Đề thi HSG Vật Lí 11 cấp trường 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi HSG Vật lí 11 cấp trường 2022-2023 có đáp án rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến.

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG Vật Lí 11 cấp trường 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi HSG Vật lí 11 cấp trường 2022-2023 có đáp án rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến.

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯNG THPT….
K THI HC SINH GII VĂN HÓA LP 11 THPT
Khóa ngày 11 tháng 4 năm 2023
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1: (4,0 điểm):
1. Chiếu mt tia sáng đơn sắc t nước ra không khí thì ng tia khúc x hp vi
hướng ban đầu ca tia ti mt góc 21
o
. Chiết sut của nước đối vi ánh sáng này
4
n.
3
=
Tính góc ti.
2. Hai dây dn thẳng dài song song mang dòng đin cùng chiều đ ln I
1
= 3 A
I
2
= 2 A đặt trong không khí. Mt mt phng (P) vuông góc vi 2 dâyct 2 dây dn I
1
, I
2
lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm.
a) Tính đ ln cm ng t ti M thuc mt phng (P) và có MA = 16 cm, MB = 4 cm.
b) Gi
12
B ,B
lần ợt vectơ cảm ng t do dây dn I
1
, I
2
y ra tại điểm N thuc
mt phng (P). Biết
12
B 6B .=
Tính AN và BN.
Câu 2: (4,0 điểm):
1. Đặt một điện tích đim tại O trong không khí thì vectơ cường độ điện trường ti A,
B vuông góc độ ln lần t 2560 V/m, 1440 V/m. Tính độ lớn ờng độ đin
trưng ln nhất trên đoạn AB.
2. Cho mạch điện như hình vẽ: = 9 V; r = 3 ; Đ
1
(3 V 1 W); Đ
2
(6 V- 3 W). Biết
hai đèn sáng bình thường. Tính đin tr mỗi đèn và tính R
1
, R
2
.
Câu 3: (4,0 điểm):
1. Đặt hai điện tích điểm q
1
= 1 nC, q
2
= 9 nC lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau
9,6 cm. B qua tác dng trng lc của các điện tích.
a) Gi s hai điện tích c định. Tìm v trí đặt q
3
đế lực điện tng hợp do 2 điện tích
tác dng lên q
3
bng không.
b) Gi s hai đin tích không c định. Tìm v trí, dấu độ ln ca q
3
để lực điện
tng hp tác dng lên mi điện tích đu bng không.
2. Đặt vt AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t tiêu c 30 thu được
nh A
1
B
1
cùng chiu vi vt. Biết A nm trên trc chính và AA
1
= 40 cm.
a) Tính khong cách t vt đến thu kính.
b) Di vật theo phương song song vi trục chính đến v trí mới thu được nh
A
2
B
2
= A
1
B
1
. Vt phi di theo chiu nào một đoạn bng bao nhiêu?
R2
Ð1
Ð2
R1
,r
ĐỀ CHÍNH THC
Đề 2 trang
Trang 2
Câu 4: (4,0 điểm):
1. T đim A trên mt phng ngang AB = 9 m truyn cho vt mt vn tc v
0
= 9 m/s
trượt trên phương ngang ri tiếp tc chuyển động lên mặt nghiêng BC đ dài (góc nghiêng
α = 30
o
). Ly g = 10 m/s
2
, h s ma sát gia vt các mặt AB, BC đu bng 0,25. Tính
khong thi gian chuyển động quãng đường đi đưc ca vt t khi bắt đầu truyn v
0
cho
đến khi va dng hn không chuyn động.
2. Cho hệ như hình vẽ: hai vt nh khối lượng m
1
= 5 kg,
m
2
= 2 kg ban đầu đều cách sàn nhà 52 cm. Ly g = 10 m/s
2
, b qua mi
ma sát, b qua b qua khối lượng các ròng rc các dây ni. Chiu dài
các dây đủ dài để các vt không va chm vào ròng rc. Th h chuyn
động t do t trng thái ngh.
a) Tính giá tc ca mi vt và lc kéo do h thng tác dng lên trn
treo AB.
b) Tính đ cao cc đi mà m
1
đạt đưc so vi sàn nhà.
Câu 5: (4,0 điểm):
1. Cho mạch điện như hình vẽ:
1
= 4 V,
2
= 1 V, r
1
= r
2
= 1 , R
1
= 9 , R
2
= 20 ,
R
3
= 19 , t điện có đin dung C = 0,6 μC. B qua điện tr các dây ni.
a) Ban đầu khóa K mở, tính điện tích t đin.
b) Đóng khóa K, xác đnh chiu và s ng êlectron chy qua R
4
.
