Đề thi kết thúc học phần giáo dục QPAN | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Mục đích của chiến lược “Diễn biến hòa bình” chống phá CNXH là gì? Biện pháp tiến hành chống phá chủ nghĩa xã hội trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là gì? Lực lượng mà các thế lực thù địch sử dụng để chống phá chủ nghĩa xã hội trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
34 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi kết thúc học phần giáo dục QPAN | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Mục đích của chiến lược “Diễn biến hòa bình” chống phá CNXH là gì? Biện pháp tiến hành chống phá chủ nghĩa xã hội trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là gì? Lực lượng mà các thế lực thù địch sử dụng để chống phá chủ nghĩa xã hội trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
Đ ÔN THI K T THÚC H C PH N II – MÔN GD QP&AN
DuongThanhHuyen
Câu 1. M c đích c a chi n l c “Di n bi n hòa bình” ch ng phá CNXH là gì? ế ượ ế
A. L t đ ch đ chính tr và n n kinh t xã h i ch nghĩa. ế ế
B. L t đ ch đ XHCN và xóa b quan đi m c a ch nghĩa Mác - Lênin. ế
C. L t đ ch đ chính tr các n c ti n b , tr c h t các n c XHCN t bên ế ướ ế ướ ế ướ
trong.
Câu 2. Bi n pháp ti n hành ch ng phá ch nghĩa h i trong chi n l c “Di n ế ế ượ
bi n hòa bình” là gì?ế
A. Xây d ng và nuôi d ng các t ch c ph n đ ng. ưỡ
B. S d ng vũ khí công ngh cao.
C. Phi quân s .
D. B o lo n l t đ .
Câu 3. L c l ng mà các th l c thù đ ch s d ng đ ch ng phá ch nghĩa xã h i ượ ế
trong chi n l c “Di n bi n hòa bình” là gì?ế ượ ế
A. Do ch nghĩa đ qu c và các th l c ph n đ ng ti n hành. ế ế ế
B. Do ch nghĩa đ qu c và l c l ng ph n đ ng n c ngoài ti n hành. ế ượ ướ ế
C. Do l c l ng gián đi p c u k t v i b n ph n đ ng trong n c ti n hành. ượ ế ướ ế
D. C 3 ph ng án trên. ươ
Câu 4. Chi n l c “Di n bi n hòa bình” hình thành phát tri n qua m y giaiế ượ ế
đo n?
A. 1 2 B. C. 3 D. 4
Câu 5. Th đo n trên lĩnh v c dân t c, tôn giáo trong chi n l c “Di n bi n hòa ế ượ ế
bình” ch ng phá cách m ng Vi t Nam là gì?
A. Kích đ ng t t ng đòi ly khai, t quy t dân t c. ư ưở ế
B. Kích đ ng s h n thù gi a các dân t c.
C. Kích đ ng s b t bình đ ng gi a các dân t c.
D. Kích đ ng đòi quy n l i v kinh t gi a các dân t c. ế
Câu 6. Th đo n trên lĩnh v c đ i ngo i trong Chi n l c “Di n bi n hòa bình” ế ượ ế
ch ng phá cách m ng Vi t Nam là gì?
A. Tăng c ng quan h h p tác qu c t v i Vi t Nam. ườ ế
B. Tăng c ng đ u t v khoa h c công ngh cho Vi t Nam. ườ ư
C. Đ cao vai trò c a Vi t Nam trên tr ng qu c t . ườ ế
D. H n ch s m r ng quan h h p tác qu c t c a Vi t Nam. ế ế
Câu 7. M c đích ch ng phá v t t ng, văn hóa trong Chi n l c “Di n bi n ư ưở ế ượ ế
hòa bình”ch ng phá cách m ng Vi t Nam là gì?
A. Kích đ ng đòi t do hóa m i m t c a đ i s ng xã h i.
B. Kích đ ng l i s ng t b n trong thanh niên. ư
C. Tuyên truy n xuyên t c các giá tr c a văn hóa Vi t nam.
D. Xuyên t c s m t cân đ i v dân trí gi a các vùng mi n.
Câu 8. M c đích c a b o lo n l t đ là gì?
A. Gây r i lo n v an ninh chính tr , an ninh kinh t . ế
B. Gây r i lo n v an ninh t t ng - văn hóa và kh i đ i đoàn k t. ư ưở ế
C. Gây r i lo n các khu công nghi p, các khu ch xu t. ế
D. Gây r i lo n v an ninh chính tr , tr t t , an toàn xã h i.
Câu 9. Nguyên t c x lý c a ta trong phòng, ch ng b o lo n l t đ là gì?
A. Tuyên truy n giáo d c đ gi i tán đám đông.
B. Nhanh g n, kiên quy t, linh ho t đúng đ i t ng. ế ượ
C. S d ng l c l ng vũ trang đ gi i tán. ượ
D. Nhanh chóng tiêu di t nh ng tên c m đ u.
2
Câu 10. Đ c tr ng ch y u c a b o lo n l t đ là gì? ư ế
A. Là ho t đ ng phá ho i c a các th l c thù đ ch trong n c. ế ướ
B. Là ho t đ ng quân s thu n túy.
C. Là hành đ ng ch ng phá b ng b o l c có t ch c.
D. Là ho t đ ng phi vũ trang c a các l c l ng ph n đ ng. ượ
Câu 11. M c tiêu c a Đ ng và Nhà n c ta trong phòng, ch ng Chi n l c “Di n ướ ế ượ
bi n hòa bình”, b o lo n l t đ là gì? ế
A. K p th i ti n công ngay t đ u, x lý nhanh chóng, hi u qu khi có b o lo n. ế
B. Ch đ ng phát hi n âm m u, th đo n ch ng phá c a các th l c thù đ ch. ư ế
C. B o v v ng ch c đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th .
D. Đ y m nh s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. ướ
Câu 12. Nhi m v c a Đ ng Nhà n c ta trong phòng, ch ng Chi n l c ướ ế ượ
“Di n bi n hòa bình”, b o lo n l t đ là gì? ế
A. Là nhi m v quan tr ng c a toàn Đ ng, toàn quân và toàn dân ta.
B. Là nhi m v chi n l c c a l c l ng vũ trang. ế ượ ượ
C. Là nhi m v th ng xuyên c a quân đ i và công an. ườ
D. Là nhi m v c p bách hàng đ u trong các nhi m v QP-AN.
Câu 13. Quan đi m c a Đ ng Nhà n c ta trong phòng, ch ng chi n l c ướ ế ư
“Di n bi n hòa bình”, b o lo n l t đ là gì? ế
A. Là cu c đ u tranh giai c p, đ u tranh dân t c gay go, quy t li t, lâu dài và ph c t p ế
trên m i lĩnh v c.
B. Là quan tr ng hàng đ u c a l c l ng vũ trang Nhân dân. ượ
C. Là nhi m v chính tr c a toàn Đ ng, toàn quân và toàn dân ta.
D. Là cu c đ u tranh chính tr gi a ch nghĩa t b n v i ch nghĩa xã h i. ư
Câu 14. Đ ng và Nhà n c ta đ ra m y gi i pháp trong phòng, ch ng chi n l c ướ ế ượ
“Di n bi n hòa bình”, b o lo n l t đ ? ế
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 15. Đâu gi i pháp trong phòng, ch ng Chi n l c “Di n bi n hòa bình”, ế ượ ế
b o lo n l t đ Vi t Nam hi n nay?
A. Chăm lo phát tri n kinh t , văn hóa - xã h i ế
B. Xây d ng và phát tri n n n văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t c ế
C. Xây d ng c s chính tr - xã h i v ng m nh v m i m t. ơ
D. Xây d ng th tr n qu c phòng toàn dân và an ninh Nhân dân. ế
Câu 16. Đ góp ph n làm th t b i Chi n l c “Di n bi n hoà bình”, b o lo n l t ế ượ ế
đ c a các th l c thù đ ch, gi i pháp xây d ng th c hi n các ph ng án x trí nh ế ươ ư
th nào?ế
A. X trí theo nguyên t c kh n tr ng, k p th i, không b đ ng b t ng . ươ
B.C n x trí theo nguyên t c nhanh g n - kiên quy t - linh ho t - đúng đ i t ng, ế ượ
không đ lan r ng kéo dài.
C. Xây d ng Đ ng m nh v m i m t, k t h p v i b o v Đ ng, b o v chính tr n i ế
b .
D. Khi b o lo n x y ra, c n x trí phát huy s c m nh t ng h p c a quân đ i
Công an.
Câu 17. Th đo n ch ng phá ta v chính tr c a Chi n l c “Di n bi n hoà bình” ế ượ ế
là gì?
A.Đòi th c hi n “đa nguyên chính tr , đa đ ng đ i l p”.
B. Đòi th c hi n “chia r công an v i Đ ng và Nhân dân”.
C. Đòi th c hi n “ thành l p Đ ng dân ch đ i l p”.
D. Đòi th c hi n “ t do hoá n n kinh t th tr ng t b n ch nghĩa”. ế ườ ư
Câu 18. M t trong nh ng n i dung c a th đo n ch ng phá ta v lĩnh v c qu c
phòng - an ninh c a Chi n l c “Di n bi n hoà bình” là gì? ế ượ ế
3
A. H n ch m r ng quan h c a Vi t Nam đ i v i th gi i. ế ế
B. Chúng kích đ ng làm phai m y u t giai c p trong l c l ng vũ trang. ế ượ
C.Chúng kích đ ng đòi ph nh n vai trò lãnh đ o c a Đ ng trong lĩnh v c qu c phòng
an ninh và đ i v i l c l ng vũ trang. ượ
D. Làm phai m truy n th ng t t đ p c a l c l ng vũ trang Nhân dân. ượ
Câu 19. Giai đo n th nh t c a quá trình hình thành phát tri n Chi n l c ế ượ
“Di n bi n hoà bình” di n ra t năm nào đ n năm nào? ế ế
A. T năm 1960 đ n năm 1980. ế
B. T năm 1980 đ n năm 1990. ế
C. T năm 1950 đ n năm 1960. ế
D.T năm 1945 đ n năm 1980 ế .
Câu 20. Các hình th c c a b o lo n l t đ là gì?
A. B o lo n chính tr , b o lo n vũ trang, b o lo n phi vũ trang.
B. B o lo n chính tr , b o lo n vũ trang k t h p v i b o lo n l t đ . ế
C. B o lo n chính tr , b o lo n trang ho c b o lo n chính tr k t h p v i b o lo n ế
vũ trang.
D. B o lo n chính tr , b o lo n quân s k t h p v i b o lo n l t đ . ế
Câu 21. Âm m u c a Chi n l c “Di n bi n hoà bình” c a các th l c thù đ chư ế ượ ế ế
ch ng phá cách m ng Vi t Nam là gì?
A. Xoá b vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam và ch đ XHCN. ế
B. Bi n Vi t Nam thành thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c.ế ế
C. Bi n Vi t Nam thành qu c gia có ch đ “đa nguyên chính tr , đa đ ng đ i l p”.ế ế
D. Xoá b Chính ph hi n th i thành l p Chính ph m i.
Câu 22. M t trong nh ng n i dung c a th đo n ch ng phá ta v chính tr c a
Chi n l c “Di n bi n hoà bình” là gì?ế ượ ế
A. Cô l p Đ ng, Nhà n c v i quân đ i và Nhân dân. ướ
B. Chia r n i b , kích đ ng gây r i lo n t ch c.
C. Xoá b vai trò c a Nhà n c pháp quy n XHCN. ướ
D.T ng b c xoá b vai trò lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam. ướ
Câu 23. M t trong nh ng ph ng châm ti n hành phòng, ch ng Chi n l c ươ ế ế ượ
“Di n bi n hoà bình” là gì? ế
A. Xây d ng ti m l c quân s c a đ t n c, tranh th s ng h c a Nhân dân trong ướ
n c và qu c t .ướ ế
B. Xây d ng ti m l c chính tr tinh th n c a đ t n c, tranh th s ng h c a Nhân ướ
dân trong n c và qu c t .ướ ế
C. Xây d ng ti m l c v ng m nh c a đ t n c, tranh th s ng h c a nhân dân ướ
trong n c và qu c t .ướ ế
D. Xây d ng l c l ng trang v ng m nh c a đ t n c, tranh th s ng h c a ượ ướ
Nhân dân trong n c và qu c t .ướ ế
Câu 24. M t trong nh ng m c tiêu nh t quán c a ch nghĩa đ qu c các th ế ế
l c thù đ ch trong s d ng Chi n l c “Di n bi n hoà bình”, đ i v i cách m ng Vi t ế ượ ế
Nam là gì?
A. Lái n c ta đi theo con đ ng t b n ch nghĩa.ướ ườ ư
B. Chia r l c l ng vũ trang v i qu n chúng Nhân dân. ượ
C. T o c can thi p và xâm l c Vi t Nam. ượ
D. Phá v kh i đ i đoàn k t toàn dân. ế
Câu 25. Th đo n ch ng phá ta v kinh t c a Chi n l c “Di n bi n hoà bình” ế ế ượ ế
là gì?
A. Đòi chuy n hoá n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t Nam. ế ườ ướ
B. Đòi th c h ên “chia r các thành ph n kinh t t nhân và Nhà n c”. ế ư ướ
C. Đòi th c h ên “đa nguyên chính tr , đa đ ng đ i l p”.
4
D. Đòi th c h ên “ t do hoá n n kinh t có l i cho ch nghĩa đ qu c”. ế ế
Câu 26. M t trong nh ng n i dung gi i quy t v n đ dân t c theo quan đi m c a ế
Lênin là gì?
A. Các dân t c hoàn toàn đoàn k t. ế
B. Các dân t c hoàn toàn không đoàn k t. ế
C. Các dân t c hoàn toàn bình đ ng.
D. Các dân t c hoàn toàn t do.
Câu 27. Dân t c đ c hi u theo nghĩa c ng đ ng qu c gia dân t c là gì? ượ
A. C ng đ ng, kinh t , h i đ c ch đ o b i Nhà n c thi t l p trên m t lãnh th ế ượ ướ ế
chung.
B. C ng đ ng văn hoá, h i đ c ch đ o b i Nhà n c thi t l p trên m t lãnh th ượ ướ ế
chung.
C. C ng đ ng ch đ h i đ c ch đ o b i Nhà n c thi t l p trên m t lãnh th ế ượ ướ ế
chung.
D. C ng đ ng chính tr , xã h i, đ c ch đ o b i Nhà n c, thi t l p trên m t lãnh th ượ ướ ế
chung.
Câu 28. M t trong nh ng đ c đi m các dân t c thi u s n c ta hi n nay là gì? ướ
A. Các dân t c thi u s Vi t Nam c trú đan xen vào nhau. ư
B. Các dân t c thi u s Vi t Nam c trú phân tán và xen k . ư
C. Các dân t c thi u s Vi t Nam c trú không đ u và xen k . ư
D. Các dân t c thi u s Vi t Nam c trú không đ u nhau. ư
Câu 29. M t trong các ngu n g c tôn giáo là y u t nào? ế
A. Ngu n g c chính tr - xã h i.
B. Ngu n g c văn hoá - xã h i.
C. Ngu n g c t truy n th ng.
D. Ngu n g c kinh t - xã h i. ế
Câu 30. N i dung t t ng H Chí Minh v dân t cgi i quy t v n đ dân t c ư ưở ế
nh th nào?ư ế
A. Khoa h c và cách m ng.
B. Đúng đ n, toàn di n, phong phú, sâu s c, khoa h c và cách m ng.
C. Toàn di n, phong phú, sâu s c, khoa h c và cách m ng.
D. Phong phú, sâu s c, khoa h c và cách m ng.
Câu 31. Thực chất của vấn đề dân tộc theo quan điểm Chủ nghĩa Mác - Lênin là
gì?
A. s s t m , mâu thu n gi a các dân t c trong qu c gia đa dân t c gi a các
qu c gia v i nhau trong quan h qu c t . ế
B. s xu t hi n mâu thu n gi a các dân t c trong qu c gia đa dân t c gi a các
qu c gia v i nhau trong quan h qu c t . ế
C. s va ch m, mâu thu n l i ích gi a các dân t c trong qu c gia đa dân t c
gi a các qu c gia dân t c v i nhau trong quan h qu c t . ế
D. Là s c sát mâu thu n l i ích gi a các dân t c trong qu c gia đa dân t c gi a
các qu c gia dân t c v i nhau.
Câu 32. M t trong nh ng đ c đi m các dân t c n c ta hi n nay là gì? ướ
A. Các dân t c Vi t Nam có truy n th ng đoàn k t g n bó xây d ng qu c gia dân t c ế
th ng nh t.
B. Các dân t c Vi t Nam có t t ng đoàn k t g n bó xây d ng qu c gia dân t c th ng ư ưở ế
nh t.
C. Các dân t c Vi t Nam tinh th n đoàn k t g n xây d ng qu c gia dân t c ế
th ng nh t.
D. Các dân t c Vi t Nam ý chí đoàn k t g n xây d ng qu c gia dân t c th ng ế
nh t.
5
Câu 33. M t trong nh ng n i dung gi i quy t v n đ dân t c theo quan đi m ế
Lênin là gì?
A. Liên hi p công nhân t t c các dân t c.
B. Liên hi p nông dân t t c các dân t c.
C. Đoàn k t công nhân t t c các dân t c.ế
D. Đoàn k t nông dân t t c các dân t c.ế
Câu 34. N i dung c t lõi c a công tác n giáo theo chính sách c a Đ ng, Nhà
n c là gì?ướ
A. Tuyên truy n, v n đ ng qu n chúng góp ph n xây d ng và b o v T qu c.
B. V n đ ng qu n chúng ch p hành t t m i ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, Pháp lu t ươ ườ
c a Nhà n c. ướ
C. V n đ ng qu n chúng đoàn k t góp ph n xây d ng và b o v T qu c. ế
D. V n đ ng qu n chúng s ng “t t đ i, đ p đ o” góp ph n xây d ng b o v T
qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa.
Câu 35. Đồng chí cho biết làm tốt công tác tôn giáo trách nhiệm của tổ chức
nào?
A. Ban Tôn giáo và Chính ph .
B. Qu c h i và h i đ ng nhân dân các c p.
C. Nhà n c và các đ a ph ng.ướ ươ
D. Toàn b h th ng chính tr do Đ ng lãnh đ o.
Câu 36. Quan đi m c a Ch nghĩa Mác - nin v gi i quy t v n đ dân t c ế
gì?
A. Các dân t c hoàn toàn bình đ ng không phân bi t l n, nh , trình đ phát tri n
B. Các dân t c có quy n quan h h u ngh h p tác bình đ ng cùng có l i
C. Các dân t c hoàn toàn bình đ ng có quy n phát tri n m i m t c a dân t c
D. Các dân t c hoàn toàn bình đ ng là đ ng l c thúc đ y dân t c phát tri n.
Câu 37. Quan h dân t c, s c t c hi n nay trên th gi i v n di n ra r t ph c t p ế
ph m vi lãnh th nào?
A. Châu phi và Châu M La Tinh.
B. Châu Á và Châu Âu.
C. Các n c xã h i ch nghĩa. ướ
D. Qu c gia, khu v c và qu c t ế.
Câu 38. N i dung nào sau đây là t t ng c a Ch t ch H Chí Minh v xây d ng ư ưở
m i quan h m i, t t đ p gi a các dân t c?
A. Bình đ ng, đoàn k t t ng tr giúp đ nhau cùng phát tri n v kinh t , văn hóa ế ươ ế
h i.
B. Bình đ ng, đoàn k t và giúp đ nhau xây d ng cu c s ng m no, t do, h nh phúc. ế
C. Bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng và giúp đ nhau cùng phát tri n đi lên con đ ng m ế ườ
no, h nh phúc.
D. Bình đ ng, đoàn k t giúp đ nhau cùng phát tri n làm giàu cho quê h ng đ t ế ươ
n c.ướ
Câu 39. Đ c đi m các dân t c n c ta hi n nay là gì? ướ
A. M i dân t c Vi t Nam đ u n n văn hóa riêng góp ph n làm lên s đa d ng,
phong phú và th ng nh t c a văn hóa Vi t Nam.
B. M i dân t c Vi t Nam đ u có s c thái văn hóa riêng góp ph n làm lên s đa d ng,
phong phú và th ng nh t c a văn hóa Vi t Nam.
C. M i dân t c Vi t Nam đ u có quan đi m s ng riêng góp ph n làm lên s đa d ng,
phong phú và th ng nh t c a văn hóa Vi t Nam.
D. M i dân t c Vi t Nam đ u tinh th n đoàn k t riêng góp ph n làm lên s đa ế
d ng, phong phú và th ng nh t c a văn hóa Vi t Nam.
Câu 40. Quan đi m, chính sách dân t c c a Đ ng và nhà n c ta hi n nay là gì? ướ
6
A. Phát tri n kinh t , chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n, xóa đói gi m nghèo nâng ế
cao trình đ dân trí, gi gìn và phát huy b n s c văn hóa dân t c.
B. Chăm lo đ i s ng v t ch ttinh th n, xóa đói gi m nghèo nâng cao trình đ dân
trí làm cho các dân t c hi u bi t l n nhau và ph thu c l n nhau. ế
C. Nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n, xóa đói gi m nghèo, đ cao ý th c đ c l p,
t ch , t l c t c ng ch ng áp đ t và c ng quy n. ườ ườ
D. Phát tri n kinh t , xóa đói gi m nghèo nâng cao trình đ dân trí, gi gìn phát ế
huy b n s c văn hóa v t ch t, văn hóa tinh th n gi a các dân t c.
Câu 41. Có m y y u t c u thành tôn giáo? ế
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 42. Tôn giáo là một hình thái ý thứchội, phản ánh hiện thực khách quan
theo?
A. Trào l u c a xã h i phù h p v i t t ng, tình c m và ni m tin c a con ng i. ư ư ưở ườ
B. Quy lu t phát tri n c a đ i s ng xã h i đ c m i ng i tin theo và tham gia. ượ ườ
C. Theo quan ni m hoang đ ng o t ng, phù h p v i tâm hành vi c a con ườ ưở
ng i.ườ
D. Theo chu n m c đ o đ c, truy n th ng đ c con ng i ti p nh n và tin theo. ượ ườ ế
Câu 43. Quan đi m c a Ch nghĩa Mác - nin v gi i quy t v n đ tôn giáo ế
gì?
A. Th c hi n bình đ ng, đoàn k t và b o đ m quy n t do tín ng ng theo ho c không ế ưỡ
theo tôn giáo c a công dân.
B. Th c hi n chính sách hòa h p tôn tr ng b o đ m quy n t do tín ng ng theo ưỡ
ho c không theo tôn giáo c a công dân.
