Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm học 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm học 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HÀ NI
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII LP 9 CP THÀNH PH
Năm học 2021 – 2022
Môn: TOÁN
Ngày thi: 24 tháng 3 năm 2022
Thi gian làm bài: 150 phút
Bài I. (5,0 điểm)
1) Giải phương trình
3 31 3x xx++ +=+
.
2) Cho
,,abc
là các s thc khác 0, tha mãn
22
a ab c bc+=+
22
a ac b bc+=+
.
Tính giá tr ca biu thc
111
abc
K
bca
 
=+++
 
 
.
Bài II. (5,0 điểm)
1) Tìm tt c các s t nhiên
,mn
tha mãn
.
2) Tìm tt c s nguyên t
p
để phương trình
33
31x y xy p+ +=
có nghiệm nguyên dương.
Bài III. (2,0 điểm)
Vi các s thc
,,abc
tha mãn
0 ,, 1
abc≤≤
2abc
++=
, tìm giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca biu thc
111
ab bc ca
P
ab bc ca
=++
+++
.
Bài IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhn
()
AB AC<
, ni tiếp đường tròn
()O
. Các đưng cao AD, BE, CF ca tam
giác ABC đồng quy ti trc tâm
H
. Gi K, Q ln ợt giao điểm ca đưng thng EF với hai đường
thng AH, AO.
1) Chng minh
90
o
AQE =
.
2) Gi
I
là trung điểm ca
.AH
Chng minh
2
.
IE IK ID
=
.
3) Gi R, J lần lượt là trung điểm ca BE, CF. Chng minh JR vuông góc vi QD.
Bài V. (2,0 điểm)
1) Tìm tt c các s nguyên
,ab
sao cho s
( )( )
33
a bb a
++
là lập phương của mt s nguyên t.
2) Trên bng ta viết s t nhiên 222...2 gm 2022 ch s 2. Mi c ta chn 22 ch s liên tiếp nào
đó có chữ s ngoài cùng bên trái bng 2, ri biến đi các ch s được chn theo qui tc: ch s 2 đi thành
ch s 0 còn ch s 0 đổi thành ch s 2.
a) Chng minh mi cách thc hiện đều phi dng li sau mt s hu hạn bước.
b) Gi s sau khi thc hiện được
n
bước thì không th thc hiện được thêm bưc nào na. Chng
minh
n
là s l.
-------------------- Hết -------------------
Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh :………………………………………. S báo danh : ……………………………………
1
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 24 tháng 3 năm 2022
CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I
1
Giải phương trình
3 3 1 3.
x x x
(2,5 điểm)
Điều kiện xác định:
1
.
3
x
0,5
Phương trình đã cho đưa về
7 4 3 3 5 4 3 1 0
x x x x
0,5
2 2
3 2 3 1 2 0
x x
0,5
Lập luận để dẫn tới
3 2
3 1 2
x
x
0,5
1.
x
Kết hợp điều kiện xác định: phương trình có nghiệm là
1.
x
0,5
2
Tính giá trị của biểu thức
1 1 1 .
a b c
P
b c a
(2,5 điểm)
Từ giả thiết suy ra
; .
b c c a a b
a a b c b c a a c b b c
a b c
0,5
TH1:
0
a b c
suy ra
; ;
a b c b c a c a b
.
0,5
Do đó
1 ;1 ;1 .
a a b c b a c b
b b b c c a a
Suy ra
. . 1.
c a b
P
b c a
0,5
TH2:
0 1 1 1 .
b c c a a b a b c a b c a b c
a b c a b c
a b c a b c
0,5
Suy ra
1 1 1 8.
a b c
P
b c a
0,5
II
1
Tìm tất cả các số tự nhiên
,
m n
sao cho
2
3 2022 .
m
n
(3,0 điểm)
Giả sử
,
m n
là hai số tự nhiên thỏa mãn
2
3 2022 .
m
n
TH1:
0 :
m
LO
I vì
2 0
3 2022 2023
n
không ph
i là m
t s
chính phương.