2. Cho hệ như hình vẽ: m
1
= m
2
= m
3
= 1 kg; m
2
có chiu dài l = 0,5m; m
1
kích
thước không đáng kể. H s ma sát gia c mt tiếp xúc đều . Ly g = 10m/s
2
. Khi
buông tay cho h chuyển động thì thi gian m
1
trưt hết m
2
s. Tính .
----------------HT--------------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
A
B
C
r1
r2
C
R4
k
R3
R2
R1
M
A
N
B
m1
m2
m3
B
m1
m2
A
Trang 3
H và tên thí sinh:……………………………….S báo danh:…………
ĐÁP ÁN
CÂU
Ý
NI DUNG
ĐIM
1
(4,0)
1
(2,0)
- Viết được nsini = sinr.
- Viết được r i = 21
o
- Thay vào gii ra i = 41,9
o
.
1
0,5
0,5
2a
(1,0)
- Tính được B
1
= 3,75.10
-6
T
B
2
= 10
-6
T
- Hình v
B = B
1
- B
2
= 2,75.10
-6
T
0,25
0,25
0,25
0,25
2b
(1,0)
- Lp lun ngoài và AN<BN
- Tính đưc AN=6,7 cm; BN=26,7 cm
0,5
0,5
2
(4,0)
1
(2,0)
- Lp luận được OA vuông góc vi OB.
- Tính đưc OB = 4OA/3.
- Lp luận được E
max
ti H có OH vuông góc vi AB.
- Tính ra E
max
= 4000 V/m.
0,5
0,5
0,25
0,75
2
(2,0)
- Tính đưc R
đ1
= 9 , R
đ2
= 12 .
- Tính đưc R
2
= 9 .
- Tính đưc I = 5/6 A.
- Tính đưc R
1
= 0,6
0,5
0,75
0,25
0,5
3
(4,0)
1a
(1,0)
- Lp luận được M, A, B thng hàng và M nm ngoài AB.
- Tính đưc MA = 4,8 cm và MB = 14,4 cm.
0,5
0,5
1b
(1,0)
- Lp luận được q
3
< 0.
- Tính đưc q
3
= - 36 nC.
0,5
0,5
2a
(1,0)
- nh cùng chiu nên là nh o.
- Khong cách L = -d’ – d = 40 cm
d = 20 cm.
0,25
0,25
0,5
2b
(1,0)
- Vì hai nh bng nhau nên mt nh tht và mt nh o
- Ta có k
2
= -k
1
.
d
2
= 40 cm.
- Vt di ra xa thu kính mt đon 40 20 = 20 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(4,0)
1
(2,0)
- Tính đưc a
1
= -2,5 m/s
2
suy ra v
B
= 6 m/s.
- Tính đưc a
2
= -10(sinα + 0,25cosα)
- Tính đưc S
2
= 3,6/(sinα + 0,25cosα)
t
2
= 0,6(sinα + 0,25cosα)
Vy tổng quãng đường S = 9 + 3,6/(sinα + 0,25cosα)
Và tng thời gian t = 1,2 + 0,6(sinα + 0,25cosα)
Hc sinh có th lp lun thêm vật trưt xung.
0,75
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
(1,25)
- Viết đưc m
2
g T = m
2
a
2
4T m
1
g = m
1
a
1
a
2
= 4a
1
Gii ra a
1
= 30/13 m/s
2
và a
2
= 120/13 m/s
2
.
- Lc kéo tác dng lên trn F
AB
= 5T = 100/13 N = 7,69 N.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2b
(0,75)
- Khi m
2
chm sàn thì S
1
= h/4 v
1
2
= 0,6.
- Độ cao cc đi ca m
1
: h
1max
= h + h/4 + v
1
2
/2g = 0,68 m.
0,5
Trang 4
0,25
5
(4,0)
1a
(1,0)
- Tính đưc I =
1
/(R
1
+ R
2
+ r
1
) = (2/15)A.
- Tính đưc U
NB
= 0,2 V.
- Tính q = 0,12 μC.
0,5
0,25
0,25
1b
(1,0)
- Viết đưc U
AB
/R
2
+ (U
AB
+
2
)/(R
3
+ r
2
) = (-U
AB
+
1
)/(R
1
+r
1
).
- Tính đưc U
AB
= 1,75 V.
- Tính U
NB
= I
1
R
1
-
1
+ I
2
r
2
= 1,1625 V.
- Tính được q’ = 0,6975 μC.
-Êlectron chy qua R
4
t C N mt lưng
N = (q’ q)/e = 3,609.10
12
ht.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
- V đúng lực tác dng lên các vt.
