Trang 1/10 - Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
CỤM THPT HUYỆN LỤC NAM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
121
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
. Hàm số
( )
'y fx=
có đồ thị như hình vẽ
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
( )
22
2 63gx f x x x x= −+
trên nửa khoảng
?
A.
)
( ) (
)
+∞
=
1;
1Min g x f
. B.
)
( ) ( )
+∞
=
1;
2Min g x f
.
C.
)
( ) ( )
+∞
= +
1;
13Min g x f
. D.
)
( ) ( )
+∞
= +
1;
2 18Min g x f
.
Câu 2. Cho hàm số =
(
)
=
3
2
khi 0 < 1
4 khi 1 2
. Tích phân
( )
2
0
f x dx
bng
A.
3
2
. B.
7
2
. C.
5
2
. D.
1
.
Câu 3. Một đội tình nguyện gồm 9 học sinh khối 10 7 học sinh khối 11. Chọn ra ngẫu nhiên 3 người trong
đội. Xác suất của biến cố “Cả 3 người được chọn cùng một khối” là
A.
3
20
. B.
1
16
. C.
3
16
. D.
17
80
.
Câu 4. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
1; 20
để hàm s
2
31
3
x xm
y
xm
+ −−
=
đồng
biến trên khoảng
(
)
2;3
?
A.
17
. B.
14
. C.
15
. D.
13
.
Câu 5. Đồ thị hàm số
2
51 1
2
xx
y
xx
+− +
=
+
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
1
1
2
2
x
fx
x
= +
Trang 2/10 - Mã đề 121
A.
1
2
ln 2
ln 2
x
xC
++
. B.
1
2 ln
2
x
xC++
.
C.
1
21
ln
ln 2 2
x
xC
++
. D.
1
1
2 ln
2
x
xC
++
.
Câu 7. Một nhà kho được minh hoạ như nh bên, trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục t), Biết
nhà kho chiều cao bằng
9m
, hai mái
,
EFIK HGIK
hai hình chữ nhật kích thước bằng nhau, các bức
tường tạo thành hình hộp chữ nhật
. , 10 ,
ABCD EFGH AB m=
24 ,AD m=
7.AE m=
Khi đó côsin của góc dốc
mái nhà (góc
IFG
) bằng
A.
6
38
. B.
6
7
. C.
6
39
. D.
6
37
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình hình thoi tâm
O
cạnh
2a
60BAD = °
. Tính góc giữa
đường thẳng
SO
và mặt phẳng
( )
ABCD
biết
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
32
2
a
SA =
.
A.
30°
. B.
45
°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
3; 2;1
a =
(
)
2;1; 1 .b =
Biết rằng
3
u ma b=

( )
3
v a mb m=+∈

. Giá trị của m để hai véctơ
u
v
vuông góc là
A.
1
.
9
m
m
=
=
B.
1
.
9
m
m
=
=
C.
1
.
9
m
m
=
=
D.
1
.
9
m
m
=
=
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
40
4 01
41
x khi x
y x khi x
x x khi x
+<
=−+
−+ >
và trục hoành.
A.
17
. B.
24
. C.
41
2
. D.
25
2
.
Câu 11. Cho tập hợp
{ }
1;2;3;...;100S =
gồm 100 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên 4 số trong
S
,
tính xác suất để 4 số chọn được có thể tạo thành cấp số nhân có công bội nguyên dương.
A.
4
100
18
C
. B.
4
100
17
C
. C.
4
100
17
A
. D.
4
100
16
C
.
Câu 12. Bác Hải gửi
300
triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn
1
năm với lãi suất
5%
/năm. Số
tiền lãi bác Hải nhận được sau
10
năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
213,10
triệu. B.
150
triệu. C.
165,40
triệu. D.
188,67
triệu.
Trang 3/10 - Mã đề 121
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
1
, biết khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
là
6
4
, từ
B
đến
15
10
, từ
C
đến
30
20
hình chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nằm
trong tam giác
ABC
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
V
.
A.
1
.
36
B.
1
.
48
C.
1
.
24
D.
1
.
12
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( )
2; 3;1A
( )
5; 6; 2B
. Đường thẳng
AB
cắt
mặt phẳng
( )
Oxz
tại điểm
M
. Tính tỉ số
AM
BM
.
A.
3
AM
BM
=
. B.
