Đề thi kết thúc học kỳ Dẫn luận ngôn ngữ | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

Đề thi kết thúc học kỳ Dẫn luận ngôn ngữ | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 -2020
Thời gian làm bài:
Môn thi
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ
Người ra đề
PGS.TS. Trần Văn Sáng
Người duyệt đề
Họ và tên thí sinh:
……………………………………
Lớp: ……………………………..
Giám thị 1 Giám thị 2
*…………………………………………………………………………………………………………
Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2
I. Chọn câu trả lời đúng và đánh dấu √ vào ô tương ứng
A B C D A B C D
1 16
2 17
3 18
4 19
5 20
6 21
7 22
8 23
9 24
10 25
11 26
12 27
13 28
14 29
15 30
NỘI DUNG ĐỀ THI
(Đề thi gồm 4 trang)*
1. Phương tiện giao tiếp ở dạng khả năng tiềm tàng, có tính trừu tượng là
A. Ngôn ngữ
B. Lời nói
C. Ngôn ngữ và lời nói
D. Hoạt động ngôn ngữ
2. Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói?
A. Quan hệ thống nhất
B. Quan hệ đồng nhất
C. Quan hệ trừu tượng - cụ thể
D. Quan hệ chung - riêng
10. Tại sao nói ngôn ngữ có tính hai mặt?
A. Ngôn ngữ có hình thức vật chất làm cái biểu đạt
B. Ngôn ngữ có nội dung tinh thần làm cái được biểu đạt
C. CBĐ và CĐBĐ của ngôn ngữ kết hợp chặt chẽ với nhau
D. Quan hệ giữa CBĐ và CĐBĐ là có tính võ đoán
11. Tại sao nói ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt?
A. Ngôn ngữ có tính vật chất
B. Ngôn ngữ có tính hai mặt
C. Ngôn ngữ có giá trị khu biệt
D. Ngôn ngữ có tính phức tạp, nhiều tầng bậc
12. Tại sao nói ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp ưu việt nhất của con người?
A. Ngôn ngữ thực hiện mục đích và chức năng của giao tiếp
B. Ngôn ngữ có khả năng truyền đạt rõ ràng, chính xác tư tưởng, tình cảm con người
C. Ngôn ngữ là công cụ đấu tranh xã hội
D. Ngôn ngữ là công cụ đấu tranh giai cấp
13. Nhận định nào sau đây không phù hợp?
A. Ngôn ngữ diễn đạt tư duy
B. Ngôn ngữ là tư duy
C. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư tưởng
D. Ngôn ngữ tham gia vào quá trình hình thành tư tưởng
14. Phụ âm được hình thành theo cách nào? Giải thích cụ thể.
A. Sự chấn động của dây thanh
B. Sự thay đổi hình dáng, thể tích của các hộp cộng hưởng phía trên thanh hầu
C. Sự thu hẹp, cản trở lối thoát của không khí trên đường từ phổi ra ngoài
D. Sự biến đổi của các âm cơ bản khi đi qua các hộp cộng hưởng
15. Trong tiếng Việt, [a] là
A. Nguyên âm hàng trước, rộng, tròn môi
B. Nguyên âm hàng giữa, rộng, không tròn môi
C. Nguyên âm hàng sau, hẹp, không tròn môi
D. Nguyên âm hàng sau,hẹp , tròn môi
16. Sự thay đổi cao độ của giọng nói trong mô `t âm tiết, có tác dụng khu biệt các từ có nghĩa
khác nhau gọi là
A. Thanh điệu
B. Ngữ điệu
C. Trọng âm
D. Hiện tượng ngôn điệu
17. Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết gọi là
A. Thanh điệu
B. Ngữ điệu
C. Trọng âm
D. Hiện tượng ngôn điệu
18. Nhận định nào sau đây không phù hợp đối với chữ viết?
A. Chữ viết có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ
B. Chữ viết là hệ thống kí hiệu thị giác của ngôn ngữ
C. Chữ viết đồng nhất với ngôn ngữ
D. Chữ viết là động lực thúc đẩy quá trình thống nhất, chuẩn hóa ngôn ngữ
19. Chữ Quốc ngữ là loại chữ gì?
A. Chữ ghi ý
B. Chữ ghi âm
C. Chữ ghi âm tiết
D. Chữ vừa ghi âm, vừa ghi ý
20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thuộc kiểu biến thể hình thái học của từ?
