Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm các số tự nhiên có dạng
ab
, biết rằng
( ) ( )
22
ab ba
là số chia hết cho
3267
.
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn
33
pa b=
(với
,
ab
hai số nguyên dương phân biệt).
Chứng minh rằng nếu lấy
4 p
chia cho 3 loại bỏ phần thì nhận được một số bình phương
của một số nguyên lẻ.
Câu 3 (1,0 điểm).
Cho
. Chứng minh rằng
x 51= +
.
T đó tính giá trị biểu thức
( )
2
22
2
x 2x 4x 8x 2018
A=
x 2x 3
++
−−
Câu 4 (1,0 điểm.
Cho biểu thức
5 7 11 x 13 6 x 5
B= :
x 1 2 x 3 2x x 3 7x 7 x

+−
+−


+ +−

, với
25
x 0;x ;x 1
36
>≠
.
Rút gọn biểu thức
B
và tìm số thực
x
để biểu thức
B
nhận giá trị nguyên.
Câu 5 (1,0 điểm).
Giải phương trình
7x
7 x 25 5
7 x 16
= +−
+
.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số dương
x, y, z
thỏa mãn
xyz1
++=
. Chứng minh bất đẳng thức sau:
xy yz zx 3
xy z yz x zx y 2
++≤
+++
.
Câu 7 (1,0 điểm).
Cho nh thoi ABCD có góc A nhọn, gọi O giao điểm của hai đường chéo. Kẻ OH vng
góc với đường thẳng AB tại H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm
B), trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho đường thẳng HM song song với đường thẳng AN.
Chứng minh rằng
MOB OND
∆∆
#
.
Câu 8 (1,0 điểm).
Cho tam giác nhọn AB C đường cao AD trực tâm H. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho
0
BMC 90=
. Chứng minh rằng
MBC ABC HBC
S S .S
=
.
Câu 9 (1,0 điểm).
Tính giá trị của biểu thức
22 2 2
C sin 1 sin 2 sin 3 ... sin 89= °+ °+ °+ + °
.
Câu 10 (1,0 điểm).
Từ 625 số tự nhiên liên tiếp
1,2,3,...,625
, chọn ra 311 ssao cho không hai số nào có
tổng bằng 625. Chứng minh rằng trong 311 số được chọn, bao gicũng ít nhất một số chính
phương.
-----------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Số báo danh:…….…………..............
HDC_HSG Toán 9 Trang 1/5
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
KÌ THI CHN HC SINH GII LP 9 NĂM HC 2018-2019
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
( Hướng dn chm gm 05 trang)
I) Hướng dn chung:
1) ng dn chm ch nêu mt cách gii vi nhng ý bn, nếu thí sinh làm bài không theo cách
nêu trong hướng dn chấm nhưng vẫn đúng thì cho đủ s điểm tng phần như thang điểm quy đnh.
2) Vic chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dn chm phải đảm bảo không làm sai lch
hướng dn chm và phải được thng nht thc hin vi tt c giám kho.
3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau khi cộng điểm toàn bài, gi nguyên kết qu.
4) Với bài hình học nếu hc sinh không v hình phần nào thì không cho điểm phần đó.
II) Đáp án và thang điểm:
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm các s t nhiên có dng
ab
, biết rng
( ) ( )
22
ab ba
là s chia hết cho
3267
.
Nội dung trình bày
Điểm
( )
( )
22
2 2 22
(10a ) (10 ) 99( )ab ba b b a a b
= +− +=
0,25
(
) ( )
22
ab ba
chia hết cho
3267 33.99=
nên
22
( )( )
a b a ba b
−= +
chia hết cho 33
0,25
T
1 9, 1 9
ab ≤≤
( )( ) 33
a ba b−+
suy ra
ab=
hoc
( )
( )
; 7; 4ab =
hoc
( )
( )
; 4; 7
ab =
0,25
T đó ta tìm được các s
11;22;33;44; 47;55;66;74;77;88;99
tha mãn.
0,25
Câu 2 (1,0 điểm). Cho p là mt s nguyên t tha mãn
33
pa b=
(vi
, ab
là hai s nguyên dương
phân bit). Chng minh rng nếu ly
4 p
chia cho 3 và loi b phần dư thì nhận được mt s là bình
phương của mt s nguyên l.
Nội dung trình bày
Điểm
Ta có
33 2 2
( )( )p a b aba abb=−=− ++
là s nguyên t
Mà
,ab
các s nguyên dương phân biệt nên tích
22
( )( )aba abb ++
là s nguyên t
khi và ch khi
1
ab−=
22
a ab b++
là s nguyên t.
0,25
1ab⇒=+
33 2
( 1) 3 3 1pb b b b⇒=+ = + +
0,25
( )
22
4 12 12 4 3 4 4 1 1 1( 3)p b b b b mod
= + + = + + +≡
0,25
Nếu ly
4 p
chia 3 và loi b phần dư ta được s
( )
2
2
4 4121Ab b b= + += +
hin nhiên
là s chính phương (đpcm).
0,25
Câu 3(1,0 điểm). Cho
. Chng minh rng
x 51= +
.
T đó tính giá trị biu thc
( )
2
22
2
x 2x 4x 8x 2018
A=
x 2x 3
++
−−
Nội dung trình bày
Điểm
(
)
2
22
x 4 10 25 4 10 25 x 8 24 10 25=++++⇒=+ +
0,25
HDC_HSG Toán 9 Trang 2/5
2
x 8 26 25 6 25⇒=+ =+
x 51⇒= +
0,25
( )
2
2
x1 5 x1 5 x 2x4−= = =
0,25
Khi đó:
( )
( ) ( )
( )
22
22 2 2
2
2
x 2x 4x 8x 2018 x 2x 4 x 2x 2018
A=
x 2x 3
x 2x 3
−−++ −−+
=
−−
−−
0,25
2
4 4.4 2018
A 2018
43
−+
= =
Câu 4(1,0 điểm). Cho biu thc
5 7 11 x 13 6 x 5
B= :
x 1 2 x 3 2x x 3 7x 7 x