0,5
TH2:
1 :
m
2 1 2
3 2022 2025 45 45.
n n
0,5
TH3:
2.
m
Khi đó
2 2
3 2022 3 3.
m
n n
0,5
d
n t
i
2
9
n
hay
3 2022 9.
m
0,5
Điều này vô lí vì
3 9,
m
còn
2022
không chia hết cho 9.
0,5
Kết luận,
1, 45.
m n
0,5
SGIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ
Năm học 2021 – 2022
Đ
CHÍNH TH
C
2
2
Tìm số nguyên tố để pơng trình … (2,0 điểm)
Biến đổi được
3 3 2 2
3 1 1 1 .
p x y xy x y x y xy x y
0,5
Nhận xét
p
là số nguyên tố, còn
1 1
x y
nên dẫn tới
2 2 2
2 2
1 1 1 1 2.
x y xy x y x y x y
Chú ý
,
x y
là các số nguyên dương.
0,5
TH1:
1,
x
dẫn tới
2
0
2 1 2 .
2
y
y
y
Kết hợp điều kiện ta được
1, 2.
x y
Từ đó
4
p
(LOẠI).
TH2:
1.
y
Làm tương tự ta được
2, 1.
x y
Từ đó
4
p
(LOẠI).
0,5
TH3:
1; 1
x y
dẫn tới
2 2
2
1 1 1
2.
0
x y
x y
x y
Từ đó
5.
p
Vậy số nguyên tố
p
cần tìm là
5.
p
0,5
III
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
ab bc ca
P
ab bc ca
. (2,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất.
Ta có:
2
1 1 1 9 9 27
3
1 1 1 3 13
3
3
P
ab bc ca ab bc ca
a b c
0,5
Suy ra:
12
13
P .
Vậy giá trị lớn nhất của
P
12
;
13
P
đạt giá trị lớn nhất khi
2
.
3
a b c
0,5
Tìm giá trị nhỏ nhất. Không mất tính tổng quát, giả sử
1 0.
a b c
0 , , 1
a b c
nên
1 1 0
a b
suy ra
1 ,
ab a b
dẫn đến
1.
1
a b
ab
Chứng minh tương tự:
3
1 1 1
a b b c c a
ab bc ca
.
0,5
Từ đó,
2. 3
1 1 1
a b c a b c a b c
P
ab bc ca
1 1 1 3 3 5.
1 1 1 1
c a b a b c
a b c
ab bc ca bc
Nên ta có
5 1
3 .
2 2
P P
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
1
;
2
P
đạt giá trị nhỏ nhất chẳng hạn khi
1, 0.
a b c
0,5
3
IV
1
1) Chứng minh
90 .
o
AQE
(2,5 điểm)
Dễ chứng minh
~
AEF ABC
(c.g.c), suy ra
.
AEF ABC
0,5
Kẻ đường kính
AP
của
.O
Dễ chứng minh tứ
giác
BHCP
là hình bình hành, nên
.
BH CP
0,5
Ta có:
~
BHD ACD
(g.g) suy ra
BD BH CP
AD AC AC
~ABD APC
(c.g.c).
0,5
Điều này chứng tỏ
.
BAD CAP
0,5
90 90 .
o o
AEF CAP ABC BAD AQE
0,5
2
2) Chứng minh
2
. .
IE IK ID
(2,0 điểm)
Xét tam giác
AEH
vuông tại
E
IE IA IH
nên tam giác
AIE
cân tại
,
I
suy ra
.IEA IAE
Tương tự
MEC MCE
90IEA MEC IAE MCE
90 .
IEM
0,5
Từ
,
IE IF ME MF MI
là đường trung
trực của
,EF
dẫn đến
.MI EF
0,5
N
là giao điểm của
EF
2
. .
MI IE IN IM
0,5
Mặt khác:
~INK IDM
(g.g) nên
IN IK
ID IM
suy ra
. . .IN IM IK ID
Từ đó
2
.IE IK ID
.
0,5
3
3) Chứng minh
JR .QD
(1,5 đim)
Gọi
S
là điểm đối xứng với
F
qua
;
Q
Gọi
T
là điểm đối xứng với
C
qua
.D
Chứng minh
được
,TAF CAS
dẫn tới
TAF CAS
(c.g.c), nên
.FT CS
0,5
Mặt khác, theo tính chất đường trung bình:
1
2
JQ SC
1
2
JD FT
suy ra
.
