Đề Thi HSG Tin Học 9 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 (Có Lời Giải)

Tổng hợp Đề Thi HSG Tin Học 9 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 (Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2018 - 2019
(Đề thi này có 3 trang)
Môn thi : Tin học
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 04/4/2019
TỔNG QUAN ĐỀ THI
Bài
Tên bài
Tên file
chương trình
Tên file
dữ liệu vào
Tên file
dữ liệu ra
Thời
gian
1
S đẹp
BEAUTY.*
BEAUTY.INP
BEAUTY.OUT
1s
2
Xóa ký t
LCS.*
LCS.INP
LCS.OUT
1s
3
Sp xếp
dãy s
SORT.*
SORT.INP
SORT.OUT
1s
4
Phn quà
may mn
LUCKY.*
LUCKY.INP
LUCKY.OUT
1s
Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng
tương ứng là Free Pascal hoặc C++.
Bài 1. (5,0 điểm) Số đẹp
Một số nguyên dương được gọi số đẹp nếu tổng bình phương các chữ số của
(trong dạng biểu diễn thập phân) là một số nguyên tố.
Ví dụ. 12 là số đẹp vì 1
2
+ 2
2
= 5 là số nguyên tố.
Trong dãy số đẹp được đánh số theo thứ tự ng dần của giá trị, bắt đầu từ 1.
Yêu cầu: Cho s nguyên dương n (1 󰇜. Hãy tìm số đẹp thứ n.
Dữ liệu: o từ file văn bản BEAUTY.INP gồm nhiều dòng, mỗi dòng một bộ
kiểm thử chứa một số nguyên dương n.
Kết quả: Ghi ra file văn bản BEAUTY.OUT ghi kết quả của mỗi bộ kiểm thử, mỗi
bộ được ghi trên một dòng.
Ví dụ:
BEAUTY.INP
BEAUTY.OUT
1
6
11
23
Bài 2. (5,0 điểm) Xóa ký tự
Khoa và Hiếu đang mải mê cùng nhau giải quyết một bài toán hấp dẫn. Mỗi người viết
ra một xâu, chỉ gồm các ký tự latinh in thường từ ‘a’ đến ‘z’. Sau đó hai bạn cố gắng xóa một
số lượng ít nhất tự thể (có thể không xóa tự nào) để nhận được hai xâu tự
giống nhau, nghĩa xâu này các tự giống xâu kia ngược lại. Trông đơn giản
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
nhưng bài toán lại trở nên hóc búa khi đdài của hai xâu quá lớn so với tốc độ tính toán của
hai bạn. Hãy giúp Khoa và Hiếu tính toán ra đáp số của bài toán nhé.
Yêu cầu: Cho trước hai xâu tự do Khoa và Hiếu viết ra, y tính tổng số lượng
tự ít nhất cần xóa (ở cả hai xâu) để nhận được hai xâu có ký tự giống nhau.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản LCS.INP gồm
- Dòng đầu tiên chứa xâu
do Khoa viết ra.
- Dòng tiếp theo cha xâu
do Hiếu viết ra.
Kết quả: Ghi ra file văn bản LCS.OUT một số nguyên duy nhất số lượng tự ít
nhất cần xóa để nhận được hai xâu tự giống. Dữ liệu đảm bảo bạn luôn tìm được một
phương án xóa thỏa mãn đề bài.
Ví dụ:
LCS.INP
LCS.OUT
hocsinhgioi
lopchin
4
(Giải thích: Xóa t ‘s’
‘g xâu
, xóa tự ‘l’
‘p xâu
, ta được hai xâu
giống nhau
Ràng buộc:
- Có 70% s test ng vi 70% s điểm ca bài có

.
- 30% s test còn li ng vi 30% s đim ca bài có

.