- Viết đưc m
3
g T
2
= m
3
a
3
T
2
T
1
- F
ms1
F
ms2
= m
2
a
2
T
1
F
ms1
= m
1
a
1
a
1
= a
2
= a
3
= a
- Gii đưc l = 0,5(a
1
+ a
2
)t
2
= 0,5 a = 2/3 m/s
2
.
- Giải ra μ = 0,2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT….
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
Khóa ngày 11 tháng 4 năm 2023 Đề có 2 trang Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: (4,0 điểm):
1. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước ra không khí thì hướng tia khúc xạ hợp với hướng ban đầ 4
u của tia tới một góc 21o. Chiết suất của nước đối với ánh sáng này là n = . 3 Tính góc tới.
2. Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện cùng chiều có độ lớn I1 = 3 A và
I2 = 2 A đặt trong không khí. Một mặt phẳng (P) vuông góc với 2 dây và cắt 2 dây dẫn I1, I2
lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm.
a) Tính độ lớn cảm ứng từ tại M thuộc mặt phẳng (P) và có MA = 16 cm, MB = 4 cm.
b) Gọi B , B lần lượt là vectơ cảm ứng từ do dây dẫn I 1 2
1, I2 gây ra tại điểm N thuộc
mặt phẳng (P). Biết B = 6B . Tính AN và BN. 1 2
Câu 2: (4,0 điểm):
1. Đặt một điện tích điểm tại O trong không khí thì vectơ cường độ điện trường tại A,
B vuông góc và có độ lớn lần lượt là 2560 V/m, 1440 V/m. Tính độ lớn cường độ điện
trường lớn nhất trên đoạn AB.
2. Cho mạch điện như hình vẽ:  = 9 V; r = 3 ; Đ1(3 V – 1 W); Đ2(6 V- 3 W). Biết
hai đèn sáng bình thường. Tính điện trở mỗi đèn và tính R1, R2. R2 Ð1 Ð2  R ,r 1
Câu 3: (4,0 điểm):
1. Đặt hai điện tích điểm q1 = 1 nC, q2 = −9 nC lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau
9,6 cm. Bỏ qua tác dụng trọng lực của các điện tích.
a) Giả sử hai điện tích cố định. Tìm vị trí đặt q3 đế lực điện tổng hợp do 2 điện tích
tác dụng lên q3 bằng không.
b) Giả sử hai điện tích không cố định. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để lực điện
tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích đều bằng không.
2. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 thu được
ảnh A1B1 cùng chiều với vật. Biết A nằm trên trục chính và AA1 = 40 cm.
a) Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính.
b) Dời vật theo phương song song với trục chính đến vị trí mới thu được ảnh
A2B2 = A1B1. Vật phải dời theo chiều nào một đoạn bằng bao nhiêu? Trang 1
Câu 4: (4,0 điểm):
1. Từ điểm A trên mặt phẳng ngang AB = 9 m truyền cho vật một vận tốc v0 = 9 m/s
trượt trên phương ngang rồi tiếp tục chuyển động lên mặt nghiêng BC đủ dài (góc nghiêng
là α = 30o). Lấy g = 10 m/s2, hệ số ma sát giữa vật và các mặt AB, BC đều bằng 0,25. Tính
khoảng thời gian chuyển động và quãng đường đi được của vật từ khi bắt đầu truyền v0 cho
đến khi vừa dừng hẳn không chuyển động. C A B  A B
2. Cho cơ hệ như hình vẽ: hai vật nhỏ có khối lượng m1 = 5 kg,
m2 = 2 kg ban đầu đều cách sàn nhà 52 cm. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi
ma sát, bỏ qua bỏ qua khối lượng các ròng rọc và các dây nối. Chiều dài
các dây đủ dài để các vật không va chạm vào ròng rọc. Thả hệ chuyển
động tự do từ trạng thái nghỉ.
a) Tính giá tốc của mỗi vật và lực kéo do hệ thống tác dụng lên trần treo AB. m2 m1
b) Tính độ cao cực đại mà m1 đạt được so với sàn nhà. Câu 5: (4,0 điểm):
1. Cho mạch điện như hình vẽ: 1 = 4 V, 2 = 1 V, r1 = r2 = 1 , R1 = 9 , R2 = 20 ,
R3 = 19 , tụ điện có điện dung C = 0,6 μC. Bỏ qua điện trở các dây nối.
a) Ban đầu khóa K mở, tính điện tích tụ điện.