1
3
AM
BM
=
. C.
1
2
AM
BM
=
. D.
2
AM
BM
=
.
Câu 15. Xét các số thực dương
,
xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
. Tìm giá trị lớn
nhất của
321
6
xy
P
xy
++
=
++
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 16. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
m
,
M
lần lượt
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
. Giá trị của
A.
5mM+=
. B.
6mM+=
. C.
0mM+=
. D.
1
mM+=
.
Câu 17. Một vùng đất hình chữ nhật
ABCD
có
25
AB km
=
,
20
BC km
=
M
,
N
lần lượt trung điểm
của
AD
,
BC
. Một người cưỡi ngựa xuất phát từ
A
đi đến
C
bằng cách đi thẳng t
A
đến một điểm
X
thuộc đoạn
MN
rồi lại đi thẳng từ
X
đến
.C
Vận tốc của ngựa khi đi trên phần
ABNM
15 / ,km h
vận tốc
của ngựa khi đi trên phần
MNCD
30 /km h
. Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ
A
đến
C
là mấy giờ?
A.
41
.
4
B.
5
.
3
C.
4 29
.
6
+
D.
25
.
3
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 1; 2A
,
( )
2; 0; 3B
,
( )
0; 1; 2C
. Gọi
(
)
;;M abc
điểm thuộc mặt
phẳng
( )
Oxy
sao cho biểu thức
. 2. 3.S MA MB MB MC MC MA=++
     
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
36 12T a bc= ++
có giá trị là
A.
5T =
. B.
5T =
. C.
7T =
. D.
7T =
.
Câu 19. Cho hàm số =
(
)
đạo hàm liên tục trên tha mãn
(
0
)
= 0
( )
( )
( )
.1 1
fx
x
fx e e x
+ =+ ∀∈
. Tính
( )
3
1
f x dx
A.
4
. B.
3
5e
. C.
8
. D.
2
.
Trang 4/10 - Mã đề 121
Câu 20. Diện tích của hình phẳng () giới hạn bởi các đường cong = −
3
+ 12 = −
2
bằng
A.
793
4
. B.
937
12
. C.
343
12
. D.
937
4
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị
( )
C
của m số
( )
3
32y fx x x= =−+
dạng như hình vẽ bên dưới. Gọi
(
)
H
hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục hoành.
a)
( )
42
3
2 2024
42
xx
Fx x= +−
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
.
b) Trục tung chia hình
( )
H
thành 2 phần có diện tích là
(
)
12 1 2
,SS S S<
Khi đó
2
1
5
S
S
=
.
c) Hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
4y =
và đồ thị
( )
C
có diện tích bằng diện tích của
( )
H
.
d) Biết đường thẳng
:2d y kx= +
cắt
( )
C
tại 3 điểm phân biệt theo thứ tự lần lượt là
( )
,,
ABC
ABCxxx<<
,
đồng thời hình phẳng giới hạn bởi
d
( )
C
bằng
625
2
. Khi đó độ dài đoạn thẳng
12125AC =
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
là hàm số bc ba
có bảng biến thiên như sau:
a) Khoảng cách hai điểm cực trị ca đ th hàm số
( )
y fx=
bng
26
.
b) Phương trình
( 1) 1fx+=
có 3 nghiệm phân biệt.
c) m s
( ) ( )
12gx f x=
nghịch biến trên khoảng
1
;0
2



.
d) Đồ th hàm số
( )
2
2
()
4
x
hx
fx
=
có tổng số đường tiệm cn bằng 5.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;5A
( )
3; 1; 2B
.
a) Tọa độ điểm đối xứng với
A
qua trục hoành là
( )
1; 2; 5A
−−
.
b) Tổng khoảng cách từ điểm
A
B
đến mặt phẳng
( )
Oxy
bng
7
.
c) Gọi
( )
;;P abc
thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
PA PB+
nhỏ nhất. Giá trị của
( )
7 abc+−
bằng
21
.