JD JQ
0,5
Chứng minh tương tự ta có
,
RD RQ
suy ra
JR
là đường trung trực của
,DQ
dẫn tới
JR
vuông góc với
.QD
0,5
4
V
1
Tìm tất cả các số nguyên dương
,
a b
sao cho số
3 3
a b b a
lập phương của một
số nguyên tố. (1,0 điểm)
Giả sử
,
a b
là hai số nguyên dương thỏa mãn
3 3 3
a b b a p
với
p
là số nguyên tố.
Rõ ràng
a b
vì nếu
a b
thì
2
3 3
p a a
vô lí do
p
là số nguyên tố.
Không mất tổng quát, giả sử
3 3
.
a b a b b a
Với chú ý Ư
3 2 3
1; ; ;
p p p p
3 2
3
a b p
b a p
p ab
3
3 3 2 9 2 4
1 1 1 1 .
a p b p b b p b b p b b b b b p
Ta có
3 2
1 1 1 0.
p b b b b
Do đó còn 2 trường hợp:
4
1
1
b
b p
0,5
TH1:
2
3
1 1 1 2; 3.
b a a a p
TH2:
4
1 .
b p
Rõ ràng
3 4
1 1
b b a b p ab p
(Vô lí vì
0 1 ).
ab p
KẾT LUẬN:
2, 1, 3
.
1, 2, 3
a b p
a b p
0,5
2a
Chứng minh mọi cách thực hiện đều phải dừng lại sau hữu hạn bước.(0,25 điểm)
Sau mỗi bước, số thu được giảm đi một số nguyên dương đơn vị. Mặt khác số thu được
luôn là số không âm. Vì vậy quá trình phải dừng lại sau hữu hạn bước.
0,25
2b
Chứng minh
n
là số lẻ. (0,75 điểm)
Đếm từ phải sang trái, ta đánh dấu các chữ số có thứ tự là bội của 22. Như vậy có 91 chữ
số được đánh dấu ở các vị trí 22, 44, 66, …, 2002 tính từ phải sang trái. Gọi
S
là số chữ
số 2 trong các chữ số được đánh dấu. Ban đầu
91,
S
là số lẻ.
0,25
Trong 22 chữ số liên tiếp luôn có đúng một chữ số được đánh dấu, do đó mỗi bước
S
tăng 1 hoặc giảm 1, tức là mỗi bước
S
thay đổi tính chẵn lẻ. Cụ thể là, sau số lẻ bước thay
thì
S
chuyển từ lẻ thành chẵn; sau số chẵn bước thay t
S
chuyển từ chẵn thành lẻ.
0,25
Nếu
0,
S
tồn tại ít nhất một dãy 22 chữ số liên tiếp có chữ số ngoài cùng bên trái là 2,
tức là ta còn có thể thực hiện được ít nhất một bước nữa. Do đó để ta không thể thực hiện
được bước nào nữa thì
0.
S
Từ đó số bước đã thực hiện đến lúc dừng lại phải lẻ, hay
n
lẻ.
0,25
5
Bài I.1.
ĐKXĐ:
1
.
3
x
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy :
4 3 4 3 1
1 1 1
.2. 3 .2. 3 1 . 3
2 2 2 2 2
x x
VT x x x VP
.
Vậy phương trình tương đương
3 2
1.
3 1 2
x
x
x
(TMĐKXĐ)
Cách 3: Phương trình tương đương
1 3
1 3 2 3 1 2 0 1 1 0
3 2 3 1 2
x x x x
x x
(*)
Với
1
x
thì
1 3 1 3
1
4 4
3 2 3 1 2
x x
do đó
1 3
1 0
3 2 3 1 2
x x
với
1
x
. Với
1
1
3
x
thì
1 3 1 3
1
4 4
3 2 3 1 2
x x
, do đó
1 3
1 0
3 2 3 1 2
x x
với
1
1
3
x
.