+−
+−


+ +−

,
vi
25
x 0;x ;x 1
36
>≠
. Rút gn biu thc
B
và tìm s thc
x
để biu thc
B
nhn giá tr nguyên.
Nội dung trình bày
Điểm
Vi
25
x 0;x ;x 1
36
>≠
(1) thì
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
5 2 x 3 7 x 1 11 x 13
6x 5
B:
x12x3 7x x1
++ −− +
=
−+
0,25
(
)
( )
( )
6x 5 6x 5 7x
B:
2x 3
x12x3 7x x1
−−
= =
+
−+
0,25
( )
( )
( )
7 21
2x 3
7 x 7 21
22
B2
2
2x 3 2x 3
22 x 3
+−
= = =
++
+
0,25
T (1) và (2) suy ra
7
0B
2
<<
, mà
B
nên
{ }
B 1; 2; 3
0,25
9
B1 x
25
=⇒=
(Tha mãn);
B2 x4=⇒=
(Tha mãn);
B 3 x 81
=⇒=
(Tha mãn)
Vậy:
9
x ;x 4;x 81
25
= = =
Câu 5(1,0 điểm). Giải phương trình
7x
7 x 25 5
7 x 16
= +−
+
Nội dung trình bày
Điểm
Điều kiện xác định
( )
16
x*
7
>
Với điều kiện (*), phương trình đã cho tương đương với
7 x 7 x 25 25
7 x 16 7 x 25 5
+−
=
+ ++
0,25
11
7x 0
7 x 16 7 x 25 5

⇔− =

+ ++

0,25
TH1:
7x0 x0=⇔=
(Tha mãn)
0,25
TH2:
11
0
7 x 16 7 x 25 5
−=
+ ++
0,25
HDC_HSG Toán 9 Trang 3/5
7 x 16 7x 25 5 += ++
34 10 7 x 25⇔− = +
(Loi vì vế trái âm, vế phi dương)
Vy
x0
=
là nghim ca phương trình đã cho.
Lưu ý: HS có thể đánh giá
7 x 25 5 7 x 16+ +> +
để suy ra không xy ra TH2.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba s dương
x, y, z
tha mãn
xyz1++=
. Chng minh bất đẳng thức sau:
xy yz zx 3
xy z yz x zx y 2
++≤
+++
Nội dung trình bày
Điểm
xyz1++=
nên ta có
( ) ( )( )
xyzxyzxyz xzyz+= + ++ = + +
Do đó
(
)
( )
xy xy x y
.
xyz xzyz xzyz
= =
+ + + ++
0,25
Vi các s dương ab ta luôn có BĐT
(
)
1
ab a b
2
≤+
, áp dụng BĐT này ta được:
( )
xy x y 1 x y
.1
xyz xzyz 2xz yz