C. Th c hi n tôn tr ng b o đ m quy n t do tín ng ng không tín ng ng c a ưỡ ưỡ
công dân, kiên quy t bài tr mê tín d đoan.ế
D. Th c hi n nh t quán chính sách t do theo tôn giáo ho c t do không theo tôn giáo
c a công dân.
Câu 44. Tôn giáo có nh ng tính ch t gì?
A. Tính l ch s , tính qu n chúng, tính chính tr .
B. Tính k th a, tính phát tri n, tính qu n chúng. ế
C. Tính ch n l c, tính b sung, tính phát tri n.
D. Tính k th a, tính xây d ng, tính giai c p.ế
Câu 45. Hi n nay Vi t Nam có m y tôn giáo l n?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46. Quan đi m, chính sách tôn giáo c a Đ ng và Nhà n c ta hi n nay là gì? ướ
A. Th c hi n tôn tr ng và b o đ m quy n t do tín ng ng theo ho c không theo tôn ưỡ
giáo c a công dân.
B. Th c hi n nh t quán chính sách tôn tr ng và b o đ m quy n t do tín ng ng theo ưỡ
ho c không theo tôn giáo c a công dân.
C. Th c hi n chính sách b o đ m quy n t do tín ng ng theo ho c không theo c a ưỡ
công dân.
D. Th c hi n nh t quán chính sách tôn tr ng b o đ m quy n t do tín ng ng c a ưỡ
công dân.
Câu 47. Âm m u c a các th l c thù đ ch l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo ch ngư ế
phá cách m ng Vi t Nam là gì?
A. Kích đ ng các dân t c thi u s ch ng l i chính sách dân t c, tôn giáo c a Đ ng
Nhà n c ta. ướ
B. Kích đ ng các ch c s c tín đ tôn giáo ch ng l i chính sách dân t c, tôn giáo c a
Đ ng và Nhà n c ta . ướ
C. Kích đ ng các dân t c thi u s , tín đ ch c s c tôn giáo ch ng l i chính sách dân
t c, tôn giáo c a Đ ng và Nhà n c ta. ướ
7
D. Kích đ ng qu n chúng nhân dân bi u tình ch ng l i chính sách dân t c, tôn giáo
c a Đ ng và Nhà n c ta. ướ
Câu 48. Th đo n c a các th l c thù đ ch l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo ế
ch ng phá cách m ng n c ta là gì? ướ
A. Chúng l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo đ kích đ ng t t ng dân t c h p hòi, dân ư ưở
t c c c đoan, ly khai.
B. Chúng l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo đ đ u tranh đòi phát tri n kinh t , xã h i ế
khu v c đ ng bào các dân t c, tôn giáo.
C. Chúng l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo đ mua chu c, lôi kéo d d nhân dân gây
h n thù dân t c.
D. Chúng l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo đ mua chu c đ i ngũ cán b lãnh đ o
c a Đ ng và nhà n c ta. ướ
Câu 49. Gi i pháp đ u tranh phòng, ch ng s l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo
ch ng phá cách m ng Vi t Nam là gì?
A. Tăng c ng c ng c n n t ng kh i liên minh công - nông, đ y m nh phát tri nườ
kinh t , văn hóa - xã h i. ế
B. Tăng c ng m i quan h bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng và giúp đ nhau cùng ti nườ ế ế
b , th c hi n th ng l i s nghi p CNH, HĐH đ t n c. ướ
C. Tăng c ng xây d ng m i quan h t t đ p gi a các dân t c, các tôn giáo trong đ iườ
gia đình Vi t Nam v i các dân t c và các tôn giáo trên th gi i. ế
D. Tăng c ng xây d ng, c ng c kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, gi v ng n đ nhườ ế
chính tr - xã h i.
Câu 50. Trong “Báo cáo c a Ban Ch p hành Trung ng Đ ng khóa XII v các ươ
văn ki n trình Đ i h i XIII” c a Đ ng , trong h th ng các nhi m v trung tâm gi i
pháp ch y u th năm, Đ ng ta nh n m nh n i dung nhi m v , gi i pháp v công tác ế
dân t c, tôn giáo nh th nào? ư ế
A. T p trung hoàn thi n và tri n khai th c hi n t t các chính sách dân t c, tôn giáo; có
nh ng chính sách đ c thù gi i quy t khó khăn cho đ ng bào dân t c thi u s ; th c hi n t t ế
đoàn k t tôn giáo, đ i đoàn k t toàn dân t c. Nghiêm tr m i âm m u, hành đ ng chia r , pháế ế ư
ho i kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, c n tr s phát tri n c a đ t n c. ế ướ
B. nh ng chính sách đ c thù gi i quy t khó khăn cho đ ng bào dân t c thi u s ; ế
th c hi n t t đoàn k t tôn giáo, đ i đoàn k t toàn dân t c. Nghiêm tr m i âm m u, hành đ ng ế ế ư
chia r , phá ho i kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, c n tr s phát tri n c a đ t n c. ế ướ
C. T p trung hoàn thi n tri n khai th c hi n t t các chính sách dân t c, tôn giáo.
Nghiêm tr m i âm m u, hành đ ng chia r , phá ho i kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, c n tr ư ế
s phát tri n c a đ t n c. ướ
Câu 51. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân
tộc?
A. Các bên cùng có l i
B. Bình đ ng
C. Đoàn k t gi a các dân t c ế
D. Tôn tr ng l i ích c a các dân t c thi u s
Câu 52. S l ng các dân t c cùng sinh s ng trên lãnh th Vi t Nam là? ượ
A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 53. Dân t c đ c hi u theo nghĩa? ượ
A. M t b ph n dân c c a 1 qu c gia ư
B. M t dân t c thi u s
C. M t dân t c ít ng i ườ
D. M t c ng đ ng có chung lãnh th
Câu 54. Y u t quan tr ng đ phân bi t s khác nhau gi a tín ng ng v i mê tínế ưỡ
d doan là?
8
A. Ni m tin
B. Ngu n g c
C. H u qu x u đ l i
D. Nghi lê
Câu 55. Hành vi nào sau đây th hi n tín ng ng? ưỡ
A. Th p h ng tr c lúc đi xa ươ ướ
B. Y m bùaế
C. Không ăn tr ng tr c khi đi thi ướ
D. Xem bói
Câu 56. Kh u hi u nào sau đây ph n ánh không đúng trách nhi m c a công dân
có tín ng ng, tôn giáo đ i v i đ o pháp và đ t n c?ưỡ ướ
A. Buôn th n bán thánh
B. T t đ i đ p đ o
C. Kính chúa yêu n c ướ
D. Đ o pháp dân t c
Câu 57. Bình đ ng gi a các tôn giáo đ c hi u là? ượ
A. Công dân có quy n không theo b t kì tôn giáo nào.
B. Ng i đã theo tín ng ng, tôn giáo không quy n b theo tín ng ng, tônườ ưỡ ưỡ
giáo khác.
C. Ng i theo tín ng ng, tôn giáo quy n tham gia ho t đ ng tín ng ng tôn giáoườ ưỡ ưỡ
đó.
D. T t c các ph ng án trên. ươ
Câu 58. Quy n bình đ ng gi a các dân t c đ c hi u là? ượ
A. Các dân t c đ c nhà n c và pháp lu t tôn tr ng ượ ướ
B. Các dân t c đ c nhà n c và pháp lu t b o v ượ ướ
C. Các dân t c đ c nhà n c tôn tr ng, b o v và pháp lu t t o đi u ki n phát tri n ượ ướ
D. Các dân t c đ c nhà n c và pháp lu t tôn tr ng, b o v ượ ướ
Câu 59. Tôn giáo đ c bi u hi n?ượ
A. Qua các đ o khác nhau
B. Qua các tín ng ngưỡ
C. Qua các hình th c tín ng ng có t ch c ưỡ
D. Qua các hình th c l nghi ê
Câu 60. Tìm câu phát bi u sai?
A. Các tôn giáo đ c Nhà n c công nh n đ u bình đ ng tr c pháp lu t, quy nượ ướ ướ
ho t đ ng tôn giáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
B. Quy n ho t đ ng tín ng ng, tôn giáo c a công dân trên tinh th n tôn tr ng pháp ưỡ
lu t, phát huy giá tr văn hoá, đ o đ c tôn giáo đ c Nhà n c b o đ m. ượ ướ
C. Ho t đ ng tín ng ng, tôn giáo theo quy đ nh c a pháp lu t đ c Nhà n c b o ưỡ ượ ướ
đ m; các c s tôn giáo h p pháp đ c pháp lu t b o h . ơ ượ
D. Các tôn giáo đ c Nhà n c công nh n, đ c ho t đ ng khi đóng thu hàng năm.ượ ướ ượ ế
Câu 61. Ho t đ ng tín ng ng, tôn giáo theo quy đ nh c a pháp lu t đ c Nhà ưỡ ượ
n c …?ướ
A. Bao b c
B. B o h
C. B o đ m
D. B o v
Câu 62. S ki n giáo s Thái Hoà Hà N i treo nh Đ c M , Thiên Chúa hàng
rào, l đ ng, cành cây… là bi u hi n c a? ườ
A. Ho t đ ng tín ng ng. ưỡ
B. L i d ng tôn giáo .
C. Ho t đ ng mê tín.
9
D. Ho t đ ng tôn giáo.
Câu 63. Ý ki n nào sau đây sai v quy n bình đ ng gi a các dân t c trong lĩnhế
v c kinh t ? ế
A. Công dân các dân t c đa s thi u s đ u quy n t do kinh doanh theo quy
đ nh c a pháp lu t.
B. Công dân các dân t c đa s thi u s đ u nghĩa v đóng thu kinh doanh ế
theo quy đ nh c a pháp lu t.
C. Công dân các dân t c thi u s đ c nhà n c u tiên b o v quy n s h u h p ượ ướ ư
pháp và quy n th a k . ế
D. Ch các dân t c thi u s m iquy n t do đ u t , kinh doanh đ a bàn mi n ư
núi.
Câu 64. Tôn giáo nào sau đây ra đ i Vi t Nam?
A. Đ o cao đài.
B. Đ o tin lành.
C. Đ o ph t.
D. Đ o thiên chúa.
Câu 65. “Là c s , ti n đ quan tr ng c a kh i đ i đoàn k t dân t c, thúc đ yơ ế
tình đoàn k t g nc a nhân dân VN, t o thành s c m nh t ng h p c a c dân t c taế
trong công cu c xây d ng đ t n c.” là ý nghĩa c a? ướ
A. Quy n bình đ ng gi a các dân t c.
B. quy n bình đ ng gi a các tôn giáo
C. Quy n t do ho t đ ng tín ng ng. ưỡ
D. quy n bình đ ng gi a các tín ng ng ưỡ
Câu 66. Pháp lu t có ai trò gì trong công tác BVMT?
A. Pháp lu t quy đ nh nh ng quy t c x s mà con ng i ph i th c hi n khi khai thác ườ
và s d ng các y u t (thành ph n) c a môi tr ng. ế ườ
B. Pháp lu t xây d ng h th ng các quy chu n môi tr ng, tiêu chu n môi tr ng đ ườ ườ
BVMT.
C. Pháp lu t quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các c quan, t ch c, ơ
nhân tham gia BVMT.
D. T t c các đáp án trên
Câu 67. D u hi u vi ph m pháp lu t v môi tr ng g m m y d u hi u? ườ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 68. D u hi u pháp lý c a t i ph m v môi tr ng g m? ườ
A. Khách th c a t i ph m.
B. M t khách quan c a t i ph m.
C. Ch th c a t i ph m và m t ch quan c a t i ph m.
D. T t c các d u hi u trên
Câu 69. m y n i dung, bi n pháp phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v
môi tr ng?ườ
A. 4 B. 5 C. 5 D. 7
Câu 70. N i dung, bi n pháp đúng trong phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o
v môi tr ng? ườ
A. Xác đ nh và làm rõ các nguyên nhân, đi u ki n c a vi ph m pháp lu t v BVMT.
B. Xác đ nh và làm rõ các yêu c u, đi u ki n c a vi ph m pháp lu t v BVMT.
C. Xác đ nh và làm rõ các nguyên nhân c n thi t c a vi ph m pháp lu t v BVMT. ế
D. Xác đ nh làm các nguyên nhân, đi u ki n c a h i, con ng i trong vi ườ
ph m pháp lu t v BVMT.
Câu 71. Các ch th trách nhi m trong BVMT và phòng, ch ng vi ph m pháp
lu t v BVMT bao g m m y ch th ?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
10
Câu 72. L a ch n nào sau đây sai v pháp lu t trong công tác b o v môi
tr ng Vi t Nam?ườ
A. B o v môi tr ng n i dung c b n không th tách r i trong đ ng l i, ch ườ ơ ườ
tr ng và k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a Đ ng, Nhà n c, các c p, các ngành,..ươ ế ế ướ
B. B o v môi tr ng v i ph ng châm l y phòng ng a và ngăn ch n làm nguyên t c ư ươ
ch đ o, k t h p v i x lý ô nhi m, c i thi n môi tr ng, b o t n đa d ng sinh h c, b o v ế ê ườ
s d ng h ptài nguyên thiên nhiên; phát huy năng l c n i sinh, đ y m nh h p tác qu c t ế
v b o v môi tr ng. ườ
C. Đ b o v môi tr ng, Nhà n c đã ban hành nhi u văn b n pháp lu t quy đ nh ườ ướ
nh ng quy t c x s bu c các cá nhân, t ch c ph i tuân th khi tham gia khai thác, s d ng
các thành ph n c a môi tr ng ườ
D. Pháp lu t v b o v môi tr ng là h th ng các văn b n pháp lu t quy đ nh nh ng ườ
quy t c x s do Nhà n c ban hành ho c th a nh n nh m gi gìn, phòng ng a, h n ch các ướ ế
tác đ ng x u đ n môi tr ng văn hóa. ế ườ
Câu 73: Các nhân ho c t ch c hành vi x th i ho c chôn l p ch t th i
tr ng l ng th p h n 100kg trái quy đ nh, nguy h i đ n môi tr ng (ngo i tr tr ng ư ơ ế ườ ườ
h p hành vi t i ph m liên quan đ n môi tr ng) s b áp d ng m c ph t nào d i đây: ế ườ ướ
A. Ph t ti n t 100.000.000 – 150.000.000 đ ng
B. Ph t ti n t 150.000.000 – 200.000.000 đ ng
C. Ph t ti n t 150.000.000 – 180.000.000 đ ng
D. Ph t ti n t 180.000.000 – 220.000.000 đ ng
Câu 74. L a ch n nào sau đây sai v hành vi vi ph m pháp lu t v môi
tr ng?ườ
A. Vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng hành vi xâm h i đ n các quan h đ c ườ ế ượ
lu t hình s b o v , đós trong s ch, tính t nhiên c a các thành ph n môi tr ng, s cân ư
b ng sinh thái, tính đa d ng sinh h c...
B. Vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng tr c h t ph i là hành vi nguy hi m cho xã ườ ướ ế
h i, có tác đ ng tiêu c cgây t n h i m c đ đáng k đ n các y u t c a môi tr ng, tài ế ế ườ
nguyên gây thi t h i tr c ti p ho c gián ti p đ n tính m ng, s c kh e, tài s n c a con ng i, ế ế ế ườ
đ n s s ng c a đ ng v t, th c v t s ng trong môi tr ng đó.ế ườ
C. Vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ng là nh ng hành vi vi ph m các ườ
quy đ nh qu n lý Nhà n c v b o v môi tr ng do các cá nhân, t ch c th c hi n m t cách ướ ườ
c ý ho c vô ý mà không ph i là t i ph m, theo quy đ nh ph i b x lý vi ph m hành chính.
D. Vi ph m quy đ nh v hành chính công .
Câu 75: Trong b Lu t B o v môi tr ng ban hành năm 2014, quy t c b o v ườ
môi tr ng nào d i đây là không chính xác?ườ ướ
A. B o v môi tr ng và phát tri n kinh t , quy n tr em, an ninh xã h i, ng phó v i ườ ế
bi n đ i khí h u… c n đ m b o g n k t hài hòa đ con ng i đ c s ng làm vi c trongế ế ườ ượ
môi tr ng trong s ch, không ô nhi m.ườ ê
B. B o v môi tr ng trách nhi m, đ ng th i nghĩa v c a m i nhân, h gia ườ
đình, t ch c, c quan đoàn th . ơ
C. B o v môi tr ng không d a trên c s s d ng tài nguyên m t cách h p lý. ườ ơ
D. B o v môi tr ng qu c gia b o v môi tr ng khu v c g n li n v i nhau; b o ườ ườ
v môi tr ng cam k t không ph ng h i đ n ch quy n lãnh th và an ninh qu c gia. ườ ế ươ ế
Câu 76. L a ch n nào sau đây là hi u sai v m t khách quan c a t i ph m v b o
v môi tr ng? ườ
A. Nhóm các hành vi gây ô nhi m môi tr ng.ê ườ
B. Nhóm các hành vi vi ph m đ n tr t t xã h i ế .
C. Nhóm các hành vi làm lây lan d ch b nh nguy hi m.
D. Nhómcác hành vi h y ho i tài nguyên, môi tr ng. ườ
11
Câu 77: Ng i lao đ ng trong ngành s n xu t nông nghi p c n ph i th c hi nườ
b o v môi tr ng trong nh ng tr ng h p nào sau đây? ườ ườ
A. Kinh doanh, s n xu t, nh p kh u ho c s d ng thu c tr sâu, thu c b o v th c v t
B. Phân bón h t h n s d ng, thu c b o v th c v t, thu c thú y và các d ng c đ ngế
hóa ch t sau khi s d ng
C. Xác v t nuôi ch t do d ch b nh ế
D. T t c các ph ng án trên đ u c n th c hi n b o v môi tr ng ươ ườ
Câu 78: M t ng i v t rác th i sinh ho t xu ng lòng đ ng, v a hè ho c h th ng ườ ườ
thoát n c trong khu v c đô th s ph i ch u m c ph t bao nhiêu?ướ
A. T 2.000.000 – 3.500.000 đ ng
B. T 3.000.000 – 4.500.000 đ ng
C. T 5.000.000 – 7.000.000 đ ng
D. T 7.000.000 – 8.000.000 đ ng
Câu 79: Trong các quy t c ng x sau đây, quy t c nào đã đ c y ban Nhân dân ượ
thành ph Hà N i ban hành v i ng i dân khi đ n các c s tôn giáo? ườ ế ơ
A. Đi nh , nói kh , gi v sinh chung và tr t t n i công c ng ơ
B. Tr c l i ho c xâm h i l i ích t p th b ng cách l i d ng tôn giáo, tín ng ng, ưỡ
tín d đoan
C. Th c hành và ng h các ho t đ ng mê tín d đoan
D. M c trang ph c gây ph n c m, không phù h p v i thu n phong m t c
Câu 80: Bi n pháp nào sau đây không đ c th c hi n khi b o v r ng s n xu t? ượ
A. Không b o v các loài đ ng v t r ng nh l n r ng, gà r ng… trong khu s n xu t ư
B. Nghiêm túc ch p hành các quy đ nh v phòng cháy ch a cháy
C. Ngăn ch n và báo cáo v i các c quan qu n lý v hành vi xâm ph m, ch t phá r ng ơ
D. Tuyên truy n v i ng i khác nâng cao ý th c b o v r ng ườ
Câu 81: Con ng i đã tác đ ng đ n môi tr ng b ng các ho t đ ng nào trongườ ế ườ
th i kỳ nguyên th y?
A. Ch t phá r ng đ l y đ t tr ng tr t và chăn nuôi gia súc, gia c m
B. S d ng l a đ đun nóng th c ăn, săn b t thú r ng b ng cách đ t cây c i
C. Ch t o nhi u máy móc công nghi pế
D. C A và C đ u đúng
Câu 82: Ô nhi m sinh h c do vi sinh v t gây b nh là do nguyên nhân ch y u nào ế
sau đây?
A. Ch t th i đ c công nhân v sinh thu gom l i nh ng không đ c x ượ ư ượ
B. Các ch t th i không đ c thu gom, x b a ra môi tr ng ượ ư
C. Các ch t th i không đ c thu gom và x lý đúng cách ượ
D. Các ch t th i không đ c thu gom và x đúng cách do vi sinh v t gây b nh phát ượ
tri n
Câu 83. Khi v n chuy n thu c b o v th c v t trên đ ng b b ng các ph ng ườ ươ
ti n giao thông c gi i, t ch c ho c cá nhân s ph i có gi y phép v n chuy n khi thu c ơ
b o v th c v t có kh i l ng t bao nhiêu kg tr lên? ượ
A. T 200kg tr lên
B. T 600kg tr lên
C. T 1000kg tr lên
D. T 1500kg tr lên
Câu 84. L a ch n nào sau đây sai v các hành vi vi ph m hành chính trong
lĩnh v c b o v môi tr ng? ườ
A. Hành vi vi ph m các quy đ nh v cam k t b o v môi tr ng, báo cáo đánh giá tác ế ườ
đ ng môi tr ng, đ án b o v môi tr ng. ườ ườ
B. Hành vi gây ô nhi m môi tr ng; hành vi vi ph m các quy đ nh v qu n ch tê ườ
th i.
12
C. Hành vi vi ph m các quy đ nh v b o v môi tr ng trong ho t đ ng du l ch và khai ườ
thác, s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên.
D. Hành vi c n tr ho t đ ng qu n lý nhà n c, ki m tra, ph i h p thanh tra, x ph t ướ
vi ph m hành chính công.
Câu 85. L a ch n nào sau đây là sai v đ c đi m phòng, ch ng vi ph m pháp lu t
v b o v môi tr ng? ườ
A. Phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng nhi m v c a ch th ườ
tham gia trên c s ch c năng, quy n h n đ c phân công.ơ ượ
B. Phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng liên quan tr c ti p đ n ư ế ế
vi c s d ng các công c ph ng ti n nghi p v ng d ng ti n b c a khoa h c công ngh . ươ ế
C. Bi n pháp ti n hành phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng đ c ế ườ ượ
tri n khai đ ng b ,s k t h p hài hòa gi a các bi n pháp phòng ng a (phòng ng a xã h i ế
và phòng ng a nghi p v c a c quan chuyên môn) v i các bi n pháp đi u tra, x lý đ i v i ơ
các hành vi vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng (c t i ph m và vi ph m hành chính). ườ
D. Ch th ti n hành tham gia phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng ế ườ
r t đa d ng. Căn c vào ch c năng, nhi m v , quy n hành đ c quy đ nh trong các văn b n ượ
pháp lu t do c quan Nn c th m quy n ban hành đ ti n hành các ho t đ ng phòng ơ ướ ế
ng a cũng nh đi u tra, x phù h p. ư
Câu 86. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường bao gồm
mấy nội dung?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 87. Bi n pháp phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng? ườ
A. Tham m u cho c p y Đ ng, chính quy ncác c quan, ban ngành có liên quanư ơ
trong đ u tranh phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v BVMT.