Bài I.2. Cách 2:
Cho
, ,
a b c
là các số thực khác
0,
thỏa mãn
2 2
a ab c bc
2 2
.
a ac b bc
Tính giá trị của
biểu thức
1 1 1 .
a b c
K
b c a
Từ giả thiết suy ra
0.
a c a b c
TH1:
0
a b c
suy ra
; ;
a b c b c a c a b
.
Do đó
1 ;1 ;1 .
a a b c b a c b
b b b c c a a
Suy ra
. . 1.
c a b
P
b c a
TH2:
.
a c
Thay vào đẳng thức còn lại ta có
2 2
2 2 0.
a ab b a b a b
Nếu
a b c
thì
1 1 1 8.
a b c
P
b c a
Nếu
2 2
b a c
thì
1 1 1 1.
a b c
P
b c a
Kết luận.
6
Bài III.1. Cách 2: Ta có
2
1 1 1
3
1 1 1
1 81 1 81 1 81 81
. 1 . 1 . 1 . 3
1 169 1 169 1 169 169
1 81 1 81 1 81 81
2 . . 1 2 . . 1 2 . . 1 . 3
1 169 1 169 1 169 169 3
9
3.2.
13
P
ab bc ca
ab bc ca ab bc ac
ab bc ca
a b c
ab bc ca
ab bc ca
81 4 27
. 3 .
169 3 13
Suy ra:
12
13
P . Vậy giá trị lớn nhất của
P
12
;
13
P
đạt giá trị lớn nhất khi
2
.
3
a b c
Bài III.2. Cách 2: Vì
0 , , 1
a b c
2
a b c
nên
, , 1.
a b b c c a
Mặt khác: vì
0 , , 1
a b c
nên
1 1 0
a b
suy ra
1
ab a b
. Từ đó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5
.
1 1 1 2
c a b
ab bc ac a b b c c a a b c a b c a b c
Suy ra
1 1 1 5 1
3 3 .
1 1 1 1 1 1 2 2
ab bc ca
P
ab bc ca ab bc ac
Bài III. Cách 3:
Đặt
; ; .
x bc y ac z ab
Dễ thấy
0 , , 1.
x y z
1
x bc b c
nên
2 3 1.
x y z a b c
2
4
.
3 3
a b c
x y z
Tìm GTLN.
1 1 1 9 9 27
3 .
1 1 1 3 4 13
3
3
P
x y z x y z
Suy ra:
12
13
P . Vậy giá trị lớn nhất của
P
12
;
13
P
đạt giá trị lớn nhất khi
2
.
3
a b c
Tìm GTNN.
1 1 1 2 1 2 1 1 1
3 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 1
1 1 1 1 1
z 1 1 1
1 1
1 5
2 .
1 1 2
x y x y
P
x y z xy x y z x y z x y z
x y z x y z x y z
x yz x y z x y z x y z
x y z
Suy ra
1 1 1 5 1
3 3 .
1 1 1 1 1 1 2 2
ab bc ca
P
ab bc ca ab bc ac
7
Bài V.1 Cách 2:
Rõ ràng
a b
vì nếu
a b
thì
2
3 3
p a a
vô lí do
p
là số nguyên tố.
Giả sử
a b
. Với chú ý Ư
3 2 3
1; ; ;
p p p p
3 2
3
a b p
b a p
p ab
3 3 2 2
3 3 2 2
1
.
1
a b b a a b a ab b p
a b b a a b a ab b p
TH1:
.
a b p
Điều này vô lí vì
3
0 .
a b a b p
TH2:
.
a b p
Mặt khác
3
0 .
a b a b p
Từ đó dẫn tới
3
1.
a b p a b b
2
3
1 1 1 2; 3.
b a a a p
TH3:
2 2
2 2
1
2 1 .
1
a ab b p
ab p
a ab b p
Điều này vô lí vì rõ ràng
2
.
0 1
p
ab p
KẾT LUẬN:
2, 1, 3
.
1, 2, 3
a b p
a b p
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Năm học 2021 – 2022 ĐỀ Môn: TOÁN CHÍNH THỨC
Ngày thi: 24 tháng 3 năm 2022
Thời gian làm bài: 150 phút Bài I. (5,0 điểm)
1) Giải phương trình x + 3 + 3x +1 = x + 3 .