= ≤+

+ ++ + +

0,25
Lưu ý:
+ Không yêu cu HS chứng minh BĐT
( )
1
ab a b
2
≤+
.
+ Thay vì dẫn ra BĐT cụ th như trên, HS cũng có thể viết: “áp dụng BĐT AM-GM ta
có” hoc “áp dụng BĐT Cô-si ta có”
Chứng minh tương tự, ta cũng có
( )
(
)
yz 1 y z zx 1 z x
2; 3
yzx 2xy xz zxy 2yz xy

+ ≤+

+ ++ + ++

0,25
T (1), (2) và (3) ta suy ra
xy yz zx 3
xy z yz x zx y 2
++≤
+++
0,25
Du “=” xy ra khi và ch khi
1
xyz
3
= = =
(Lưu ý: không yêu cầu HS nêu bước này)
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình thoi ABCD có góc A nhn, gi O là giao điểm của hai đường chéo. K
OH vuông góc với đường thng AB ti H. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm M (điểm M không trùng
với điểm B), trên tia đối ca tia DC lấy điểm N sao cho đường thng HM song song với đường thng
AN. Chng minh rng
MOB OND
∆∆
#
.
HDC_HSG Toán 9 Trang 4/5
Nội dung trình bày
Điểm
Ta có
MBH ADN; MHB AND= =
MBH
ADN
#
MB.DN BH .AD (1)⇒=
0,25
Ta có:
( )
BH OB
OHB AOD DO.OB BH .AD 2
DO AD
∆∆
⇒= =#
0,25
T (1) và (2) ta có:
(
)
MB OB
MB.DN DO.OB 3
DO DN
= ⇒=
0,25
Ta lại có:
( )
00
MBO 180 CBD 180 CDB ODN 4=−=−=
T (3) và (4) suy ra
MOB OND
∆∆
#
(đpcm).
0,25
Câu 8 (1,0 điểm). Cho tam giác nhn ABC có đưng cao AD và trc tâm H. Lấy điểm M trên đoạn
AD sao cho
0
BMC 90=
. Chng minh rng
MBC ABC HBC
S S .S
=
.
Nội dung trình bày
Điểm
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2
MBC ABC HBC
S S .S MD.BC AD.BC . HD.BC MD AD.HD= = ⇔=
(1)
0,25
Li có
2
MD BD.CD=
(2) (h thức lượng trong tam giác MBC vuông tại M, đường cao
MD).
0,25
Mt khác, vì
DAB DCH=
(cùng ph với
ABC
) và
ADB CDH 90= = °
nên
ADB CDH
∆∆
#
, do đó
AD.HD BD.CD=
(3)
0,25
T (2) và (3) suy ra (1) đúng, do đó ta có đpcm.
0,25
H
M
D
A
B
C
HDC_HSG Toán 9 Trang 5/5
Câu 9 (1,0 điểm). Tính giá tr ca biu thc
22 2 2
C sin 1 sin 2 sin 3 ... sin 89= °+ °+ °+ + °
.
Nội dung trình bày
Điểm
1°
89
°
là các góc phụ nhau nên
22
sin 89 cos 1°= °
.
Tương tự, ta cũng có
2 22 2 2 2
sin 88 cos 2 ; sin 87 cos 3 ; ... ; sin 46 cos 44
°= ° °= ° °= °
.
0,25
Do đó,
( )
( ) ( )
22 2 2 2 2 2
C sin 1 sin 89 sin 2 sin 88 ... sin 44 sin 46 sin 45= °+ ° + °+ ° + + °+ ° + °
0,25
( )
( ) ( )
22 2 2 2 2 2
C sin 1 cos 1 sin 2 cos 2 ... sin 44 cos 44 sin 45= °+ ° + °+ ° + + °+ ° + °
0,25
2
44
2 1 89
C 1 1 ... 1 44
2 22