B. S d ng các ho t đ ng nghi p v chuyên môn đ phòng, ch ng vi ph m pháp lu t
v b o v môi tr ng. ườ
C. Ph i h p v i các c quan liên quan ti n hành các ho t đ ng tuyên truy n, giáo ơ ế
d c qu n chúng Nhân dân tham gia tích c c vào công tác đ u tranh phòng, ch ng t i ph m, vi
ph m pháp lu t v b o v môi tr ng. ườ
D. C 3 bi n pháp trên.
Câu 88. Trách nhi m c a sinh viên trong b o v môi tr ng? ườ
A. N m v ng các quy đ nh c a pháp lu t phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v
môi tr ng. ườ
B. Xây d ng ý th c trách nhi m trong các ho t đ ng b o v môi tr ng nh s d ng ườ ư
ti t ki m, hi u qu các ngu n tài nguyên (n c, năng l ng,…). Tham ra tích c c trongế ướ ượ
các phong trào v b o v môi tr ng. ườ
C. Xây d ng văn hóa ng x , ý th c th c trách nhi m v i môi tr ng nh : s ng thân ườ ư
thi n v i môi tr ng xung quanh; tích c c tr ng cây xanh; h n ch s d ng các ph ng ti n ườ ế ươ
giao thông nhân đ b o v môi tr ng không khí; tham gia thu gom rác th i t i n i sinh ườ ơ
s ng và h c t p.
D. C 3 ph ng án trên ươ .
Câu 89. Quy đ nh “Đã u ng r u, bia thì không lái xe” trong Lu t Phòng, ch ng ượ
tác h i c a r u, bia chính th c có hi u l c t ngày, tháng, năm nào? ượ
A. Ngày 14/06/2019
B. Ngày 30/12/2019
C. Ngày 01/01/2020
Câu 90. Chi n l c “Di n bi n hòa bình” ch ng phá cách m ng Vi t Nam g mế ượ ế
m y th đo n?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 91. N ng đ c n trong c th có th đ c xác đ nh b ng các cách nào? ơ ượ
13
A. Đo n ng đ c n trong máu, trong khí th ho c trong n c ti u. ướ
B. Đo n ng đ c n trong khí th ho c trong n c ti u. ướ
C. Đo n ng đ c n trong máu ho c trong khí th .
D. Ch có th qua ph ng pháp đo n ng đ c n trong khí th . ươ
Câu 92. Ng i đi u khi n ph ng ti n tham gia giao thông trong h m đ ng bườ ươ ườ
ngoài vi c ph i tuân th các quy t c giao thông còn ph i th c hi n nh ng quy đ nh nào
d i đây?ướ
A. Xe c gi i, xe máy chuyên dùng ph i b t đèn; xe thô s ph i b t đèn ho c v tơ ơ
phát sáng báo hi u; ch đ c d ng xe, đ xe n i quy đ nh. ượ ơ
B. Xe c gi i ph i b t đèn ngay c khi đ ng h m sáng; ph i cho xe ch y trên m t lànơ ườ
đ ng và ch chuy n làn n i đ c phép; đ c quay đ u xe, lùi xe khi c n thi t.ườ ơ ượ ượ ế
C. Xe máy chuyên dùng ph i b t đèn ngay c khi đ ng h m sáng; ph i cho xe ch y ườ
trên m t làn đ ng và ch chuy n làn n i đ c phép; đ c quay đ u xe, lùi xe khi c n thi t. ườ ơ ượ ượ ế
Câu 93. T i các đi m giao c t gi a đ ng b đ ng s t, quy n u tiên thu c ườ ườ ư
v lo i ph ng ti n nào d i đây? ươ ướ
A. Xe c u h a.
B. Xe c u th ng. ươ
C. Ph ng ti n giao thông đ ng s t.ươ ườ
D. Ô tô, mô tô và xe máy chuyên dùng.
Câu 94. Theo Đi u 9, Ngh đ nh s 162/2018/NĐ-CP quy đ nh v x ph t vi ph m
hành chính trong lĩnh v c hàng không dân d ng, hành vi “s d ng đèn laze trong c ng
hàng không, sân bay ho c khu v c lân c n c ng hàng không, sân bay nh h ng đ n ưở ế
vi c tàu bay c t cánh, h cánh, di chuy n t i c ng hàng không, sân bay” b ph t ti n
m c nào?
A. T 10 tri u đ ng đ n 20 tri u đ ng. ế
B. T 20 tri u đ ng đ n 30 tri u đ ng. ế
C. T 30 tri u đ ng đ n 40 tri u đ ng ế .
Câu 95. Ngh đ nh 100/2019/NĐ-CP c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m
hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t đ c ban hành ngày tháng ườ ườ ượ
năm nào?
A. Ngày 30/9/2019
B. Ngày 30/10/2019
C. Ngày 30/11/2019
D. Ngày 30/12/2019
Câu 96. T i n i đ ng b giao nhau cùng m c v i đ ng s t ch đèn tín hi u ơ ườ ườ
ho c chuông báo hi u, khi đèn tín hi u màu đ đã b t sáng ho c ti ng chuông báo ế
hi u, ng i tham gia giao thông ph i d ng l i ngay gi kho ng cách t i thi u bao ườ
nhiêu mét tính t ray g n nh t?
A. 5 mét B. 4 mét C. 3 mét
Câu 97. T i n i đ ng giao nhau không báo hi u đi theo vòng xuy n, ng i ơ ườ ế ườ
đi u khi n ph ng ti n ph i nh ng đ ng nh th nào là đúng quy t c giao thông? ươ ườ ườ ư ế
A. Ph i nh ng đ ng cho xe đi đ n t bên ph i. ườ ườ ế
B. Xe báo hi u xin đ ng tr c xe đó đ c đi tr c. ườ ướ ượ ướ
C. Ph i nh ng đ ng cho xe đi đ n t bên trái. ườ ườ ế
Câu 98. Ng i lái xe ph i gi m t c đ , đi sát v bên ph i c a ph n đ ng xe ch yườ ườ
trong các tr ng h p nào d i đây?ườ ướ
14
A. Khi v t xe khác.ượ
B. Khi v t xe khác t i đo n đ ng đ c phép v t.ượ ườ ượ ượ
C. Khi xe sau xin v t và đ m b o an toàn.ượ
D. Khi xe sau có tín hi u v t bên ph i. ượ
Câu 99. Theo quy đ nh t i B lu t Hàng h i Vi t Nam (Lu t s 95/2015/QH13),
hành vi nào d i đây b nghiêm c m trong ho t đ ng hàng h i?ướ
A. Gây ô nhi m môi tr ng.ê ườ
B. Xâm ph m tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m ng i trên tàu bi n; chi m ườ ế
đo t, c ý làm h h ng ho c h y ho i tài s n trên tàu bi n; b tr n sau khi gây tai n n. ư
C. T ch i tham gia tìm ki m, c u n n trên bi n trong tr ng h p đi u ki n th c t ế ườ ế
cho phép.
D. T t c các hành vi trên.
Câu 100. Theo S tay “H ng d n phòng, ch ng d ch COVID-19 t i c ng đ ng ướ
trong tr ng thái bình th ng m i” ườ do B Y t ban hành ngày 8/9/2020, đ phòng, ch ng ế
d ch COVID-19 trên các ph ng ti n giao thông công c ng, Ban qu n lý/ng i qu n ươ ườ
ph ng ti n có trách nhi m gì?ươ
A. Không cho phép ng i đi u khi n, ng i ph c v ph ng ti n làm vi c n u đangườ ườ ươ ế
trong th i gian cách ly t i nhà ho c có bi u hi n s t, ho, khó th .
B. Phân công ng i th c hi n v sinh, kh khu n ph ng ti n. B trí đ dung d ch sátườ ươ
khu n tay trên ph ng ti n. B trí thùng đ ng rác, ch t th i có n p đ y kín, đ t v trí thu n ươ
ti n và th c hi n thu gom, x lý hàng ngày.
C. Yêu c u ng i đi u khi n, ng i ph c v ph ng ti n cài đ t và b t ng d ng truy ườ ườ ươ
v t, ng d ng khai báo y t n u s d ng thi t b di đ ng thông minh. T p hu n, ph bi n cácế ế ế ế ế
bi n pháp phòng, ch ng d ch COVID-19 cho ng i đi u khi n, ng i ph c v ph ng ti n. ườ ườ ươ
D. C 3 ph ng án trên ươ
Câu 101. Trên đo n đ ng b giao nhau cùng m c v i đ ng s t, c u đ ng b ườ ườ ườ
đi chung v i đ ng s t thì lo i ph ng ti n nào đ c quy n u tiên đi tr c? ườ ươ ượ ư ướ
A. Ph ng ti n nào bên ph i không v ng.ươ ướ
B. Ph ng ti n nào ra tín hi u xin đ ng tr c.ươ ườ ướ
C. Ph ng ti n giao thông đ ng s t.ươ ườ
Câu 102. B n đang lái xe trên đ ng h p, xu ng d c g p m t xe đang đi lên ườ
d c, b n c n làm gì?
A.Ti p t c đi vì xe lên d c ph i nh ng đ ng cho mình.ế ườ ườ
B. Nh ng đ ng cho xe lên d cườ ườ .
C. Ch nh ng đ ng khi xe lên d c nháy đèn. ườ ườ
Câu 103. Ng i đi u khi n xe mô tô hai bánh, xe g n máy có đ c đi xe dàn hàngườ ượ
ngang; đi xe vào ph n đ ng dành cho ng i đi b và ph ng ti n khác; s d ng ô, đi n ườ ườ ươ
tho i di đ ng, thi t b âm thanh (tr thi t b tr thính) hay không? ế ế
A. Đ c phép nh ng ph i đ m b o an toàn.ượ ư
B. Không đ c phép.ượ
C. Đ c phép tùy t ng hoàn c nh, đi u ki n c th .ượ
Câu 104. Theo Lu t Giao thông đ ng th y n i đ a (Lu t s 23/2004/QH11), ườ
trong ph m vi b o v kè, đ p giao thông không đ c th c hi n hành vi nào sau đây? ượ
A. Đ v t li u, ph ng ti n, thi t b gây s t l kè, đ p. ươ ế
B. Neo, bu c ph ng ti n. ươ
C. S d ng ch t n , khai thác khoáng s n ho c có hành vi khác gây nh h ng đ n kè, ưở ế
đ p.
15
D. T t c các hành vi trên .
Câu 105. Theo h ng d n đeo kh u trang phòng, ch ng d ch COVID-19 t i n iướ ơ
công c ng (ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1053/QĐ-BYT ngày 06/02/2021 c a B Y ế
t ), quy đ nh nào d i đây đ c áp d ng t i nhà ga, b n xe, b n tàu, nhà ch , trênế ướ ượ ế ế
ph ng ti n giao thông công c ng đ i v i ng i đi u khi n ph ng ti n giao hàngươ ườ ươ
hóa?
A. Hành khách khi đ n, r i kh i trong su t quá trình ch đ i, làm th t c t i nhàế
ga, b n xe, b n tàu, nhà ch trên các ph ng ti n giao thông công c ng ph i đeo kh uế ế ươ
trang
B. Ng i đi u khi n ph ng ti nng i ph c v trên ph ng ti n giao thông côngườ ươ ườ ươ
c ng ph i đeo kh u trang trong su t quá trình làm vi c. Ng i đi u khi n ph ng ti n giao ườ ươ
hàng hóa ph i đeo kh u trang khi ti p xúc v i khách hàng. ế
C. Nhân viên ph c v , ng i qu n lý, ng i lao đ ng khi đ n, r i kh i trong su t ườ ườ ế
th i gian làm vi c t i nhà ga, b n xe, b n tàu, nhà ch ph i đeo kh u trang. ế ế
D. T t c các quy đ nh trên .
Câu 106. Ng i đi u khi n xe môtô, ô tô, máy kéo trên đ ng mà trong máu ho cườ ườ
h i th có n ng đ c n có b nghiêm c m không?ơ
A. B nghiêm c m .
B. Không b nghiêm c m.
C. Không b nghiêm c m, n u n ng đ c n trong máu m c nh , th đi u khi n ế
ph ng ti n tham gia giao thông.ươ
Câu 107. Ng i lái xe ph i gi m t c đ th p h n t c đ t i đa cho phép (có thườ ơ
d ng l i m t cách an toàn) trong tr ng h p nào d i đây? ườ ướ
A. Khi báo hi u c nh báo nguy hi m ho c ch ng ng i v t trên đ ng; khi ướ ườ
chuy n h ng xe ch y ho c t m nhìn b h n ch ; khi qua n i đ ng giao nhau, n i đ ng b ướ ế ơ ườ ơ ườ
giao nhau v i đ ng s t; đ ng vòng; đ ng có đ a hình quanh co, đèo d c. ườ ườ ườ
B. Khi qua c u, c ng h p; khi lên g n đ nh d c, khi xu ng d c, khi qua tr ng h c, ườ
khu đông dân c , khu v c đang thi công trên đ ng b ; hi n tr ng x y ra tai n n giao thông.ư ườ ườ
C. C 2 đáp án trên .
Câu 108. Khi lái xe trên đ ng v ng c m th y bu n ng , ng i lái xe nênườ ườ
ch n cách x lý nh th nào cho phù h p? ư ế
A. Tăng t c đ k t h p v i nghe nh c và đi ti p. ế ế
B. Quan sát, d ng xe t i n i quy đ nh; ngh cho đ n khi h t bu n ng và đi ti p. ơ ế ế ế
C. S d ng m t ít r u và bia đ h t bu n ng và đi ti p. ượ ế ế
Câu 109. Theo quy đ nh t i B lu t Hàng h i Vi t Nam (Lu t s 95/2015/QH13),
hành vi nào d i đây b nghiêm c m trong ho t đ ng hàng h i?ướ
A. Gây ph ng h i ho c đe d a gây ph ng h i đ n ch quy n và an ninh qu c gia.ươ ươ ế
B. V n chuy n ng i, hàng hóa, hành lý, vũ khí, ch t phóng x , ch t ph th i đ c h i, ườ ế
ch t ma túy trái v i quy đ nh c a pháp lu t.
C. C ý t o ch ng ng i v t gây nguy hi m ho c làm c n tr giao thông hàng h i. ướ
D. T t c các hành vi trên .
Câu 110. Theo S tay “H ng d n phòng, ch ng d ch COVID-19 t i c ng đ ng ướ
trong tr ng thái bình th ng m i” do B Y t ban hành ngày 8/9/2020, ngoài vi c th c ườ ế
hi n các bi n pháp phòng, ch ng d ch COVID-19 nh đ i v i hành khách, ng i đi u ư ườ
khi n ph ng ti n ng i ph c v trên các ph ng ti n giao thông công c ng còn ươ ườ ươ
trách nhi m gì?
A. B trí dung d ch sát khu n tay t i v trí thu n ti n cho ng i s d ng. Áp d ng các ườ
bi n pháp thông gió t nhiên phù h p v i t ng lo i hình ph ng ti n giao thông công c ng. ươ
16
B. Yêu c u hành khách đeo kh u trang trong su t quá trình di chuy n và áp d ng các
bi n pháp phòng, ch ng d ch đ c thù trên ph ng ti n. Thông báo cho ng i qu n lý, c quan ươ ườ ơ
y t n u phát hi n có hành khách có bi u hi n s t, ho, khó th .ế ế
C. V sinh, kh khu n ph ng ti n hàng ngày và sau m i chuy n đi đ i v i các b m t ươ ế
ti p xúc nhi u nh b m t lăng lái, tay n m c a, gh ng i, c a s , sàn ph ng ti n... Đ iế ư ế ươ
v i xe taxi các ph ng ti n t ng t , ng i đi u khi n ph ng ti n, ng i ph c v ph i ươ ươ ườ ươ ườ
lau chùi tay n m c a, gh ng i c a xe sau m i l n khách lên, xu ng xe b ng dung d ch sát ế
khu n nhanh.
D. C 3 ph ng án trên. ươ
Câu 111. T i n i có bi n báo hi u c đ nh l i có báo hi u t m th i thì ng i tham ơ ườ
gia giao thông ph i ch p hành hi u l nh c a báo hi u nào?
A. Bi n báo hi u c đ nh
B. Báo hi u t m th i
Câu 112. Trên đ ng nhi u làn đ ng cho xe đi cùng chi u đ c phân bi tườ ườ ượ
b ng v ch k phân làn đ ng, ng i đi u khi n ph ng ti n ph i cho xe đi nh th ườ ườ ươ ư ế
nào?
A. Cho xe đi trên b t kỳ làn đ ng nào ho c gi a hai làn đ ng n u không có xe phía ườ ườ ế
tr c; khi c n thi t ph i chuy n làn đ ng, ng i lái xe ph i quan sát xe phía tr c đ b oướ ế ườ ườ ướ
đ m an toàn.
B. Ph i cho xe đi trong m t làn đ ng và ch đ c chuy n làn đ ng nh ng n i cho ườ ượ ườ ơ
phép; khi chuy n làn ph i có tín hi u báo tr c và ph i b o đ m an toàn. ướ
C. Ph i cho xe đi trong m t làn đ ng, khi c n thi t ph i chuy n làn đ ng, ng i lái ườ ế ườ ườ
xe ph i quan sát xe phía tr c đ b o đ m an toàn. ướ
Câu 113. Ng i ng i trên xe mô tô hai bánh, xe g n máy ph i đ i mũ b o hi mườ
cài quai đúng quy cách khi nào?
A. Khi tham gia giao thông đ ng b .ườ
B. Ch khi đi trên đ ng chuyên dùng, đ ng cao t c. ườ ườ
C. Khi tham gia giao thông trên t nh l ho c qu c l .
Câu 114. Theo Ngh đ nh 103/2008/NĐ-CP c a Chính ph v b o hi m b t bu c
trách nhi m dân s c a ch xe c gi i, khi x y ra tai n n giao thông, doanh nghi p b o ơ
hi m không b i th ng thi t h i đ i v i tr ng h p nào d i đây? ườ ườ ướ
A. Hành đ ng c ý gây thi t h i c a ch xe, lái xe, ho c c a ng i b thi t h i. ườ
B. Lái xe gây tai n n c ý b ch y không th c hi n trách nhi m dân s c a ch xe, lái
xe c gi i.ơ
C. Lái xe không có Gi y phép lái xe ho c Gi y phép lái xe không phù h p đ i v i lo i
xe c gi i b t bu c ph i có Gi y phép lái xe.ơ
D. T t c các tr ng h p trên ườ .
Câu 115. Theo S tay “H ng d n phòng, ch ng d ch COVID-19 t i c ng đ ng ướ
trong tr ng thái bình th ng m i” do B Y t ban hành ngày 8/9/2020, vi c th c hi n ườ ế
các bi n pháp phòng, ch ng d ch COVID-19 trên các ph ng ti n giao thông công c ng ươ
đ c áp d ng trên nh ng ph ng ti n giao thông nào d i đây?ượ ươ ướ
A. Xe buýt, taxi, xe ch khách theo h p đ ng.
B. Xe đ a đón cán b , công nhân viên, xe đ a đón h c sinh.ư ư
C. Tàu th y, phà, tàu h a, xe đi n, máy bay các ph ng ti n giao thông công c ng ươ
khác.
D. C 3 ph ng án trên. ươ
Câu 116. Ng i lái xe không đ c lùi xe nh ng khu v c nào d i đây?ườ ượ ướ
A. khu v c cho phép đ xe.
17
B. khu v c cho phép chuy n h ng, chuy n làn. ướ
C. N i đ ng b giao nhau, đ ng b giao nhau cùng m c v i đ ng s t, n i t mơ ườ ườ ườ ơ
nhìn b che khu t, trong h m đ ng b , đ ng cao t c. ườ ườ
Câu 117. Ng i ng i trên xe hai bánh, xe ba bánh, xe g n máy khiườ
tham gia giao thông có đ c s d ng ô (dù) khi tr i m a hay không?ượ ư
A. Đ c s d ng.ượ
B. Ch ng i ng i sau đ c s d ng. ườ ượ
C. Không đ c s d ng.ượ
D. Đ c s d ng n u không có áo m a.ượ ế ư
Câu 118. Khi đi u khi n xe c gi i, ng i lái xe ph i b t đèn tín hi u báo r trong ơ ườ
tr ng h p nào sau đây?ườ
A. Khi cho xe ch y th ng.
B. Tr c khi thay đ i làn đ ng.ướ ườ
C. Sau khi thay đ i làn đ ng. ườ
Câu 119. Theo Ngh đ nh s 162/2018/NĐ-CP ngày 30/11/2018 c a Chính ph quy
đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c hàng không dân d ng, nhân b
ph t ti n t 1 tri u đ ng đ n 3 tri u đ ng khi có hành vi vi ph m nào sau đây? ế
A. Không tuân theo h ng d n v b o đ m tr t t , an ninh, an toàn hàng không,ướ
phòng, ch ng d ch b nh c a thành viên t bay.
B. S d ng trái phép trang b , thi t b an toàn trên tàu bay. ế
C. C 2 ph ng án trên ươ .
Câu 120. Theo S tay “H ng d n phòng, ch ng d ch COVID-19 t i c ng đ ng ướ
trong tr ng thái bình th ng m i” do B Y t ban hành ngày 8/9/2020, nh ng đ i t ng ườ ế ượ
nào ph i th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng d ch COVID-19 trên các ph ng ti n ươ
giao thông công c ng?
A. Ng i đi u khi n ph ng ti n và ng i ph c v trên ph ng ti n.ườ ươ ườ ươ
B. Hành khách.
C. Ban qu n lý/ng i qu n lý ph ng ti n. ườ ươ
D. T t c các đ i t ng nêu trê ượ n.
Câu 121. Hành vi s d ng xe đ kéo, đ y xe khác b h t xăng đ n ế ế
tr m mua xăng có đ c phép hay không? ượ
A. Ch đ c kéo n u đã nhìn th y tr m xăng. ượ ế
B. Ch đ c th c hi n trên đ ng v ng ph ng ti n cùng tham gia giao thông. ượ ườ ươ
C. Không đ c phép.ượ
Câu 122. Hành vi v n chuy n đ v t c ng k nh b ng xe tô, xe g n máy khi
tham gia giao thông có đ c phép hay không?ượ
A. Không đ c v n chuy nượ .
B. Ch đ c v n chuy n khi đã ch ng bu c c n th n. ượ
C. Ch đ c v n chuy n v t c ng k nh trên xe máy n u kho ng cách v nhà ng n h n ượ ế ơ
2 km.
Câu 123. Trên đ ng giao thông, khi hi u l nh c a ng i đi u khi n giao thôngườ ườ
trái v i hi u l nh c a đèn ho c bi n báo hi u thì ng i tham gia giao thông ph i ch p ườ
hành theo hi u l nh nào?
