Đề thi Kết thúc môn học - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Kết thúc môn học - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Kết thúc môn học - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Kết thúc môn học - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

88 44 lượt tải Tải xuống
Đề thi Kết thúc môn học, Học kỳ 2 năm học 2019-2020
Môn: Đại số tuyến tính
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Nội
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (2 điểm) Cho hệ phương trình với tham số :m
x y + 2z = 1
2
x y + (m
2
+ 3)z = m
x + 2z = 0
(a) Giải hệ phương trình trên với .m = 1
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình trên theo tham số .m
Bài 2. (2 điểm) Xét ma trận
A =
10 0 3 0
9 1 3 0
6 1 2 1
p 0 2 1
trong đó tham số.p
(a) Khi p = 6, hãy tính det(A).
(b) Tìm tất cả các giá trị của p để .rank (A) < 4
Bài 3
(2 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính được xác định như sau:T : R
3
R
3
T(x, y, z) = (x 2z, 2x y 2z, 2x + 2y + z).
(a) Chứng minh T ánh xạ tuyến tính.
(b) Tìm ma trận chuẩn tắc (chính tắc) của .T
(c) Tìm một sở của không gian ảnh range im .(T) = (T)
(d) Vec-tơ
(1, 2, 3) thuộc không gian ảnh range im(T) = (T) = T(R
3
) hay
không? sao?
Bài 4.
(2 điểm) Xét hệ vec-tơ B = {(
5
13
, 0,
12
13
, 0 0, 1, 0, 0), ( ), (
12
13
, 0,
5
13
, 0 0, 0, 0, 1), ( )}.
(a) Chứng minh rằng một sở trực chuẩn của với tích hướng thôngB R
4
thường (tích chấm).
(b) Tìm tọa độ của vec-tơ đối với sở .x = (2, 3, 4, 1) B
Bài 5. (2 điểm) Cho ma trận
A
=
1 3 3
3 5 3
6 6 4
(a) Chứng minh một giá trị riêng của .λ = 4 A
(b) Tìm một ma trận khả nghịch một ma trận đường chéoP D (nếu có) sao
cho .
D = P
1
AP
Không sử dụng tài liệu, máy tính bảng, điện thoại thông minh. Cán bộ coi thi không giải thích
thêm.
1
TailieuVNU.com
Đáp án: Đề số 2
Bài 1. Ma trận (bổ sung) của hệ
1 1 2 1
2
1 3m
2
+ m
1 0 2 0
Thực hiện biến đổi cấp hàng ta thu được
1 1 2 1
0 1 0 1
0 0 1
m
2
1 m
(a) Khi , ma trận bổ sung của hệ dạng hình thang m = 1
1 1 2 1
0 1 0 1
0 0 0 0
Do vậy nghiệm của hệ x = 2t, y = 1 z = t với .t R
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình trên theo tham số m:
Với m 6= ±1 thì hệ đã cho nghiệm duy nhất.
Với m = 1 thì hệ nghiệm
Với m = 1 thì hệ vô số nghiệm.
Bài 2 a) thể chẳng hạn lấy hàng 2 trừ đi hàng 3 rồi khai triển theo cột 2. Kết quả: khi
p = 6, det (A) = 1.
b) Đưa v dạng bậc thang theo hàng:
1 1 0 0
0 1 0 1
0 0 1 10
0 0 0 3x + 19
Các phép biến đổi:
(a) R R
1
+ 2
(b) R R R
2
+ 9 ×
1
; R R R
3
+ 6 ×
1
;
4
x ×
1
(c) R R
2
3
(d) R R
3
2 ×
2
(e) R R
2
3
(f) R R R
3
3 ×
2
;
4
+ x × R
2
(g) R R
4
+ 2 ×
3
T đó nếu chỉ nếu , hay .rank (A) < 4 3x + 19 = 0 x = 19/3
Bài 3.
a) [0.25 điểm] u = (u u
1
, u
2
,
3
), v = (v v v
1
,
2
,
3
) R
3
,
T T(u + v) = (u u
1
+ v v
1
2, u
2
+
2
,
3
+ v
3
)
=
u
1
+ + + + + + + +v
1
2(u
3
v
3
), 2(u
1
v
1
) (u
2
v
2
) 2(u
3
v
3
), 2(u
1
v
1
) + 2(u
2
v
2
) + u
3
v
3
= (u
1
2u
3
, 2u
1
u
2
2u
3
, 2u
1
+ 2u
2
+ u
3
) + ( )v
1
2v
3
, 2v
1
v
2
2v
3
, 2v
1
+ 2v
2
+ v
3
= T( (u) + T v),
[0.25 điểm] ,k R
T T(ku) = (ku ku ku
1
,
2
,
3
)
= ( )ku
1
2ku
3
, 2ku
1
ku
2
2ku
3
, 2ku
1
+ 2ku
2
+ ku
3
= k(u
1
2u
3
, 2u
1
u
2
2u
3
, 2u
1
+ 2u
2
+ u
3
)
= kT(u).