2) Cho a, b, c là các số thực khác 0, thỏa mãn 2 2
a + ab = c + bc và 2 2
a + ac = b + bc .  a   b   c
Tính giá trị của biểu thức K = 1+ 1+ 1+     .  b  c  a Bài II. (5,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số tự nhiên ,
m n thỏa mãn m 2 3 + 2022 = n .
2) Tìm tất cả số nguyên tố p để phương trình 3 3
x + y − 3xy +1 = p có nghiệm nguyên dương.
Bài III. (2,0 điểm)
Với các số thực a,b, c thỏa mãn 0 ≤ a,b, c ≤ 1 và a + b + c = 2 , tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ ab bc ca
nhất của biểu thức P = + + . 1+ ab 1+ bc 1+ ca Bài IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) , nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao AD, BE, CF của tam
giác ABC đồng quy tại trực tâm H . Gọi K, Q lần lượt là giao điểm của đường thẳng EF với hai đường thẳng AH, AO. 1) Chứng minh  90o AQE = .
2) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh 2
IE = IK.ID .
3) Gọi R, J lần lượt là trung điểm của BE, CF. Chứng minh JR vuông góc với QD. Bài V. (2,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên a,b sao cho số ( 3 + )( 3 a
b b + a) là lập phương của một số nguyên tố.
2) Trên bảng ta viết số tự nhiên 222...2 gồm 2022 chữ số 2. Mỗi bước ta chọn 22 chữ số liên tiếp nào
đó có chữ số ngoài cùng bên trái bằng 2, rồi biến đổi các chữ số được chọn theo qui tắc: chữ số 2 đổi thành
chữ số 0 còn chữ số 0 đổi thành chữ số 2.
a) Chứng minh mọi cách thực hiện đều phải dừng lại sau một số hữu hạn bước.
b) Giả sử sau khi thực hiện được n bước thì không thể thực hiện được thêm bước nào nữa. Chứng minh n là số lẻ.
-------------------- Hết -------------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh :………………………………………. Số báo danh : ……………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI Năm học 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 24 tháng 3 năm 2022 CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I 1
Giải phương trình x  3  3x  1  x  3. (2,5 điểm) 1
Điều kiện xác định: x   . 0,5 3
Phương trình đã cho đưa về x  7  4 x  3  3x  5  4 3x  1  0 0,5
  x  3  22   3x  1  22  0 0,5   x  3  2
Lập luận để dẫn tới  0,5  3x  1  2 
 x  1.Kết hợp điều kiện xác định: phương trình có nghiệm là x  1. 0,5  a  b  c  2
Tính giá trị của biểu thức P  1   1   1  . (2,5 điểm)  b  c  a  b  c c  a a  b
Từ giả thiết suy ra a a  b  c b  c;a a  c  b b  c    . 0,5 a b c
TH1: a  b  c  0 suy ra a  b  c  ;b  c  a  ;c  a  b  . 0,5 a a  b c  b a  c b  c  a  b  Do đó 1    ;1   ;1   . Suy ra P  . .  1  . 0,5 b b b c c a a b c a b c c a a b
a b c a b c a b c TH2: a b c  0  1  1 1   a b  .c 0,5 a b c a b c  a  b  c 
Suy ra P  1  1  1    8. 0,5  b  c  a  II 1
Tìm tất cả các số tự nhiên m,n sao cho m 2
3  2022  n . (3,0 điểm)
Giả sử m,n là hai số tự nhiên thỏa mãn m 2 3  2022  n . 0,5 TH1: m  0 : LOẠI vì 2 0
n  3  2022  2023 không phải là một số chính phương. TH2: m  1 : 2 1 2
n  3  2022  2025  45  n  45. 0,5 TH3: m  2. Khi đó 2 m 2
n  3  20223  n 3. 0,5 dẫn tới 2 n 9 hay 3m  20229. 0,5
Điều này vô lí vì 3m 9, còn 2022 không chia hết cho 9. 0,5
Kết luận, m  1,n  45. 0,5 1 2
Tìm số nguyên tố để phương trình … (2,0 điểm) Biến đổi được 3 3
p  x  y  xy   x  y   2 2 3 1
1 x  y  1  xy  x  y. 0,5
Nhận xét p là số nguyên tố, còn x  y  1  1 nên dẫn tới
x  y   xy  x  y   x  y2  x  2  y  2 2 2 1 1 1 1  2. 0,5
Chú ý x,y là các số nguyên dương. y  
TH1: x  1, dẫn tới   y2 0 2 1  2   . y   2  0,5
Kết hợp điều kiện ta được x  1,y  2.Từ đó p  4 (LOẠI).