A. Hi u l nh c a ng i đi u khi n giao thông. ườ
B. Hi u l nh c a đèn đi u khi n giao thông.
C. Hi u l nh c a bi n báo hi u đ ng b . ườ
18
Câu 124. Lu t Giao thông đ ng b 2008 quy đ nh nh th nào v trách nhi m ườ ư ế
c a ch ph ng ti n, ng i lái xe và đ n v đăng ki m trong vi c b o đ m ch t l ng an ươ ườ ơ ượ
toàn k thu t và b o v môi tr ng c a xe c gi i tham gia giao thông đ ng b ? ườ ơ ườ
A. Ch ph ng ti n, ng i lái xe ô ch u trách nhi m duy trì tình tr ng an toàn k ươ ườ
thu t c a ph ng ti n theo tiêu chu n quy đ nh khi tham gia giao thông đ ng b gi a hai kỳ ươ ườ
ki m đ nh.
B. Ng i đ ng đ u c s đăng ki m và ng i tr c ti p th c hi n vi c ki m đ nh ph iườ ơ ườ ế
ch u trách nhi m v vi c xác nh n k t qu ki m đ nh. ế
C. Ch ph ng ti n không đ c t thay đ i k t c u, t ng thành, h th ng c a xe ươ ượ ế
không đúng v i thi t k c a nhà ch t o ho c thi t k c i t o đã đ c c quan có th m quy n ế ế ế ế ế ượ ơ
phê duy t.
D. C 3 ph ng án trên ươ .
Câu 125. Đ phòng, ch ng d ch COVID-19 trên các ph ng ti n giao thông công ươ
c ng, theo h ng d n c a B Y t , hành khách có trách nhi m gì? ướ ế
A. Không tham gia giao thông công c ng n u đang trong th i gian cách ly t i nhà ho c ế
có bi u hi n s t, ho, khó th .
B. B t bu c đeo kh u trang khi tham gia giao thông công c ng. R a tay v i xà phòng
ho c dung d ch sát khu n tay tr c khi b t đ u và k t thúc hành trình di chuy n. Không kh c, ướ ế
nh , v t rác, kh u trang b a bãi trên ph ng ti n giao thông và n i công c ng (ga tàu, b n xe, ươ ơ ế
sân bay, nhà ga…); che mi ng và mũi khi ho, h t h i. ơ
C. Ph i cài đ t và b t ng d ng truy v t, ng d ng khai báo y t n u s d ng thi t b di ế ế ế ế
đ ng thông minh. H n ch ăn, u ng, nói chuy n trên ph ng ti n giao thông công c ng. ế ươ
Thông báo ngay cho ng i đi u khi n, ng i ph c v ph ng ti n n u th y b n thân ho cườ ườ ươ ế
hành khách đi cùng có bi u hi n s t, ho, khó th .
D. T t c các n i dung trên .
Câu 126. ph n đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, trên c u, đ u c u, ườ ườ ườ
đ ng cao t c, đ ng h p, đ ng d c, t i n i đ ng b giao nhau cùng m c v i đ ngườ ườ ườ ơ ườ ườ
s t có đ c quay đ u xe hay không? ượ
A. Đ c phép.ượ
B. Không đ c phépượ .
C. Tùy t ng tr ng h p. ườ
Câu 127. Khi đang lái xe trong khu dân c , đông xe qua l i, n u mu n quayư ế
đ u b n c n làm gì đ tránh ùn t c và đ m b o an toàn giao thông?
A. Đi ti p đ n đi m giao c t g n nh t ho c n i có bi n báo cho phép quay đ u xe.ế ế ơ
B. B m đèn kh n c p và quay đ u xe t t b o đ m an toàn.
C. B m còi liên t c khi quay đ u đ c nh báo các xe khác.
D. Nh m t ng i ra hi u giao thông trên đ ng ch m l i tr c khi quay đ u. ườ ườ ướ
Câu 128. Nh ng ng i nào ph i s d ng áo phao, d ng c n i nhân trên ườ
ph ng ti n v n t i hành khách ngang sông?ươ
A. Hành khách, thuy n viên, ng i lái ph ng ti n. ườ ươ
B. Thuy n viên, ng i lái ph ng ti n. ườ ươ
C. Hành khách.
Câu 129. Hành vi v t xe t i các v trí có t m nhìn h n ch , đ ng vòng, đ u d cượ ế ườ
có b nghiêm c m hay không?
A. Không b nghiêm c m.
B. Không b nghiêm c m khi r t v i.
C. B nghiêm c m.
19
D. Không b nghiêm c m khi kh n c p.
Câu 130. Người điều khiển xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy có được phép
sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không?
A. Đ c phép.ượ
B. N u ph ng ti n đ c kéo, đ y có kh i l ng nh h n ph ng ti n c a mình.ế ươ ượ ượ ơ ươ
C. Tuỳ tr ng h p.ườ
D. Không đ c phép.ượ
Câu 131. Ng i lái xe không đ c v t xe khác khi g p tr ng h p nào ghi ườ ượ ượ ườ
d i đây?ướ
A. Trên c u h p m t làn xe. N i đ ng giao nhau, đ ng b giao nhau cùng m c ơ ườ ườ
v i đ ng s t; xe đ c quy n u tiên đang phát tín hi u u tiên đi làm nhi m v . ườ ượ ư ư
B. Trên c u t 02 làn xe tr lên; n i đ ng b giao nhau không cùng m c v i ơ ườ
đ ng s t; xe đ c quy n u tiên đang đi phía tr c nh ng không phát tín hi u u tiên.ườ ượ ư ướ ư ư
C. Trên đ ng có 2 làn đ ng đ c phân chia làn b ng v ch k nét đ t.ườ ườ ượ
Câu 132. Theo Đi u 8, Ngh đ nh s 162/2018/NĐ-CP, ngày 30/11/2018 c a Chính
ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c hàng không dân d ng, hành vi
nào d i đây b ph t ti n t 3 tri u đ ng đ n 5 tri u đ ng?ướ ế
A. Hút thu c, k c thu c lá đi n t trên tàu bay.
B. S d ng thi t b đi n t , thi t b thu phát sóng trên tàu bay khi không đ c phép. ế ế ượ
C. Làm h h ng trang b , thi t b c a tàu bay.ư ế
D. T t c các hành vi trên.
Câu 133. Khi lái xe trong khu đô th đông dân c tr các khu v c có bi n c m ư
s d ng còi, ng i lái xe đ c s d ng còi nh th nào trong các tr ng h p d i đây? ườ ượ ư ế ườ ướ
A. T 22 gi đêm đ n 5 gi sáng ế .
B. T 5 gi sáng đ n 22 gi t i. ế
C. T 23 gi đêm đ n 5 gi sáng hôm sau. ế
Câu 134. Hành vi l p đ t, s d ng còi, đèn không đúng thi t k c a nhà s n xu t ế ế
đ i v i t ng lo i xe c gi i có đ c phép hay không? ơ ượ
A. Đ c phép.ượ
B. Không đ c phépượ .
C. Đ c phép tùy t ng tr ng h p.ượ ườ
Câu 135. Khi đi u khi n xe ch y trên đ ng, ng i lái xe ph i mang theo các lo i ườ ườ
gi y t gì?
A. Gi y ch ng nh n t t nghi p khoá đào t o c a h ng xe đang đi u khi n, đăng ký xe,
gi y phép l u hành xe. ư
B. Gi y phép lái xe phù h p v i lo i xe đó; l nh v n chuy n, đăng xe, gi y ch ng
nh n ki m tra ch t l ng an toàn k thu t và b o v môi tr ng c a xe c gi i sau khi c i t o; ượ ườ ơ
gi y phép v n chuy n (n u lo i xe đó c n ph i có). ế
C. Gi y phép lái xe phù h p v i lo i xe đó, đăng ký xe, gi y ch ng nh n ki m đ nh k
thu t và b o v môi tr ng, gi y ch ng nh n b o hi m trách nhi m dân s c a ch xe c gi i ườ ơ
và gi y phép v n chuy n (n u lo i xe đó c n ph i có), các gi y t ph i còn giá tr s d ng. ế
Câu 136. Theo Đi u 39, Lu t Đ ng s t (Lu t s 06/2017/QH14), t i đ ng ườ ườ
ngang, c u chung, quy n u tiên thu c v ph ng ti n giao thông nào? ư ươ
A. Xe ch a cháy đi làm nhi m v .
B. Ph ng ti n giao thông v n t i đ ng s t.ươ ườ
C. Xe c u th ng đang th c hi n nhi m v c p c u. ươ
D. Xe công an đi làm nhi m v kh n c p.
Câu 137. Hành vi l p đ t, s d ng còi, đèn không đúng thi t k c a nhà s n xu t ế ế
đ i v i t ng lo i xe c gi i có đ c phép hay không? ơ ượ
20
A. Đ c phép.ượ
B. Không đ c phépượ .
C. Đ c phép tùy t ng tr ng h p.ượ ườ
Câu 138. Hành vi giao xe c gi i, xe máy chuyên dùng cho ng i không đ đi uơ ườ
ki n đ đi u khi n xe tham gia giao thông có đ c phép hay không? ượ
A. Ch đ c th c hi n n u đã h ng d n đ y đ . ượ ế ướ
B. Không đ c phépượ .
C. Đ c phép tuỳ t ng tr ng h p.ượ ườ
D. Ch đ c phép th c hi n v i thành viên trong gia đình ượ .
Câu 139. Lu t Giao thông đ ng b hi n hành đ c ban hành năm nào? ườ ượ
A. Năm 2007
B. Năm 2008
C. Năm 2009
Câu 140. Trên đ ng nhi u làn đ ng, khi đi u khi n ph ng ti n t c đườ ườ ươ
ch m b n ph i đi làn đ ng nào? ườ
A. Đi làn bên ph i trong cùng.
B. Đi làn phía bên trái.
C. Đi làn gi a.
D. Đi b t c làn nào nh ng ph i b m đèn c nh báo nguy hi m đ báo hi u cho các ư
ph ng ti n khác.ươ
Câu 141. Theo quy đ nh t i Đi u 8 Lu t Giao thông đ ng th y n i đ a (Lu t s ườ
23/2004/QH11), nh ng hành vi nào d i đây b c m? ướ
A. Phá ho i công trình giao thông đ ng thu n i đ a; t o v t ch ng ng i gây c n tr ườ ướ
giao thông đ ng thu n i đ a.ườ
B. M c ng, b n thu n i đ a trái phép; đón, tr ng i ho c x p, d hàng hoá không ế ườ ế
đúng n i quy đ nh.ơ
C. Xây d ng trái phép nhà, l u quán ho c các công trình khác trên đ ng thu n i đ a ườ
và ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ng thu n i đ a. ế ườ
D. T t c các hành vi trên .
Câu 142. Ngày 12/12/2020, Th t ng Chính ph đã phê duy t Chi n l c qu c ướ ế ượ
gia b o đ m tr t t , an toàn giao thông đ ng b giai đo n 2021-2030 và t m nhìn đ n ườ ế
năm 2045. Chi n l c đã đ ra m y nhóm gi i pháp c n tri n khai th c hi n?ế ượ
A. 7 nhóm gi i pháp.
B. 8 nhóm gi i pháp.
C. 9 nhóm gi i pháp .
D. 10 nhóm gi i pháp.
Câu 143. “Ph ng ti n tham gia giao thông đ ng b ” g m nh ng lo i nào?ươ ườ
A. Ph ng ti n giao thông c gi i đ ng b .ươ ơ ườ
B. Ph ng ti n giao thông thô s đ ng b và xe máy chuyên dùng.ươ ơ ườ
C. C 2 ph ng án trên ươ .
Câu 144. Hành vi đ a xe c gi i, xe máy chuyên dùng không b o đ m tiêu chu nư ơ
an toàn k thu t b o v môi tr ng vào tham gia giao thông đ ng b b nghiêm ườ ườ
c m hay không?
A. Không nghiêm c m.
B. B nghiêm c m.
C. B nghiêm c m tuỳ theo các tuy n đ ng ế ườ .
D. B nghiêm c m tuỳ theo lo i xe.
| 1/34

Preview text:

Đ ÔN THI K T Ế THÚC H C PH
N II – MÔN GD QP&AN DuongThanhHuyen Câu 1. M c đích c a chi n l ế c “Di ượ n bi n hòa bình” ch ế ng phá CNXH là gì? A. L t đ ậ ch ổ đ ế ộ chính tr và n ị n kinh t ề xã h ế i ch ộ ủ nghĩa. B. L t đ ậ ổ ch đ
ế ộ XHCN và xóa b quan đi ỏ m c ể ủa ch nghĩa Mác - Lênin. ủ C. L t
ậ đổ chế độ chính trị ở các n c ướ ti n ế b , ộ tr c ướ h t ế là các n c ướ XHCN từ bên trong. Câu 2. Bi n ệ pháp ti n ế hành ch ng
ố phá chủ nghĩa xã h i ộ trong chi n ế l c ượ “Di n
bi n hòa bình” là gì? ế
A. Xây dựng và nuôi d ng các t ưỡ ch ổ ức ph n đ ả ng. ộ
B. Sử dụng vũ khí công ngh cao. ệ C. Phi quân sự. D. B o lo ạ n ạ l t đ ậ . ổ Câu 3. L c ự l ng mà các ượ th l ế c ự thù đ ch ị s d ng đ ch ng phá ch nghĩa xã h i
trong chiến lược “Di n bi
n hòa bình” là gì? ế A. Do ch nghĩa đ ủ qu ế ốc và các th l ế ực ph n đ ả ng ti ộ n hành. ế B. Do ch nghĩa đ ủ ế qu c và l ố ực l ng ph ượ n đ ả ộng n ở ước ngoài ti n hành. ế C. Do lực l ng ượ gián đi p c ệ u k ấ ết v i b ớ n ph ọ n đ ả ng ộ trong n ở c ti ướ n hành. ế D. C 3 ph ả ng án trên. ươ Câu 4. Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n
ế hòa bình” hình thành và phát tri n ể qua m y ấ giai đo n? A. 1 2 B. C. 3 D. 4
Câu 5. Thủ đo n ạ trên lĩnh v c ự dân t c,
ộ tôn giáo trong chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hòa
bình” ch ng phá cách m ng Vi t Nam là gì? A. Kích đ ng t ộ ư t ng đòi ly khai, t ưở quy ự t dân t ế c. ộ B. Kích đ ng s ộ h ự n thù gi ằ a các dân t ữ c. ộ C. Kích đ ng s ộ b ự t bình đ ấ ng gi ẳ a các dân t ữ ộc. D. Kích đ ng đòi quy ộ ền l i v ợ kinh t ề gi ế a các dân t ữ c. ộ
Câu 6. Thủ đoạn trên lĩnh v c ự đ i ố ngo i ạ trong Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hòa bình” ch ng phá cách m n ạ g Vi t Nam là gì? A. Tăng c ng ườ quan hệ h p tác qu ợ ốc t v ế i V ớ i t Nam. ệ B. Tăng c ng đ ườ ầu t v ư khoa h ề c công ngh ọ cho V ệ i t Nam. ệ C. Đ cao vai trò c ề ủa Vi t N ệ am trên tr ng qu ườ c t ố . ế D. H n ch ạ s ế m ự r ở ng quan h ộ h ệ p tác qu ợ c t ố c ế a ủ Vi t Nam. ệ Câu 7. M c ụ đích ch ng ố phá về tư t ng, ưở văn hóa trong Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế
hòa bình”ch ng phá cách m ng V i t Nam là gì? A. Kích đ ng đòi t ộ do hóa m ự i m ọ ặt c a ủ đ i s ờ ng xã h ố i. ộ B. Kích đ ng l ộ i s ố ng t ố b ư n trong thanh ả niên. C. Tuyên truy n xuyên t ề c các giá tr ạ c ị a văn hóa V ủ i t nam. ệ D. Xuyên t c s ạ m ự ất cân đ i v ố dân ề trí gi a ữ các vùng mi n. ề Câu 8. M c đích c a b ạo lo n l t đ là gì? A. Gây r i lo ố n ạ v an ninh chính tr ề ị, an ninh kinh t . ế B. Gây r i lo ố n ạ v an ninh t ề t ư ng - văn hóa và kh ưở i đ ố i đoàn k ạ t. ế C. Gây r i lo ố n ạ các khu công nghi ở p, các khu ch ệ xu ế t. ấ D. Gây r i lo ố n ạ v an ninh chính tr ề , tr ị t t ậ , an toàn xã h ự i. ộ Câu 9. Nguyên t c x lý c a ta trong phòng, ch ng b o lo n l t đ là gì? A. Tuyên truy n giáo d ề ục đ gi ể i ả tán đám đông. B. Nhanh g n, kiên quy ọ t, linh ho ế t đúng đ ạ i t ố ng. ượ C. S d ử ng l ụ c ự lượng vũ trang đ gi ể i tán. ả D. Nhanh chóng tiêu di t nh ệ ng tên ữ c m đ ầ u. ầ 2 Câu 10. Đ c tr ưng ch y u c ế a b o lo n l ạ ật đ là gì? A. Là ho t đ ạ ng phá ho ộ i c ạ a các th ủ l ế c thù đ ự ch ị trong n ở c. ướ B. Là ho t đ ạ ộng quân s thu ự n túy ầ . C. Là hành đ ng ch ộ ng phá b ố ng b ằ o l ạ c ự có t ch ổ c. ứ D. Là ho t đ
ạ ộng phi vũ trang c a các l ủ c l ự ng ph ượ n đ ả ng. ộ
Câu 11. Mục tiêu c a Đ ng và Nhà n c ta trong phòng, ch ướ ng Chi n l ế c “Di ượ n bi n hòa bình”, b ế o lo n l t đ là gì? A. Kịp th i ti
ờ ến công ngay từ đ u, x ầ lý nhanh chóng, hi ử u qu ệ khi có b ả o lo ạ n. ạ B. Ch đ ủ ộng phát hi n âm m ệ u, th ư ủ đo n ch ạ ng phá c ố a các th ủ l ế c thù đ ự ch. ị C. B o v ả v ệ ng ch ữ ắc đ c l ộ p, ch ậ quy ủ ền, th ng nh ố t, ấ toàn vẹn lãnh th . ổ D. Đ y m ẩ nh s ạ ự nghi p công nghi ệ p ệ hóa, hi n đ ệ i hóa đ ạ t ấ n c. ướ Câu 12. Nhi m ệ vụ c a ủ Đ n ả g và Nhà n c
ướ ta trong phòng, ch ng Chi n ế l c ượ “Di n bi n hòa bình”, b ế o lo n l t đ là gì? A. Là nhi m v ệ ụ quan tr ng c ọ a to ủ
àn Đ ng, toàn quân và toàn dân ta. ả B. Là nhi m v ệ chi ụ ến l c c ượ a l ủ c l ự ng vũ trang. ượ C. Là nhi m v ệ th ụ ường xuyên c a ủ quân đ i và công an. ộ D. Là nhi m v ệ ụ c p bách hàng đ ấ u trong các nhi ầ m v ệ QP-AN. ụ Câu 13. Quan đi m ể c a ủ Đảng và Nhà n c
ướ ta trong phòng, ch ng ố chi n ế lư c “Di n bi n hòa bình”, b ế o lo n l t đ là gì? A. Là cu c đ ộ ấu tranh giai c p, đ ấ u tranh ấ dân t c gay go, ộ quy t li ế t, lâu ệ dài và ph c t ứ p ạ trên m i lĩnh v ọ c. ự B. Là quan tr ng hàng đ ọ u c ầ ủa l c l ự ng vũ trang Nhân dân. ượ C. Là nhi m v ệ chính ụ trị c a toàn Đ ủ
ng, toàn quân và toàn dân ta. ả D. Là cu c đ ộ
ấu tranh chính trị gi a ch ữ ủ nghĩa t b ư n v ả i ch ớ ủ nghĩa xã h i. ộ Câu 14. Đ ng và Nhà n c ta ướ đ ra m y ấ gi i
ả pháp trong phòng, ch ng chi n l ế c ượ “Di n bi n hòa bình”, b ế o lo n l t đ ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 15. Đâu là gi i
ả pháp trong phòng, ch ng ố Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hòa bình”, b o lo ạn lật đ ổ V ở i t ệ Nam hiện nay? A. Chăm lo phát tri n kinh t ể , văn hóa - xã h ế i ộ B. Xây d ng và phát tri ự n n ể n văn hóa tiên ti ề n đ ế m đà b ậ n s ả c dân t ắ c ộ C. Xây d ng c ự s ơ chính tr ở - xã h ị i v ộ ng m ữ nh v ạ m ề ọi mặt. D. Xây d ng th ự tr ế n qu ậ
c phòng toàn dân và an ninh Nhân dân. ố Câu 16. Đ ể góp ph n ầ làm th t ấ b i ạ Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hoà bình”, b o ạ lo n ạ l t
đổ của các thế l c
ự thù địch, giải pháp xây d ng và th c ự hi n ệ các ph ng ươ án x ử trí như th nào? ế A. X trí theo nguyên t ử c kh ắ n tr ẩ ng, k ươ p th ị i, không b ờ đ ị ng b ộ t ng ấ . ờ B.C n
ầ xử trí theo nguyên tắc nhanh g n ọ - kiên quy t ế - linh ho t ạ - đúng đ i ố t ng, ượ không đ lan r ể ộng kéo dài. C. Xây d ng ự Đ ng ả m nh ạ về m i ọ m t, ặ k t ế h p ợ v i ớ b o ả vệ Đ ng, ả b o ả v ệ chính trị n i ộ b . ộ D. Khi có b o ạ lo n ạ x y ả ra, c n ầ xử trí phát huy s c ứ m nh ạ t ng ổ h p ợ c a ủ quân đ i ộ và Công an. Câu 17. Th đo n ch ống phá ta v chính tr c a ủ Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hoà bình” là gì? A.Đòi th c hi ự n “đa nguyên chính tr ệ , đa đ ị ng ả đ i l ố p”. ậ B. Đòi th c hi ự n “chia ệ rẽ công an v i Đ ớ ng và Nhân dân”. ả C. Đòi th c hi ự n “ thành l ệ p ậ Đ ng dân ch ả đ ủ i l ố p”. ậ D. Đòi th c hi ự n “ t ệ ự do hoá n n kinh t ề th ế tr ị ng t ườ b ư n ch ả nghĩa”. ủ Câu 18. M t ộ trong nh ng ữ n i ộ dung c a ủ th ủ đo n ạ ch ng ố phá ta v ề lĩnh v c ự qu c
phòng - an ninh c a Chi n l ế c “Di ượ n bi
n hoà bình” là gì? ế 3 A. H n ch ạ m ế r ở ộng quan hệ c a V ủ iệt Nam đ i v ố ới th gi ế i. ớ
B. Chúng kích đ ng làm phai m ộ y ờ u t ế ố giai c p trong l ấ c l ự ng ượ vũ trang. C.Chúng kích đ ng đòi ph ộ nh ủ n va ậ i trò lãnh đ o c ạ a ủ Đ ng trong ả lĩnh v c qu ự c phòng ố an ninh và đ i v ố ới lực l ng vũ trang. ượ D. Làm phai m truy ờ n ề th ng t ố t ố đ p c ẹ a l ủ c l ự ng ượ vũ trang Nhân dân. Câu 19. Giai đo n ạ thứ nh t ấ c a
ủ quá trình hình thành và phát tri n ể Chi n ế l c ượ “Di n bi n hoà bình” di ế n ra t năm nào đ n năm nào? ế A. T năm 1960 đ ừ n năm ế 1980. B. T năm 1980 đ ừ n năm ế 1990. C. T năm 1950 đ ừ n năm ế 1960. D.T năm 1945 đ ừ n năm 1980 ế .