TailieuVNU.com
b) [ ] Ma trận chuẩn tắc của 0.5 điểm T
A
=
1 0 2
2 1 2
2 2 1
c)[0.5 điểm] Qua phép biến đổi cấp cột ta thu được
A
1 0 0
2 1 0
2 2 1
.
Nên Vy một sở của .{(1, 2, 1, 22), (0, ), (0, 0, 1)} Im(T)
d) [ số chiều bằng 3 bằng số chiều của
0.5 điểm] Do Im(T) R
3
và ,Im(T) R
3
nên
Im(T) = R
3
, nên .(1, 2, 3) Im(T)
Bài 4.
(a) Đặt v
1
= (
5
13
, 0,
12
13
, 0), v
2
= (0, 1, 0, 0), v
3
= (
12
13
, 0,
5
13
, 0), v
4
= (0, 0, 0, 1). Ta
v
i
· v
j
= 0 i, j = 1, 2, 3, 4, i 6= j
tức tập hợp các vec-tơ trực giao, do đó độc lậpB = {v v v v
1
,
2
,
3
,
4
} B
tuyến tính. tập hợp 4 vec-tơ độc lập tuyến tính trong không gianB R
4
số chiều 4, nên một sở của không gian y. Mặt khác, ta B
kv
i
k = 1 i = 1, 2, 3, 4
nên B sở trực chuẩn của .R
4
(b) Theo công thức hệ số Fourier, ta tọa độ của vec-tơ trong sở x B
[x]
B
=
x · v
1
x · v
2
x · v
3
x · v
4
=
58
13
3
4
13
1
.
Bài 5. (a) Đa thức đặc trưng của :A
P
A
(λ) =
1 λ 3 3
3 5 λ 3
6 6 4 λ
= ( )
λ + 2)
2
(λ 4
Do đó 1 giá trị riêng của .λ = 4 A
(b) T ý (1) ta thấy 2 giá trị riêng (bội 2) và .A 2 4
Không gian con riêng của ứng với giá trị riêng không gianA λ = 2
nghiệm của hệ thuần nhất ma trận hệ số:
A
+ 2I
3
=
3 3 3
3 3 3
6 6 6
Giải hệ ta được
V
2
(A) = {(s t, s, t)|s, t R}
Do đó V
2
(A) một sở {(1, 1, 0), (1, 0, 1)}
Tương tự V
4
(A) một sở {(1, 1, 2)}.
TailieuVNU.com
Đặt
P =
1 1 1
1 0 1
0 1 2
, ta chéo hóa của :A
D
=
2 0 0
0 2 0
0 0 4
= P
1
AP
TailieuVNU.com
| 1/4

Preview text:

TailieuVNU.com
Đề thi Kết thúc môn học, Học kỳ 2 năm học 2019-2020
Môn: Đại số tuyến tính
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (2 điểm) Cho hệ phương trình với tham số m:
x y + 2z = 1  
2x y + (m2 + 3)z = m  x + 2z = 0
(a) Giải hệ phương trình trên với m = 1.
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình trên theo tham số m.
Bài 2. (2 điểm) Xét ma trận   10 0 −3 0  −9 1 3 0  A =  −6 1 2 −   1  p 0 −2 −1
trong đó p là tham số.
(a) Khi p = 6, hãy tính det(A).
(b) Tìm tất cả các giá trị của p để rank (A) < 4.
Bài 3 (2 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 được xác định như sau:
T(x, y, z) = (x − 2z, 2x y − 2z, −2x + 2y + z).
(a) Chứng minh T là ánh xạ tuyến tính.
(b) Tìm ma trận chuẩn tắc (chính tắc) của T.
(c) Tìm một cơ sở của không gian ảnh range(T) = im(T).
(d) Vec-tơ (1, 2, 3) có thuộc không gian ảnh range(T) = im(T) = T(R3) hay không? Vì sao?
Bài 4. (2 điểm) Xét hệ vec-tơ B = {( 5 , 0, 12, 0), (0, 1, 0, 0), (−12 , 0, 5 , 0), (0, 0, 0, 1)}. 13 13 13 13
(a) Chứng minh rằng B là một cơ sở trực chuẩn của R4 với tích vô hướng thông thường (tích chấm).
(b) Tìm tọa độ của vec-tơ x = (2, 3, 4, −1) đối với cơ sở B.
Bài 5. (2 điểm) Cho ma trận 1 −3 3 A = 3 −5 3 6 −6 4
(a) Chứng minh λ = 4 là một giá trị riêng của A.
(b) Tìm một ma trận P khả nghịch và một ma trận đường chéo D (nếu có) sao
cho D = P−1AP.