Trang 5/10 - Mã đề 121
d) Xét hai điểm
M
N
thay đổi thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
1MN =
. Giá trị nhỏ nhất của
22
AM BN
+
bằng
28
.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông tại
; 2 ; 30
A BC a ABC

. Cạnh
bên của lăng trụ bằng
23a
.
a) Hai mặt bên
(
)
ABB A
′′
( )
ACC A
′′
vuông góc với nhau.
b) Số đo của góc nhị diện
[ ]
,,A CC B
′′
bằng
60°
.
c) Khoảng cách giữa
AA
và mặt phẳng
(
)
BCC B
′′
bằng
3a
.
d) Gọi
G
trọng tâm của tam giác
'ACA
,
M
trung điểm của
'BB
,
N
trên cạnh
'CC
sao cho
2'CN NC
=
. Thể tích của khối chóp
.G BCNM
bằng
3
7
9
a
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị
( )
C
và bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình
( )
1fx a+=
với
(
]
1; 3a
có bao nhiêu nghiệm lớn hơn
1
?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
,
( )
4;1; 1B
. Gọi
( )
0 00
;;Mx y z
điểm thuộc mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho
( )
2
22
2 . . 26MA MB MA MB MA MB+− + =
   
.MA MB
đạt giá trị lớn
nhất. Biết
0
0y >
. Giá trị
0
y
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Tính tổng các nghiệm của phương trình
2
62
3
62
43
log 3 2.
1
x
xx
xx
+
=−−
++
Câu 4. Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
. Hàm s
32
()
f x x ax bx c
=+ ++
có đồ th như hình bên dưới.
S điểm cực trị của hàm số
( )
y ffx
=


bằng bao nhiêu?
Trang 6/10 - Mã đề 121
Câu 5. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng
10
cm bằng cách khoét
đi bốn phần bằng nhau nh dạng parabol như hình bên. Biết
5cmAB =
,
4cmOH =
. Tính diện tích (
2
cm
)
bề mặt hoa văn đó(kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. 2 bình, mỗi bình đựng 6 viên bi trắng 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 1 viên bi từ bình
thứ nhất 1 viên bi từ nh thứ hai. Xác suất để lấy được viên bi nh thứ nhất màu trắng viên bi bình
thứ hai màu đen bằng bao nhiêu?(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. (2,0 điểm) Tính tích phân sau
4
0
sin ( 1) cos
sin cos
x xx x
I dx
xx x
π
++
=
+
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thang cân,
AD
song song
với
,BC
,2AB BC CD a AD a
= = = =
. Góc giữa hai mặt phẳng
(
)
A CD
( )
ABCD
bằng
0
45 .
a) Tính khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
(
)
A CD
.
b) Gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua
B
vuông góc với đường thẳng
AC
. Mặt phẳng
( )
P
chia khối
lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh
A
.
Câu 3. (1,0 điểm) Một cái ao hình
ABCDE
(như hình vẽ), giữa ao một mảnh vườn hình tròn
bán kính
10
m. Người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ
AB
của ao đến vườn. Tính gần đúng đ
dài tối thiểu
l
của cây cầu biết : Hai bờ
AE
BC
nằm trên hai đường thẳng vuông góc với
nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm
O
;Bờ
AB
một phần của một parabol có đỉnh
điểm
A
trục đối xứng đường thẳng
OA
; Độ dài đoạn
OA
OB
lần lượt
40
m
20
m; Tâm
I
của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng
AE
BC
lần lượt
40
m
30
m.
-------------- HẾT --------------
Trang 7/10 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
CỤM…
ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG CỤM……
Mã môn [[F25] HSG cum] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 29/11/2024 4:08:04 CH
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
121
C
B
D
C
C
C
D
D
B
C
B
D
B
C
C
B
D
B
A
B
122
A
C
B
A
C
C
A
C
D
C
A
A
C
A
A
C
C
A
C
A
123
B
D
C
A
D
B
C
D
A
A
C
D
C
C
C
D
C
D
B
A
124
C
C
C
C
D
A
A
D
D
B
D
A
D
B
B
C
D
C
D
C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
121
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
122
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
123
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
124
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
121
1
5,25
0
7
46,7
0,25
122
0,25
5,25
7
1
0
46,7
123
5,25
0,25
0
7
46,7
1
124
46,7
0
5,25
1
0,25
7
PHẦN IV: Tự luận
Câu
Hướng dẫn chấm
Thang
điểm
Câu 1
2,0
điểm
a)
4 4 44
0 0 00
sin ( 1)cos ( sin cos ) cos cos
1
sin cos sin cos sin cos
x xx x x x xx x x x
dx dx dx dx
xx x xx x xx x
π π ππ
++ + +
= = +
++ +
∫∫
1,0
4
0
( sin cos )
ln sin cos
44
sin cos 4
00
dx x x
x xx x
xx x
π
ππ
π
+
=+ =++
+
0,5
2
ln 1
4 24
ππ


=++





0,5
Câu 2
3,0
điểm
Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thang cân,
AD
song song
BC
,
,2AB BC CD a AD a= = = =
. Góc giữa mặt phẳng
( )
A CD
( )
ABCD
bằng
0
45 .
a) Tính khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
A CD
.