Bài 3. (5,0 điểm) Sắp xếp dãy số
Cho hai số nguyên dương n m. Ta sắp xếp n số nguyên dương liên tiếp 1; 2; 3; …;
n thành một y gồm có m đoạn liên tiếp như sau: Đoạn thứ nhất gồm tất cả các số chia hết
cho m; đoạn thứ hai gồm tất cả các số chia m 1; đoạn thứ ba gồm tất cả các số chia m
2; …; đoạn thứ m gồm tất cả các số chia m dư m 1. Các số trong mỗi đoạn cũng được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần.
Yêu cầu: Cho trước 3 số nguyên dương n; m; t. Tìm số thứ t trong dãy sắp thứ tự như
trên.
Ví dụ: Với n = 10; m = 4; t = 8.
Dãy số được sắp xếp như sau: 4; 8; 1; 5; 9; 2; 6; 10; 3; 7
Số hạng thứ 8 trong dãy trên là 10
Dữ liệu: Vào từ file văn bản SORT.INP gồm ba số nguyên dương n; m; t nằm trên
một dòng (1 < m < n ≤ 10
16
; m ≤ 10
6
; t ≤ n), mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả: Ghi ra file văn bản SORT.OUT một số X số hạng thứ t trong dãy sắp
thứ tự như trên.
Ví dụ:
SORT.INP
SORT.OUT
10 4 8
10
Trang 3
Bài 4. (5,0 điểm) Phần quà may mắn
Thầy Nam có N phần quà cho N thí sinh dự thi thi học sinh giỏi lớp 9 năm nay. Trên
hộp quà thứ i có ghi số nguyên a
i
. Sau khi tặng quà cho các thí sinh, thầy Nam thêm những
phần quà may mắn cho mỗi cặp thí sinh có cặp số trên hộp quà là a
i
,
a
j
(i≠j) sao cho |a
i
+ a
j
|= K
với K là một số cho trước.
Yêu cầu: Hãy cho biết thầy Nam phi chun b bao nhiêu phn quà may mn.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản LUCKY.INP gồm hai dòng:
- Dòng 1: Gm 2 số N và K;
- Dòng 2: Gồm N số các phần tử trong y, các phần tử cách nhau bởi
dấu cách.
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản LUCKY.OUT
Gồm 1 dòng duy nhất ghi số lượng cặp số may mắn.
Ví dụ:
LUCKY.INP
LUCKY.OUT
7 5
4 3 4 1 4 3 4
4
5 11
-4 -1 0 7 -4
0
Ràng buộc:
Kích thước dữ liệu vào: 0<N10
5
,| a
i
|10
18
,0K10
18
Có ít nhất 60% số test ứng với N<=2000.
----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI CHN HC SINH GII LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi : TIN HC 9
NG DN CHM MÔN TIN HC
Bài thi chm bng test, và chm bng phn mm Themis kèm theo(mi nht ca
thầy Lê Minh hoàng và Đỗ Đức Đông)
Bài 1 (5.0 điểm) gm có 10 test, mỗi test 0,5 điểm, thi gian 1s, b nh 1024 MB
HƯỚNG DẪN
Trang 4
- 50% s test ng vi 50% s đim của bài có n,≤ 100
- 50% s test ng vi 50% s đim ca bài có n≤ 100000
Bài2 (5.0 điểm) gm có 10 test, mỗi test 0.5 điểm, thi gian 1s, b nh 1024 MB
- Có 70% s test ng vi 70% s đim ca bài có

.
- 30% s test còn li ng vi 30% s đim ca bài có

.
Bài 3 (5.0 điểm) gm có 10 test, mỗi test 0.5 điểm, thi gian 1s, b nh 1024 MB
- Có 50% s test tương ứng 50% s đim có (1 < m < n ≤ 10
6
; m ≤ 10
6
; t ≤ n)
- Có 50% s test tương ứng 50% s đim có(1 < m < n ≤ 10
16
; m ≤ 10
6
; t ≤ n)
Bài 4 (5.0 điểm) gm có 40 test, mỗi test 0.125 điểm, thi gian 1s, b nh 1024 MB
- Có 60% s test tương ứng 60% s đim có  
---------------HẾT ---------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TỈNH QUẢNG NAM Năm học 2018 - 2019
Môn thi : Tin học ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 3 trang)
Ngày thi : 04/4/2019 TỔNG QUAN ĐỀ THI Tên file Tên file Tên file Thời Bài Tên bài Điểm chương trình dữ liệu vào dữ liệu ra gian 1 Số đẹp BEAUTY.* BEAUTY.INP BEAUTY.OUT 5 1s 2 Xóa ký tự LCS.* LCS.INP LCS.OUT 5 1s 3 Sắp xếp SORT.* SORT.INP SORT.OUT 5 1s dãy số 4 Phần quà LUCKY.* LUCKY.INP LUCKY.OUT 5 1s may mắn
Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng
tương ứng là Free Pascal hoặc C++.