Câu 20. Các hình th c c a b o lo n l t đ ổ là gì? A. B o lo ạ n ạ chính tr , b ị o lo ạ n vũ trang, b ạ o ạ lo n phi vũ trang. ạ B. B o lo ạ n chính ạ tr , b ị o lo ạ n vũ trang k ạ ết hợp v i ớ b o lo ạ n l ạ t đ ậ . ổ C. B o ạ lo n ạ chính trị, b o ạ lo n ạ vũ trang ho c ặ b o ạ lo n ạ chính trị k t ế h p ợ v i ớ b o ạ lo n ạ vũ trang. D. B o lo ạ n ạ chính tr , b ị o lo ạ n quân s ạ k ự t h ế p v ợ i b ớ o lo ạ n l ạ t đ ậ . ổ Câu 21. Âm m u ư c a ủ Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hoà bình” c a ủ các th ế l c ự thù đ ch ch ng phá cách m ng V i t ệ Nam là gì? A. Xoá b vai trò lãnh đ ỏ o c ạ a Đ ủ ng C ả ng s ộ ản Vi t Nam và ch ệ ế đ XHCN. ộ B. Bi n V ế i t Nam thành thu ệ c đ ộ a c ị a ủ ch nghĩa đ ủ qu ế c. ố C. Bi n V ế i t Nam thành qu ệ c gia có ch ố đ ế “đa nguyên chính tr ộ , đa đ ị ng đ ả i l ố p”. ậ D. Xoá b Chính ph ỏ ủ hi n th ệ i thành l ờ p Chính ph ậ m ủ i. ớ Câu 22. M t ộ trong nh n ữ g n i ộ dung c a ủ thủ đo n ạ ch ng ố phá ta v ề chính tr ịc a Chi n l ế c “Di ượ n bi
ến hoà bình” là gì? A. Cô l p Đ ậ ng, Nhà n ả ước v i quân đ ớ i và Nhân dân. ộ B. Chia r n
ẽ ội bộ, kích đ ng gây r ộ i lo ố n t ạ ổ chức. C. Xoá b vai trò c ỏ ủa Nhà n c pháp quy ướ n XHCN. ề D.T ng b ừ c xoá b ướ ỏ vai trò lãnh đ o c ạ a Đ ủ ảng c ng s ộ n ả Vi t ệ Nam. Câu 23. M t ộ trong nh ng ph ng ươ châm ti n ế hành phòng, ch ng ố Chi n ế l c ượ “Di n bi
n hoà bình” là gì? ế A. Xây d ng ự ti m ề l c ự quân sự c a ủ đ t ấ n c, ướ tranh th ủ sự ng ủ h ộ c a ủ Nhân dân trong n c và qu ướ c t ố . ế B. Xây d ng ự ti m ề l c ự chính trị tinh th n ầ c a ủ đ t ấ n c, ướ tranh th ủ s ự ng ủ h ộ c a ủ Nhân dân trong n c và qu ướ c ố t . ế C. Xây d ng ự ti m ề lực v ng ữ m nh ạ c a ủ đất n c, ướ tranh thủ sự ng ủ hộ c a ủ nhân dân trong n c và qu ướ c t ố . ế D. Xây d ng ự l c ự lư ng ợ vũ trang v ng ữ m nh ạ c a ủ đ t ấ n c, ướ tranh thủ sự ng ủ hộ c a ủ Nhân dân trong n c và qu ướ c t ố . ế Câu 24. M t ộ trong nh ng ữ m c ụ tiêu nh t ấ quán c a ủ ch ủ nghĩa đế qu c ố và các thế l c ự thù đ ch ị trong sử d ng ụ Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hoà bình”, đ i ố v i ớ cách m ng ạ Vi t Nam là gì? A. Lái n c ta đi theo con đ ướ ng t ườ b ư n ch ả ủ nghĩa. B. Chia r l ẽ c l ự ng vũ tr ượ ang v i qu ớ n chúng Nhân dân. ầ C. Tạo c can thi ớ p và xâm l ệ c ượ Vi t Nam. ệ D. Phá v kh ỡ ối đ i đoàn k ạ t toàn dân. ế
Câu 25. Thủ đoạn ch ng ố phá ta v ề kinh tế c a ủ Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hoà bình” là gì? A. Đòi chuy n hoá n ể n kinh t ề th
ế ị trường định h ng XHCN ướ V ở iệt Nam.
B. Đòi thực hịên “chia r các thành ph ẽ n kinh ầ
tế tư nhân và Nhà n c”. ướ C. Đòi th c h ự ên “đa nguyên chính tr ị ị, đa đ ng đ ả i l ố p ậ ”. 4 D. Đòi th c h ự ên “ t ị ự do hoá n n kinh t ề có l ế i cho ch ợ nghĩa đ ủ qu ế c”. ố Câu 26. M t ộ trong nh ng ữ nội dung gi i quy t ế v n ấ đ ề dân t c ộ theo quan đi m ể c a Lênin là gì? A. Các dân t c hoàn ộ toàn đoàn k t. ế
B. Các dân t c hoàn toàn không đoàn ộ k t. ế C. Các dân t c hoàn toàn bình ộ đ ng. ẳ D. Các dân t c hoàn ộ toàn t do. ự Câu 27. Dân t c đ c hi ượ u theo nghĩa c ng đ ng qu c gia dân t c là gì? A. Cộng đ ng, ồ kinh t , ế xã h i ộ đ c ượ chỉ đ o ạ b i ở Nhà n c ướ thi t ế l p ậ trên m t ộ lãnh thổ chung. B. C ng ộ đ ng ồ văn hoá, xã h i ộ đ c ượ chỉ đ o ạ b i ở Nhà n c ướ thi t ế l p ậ trên m t ộ lãnh thổ chung. C. C ng ộ đ ng ồ chế độ xã h i ộ đ c ượ chỉ đ o ạ b i ở Nhà n c ướ thi t ế l p ậ trên m t ộ lãnh thổ chung. D. C ng đ ộ
ồng chính trị, xã h i, đ ộ c ch ượ ỉđ o b ạ i ở Nhà n c, ướ thi t ế l p tr ậ ên m t ộ lãnh thổ chung. Câu 28. M t trong nh ng đ c đi m các dân t c thi u ể s ố n c ta hi ướ n ệ nay là gì? A. Các dân t c thi ộ u s ể V
ố iệt Nam c trú đan xen vào nhau. ư B. Các dân t c thi ộ u s ể ố ở Vi t Nam c ệ trú phân tán và ư xen k . ẽ C. Các dân t c thi ộ u s ể V ố i t Nam c ệ trú không đ ư u và xen k ề . ẽ D. Các dân t c thi ộ u s ể V ố iệt Nam c trú không đ ư u nhau. ề
Câu 29. M t trong các ngu n g
ốc tôn giáo là y u t ế nào? A. Ngu n g ồ ốc chính trị - xã h i. ộ B. Ngu n g ồ c văn hoá - xã h ố i. ộ C. Ngu n g ồ ốc từ truy n th ề ng. ố D. Ngu n g ồ c kinh t ố ế - xã h i. ộ Câu 30. N i ộ dung t ư t ng ưở Hồ Chí Minh v ề dân t c ộ và gi i ả quy t ế v n ấ đ ề dân t c nh th ư nào? ế A. Khoa h c và cách m ọ ng. ạ B. Đúng đ n, toàn di ắ n, phong phú, sâu s ệ c, khoa h ắ c và cách ọ mạng.
C. Toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
D. Phong phú, sâu s c, khoa h ắ ọc và cách mạng.
Câu 31. Thực chất của vấn đề dân tộc theo quan điểm Chủ nghĩa Mác - Lênin là gì? A. Là sự s t ứ mẻ, mâu thu n ẫ gi a ữ các dân t c ộ trong qu c ố gia đa dân t c ộ và gi a ữ các qu c gia v ố ới nhau trong quan h qu ệ ốc t . ế B. Là sự xu t ấ hi n ệ mâu thu n ẫ gi a ữ các dân tộc trong qu c ố gia đa dân t c ộ và gi a ữ các qu c gia v ố ới nhau trong quan h qu ệ ốc tế.
C. Là sự va chạm, mâu thu n ẫ l i ợ ích gi a ữ các dân t c ộ trong qu c ố gia đa dân t c ộ và gi a các qu ữ c gia dân t ố
ộc với nhau trong quan hệ qu c t ố . ế
D. Là sự cọ sát mâu thu n ẫ l i ợ ích gi a ữ các dân t c ộ trong qu c ố gia đa dân t c ộ và gi a ữ
các quốc gia dân tộc v i nhau. ớ Câu 32. M t trong nh ng đ c đi m các dân t c n c ta hi ướ n nay là gì? A. Các dân t c ộ V ở i t Nam có truy ệ n th ề ng ố đoàn k t g ế n ắ bó xây d ng qu ự c gia dân t ố c ộ th ng nh ố t. ấ B. Các dân t c V ộ iệt Nam có t t ư ng đoàn ưở kết g n bó xây d ắ ng qu ự ốc gia dân t c th ộ ng ố nh t. ấ C. Các dân tộc Vi t ệ Nam có tinh th n ầ đoàn k t ế g n ắ bó xây d ng ự qu c ố gia dân t c ộ th ng nh ố t. ấ D. Các dân t c ộ Vi t ệ Nam có ý chí đoàn k t ế g n ắ bó xây d ng ự qu c ố gia dân t c ộ th ng ố nh t. ấ 5 Câu 33. M t ộ trong nh ng n i ộ dung gi i ả quy t ế v n ấ đề dân t c ộ theo quan đi m Lênin là gì? A. Liên hi p công nhân t ệ t ấ c các dân t ả c. ộ B. Liên hi p nông dân t ệ t ấ c các dân t ả c. ộ C. Đoàn k t công nhân t ế ất cả các dân t c. ộ D. Đoàn k t nông dân t ế t ấ c các dân t ả c. ộ Câu 34. Nội dung c t ố lõi c a
ủ công tác tôn giáo theo chính sách c a ủ Đ ng, Nhà n c là ướ gì? A. Tuyên truy n, v ề n đ ậ ng qu ộ n chúng góp ph ầ n xây d ầ ng và b ự o v ả T ệ ổ qu c. ố B. V n đ ậ ng ộ qu n chúng ầ chấp hành t t m ố i ọ ch tr ủ ng, ươ đ ng l ườ i c ố a ủ Đ ng, Pháp lu ả t ậ c a Nhà n ủ c. ướ C. Vận đ ng qu ộ n chúng đoàn k ầ ết góp ph n xây d ầ ng và b ự o v ả T ệ qu ổ c. ố D. V n ậ động qu n ầ chúng s ng ố “t t ố đ i, ờ đ p ẹ đ o” ạ góp ph n ầ xây d ng ự và b o ả vệ Tổ qu c V ố iệt Nam xã h i ch ộ ủ nghĩa.
Câu 35. Đồng chí cho biết làm tốt công tác tôn giáo là trách nhiệm của tổ chức nào?
A. Ban Tôn giáo và Chính ph . ủ B. Qu c h ố i và h ộ i đ ộ ng nhân dân các c ồ p. ấ C. Nhà n c và các đ ướ a ph ị ương. D. Toàn b h ộ th
ệ ống chính trị do Đ ng lãnh đ ả o. ạ Câu 36. Quan đi m ể c a ủ Ch
ủ nghĩa Mác - Lê nin v ề gi i ả quy t ế v n ấ đ ề dân t c ộ là gì?
A. Các dân t c hoàn toàn bình đ ộ ng không phân bi ẳ t l ệ n, nh ớ , trình đ ỏ phát tri ộ n ể B. Các dân t c có quy ộ n ề quan hệ h u ngh ữ ị h p tác bình đ ợ ng cùng ẳ có l i ợ
C. Các dân t c hoàn toàn bình đ ộ ng có quy ẳ n phát tri ề n ể m i m ọ t c ặ ủa dân t c ộ
D. Các dân t c hoàn toàn bình đ ộ ẳng là đ ng l ộ c thúc đ ự ẩy dân t c phát tri ộ ển. Câu 37. Quan h ệ dân t c, s c t c hi n ệ nay trên th ế gi i v n di n ra r t ph c t p ạ ở ph m vi lãnh th n ổ ào? A. Châu phi và Châu M La T ỹ inh. B. Châu Á và Châu Âu. C. Các n c xã h ướ i ộ chủ nghĩa. D. Qu c gia, khu v ố c và qu ự c t ố ế.
Câu 38. N i dung nào sau đây là t t ư ng c ưở a Ch t ủ ch H Chí Minh v xây d ng m i quan h m i, t ớ ốt đ p gi a các dân t c? A. Bình đ ng, ẳ đoàn k t ế t ng ươ tr
ợ giúp đỡ nhau cùng phát tri n ể về kinh t , ế văn hóa xã h i. ộ B. Bình đ ng, đoàn k ẳ t và giúp đ ế nhau xây d ỡ ng cu ự ộc s ng ố m no, t ấ ự do, h nh phúc. ạ
C. Bình đẳng, đoàn k t, tôn ế tr ng và giúp đ ọ nhau cùng phát tri ỡ n ể đi lên con đường m ấ no, h nh phúc. ạ D. Bình đ ng, ẳ đoàn k t ế và giúp đ ỡ nhau cùng phát tri n ể làm giàu cho quê h ng ươ đ t ấ n c. ướ Câu 39. Đ c đi ểm các dân t c n
ở ước ta hi n nay là gì? A. M i ỗ dân t c ộ ở Vi t ệ Nam đ u ề có n n ề văn hóa riêng góp ph n ầ làm lên sự đa d ng, ạ phong phú và th ng nh ố t
ấ của văn hóa Việt Nam. B. M i dân ỗ t c ộ ở Vi t ệ Nam đ u có s ề c thái văn hóa riêng ắ góp ph n làm lên s ầ đa d ự ng, ạ phong phú và th ng nh ố t
ấ của văn hóa Việt Nam. C. M i ỗ dân t c ộ V ở i t ệ Nam đ u có ề quan đi m ể s ng riêng góp ố ph n làm ầ lên s đa d ự ng, ạ phong phú và th ng nh ố t
ấ của văn hóa Việt Nam. D. M i ỗ dân tộc ở Vi t ệ Nam đ u ề có tinh th n ầ đoàn k t ế riêng góp ph n ầ làm lên sự đa d ng, phong phú và th ạ ng
ố nhất của văn hóa Vi t Nam. ệ
Câu 40. Quan đi m, chính sách dân t c c a Đ ng và nhà n c ta hi ướ n ệ nay là gì? 6 A. Phát tri n ể kinh t , ế chăm lo đ i ờ s ng ố v t ậ ch t ấ và tinh th n, ầ xóa đói gi m ả nghèo nâng cao trình đ dân trí, gi ộ gìn ữ và phát huy b n s ả c văn hóa dân t ắ ộc. B. Chăm lo đ i ờ s ng ố v t ậ ch t ấ và tinh th n, ầ xóa đói gi m
ả nghèo nâng cao trình đ ộ dân trí làm cho các dân t c hi ộ u bi ể t l ế n nhau ẫ và ph thu ụ c l ộ n ẫ nhau. C. Nâng cao đ i s ờ ng v ố t ch ậ t ấ và tinh th n, xóa đói ầ gi m nghèo, đ ả ề cao ý th c đ ứ c l ộ p, ậ t ch ự , t ủ ự l c t ự ự c ng ch ườ ng ố áp đ t và c ặ ng quy ườ ền. D. Phát tri n ể kinh t , ế xóa đói gi m
ả nghèo nâng cao trình đ
ộ dân trí, giữ gìn và phát huy b n s ả c văn hóa v ắ t ch ậ t, văn hóa tinh th ấ n ầ gi a cá ữ c dân t c. ộ Câu 41. Có m y y u t ế c u thành tôn giáo? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 42. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo? A. Trào l u c ư ủa xã h i phù h ộ ợp v i t ớ ư t ng, tình c ưở m và ni ả m ề tin c a con ng ủ i. ườ B. Quy lu t phát tri ậ n c ể a đ ủ i ờ s ng xã h ố i đ ộ c ượ m i ng ọ ười tin theo và tham gia. C. Theo quan ni m ệ hoang đ ng ườ o ả t ng, ưở phù h p ợ v i ớ tâm lý và hành vi c a ủ con ng i. ườ D. Theo chuẩn m c ự đạo đ c, truy ứ n th ề ống được con ng i ti ườ p ế nhận và tin theo. Câu 43. Quan đi m ể c a
ủ Chủ nghĩa Mác - Lê nin v ề gi i ả quy t ế v n ấ đ ề tôn giáo là gì? A. Th c hi ự ện bình đ ng, đoàn k ẳ t ế và b o đ ả m quy ả n t ề ự do tín ng ng theo ho ưỡ c không ặ
theo tôn giáo c a công dân. ủ B. Th c ự hi n ệ chính sách hòa h p ợ tôn tr ng ọ và b o ả đ m ả quy n ề t ự do tín ng ng ưỡ theo ho c không theo tôn giáo c ặ ủa công dân. C. Thực hi n ệ tôn tr ng ọ và b o ả đ m ả quy n ề tự do tín ng ng ưỡ và không tín ng ng ưỡ c a ủ
công dân, kiên quyết bài trừ mê tín d đoan. ị D. Th c ự hi n ệ nh t ấ quán chính sách t do ự theo tôn giáo ho c t ặ ự do không theo tôn giáo c a công dân. ủ
Câu 44. Tôn giáo có nh ng tính ch t gì? A. Tính l ch s ị , tính qu ử n chúng, tính chính tr ầ . ị
B. Tính kế th a, tính phát tri ừ n, tính qu ể ần chúng. C. Tính chọn l c, tính b ọ ổ sung, tính phát tri n. ể D. Tính k th ế a,
ừ tính xây dựng, tính giai c p. ấ Câu 45. Hi n nay V ở i t Nam có m y tôn giáo l n? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46. Quan đi m, chính sách tôn giáo c a Đ ng và Nhà n c ta hi ướ n nay là gì? A. Th c ự hi n ệ tôn trọng và b o ả đ m ả quy n ề tự do tín ng ng ưỡ theo ho c ặ không theo tôn giáo c a công dân. ủ B. Th c ự hi n
ệ nhất quán chính sách tôn tr ng ọ và b o ả đ m ả quy n ề t ự do tín ng ng ưỡ theo ho c không theo tôn giáo c ặ a công dân. ủ
C. Thực hiện chính sách b o ả đảm quy n ề tự do tín ng ng ưỡ theo ho c ặ không theo c a ủ công dân. D. Th c ự hi n ệ nh t
ấ quán chính sách tôn tr ng ọ và b o ả đ m ả quy n ề t ự do tín ng ng ưỡ c a ủ công dân. Câu 47. Âm m u ư c a ủ các th ế l c thù đ ch l i ợ d ng v n đ dân t c, ộ tôn giáo ch n ố g phá cách m ng V i t ệ Nam là gì? A. Kích đ ng ộ các dân t c ộ thi u ể s ố ch ng ố l i ạ chính sách dân t c, ộ tôn giáo c a ủ Đ ng ả và Nhà n c ta. ướ B. Kích đ ng ộ các ch c ứ s c
ắ tín đồ tôn giáo ch ng ố l i ạ chính sách dân t c, ộ tôn giáo c a ủ Đ ng và Nhà n ả c ta . ướ C. Kích đ ng ộ các dân t c ộ thi u ể s , ố tín đ ồ ch c ứ s c ắ tôn giáo ch ng ố l i ạ chính sách dân t c, tôn giáo c ộ ủa Đ ng và Nhà n ả ước ta. 7 D. Kích đ ng ộ qu n ầ chúng nhân dân bi u ể tình ch ng ố l i ạ chính sách dân t c, ộ tôn giáo c a Đ ủ ng và N ả hà nước ta. Câu 48. Thủ đo n ạ c a
ủ các thế lực thù đ ch ị l i ợ d n ụ g v n ấ đề dân t c, ộ tôn giáo ch ng phá cách m n ạ g n c ta là gì? ướ A. Chúng l i ợ d ng v ụ n đ ấ dân t ề c, tôn giáo đ ộ ể kích đ ng t ộ t ư ng ưở dân t c h ộ p hòi, dân ẹ t c c ộ c đoan, ly khai. ự B. Chúng l i d ợ ụng v n đ ấ dân t ề
ộc, tôn giáo để đ u tranh đòi phát tri ấ n kinh t ể , xã h ế i ộ ở khu v c đ ự ng bào các dân t ồ ộc, tôn giáo. C. Chúng l i ợ d ng ụ v n ấ đ dân ề t c, ộ tôn giáo đ ể mua chu c, lôi ộ kéo d d ụ ỗ nhân dân gây h n thù dân t ằ ộc. D. Chúng lợi dụng v n ấ đề dân t c, ộ tôn giáo để mua chu c ộ đ i ộ ngũ cán bộ lãnh đ o ạ c a Đ ủ ng và nhà ả nước ta. Câu 49. Gi i ả pháp đ u ấ tranh phòng, ch ng ố sự l i ợ d ng ụ v n ấ đ ề dân t c, ộ tôn giáo ch ng phá cách m n ạ g Vi t Nam là gì? A. Tăng c ng ườ c ng ủ cố n n ề t ng ả kh i
ố liên minh công - nông, đ y ẩ m nh ạ phát tri n ể kinh t , văn hóa - xã h ế i. ộ B. Tăng c ng ườ m i ố quan hệ bình đ ng, ẳ đoàn k t, ế tôn tr ng ọ và giúp đ ỡ nhau cùng ti n ế b , th ộ c hi ự n ệ thắng l i s ợ nghi ự p ệ CNH, HĐH đ t n ấ c. ướ C. Tăng cường xây d ng ự m i ố quan hệ tốt đ p ẹ gi a ữ các dân t c, ộ các tôn giáo trong đ i ạ gia đình Vi t Nam v ệ i các dân t ớ c và ộ các tôn giáo trên th gi ế i. ớ D. Tăng c ng ườ xây d ng, ự c ng ủ cố kh i ố đ i ạ đoàn k t ế toàn dân t c, ộ giữ v ng ữ n ổ đ nh ị chính trị - xã h i. ộ
Câu 50. Trong “Báo cáo c a ủ Ban Ch p ấ hành Trung ng ươ Đ ng
ả khóa XII về các văn ki n ệ trình Đ i ạ h i
ộ XIII” c a
ủ Đảng, trong hệ th ng ố các nhi m
ệ vụ trung tâm và gi i pháp chủ y u ế thứ năm, Đ ng ả ta nh n ấ m nh n i ộ dung nhi m ệ v , ụ gi i
ả pháp về công tác dân t c, tôn giáo nh th ư nào? ế A. T p trung ậ hoàn thi n ệ và triển khai th c ự hi n t ệ t các ố chính sách dân t c, ộ tôn giáo; có nh ng ữ chính sách đ c ặ thù gi i ả quy t ế khó khăn cho đ ng ồ bào dân t c ộ thi u ể s ; ố th c ự hi n ệ t t ố đoàn k t ế tôn giáo, đ i ạ đoàn k t ế toàn dân t c. ộ Nghiêm tr ịm i ọ âm m u, ư hành đ ng ộ chia r , ẽ phá ho i kh ạ i ố đ i đoàn k ạ t toàn dân t ế c, c ộ n tr ả s ở phá ự t triển c a đ ủ ất nước. B. Có nh ng
ữ chính sách đặc thù gi i ả quy t ế khó khăn cho đ ng ồ bào dân t c ộ thi u ể s ; ố th c hi ự n
ệ tốt đoàn k t tôn giáo, ế đ i đoàn k ạ t toàn dân ế t c. Nghiêm ộ tr m ị i âm ọ m u, hành đ ư ng ộ chia r , phá ho ẽ i ạ kh i đ ố i đoàn k ạ t to ế àn dân t c, c ộ n tr ả s ở phát tri ự n c ể ủa đ t n ấ ước. C. T p ậ trung hoàn thi n ệ và tri n ể khai th c ự hi n ệ t t
ố các chính sách dân t c, ộ tôn giáo. Nghiêm trị m i ọ âm m u, ư hành đ ng ộ chia r , ẽ phá ho i ạ kh i ố đ i ạ đoàn k t ế toàn dân t c, ộ c n ả trở s phá ự t tri n c ể a đ ủ ất n c. ướ
Câu 51. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc? A. Các bên cùng có l i ợ B. Bình đ ng ẳ C. Đoàn k t gi ế a các dân t ữ ộc D. Tôn trọng l i ích c ợ a ủ các dân t c thi ộ u s ể ố Câu 52. S l ng các dân t ượ c cùng sinh s ng trên lãnh th V ổ i t Nam là? A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Câu 53. Dân t c đ c hi ượ u theo nghĩa? A. M t b ộ ộ ph n dân c ậ c ư a 1 qu ủ c gia ố B. M t dân t ộ ộc thi u s ể ố C. M t dân t ộ c ít ng ộ i ườ D. M t c ộ ng đ ộ ồng có chung lãnh thổ Câu 54. Y u t ế ố quan trọng đ ể phân bi t ệ s khác nhau gi a ữ tín ng ng ưỡ v i ớ mê tín d doan là? 8 A. Ni m tin ề B. Ngu n g ồ c ố C. H u qu ậ x ả ấu đ l ể i ạ D. Nghi lê
Câu 55. Hành vi nào sau đây th hi n tín ng ng? ưỡ
A. Thắp hương trước lúc đi xa B. Y m bùa ế C. Không ăn tr ng tr ứ c khi đi thi ướ D. Xem bói Câu 56. Kh u ẩ hi u ệ nào sau đây ph n
ả ánh không đúng trách nhi m ệ c a ủ công dân có tín ng ng, tôn giáo đ ưỡ i v i đ o pháp và đ t n c? ướ A. Buôn th n bán thánh ầ B. Tốt đ i đ ờ p đ ẹ ạo C. Kính chúa yêu n c ướ D. Đ o pháp dân t ạ c ộ Câu 57. Bình đ ng gi a các tôn giáo đ c hi ượ u là?