1,5
Trang 8/10 - Mã đề 121
2a)
Từ giả thiết ta có
ABCD
là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AD
Ta có:
( )
''
'
CD AC
CD A CA CD A C
CD AA
⇒⊥ ⇒⊥
( )
( )
( )
( )
(
) ( )
(
)
(
)
'
, ' , ',
' ' ,'
A CD ABCD CD
CA ABCD CA CD A CD ABCD CA CA
CA A CD CA CD
∩=
⊥⇒ =
⊂⊥
Từ giả thiết suy ra
0
' 45A CA =
0,5
Gọi
I
là trung điểm
AD
,
E
là giao của
AC
BI
.
( ) (
)
( )
( )
(
)
// , ,
BE A CD d B A CD d E A CD
′′′
⇒=
.
Dựng
EF
vuông góc
,AC F AC
′′
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
,
do
EF A C
EF A CD EF d E A CD
EF CD CD AA C
′′
⇒⊥ ⇒=
⊥⊥
.
0,5
Ta có
ABCI
là hình thoi,
0
120 3ABC AC a= ⇒=
0,25
Tam giác
EFC
vuông tại
F
0
1
36
2
45
4
2 2 22
AC
CE a a
ECF EF=⇒== = =
( )
( )
6
,' .
4
a
d B A CD⇒=
0,25
2b)
Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
B
và vuông góc với đường thẳng
AC
. Mặt phẳng
(
)
P
chia
khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh
A
.
1,5
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
do / /
EF A C
BIF A C BIF P
BI A C BI CD
⇒⊥⇒≡
.
0,25
Trong mặt phẳng
( )
,'ACC A EF CC H
′′
∩=
0,5
a
a
a
a
a
G
F
E
D'
C'
B'
C
I
A
D
B
A'
H
K
Trang 9/10 - Mã đề 121
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
''
, '' ''
// , '
//
H P CDC D
BI P CD CDC D P CDC D HG BI G DD
BI CD
∈∩
⇒∩ =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
''
' ' //
''// ''
P ADD A IG
P BCC B BH IG BH
ADD A BCC B
∩=
∩=
Vậy thiết diện của
( )
P
và hình lăng trụ
.ABCD A B D C
′′
là hình bình hành
BIGH
.
Hình đa diện
.BCH IDG
có hai mặt
BCH
IDG
nằm trên hai mặt phẳng song song với
nhau,
// //BI CD HG
nên hình này là hình lăng trụ có hai đáy là hai tam giác
,BCH IDG
.
Dựng
,CK AD K AD⊥∈
. Ta có
( )
''
'
CK AD
CK ADD A
CK AA
⇒⊥
ACC A
′′
là hình chữ nhật có
3AA AC a
= =
nên
ACC A
′′
là hình vuông.
//EF A C EF AC H
′′
⊥⇒
là trung điểm
CC G
là trung điểm
DD
.
0,5
3
.
1 1 3 33
. .. . . .
2 222 8
BCH IDG IDG
aa a
V S CK ID DG CK a= = = =
23
.'
33 9
. ' .3 .
44
ABCD A B C D ABCD
aa
V S AA a
′′
= = =
Suy ra thể tích khối đa diện chứa đỉnh
A
3
..
15
.
8
ABCD A B C D BCH IDG
a
VV V
′′
= −=
0,25
Câu 3
1,0
điểm
Gán trục tọa độ
Oxy
sao cho
A Oy
B Ox
cho đơn vị là
10
m.
Khi đó mảnh vườn hình tròn có phương trình
( ) ( ) ( )
22
: 4 31Cx y−+−=
có tâm
( )
4;3I
. Bờ
AB
là một phần của Parabol
( )
2
:4Py x=
ứng với
[ ]
0; 2x
Vậy bài toán trở thành tìm
MN
nhỏ nhất với
( )
( )
MP
NC
.
Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm
N
thì
MN MI IM+≥
, vậy
MN
nhỏ
nhất khi
MN MI IM+=
N
;
M
;
I
thẳng hàng.
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm
N
để
IN
nhỏ nhất
( )
NP
( )
2
;4Nx x⇔−
( )
( )
2
2
2
41IN x x= +−
( )
( )
2
2
22
41IN x x = +−
2 42
8 17IN x x x =−−+
Xét
( )
42
8 17fx x x x=−−+
trên
[ ]
0; 2
( )
3
4 28fx x x
= −−
( )
0fx
=
1,3917x⇔≈
là nghiệm duy nhất
[ ]
1,3917 0;2
Ta có
( )
1,3917 7,68f =
;
( )
0 17f =
;
( )
2 13f =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên
[ ]
0; 2
gần bằng
7,68
khi
1,3917x
0,5
Trang 10/10 - Mã đề 121
Vậy
min 7,68 2,77IN ≈≈
27,7IN m⇔=
27,7 10 17,7
MN IN IM m = = −=
.
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
CỤM THPT HUYỆN LỤC NAM
NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f ( 2 x x) 2 2
+ 6x − 3x trên nửa khoảng [1;+∞) ?
A. Ming(x) = f (1).
B. Ming(x) = f (2) . 1;+∞  ) 1;+∞  )
C. Ming(x) = f (1) + 3 .
D. Ming(x) = f (2) +18. 1;+∞  ) 1;+∞  ) 2
Câu 2. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = �3𝑥𝑥2 khi 0 ≤ 𝑥𝑥 < 1 . Tích phân f
∫ (x)dx bằng
4 − 𝑥𝑥 khi 1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 2 0 A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 1. 2 2 2
Câu 3. Một đội tình nguyện gồm 9 học sinh khối 10 và 7 học sinh khối 11. Chọn ra ngẫu nhiên 3 người trong
đội. Xác suất của biến cố “Cả 3 người được chọn cùng một khối” là A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 17 . 20 16 16 80 2
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ − + − − 1;20] để hàm số x 3x m 1 y = đồng 3x m
biến trên khoảng (2;3)? A. 17 . B. 14. C. 15. D. 13. 5x +1− x +1
Câu 5. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x + 2x A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 6. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) x 1 − 1 = 2 + là 2x
Trang 1/10 - Mã đề 121 x 1 −
A. 2 + ln 2x + C . B. x 1
2 + ln x + C . ln 2 2 x 1 − C. 2 1
+ ln x + C . D. x 1− 1 2 + ln x + C . ln 2 2 2
Câu 7. Một nhà kho được minh hoạ như hình bên, trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), Biết
nhà kho có chiều cao bằng 9m , hai mái EFIK, HGIK là hai hình chữ nhật có kích thước bằng nhau, các bức
tường tạo thành hình hộp chữ nhật ABC . D EFGH, AB =10 , m AD = 24 , m AE = 7 .
m Khi đó côsin của góc dốc mái nhà (góc  IFG ) bằng A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 38 7 39 37
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O cạnh a 2 và 
BAD = 60° . Tính góc giữa 3a 2
đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = . 2 A. 30°. B. 45° . C. 90°. D. 60° .     
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (3; 2 − ; ) 1 và b = (2;1;− )
1 . Biết rằng u = ma − 3b và     
v = 3a + mb (m∈). Giá trị của m để hai véctơ u v vuông góc là m = 1 − m = 1 m = 1 − m = 1 A.  . B.  . C.  . D.  . m = 9 − m = 9 − m = 9 m = 9 x + 4 khi x < 0
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  = −x + 4
khi 0 ≤ x ≤1 và trục hoành.  2
−x + 4x khi x > 1 A. 17 . B. 24 . C. 41 . D. 25 . 2 2
Câu 11. Cho tập hợp S = {1;2;3;...; }
100 gồm 100 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên 4 số trong S ,
tính xác suất để 4 số chọn được có thể tạo thành cấp số nhân có công bội nguyên dương. A. 18 . B. 17 . C. 17 . D. 16 . 4 C 4 C 4 A 4 C 100 100 100 100
Câu 12. Bác Hải gửi 300 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 5% /năm. Số
tiền lãi bác Hải nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
213,10 triệu. B. 150 triệu.