Không sử dụng tài liệu, máy tính bảng, điện thoại thông minh. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 1 TailieuVNU.com Đáp án: Đề số 2
Bài 1. Ma trận (bổ sung) của hệ là  1 −1 2 1   2
−1 m2 + 3 m  1 0 2 0
Thực hiện biến đổi sơ cấp hàng ta thu được  1 −1 2 1  −  0 1 0 1  0 0 m2 − 1 m − 1
(a) Khi m = 1, ma trận bổ sung của hệ có dạng hình thang là  1 −1 2 1   0 1 0 −1  0 0 0 0
Do vậy nghiệm của hệ là x = −2t, y = −1 và z = t với t R.
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình trên theo tham số m:
Với m 6= ±1 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
Với m = −1 thì hệ vô nghiệm
Với m = 1 thì hệ có vô số nghiệm.
Bài 2 a) Có thể chẳng hạn lấy hàng 2 trừ đi hàng 3 rồi khai triển theo cột 2. Kết quả: khi
p = 6, det (A) = −1.
b) Đưa về dạng bậc thang theo hàng:  1 1 0 0  0 1 0  −1   0 0 1 10    0 0 0 −3x + 19 Các phép biến đổi: (a) R1 + R2
(b) R2 + 9 × R1 ; R3 + 6 × R1 ; R4 − x × R1 (c) R2 − R3
(d) R3 − 2 × R2 (e) R2 ↔ R3
(f) R3 − 3 × R2 ; R4 + x × R2 (g) R4 + 2 × R3
Từ đó rank (A) < 4 nếu và chỉ nếu −3x + 19 = 0, hay x = 19/3.
Bài 3. a) [0.25 điểm] ∀u = (u1, u2, u3), v = (v1, v2, v3) ∈ R3,
T(u + v) = T(u1 + v12, u2 + v2, u3 + v3)  
= u1 + v1 − 2(u3 + v3), 2(u1 + v1) − (u2 + v2) − 2(u3 + v3), −2(u1 + v1) + 2(u2 + v2) + u3 + v3
= (u1 − 2u3, 2u1 − u2 − 2u3, −2u1 + 2u2 + u3) + (v1 − 2v3, 2v1 − v2 − 2v3, −2v1 + 2v2 + v3)
= T(u) + T(v),
[0.25 điểm] ∀k R,
T(ku) = T(ku1, ku2, ku3)
= (ku1 − 2ku3, 2ku1 − ku2 − 2ku3, −2ku1 + 2ku2 + ku3)
= k(u1 − 2u3, 2u1 − u2 − 2u3, −2u1 + 2u2 + u3) = kT(u). TailieuVNU.com
b) [0.5 điểm] Ma trận chuẩn tắc của T là  1 0 −2  A =  2 −1 −2  −2 2 1
c)[0.5 điểm] Qua phép biến đổi sơ cấp cột ta thu được  1 0 0  A →  2 −1 0  . −2 2 1
Nên Vậy {(1, 2, −2), (0, −1, 2), (0, 0, 1)} là một cơ sở của Im(T).
d) [0.5 điểm] Do Im(T) có số chiều bằng 3 bằng số chiều của R3 và Im(T) ⊂ R3,
nên Im(T) = R3, nên (1, 2, 3) ∈ Im(T).
Bài 4. (a) Đặt v1 = ( 5 , 0, 12, 0), v , 0, 5 , 0), v 13 13
2 = (0, 1, 0, 0), v3 = (− 12 13 13 4 = (0, 0, 0, 1). Ta có
vi · vj = 0 ∀i, j = 1, 2, 3, 4, i 6= j
tức là B = {v1, v2, v3, v4} là tập hợp các vec-tơ trực giao, do đó B độc lập
tuyến tính. Vì B là tập hợp 4 vec-tơ độc lập tuyến tính trong không gian R4
có số chiều là 4, nên B là một cơ sở của không gian này. Mặt khác, ta có
kvik = 1 ∀i = 1, 2, 3, 4
nên B là cơ sở trực chuẩn của R4.
(b) Theo công thức hệ số Fourier, ta có tọa độ của vec-tơ x trong cơ sở B là x · v   58  1 13 x · v 3 [     x] 2 B =   =   . x · v3  − 4 13  x · v4 −1
Bài 5. (a) Đa thức đặc trưng của A:    1 − λ −3 3  P   A(λ) = λ  3 −5 − λ
3  = ( + 2)2(λ − 4)    6 −6 4 − λ
Do đó λ = 4 là 1 giá trị riêng của A.
(b) Từ ý (1) ta thấy A có 2 giá trị riêng là −2 (bội 2) và 4.
Không gian con riêng của A ứng với giá trị riêng λ = −2 là không gian
nghiệm của hệ thuần nhất có ma trận hệ số: 3 −3 3
A + 2I3 = 3 −3 3 6 −6 6 Giải hệ ta được
V−2(A) = {(s t, s, t)|s, t R}
Do đó V−2(A) có một cơ sở là {(1, 1, 0), (−1, 0, 1)}
Tương tự V4(A) có một cơ sở là {(1, 1, 2)}. TailieuVNU.com 1 −1 1 Đặt P =
, ta có chéo hóa của A: 1 0 1 0 1 2  −2 0 0 D =  0
−2 0 = P−1AP 0 0 4