Bài 1. (5,0 điểm) Số đẹp
Một số nguyên dương được gọi là số đẹp nếu tổng bình phương các chữ số của nó
(trong dạng biểu diễn thập phân) là một số nguyên tố.
Ví dụ. 12 là số đẹp vì 12 + 22 = 5 là số nguyên tố.
Trong dãy số đẹp được đánh số theo thứ tự tăng dần của giá trị, bắt đầu từ 1.
Yêu cầu: Cho số nguyên dương n (1≤ 𝑛 ≤ 100000). Hãy tìm số đẹp thứ n.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản BEAUTY.INP gồm nhiều dòng, mỗi dòng là một bộ
kiểm thử chứa một số nguyên dương n.
Kết quả: Ghi ra file văn bản BEAUTY.OUT ghi kết quả của mỗi bộ kiểm thử, mỗi
bộ được ghi trên một dòng. Ví dụ: BEAUTY.INP BEAUTY.OUT 1 11 6 23
Bài 2. (5,0 điểm) Xóa ký tự
Khoa và Hiếu đang mải mê cùng nhau giải quyết một bài toán hấp dẫn. Mỗi người viết
ra một xâu, chỉ gồm các ký tự latinh in thường từ ‘a’ đến ‘z’. Sau đó hai bạn cố gắng xóa một
số lượng ít nhất ký tự có thể (có thể không xóa ký tự nào) để nhận được hai xâu có ký tự
giống nhau, có nghĩa là xâu này có các ký tự giống xâu kia và ngược lại. Trông đơn giản Trang 1
nhưng bài toán lại trở nên hóc búa khi độ dài của hai xâu quá lớn so với tốc độ tính toán của
hai bạn. Hãy giúp Khoa và Hiếu tính toán ra đáp số của bài toán nhé.
Yêu cầu: Cho trước hai xâu ký tự do Khoa và Hiếu viết ra, hãy tính tổng số lượng ký
tự ít nhất cần xóa (ở cả hai xâu) để nhận được hai xâu có ký tự giống nhau.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản LCS.INP gồm
- Dòng đầu tiên chứa xâu 𝑆1 do Khoa viết ra.
- Dòng tiếp theo chứa xâu 𝑆2 do Hiếu viết ra.
Kết quả: Ghi ra file văn bản LCS.OUT một số nguyên duy nhất là số lượng ký tự ít
nhất cần xóa để nhận được hai xâu có ký tự giống. Dữ liệu đảm bảo bạn luôn tìm được một
phương án xóa thỏa mãn đề bài. Ví dụ: LCS.INP LCS.OUT hocsinhgioi 4 lopchin
(Giải thích: Xóa ký tự ‘s’ và
‘g’ ở xâu 𝑆 , xóa ký tự ‘l’ và 1
‘p’ ở xâu 𝑆 , ta được hai xâu 2 có giống nhau Ràng buộc:
- Có 70% số test ứng với 70% số điểm của bài có |𝑆1|, |𝑆2| ≤ 200.
- 30% số test còn lại ứng với 30% số điểm của bài có |𝑆1|, |𝑆2| ≤ 300.