C. 165,40 triệu.
D. 188,67 triệu.
Trang 2/10 - Mã đề 121
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, biết khoảng cách từ A đến (SBC) là 6 15 30
, từ B đến (SCA) là
, từ C đến (SAB) là
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm 4 10 20
trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp V . S.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 48 24 12
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;3; )
1 và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt
mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số AM . BM
A. AM = 3. B. AM 1 = . C. AM 1 = .
D. AM = 2 . BM BM 3 BM 2 BM
Câu 15. Xét các số thực dương x + y
x, y thỏa mãn log
= x x − 3 + y y − 3 + xy . Tìm giá trị lớn 3 2 2 ( ) ( )
x + y + xy + 2 nhất của 3x + 2y +1 P = . x + y + 6 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi m, M lần lượt là
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2
− ;2]. Giá trị của m + M
A. m + M = 5 − .
B. m + M = 6 − .
C. m + M = 0 .
D. m + M = 1 − .
Câu 17. Một vùng đất hình chữ nhật ABCD AB = 25km , BC = 20kmM , N lần lượt là trung điểm
của AD , BC . Một người cưỡi ngựa xuất phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X
thuộc đoạn MN rồi lại đi thẳng từ X đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABNM là 15km/h, vận tốc
của ngựa khi đi trên phần MNCD là 30km/h . Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ A đến C là mấy giờ? 41 5 4 + 29 2 5 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho A(1; 1; − 2), B( 2; − 0;3) , C (0;1; 2
− ) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm thuộc mặt      
phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S = . MA MB + 2 .
MB MC + 3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
T = 36a +12b + c có giá trị là
A. T = 5 . B. T = 5 − .
C. T = 7 . D. T = 7 − .
Câu 19. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn 𝑓𝑓(0) = 0 và 3 ′( ) f (x) .(1+ ) =1 x f x e + e x
∀ ∈  . Tính f (x)dx 1 A. 4 . B. 3 e − 5 . C. 8 . D. 2 .
Trang 3/10 - Mã đề 121
Câu 20. Diện tích 𝑆𝑆 của hình phẳng (𝐻𝐻) giới hạn bởi các đường cong 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥3 + 12𝑥𝑥 và 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥2 bằng A. 793 . B. 937 . C. 343 . D. 937 . 4 12 12 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho đồ thị (C) của hàm số y = f (x) 3
= x − 3x + 2 có dạng như hình vẽ bên dưới. Gọi (H ) là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục hoành. 4 2 a) ( ) x 3x F x = −
+ 2x − 2024là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 4 2
b) Trục tung chia hình ( S
H ) thành 2 phần có diện tích là S , S S < S Khi đó 2 = 5. 1 2 ( 1 2 ) S1
c) Hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 4 và đồ thị (C)có diện tích bằng diện tích của (H ) .
d)
Biết đường thẳng d : y = kx + 2cắt (C)tại 3 điểm phân biệt theo thứ tự lần lượt là ,
A B,C (x < x < x , A B C )
đồng thời hình phẳng giới hạn bởi d và (C)bằng 625 . Khi đó độ dài đoạn thẳng AC = 12125 . 2
Câu 2. Cho hàm số f (x) là hàm số bậc ba có bảng biến thiên như sau:
a) Khoảng cách hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) bằng 26 .
b) Phương trình f (x +1) =1 có 3 nghiệm phân biệt.
c) Hàm số g (x) = f (1− 2x)  
nghịch biến trên khoảng 1 −  ;0 . 2   
d) Đồ thị hàm số x − 2 h(x) =
có tổng số đường tiệm cận bằng 5. 2 f (x) − 4
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 2;5) và B(3;−1;2).
a) Tọa độ điểm đối xứng với A qua trục hoành là A′(−1;−2;−5) .
b)
Tổng khoảng cách từ điểm A B đến mặt phẳng (Oxy) bằng 7 . c) Gọi P( ; a ;
b c) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho PA+ PB nhỏ nhất. Giá trị của 7(a + b c) bằng 21.
Trang 4/10 - Mã đề 121
d) Xét hai điểm M N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN =1. Giá trị nhỏ nhất của 2 2
AM + BN bằng 28 .
Câu 4. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại  ; 2 A BC  ;
a ABC  30 . Cạnh
bên của lăng trụ bằng 2a 3 .
a)
Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ACC A
′ ′) vuông góc với nhau.
b) Số đo của góc nhị diện [ ,
A CC ,′B′] bằng 60°.
c) Khoảng cách giữa AA′ và mặt phẳng (BCC B
′ ′) bằng 3a .