A. Công dân có quy n không theo b ề t ấ kì tôn giáo nào. B. Ng i ườ đã theo tín ng ng, ưỡ tôn giáo không có quy n ề bỏ mà theo tín ng ng, ưỡ tôn giáo khác. C. Người theo tín ng ng, ưỡ tôn giáo có quy n ề tham gia ho t ạ đ ng ộ tín ng ng ưỡ tôn giáo đó. D. T t c ấ các ph ả ng án trên. ươ Câu 58. Quy n bình đ ng gi a các dân t c đ c hi ượ u là? A. Các dân t c đ ộ c ượ nhà n c và pháp lu ướ t tôn tr ậ ng ọ B. Các dân t c đ ộ c nhà n ượ c và pháp lu ướ t ậ bảo vệ C. Các dân t c đ ộ c nhà n ượ c tôn tr ướ ọng, bảo v và pháp lu ệ t ậ t o đi ạ u ki ề n ệ phát tri n ể D. Các dân t c đ ộ c
ượ nhà nước và pháp lu t tôn tr ậ ọng, b o v ả ệ
Câu 59. Tôn giáo được bi u hi ện? A. Qua các đ o khác nhau ạ B. Qua các tín ng ng ưỡ C. Qua các hình th c tín ng ứ ng có t ưỡ ổ chức D. Qua các hình th c l ứ nghi ê
Câu 60. Tìm câu phát bi u s ai?
A. Các tôn giáo được Nhà n c ướ công nh n ậ đ u ề bình đ ng ẳ tr c ướ pháp lu t, ậ có quy n ề ho t đ ạ ng tôn ộ giáo theo quy đ nh c ị ủa pháp lu t. ậ B. Quy n ề ho t ạ đ ng ộ tín ng ng, ưỡ tôn giáo c a ủ công dân trên tinh th n ầ tôn tr ng ọ pháp lu t, phát huy giá tr ậ văn hoá, đ ị o đ ạ c tôn giáo đ ứ ược Nhà n c b ướ o đ ả m. ả C. Hoạt động tín ng ng, ưỡ tôn giáo theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ đ c ượ Nhà n c ướ b o ả đ m; các c ả s ơ tôn giáo h ở ợp pháp đ c pháp lu ượ t ậ b o h ả . ộ D. Các tôn giáo đ c Nhà n ượ c công nh ướ n, đ ậ c ho ượ t đ ạ ng khi đóng thu ộ hàng năm. ế Câu 61. Ho t ạ đ ng ộ tín ng ng, ưỡ
tôn giáo theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ đ c ượ Nhà n c …? ướ A. Bao b c ọ B. B o h ả ộ C. B o đ ả m ả D. B o v ả ệ
Câu 62. Sự ki n giáo s Thái Hoà Hà N i ộ treo nh Đ c M , ẹ Thiên Chúa hàng rào, l đ
ng, cành cây… là bi ườ u hi n c a? A. Ho t đ ạ ộng tín ngưỡng. B. L i d ợ ụng tôn giáo. C. Ho t đ ạ ng mê tín. ộ 9 D. Ho t đ ạ ộng tôn giáo. Câu 63. Ý ki n
ế nào sau đây sai về quy n ề bình đ ng ẳ gi a ữ các dân t c ộ trong lĩnh v c kinh t ? ế A. Công dân các dân t c ộ đa số và thi u ể số đ u ề có quy n
ề tự do kinh doanh theo quy định c a pháp lu ủ ật. B. Công dân các dân t c ộ đa số và thi u ể số đ u
ề có có nghĩa vụ đóng thu ế kinh doanh theo quy định c a pháp lu ủ t. ậ C. Công dân các dân t c ộ thi u ể số đ c ượ nhà n c ướ u ư tiên b o ả vệ quy n ề sở h u ữ h p ợ pháp và quy n th ề a k ừ . ế D. Ch có ỉ các dân t c ộ thi u ể s ố m i ớ có quy n ề t ự do đ u ầ t , ư kinh doanh ở đ a ị bàn mi n ề núi.
Câu 64. Tôn giáo nào sau đây ra đ i ờ V ở i t Nam? A. Đ o cao đài. ạ B. Đạo tin lành. C. Đ o ph ạ t. ậ D. Đ o thiên chúa. ạ Câu 65. “Là cơ s , ở ti n ề đề quan tr ng ọ c a ủ kh i ố đ i ạ đoàn k t ế dân t c, ộ thúc đ y tình đoàn k t ế g n ắ bó c a ủ nhân dân VN, t o ạ thành s c ứ m nh ạ t ng ổ h p ợ c a ủ c ả dân t c ộ ta trong công cu c xây d ựng đ t n c.” là ý nghĩa c ướ a? A. Quy n bình đ ề ng gi ẳ a các dân t ữ c. ộ B. quy n bình đ ề ng gi ẳ a ữ các tôn giáo C. Quy n t ề do ho ự ạt đ ng tín ng ộ ng. ưỡ D. quy n bình đ ề ng gi ẳ a cá ữ c tín ngưỡng
Câu 66. Pháp lu t có ai trò gì trong công tác BVMT? A. Pháp lu t ậ quy định nh ng ữ quy t c ắ x s ử ự mà con ng i ườ ph i ả th c ự hi n ệ khi khai thác và sử d ng các y ụ u ế t (thành ph ố n) c ầ ủa môi trường. B. Pháp luật xây d ng ự hệ th ng ố các quy chu n ẩ môi tr ng, ườ tiêu chu n ẩ môi tr ng ườ để BVMT. C. Pháp luật quy đ nh ị ch c ứ năng, nhiệm v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ các cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân tham gia BVMT.
D. Tất c các đáp án trên ả Câu 67. D u hi u vi ph m pháp lu t v ậ ề môi tr ng g ườ m m y d u hi u? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 68. D u hi u pháp lý c a t i ph m v môi tr ng g ườ m? A. Khách th c ể a t ủ i ph ộ m. ạ B. M t khách quan c ặ ủa tội phạm. C. Ch th
ủ ể của tội phạm và m t ch ặ quan c ủ a t ủ ội ph m. ạ D. T t c ấ các d ả u hi ấ u ệ trên Câu 69. Có m y ấ n i ộ dung, bi n ệ pháp phòng, ch ng ố vi ph m ạ pháp lu t ậ v ề b o ả vệ môi tr ng? ườ A. 4 B. 5 C. 5 D. 7
Câu 70. Nội dung, bi n
ệ pháp đúng trong phòng, ch ng ố vi ph m ạ pháp lu t ậ v ề b o v môi tr ng? ườ
A. Xác đ nh và làm rõ các nguyên nhân, đi ị u ki ề n c ệ a vi ph ủ m pháp lu ạ t ậ v BVMT ề .
B. Xác định và làm rõ các yêu c u, đi ầ u ki ề ện c a vi ph ủ m pháp lu ạ ật v BVM ề T.
C. Xác định và làm rõ các nguyên nhân c n thi ầ t c ế ủa vi ph m pháp lu ạ t ậ v BVMT ề . D. Xác đ nh
ị và làm rõ các nguyên nhân, đi u ề ki n ệ c a ủ xã h i, ộ con ng i ườ trong vi ph m pháp lu ạ t ậ v BVMT ề . Câu 71. Các ch ủ th ể có trách nhi m
ệ trong BVMT và phòng, ch ng vi ph m ạ pháp lu t v BV
MT bao gồm mấy ch th ? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 10 Câu 72. L a ự ch n
ọ nào sau đây là sai về pháp lu t
ậ trong công tác b o ả vệ môi tr ng ườ V ở iệt Nam? A. Bảo vệ môi tr ng ườ là n i ộ dung cơ b n ả không thể tách r i ờ trong đ ng ườ l i, ố chủ tr ng và k ươ ho ế ch
ạ phát triển kinh t - xã h ế i c ộ a Đ ủ ng, Nhà n ả c, các c ướ p, các ngành,.. ấ B. B o ả v môi ệ trư ng ờ v i ớ ph ng ươ châm l y ấ phòng ng a ừ và ngăn ch n ặ làm nguyên t c ắ ch ủ đ o, k ạ t ế h p ợ v i ớ x ử lý ô nhi m, c ê i ả thi n ệ môi tr ng, ườ b o t ả n đa d ồ ng sinh ạ h c, b ọ o v ả và ệ s
ử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên; phát huy năng l c ự nội sinh, đ y ẩ m nh ạ h p ợ tác qu c ố tế v b ề o v ả ệ môi trường. C. Để b o ả vệ môi tr ng, ườ Nhà n c ướ đã ban hành nhi u ề văn b n ả pháp lu t ậ quy đ nh ị nh ng ữ
quy tắc xử sự buộc các cá nhân, t ch ổ c ứ ph i ả tuân th khi ủ tham gia khai thác, s ử d ng ụ các thành ph n c ầ a ủ môi trường D. Pháp lu t ậ về b o ả vệ môi tr ng ườ là hệ th ng ố các văn b n ả pháp lu t ậ quy đ nh ị nh ng ữ quy t c ắ x ử sự do Nhà n c ướ ban hành ho c ặ th a ừ nh n ậ nh m ằ gi ữ gìn, phòng ng a, ừ h n ạ ch ế các tác đ ng x ộ ấu đ n môi tr ế ường văn hóa.
Câu 73: Các cá nhân ho c ặ t ổ ch c ứ có hành vi x ả th i ả ho c ặ chôn l p ấ ch t ấ th i ả có tr ng ọ lư ng ợ th p ấ h n
ơ 100kg trái quy đ nh, nguy h i ạ đ n ế môi tr ng ườ (ngo i ạ trừ tr ng ườ h p hành vi t i
ộ phạm liên quan đ n môi tr ế ng) s ườ b ẽ áp d ng m c ph t nào d i ướ đây: A. Ph t ti ạ n t
ề ừ 100.000.000 – 150.000.000 đ ng ồ B. Ph t ti ạ n
ề t 150.000.000 – 200.000.000 đ ừ ng ồ C. Ph t ti ạ n
ề t 150.000.000 – 180.000.000 đ ừ ng ồ D. Ph t ti ạ n t
ề ừ 180.000.000 – 220.000.000 đ ng ồ Câu 74. L a ự ch n
ọ nào sau đây là sai về hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ về môi tr ng? ườ A. Vi ph m ạ pháp lu t ậ về b o ả vệ môi tr ng ườ là hành vi xâm h i ạ đ n ế các quan h ệ đ c ượ lu t ậ hình sự b o ả v , ệ đó là sự trong s ch, ạ tính t ự nhiên c a ủ các thành ph n ầ môi trư ng, ờ sự cân b ng sinh thái, tính đa d ằ ng sinh h ạ ọc... B. Vi ph m pháp lu ạ t ậ v b ề o v ả môi tr ệ ng tr ườ c ướ h t ph ế i l ả à hành vi nguy hi m ể cho xã h i, ộ có tác động tiêu c c ự và gây t n ổ hại ở m c ứ đ ộ đáng k đ ể n ế các y u ế tố c a ủ môi tr ng, ườ tài nguyên gây thi t ệ h i ạ tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế đ n ế tính m ng, ạ s c ứ kh e, ỏ tài s n ả c a ủ con ng i, ườ đ n s ế s ự ng c ố a đ ủ ng v ộ ật, thực v t s
ậ ống trong môi tr ng đó. ườ C. Vi ph m hành chính trong ạ lĩnh v c b ự o v ả môi tr ệ ng là nh ườ ng hành vi ữ vi phạm các quy đ nh ị qu n ả lý Nhà n c ướ về b o ả v ệ môi tr ng do ườ các cá nhân, t ch ổ c ứ th c ự hi n ệ m t ộ cách c ý ho ố c
ặ vô ý mà không phải là t i ph ộ m, theo quy đ ạ nh ph ị i b ả x ị lý vi ph ử m hành chính. ạ D. Vi ph m quy đ ạ nh v ị hành chính ề công.
Câu 75: Trong bộ Lu t ậ B o ả vệ môi tr ng
ườ ban hành năm 2014, quy t c ắ b o ả vệ môi tr ng ườ nào d
i đây là không chính xác? ướ A. B o ả vệ môi tr ng ườ và phát tri n ể kinh t , ế quy n ề tr ẻ em, an ninh xã h i, ộ ng ứ phó v i ớ bi n ế đ i ổ khí h u… ậ c n ầ đ m ả b o ả g n ắ k t ế hài hòa để con ng i ườ đ c ượ s ng ố và làm vi c ệ trong
môi trường trong s ch, không ô nhi ạ m. ê B. Bảo vệ môi tr ng ườ là trách nhi m, ệ đồng th i ờ là nghĩa vụ c a ủ m i ọ cá nhân, hộ gia đình, t ch ổ c, c ứ quan đoàn th ơ . ể
C. Bảo vệ môi trường không d a trên c ự s ơ s ở d ử ng t ụ ài nguyên m t cách h ộ p lý. ợ D. Bảo vệ môi tr ng ườ quốc gia và b o ả v ệ môi tr ng ườ khu v c ự g n ắ li n ề v i ớ nhau; b o ả v môi tr ệ ng cam k ườ t ế không phương h i đ ạ n ch ế quy ủ n lãnh th ề và an ninh qu ổ c gia. ố Câu 76. L a ch n
ọ nào sau đây là hi u sai v m t ặ khách quan c a t i ph m ạ v b o v môi tr ng? ườ
A. Nhóm các hành vi gây ô nhi m môi tr ê ng. ườ
B. Nhóm các hành vi vi ph m đ ạ n tr ế t t ậ xã h ự i ộ .
C. Nhóm các hành vi làm lây lan d ch b ị nh nguy hi ệ m. ể D. Nhómcác hành vi h y ho ủ i tài nguyên, môi tr ạ ng. ườ 11 Câu 77: Ng i
ườ lao động trong ngành s n ả xu t ấ nông nghi p ệ c n ầ ph i ả th c ự hi n b o v môi tr ng trong nh ườ ng tr ng h ườ p nào sau đây? A. Kinh doanh, s n xu ả t, ấ nhập khẩu ho c s ặ d ử ụng thu c tr ố sâu, thu ừ ốc b o v ả th ệ c ự v t ậ B. Phân bón h t ế h n ạ s ử d ng, ụ thu c ố b o ả v ệ th c ự v t, ậ thu c ố thú y và các d ng ụ c ụ đ ng ự hóa ch t sau khi s ấ d ử ụng C. Xác v t nuôi ch ậ ết do dịch bệnh
D. Tất cả các ph ng án trên đ ươ u c ề ần th c hi ự n b ệ ảo v môi tr ệ ng ườ Câu 78: Một ng i v ườ t rác th i sinh ho t xu ng lòng đ ng, ườ v a hè ho c h th ng thoát n c trong khu v ướ c đô th s ị ph ải ch u m c ph t bao nhiêu?