b) Đóng khóa K, xác định chiều và số lượng êlectron chạy qua R4. R3 C M m k  1  r2 R4 m2 A B N R2 R1  m  r 3 1
2. Cho cơ hệ như hình vẽ: m1 = m2 = m3 = 1 kg; m2 có chiều dài l = 0,5m; m1 có kích
thước không đáng kể. Hệ số ma sát giữa các mặt tiếp xúc đều là . Lấy g = 10m/s2. Khi 3
buông tay cho hệ chuyển động thì thời gian m1 trượt hết m2 là s. Tính . 2
----------------HẾT--------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 2
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:…………… ĐÁP ÁN CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
- Viết được nsini = sinr. 1 1
- Viết được r – i = 21o 0,5
(2,0) - Thay vào giải ra i = 41,9o. 0,5
- Tính được B1 = 3,75.10-6 T 0,25 1 2a B 0,25 2 = 10-6T (4,0) (1,0) - Hình vẽ 0,25 B = B 0,25 1 - B2 = 2,75.10-6 T 2b
- Lập luận ngoài và AN0,5 (1,0)
- Tính được AN=6,7 cm; BN=26,7 cm 0,5
- Lập luận được OA vuông góc với OB. 0,5 0,5 1 - Tính được OB = 4OA/3. 0,25 (2,0)
- Lập luận được Emax tại H có OH vuông góc với AB. - Tính ra E 2 max = 4000 V/m. 0,75 (4,0)
- Tính được Rđ1 = 9 , Rđ2 = 12 . 0,5 2 - Tính được R 0,75 2 = 9 . (2,0) - Tính được I = 5/6 A. 0,25 0,5 - Tính được R1 = 0,6  1a
- Lập luận được M, A, B thẳng hàng và M nằm ngoài AB. 0,5 (1,0)
- Tính được MA = 4,8 cm và MB = 14,4 cm. 0,5 1b
- Lập luận được q3 < 0. 0,5 (1,0) - Tính được q 0,5 3 = - 36 nC.
- Vì ảnh cùng chiều nên là ảnh ảo. 0,25 3 2a
- Khoảng cách L = -d’ – d = 40 cm 0,25 (4,0) (1,0)  d = 20 cm. 0,5
- Vì hai ảnh bằng nhau nên một ảnh thật và một ảnh ảo 0,25 2b - Ta có k 0,25 2 = -k1. (1,0)  d 0,25 2 = 40 cm.
- Vật dời ra xa thấu kính một đoạn 40 – 20 = 20 cm. 0,25
- Tính được a1 = -2,5 m/s2 suy ra vB = 6 m/s. 0,75 - Tính được a 0,75 2 = -10(sinα + 0,25cosα) - Tính được S 0,25 2 = 3,6/(sinα + 0,25cosα) 1 t 0,25 (2,0) 2 = 0,6(sinα + 0,25cosα)
Vậy tổng quãng đường S = 9 + 3,6/(sinα + 0,25cosα) 0,25 0,25
Và tổng thời gian t = 1,2 + 0,6(sinα + 0,25cosα) 4
Học sinh có thể lập luận thêm vật trượt xuống. (4,0)
- Viết được m2g – T = m2a2 0,25 4T – m 0,25 1g = m1a1 2a a 0,25 2 = 4a1 (1,25) Giải ra a 0,25
1 = 30/13 m/s2 và a2 = 120/13 m/s2.
- Lực kéo tác dụng lên trần F AB = 5T = 100/13 N = 7,69 N. 0,25 2b - Khi m 2
2 chạm sàn thì S1 = h/4  v1 = 0,6. 0,5
(0,75) - Độ cao cực đại của m 2
1: h1max = h + h/4 + v1 /2g = 0,68 m. Trang 3 0,25
- Tính được I = 1/(R1 + R2 + r1) = (2/15)A. 0,5 1a - Tính được U 0,25 (1,0) NB = 0,2 V. - Tính q = 0,12 μC. 0,25
- Viết được UAB/R2 + (UAB + 2)/(R3 + r2) = (-UAB + 1)/(R1+r1). 0,25 - Tính được U AB = 1,75 V. 1b - Tính U
NB = I1R1 - 1 + I2r2 = 1,1625 V. (1,0) 0,25
- Tính được q’ = 0,6975 μC. 0,25 5
-Êlectron chạy qua R4 từ C – N một lượng 0,25 (4,0)
N = (q’ – q)/e = 3,609.1012 hạt.
- Vẽ đúng lực tác dụng lên các vật. 0,25 - Viết được m 0,25 3g – T2 = m3a3 T 0,25
2 – T1 - Fms1 – Fms2 = m2a2 0,25 2 T1 – Fms1 = m1a1 a 0,25 1 = a2 = a3 = a 0,25
- Giải được l = 0,5(a1 + a2)t2 = 0,5  a = 2/3 m/s2. - Giải ra μ = 0,2. 0,5 Trang 4