A. ("trăng" - tiếng Việt)giăng
B. ("thường thường" - tiếng Anh)often
C. ("những cậu bé" - tiếng Anh)boys
D. ("hối lộ" - tiếng Việt) chạy
21. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không thuộc kiểu biến thể từ vựng - ngữ nghĩa?
A. ("bóng tối" hay "sắc thái" - tiếng Anh)shade
B. ("hối lộ" - tiếng Việt)chạy
C. ("có chân trong đội bóng" - tiếng Việt)chân
D. ("thuộc về cô ấy" - tiếng Anh) her
22. Từ vựng của một ngôn ngữ gồm các loại đơn vị nào?
A. Từ và cụm từ
B. Từ và ngữ cố định
C. Từ và từ tố
D. Từ
23. Đặc trưng cơ bản nhất của từ so với các đơn vị ngôn ngữ khác là
A. Tính hai mặt và tính sẵn có
B. Tính cố định và bắt buộc về hình thức và ý nghĩa
C. Chức năng định danh và chức năng cấu tạo câu
D. Tính hoàn chỉnh và tính tách biệt về ý nghĩa và hình thức
24. Trường hợp nào sau đây không phải là đơn vị từ vựng tiếng Việt?
A. (rực sáng)rực
B. (thẳng ro)ro
C. thuồng luồng
D. mèo mù vớ cá rán
25. Đơn vị nào sau đây không phải là ngữ cố định tiếng Việt?
A. đen sì
B. coi như là ( quán ngữ)
C. mắt lá răm
D. mèo mù vớ cá rán
26. Nghĩa của từ là gì?
A. Cái sở chỉ
B. Cái sở biểu
C. Cái được biểu hiện
D. Quan hệ của từ với cái được biểu hiện
27. Sự phản ánh của đối tượng trong nhận thức của con người tạo nên thành phần nào trong
nghĩa của từ?
A. Nghĩa sở chỉ
B. Nghĩa sở biểu
C. Nghĩa sở dụng
D. Nghĩa kết cấu
28. Có định nghĩa như sau: Sông: Dòng nước lớn chảy tự nhiên trên mặt đất, thuyền bè đi lại
được. Định nghĩa này nêu thành phần nghĩa nào của từ “sông”?
A. Nghĩa sở chỉ
B. Nghĩa sở biểu
C. Nghĩa sở dụng
D. Nghĩa kết cấu
29. Biến dạng chính tố (trong tiếng Anh…) phù hợp với khái niệm nào sau đây?
Phương thức biến dạng chính tố:Ýnghĩangữphápcóthểđượcbiểuhiệnbằngsựbiếnđổicủathànhphầnngữâmcủa
bảnthâncăntố.TrongtiếngAnh,phươngthứcnàythườngdùngđểcấutạosốnhiềucủadanhtừvàdạngthứcquá
khứhayquákhứphântừ.