=++ ++ = + =




0,25
Câu 10 (1,0 điểm). T 625 s t nhiên liên tiếp
1, 2,3,..., 625
, chn ra 311 s sao cho không có hai
s nào có tng bng 625. Chng minh rng trong 311 s đưc chn, bao gi cũng ít nhất mt
s chính phương.
Nội dung trình bày
Điểm
Ta phân chia 625 s t nhiên đã cho thành 311 nhóm như sau:
+ nhóm th nht gồm năm số chính phương:
{
}
49; 225; 400;576; 625
0,25
+ 310 nhóm còn li mi nhóm gm hai s có tng bng 625 (không cha các s ca nhóm
th nht):
{ } { } { }
1;624 , 2;623 , 3;622 ,...
0,25
Nếu trong 311 s đưc chn không có s nào thuc nhóm th nht thì 311 s này thuc
310 nhóm còn li.
0,25
Theo nguyên tc Dirichlet phi có ít nht hai s thuc cùng mt nhóm. Hai s này có tng
bng 625 (không tha mãn).
Vy chc chn trong 311 s được chn phi có ít nht mt s thuc nhóm th nht,
theo
cách chia nhóm như trên thì s này là s chính phương (đpcm).
0,25
Hết .
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm các số tự nhiên có dạng 2 2
ab , biết rằng (ab) −(ba) là số chia hết cho 3267 .
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn 3 3
p = a b (với a, b là hai số nguyên dương phân biệt).
Chứng minh rằng nếu lấy 4p chia cho 3 và loại bỏ phần dư thì nhận được một số là bình phương
của một số nguyên lẻ.
Câu 3 (1,0 điểm).
Cho x = 4 10 + 2 5 + 4 + 10 + 2 5 . Chứng minh rằng x = 5 + 1.
(x 2x)2 2 2
4x + 8x + 2018
Từ đó tính giá trị biểu thức A= 2
x 2x 3
Câu 4 (1,0 điểm.  +  Cho biểu thức 5 7 11 x 13 6 x 5 B= + −  :  , với 25 x > 0;x ;x 1. x 1 2 x 3 2x x 3  − + + − 7x −   7 x 36
Rút gọn biểu thức B và tìm số thực x để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình 7x
= 7x + 25 5 . 7x + 16
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh bất đẳng thức sau: xy yz zx 3 + + ≤ . xy + z yz + x zx + y 2
Câu 7 (1,0 điểm).
Cho hình thoi ABCD có góc A nhọn, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Kẻ OH vuông
góc với đường thẳng AB tại H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm
B), trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho đường thẳng HM song song với đường thẳng AN.
Chứng minh rằng ∆MOB# OND .
Câu 8 (1,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AD và trực tâm H. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho  0
BMC = 90 . Chứng minh rằng S = S .S . MBC ABC HBC
Câu 9 (1,0 điểm).
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
C = sin 1° + sin 2° + sin 3° + . .+ sin 89°.
Câu 10 (1,0 điểm).
Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1,2,3,...,625 , chọn ra 311 số sao cho không có hai số nào có
tổng bằng 625. Chứng minh rằng trong 311 số được chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số chính phương.
-----------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Số báo danh:…….…………..............
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
( Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
I) Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ nêu một cách giải với những ý cơ bản, nếu thí sinh làm bài không theo cách
nêu trong hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng phần như thang điểm quy định.
2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch
hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện với tất cả giám khảo.
3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả.
4) Với bài hình học nếu học sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó.
II) Đáp án và thang điểm:

Câu 1 (1,0 điểm). Tìm các số tự nhiên có dạng 2 2
ab , biết rằng (ab) −(ba) là số chia hết cho 3267 . Nội dung trình bày Điểm (ab)2 −(ba)2 2 2 2 2
= (10a + b) − (10b + a) = 99(a b ) 0,25 ( )2 −( )2 ab
ba chia hết cho 3267 = 33.99 nên 2 2
a b = (a b)(a + b) chia hết cho 33 0,25
Từ 1≤ a ≤ 9, 1≤ b ≤ 9và (a b)(a + b)33suy ra a = b hoặc ( ; a b) = (7;4) hoặc ( ; a b) = (4;7) 0,25
Từ đó ta tìm được các số 11;22;33;44;47;55;66;74;77;88;99 thỏa mãn. 0,25
Câu 2 (1,0 điểm)
. Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn 3 3
p = a b (với a, b là hai số nguyên dương
phân biệt). Chứng minh rằng nếu lấy 4p chia cho 3 và loại bỏ phần dư thì nhận được một số là bình
phương của một số nguyên lẻ. Nội dung trình bày Điểm Ta có 3 3 2 2
p = a b = (a b)(a + ab + b ) là số nguyên tố
a,b là các số nguyên dương phân biệt nên tích 2 2
(a b)(a + ab + b ) là số nguyên tố 0,25
khi và chỉ khi a b =1 và 2 2
a + ab + b là số nguyên tố. ⇒ a = b +1 3 3 2
p = (b +1) − b = 3b + 3b +1 0,25 2
p = b + b + = ( 2 4 12 12 4 3 4b + 4b + ) 1 +1 ≡1(mod3) 0,25
Nếu lấy 4p chia 3 và loại bỏ phần dư ta được số A = b + b + = ( b + )2 2 4 4 1 2 1 hiển nhiên 0,25
là số chính phương (đpcm).
Câu 3(1,0 điểm)
. Cho x = 4 10 + 2 5 + 4 + 10 + 2 5 . Chứng minh rằng x = 5 + 1.
(x 2x)2 2 2
4x + 8x + 2018
Từ đó tính giá trị biểu thức A= 2
x 2x 3 Nội dung trình bày Điểm = − + + + + ⇒ = + − ( + )2 2 2 x 4 10 2 5 4 10 2 5 x 8 2 4 10 2 5 0,25 HDC_HSG Toán 9 Trang 1/5 2
x = 8 + 2 6 2 5 = 6 + 2 5 x = 5 + 1 0,25 ⇒ − = ⇒ ( − )2 2 x 1 5
x 1 = 5 x 2x = 4 0,25
(x 2x)2 4x +8x + 2018 (x 2x)2 2 2 24( 2
x 2x) + 2018 Khi đó: A= = 2
x 2x 3
( 2x 2x)−3 0,25 2
4 4.4 + 2018 A = = 2018 4 3  + 
Câu 4(1,0 điểm). Cho biểu thức 5 7 11 x 13 6 x 5 B= + −  :  , x 1 2 x 3 2x x 3  − + + − 7x −   7 x với 25 x > 0;x
;x 1. Rút gọn biểu thức B và tìm số thực x để biểu thức B nhận giá trị nguyên. 36 Nội dung trình bày Điểm
5(2 x + 3) +7( x 1) − (11 x +13) Với 25x 6 x 5 > 0;x
;x 1 (1) thì B = : 0,25 36
( x 1)(2 x +3)
7 x ( x 1) 6 x 5 6 x 5 7 x B = ( = x 0,25
1)(2 x + 3) : 7 x ( x 1) 2 x + 3 7 ( + ) 21 2 x 3 7 x2 2 7 21 B = = = − 0,25 2 x + 3 2 x + 3
2 2(2 x + 3) (2) Từ (1) và (2) suy ra 7
0 < B < , mà B∈ nên B∈{1;2; } 3 2 9
B = 1x =
(Thỏa mãn); B = 2 x = 4 (Thỏa mãn); B = 3 x = 81 (Thỏa mãn) 0,25 25 Vậy: 9 x =
;x = 4;x = 81 25
Câu 5(1,0 điểm). Giải phương trình 7x
= 7x + 25 5 7x + 16 Nội dung trình bày Điểm Điều kiện xác định 16 x − > (*) 7 0,25
Với điều kiện (*), phương trình đã cho tương đương với 7x
7x + 25 25 = 7x + 16
7x + 25 + 51 1 7x  ⇔ − =   0 0,25  7 x + 16
7x + 25 + 5
TH1: 7x = 0 x = 0 (Thỏa mãn) 0,25 TH2: 1 1 − = 0 0,25 7x + 16
7x + 25 + 5 HDC_HSG Toán 9 Trang 2/5
7x + 16 = 7x + 25 + 5 34
= 10 7x + 25 (Loại vì vế trái âm, vế phải dương)
Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình đã cho.
Lưu ý: HS có thể đánh giá 7x + 25 + 5 > 7x + 16 để suy ra không xảy ra TH2.
Câu 6 (1,0 điểm)
. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh bất đẳng thức sau: xy yz zx 3 + + ≤ xy + z yz + x zx + y 2 Nội dung trình bày Điểm
x + y + z = 1 nên ta có xy + z = xy + z(x + y + z) = (x + z)( y + z) Do đó xy xy x y = 0,25 + ( + )( + ) = . xy z x z y z
x + z y + z
Với các số dương ab ta luôn có BĐT 1
ab ≤ (a + b) , áp dụng BĐT này ta được: 2 xy x y 1 x y  0,25 = . ≤ +   (1) xy + z
x + z y + z 2 x + z y + z Lưu ý:
+ Không yêu cầu HS chứng minh BĐT
1
ab ≤ (a + b) . 2