TH2: y  1.Làm tương tự ta được x  2,y  1.Từ đó p  4 (LOẠI).
x 12  y 12  1
TH3: x  1;y  1dẫn tới 
   Từ đó p  5.  x  y 0,5   x y 2. 2  0
Vậy số nguyên tố p cần tìm là p  5. III ab bc ca
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P    . (2,0 điểm) 1  ab 1  bc 1  ca Tìm giá trị lớn nhất. 1 1 1 9 9 27 Ta có: 3  P      
ab  1 bc  1 ca  1 ab  bc  ca  3  0,5 a  b  c2 13  3 3 12 Suy ra: P  . 13 0,5 12 2
Vậy giá trị lớn nhất của P là
;P đạt giá trị lớn nhất khi a  b  c  . 13 3
Tìm giá trị nhỏ nhất. Không mất tính tổng quát, giả sử 1  a  b  c  0. a  b Vì 0  a, ,
b c  1 nên a  1b  1  0 suy ra ab  1  a  ,b dẫn đến  1. ab  1 0,5 a  b b  c c  a Chứng minh tương tự:    3. ab  1 bc  1 ca  1
a  b  c a  b  c a  b  c
Từ đó, 2.3  P     ab  1 bc  1 ca  1    1  1  1 c a b       3 a  b  c   3  a  b  c  5. ab  1 bc  1 ca  1 bc    1 0,5 5 1
Nên ta có 3  P   P  . 2 21
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là ;P đạt giá trị nhỏ nhất chẳng hạn khi a  b  1, c  0. 2 2 IV 1 o 1) Chứng minh  AQE  90 .(2,5 điểm)
Dễ chứng minh AEF ~ ABC (c.g.c), suy ra   0,5 AEF  ABC.
Kẻ đường kính AP của O .Dễ chứng minh tứ 0,5
giác BHCP là hình bình hành, nên BH  CP.
Ta có: BHD ~ ACD (g.g) suy ra BD BH CP    ABD ~ APC (c.g.c). 0,5 AD AC AC Điều này chứng tỏ   BAD  CAP. 0,5     o      90   90 .o AEF CAP ABC BAD AQE 0,5 2 2) Chứng minh 2 IE  IK.I . D (2,0 điểm)
Xét tam giác AEH vuông tại E có
IE  IA  IH nên tam giác AIE cân tại I , 0,5 suy ra  
IEA  IAE . Tương tự   MEC  MCE    
 IEA MEC  IAE  MCE  90   IEM 90 .
Từ IE  IF,ME  MF  MI là đường trung 0,5
trực của EF , dẫn đến MI  EF .
N là giao điểm của EF và 2 MI IE  IN.I . M 0,5 IN IK
Mặt khác: INK ~ IDM (g.g) nên  ID IM 0,5
suy ra IN.IM  IK.ID. Từ đó 2 IE  IK.ID . 3 3) Chứng minh JR  Q . D (1,5 điểm)
Gọi S là điểm đối xứng với F qua ; Q Gọi T
là điểm đối xứng với C qua . D Chứng minh 0,5 được   TAF  CAS, dẫn tới T  AF  C  AS (c.g.c), nên FT  CS.
Mặt khác, theo tính chất đường trung bình: 1 JQ  SC 1
và JD  FT suy ra JD  JQ. 0,5 2 2
Chứng minh tương tự ta có RD  R , Q suy ra
JR là đường trung trực của D , Q dẫn tới JR 0,5 vuông góc với Q . D 3 1 V
Tìm tất cả các số nguyên dương a,b sao cho số  3 a b 3 
b  a là lập phương của một
số nguyên tố. (1,0 điểm)
Giả sử a,b là hai số nguyên dương thỏa mãn  3 a b 3 b a 3  
 p với p là số nguyên tố.