A. T 2.000.000 – 3.500.000 đ ừ ng ồ
B. T 3.000.000 – 4.500.000 đ ừ ng ồ
C. T 5.000.000 – 7.000.000 đ ừ ng ồ
D. T 7.000.000 – 8.000.000 đ ừ ng ồ
Câu 79: Trong các quy t c ng x sau đây
, quy tắc nào đã đ c ượ y ban Nhân dân thành ph Hà N ội ban hành v i ng i
ườ dân khi đ n các c ế s ơ tôn giáo? A. Đi nh , nói kh ẹ ẽ, gi v ữ sinh chung và tr ệ t t ậ n ự i công c ơ ng ộ B. Tr c ụ l i ợ ho c ặ xâm h i ạ l i ợ ích t p ậ th ể b ng ằ cách l i ợ d ng ụ tôn giáo, tín ng ng, ưỡ mê tín dị đoan C. Th c hành và ự ủng h các ho ộ t
ạ động mê tín dị đoan D. M c trang ph ặ ục gây ph n c ả m, không phù h ả p v ợ i thu ớ ần phong m t ỹ ục
Câu 80: Bi n pháp nào sau đây không đ c ượ th c hi n khi b o v r ng s n ả xu t? A. Không b o v ả các ệ loài đ ng v ộ t r ậ ng nh ừ l ư n r ợ ng, gà r ừ ng… trong khu s ừ n xu ả t ấ
B. Nghiêm túc ch p hành các quy đ ấ nh v ị phòng cháy ch ề a ữ cháy
C. Ngăn chặn và báo cáo với các c quan qu ơ n lý v ả hành vi xâm ph ề m, ch ạ t phá r ặ ng ừ D. Tuyên truy n v ề i ng ớ
ười khác nâng cao ý th c b ứ o v ả ệ rừng Câu 81: Con ng i ườ đã tác đ ng ộ đ n ế môi tr ng ườ b ng ằ các ho t ạ đ ng ộ nào trong th i kỳ nguyên th y? A. Ch t phá r ặ ng đ ừ l ể y đ ấ t tr
ấ ồng tr t và chăn nuôi gia súc, gia c ọ m ầ B. S d ử ng l ụ a
ử để đun nóng thức ăn, săn b t thú r ắ ừng b ng cách đ ằ ốt cây cối C. Ch t ế o nhi ạ ều máy móc công nghi p ệ D. C ả A và C đ u đúng ề
Câu 82: Ô nhi m sinh h c do vi s inh v t gây b nh là do nguyên nhân ch y u ế nào sau đây? A. Ch t th ấ i đ
ả ược công nhân v sinh thu gom l ệ i nh ạ ưng không đ c x ượ lý ử B. Các ch t th ấ ải không đ c thu gom, x ượ b ả a ra môi tr ừ ư ng ờ
C. Các chất thải không đ c thu gom và x ượ lý đúng cách ử D. Các chất th i không ả đ c ượ thu gom và x
ử lý đúng cách do vi sinh v t ậ gây b nh ệ phát tri n ể Câu 83. Khi v n ậ chuy n ể thu c ố b o ả vệ th c ự v t ậ trên đ ng ườ bộ b ng ằ các ph ng ươ ti n ệ giao thông c gi ơ i, ớ t ổ ch c ứ ho c ặ cá nhân s ph i ả có gi y ấ phép v n ậ chuy n ể khi thu c b o v ệ th c v t có kh ối l ng t ượ
ừ bao nhiêu kg tr lên? A. T 200kg tr ừ ở lên B. T 600kg tr ừ lên ở C. T 1000kg tr ừ lên ở D. T 1500kg tr ừ ở lên Câu 84. L a ự ch n
ọ nào sau đây là sai v
ề các hành vi vi ph m ạ hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ng? ườ A. Hành vi vi ph m ạ các quy đ nh ị v ca ề m k t ế b o ả v ệ môi tr ng, ườ báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ộ ng, đ ườ ề án b o v ả môi ệ trường. B. Hành vi gây ô nhi m ê môi tr ng; ườ hành vi vi ph m ạ các quy đ nh ị về qu n ả lý ch t ấ th i. ả 12
C. Hành vi vi ph m các quy đ ạ ịnh v b ề o v ả ệ môi tr ng trong ho ườ t ạ đ ng du l ộ ch và khai ị thác, s d ử ng h ụ p
ợ lý tài nguyên thiên nhiên. D. Hành vi c n ả trở ho t ạ đ ng ộ qu n ả lý nhà n c, ướ ki m ể tra, ph i ố h p ợ thanh tra, x ử ph t ạ vi ph m hành chính công. ạ Câu 85. L a ch n
ọ nào sau đây là sai v đ c đi m ể phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b
ề ảo vệ môi trường? A. Phòng, ch ng ố vi ph m ạ pháp lu t ậ về b o ả vệ môi tr ng ườ là nhi m ệ vụ c a ủ chủ thể tham gia trên c s ơ ch ở c năng, quy ứ n ề h n đ ạ ược phân công. B. Phòng, ch ng ố vi phạm pháp lu t ậ về b o ả vệ môi trư ng ờ có liên quan tr c ự ti p ế đ n ế vi c s ệ ử d ng cá ụ c công c ph ụ ng ti ươ n ệ nghiệp v và ụ ng d ứ ng ti ụ n ế b c ộ a khoa h ủ c công ngh ọ . ệ C. Bi n ệ pháp ti n ế hành phòng, ch ng ố vi ph m ạ pháp lu t ậ về b o ả vệ môi tr ng ườ đ c ượ tri n ể khai đồng b , ộ có sự k t ế h p ợ hài hòa gi a ữ các bi n ệ pháp phòng ng a ừ (phòng ng a ừ xã h i ộ và phòng ng a ừ nghiệp vụ c a ủ c ơ quan chuyên môn) v i ớ các bi n ệ pháp đi u ề tra, x ử lý đ i ố v i ớ các hành vi vi ph m pháp lu ạ ật v b ề o v ả môi tr ệ ng (c ườ t ả i ph ộ m và vi ph ạ m hành ạ chính). D. Chủ thể ti n
ế hành tham gia phòng, ch ng ố vi ph m ạ pháp lu t ậ về b o ả v ệ môi tr ng ườ r t ấ đa d ng. ạ Căn cứ vào ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ quy n ề hành đ c ượ quy đ nh ị trong các văn b n ả pháp lu t ậ do cơ quan Nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành để ti n ế hành các ho t ạ đ ng ộ phòng ng a cũng nh ừ đi ư u tra, x ề lý ử phù h p. ợ
Câu 86. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường bao gồm mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 87. Bi n pháp phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b ề ảo v môi tr ng? ườ A. Tham m u ư cho c p ấ y ủ Đ ng, ả chính quy n ề và các c
ơ quan, ban ngành có liên quan trong đ u tranh phòng, ch ấ ng vi ố ph m pháp lu ạ ật về BVMT. B. Sử d ng ụ các ho t ạ đ ng ộ nghi p ệ vụ chuyên môn đ ể phòng, ch ng ố vi ph m ạ pháp lu t ậ về b o v ả môi tr ệ ng. ườ C. Ph i ố h p
ợ với các cơ quan có liên quan ti n ế hành các ho t ạ đ ng ộ tuyên truy n, ề giáo d c qu ụ n chúng Nhân ầ
dân tham gia tích c c vào công ự tác đ u tranh ấ phòng, ch ng ố t i ph ộ m, vi ạ ph m pháp lu ạ t ậ v b ề o v ả môi tr ệ ng. ườ D. C 3 bi ả n ệ pháp trên. Câu 88. Trách nhi m c a sinh viên trong b o v môi tr ường? A. N m ắ v ng ữ các quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ phòng, ch ng ố vi ph m ạ pháp lu t ậ về b o ả vệ môi tr ng. ườ B. Xây d ng ự ý th c
ứ trách nhiệm trong các ho t ạ đ ng ộ b o ả vệ môi tr ng ườ nh ư s ử d ng ụ ti t ế ki m,
ệ có hiệu quả các ngu n ồ tài nguyên (n c, ướ năng l ng,…). ượ Tham ra tích c c ự trong các phong trào về b o ả v môi tr ệ ng. ườ C. Xây d ng ự văn hóa ng ứ x , ử ý th c ứ th c ứ trách nhi m ệ v i ớ môi tr ng ườ nh : ư s ng ố thân thi n ệ v i ớ môi tr ng ườ xung quanh; tích c c ự tr ng ồ cây xanh; h n ạ ch ế s ử d ng ụ các ph ng ươ ti n ệ
giao thông cá nhân để b o ả vệ môi tr ng
ườ không khí; tham gia thu gom rác th i ả t i ạ n i ơ sinh sống và học tập. D. C 3 ph ả ng án trên ươ .
Câu 89. Quy định “Đã u ng r u,
ượ bia thì không lái xe” trong Lu t ậ Phòng, ch ng tác hại của r u, bia chính th ượ c có hi u l c t ngày , tháng, năm nào? A. Ngày 14/06/2019 B. Ngày 30/12/2019 C. Ngày 01/01/2020 Câu 90. Chi n ế l c ượ “Di n ễ bi n ế hòa bình” ch ng ố phá cách m ng ạ Vi t ệ Nam g m m y th ủ đo n? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 91. N ng đ ộ c n trong c th ơ có th ể đ c xác đ ượ nh b ng các cách nào? 13 A. Đo n ng đ ồ
ộ c n trong máu, trong khí th ồ ho ở c trong n ặ c ti ướ u. ể B. Đo n ng đ ồ ộ c n trong khí th ồ ở ho c trong n ặ c ti ướ u. ể C. Đo n ng đ ồ ộ cồn trong máu ho c ặ trong khí th . ở D. Chỉ có th qua ph ể ng pháp đo n ươ ng đ ồ ộ c n trong khí th ồ . ở Câu 92. Ng i ườ đi u ề khi n ể ph ng ươ ti n
ệ tham gia giao thông trong h m ầ đ ng ườ bộ ngoài vi c ệ ph i
ả tuân thủ các quy t c
ắ giao thông còn ph i ả th c ự hi n ệ nh ng quy đ nh ị nào d i đây? ướ A. Xe cơ gi i, ớ xe máy chuyên dùng ph i ả b t ậ đèn; xe thô s ơ ph i ả b t ậ đèn ho c ặ có v t ậ phát sáng báo hi u; ch ệ đ ỉ c d ượ ng xe, đ ừ ỗ xe n ở i ơ quy đ nh. ị B. Xe c gi ơ i ph ớ i ả b t đèn ngay ậ c khi ả đ ng h ườ m ầ sáng; ph i cho ả xe ch y trên ạ m t ộ làn đ ng và ch ườ chuy ỉ ển làn ở n i đ ơ ược phép; đ c quay đ ượ u xe, lùi xe khi c ầ n thi ầ ết. C. Xe máy chuyên dùng ph i ả b t ậ đèn ngay cả khi đ ng ườ h m ầ sáng; ph i ả cho xe ch y ạ trên m t làn đ ộ ng và ch ườ chuy ỉ n làn ể n ở i đ ơ c
ượ phép; được quay đ u xe, lùi xe khi c ầ n ầ thi t. ế Câu 93. T i ạ các đi m ể giao c t ắ gi a ữ đ ng ườ bộ và đ ng ườ s t, ắ quy n ề u ư tiên thu c v lo i ạ ph ng ti ươ n ệ nào d i đây? ướ A. Xe cứu h a. ỏ B. Xe c u th ứ ng. ươ C. Ph ng ti ươ n giao thông đ ệ ng ườ s t. ắ
D. Ô tô, mô tô và xe máy chuyên dùng. Câu 94. Theo Đi u ề 9, Ngh đ ị nh s
ố 162/2018/NĐ-CP quy đ nh ị v ề x ử ph t ạ vi ph m
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân d n ụ g, hành vi “s ử d ng
ụ đèn laze trong c ng
hàng không, sân bay hoặc khu v c ự lân c n ậ c ng
ả hàng không, sân bay nh ả h ng ưở đ n ế vi c ệ tàu bay c t ấ cánh, h ạ cánh, di chuy n ể t i ạ c ng
ả hàng không, sân bay” b ịph t ạ ti n ề ở m c nào? A. T 10 tri ừ u đ ệ ồng đ n 20 tri ế u đ ệ ng. ồ B. T 20 tri ừ u đ ệ ồng đ n 30 tri ế u ệ đ ng. ồ C. T 30 tri ừ u đ ệ ng đ ồ ến 40 tri u ệ đ ng ồ . Câu 95. Nghị đ nh 100/2019/NĐ-CP c a
ủ Chính phủ quy đ nh xử ph t ạ vi ph m
hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ng b ườ và đ ng ườ s t đ c
ượ ban hành ngày tháng năm nào? A. Ngày 30/9/2019 B. Ngày 30/10/2019 C. Ngày 30/11/2019 D. Ngày 30/12/2019 Câu 96. T i ạ n i ơ đ ng ườ b ộ giao nhau cùng m c ứ v i ớ đ ng ườ s t
ắ ch ỉcó đèn tín hi u ho c ặ chuông báo hi u, ệ khi đèn tín hi u ệ màu đ ỏ đã b t ậ sáng ho c ặ có ti ng ế chuông báo hi u, ệ ng i
ườ tham gia giao thông ph i ả d ng ừ l i
ạ ngay và giữ kho ng ả cách t i ố thi u ể bao
nhiêu mét tính t ray g n nh t? A. 5 mét B. 4 mét C. 3 mét Câu 97. Tại n i ơ đ ng
ườ giao nhau không có báo hi u
ệ đi theo vòng xuy n, ế ng i ườ đi u khi n ph ng ti ươ n ệ ph i nh ng đ ườ ng nh ườ th ư nào là đúng quy t ế c giao thông? A. Ph i nh ả ng đ ườ ng cho xe ườ đi đến từ bên ph i. ả B. Xe báo hi u xin đ ệ ng tr ườ c ướ xe đó đ c đi tr ượ c. ướ C. Ph i nh ả ng đ ườ ng cho ườ
xe đi đến từ bên trái. Câu 98. Ng i ườ lái xe ph i gi m t c ố đ , ộ đi sát v bên ph i c a ph n đ ng xe ườ ch y trong các tr ng h ườ p nào d i đây? ướ 14 A. Khi v t xe khác. ượ B. Khi v t xe khác t ượ i ạ đo n đ ạ ng đ ườ c phép v ượ t. ượ C. Khi xe sau xin v t và đ ượ m b ả o an toàn. ả D. Khi xe sau có tín hi u v ệ t bên ượ ph i. ả Câu 99. Theo quy đ nh t i ạ Bộ lu t ậ Hàng h i ả Vi t ệ Nam (Lu t ậ s ố 95/2015/QH13), hành vi nào d i đây b ướ
ị nghiêm c m trong ho t đ ng hàng h i? A. Gây ô nhi m môi tr ê ng. ườ B. Xâm ph m ạ tính m ng, ạ s c ứ kh e, ỏ danh d , ự nhân ph m ẩ ng i ườ trên tàu bi n; ể chi m ế đo t, c ạ ố ý làm hư h ng ho ỏ c h ặ ủy ho i tài s ạ n tr ả ên tàu bi n; b ể tr ỏ ốn sau khi gây tai n n. ạ C. Từ ch i ố tham gia tìm ki m, ế c u ứ n n ạ trên bi n ể trong tr ng ườ h p ợ đi u ề ki n ệ th c ự tế cho phép. D. T t c ấ các hành vi trên. ả
Câu 100. Theo Sổ tay “H ng ướ d n ẫ phòng, ch n ố g d ch ị COVID-19 t i ạ c ng ộ đ ng trong tr ng thái bình th n ườ g m i” ớ do B Y
ộ tế ban hành ngày 8/9/2020, đ phòng, ch ng
dịch COVID-19 trên các ph ng ươ ti n
ệ giao thông công c ng, Ban qu n ả lý/ng i ườ qu n ả lý ph ng ti ươ n có trách nhi m gì?
A. Không cho phép người đi u ề khi n, ể ng i ườ ph c ụ v ụ ph ng ươ ti n ệ làm vi c ệ n u ế đang trong th i gian cách ly t ờ i nhà ho ạ c có bi ặ u hi ể ện s t, ho, khó th ố . ở B. Phân công ng i th ườ c ự hi n v ệ ệ sinh, kh ử khu n ph ẩ ng ươ ti n. ệ Bố trí đ dung ủ d ch sát ị khu n ẩ tay trên ph ng ươ tiện. B ố trí thùng đ ng ự rác, ch t ấ th i ả có n p ắ đ y ậ kín, đ t ặ ở v ịtrí thu n ậ ti n và th ệ c hi ự n thu gom, x ệ lý hàng ngày ử . C. Yêu c u ầ ng i ườ đi u ề khi n, ể người ph c ụ vụ ph ng ươ ti n ệ cài đ t ặ và b t ậ ng ứ dụng truy v t, ế ng ứ d ng ụ khai báo y tế n u ế s ử d ng ụ thi t ế bị di đ ng ộ thông minh. T p ậ hu n, ấ ph bi ổ n ế các bi n pháp phòng, ch ệ ống d ch COVID-19 cho ng ị i đi ườ u khi ề n, ể ng i ph ườ c v ụ ph ụ ương ti n. ệ D. C 3 ph ả ng án trên ươ Câu 101. Trên đo n ạ đ ng
ườ bộ giao nhau cùng m c ứ v i ớ đ ng ườ s t, ắ c u ầ đ ng ườ bộ đi chung v i đ ng s ườ ắt thì lo i ph ng ti ươ n nào đ c quy ượ n u tiên đi tr ư c? ướ A. Phương ti n nào bên ệ ph i không v ả ướng. B. Ph ng ti ươ n nào ra tín ệ hiệu xin đ ng tr ườ ước. C. Ph ng ti ươ n giao thông đ ệ ng ườ s t. ắ Câu 102. B n
ạ đang lái xe trên đ ng ườ h p, ẹ xu ng ố d c ố và g p ặ m t ộ xe đang đi lên d c, b n c n làm gì? A.Ti p t
ế ục đi vì xe lên d c ph ố i
ả nhường đường cho mình. B. Nh ng đ ườ ường cho xe lên dốc. C. Chỉ nh ng đ ườ ng khi xe lên d ườ c nháy đèn. ố
Câu 103. Người đi u khi
ển xe mô tô hai bánh, xe g n máy có đ c đi xe ượ dàn hàng
ngang; đi xe vào phần đ ng dành cho ng ườ i ườ đi b và ph ng ti ươ n khác; s d ng ô, đi n tho i di đ ng, thi t b ế âm thanh (tr thi t b ế tr thính) hay không? A. Đ c phép nh ượ ng ph ư ải đảm b o an toàn. ả B. Không được phép. C. Đ c phép tùy t ượ ng hoàn c ừ nh, đi ả u ki ề n c ệ ụ th . ể Câu 104. Theo Lu t ậ Giao thông đ ng ườ th y ủ n i ộ đ a ị (Lu t ậ số 23/2004/QH11),
trong phạm vi bảo v kè, đ p giao thông không đ c th ượ
ực hi n hành vi nào sau đây? A. Đ v ể t l ậ i u, ph ệ ng ti ươ n, thi ệ t ế b gây ị s t l ạ kè, đ ở p. ậ B. Neo, bu c ph ộ ng ươ tiện. C. S d ử ụng ch t ấ n , khai ổ thác khoáng s n ả ho c có ặ hành vi khác gây nh h ả ng ưở đ n kè, ế đ p. ậ 15 D. Tất c các hành vi trên ả . Câu 105. Theo h ng ướ d n ẫ đeo kh u ẩ trang phòng, ch ng ố d ch ị COVID-19 t i ạ n i ơ công c ng
ộ (ban hành kèm theo Quy t ế đ nh s
ố 1053/QĐ-BYT ngày 06/02/2021 c a ủ B Y tế), quy đ nh nào d i ướ đây đ c ượ áp d ng t i ạ nhà ga, b n ế xe, b n ế tàu, nhà ch , ờ trên ph ng ươ ti n
ệ giao thông công c ng ộ và đ i ố v i ớ ng i ườ đi u ề khi n ể ph ng ươ ti n ệ giao hàng hóa? A. Hành khách khi đ n, ế r i ờ kh i ỏ và trong su t ố quá trình chờ đ i, ợ làm thủ t c ụ t i ạ nhà ga, b n ế xe, b n
ế tàu, nhà chờ và trên các phương tiện giao thông công c ng ộ ph i ả đeo kh u ẩ trang B. Người điều khi n ể phương ti n ệ và ng i ườ ph c ụ v ụ trên ph ng ươ ti n ệ giao thông công c ng ộ ph i ả đeo kh u ẩ trang trong su t ố quá trình làm vi c. ệ Ng i ườ đi u ề khi n ể ph ng ươ ti n ệ giao hàng hóa ph i đeo kh ả u trang khi ti ẩ p xúc v ế i khách ớ hàng. C. Nhân viên ph c ụ v , ụ ng i ườ qu n ả lý, ng i ườ lao đ ng ộ khi đ n, ế r i ờ kh i ỏ và trong su t ố th i gian làm vi ờ ệc t i nhà ga, b ạ n xe, b ế n tàu, nhà ch ế ph ờ i đeo kh ả u trang. ẩ D. Tất c các quy đ ả nh trên ị .
Câu 106. Người đi u khi
ển xe môtô, ô tô, máy kéo trên đ ng ườ mà trong máu ho c h i th ơ có n ng đ c n có b ị nghiêm c m không? A. Bị nghiêm c m ấ . B. Không bị nghiêm c m. ấ C. Không bị nghiêm c m, ấ nếu n ng
ồ độ cồn trong máu ở m c ứ nh , ẹ có thể đi u ề khi n ể ph ng ti ươ n tham gia giao thông. ệ Câu 107. Ng i
ườ lái xe phải gi m ả t c ố độ th p ấ h n ơ t c ố độ t i
ố đa cho phép (có thể d ng l i
ạ m t cách an toàn) trong tr ng h ườ p nào d i đây? ướ A. Khi có báo hi u ệ c nh ả báo nguy hi m ể ho c ặ có ch ng ướ ng i ạ v t ậ trên đ ng; ườ khi chuy n ể hướng xe ch y ạ ho c ặ t m ầ nhìn b ịh n ạ ch ; ế khi qua n i ơ đ ng ườ giao nhau, n i ơ đ ng ườ bộ giao nhau v i đ ớ ng s ườ t; đ ắ ường vòng; đ ng có đ ườ
ịa hình quanh co, đèo d c. ố B. Khi qua c u, ầ cống h p; ẹ khi lên g n ầ đỉnh d c, ố khi xu ng ố d c, ố khi qua tr ng ườ h c, ọ khu đông dân c , khu v ư
ực đang thi công trên đ ng b ườ ộ; hiện tr ng x ườ y ả ra tai nạn giao thông. C. Cả 2 đáp án trên.
Câu 108. Khi lái xe trên đ ng ườ v ng ắ mà c m ả th y ấ bu n ồ ng , ủ ng i ườ lái xe nên ch n cách x lý nh th ư nào cho phù h ế p? A. Tăng t c ố đ k ộ t ế hợp v i nghe nh ớ c và ạ đi ti p. ế B. Quan sát, d ng xe t ừ i n ạ i quy đ ơ ịnh; ngh cho ỉ đ n khi h ế t bu ế n ng ồ và đi ti ủ p. ế C. Sử d ng m ụ ột ít r u và bia đ ượ h ể ết bu n ng ồ và đi ti ủ ếp.
Câu 109. Theo quy đ nh t i ạ Bộ lu t ậ Hàng h i ả Vi t ệ Nam (Lu t ậ s ố 95/2015/QH13), hành vi nào d i đây b ướ
ị nghiêm c m trong ho t đ ng hàng h i? A. Gây ph ng h ươ i ho ạ ặc đe d a gây ph ọ ng
ươ hại đến chủ quyền và an ninh qu c gia. ố B. V n ậ chuyển ng i,
ườ hàng hóa, hành lý, vũ khí, ch t ấ phóng x , ạ ch t ấ ph th ế i ả đ c ộ h i, ạ ch t ma túy trái v ấ i quy đ ớ ịnh của pháp lu t. ậ C. C ý t ố o ạ ch ng ng ướ i v ạ t ậ gây nguy hi m ho ể c làm c ặ n
ả trở giao thông hàng h i. ả D. Tất c các hành vi trên ả . Câu 110. Theo S ổ tay “H ng ướ d n ẫ phòng, ch ng ố d ch ị COVID-19 t i ạ c ng ộ đ ng trong tr ng ạ thái bình th ng ườ m i” ớ do Bộ Y t
ế ban hành ngày 8/9/2020, ngoài vi c ệ th c hi n
ệ các biện pháp phòng, ch ng ố d ch ị COVID-19 như đ i ố v i ớ hành khách, ng i ườ đi u khiển ph ng ươ ti n ệ và ng i ườ ph c ụ vụ trên các ph ng ươ ti n
ệ giao thông công c ng còn có trách nhi m gì? A. Bố trí dung d ch ị
sát khuẩn tay tại vị trí thu n ậ ti n ệ cho ng i ườ s ử d ng. ụ Áp d ng ụ các
biện pháp thông gió t nhiên phù h ự ợp v i t ớ ng lo ừ ại hình ph ng ti ươ n giao thông công c ệ ng. ộ 16 B. Yêu c u ầ hành khách đeo kh u ẩ trang trong su t ố quá trình di chuy n ể và áp d ng ụ các biện pháp phòng, ch ng ố d ch ị đ c thù trên ặ ph ng ti ươ n. ệ Thông báo cho ng i ườ qu n lý, c ả quan ơ y t n ế u phát hi ế n có hành khách có bi ệ u hi ể ện s t, ho, khó th ố . ở C. Vệ sinh, kh khu ử ẩn ph ng ti ươ n hàng ngày và sau m ệ ỗi chuy n đi đ ế i v ố i các b ớ m ề t ặ tiếp xúc nhi u ề như bề m t ặ vô lăng lái, tay n m ắ c a, ử gh ế ng i, ồ c a ử s , ổ sàn ph ng ươ ti n... ệ Đ i ố v i ớ xe taxi và các ph ng ươ ti n ệ t ng ươ tự, ng i ườ đi u ề khi n ể phương ti n, ệ ng i ườ ph c ụ vụ ph i ả lau chùi tay n m ắ c a, ử ghế ng i ồ c a ủ xe sau m i ỗ l n ầ khách lên, xu ng ố xe b ng ằ dung d ch ị sát khu n nhanh. ẩ D. C 3 ph ả ng án trên. ươ Câu 111. T i ạ n i ơ có bi n ể báo hi u c ố đ n ị h l i ạ có báo hi u ệ t m ạ th i ờ thì ng i ườ tham gia giao thông ph i ch ấp hành hi u l nh c a báo hi u nào? A. Bi n báo hi ể u c ệ đ ố nh ị B. Báo hi u t ệ ạm thời Câu 112. Trên đ ng ườ có nhi u ề làn đ ng
ườ cho xe đi cùng chi u ề đ c ượ phân bi t b ng v ch ạ kẻ phân làn đ ng, ườ ng i ườ đi u ề khi n ể ph ng ươ ti n ệ ph i
ả cho xe đi như thế nào? A. Cho xe đi trên b t ấ kỳ làn đ ng ườ nào ho c ặ giữa hai làn đ ng ườ n u ế không có xe phía tr c; ướ khi c n ầ thi t ế ph i ả chuyển làn đ ng, ườ ng i ườ lái xe ph i ả quan sát xe phía tr c ướ đ ể b o ả đ m an toàn. ả B. Ph i cho ả xe đi trong m t làn ộ đ ng và ườ ch đ ỉ c ượ chuy n ể làn đ ng ườ nh ở ng ữ n i ơ cho phép; khi chuy n làn ph ể i có ả
tín hiệu báo trước và ph i b ả ảo đ m an toàn. ả C. Ph i ả cho xe đi trong m t ộ làn đ ng, ườ khi c n ầ thi t ế ph i ả chuy n ể làn đ ng, ườ ng i ườ lái xe ph i quan sát xe phía tr ả c đ ướ b ể o đ ả ảm an toàn. Câu 113. Ng i
ườ ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe g n máy ph i đ i mũ b o hi m ể có
cài quai đúng quy cách khi nào?