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ACA', M là trung điểm của BB', N trên cạnh CC ' sao cho
CN = 2NC ' . Thể tích của khối chóp . G BCNM bằng 7 3 a . 9
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình f (x + )
1 = a với a ∈(1; ]
3 có bao nhiêu nghiệm lớn hơn 1 − ?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) , B(4;1;− )
1 . Gọi M (x ; y ; z 0 0 0 ) là
   
điểm thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho MA + MB MA MB + (MA MB)2 2 2 2 . . = 26 và .
MA MB đạt giá trị lớn nhất. Biết y > 0 y 0
. Giá trị 0 bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 2
Câu 3. Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x + 3 6 2 log
= x − 3x − 2. 3 6 2 x + x +1
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  . Hàm số 3 2
f (′x) = x + ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới.
Số điểm cực trị của hàm số y = f f ′(x)   bằng bao nhiêu?
Trang 5/10 - Mã đề 121
Câu 5. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét
đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5cm , OH = 4cm . Tính diện tích ( 2 cm )
bề mặt hoa văn đó(kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Có 2 bình, mỗi bình đựng 6 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 1 viên bi từ bình
thứ nhất và 1 viên bi từ bình thứ hai. Xác suất để lấy được viên bi ở bình thứ nhất màu trắng và viên bi ở bình
thứ hai màu đen bằng bao nhiêu?(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) PHẦN IV. Tự luận π 4
Câu 1. (2,0 điểm) Tính tích phân sau
xsin x + (x +1)cos x I = dx
xsin x + cos x 0
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thang cân, AD song song
với BC, AB = BC = CD = a, AD = 2a . Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và ( ABCD) bằng 0 45 .
a) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACD) .
b)
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng AC . Mặt phẳng (P) chia khối
lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A .
Câu 3. (1,0 điểm) Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có
bán kính 10m. Người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ
dài tối thiểu l của cây cầu biết : Hai bờ AE BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với
nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ;Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh
là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ; Độ dài đoạn OAOB lần lượt là 40 m
và 20 m; Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE BC lần lượt 40 m và 30m.
-------------- HẾT --------------
Trang 6/10 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG CỤM…
ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG CỤM……
Mã môn [[F25] HSG cum] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 29/11/2024 4:08:04 CH
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 121
C B D C C C D D B C B D B C C B D B A B 122
A C B A C C A C D C A A C A A C C A C A 123
B D C A D B C D A A C D C C C D C D B A 124
C C C C D A A D D B D A D B B C D C D C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 121
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 122
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 123
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 124
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 121 1 5,25 0 7 46,7 0,25 122 0,25 5,25 7 1 0 46,7 123 5,25 0,25 0 7 46,7 1 124 46,7 0 5,25 1 0,25 7 PHẦN IV: Tự luận Thang Câu Hướng dẫn chấm điểm Câu 1 π π π π 1,0 2,0 4 4 4 4
a) xsin x + (x +1)cos x
(xsin x + cos x) + x cos x x cos = = 1 x dx dx dx + dx điểm xsinx ∫ ∫ ∫ + cos x
xsin x + cos x
xsin x + cos x 0 0 0 0 π π π 0,5
4 d(xsin x + cos x) π = x 4 +
= + ln xsin x + cos x ∫ 4
xsin x + cos x 4 0 0 0 π  2  π  0,5 = + ln  +   1 4 2 4     Câu 2
Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thang cân, AD song song
BC , AB = BC = CD = a, AD = 2a . Góc giữa mặt phẳng ( ACD) ( ABCD) bằng 0 45 . 3,0 1,5
a) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACD) . điểm
Trang 7/10 - Mã đề 121 A' D' G C' B' a I a A D K F H a E a B a C
Từ giả thiết ta có ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD CD AC  Ta có:
 ⇒ CD ⊥ ( A'CA) ⇒ CD A'C CD AA'
( A'CD)∩( ABCD) = CD  0,5
CA ⊂ ( ABCD),CA CD  ⇒ (( A'CD),( ABCD))  = (CA',CA) 
CA' ( A'CD),CA' CD ⊂ ⊥  Từ giả thiết suy ra  0 A'CA = 45
Gọi I là trung điểm AD , E là giao của AC BI .