Rõ ràng a  b vì nếu a  b thì    2 3 3 p a
a vô lí do p là số nguyên tố.
Không mất tổng quát, giả sử 3 3
a  b  a  b  b  . a 3 2 a   b  p  Với chú ý Ư  3 p    2 3 1; ; p p ;p  3  b   a  p 0,5 p  ab  3 Vì 3 a  p b   3 p b  2 9
 b  p  b bp  b b  b   2b   4 1 1 1 b   1  . p b   1 Ta có 3 2
p  b  1  b  1  b  1  b  0. Do đó còn 2 trường hợp: 4 b   1 p  
TH1: b   a   a  2 3 1 1 1  a  2;p  3. TH2: 4 b  1 .
p Rõ ràng b 3b a   4b  1p ab 1p (Vô lí vì 0  ab  1  p). 0,5 a   2,b  1, p  3 KẾT LUẬN:  . a  1,b  2, p   3 
2a Chứng minh mọi cách thực hiện đều phải dừng lại sau hữu hạn bước.(0,25 điểm)
Sau mỗi bước, số thu được giảm đi một số nguyên dương đơn vị. Mặt khác số thu được 0,25
luôn là số không âm. Vì vậy quá trình phải dừng lại sau hữu hạn bước.
2b Chứng minh n là số lẻ. (0,75 điểm)
Đếm từ phải sang trái, ta đánh dấu các chữ số có thứ tự là bội của 22. Như vậy có 91 chữ
số được đánh dấu ở các vị trí 22, 44, 66, …, 2002 tính từ phải sang trái. Gọi S là số chữ 0,25
số 2 trong các chữ số được đánh dấu. Ban đầu S  91, là số lẻ.
Trong 22 chữ số liên tiếp luôn có đúng một chữ số được đánh dấu, do đó mỗi bước S
tăng 1 hoặc giảm 1, tức là mỗi bước S thay đổi tính chẵn lẻ. Cụ thể là, sau số lẻ bước thay 0,25
thì S chuyển từ lẻ thành chẵn; sau số chẵn bước thay thì S chuyển từ chẵn thành lẻ.
Nếu S  0, tồn tại ít nhất một dãy 22 chữ số liên tiếp có chữ số ngoài cùng bên trái là 2,
tức là ta còn có thể thực hiện được ít nhất một bước nữa. Do đó để ta không thể thực hiện
được bước nào nữa thì S  0. 0,25
Từ đó số bước đã thực hiện đến lúc dừng lại phải lẻ, hay n lẻ. 4 Bài I.1. 1 ĐKXĐ: x   . 3
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy : 1 1
1  4  x  3 4  3x   1 
VT  .2. x  3  .2. 3x  1  .    x  3 VP . 2 2 2  2 2     x  3  2
Vậy phương trình tương đương   x  1. (TMĐKXĐ)  3x  1  2 
Cách 3: Phương trình tương đương x  x   x  x             1 3 1 3 2 3 1 2 0 1 1     0 (*)  x  3  2 3x  1  2  1 3 1 3 1 3 Với x  1 thì     1 do đó 1    0 với x  3  2 3x  1  2 4 4 x  3  2 3x  1  2 x   1. 1 1 3 1 3 Với  x  1 thì     1, do đó 3 x  3  2 3x  1  2 4 4   1  3 1  0 1 với  x  1. x  3  2 3x  1  2 3 Bài I.2. Cách 2: Cho ,
a ,bc là các số thực khác 0, thỏa mãn 2 2 a  ab  c  bc và 2 2 a  ac  b  b . c Tính giá trị của  a  b  c 
biểu thức K  1   1  1  .  b  c  a 
Từ giả thiết suy ra a  ca  b  c  0.