Bài 3. (5,0 điểm) Sắp xếp dãy số
Cho hai số nguyên dương n và m. Ta sắp xếp n số nguyên dương liên tiếp 1; 2; 3; …;
n thành một dãy gồm có m đoạn liên tiếp như sau: Đoạn thứ nhất gồm tất cả các số chia hết
cho m; đoạn thứ hai gồm tất cả các số chia m dư 1; đoạn thứ ba gồm tất cả các số chia m dư
2; …; đoạn thứ m gồm tất cả các số chia m dư m – 1. Các số trong mỗi đoạn cũng được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần.
Yêu cầu: Cho trước 3 số nguyên dương n; m; t. Tìm số thứ t trong dãy sắp thứ tự như trên.
Ví dụ: Với n = 10; m = 4; t = 8.
Dãy số được sắp xếp như sau: 4; 8; 1; 5; 9; 2; 6; 10; 3; 7
Số hạng thứ 8 trong dãy trên là 10
Dữ liệu: Vào từ file văn bản SORT.INP gồm ba số nguyên dương n; m; t nằm trên
một dòng (1 < m < n ≤ 1016 ; m ≤ 106 ; t ≤ n), mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả: Ghi ra file văn bản SORT.OUT một số X là số hạng thứ t trong dãy sắp thứ tự như trên. Ví dụ: SORT.INP SORT.OUT 10 4 8 10 Trang 2
Bài 4. (5,0 điểm) Phần quà may mắn
Thầy Nam có N phần quà cho N thí sinh dự thi kì thi học sinh giỏi lớp 9 năm nay. Trên
hộp quà thứ i có ghi số nguyên ai. Sau khi tặng quà cho các thí sinh, thầy Nam có thêm những
phần quà may mắn cho mỗi cặp thí sinh có cặp số trên hộp quà là ai, aj (i≠j) sao cho |ai+ aj|= K
với K là một số cho trước.
Yêu cầu: Hãy cho biết thầy Nam phải chuẩn bị bao nhiêu phần quà may mắn.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản LUCKY.INP gồm hai dòng:
- Dòng 1: Gồm 2 số N và K;
- Dòng 2: Gồm N số là các phần tử trong dãy, các phần tử cách nhau bởi dấu cách.
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản LUCKY.OUT
Gồm 1 dòng duy nhất ghi số lượng cặp số may mắn. Ví dụ: LUCKY.INP LUCKY.OUT 7 5 4 4 3 4 1 4 3 4 5 11 0 -4 -1 0 7 -4 Ràng buộc:
Kích thước dữ liệu vào: 0Có ít nhất 60% số test ứng với N<=2000. ----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn thi : TIN HỌC 9 HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC
Bài thi chấm bằng test, và chấm bằng phần mềm Themis kèm theo(mới nhất của
thầy Lê Minh hoàng và Đỗ Đức Đông)
Bài 1 (5.0 điểm) gồm có 10 test, mỗi test 0,5 điểm, thời gian 1s, bộ nhớ 1024 MB Trang 3
- 50% số test ứng với 50% số điểm của bài có n,≤ 100
- 50% số test ứng với 50% số điểm của bài có n≤ 100000
Bài2 (5.0 điểm) gồm có 10 test, mỗi test 0.5 điểm, thời gian 1s, bộ nhớ 1024 MB
- Có 70% số test ứng với 70% số điểm của bài có |𝑆1|, |𝑆2| ≤ 200.
- 30% số test còn lại ứng với 30% số điểm của bài có |𝑆1| ≤ 300, |𝑆2| ≤ 300.
Bài 3 (5.0 điểm) gồm có 10 test, mỗi test 0.5 điểm, thời gian 1s, bộ nhớ 1024 MB
- Có 50% số test tương ứng 50% số điểm có (1 < m < n ≤ 106 ; m ≤ 106; t ≤ n)
- Có 50% số test tương ứng 50% số điểm có(1 < m < n ≤ 10 16 ; m ≤ 106 ; t ≤ n)
Bài 4 (5.0 điểm) gồm có 40 test, mỗi test 0.125 điểm, thời gian 1s, bộ nhớ 1024 MB
- Có 60% số test tương ứng 60% số điểm có N <= 2000
---------------HẾT --------------- Trang 4