BE / / ( ACD) ⇒ d (B,( ACD)) = d (E,( ACD)).
Dựng EF vuông góc AC, F AC . 0,5 2a)
EF AC Ta có  . ⊥  (
EF ACD EF = d E ACD EF CD do CD ⊥  ( AAC)) ( ) ( ,( ))
Ta có ABCI là hình thoi,  0
ABC =120 ⇒ AC = a 3 0,25 1 AC
Tam giác EFC vuông tại F có  0 CE 2 a 3 a 6
ECF = 45 ⇒ EF = = = = 2 2 2 2 4 0,25
d (B ( A CD)) a 6 , ' = . 4
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng AC . Mặt phẳng (P) chia 1,5
khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A .
EF AC 2b) Ta có  ⇒ ⊥ ′ ⇒ ≡ . 0,25
BI AC
( BI CD ) (BIF) A C (BIF) (P) do / /
Trong mặt phẳng ( ACC A
′ ′), EF CC ' = H 0,5
Trang 8/10 - Mã đề 121
H ∈(P) ∩(CDC 'D ') 
BI ⊂ (P),CD ⊂ (CDC ' D ') ⇒ (P) ∩ (CDC ' D ') = HG / /BI,G DD ' BI / /CD
(P)∩(ADD'A')=IG  ( 
P) ∩(BCC 'B ') = BH  ⇒ IG / /BH
( ADD' A') / /(BCC 'B')
Vậy thiết diện của (P) và hình lăng trụ ABC . D AB DC
′ ′ là hình bình hành BIGH .
Hình đa diện BCH.IDG có hai mặt BCH IDG nằm trên hai mặt phẳng song song với
nhau, BI / /CD / /HG nên hình này là hình lăng trụ có hai đáy là hai tam giác BCH, IDG . CK AD
CK AD K AD   ⇒ ⊥ Dựng , . Ta có
CK ( ADD' A') CK AA' 0,5  ACC A
′ ′ là hình chữ nhật có AA′ = AC = a 3 nên ACC A ′ ′ là hình vuông.
EF AC EF / / AC′ ⇒ H là trung điểm CC′ ⇒ G là trung điểm DD′. 3 1
1 a 3 a 3 3a V = S
CK = ID DG CK = a = BCH IDG IDG . . . . . . . 2 2 2 2 8 2 3 3a 3 9a V = = = 0,25 ′ ′ ′ S AA a ABCD A B C D ABCD . ' . 3 . . ' 4 4 3 15
Suy ra thể tích khối đa diện chứa đỉnh A a V = V − = ′ ′ ′ V ABCD A B C D BCH IDG . . . 8 Câu 3 1,0 điểm Gán trục tọa độ  ∈
Oxy sao cho A Oy  cho đơn vị là 10m. B Ox
Khi đó mảnh vườn hình tròn có phương trình (C) (x − )2 +( y − )2 : 4 3 =1 có tâm
I (4;3) . Bờ AB là một phần của Parabol (P) 2
: y = 4 − x ứng với x∈[0;2] M ∈(P)
Vậy bài toán trở thành tìm
MN nhỏ nhất với  . N ∈  (C)
Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm N thì MN + MI IM , vậy MN nhỏ 0,5
nhất khi MN + MI = IM
N ; M ; I thẳng hàng.
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm N để IN nhỏ nhất
N ∈(P) ⇔ N ( 2 ;4
x x ) IN = ( − x)2 + ( 2 4 1− x )2 2
IN = ( − x)2 + ( 2 4 1− x )2 2 4 2
IN = x x −8x +17 Xét f (x) 4 2
= x x −8x +17 trên [0;2] ⇔ f ′(x) 3
= 4x − 2x −8
f ′(x) = 0 ⇔ x ≈1,3917 là nghiệm duy nhất và 1,3917∈[0;2]
Ta có f (1,3917) = 7,68 ; f (0) =17 ; f (2) =13.
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [0;2] gần bằng 7,68 khi x ≈1,3917
Trang 9/10 - Mã đề 121
Vậy min IN ≈ 7,68 ≈ 2,77 ⇔ IN = 27,7m
MN = IN IM = 27,7 −10 =17,7m . 0,5
Trang 10/10 - Mã đề 121
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • Đề, Đáp án HSG Toán 12-Cụm Lục Nam-Bắc Giang năm 2024-2025
  • HSG 12