+ Thay vì dẫn ra BĐT cụ thể như trên, HS cũng có thể viết: “áp dụng BĐT AM-GM ta
có” hoặc “áp dụng BĐT Cô-si ta có”
Chứng minh tương tự, ta cũng có yz 1 y z  ( ) zx 1 z x  ≤ + 2 ; ≤ +     (3) 0,25
yz + x 2 x + y x + z
zx + y 2 y + z x + y
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra xy yz zx 3 + + ≤ 0,25 xy + z yz + x zx + y 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1
x = y = z = (Lưu ý: không yêu cầu HS nêu bước này) 3
Câu 7 (1,0 điểm)
. Cho hình thoi ABCD có góc A nhọn, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Kẻ
OH vuông góc với đường thẳng AB tại H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M (điểm M không trùng
với điểm B), trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho đường thẳng HM song song với đường thẳng
AN. Chứng minh rằng ∆MOB# OND . HDC_HSG Toán 9 Trang 3/5 Nội dung trình bày Điểm Ta có  MBH = ADN;MHB =
AND ⇒ ∆MBH # ∆ADN MB.DN = BH .AD (1) 0,25 Ta có: BH OB OHB ∆ # ∆AOD ⇒ =
DO.OB = BH .AD (2) 0,25 DO AD Từ (1) và (2) ta có: MB OB
MB.DN = DO.OB ⇒ = (3) 0,25 DO DN Ta lại có:  0 = − 0 MBO 180 CBD = 180 − CDB = ODN (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra ∆MOB# OND (đpcm).
Câu 8 (1,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AD và trực tâm H. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho  0
BMC = 90 . Chứng minh rằng S = S .S . MBC ABC HBC A M H B D C Nội dung trình bày Điểm Ta có S = S .S
⇔ (MD.BC)2 = ( AD.BC).(HD.BC) 2
MD = AD.HD (1) 0,25 MBC ABC HBC Lại có 2
MD = BD.CD (2) (hệ thức lượng trong tam giác MBC vuông tại M, đường cao MD). 0,25 Mặt khác, vì  DAB =
DCH (cùng phụ với  ABC ) và  ADB = CDH = 90°nên ∆ADB# C
DH , do đó AD.HD = BD.CD (3) 0,25
Từ (2) và (3) suy ra (1) đúng, do đó ta có đpcm. 0,25 HDC_HSG Toán 9 Trang 4/5
Câu 9 (1,0 điểm)
. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
C = sin 1° + sin 2° + sin 3° + . .+ sin 89°. Nội dung trình bày Điểm
1°và 89° là các góc phụ nhau nên 2 2
sin 89° = cos 1° . Tương tự, ta cũng có 2 2 2 2 2 2
sin 88° = cos 2 ;
° sin 87° = cos 3 ;
° ... ; sin 46° = cos 44°. 0,25 Do đó, = ( 2 2 ° + °) + ( 2 2 ° + °) + + ( 2 2 ° + °) 2 C sin 1 sin 89 sin 2 sin 88 ... sin 44
sin 46 + sin 45° 0,25 = ( 2 2 ° + °) + ( 2 2 ° + °) + + ( 2 2 ° + °) 2 C sin 1 cos 1 sin 2 cos 2
... sin 44 cos 44 + sin 45° 0,25 22 1 89
C = 1+ 1+ ...+ 1+   = 44 + =   0,25 2 2 2 44  
Câu 10 (1,0 điểm)
. Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1,2,3,...,625 , chọn ra 311 số sao cho không có hai
số nào có tổng bằng 625. Chứng minh rằng trong 311 số được chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số chính phương. Nội dung trình bày Điểm
Ta phân chia 625 số tự nhiên đã cho thành 311 nhóm như sau:
+ nhóm thứ nhất gồm năm số chính phương: {49;225;400;576; } 625 0,25
+ 310 nhóm còn lại mỗi nhóm gồm hai số có tổng bằng 625 (không chứa các số của nhóm thứ nhất): {1; } 624 ,{2; } 623 ,{3; } 622 ,... 0,25
Nếu trong 311 số được chọn không có số nào thuộc nhóm thứ nhất thì 311 số này thuộc 310 nhóm còn lại. 0,25
Theo nguyên tắc Dirichlet phải có ít nhất hai số thuộc cùng một nhóm. Hai số này có tổng
bằng 625 (không thỏa mãn).
Vậy chắc chắn trong 311 số được chọn phải có ít nhất một số thuộc nhóm thứ nhất, theo 0,25
cách chia nhóm như trên thì số này là số chính phương (đpcm). Hết . HDC_HSG Toán 9 Trang 5/5
Document Outline

  • Đề_2018-2019
  • BX_2018-2019-HDC