A. Phương thức ngữ pháp
B. Đơn vị ngữ pháp
C. Đơn vị từ vựng
D. Ý nghĩa ngữ pháp
30. Tiếng Việt thường sử dụng nhóm phương thức ngữ pháp nào sau đây?
A. Hư từ, phụ tố, trật tự từ
B. Hư từ, biến dạng chính tố, lặp
C. Hư từ, trật tự từ, ngữ điệu
D. Hư từ, trật tự từ, thay chính tố
31. Giống, số (trong ngôn ngữ Ấn Âu…) phù hợp với khái niệm nào sau đây?
A. Ý nghĩa ngữ pháp
B. Phương thức ngữ pháp
C. Phạm trù ngữ pháp
D. Phạm trù từ vựng - ngữ pháp
32. Quan hệ ngữ pháp giữa thực từ với hư từ là
A. Quan hệ chính-phụ
B. Quan hệ đẳng lập
C. Quan hệ chủ-vị
D. Quan hệ qua lại
33. Hai từ “tôi” và “sách” trong câu có quan hệ ngữ pháp như thế nào?Tôi đọc sách
A. Quan hệ chính-phụ
B. Quan hệ đẳng lập
C. Quan hệ chủ-vị
D. Không có quan hệ ngữ pháp
34. Có bao nhiêu quan hệ ngữ pháp trong câu sau: Quyển sách này nội dung rất hấp dẫn.?
A. 4 quan hệ
B. 5 quan hệ
C. 6 quan hệ
D. 7 quan hệ
35. Loại yếu tố ngôn ngữ nào sau đây không phải là đơn vị ngữ pháp?
A. Âm vị
B. Hình vị
C. Từ
D. Câu
36. Có bao nhiêu đơn vị ngữ pháp trong câu tiếng Anh sau: ?I’m a teacher
A. Có 3 từ và 3 hình vị
B. Có 3 từ và 4 hình vị
C. Có 4 từ và 4 hình vị
D. Có 4 từ và 5 hình vị
37. Có bao nhiêu đơn vị ngữ pháp trong câu sau: Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ!
A. Có 3 từ và 4 hình vị
B. Có 3 từ và 5 hình vị
C. Có 4 từ và 6 hình vị
D. Có 4 từ và 7 hình vị
38. Căn cứ để phân chia câu thành câu đơn và câu phức là
A. Mục đích nói của câu
B. Số lượng thành phần câu
C. Số lượng cụm chủ - vị trong câu
D. Số lượng các cụm từ trong câu
Lưu ý: - Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm trên 4 trang giấy.
- Không sử dụng tài liệu  - Được sử dụng tài liệu 
- Nộp lại đề thi  - Không nộp lại đề thi 
HẾT
| 1/5

Preview text:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 -2020 Thời gian làm bài: Môn thi Người ra đề Người duyệt đề
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ
PGS.TS. Trần Văn Sáng
Họ và tên thí sinh: Giám thị 1 Giám thị 2
……………………………………
Lớp: ……………………………..
*………………………………………………………………………………………………………… Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2
I. Chọn câu trả lời đúng và đánh dấu √ vào ô tương ứng A B C D A B C D 1 16 2 17 3 18 4 19 5 20 6 21 7 22 8 23 9 24 10 25 11 26 12 27 13 28 14 29 15 30 NỘI DUNG ĐỀ THI
(Đề thi gồm 4 trang)*
1. Phương tiện giao tiếp ở dạng khả năng tiềm tàng, có tính trừu tượng là A. Ngôn ngữ B. Lời nói C. Ngôn ngữ và lời nói D. Hoạt động ngôn ngữ
2. Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói? A. Quan hệ thống nhất B. Quan hệ đồng nhất
