điểm cực đại của hàm số. Trang 4
Cuối tháng thứ 1, ông Giàu có số tiền là: P = a + .
a r = a 1+ r 1 ( ) 2.b
(2,0đ) Đầu tháng thứ 2, ông Giàu có số tiền là: 0,5
P + a = a 1+ r + a = a + a 1+ r = a 1  + 1+ r  1 ( ) ( )  ( )
 ………………………………
Cuối tháng thứ 2, ông Giàu có số tiền là: 2
P = P + P.r = a + a 1+ r + a + a 1+ r  = a  1+ r + 1+ r 2 1 1 ( )  ( ) ( ) ( )  
Đầu tháng thứ 3, ông Giàu có số tiền là: 2 2
P + a = a  1+ r
+ 1+ r  + a = a 1
 + 1+ r + 1+ r 2 ( ) ( ) ( ) ( )    
Cuối tháng thứ 3, ông Giàu có số tiền là: 2 2
P = P + P .r = a 1
 + 1+ r + 1+ r  + a 1
 + 1+ r + 1+ r .r 3 2 2 ( ) ( ) ( ) ( )     3 2
= a (1+ r) + (1+ r) + (1+ r) 
 ……………………………………………… 0,5
Cuối tháng thứ n, ông Giàu có số tiền là:  − − 
P = a  + r + + r + + r
+ + + + r + + r n ( )n ( )n 1 ( )n 2 ( )2 1 1 1 ... 1 (1 )   Sn n + r
P = a + r n ( ) (1 ) 1 1 . (3) r
Vậy sau 20 tháng anh Giàu nhận được tổng số tiền 1,0 n ( + ) (1+ 0,65%) −1 5 1 0, 65% . triệu 0, 65% Trang 5 3
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với 5,0
mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, SB = a, góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC) bằng α.
a) Tính theo a và α thể tích khối chóp G.ANC với G là trọng tâm tam giác
SBC, N là trung điểm BC.
b) Gọi M là trung điểm AC. Tìm giá trị của α để khoảng cách giữa hai
đường thẳng MN, SC đạt giá trị lớn nhất. S H G A D M B N C 3a 1,0 (3,0đ) 1
Dễ thấy, 𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊥ 𝑚𝑚𝑚𝑚(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴), α = 
SBA d (G,( ABC)) =
d (S,( ABC)) 3 1,0 1 S = S
, SA = a sinα , AB = a cosα. ANC 2 ABC 1,0 2 3 2    α α α Do đó 1 1 1 1 (a cos ) a sin cos V = SA S = a sinα. = . S . ANC    3  3  2 ABC  18 2 36 3b 1,0
(2,0) Vẽ hình vuông ABCD, mp(SCD) chứa SC và song song với MN nên 1 1
d (MN , SC) = d (MN ,(SCD)) = d (M ,(SCD)) = d ( , A (SCD)) = AH . 2 2 1 1 1 4 a a 1,0 Tam giác SAD có = + = ⇒ AH = sin 2α ≤ . 2 2 2 2 2 AH AS AD a sin 2α 2 2 π
Do đó khoảng cách cần xét lớn nhất khi sin 2α =1⇒ α = . 4 Câu 4
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau 3,0
được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính điểm
xác suất để số được chọn chia hết cho 15. Trang 6
+ Gọi x = abcd
+ Số phần tử không gian mẫu: n (Ω) 4 = A . 0,5 9
+ x chia hết cho 15 ⇔ x3 và x5 . Suy ra x = abc5 .
Suy ra x chia hết 15 khi a + b + c chia 3 dư 1.
+ Ta tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau abc a + b + c chia 3 dư 1. 0,5
Xét 3 tập A = {1; 4; } 7 , B = {2; } 8 , C = {3;6; } 9
Th1: 1 số thuộc tập A , 2 số thuộc tập C . Có 1
C cách chọn một số thuộc tập A , 2
C cách chọn hai số thuộc tập C . Ta có 0,5 3 3 1 2 C .C .3! số . 3 3
Th2: 2 số thuộc tập A , 1 số thuộc tập B . 0,5 Có 2
C cách chọn hai số thuộc tập A , 2 cách chọn hai số thuộc tập B .Ta có 2 2.C .3! số 3 3
Th 3: 2 số thuộc tập B , 1 số thuộc tập C . 0,5
Có 1 cách chọn hai số thuộc tập B , 1
C cách chọn hai số thuộc tập C . Ta có 1 C .3! số . 3 3
Gọi D là biến cố “ Chọn được số chia hết cho 15”. n ( D) 1 1 2 1 = C .C .3! + 2.C .3! + C .3! . 0,5 3 3 3 3 C .C .3! + 2.C .3! + C .3! 1 P ( D) 1 1 2 1 3 3 3 3 = = . 4 A 28 9 Câu 5 Cho hàm số ( ) 2019x 2019 x f x − = −
. Các số thực a,b thỏa mãn a + b > 0 (2,0đ) 4a + 3b +1 f ( 2 2
a + b + ab + 2) + f ( 9
a − 9b) = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + b +10
khi a, b thay đổi. Ta có
'( ) 2019x.ln (2019) 2019 x f x − = + .ln (2019) > 0 , x
∀ ∈  . Suy ra f (x) đồng biến trên  0,5
Lại có (− ) = 2019−x − 2019x f x
= − f (x). Suy ra f (x) là hàm số lẻ. f ( 2 2
a + b + ab + ) + f (− a b) = ⇔ f ( 2 2 2 9 9 0
a + b + ab + 2) = − f ( 9
a − 9b) = f (9a + 9b) 0,5 2 2
a + b + ab + 2 = 9a + 9b 2 2
a + b + ab + 2 − 9a − 9b = 0 2 2
⇔ 4a + 4b + 4ab + 8 − 36a − 36b = 0 2 2
⇔ (2a + b) −18(2a + b) + 3(b− 3) −19 = 0 . 2 2
⇔ (2a + b) −18(2a + b) −19 = 3(
− b− 3) ≤ 0 ………………………………….. 0,5 2
⇒ (2a + b) −18(2a + b) −19 ≤ 0 ⇒ 1
− ≤ 2a + b ≤19 ⇒ 2a + b ≤19 ⇔ 2a + b −19 ≤ 0. 2a + b −19 Mặt khác P − 2 =
≤ 0 ⇒ P ≤ 2 Dấu bằng xảy ra khi a + b +10 2a + b = 19 a = 8  ⇔ 
………………………………………………………. 0,5 a − 3 = 0 b  = 3 Chú ý: U
1. Mọi lời giải đúng, khác với hướng dẫn chấm, đều cho điểm tối đa theo từng câu và từng phần tương ứng. Trang 7
2. Tổ chấm thảo luận để thống nhất các tình huống làm bài có thể xảy ra của học sinh. Trang 8
Document Outline

  • ĐỀ VÀ HDG KỲ THI HSG 12 (2019-2020)