A. Khi tham gia giao thông đ ng b ườ . ộ
B. Chỉ khi đi trên đường chuyên dùng, đường cao t c. ố
C. Khi tham gia giao thông trên tỉnh l ho ộ c ặ quốc l . ộ
Câu 114. Theo Ngh ịđ nh 103/2008/NĐ-CP c a
ủ Chính phủ về b o ả hi m ể b t ắ bu c trách nhi m ệ dân sự c a ủ ch ủ xe c ơ gi i, ớ khi x y ả ra tai n n
ạ giao thông, doanh nghi p ệ b o hi m không b i th ng thi ườ t ệ hại đ i v i tr ng h ườ p nào d i đây? ướ A. Hành đ ng c ộ ố ý gây thiệt h i c ạ a ch ủ xe, lái xe, ho ủ ặc c a ng ủ ười bị thiệt h i. ạ B. Lái xe gây tai n n ạ c ý ố b ch ỏ y ạ không th c ự hi n ệ trách nhi m ệ dân s c ự a ủ ch xe, ủ lái xe c gi ơ i. ớ
C. Lái xe không có Gi y phép ấ lái xe ho c Gi ặ y phép lá ấ i xe không phù h p ợ đ i v ố i ớ lo i ạ xe c gi ơ i ớ b t bu ắ c ph ộ i có Gi ả y phép lái xe. ấ D. T t c ấ các tr ả ng h ườ p trên ợ . Câu 115. Theo S ổ tay “H ng ướ d n ẫ phòng, ch ng ố d ch ị COVID-19 t i ạ c ng ộ đ ng
trong trạng thái bình th ng ườ m i”
ớ do Bộ Y tế ban hành ngày 8/9/2020, vi c ệ th c ự hi n các bi n ệ pháp phòng, ch ng ố d ch
ị COVID-19 trên các ph ng ươ ti n
ệ giao thông công c ng đ c áp d ượ ng trên nh ng ph ng ti ươ n ệ giao thông nào d i đây? ướ
A. Xe buýt, taxi, xe ch khách ở theo h p đ ợ ng. ồ B. Xe đ a đón cán b ư , công nhân vi ộ ên, xe đ a ư đón h c sinh. ọ
C. Tàu thủy, phà, tàu h a, ỏ xe đi n, ệ máy bay và các ph ng ươ ti n ệ giao thông công c ng ộ khác. D. C 3 ph ả ng án trên. ươ Câu 116. Ng i lái xe không đ ườ c lùi ượ xe nh ng khu v ực nào d i đây? ướ A. Ở khu v c cho phép đ ự xe. ỗ 17 B. Ở khu v c cho phép chuy ự n h ể ng, ướ chuy n làn. ể C. Nơi đ ng ườ bộ giao nhau, đ ng ườ bộ giao nhau cùng m c ứ v i ớ đ ng ườ s t, ắ n i ơ t m ầ
nhìn bị che khuất, trong h m đ ầ ng b ườ ộ, đ ng cao t ườ c. ố Câu 117. Ng i ườ ng i
ồ trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe g n ắ máy khi
tham gia giao thông có đ c s
ượ ử d ng ô (dù) khi tr i m a hay không? ư A. Đ c s ượ ử dụng. B. Chỉ ng i ng ườ ồi sau đ c s ượ d ử ụng. C. Không đ c s ượ ử d ng. ụ D. Đ c s ượ d
ử ụng nếu không có áo m a. ư Câu 118. Khi đi u khi n ể xe c gi ơ i, ng i lái ườ xe ph i b t đèn tín hi u báo r trong tr ng h ườ p nào sau đây? A. Khi cho xe ch y th ạ ng. ẳ B. Tr c khi thay đ ướ ổi làn đ ng. ườ C. Sau khi thay đ i làn đ ổ ng. ườ Câu 119. Theo Ngh đ ị nh s
ố 162/2018/NĐ-CP ngày 30/11/2018 c a C hính ph quy
định về xử phạt vi ph m
ạ hành chính trong lĩnh v c
ự hàng không dân d ng, cá nhân bị ph t ti n ề từ 1 tri u đ ồng đến 3 tri u đ
ng khi có hành vi vi ph m nào sau đây? A. Không tuân theo h ng ướ d n ẫ về b o ả đ m ả tr t ậ t ,
ự an ninh, an toàn hàng không, phòng, ch ng d ố ịch b nh c ệ ủa thành viên t bay ổ . B. S d ử ng trái phép trang ụ b , thi ị t b
ế ị an toàn trên tàu bay. C. C 2 ph ả ng án trên ươ .
Câu 120. Theo Sổ tay “H ng ướ d n ẫ phòng, ch n ố g d ch ị COVID-19 t i ạ c ng ộ đ ng trong tr ng thái bình th ng ườ m i” ớ do B Y ộ t
ế ban hành ngày 8/9/2020, nh ng đ i t ng ượ nào ph i ả th c ự hi n ệ các bi n ệ pháp phòng, ch ng ố d ch
ị COVID-19 trên các ph ng ươ ti n giao thông công c ng? A. Ng i đi ườ ều khiển ph ng ti ươ n và ng ệ i ườ phục v trên ph ụ ng ti ươ n. ệ B. Hành khách. C. Ban qu n lý/ng ả i qu ườ ản lý ph ng ti ươ n. ệ D. Tất cả các đ i t ố ng nêu trê ượ n.
Câu 121. Hành vi sử d ng ụ xe mô tô đ ể kéo, đ y
ẩ xe mô tô khác b ịh t ế xăng đ n ế tr m mua xăng có đ c phép hay không? ượ A. Ch đ ỉ c kéo n ượ u đã nhìn th ế y tr ấ m xăng. ạ B. Chỉ đ c th ượ c ự hi n trên đ ệ ường v ng ắ ph ng ti ươ n cùng tham gia giao thông. ệ C. Không được phép. Câu 122. Hành vi v n ậ chuy n ể đồ v t ậ c ng ồ k nh b ng ằ xe mô tô, xe g n ắ máy khi
tham gia giao thông có đ c phép hay không? ượ A. Không đ c v ượ n chuy ậ n ể . B. Chỉ đ c v ượ n chuy ậ n khi đã ể chằng bu c c ộ n ẩ th n. ậ C. Chỉ đ c ượ v n ậ chuy n ể v t ậ c ng ồ k nh ề trên xe máy n u ế kho ng ả cách v nhà ề ng n ắ h n ơ 2 km. Câu 123. Trên đ ng
ườ giao thông, khi hi u ệ l nh c a ủ ng i ườ đi u ề khi n ể giao thông trái v i ớ hi u ệ l nh c a ủ đèn ho c ặ bi n ể báo hi u ệ thì ng i
ườ tham gia giao thông ph i ả ch p hành theo hi u l nh nào? A. Hi u l ệ nh ệ c a ng ủ ười đi u ề khiển giao thông. B. Hi u l ệ nh c ệ ủa đèn đi u khi ề ển giao thông. C. Hi u l ệ nh c ệ ủa bi n báo hi ể u đ ệ ng b ườ . ộ 18 Câu 124. Lu t ậ Giao thông đ ng
ườ bộ 2008 quy đ nh ị nh ư th
ế nào về trách nhi m c a ch ủ ph ng ti ươ n, ng i lái xe và đ ườ n v ơ
ị đăng ki m trong vi c ệ b o đ m ch t l ng an ượ toàn k thu ật và b o v môi tr ng c ườ a xe c gi ơ
i tham gia giao thông đ ng b ườ ? A. Chủ ph ng ươ ti n,
ệ người lái xe ô tô ch u ị trách nhi m ệ duy trì tình tr ng ạ an toàn kỹ thuật của ph ng ươ ti n ệ theo tiêu chu n
ẩ quy định khi tham gia giao thông đ ng ườ b gi ộ a ữ hai kỳ ki m đ ể nh. ị B. Ng i ườ đ ng ứ đầu c ơ s ở đăng ki m ể và ng i ườ tr c ự ti p ế th c ự hi n ệ vi c ệ ki m ể đ nh ị ph i ả chịu trách nhiệm v vi ề ệc xác nh n k ậ t qu ế ki ả ểm định. C. Chủ phương ti n ệ không đ c ượ tự thay đ i ổ k t ế c u, ấ t ng ổ thành, hệ th ng ố c a ủ xe không đúng v i ớ thi t ế kế c a ủ nhà ch ế t o ạ ho c ặ thi t ế k c ế i ả t o ạ đã đ c ượ c ơ quan có th m ẩ quy n ề phê duy t. ệ D. C 3 ph ả ng án trên ươ . Câu 125. Đ ể phòng, ch ng d ch
ị COVID-19 trên các ph ng ươ ti n ệ giao thông công c ng, theo h ướng d n c a B
ộ Y t , hành khách có trách nhi ế m gì?
A. Không tham gia giao thông công c ng ộ n u đang trong th ế i gian cách ly t ờ ại nhà ho c ặ có bi u hi ể n s ệ t, ho, khó th ố . ở B. B t ắ bu c ộ đeo kh u
ẩ trang khi tham gia giao thông công c ng. ộ R a ử tay v i ớ xà phòng ho c dung ặ dịch sát khu n tay ẩ tr c ướ khi b t đ ắ u và ầ k t
ế thúc hành trình di chuy n. ể Không kh c, ạ nh , v ổ t rác, ứ khẩu trang b a ừ bãi trên ph ng ti ươ n ệ giao thông và n i công ơ c ng (ga tàu, b ộ ến xe,
sân bay, nhà ga…); che mi ng và mũi khi ho, h ệ t h ắ i. ơ C. Phải cài đặt và b t ậ ng d ứ ụng truy v t, ế ng d ứ ng khai báo ụ y t n ế u s ế d ử ng thi ụ ết bị di đ ng ộ thông minh. H n ạ chế ăn, u ng, ố nói chuy n ệ trên phương ti n ệ giao thông công c ng. ộ Thông báo ngay cho ng i ườ đi u ề khi n, ể ng i ườ ph c ụ vụ ph ng ươ ti n ệ n u ế th y ấ b n ả thân ho c ặ
hành khách đi cùng có bi u hi ể n ệ s t, ho, khó th ố . ở
D. Tất cả các n i dung trên ộ . Câu 126. Ở ph n ầ đ ng ườ dành cho ng i ườ đi bộ qua đ ng, ườ trên c u, ầ đ u ầ c u, đ ng ườ cao t c, ố đ ng ườ h p, ẹ đ ng ườ d c, ố t i ạ n i ơ đ ng ườ b ộ giao nhau cùng m c ứ v i ớ đ ng ườ
sắt có được quay đ u xe hay không? A. Được phép. B. Không đ c phép ượ . C. Tùy t ng tr ừ ng h ườ p. ợ
Câu 127. Khi đang lái xe trong khu dân c ,
ư có đông xe qua l i, ạ n u ế mu n ố quay đ u b ạn c n làm gì đ tránh ùn t ắc và đ m b o an toàn giao thông? A. Đi ti p đ ế n đi ế m giao c ể t g ắ n ầ nh t ho ấ c n ặ i có bi ơ n báo cho phép quay đ ể u ầ xe. B. B m đèn kh ấ n c ẩ p và quay đ ấ ầu xe t t ừ b ừ o đ ả m an ả toàn. C. B m còi liên t ấ ục khi quay đ u đ ầ c ể nh báo các xe khác. ả D. Nh m ờ t ng ộ i ra hi ườ u giao thông trên đ ệ ng ch ườ m l ậ ại tr c khi quay ướ đ u. ầ Câu 128. Những ng i ườ nào ph i ả sử d ng áo phao, d ng cụ n i ổ cá nhân trên ph ng ti ươ n v n t
i hành khách ngang sông?
A. Hành khách, thuy n viên, ng ề i lá ườ i ph ng ti ươ n. ệ
B. Thuyền viên, người lái ph ng ti ươ n. ệ C. Hành khách. Câu 129. Hành vi v t ượ xe t i ạ các v trí có t m nhìn h n ạ ch , ế đ ng ườ vòng, đ u d c
có bị nghiêm c m hay không? A. Không bị nghiêm c m. ấ
B. Không bị nghiêm cấm khi r t v ấ ội. C. Bị nghiêm c m. ấ 19 D. Không b nghiêm c ị ấm khi khẩn c p. ấ
Câu 130. Người điều khiển xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy có được phép
sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không? A. Được phép. B. N u ph ế ng ti ươ ện đ c kéo, đ ượ ẩy có khối lư ng nh ợ h ỏ n ph ơ ng ti ươ n ệ của mình. C. Tuỳ tr ng h ườ p. ợ D. Không được phép. Câu 131. Ng i ườ lái xe không đ c ượ v t ượ xe khác khi g p ặ tr ng ườ h p ợ nào ghi ở d i đây? ướ A. Trên c u ầ h p ẹ có m t ộ làn xe. N i ơ đ ng ườ giao nhau, đ ng ườ bộ giao nhau cùng m c ứ v i đ ớ ng s ườ t; xe đ ắ c quy ượ n ề u tiên ư
đang phát tín hiệu u tiên đi làm nhi ư m v ệ ụ. B. Trên c u
ầ có từ 02 làn xe trở lên; n i ơ đ ng
ườ bộ giao nhau không cùng m c ứ v i ớ đ ng s ườ t; xe đ ắ c ượ quy n ề u tiên đang đi phía tr ư c nh ướ ng không phát tín hi ư u ệ ưu tiên. C. Trên đ ng có 2 làn đ ườ ng đ ườ ược phân chia làn b ng v ằ ch k ạ nét đ ẻ t. ứ Câu 132. Theo Đi u ề 8, Nghị đ n
ị h số 162/2018/NĐ-CP, ngày 30/11/2018 c a ủ Chính phủ quy đ nh x ử ph t vi ph m hành
chính trong lĩnh v c hàng không dân d ng, hành vi nào d i đây b ướ ph t ti n t 3 tri u đ ng đ n 5 tri ế u đ ng? A. Hút thu c, k ố ể c thu ả c
ố lá điện t trên tàu bay ử . B. S d ử ng thi ụ t b ế đi ị n t ệ , thi ử t b ế
thu phát sóng trên tàu bay khi không đ ị c phép. ượ C. Làm h h ư ng trang ỏ b , thi ị t b ế ị của tàu bay. D. T t c ấ các hành vi trên. ả
Câu 133. Khi lái xe trong khu đô th và đông dân c ư tr các khu v c có bi n ể c m
sử dụng còi, người lái xe được s d ử ụng còi nh th ư nào trong các tr ế ng h ườ p ợ d i đây? ướ A. T 22 gi ừ đêm đ ờ n 5 gi ế sáng ờ . B. Từ 5 gi s ờ áng đ n 22 gi ế t ờ ối. C. T 23 gi ừ đêm ờ đ n 5 gi ế sáng hôm sau. ờ Câu 134. Hành vi l p ắ đ t, ặ s ử d ng
ụ còi, đèn không đúng thi t ế k ế c a ủ nhà s n ả xu t đ i v ố ới t ng lo ại xe c gi ơ i có đ c phép hay không? ượ A. Được phép. B. Không đ c phép ượ . C. Đ c phép tùy t ượ ừng tr ng h ườ p. ợ
Câu 135. Khi điều khi n ể xe ch y ạ trên đ ng, ườ ng i
ườ lái xe ph i mang theo các lo i giấy tờ gì? A. Giấy ch ng ứ nh n ậ t t ố nghi p ệ khoá đào t o c ạ a ủ h ng xe ạ đang đi u ề khi n, ể đăng ký xe, gi y phép l ấ u hành xe. ư B. Gi y ấ phép lái xe phù h p ợ v i ớ lo i ạ xe đó; l nh ệ v n ậ chuy n, ể đăng ký xe, gi y ấ ch ng ứ nh n ki ậ m ể tra ch t l ấ ng ượ an toàn k thu ỹ t và b ậ o ả vệ môi tr ng c ườ a xe c ủ ơ gi i sau khi ớ c i t ả o; ạ gi y phép v ấ n chuy ậ n (n ể ếu lo i ạ xe đó cần ph i có). ả
C. Giấy phép lái xe phù h p v ợ i lo ớ i xe đó, ạ đăng ký xe, gi y ấ ch ng nh ứ n ki ậ m ể đ nh k ị ỹ thuật và b o ả vệ môi tr ng, ườ gi y ấ ch ng ứ nh n ậ b o ả hi m ể trách nhi m ệ dân s c ự a ch ủ ủ xe c ơ gi i ớ và gi y phép v ấ n chuy ậ n (n ể u lo ế i
ạ xe đó cần ph i có), các gi ả y ấ t ph ờ i còn giá tr ả s ị d ử ng. ụ Câu 136. Theo Đi u ề 39, Lu t ậ Đ ng ườ s t ắ (Lu t
ậ số 06/2017/QH14), t i ạ đ ng ườ ngang, c u chung, quy n u tiên thu ư c v ph ng ti ươ n giao thông nào? A. Xe ch a cháy đi làm nhi ữ ệm v . ụ B. Ph ng ti ươ n giao thông v ệ n t ậ i đ ả ng s ườ ắt. C. Xe cứu thư ng đang th ơ c hi ự ện nhi m v ệ c ụ p c ấ u. ứ
D. Xe công an đi làm nhiệm v kh ụ n c ẩ p. ấ Câu 137. Hành vi l p ắ đ t, ặ s ử d ng
ụ còi, đèn không đúng thi t ế k ế c a ủ nhà s n ả xu t đ i v ố ới t ng lo ại xe c gi ơ i có đ c phép hay không? ượ 20 A. Được phép. B. Không đ c phép ượ . C. Đ c phép tùy t ượ ừng tr ng h ườ p. ợ
Câu 138. Hành vi giao xe cơ gi i,
ớ xe máy chuyên dùng cho ng i ườ không đ ủ đi u ki n đ đi
ể ều khi n xe tham gia giao thông có đ c phép hay không? ượ
A. Chỉ được thực hi n n ệ u đã ế hướng dẫn đ y đ ầ . ủ B. Không đ c phép ượ . C. Đ c phép tuỳ t ượ ừng tr ng h ườ p. ợ D. Chỉ đ c phép th ượ c ự hi n v ệ i thành viên trong ớ gia đình.
Câu 139. Lu t Giao thông đ ng b ườ hi n hành đ c ban hành năm nào? ượ A. Năm 2007 B. Năm 2008 C. Năm 2009
Câu 140. Trên đường có nhi u ề làn đ ng, ườ khi đi u ề khi n ể ph ng ươ ti n ệ ở t c ố độ ch m b n p hải đi ở làn đ ng nào? ườ A. Đi làn bên ph ở i ả trong cùng. B. Đi làn phía bên trái. ở C. Đi làn gi ở a. ữ D. Đi ở b t ấ cứ làn nào nh ng ư ph i ả b m ấ đèn c nh ả báo nguy hi m ể đ ể báo hi u ệ cho các ph ng ti ươ n khác. ệ
Câu 141. Theo quy đ nh t i ạ Đi u ề 8 Lu t ậ Giao thông đ ng ườ th y ủ n i ộ đ a ị (Lu t ậ số
23/2004/QH11), nh ng hành vi nào d i đây b ướ ị c m? A. Phá ho i
ạ công trình giao thông đ ng thu ườ n ỷ i đ ộ a; t ị o ạ v t ch ậ ng ng ướ i gây ạ c n ả trở giao thông đ ng thu ườ n ỷ ội địa. B. Mở c ng, ả b n ế thu ỷ n i ộ đ a ị trái phép; đón, tr ả ng i ườ ho c ặ x p, ế d ỡ hàng hoá không đúng n i quy đ ơ nh. ị C. Xây d ng ự trái phép nhà, l u ề quán ho c
ặ các công trình khác trên đ ng ườ thu ỷ n i ộ đ a ị và ph m vi b ạ o v ả k ệ t c ế u ấ hạ t ng giao thông đ ầ ng thu ườ n ỷ i đ ộ a. ị D. Tất c các hành vi trên ả .
Câu 142. Ngày 12/12/2020, Th ủ t ng
ướ Chính phủ đã phê duy t ệ Chi n ế l c ượ qu c gia b o ả đ m ả tr t ậ t ,
ự an toàn giao thông đ ng ườ b ộ giai đo n ạ 2021-2030 và t m ầ nhìn đ n ế năm 2045. Chi n l ế c đã đ ượ ra m y nhóm gi ải pháp c n tri n khai th c hi n? A. 7 nhóm giải pháp. B. 8 nhóm giải pháp. C. 9 nhóm gi i pháp ả . D. 10 nhóm giải pháp. Câu 143. “Ph n
ươ g ti n tham gia giao thông đ ng b ườ ” g m nh n ữ g lo i nào? A. Phương ti n giao thông c ệ gi ơ i ớ đ ng b ườ ộ. B. Ph ng ti ươ n giao thông thô s ệ đ ơ ng b ườ ộ và xe máy chuyên dùng. C. C 2 ph ả ng án trên ươ .
Câu 144. Hành vi đ a xe ư c ơ gi i,
ớ xe máy chuyên dùng không b o ả đ m tiêu chu n an toàn kỹ thu t ậ và b o ả v ệ môi tr ng
ườ vào tham gia giao thông đ ng ườ b ộ có b ịnghiêm c m hay không? A. Không nghiêm c m. ấ B. Bị nghiêm c m. ấ
C. Bị nghiêm cấm tuỳ theo các tuy n đ ế ng ườ .
D. Bị nghiêm c m tuỳ theo lo ấ i xe. ạ