C. Quan hệ trừu tượng - cụ thể D. Quan hệ chung - riêng
10. Tại sao nói ngôn ngữ có tính hai mặt?
A. Ngôn ngữ có hình thức vật chất làm cái biểu đạt
B. Ngôn ngữ có nội dung tinh thần làm cái được biểu đạt
C. CBĐ và CĐBĐ của ngôn ngữ kết hợp chặt chẽ với nhau
D. Quan hệ giữa CBĐ và CĐBĐ là có tính võ đoán
11. Tại sao nói ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt?
A. Ngôn ngữ có tính vật chất
B. Ngôn ngữ có tính hai mặt
C. Ngôn ngữ có giá trị khu biệt
D. Ngôn ngữ có tính phức tạp, nhiều tầng bậc
12. Tại sao nói ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp ưu việt nhất của con người?
A. Ngôn ngữ thực hiện mục đích và chức năng của giao tiếp
B. Ngôn ngữ có khả năng truyền đạt rõ ràng, chính xác tư tưởng, tình cảm con người
C. Ngôn ngữ là công cụ đấu tranh xã hội
D. Ngôn ngữ là công cụ đấu tranh giai cấp
13. Nhận định nào sau đây không phù hợp?
A. Ngôn ngữ diễn đạt tư duy B. Ngôn ngữ là tư duy
C. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư tưởng
D. Ngôn ngữ tham gia vào quá trình hình thành tư tưởng
14. Phụ âm được hình thành theo cách nào? Giải thích cụ thể.
A. Sự chấn động của dây thanh
B. Sự thay đổi hình dáng, thể tích của các hộp cộng hưởng phía trên thanh hầu
C. Sự thu hẹp, cản trở lối thoát của không khí trên đường từ phổi ra ngoài
D. Sự biến đổi của các âm cơ bản khi đi qua các hộp cộng hưởng
15. Trong tiếng Việt, [a] là
A. Nguyên âm hàng trước, rộng, tròn môi
B. Nguyên âm hàng giữa, rộng, không tròn môi
C. Nguyên âm hàng sau, hẹp, không tròn môi
D. Nguyên âm hàng sau,hẹp , tròn môi
16. Sự thay đổi cao độ của giọng nói trong mô `t âm tiết, có tác dụng khu biệt các từ có nghĩa khác nhau gọi là A. Thanh điệu B. Ngữ điệu C. Trọng âm
D. Hiện tượng ngôn điệu
17. Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết gọi là A. Thanh điệu B. Ngữ điệu C. Trọng âm
D. Hiện tượng ngôn điệu
18. Nhận định nào sau đây không phù hợp đối với chữ viết?
A. Chữ viết có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ
B. Chữ viết là hệ thống kí hiệu thị giác của ngôn ngữ
C. Chữ viết đồng nhất với ngôn ngữ
D. Chữ viết là động lực thúc đẩy quá trình thống nhất, chuẩn hóa ngôn ngữ
19. Chữ Quốc ngữ là loại chữ gì? A. Chữ ghi ý B. Chữ ghi âm C. Chữ ghi âm tiết
D. Chữ vừa ghi âm, vừa ghi ý
20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thuộc kiểu biến thể hình thái học của từ?
A. giăng ("trăng" - tiếng Việt)
B. often ("thường thường" - tiếng Anh)
C. boys ("những cậu bé" - tiếng Anh)
D. chạy ("hối lộ" - tiếng Việt)
21. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không thuộc kiểu biến thể từ vựng - ngữ nghĩa?
A. shade ("bóng tối" hay "sắc thái" - tiếng Anh)
B. chạy ("hối lộ" - tiếng Việt)
C. chân ("có chân trong đội bóng" - tiếng Việt)
D. her ("thuộc về cô ấy" - tiếng Anh)
22. Từ vựng của một ngôn ngữ gồm các loại đơn vị nào? A. Từ và cụm từ
B. Từ và ngữ cố định C. Từ và từ tố D. Từ
23. Đặc trưng cơ bản nhất của từ so với các đơn vị ngôn ngữ khác là
A. Tính hai mặt và tính sẵn có
B. Tính cố định và bắt buộc về hình thức và ý nghĩa
C. Chức năng định danh và chức năng cấu tạo câu
D. Tính hoàn chỉnh và tính tách biệt về ý nghĩa và hình thức
24. Trường hợp nào sau đây không phải là đơn vị từ vựng tiếng Việt? A. rực (rực sáng) B. ro (thẳng ro) C. thuồng luồng
D. mèo mù vớ cá rán
25. Đơn vị nào sau đây không phải là ngữ cố định tiếng Việt? A. đen sì
B. coi như là ( quán ngữ) C. mắt lá răm
D. mèo mù vớ cá rán 26. Nghĩa của từ là gì? A. Cái sở chỉ B. Cái sở biểu C. Cái được biểu hiện
D. Quan hệ của từ với cái được biểu hiện
27. Sự phản ánh của đối tượng trong nhận thức của con người tạo nên thành phần nào trong nghĩa của từ? A. Nghĩa sở chỉ B. Nghĩa sở biểu C. Nghĩa sở dụng D. Nghĩa kết cấu
28. Có định nghĩa như sau: Sông: Dòng nước lớn chảy tự nhiên trên mặt đất, thuyền bè đi lại
được. Định nghĩa này nêu thành phần nghĩa nào của từ “sông”? A. Nghĩa sở chỉ B. Nghĩa sở biểu C. Nghĩa sở dụng D. Nghĩa kết cấu