TH1: a  b  c  0 suy ra a  b  c  ;b  c  a  ;c  a  b  . a a  b c  b a  c b  c  a  b  Do đó 1    ;1   ;1   . Suy ra P  . .  1  . b b b c c a a b c a TH2: a  .
c Thay vào đẳng thức còn lại ta có 2 2
2a  ab  b  a  b2a  b  0.  a  b  c 
Nếu a  b  c thì P  1   1   1    8.  b  c  a   a  b  c  Nếu b  2  a  2
 c thì P  1  1  1    1. Kết luận.  b  c  a  5 Bài III.1. Cách 2: Ta có 1 1 1 3  P    ab  1 bc  1 ca  1  1 81          ab   1 81     bc   1 81     ca   81 . 1 . 1 . 1  
.ab  bc  ac  3 ab 1 169 bc 1 169 ca 1 169 169             1 81 a  b  c 2 . .ab 1 1 81 2 . .bc 1 1 81 2 . .ca 1 81  2 . 3         ab  1 169 bc  1 169 ca  1 169 169  3    9    3.2.  81 4 27 .  3  . 13 169  3  13 12 12 2 Suy ra: P 
. Vậy giá trị lớn nhất của P là
;P đạt giá trị lớn nhất khi a  b  c  . 13 13 3
Bài III.2. Cách 2: Vì 0  a, ,
b c  1 và a  b  c  2 nên a  , b b  ,cc  a  1. Mặt khác: vì 0  a, ,
b c  1 nên a  1b  1  0 suy ra ab  1  a  b . Từ đó: 1 1 1 1 1 1 1  c 1  a 1  b 5          .
ab  1 bc  1 ac  1 a  b b  c c  a a  b  c a  b  c a  b  c 2 ab bc ca  1 1 1  5 1 Suy ra P     3       3   . 1  ab 1  bc 1  ca ab  1 bc  1 ac   1 2 2 Bài III. Cách 3:
Đặt x  bc;y  ac;z  ab. Dễ thấy 0  x,y,z  1.
 Vì x  bc  b  c  1nên x  y  z  2a  b  c  3  1. a b c2  4 x  y  z   . 3 3 Tìm GTLN. 1 1 1 9 9 27 3  P       .
x  1 y  1 z  1 x  y  z  3 4 13  3 3 12 12 2 Suy ra: P 
. Vậy giá trị lớn nhất của P là
;P đạt giá trị lớn nhất khi a  b  c  . 13 13 3 Tìm GTNN. 1 1 1 x  y  2 1 x  y  2 1 1 1 3  P         1  
x  1 y  1 z  1 xy  x  y  1 z  1 x  y  1 z  1 x  y  1 z  1 x  y  z  2 x  y  z  2 x  y  z  2 1  1         
x  y  1z  1 1 1 1 1
xz  yz  x  y  z  1 x  y  z  1 x  y  z  1 1 5  2   . 1  1 2ab bc ca  1 1 1  5 1 Suy ra P     3       3   . 1  ab 1  bc 1  ca ab  1 bc  1 ac   1 2 2 6 Bài V.1 Cách 2:
Rõ ràng a  b vì nếu a  b thì    2 3 3 p a
a vô lí do p là số nguyên tố. 3 2 a   b  p 
Giả sử a  b . Với chú ý Ư  3 p    2 3 1;p;p ;p  3  b   a  p p  ab   3
a  b   3b  a  a b 2 2 a  ab  b   1p   . 3 a  b   3
b  a  a  b 2 2 a  ab  b   1p TH1: a  b . p Điều này vô lí vì 3
0  a  b  a  b  . p TH2: a  b . p Mặt khác 3
0  a  b  a  b  . p Từ đó dẫn tới 3
a  b  p  a  b  b  1.
b   a   a  2 3 1 1 1  a  2;p  3.  2 2 a  ab  b   1p 2   p TH3:    2 ab  1  .
p Điều này vô lí vì rõ ràng   . 2 2 a  ab  b   1 0  ab  1   p     p  a   2,b  1, p  3 KẾT LUẬN:  . a  1,b  2, p   3  7
Document Outline

  • Đề HSG Toán 9 Hà Nội 2022
  • ĐÁP ÁN chinh thuc hsg ha noi 18h -23-3-2022