29. Biến dạng chính tố (trong tiếng Anh…) phù hợp với khái niệm nào sau đây?
Phương thức biến dạng chính tố:Ýnghĩangữphápcóthểđượcbiểuhiệnbằngsựbiếnđổicủathànhphầnngữâmcủa
bảnthâncăntố.TrongtiếngAnh,phươngthứcnàythườngdùngđểcấutạosốnhiềucủadanhtừvàdạngthứcquá
khứhayquákhứphântừ. A. Phương thức ngữ pháp B. Đơn vị ngữ pháp C. Đơn vị từ vựng D. Ý nghĩa ngữ pháp
30. Tiếng Việt thường sử dụng nhóm phương thức ngữ pháp nào sau đây?
A. Hư từ, phụ tố, trật tự từ
B. Hư từ, biến dạng chính tố, lặp
C. Hư từ, trật tự từ, ngữ điệu
D. Hư từ, trật tự từ, thay chính tố
31. Giống, số (trong ngôn ngữ Ấn Âu…) phù hợp với khái niệm nào sau đây? A. Ý nghĩa ngữ pháp
B. Phương thức ngữ pháp C. Phạm trù ngữ pháp
D. Phạm trù từ vựng - ngữ pháp
32. Quan hệ ngữ pháp giữa thực từ với hư từ là A. Quan hệ chính-phụ B. Quan hệ đẳng lập C. Quan hệ chủ-vị D. Quan hệ qua lại
33. Hai từ “tôi” và “sách” trong câu Tôi đọc sách có quan hệ ngữ pháp như thế nào? A. Quan hệ chính-phụ B. Quan hệ đẳng lập C. Quan hệ chủ-vị
D. Không có quan hệ ngữ pháp
34. Có bao nhiêu quan hệ ngữ pháp trong câu sau: Quyển sách này nội dung rất hấp dẫn.? A. 4 quan hệ B. 5 quan hệ C. 6 quan hệ D. 7 quan hệ
35. Loại yếu tố ngôn ngữ nào sau đây không phải là đơn vị ngữ pháp? A. Âm vị B. Hình vị C. Từ D. Câu
36. Có bao nhiêu đơn vị ngữ pháp trong câu tiếng Anh sau: I’m a teacher? A. Có 3 từ và 3 hình vị B. Có 3 từ và 4 hình vị C. Có 4 từ và 4 hình vị
D. Có 4 từ và 5 hình vị
37. Có bao nhiêu đơn vị ngữ pháp trong câu sau: Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ! A. Có 3 từ và 4 hình vị B. Có 3 từ và 5 hình vị C. Có 4 từ và 6 hình vị D. Có 4 từ và 7 hình vị
38. Căn cứ để phân chia câu thành câu đơn và câu phức là
A. Mục đích nói của câu
B. Số lượng thành phần câu
C. Số lượng cụm chủ - vị trong câu
D. Số lượng các cụm từ trong câu
Lưu ý: - Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm trên 4 trang giấy.
- Không sử dụng tài liệu 
- Được sử dụng tài liệu  - Nộp lại đề thi 
- Không nộp lại đề thi  HẾT